Professional Documents
Culture Documents
1 Hoc360.Net Bat Dang Thuc GTLN NN
1 Hoc360.Net Bat Dang Thuc GTLN NN
Bài viết này đề cập đến một số phương pháp cơ bản và thông dụng nhất để chứng minh
BĐT hoặc tìm GTLN và GTNN của một biểu thức.
abc 3
b/ Nếu a, b, c là các số không âm, ta luôn có: abc 2
3
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
a1 a2 an n
Cho n số thực a1, a2, . . ., an không âm, ta luôn có : a1.a2 an
n
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = . . . = an.
Nhân ba bất đẳng thức cùng chiều theo từng vế, ta được (1)
Dấu “=” trong (1) xảy ra abc.
Giải
12 15 2 15 20 20 12
Chú ý: . 3 , . 52 , . 42 .
5 4 4 3 3 5
x x x x x 2
12 15 12 15 12 15 x
2 2 . 2
5 4 5 4 5 4
32 2. 3 x 2.3x
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
x x
12 15
Dấu “=” xảy ra x 0
5 4
x x x x
15 20 x 20 12 x
Tương tự: 2.5 , 2.4
4
3 3
5
x x x
12 15 20 x x x
Cộng ba bất đẳng thức trên ta được: 3 4 5
5 4
3
Giải:
2
xy
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng xy ,ta có:
2
2
2 2
1 1 2ab a2 b2 1 a b
2
ab a2 b2 .2ab a2 b2
2 2
2 2
2
a b 2
Dấu “=” xảy ra 2 2 a b 1
2ab a b
a3 b3 a3 b3 2 a3 b3 a2 ab b2 1
4
xyzt
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng xyzt . Dấu "=” xảy ra x y z t , ta có:
4
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
4
4 2
ab ab ab a2 ab b2 a b
a3 b3 a2 ab b2 ab.ab.ab. a2 ab b2
4
4
1
ab a2 ab b2
Dấu “=” xảy ra a b 1
a b 2
Giải
2
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng x y 4 xy , ta có:
2 2
a b 4ab a b c 4c a b
2
a b c d 4d a b c
Nhân ba bất đẳng thức trên theo vế, ta được:
2 2 2
a b a b c a b c d 64abcd a b a b c
2
a b a b c a b c d 64 abcd
d a b c
Dấu “=” xảy ra c a b d 2c 4 b 4 a
a b
và 2(a 4 b 4 ) (a2 b2 )2 22 4
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Giải:
a b c 1 2
Nhận xét: Dấu “=” xảy ra abc abbcca .
a b c 1 3 3
2 2 2
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: a b b c c a 2
3 3 3
xy
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng xy , ta có:
2
2 2 2
ab bc ca
2 2 2
a b 3 b c 3 c a 3
3 2 3 2 3 2
Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế, suy ra kết quả.
2 1
a b b c c a 3 a b c .
Dấu “=” xảy ra
a b c 1 3
Giải:
Tương tự chứng minh trong ví dụ 1
cac c bc
c a c c b c ab A 1
b a a b
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
xy
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng xy , ta có:
2
c ac c bc
c ac cbc b a a b 1
A
b a a b 2 2
c a c
Dấu “=” xảy ra b a ab ac bc 1 1 1
c
c b c a b
a b
1 x 3 y3 1 y 3 z3 1 z3 x 3
3 3
xy yz zx
Giải:
Lưu ý: Nhận thấy dấu “=” xảy ra x y z 1.
1 x 3 y3 3
1 x 3 y 3 33 1.x 3 .y 3 3 xy
xy xy
1 y 3 z3 3 1 z3 x 3 3
Tương tự : ,
yz yz zx zx
1 1 1 1 1 1 1
Từ đó suy ra VT 3 3 33 3 33 3 3 CMX
xy yz zx xy yz zx xyz
x y 1, y z 1, z x 1
Dấu “=” xảy ra x y z 1.
xy yz xz , xyz 1
3
Ví dụ 4: Cho a, b, c là các số dương thỏa abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4
P 3 a 3b 3 b 3c 3 c 3a
Giải:
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
1
Nhận xét: Dấu “=” xảy ra abc a 3b b 3c c 3a 1
4
xyz
Áp dụng bất đẳng thức 3 xyz , ta có:
3
1
Dấu “=” xảy ra abc
4
1
Vậy min P 3 a b c
4
Giải:
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng và lưu ý : 1 ab bc ca
AB 2 A B
a a a 1 a a
Ta có: .
1 a2 ab bc ca a2 (a b)(a c) 2 a b a c
b 1 b b c 1 c c
Tương tự: , .
1 b 2 2 a b b c 1 c 2 2 a c b c
1
Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm. Đẳng thức xảy ra a b c .
3
a b c
Bài 2 : Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng : 2.
bc ac ab
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Bài 3 : Cho a 1, b 1, a b 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4
Bài 5: Cho 1 a 1 . Chứng minh rằng: 1 a2 4 1 a 4 1 a 3
Thêm bớt để khử Mẫu: Chú ý việc bảo tồn dấu “=” khi thực hiện.
a b c 3
Ví dụ 1: Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 1
bc ca ab 2
Lưu ý: Trong (1) ta nhận thấy dấu “=” xảy ra abc và VT(1) dạng phân số, VP(1) là
A B A B
một số thực. Ta nghĩ ngay tới bất đẳng thức côsi dạng 2 . 2 * .Dấu “=”trong *
B A B A
xảy ra AB với A, B 0.
bc ac
2 . Dấu “=” xảy ra ba
ca bc
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
ca ba
2 . Dấu “=” xảy ra c b
ab ca
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều theo từng vế, ta được (2)
Dấu “=” trong (2) xảy ra abc.
a b c b c c a a b 15
Ví dụ 2: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
bc ac ab a b c 2
Giải
Lưu ý: Có bạn làm như sau:
a b c bc ca ab
bc ac ab a b c
a bc b ca c ab
222 6
bc a ac b ab c
Nhưng dấu “=” không thể xảy ra. Vì sao? Các bạn tự trả lời.
Lời giải đúng:
Ta có:
bc ca ab b a c a c b
A 222 6
a b c a b a c b c
a b c 3
B
bc ca ab 2
Dấu “=” xảy ra abc (ví dụ 1b.)
3 15
Suy ra: AB 6 . Dấu "=" xảy ra a = b = c.
2 2
a2 b2 b2 c2 c2 a2
Ví dụ 3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: abc
2c 2a 2b
Lưu ý: Nhận thấy VT là dạng phân số, VP là tổng bậc 1 và hai vế đồng bậc. Hơn nữa dấu
“=” xảy ra a b c . Nên ta nghỉ ngay tới là triệt tiêu mẫu số ở VT và phải luôn bảo tồn dấu
“=”.
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Giải
Ta có:
2
a2 b2
c 2
a2 b2
2
a b ab
2c 2 4
2
b2 c 2
a2
b2 c 2
2
b c bc
2a 2 4
2
c2 a2
b2
c2 a2
2
c a ca
2b 2 4
Cộng ba bất đẳng thức trên theo từng vế, suy ra:
a2 b2 b2 c2 c2 a2
abc
2c 2a 2b
Dấu “=” xảy ra abc.
Ví dụ 4: (Đề thi tuyển sinh Đại học Sài Gòn khối A-B 2007)
Cho a, b, c là ba số dương thỏa a2 b2 c2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab bc ca
P
c a b
Lưu ý: Điều kiện là bậc hai nhưng biểu thức P là bậc nhất. Bài toán yêu cầu tìm giá trị
nhỏ nhất, có nghĩa là ta chứng minh P k , k const . Do đó ta nghĩ tới việc đánh giá
P 2 k 2 x 2 y 2 z2 .
Giải
Do a, b ,c là các số dương nên P 0 và
2
ab bc ca a2 b2 b2c 2 c 2 a2
2
P
c a
b c2
a2
b2
2 a 2 b2 c 2
Áp dụng bất đảng thức côsi dạng A B 2 AB , ta có:
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
a2 b2 b2c2 b2c2 c2 a2 a 2 b2 c2 a2
2b2 , 2c 2 , 2a 2
2 2 2 2 2 2
c a a b c b
Suy ra
P 2 3 a2 b 2 c 2 3 P 3 P 0
1
Vậy min P 3 a b c .
3
Giải:
b bc c ac
Tương tự: 2
b ;
2
c .
1 c 2 1 a 2
1 3
Do đó, ta chỉ cần chứng minh: a b c (ab bc ca) .
2 2
a3 b3 c3 1 2
(ab bc ca) . (*)
3 3 3 9 27
b 8 c 8 a 8
Giải:
a3 b 2 b2 2b 4 a a3 9a b b2 6
Ta có: .
b3 8 27 27 3 b3 8 27
b3 9b c c2 6 c3 9c a a 2 6
Tương tự: ; .
c3 8 27 a3 8 27
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
10 a b c (a2 b2 c2 ) 18 12 (a2 b2 c2 )
VT (*) = =
27 27
3 (a b c)2 (a2 b2 c 2 ) 1 2
= = (ab bc ca) (đpcm).
27 9 27
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
bc a c 2a b
Giải:
a 2a b 2b
Ta có a b c 2 ab c . Tương tự
bc abc ac abc
2a b c 2a b a b c 1 1 3
Suy ra P 2
abc 2 a b a b c 2 a b 2 2 2
3
Khi a 0, b c 0 thì P . Vậy min P 3 khi a 0, b c 0
2 2
Ví dụ 8: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
3.
bca cab abc
Giải
xy
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng xy , ta có:
2
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
b 2b c 2c
Tương tự: ;
cab ac abc ab
a b c 3
Ta chỉ cần chứng minh: * là xong.
bc ca ab 2
Chứng minh * xem ví dụ 1 loại 3
Ví dụ 9: Cho a, b, c, d là những số thực không âm thỏa mãn
a b c b c d c d a d a b 0
a b c d
Chứng minh rằng 2
bcd cd a dab abc
Giải:
xy
Áp dụng bất đẳng thức côsi dạng xy , ta có
2
a b c d 2 ab c d
ab c d 1
2 abcd
a
Nhân hai vế với bất đẳng thức 0 , ta được
bcd
a 2a
bcd abcd
b 2b c 2c d 2d
Tương tự: , ,
cd a abcd d ab abcd abc abcd
Cộng theo vế bốn bất đẳng thức trên, ta suy ra điều phải chứng minh.
Dấu “=” xảy ra hai trong bốn số bằng nhau và hai số còn lại bằng 0. Vì sao?....
Đánh giá mẫu
Ví dụ 10: Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 1
(a b c ) (*)
2 2
3a 8b 14ab 2 2
3b 8c 14bc 3c2 8a2 14ca 5
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Giải:
1
Ta có: 3a2 8b2 14ab (a 4b)(3a 2b) (4a 6b) 2a 3b .
2
a2 b2 c2 (a b c)2 1
VT * (a b c)
2a 3b 2b 3c 2c 3a 2a 3b 2b 3c 2c 3a 5
Giải:
Trước hết ta chứng minh BĐT: x 5 y 5 x 2 y 2 ( x y ) (1) với mọi x > 0, y > 0.
Ta có: (1) x 3 ( x 2 y 2 ) y3 ( y 2 x 2 ) 0 ( x 3 y 3 )( x 2 y 2 ) 0
bc 1 ca 1
Tương tự: 5 5
; 5 5
.
b c bc bc(a b c) c a ca ca(a b c)
1 1 1 abc
Suy ra: VT (*) 1 . (đpcm)
ab(a b c) bc(a b c) ca(a b c) abc(a b c)
x3 y3 z3 t3
1
x 3 3yzt y 3 3ztx z3 3txy t 3 3xyz
Giải :
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
1 1 1 9
2 Dấu “=” xảy ra abc.
a b c abc
Giải :
1 1 1 1 1 4 4
Áp dụng (1) ta có: 16 .
ac bc c a b c(a b) c a b 2
2
1 1
Dấu “=” xảy ra c , a b .
2 4
Giải :
Áp dụng (2), ta có:
1 1 1 9 9
1 (3)
2 2 2 ab bc ca ab bc ca a b c 2(ab bc ca) (a b c)2
2 2 2
a b c
2007 3.2007
Mặt khác, ta có: 3(ab bc ca) (a b c)2 669 (4)
ab bc ca (a b c)2
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 15: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác ( p là nửa chu vi). Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
2
pa pb pc a b c
1 1 4 4
(b)
p b p c 2p b c a
1 1 4 4
(c)
p c p a 2p a c b
Giải:
4 1 1 1 1 1
Từ (1) dạng:
xy x y x y 4x 4y
1 1 1 1 1 1 1 1
Suy ra
2a (b c) 8a 4(b c) 8a 4b 4c 8a 16b 16c
1 1 1 1 1 1 1 1
Tương tự : ;
2b (a c) 8b 16a 16c 2c (a b) 8c 16a 16b
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/