Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 790

1 7HỌC

OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 5

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 6:36 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 6:37 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 20 giây
Điểm 15,00/15,00
Điểm 10,00 trên 1 0,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

Chọn câu:

A. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

B. Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

c . Mục đích của thuật toán được xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
Câu Hỏi 2 Đúng

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho bước 4 và 5 như sau:

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào đế xr=a

PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 2 đúng

B. Chỉ có phương án 3 đúng

c. Chỉ có phương án 1 đúng

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 3 Đúng

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là

Chọn câu:

A. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn
cần thực hiện tiếp theo

B. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được

c. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn cuối cùng

D. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy
nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
Câu Hỏi 4 Đúng

CÓ n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.

Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào

Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực hiện
bước 2

Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng nhau khác
0 rồi làm tiếp bước 3.

Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống hàng
thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:

A. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

B
’ Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 n h ư sau: "Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói là
m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

c . Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1 " bằng "quay về bước
2"

D. Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết

E. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 n h ư sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
Câu Hỏi 5 Đúng

Cho m ộ t dãy sô' tăng dần x1, x2, ... xn và m ộ t số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là m ộ t số thuật toán

tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các nhóm phương án 1, 2,3

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2J [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương á n 1.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 2.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 3.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Cả 3 phương án đều đúng.

B. Chỉ có phương án 1 đúng

c. Chỉ có phương án 2 đúng

D. Chỉ có phương án 3 đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Chỉ có phương án 1 đúng


Câu Hỏi 6 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số t ự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây

1. Cách 1.

Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau

Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn
3

Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

3. Cách 3

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đối giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là sô' phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:

A. Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể

B. Cách 3

c . Cách 2

D. Cách 1

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Cách 3


Câu Hỏi 7 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:

Lần lượt thử số trâu đứng t ừ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5
tìm số cỏ đã bị ăn.

Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà
cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.

Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có
gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm

Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

c. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

D. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

E. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật

Câu Hỏi 8 Đúng

Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán?

Chọn câu:

a. Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một thời gian hữu hạn.

b. Thông tin vào và ra xác định.

c. Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.

d. Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
Câu Hỏi 9 Đúng

Cho t h u ậ t t o á n sau

Bước 1 . Cho s = 0, i = 1 , u = 1 , X

Bước 2. Tính s := s + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2

Bước 3. Nếu i <1 00 quay lại bước 2, n ế u không chuyển x u ố n g bước 4

Bước 4. Lấy o u t p u t s

Thuật t o á n này tính gì

Chọn câu:

A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

B. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ49

c. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 49

D. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

Câu Hỏi 1 0 Đúng

CÓ m ộ t phương p h á p tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta phải chê' ra
các sô' ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán

đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:

A. Không

B. Có

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 1 Đúng

Cho thuật toán sau

Bước 1. Cho s = 1 , i = 1 , u = 1 , x

Bước 2. Tính U:= u.x/i; s := s + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)

Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4

Bước 4. Lấy output s

Thuật toán này tính gì

Chọn câu:

A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

B. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

c. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

D. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 1 00

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Tính phố dụng của thuật toán là

Chọn câu:

A. Một thuật toán có thế cho nhiều output tương ứng với nhiều input

B. Một thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì

c. Một thuật toán có thế ứng dụng cho nhiều input cùng loại

D. Một thuật toán có thể thực hiện bởi bất kỳ ai

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Một thuật toán có thế ứng dụng cho nhiều input cùng loại
Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu (hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường. Bài toán
in ra danh sách học sinh của lớp X nào đó có input là gì.

Chọn câu:

A. Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

B. Tên của lớp X

c . Danh sách học sinh của cả trường

D. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Tính khả thi của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Có thể thực hiện được

B. Có thể thực hiện được trong điều kiện có máy tính rất mạnh

c . Có thể thực hiện được nếu không khó

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Có thể thực hiện được


Câu Hỏi 1 5 Đúng

Độ phức t ạ p của t h u ậ t t o á n k h ô n g p h ụ thuộc vào?

Chọn câu:

a. Kích thước của dữ liệu đầu vào.

b. Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.

c. Bản chất của thuật toán.

d. Bản chất của bài toán.

Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính toán của máỵ tính thực hiện thuật toán.

◄ Bài 05 (Video) - Thuật toán

Chuyển tới...

Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 5

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 3 November 2021, 8:1 6 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 3 November 2021, 8:1 7 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 10 giây
Điểm 15,00/15,00
Điểm 10,00 trên 1 0,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Cho t h u ậ t t o á n sau

Bước 1 . Cho s = 0, i = 1 , u = 1 , X

Bước 2. Tính s := s + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2

Bước 3. Nếu i <1 00 quay lại bước 2, n ế u không chuyển x u ố n g bước 4

Bước 4. Lấy o u t p u t s

Thuật t o á n này tính gì

Chọn câu:

A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 50

B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 49

c. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 50

D. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 4 9

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 50
Câu Hỏi 2 Đúng

Tính dừng của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước

B. Không thể kéo dài mãi tiến trình tính toán

c. Sau một số hữu hạn bước tính toán thì phải gặp yêu câu dừng đối với mọi dữ liệu nằm trong phạm vi được
quy định của thuật toán

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải quy định những điêu kiện đế đảm bảo tính toán phải dừng sau một số
hữu hạn bước

Câu Hỏi 3 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

Chọn câu:

A. Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

B. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

c. Mục đích của thuật toán được xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
Câu Hỏi 4 Đúng

CÓ n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.

Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào

Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực hiện
bước 2

Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng nhau khác
0 rồi làm tiếp bước 3.

Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống hàng
thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:

A. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 n h ư sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

B
’ Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 n h ư sau: "Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói là
m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

c . Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1 " bằng "quay về bước
2"

D. Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết

E. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
Câu Hỏi 5 Đúng

Tính phổ dụng của thuật toán là

Chọn câu:

A. Một thuật toán có thể thực hiện bởi bất kỳ ai

B. Một thuật toán có thể cho nhiều output tương ứng với nhiều input

c. Một thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì

D. Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Một thuật toán có thế ứng dụng cho nhiều input cùng loại
Câu Hỏi 6 Đúng

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho bước 4 và 5 như sau:

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào đế xr=a

PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 3 đúng

B. Chỉ có phương án 1 đúng

c. Chỉ có phương án 2 đúng

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 7 Đúng

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là

Chọn câu:

A. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu

B. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duỵ nhất chỉ dẫn
cần thực hiện tiếp theo

c. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn cuối cùng

D. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy
nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán sau

"Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có mẩy gà mấy chó?" như sau:

Bước 1. Lấy số chó giả định là 1

Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó

Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà

Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà

Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là kết quả. Nếu không thực hiện bước 6

Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2

Khẳng định nào đúng

Chọn câu:

A. Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những trường hợp
M, N chưa thích hợp

B. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

c. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

D. Không xác định được tính xác định và tính dừng vì còn phụ thuộc vào M và N mà ta chưa biết.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những
trường hợp M, N chưa thích hợp
Câu Hỏi 9 Đúng

Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán?

Chọn câu:

a. Thông tin vào và ra xác định.

b. Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một thời gian hữu hạn.

c. Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

d. Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Cho thuật toán sau

Bước 1. Cho s = 1 , i = 1 , u = 1 , x

Bước 2. Tính U:= u.x/i; s := s + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)

Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4

Bước 4. Lấy output s

Thuật toán này tính gì

Chọn câu:

A. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 1 00

B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

c. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

D. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100
Câu Hỏi 1 1 Đúng

Tính khả thi của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Có thể thực hiện được

B. Có thể thực hiện được nếu không khó

c. Có thể thực hiện được trong điều kiện có máy tính rất mạnh

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Có thế thực hiện được

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước như sau

Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ

Bước 2. Xem câu thơ thứ 5

Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà

Khẳng định nào đúng

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

C' Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
Câu Hỏi 1 3 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:

Lần lượt thử số trâu đứng t ừ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5
tìm số cỏ đã bị ăn.

Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà
cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.

Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 1 00 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có
gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm

Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

c. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

E. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật
Câu Hỏi 1 4 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số t ự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây

1. Cách 1.

Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau

Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn
3

Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

3. Cách 3

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đối giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là sô' phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:

A. Cách 2

B. Cách 1

c . Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể

D. Cách 3

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Cách 3


Câu Hỏi 1 5 Đúng

CÓ m ộ t phương p h á p tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta phải chế ra
các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán

đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:

A. Có

B. Không

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không

◄ Bài 05 (Video) - Thuật toán

Chuyển tới...

Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 5

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 3 November 2021, 9:21 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 3 November 2021, 9:29 AM
Thời gian thực hiện 8 phút 13 giây
Điểm 10,00/15,00
Điểm 6,67 trên 1 0,00 (67%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước

Chọn câu:

A. Không có input

B. Điều kiện là Nguyên tố

c . Số cho trước

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Số cho trước


Câu Hỏi 2 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:

Lần lượt thử số trâu đứng t ừ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5
tìm số cỏ đã bị ăn.

Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà
cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.

Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 1 00 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có
gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm

Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

c. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

E. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật
Câu Hỏi 3 Đúng

Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước như sau

Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ

Bước 2. Xem câu thơ thứ 5

Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà

Khẳng định nào đúng

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

C' Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
Câu Hỏi 4 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số t ự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây

1. Cách 1.

Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau

Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn
3

Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

3. Cách 3

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đối giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là sô' phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:

A. Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể

B. Cách 1

c . Cách 2

D. Cách 3

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Cách 3


Câu Hỏi 5 Đúng

Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán?

Chọn câu:

a. Thông tin vào và ra xác định.

b. Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một thời gian hữu hạn.

c. Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

d. Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
Câu Hỏi 6 Sai

CÓ n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.

Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào

Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực hiện
bước 2

Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng nhau khác
0 rồi làm tiếp bước 3.

Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống hàng
thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:

A. Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1 " bằng "quay về bước
2"

R■ Giải thuật này sai và cần


. sửa
. .bước
. .2 n.h ư sau: .... . .... ...... ,.x
"Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói
là m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

c . Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết

D. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 n h ư sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

E. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
Câu Hỏi 7 Đúng

Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào?

Chọn câu:

a. Bản chất của thuật toán.

b. Kích thước của dữ liệu đầu vào.

c. Bản chất của bài toán.

d. Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.

Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính toán của máỵ tính thực hiện thuật toán.

Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta phải chế ra
các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán

đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:

A. Có

B. Không

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 9 Sai

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là

Chọn câu:

A. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn cần
thực hiện tiếp theo

B. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn cuối
cùng

c. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được

D. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy
nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Tính dừng của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Không thể kéo dài mãi tiến trình tính toán

B. Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước

c. Sau một số hữu hạn bước tính toán thì phải gặp yêu câu dừng đối với mọi dữ liệu nằm trong phạm vi được
quy định của thuật toán

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số
hữu hạn bước
Câu Hỏi 1 1 Sai

Cho t h u ậ t t o á n sau

Bước 1 . Cho s = 0, i = 1 , u = 1 , X

Bước 2. Tính s := s + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2

Bước 3. Nếu i <1 00 quay lại bước 2, n ế u không chuyển x u ố n g bước 4

Bước 4. Lấy o u t p u t s

Thuật t o á n này tính gì

Chọn câu:

A. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 49 X


c. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ49

D. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50
Câu Hỏi 1 2 Đúng

Cho m ộ t dãy sô' tăng dần x1, x2, ... xn và m ộ t số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là m ộ t số thuật toán

tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các nhóm phương án 1, 2,3

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương á n 1.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 2.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 3.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 1 đúng

B. Cả 3 phương án đều đúng.

c. Chỉ có phương án 2 đúng

D. Chỉ có phương án 3 đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Chỉ có phương án 1 đúng


Câu Hỏi 1 3 Sai

Cho một dãy số táng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho bước 4 và 5 như sau:

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào đế xr=a

PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 1 đúng

B. Chỉ có phương án 3 đúng

c. Cả 3 phương án trên đều đúng

D. Chỉ có phương án 2 đúng

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 1 4 Đúng

Tính xác đ ị n h của t h u ậ t t o á n có nghĩa là:

Chọn câu:

A. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

B. Mục đích của thuật toán được xác định

c. Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

Câu Hỏi 1 5 Sai

Trong m ộ t trường học đã có cơ sở d ữ liệu (hồ sơ t r ê n m á y tính) của tất cả học sinh t r o n g trường. Bài t o á n
i n ra d a n h sách học sinh của lớp X nào đó có i n p u t là gì.

Chọn câu:

A. Tên của lớp X

B. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

c. Danh sách học sinh của cả trường

D. Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

◄ Bài 05 (Video) - Thuật toán

Chuyển tới...

Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 11 November 2021, 2:14 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 2:20 PM
Thời gian thực hiện 5 phút 39 giây
Điểm 15,00/20,00
Điểm 7,50 trên 1 0,00 (75%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chỉ là m ộ t quy ước để diễn tả thuật toán

b. Chính là chương trình dịch

c. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua m ộ t biến đổi có
thể t ự động hoá được

o d. Một phần m ề m phát triển để làm ra một chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua m ộ t
biến đổi có thế t ự động hoá được
Câu Hỏi 2 Đúng

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thê'
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

b. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu
suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói
chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 3 Đúng

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh t ừ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được tạo
sẵn từ trước

b. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
Câu Hỏi 4 Sai

Mục đích của phân tích từ vựng là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình

b. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình X
c. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình

d. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

Câu Hỏi 5 Đúng

Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Turbo Pascal hay Microsott c

o b. Từ điển Lạc Việt

o c. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

o d. Winword

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c

Câu Hỏi 6 Sai

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:

o a. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.

o b. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

c. Có thế dịch ở chê' độ thông dịch hoặc biên dịch. X


o d. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

Câu trả lời đúng là: Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
Câu Hỏi 7 Đúng

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
của người lập trình

b. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

c. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thế thực hiện được mà vẫn
bảo toàn được ngữ nghĩa

o d. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu Hỏi 8 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán học
cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

o b. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

c. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý X
o d. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 9 Đúng

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm

b. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã sô'

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

d. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tê' nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

b. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

c. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

d. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 1 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 1 2 Đúng

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm

b. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.

c. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 1 3 Sai

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được X
c. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

o d. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân

Câu Hỏi 1 4 Sai

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

b. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

c. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì X
máy tính mới có thế xử lý được các thuật toán

d. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy tính
cụ thể

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể
Câu Hỏi 1 5 Đúng

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 1 6 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Chọn câu:

A. Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.

B. Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.

c. Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữtiếng Anh.

D. Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
Câu Hỏi 1 7 Đúng

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thể.

b. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có
thể viết bằng mã chữ.

c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

d. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải
cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Không

o b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 9 Đúng

Ngôn n g ữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật đế chuyển giao cho máy tính thực hiện

o b. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

o c. Là phần mềm

o d. PASCAL, c, BASIC, PORTRAN, COBOL

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 20 Đúng

Chọn phương á n tốt n h ấ t t r o n g định nghĩa về hợp n g ữ (assembly). Hợp n g ữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một
lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

o b. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

o c. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

o d. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 0 7 - Hệ điều hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 6:37 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 6:40 PM
Thời gian thực hiện 2 phút 26 giây
Điểm 11,00/20,00
Điểm 5,50 trên 1 0,00 (55%)

Câu Hỏi 1 Sai

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình X
b. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

c. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Câu Hỏi 2 Đúng

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:

a. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng

b. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với ngôn
ngữ lập trình.

c. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ

d. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh đế thi hành còn biên dịch phải
dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên
dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu Hỏi 3 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý

b. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán
học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

c. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

d. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 4 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

b. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

c. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

d. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 5 Đúng

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

b. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được tạo
sẵn từ trước

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 6 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được

c. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

d. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân
Câu Hỏi 7 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 9 Đúng

Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Từ điển Lạc Việt

b. Turbo Pascal hay Microsott c

c. Winword

d. Phần m ề m dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c


Câu Hỏi 1 0 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Chọn câu:

A. Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữtiếng Anh.

B. Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ.

c. Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.

D. Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.

Câu Hỏi 1 1 Sai

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

b. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

c. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.

d. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
của người lập trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 1 2 Sai

Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kê' cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

b. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

c. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh
máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

d. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã sô'

b. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

d. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tê' nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm
Câu Hỏi 1 4 Sai

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

b. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thê'
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

c. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất
phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

d. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 1 5 Sai

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

b. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm

c. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 1 6 Sai

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thế.

b. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng
có thể viết bằng mã chữ.

c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

d. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải cần
một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 1 7 Sai

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chính là chương trình dịch

b. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán

c. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính

d. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
t ự động hoá được

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán đế máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một
biến đổi có thể t ự động hoá được
Câu Hỏi 1 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

b. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

c. PASCAL, c, BASIC, FORTRAN, COBOL

d. Là phần mềm

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 1 9 Đúng

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

b. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

c. Ngôn ngữ dưới dạng vãn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy
tính cụ thể

d. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì
máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể
Câu Hỏi 20 Sai

Câu nào sau đây m ô tả không chính xác về chương t r ì n h dịch :

Chọn câu:

a. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

b. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

c. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.

d. Có thể dịch ở chế độ thông dịch hoặc biên dịch.

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 07 - Hệ điêu hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:06 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 7:06 PM
Thời gian thực hiện 38 giây
Điểm 9,00/20,00
Điểm 4,50 trên 1 0,00 (45%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 2 Đúng

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình

b. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình

c. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Câu Hỏi 3 Sai

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:

a. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với
ngôn ngữ lập trình.

b. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch
trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

c. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng

d. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên
dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu Hỏi 4 Đúng

Mục đích của phân tích từ vựng là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

b. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

c. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình

d. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng
Câu Hỏi 5 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

b. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

c. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

d. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 6 Sai

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được
mà vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

b. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.

c. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 7 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán
học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

b. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý

c. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

d. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

Câu Hỏi 8 Sai

Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Winword

b. Từ điển Lạc Việt

c. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

d. Turbo Pascal hay Microsott c

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c


Câu Hỏi 9 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

b. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

c. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

d. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân

Câu Hỏi 1 0 Sai

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:

a. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

b. Có thể dịch ở chế độ thông dịch hoặc biên dịch.

c. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

d. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.
Câu Hỏi 1 1 Đúng

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:

a. Đế máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải
cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

b. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có
thể viết bằng mã chữ.

c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

d. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thể.

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

b. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

c. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một
lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

d. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy
Câu Hỏi 1 3 Sai

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được
tạo sẵn từ trước

b. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phần mềm

b. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

c. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

d. PASCAL, c, BASIC, FORTRAN, COBOL

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 5 Sai

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy tính
cụ thể

b. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

c. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì
máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán

d. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể

Câu Hỏi 1 6 Sai

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính t ự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Có X
b. Không

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 7 Sai

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao đế tăng hiệu suất phát triển phần mềm

b. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã
số

c. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tế nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

d. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm

Câu Hỏi 1 8 Sai

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất
phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

b. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thế
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
Câu Hỏi 1 9 Đúng

Ngôn n g ữ lập trình là m ộ t h ệ t h ố n g ký hiệu và các q u y tắc diễn đạt t h u ậ t t o á n để m á y tính có t h ể hiểu
được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có t h ể coi là m ộ t ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 20 Đúng

Ngôn n g ữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chính là chương trình dịch

b. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán

c. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có
thể t ự động hoá được

d. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một
biến đổi có thể t ự động hoá được

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 0 7 - Hệ điều hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyên
Xuân Trường Trân

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:07 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:07 PM
Thời gian thực hiện 29 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:

a. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với
ngôn ngữ lập trình.

b. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ

c. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh m ô phỏng, sau đó phải chạy chương trình m ô phỏng

d. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch
trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên
dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
Câu Hỏi 2 Sai

Mục đích của phân tích từ vựng là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình

b. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình

c. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

d. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

Câu Hỏi 3 Sai

Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Chọn câu:

A. Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữtiếng Anh.

B. Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.

c. Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.

D. Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ. X

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
Câu Hỏi 4 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 5 Đúng

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.

b. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn
bảo toàn được ngữ nghĩa

c. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
của người lập trình

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu Hỏi 6 Sai

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình X
b. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình

c. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Câu Hỏi 7 Sai

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

b. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh t ừ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được
tạo sẵn từ trước

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 9 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán
học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

b. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý

c. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

d. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

b. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu
suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói
chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

c. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

d. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thế
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
Câu Hỏi 1 1 Sai

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được

c. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

d. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân

Câu Hỏi 1 2 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiếu được các mã nhị phân.

b. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

c. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

d. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 3 Sai

Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

b. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

c. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

d. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh
máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tê' nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

b. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã số

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm
Câu Hỏi 1 5 Sai

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

b. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

c. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì
máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán

d. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy tính
cụ thể

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể

Câu Hỏi 1 6 Sai

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chính là chương trình dịch

b. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
t ự động hoá được

c. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính

d. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một
biến đổi có thể t ự động hoá được
Câu Hỏi 1 7 Sai

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:

a. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

b. Có thể dịch ở chê' độ thông dịch hoặc biên dịch.

c. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.

d. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phần mềm

b. Là phương tiện đế làm phần mềm cho máy tính

c. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

d. PASCAL, c, BASIC, FORTRAN, COBOL

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 9 Sai

Đánh d ấ u vào câu sai

Chọn câu:

a. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có
thể viết bằng mã chữ.

b. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

c. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thể.

d. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải cần
một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 20 Đúng

Các phần m ề m sau đây, p h ầ n m ề m nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Từ điển Lạc Việt

b. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

c. Winword

d. Turbo Pascal hay Microsott c

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 07 - H ệ điều hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:41 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:43 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 43 giây
Điểm 11,00/20,00
Điểm 5,50 trên 1 0,00 (55%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. UNIX là hệ điều hành phân chia thời gian

b. DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

c. Windows là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân chia thời gian
Câu Hỏi 2 Sai

Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm?

Chọn câu:

a. Các chương trình được xử lý song song. X


b. Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).

c. Các chương trình được xử lý tuần tự.

d. Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.

Câu Hỏi 3 Sai

Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Được dùng phổ biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows

b. Cảnh báo người sử dụng nếu không t ự tìm được trình điều khiển phù hợp

c. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp

d. Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini, maintrame)
t ừ thập kỷ 80

Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chê' này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainírame) t ừ thập kỷ 80
Câu Hỏi 4 Đúng

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Chọn câu:

a. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

b. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc.

c. Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài (thường gọi là hệ quản lý fi le)

d. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu Hỏi 5 Đúng

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

Câu trả lời đúng là: Windows

Câu Hỏi 6 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS?

Chọn câu:

a. Cung cấp sẵn chê' độ đồ họa (GUI) cho tất cả chương trình.

b. Là hệ điều hành đơn chương trình.

c. Là hệ điều hành đa chương trình.

d. Là hệ điêu hành đa người dùng.

Câu trả lời đúng là: Là hệ điều hành đơn chương trình.
Câu Hỏi 7 Đúng

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG

Chọn câu:

a. GUI là viết tắt của Guide User Index.

b. GUI là viết tắt của Guide User Indication.

c. GUI là viết tắt của Graphical User Index.

d. GUI là viết tắt của Graphical User Interíace.

Câu trả lời đúng là: GUI là viết tắt của Graphical User Interíace.

Câu Hỏi 8 Đúng

Trong chế độ phân trang, một chương trình được cấp một số trang nhớ, kích thước của các trang nhớ
này ra sao?

Chọn câu:

a. Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.

b. Luôn luôn bằng 512 từ máy.

c. Khác nhau, tuân theo quy luật số mũ.

d. Bằng nhau.

Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.


Câu Hỏi 9 Đúng

Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điều hành bất kỳ có thể

Chọn câu:

a. Cho phép nhiều chương trình cùng nạp lên máy và chạy luân phiên

b. Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường giao tiếp giữa
người sử dụng và máy tính

c. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.

d. Cho phép nhiều người sử dụng đồng thời trên các đầu cuối (terminal) nối với máy tính

Câu trả lời đúng là: Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường
giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính

Câu Hỏi 1 0 Sai

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

b. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service) X


c. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng

d. Tất cả đều là hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành


Câu Hỏi 1 1 Đúng

Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask)

Chọn câu:

a. Windows

b. Linux

c. UNIX

d. DOS

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Cơ chế spooling cho phép

Chọn câu:

a. Giảm công sức của người vận hành máy

b. Giảm thời gian CPU

c. Giảm thời gian kết thúc xử lý

d. Giảm tổng thời gian làm việc của các thiết bị

Câu trả lời đúng là: Giảm thời gian kết thúc xử lý
Câu Hỏi 1 3 Sai

Cơ chê' plug a n d play là cơ chê'

Chọn câu:

a. Có cơ chê' t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều khiển
cho thiết bị mới

b. Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành

c. Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều khiển cho mọi loại
thiết bị ngoại vi.

Câu trả lời đúng là: Có cơ chế t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương
trình điều khiển cho thiết bị mới

Câu Hỏi 1 4 Sai

Khẳng đ ị n h nào là đ ú n g khi n ó i về cơ chê plug & play. Tính n ă n g plug & play là cơ chê' của h ệ điều h à n h
nhằm

Chọn câu:

a. Cơ chê' này đã được sử dụng rất thịnh hành t ừ những năm 90 trên các máy tính lớn (mini, maintrame)

b. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì cảnh báo
người sử dụng

c. Phát hiện những ngoại vi mới để cảnh báo người sử dụng cài đặt thêm các trình điều khiển

d. Cơ chế plug & play đã được sử dụng từ hệ điều hành DOS

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm
được thì cảnh báo người sử dụng
Câu Hỏi 1 5 Sai

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. Hệ điều hành đa nhiệm tăng cường được hiệu suất sử dụng máy tính

b. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành đa chương trình (multi -program)

c. Hệ điều hành hành phân chia thời gian (time sharing) là hệ điều hành đa nhiệm

d. Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu Hỏi 1 6 Đúng

Mục đích của xử lý theo lô là

Chọn câu:

a. Để giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công để chuyển tiếp công việc

b. Cả "Để người sử dụng có thế gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được
các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp
tục thực hiện"

c. Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công
việc sau tiếp tục thực hiện

d. Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian

Câu trả lời đúng là: cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để
liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau
tiếp tục thực hiện"
Câu Hỏi 1 7 Sai

Lợi ích của GUI (Graphic User Interíace) là gì

Chọn câu:

a. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời X


b. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

c. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)

d. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống

Câu trả lời đúng là: GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Cái t ê n nào sau đây k h ô n g phải là m ộ t h ệ điều hành?

Chọn câu:

a. UNIX

b. DOS

c. Window

d. UPS

Câu trả lời đúng là: UPS

Câu Hỏi 1 9 Sai

Trong n h ữ n g h ệ điều h à n h sau, h ệ nào là loại nhiều người d ù n g (multiuser)

Chọn câu:

a. Windows7 X
b. UNIX

c. Windows95

d. DOS

Câu trả lời đúng là: UNIX


Câu Hỏi 20 Sai

Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều h à n h m á y tính cá n h â n

Chọn câu:

a. là phần mềm không được thay đối trong máy tính cá nhân.

b. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

c. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân X


d. là phần mềm do công ty Microsoít độc quyền xây dựng và phát triển.

Câu trả lời đúng là: là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

◄ Bài 07 - Hệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:45 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:45 PM
Thời gian thực hiện 26 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thê' hệ nào

Chọn câu:

a. 1

b. 4 X
c. 3

d. 2

Câu trả lời đúng là: 2


Câu Hỏi 2 Sai

Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì

Chọn câu:

a. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa

b. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

c. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa

d. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 3 Đúng

Chọn câu trả lời thích hợp nhất: "Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng

Chọn câu:

a. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

b. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

c. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn

d. để ố đĩa cứng máy tính lâu hỏng

Câu trả lời đúng là: để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

Câu Hỏi 4 Sai

Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không

Chọn câu:

a. Không X
b. Có

Câu trả lời đúng là: Có


Câu Hỏi 5 Sai

Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì

Chọn câu:

a. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa X
b. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

c. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

d. Tạo một đĩa chỉ đọc

Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

Câu Hỏi 6 Sai

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao tiếp người - máy
hoặc máy - máy

b. Phần mềm quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình làm việc

c. Phần mềm thực hiện tất cả các công việc của máy tính

Câu trả lời đúng là: Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao
tiếp người - máy hoặc máy - máy
Câu Hỏi 7 Đúng

Khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Bộ nhớ ảo là cơ chê' cho phép máy tính chây được các chương trình có kích thước lớn, thậm chí còn lớn hơn
phần bộ nhớ còn trống của máy tính

b. Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đầy. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên không cần dùng
bộ nhớ ảo như trước nữa

c. Bộ nhớ ảo có thể làm tăng thời gian xử lý

d. Bộ nhớ ảo là một cơ chê' phối hợp giữa việc dùng bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong

Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên
không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa

Câu Hỏi 8 Sai

Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một khi chạy, các chương
trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các chương trình khác. Vậy DOS có phải là hệ
điêu hành đa nhiệm không

Chọn câu:

a. Có X
b. Không

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 9 Sai

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Chọn câu:

a. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

b. Quản lýíile

c. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

d. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc đó

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainĩrame) thường là:

Chọn câu:

a. Windows

b. UNIX

c. DOS

Câu trả lời đúng là: UNIX

Câu Hỏi 1 1 Sai

Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm

Chọn câu:

a. Windows2000

b. DOS

c. LINUX

d. WindowsXP

Câu trả lời đúng là: DOS


Câu Hỏi 1 2 Sai

Câu nào đúng khi nói về cơ chê' plug & play của hệ điều hành?

Chọn câu:

a. Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự động hóa cao.

b. Luôn luôn phải tải và cài module điều khiển t ừ mạng internet về mới dùng được thiết bị ngoại vi.

c. Sử dụng một phần mềm điều khiển chung cho mọi loại thiết bị ngoại vi.

d. Chỉ nhận thiết bị ngoại vi mới cắm vào khi khởi động lại máy.

Câu trả lời đúng là: Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ t ự
động hóa cao.

Câu Hỏi 1 3 Sai

Trong chê' độ phân trang, một chương trình được cấp một sô' trang nhớ, kích thước của các trang nhớ
này ra sao?

Chọn câu:

a. Luôn luôn bằng 512 từ máy. X


b. Khác nhau, tuân theo quy luật số mũ.

c. Bằng nhau.

d. Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.

Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.


Câu Hỏi 1 4 Đúng

Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân

Chọn câu:

a. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân

b. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.

c. là phần mềm do công ty Microsoít độc quyền xây dựng và phát triển.

d. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thế hoạt động

Câu trả lời đúng là: là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

Câu Hỏi 1 5 Đúng

Cơ chế plug and play là cơ chế

Chọn câu:

a. Có cơ chê' t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều
khiển cho thiết bị mới

b. Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều khiển cho mọi loại
thiết bị ngoại vi.

c. Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Có cơ chê' t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương
trình điều khiển cho thiết bị mới
Câu Hỏi 1 6 Sai

Trong những hệ điều hành sau, hệ nào là loại nhiều người dùng (multiuser)

Chọn câu:

a. Windows95

b. DOS X
c. UNIX

d. Windows7

Câu trả lời đúng là: UNIX

Câu Hỏi 1 7 Sai

Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điêu hành bất kỳ có thể

Chọn câu:

a. Cho phép nhiều người sử dụng đồng thời trên các đầu cuối (terminal) nối với máy tính

b. Cho phép nhiều chương trình cùng nạp lên máy và chạy luân phiên

c. Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường giao tiếp giữa
người sử dụng và máy tính

d. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.

Câu trả lời đúng là: Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường
giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính
Câu Hỏi 1 8 Sai

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. Hệ điều hành đa nhiệm tăng cường được hiệu suất sử dụng máy tính

b. Hệ điều hành hành phân chia thời gian (time sharing) là hệ điều hành đa nhiệm

c. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành đa chương trình (multi -program)

d. Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điêu hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu Hỏi 1 9 Đúng

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

b. Windows là hệ điều hành phân chia thời gian

c. UNIX là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu Hỏi 20 Đúng

Cơ chế spooling cho phép

Chọn câu:

a. Giảm công sức của người vận hành máy

b. Giảm tổng thời gian làm việc của các thiết bị

c. Giảm thời gian kết thúc xử lý

d. Giảm thời gian CPU

Câu trả lời đúng là: Giảm thời gian kết thúc xử lý
◄ Bài 07 - H ệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:46 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 7:46 PM
Thời gian thực hiện 31 giây
Điểm 9,00/20,00
Điểm 4,50 trên 1 0,00 (45%)

Câu Hỏi 1 Sai

Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Được dùng phổ biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows

b. Cảnh báo người sử dụng nếu không t ự tìm được trình điều khiển phù hợp

c. Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini, mainírame)
t ừ thập kỷ 80

d. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp

Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chê' này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainĩrame) t ừ thập kỷ 80
Câu Hỏi 2 Đúng

Trong các m á y tính ngày nay, có còn d ù n g cơ chế spooling nữa hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 3 Sai

M ụ c đích của công việc đ ị n h dạng đĩa là gì

Chọn câu:

a. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa X
b. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa

c. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa

d. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 4 Đúng

Lợi ích của GUI (Graphic User Intertace) là gì

Chọn câu:

a. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)

b. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

c. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống

d. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời

Câu trả lời đúng là: GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
Câu Hỏi 5 Đúng

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

Câu trả lời đúng là: Windows

Câu Hỏi 6 Đúng

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG

Chọn câu:

a. GUI là viết tắt của Guide User Indication.

b. GUI là viết tắt của Graphical User Interíace.

c. GUI là viết tắt của Graphical User Index.

d. GUI là viết tắt của Guide User Index.

Câu trả lời đúng là: GUI là viết tắt của Graphical User Intertace.
Câu Hỏi 7 Sai

Mục đích của xử lý theo lô là

Chọn câu:

a. Đế giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công đế chuyển tiếp công việc

b. Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho
công việc sau tiếp tục thực hiện

c. Cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được các
công việc với nhau , công việc truớc có thế để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp tục thực
hiện"

d. Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian

Câu trả lời đúng là: cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để
liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau
tiếp tục thực hiện"

Câu Hỏi 8 Sai

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng

b. Tất cả đều là hệ điều hành

c. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

d. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành


Câu Hỏi 9 Sai

Chọn câu trả lời thích hợp nhất: "Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng

Chọn câu:

a. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

b. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn X


c. để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng

d. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

Câu trả lời đúng là: để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một khi chạy, các chương
trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các chương trình khác. Vậy DOS có phải là hệ
điều hành đa nhiệm không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 1 1 Sai

Điều gì đúng khi nói v'ê hệ điều hành đa nhiệm?

Chọn câu:

a. Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.

b. Các chương trình được xử lý tuần tự.

c. Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).

d. Các chương trình được xử lý song song.


Câu Hỏi 1 2 Sai

Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thế hệ nào

Chọn câu:

a. 4 X
b. 3

c. 2

d. 1

Câu trả lời đúng là: 2

Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm

Chọn câu:

a. WindowsXP

b. DOS

c. LINUX

d. Windows2000

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điêu hành gồm có

Chọn câu:

a. Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài (thường gọi là hệ quản lý fi le)

b. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

c. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

d. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc.

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Câu Hỏi 1 5 Sai

Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainĩrame) thường là:

Chọn câu:

a. UNIX

b. Windows X
c. DOS

Câu trả lời đúng là: UNIX

Câu Hỏi 1 6 Sai

Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì

Chọn câu:

a. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

b. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

c. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

d. Tạo một đĩa chỉ đọc X


Câu Hỏi 1 7 Sai

Khẳng định nào là đúng khi nói về cơ chê plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Cơ chê' plug & play đã được sử dụng từ hệ điều hành DOS

b. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì cảnh báo
người sử dụng

c. Cơ chê' này đã được sử dụng rất thịnh hành t ừ những năm 90 trên các máy tính lớn (mini, maintrame)

d. Phát hiện những ngoại vi mới để cảnh báo người sử dụng cài đặt thêm các trình điều khiến

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm
được thì cảnh báo người sử dụng

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành?

Chọn câu:

a. UNIX

b. UPS

c. DOS

d. Window

Câu trả lời đúng là: UPS


Câu Hỏi 1 9 Đúng

Trong n h ữ n g h ệ điều h à n h sau, h ệ nào không phải loại đa n h i ệ m (multitask)

Chọn câu:

a. UNIX

b. Linux

c. DOS

d. Windows

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 20 Sai

Câu nào đ ú n g khi n ó i về cơ chế plug & play của h ệ điều hành?

Chọn câu:

a. Luôn luôn phải tải và cài module điều khiển t ừ mạng internet về mới dùng được thiết bị ngoại vi.

b. Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự động hóa cao.

c. Chỉ nhận thiết bị ngoại vi mới cắm vào khi khởi động lại máy.

d. Sử dụng một phần mềm điều khiển chung cho mọi loại thiết bị ngoại vi.

Câu trả lời đúng là: Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ t ự
động hóa cao.

◄ Bài 07 - Hệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:47 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:47 PM
Thời gian thực hiện 25 giây
Điểm 5,00/20,00
Điểm 2,50 trên 1 0,00 (25%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS?

Chọn câu:

a. Là hệ điều hành đa chương trình.

b. Là hệ điều hành đa người dùng.

c. Cung cấp sẵn chế độ đồ họa (GUI) cho tất cả chương trình.

d. Là hệ điều hành đơn chương trình.

Câu trả lời đúng là: Là hệ điều hành đơn chương trình.
Câu Hỏi 2 Đúng

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao tiếp người -
máy hoặc máy - máy

b. Phần mềm thực hiện tất cả các công việc của máy tính

c. Phần mềm quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình làm việc

Câu trả lời đúng là: Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao
tiếp người - máy hoặc máy - máy

Câu Hỏi 3 Sai

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Chọn câu:

a. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

b. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

c. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc đó

d. Quản lýíile

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Câu Hỏi 4 Sai

Khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên không cần dùng bộ
nhớ ảo như trước nữa

b. Bộ nhớ ảo có thể làm tăng thời gian xử lý

c. Bộ nhớ ảo là một cơ chế phối hợp giữa việc dùng bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong

d. Bộ nhớ ảo là cơ chế cho phép máy tính chậy được các chương trình có kích thước lớn, thậm chí còn lớn hơn
phần bộ nhớ còn trống của máy tính

Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên
không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa

Câu Hỏi 5 Đúng

Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm?

Chọn câu:

a. Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.

b. Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).

c. Các chương trình được xử lý song song.

d. Các chương trình được xử lý tuần tự.

Câu trả lời đúng là: Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).
Câu Hỏi 6 Đúng

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. Windows là hệ điều hành phân chia thời gian

b. DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

c. UNIX là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu Hỏi 7 Sai

Mục đích của xử lý theo lô là

Chọn câu:

a. Cả "Đế người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được các
công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp tục thực
hiện"

b. Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần đế đỡ tốn thời gian

c. Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công
việc sau tiếp tục thực hiện

d. Để giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công đế chuyển tiếp công việc

Câu trả lời đúng là: cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để
liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau
tiếp tục thực hiện"
Câu Hỏi 8 Sai

Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không

Chọn câu:

a. Không X
b. Có

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 9 Sai

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

Câu trả lời đúng là: Windows

Câu Hỏi 1 0 Sai

Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm

Chọn câu:

a. WindowsXP

b. LINUX

c. DOS

d. Windows2000 X

Câu trả lời đúng là: DOS


Câu Hỏi 1 1 Sai

Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask)

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

c. UNIX X
d. Linux

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 1 2 Sai

Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Cảnh báo người sử dụng nếu không t ự tìm được trình điều khiển phù hợp

b. Được dùng phố biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows

c. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp

d. Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini, maintrame)
t ừ thập kỷ 80

Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chê' này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainírame) t ừ thập kỷ 80
Câu Hỏi 1 3 Sai

Khẳng đ ị n h nào sai. Các chức năng của hệ điều h à n h g ồ m có

Chọn câu:

a. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc.

b. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

c. Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài (thường gọi là hệ quản lý fi le)

d. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu Hỏi 1 4 Sai

Trong chế độ p h â n trang, m ộ t chương trình được cấp m ộ t số t r a n g nhớ, kích thước của các t r a n g n h ớ
này ra sao?

Chọn câu:

a. Khác nhau, tuân theo quy luật số mũ.

b. Luôn luôn bằng 512 từ máy.

c. Bằng nhau.

d. Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.

Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.

Câu Hỏi 1 5 Sai

Lợi ích của GUI (Graphic User Interíace) là gì

Chọn câu:

a. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời

b. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)

c. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống X


d. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

Câu trả lời đúng là: GUI cho phép dùng con chuột đế thao tác với máy tính
Câu Hỏi 1 6 Sai

Khẳng đ ị n h nào không chính xác

Chọn câu:

a. Hệ điều hành đa nhiệm tăng cường được hiệu suất sử dụng máy tính

b. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành đa chương trình (multi -program)

c. Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

d. Hệ điều hành hành phân chia thời gian (time sharing) là hệ điều hành đa nhiệm

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu Hỏi 1 7 Sai

Cơ chế plug a n d play là cơ chê'

Chọn câu:

a. Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều khiển cho mọi loại
thiết bị ngoại vi.

b. Có cơ chế t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều khiển
cho thiết bị mới

c. Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Có cơ chế t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương
trình điều khiển cho thiết bị mới
Câu Hỏi 1 8 Sai

Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành?

Chọn câu:

a. DOS

b. UPS

c. UNIX

d. Window X

Câu trả lời đúng là: UPS

Câu Hỏi 1 9 Sai

Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thê' hệ nào

Chọn câu:

a. 1 X
b. 3

c. 2

d. 4

Câu trả lời đúng là: 2

Câu Hỏi 20 Đúng

Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainĩrame) thường là:

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

c. UNIX

Câu trả lời đúng là: UNIX


◄ Bài 07 - H ệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyên
Xuân Trường Trân

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:20 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:20 PM
Thời gian thực hiện 36 giây
Điểm 6,00/20,00
Điểm 3,00 trên 1 0,00 (30%)

Câu Hỏi 1

Tuyên bố nào đúng

Chọn câu:

a. Phần m ề m hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ c là m ộ t phân m ề m phát triển

b. Bộ cài đặt MicroSoft c là m ộ t phần m ề m phát triển

c. MicroSoft c là m ộ t phần m ề m phát triển

d. Ngôn ngữ c là phần m ề m phát triển

Câu trả lời đúng là: MicroSoĩt c là m ộ t phần m ề m phát triển


Câu Hỏi 2 Sai

Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?

Chọn câu:

a. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn đế mọi người tham gia phát
triển

b. Phần mềm chia sẻ - Sharevvare: có bản quyền, dùng thửtrước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương
trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.

c. Phần mềm thương mại - commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới
bất kỳ hình thức nào.

d. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác t ự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả ...

Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển

Câu Hỏi 3 Sai

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác X
b. Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy

c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị ví dụ như chương trình và dữ liệu

d. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
Câu Hỏi 4 Sai

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Chọn câu:

a. Kiểm thử mô hình

b. Kiểm thử chấp nhận

c. Kiểm thử hệ thống X


d. Kiểm thử tích hợp

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 5 Đúng

Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng

Chọn câu:

a. Từ máy PC điều khiển bảng quảng cáo

b. Phần mềm từ máy PC chuyển dữ liệu dữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một mạch có bộ vi xử lý để
quảng cáo

c. Từ một mạch có bộ vi xử lý điêu khiển bảng quảng cáo

d. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Câu trả lời đúng là: Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

Câu Hỏi 6 Đúng

Trình duyệt (Brovvser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Hệ thống

b. ứng dụng quản lý

c. Nhung

d. ứng dụng

Câu trả lời đúng là: ứng dụng


Câu Hỏi 7 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi X


c. Nâng cấp hệ điêu hành để phần mềm chạy ổ định hơn

d. Bổ sung những chức năng cần thiết

Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

Câu Hỏi 8 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

d. Tìm và khắc phục lỗi

Câu trả lời đúng là: Thay đối mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu Hỏi 9 Đúng

Một SỐ phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một chương trình lấy
xuống từ Internet hay chạy một fi le bị nhiễm một loại virus nào đó nó liền dừng lại cảnh báo. Phần mềm
này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 0 Sai

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Là phần mềm tiện ích

b. Là phần mềm ứng dụng X


c. Là phần mềm nhúng

d. Phần mềm hệ thống

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 1 Đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chọn câu:

a. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc
tốt với hệ điều hành.

b. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

c. Có rất nhiêu các phần mềm hệ điều hành, tiêu biêu như MS Windows, Linux, Unix...

d. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
Câu Hỏi 1 2 Đúng

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành

b. Phần mềm hệ thống

c. Phần mềm ứng dụng

d. Phần mềm chia sẻ (Sharevvare)

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 3 Sai

Khi ghi fi le trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa fi le và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho
các file khác. Điêu này dẫn đến fi le có thể bị ghi trên nhiêu vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị
chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (detragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các
vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phân mềm nào.

Chọn câu:

a. Phần mềm nhúng X


b. Phần mềm tiện ích

c. Phân mềm hệ thống

d. Phần mềm thời gian thực

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích


Câu Hỏi 1 4 Sai

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Chọn câu:

a. Foxit Reader.

b. Winzip.

c. Paint. X
d. Microsoít Excel.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 1 5 Đúng

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).

b. Tất cả đều là hệ điều hành.

c. Tất cả đều là thiết bị phần cứng.

d. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu Hỏi 1 6 Sai

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:

a. Thông báo công văn hàng ngày

b. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật t ừ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t

c. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần

d. Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng
Câu Hỏi 1 7 Sai

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Chọn câu:

a. Bộ nhớ RAM

b. Đĩa mềm

c. Đĩa CD X
d. Hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành

Câu Hỏi 1 8 Sai

Hoạt động thiết kê' nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Chọn câu:

a. Thiết kê' kiến trúc

b. Thiết kê' chức năng

c. Thiết kê' mạng máy tính

d. Thiết kế giao diện

e. Thiết kê' dữ liệu X

Câu trả lời đúng là: Thiết kế mạng máy tính


Câu Hỏi 1 9 Sai

Các phần m ề m MS Word, MS Excel, MS Access, MS PovverPoint, MS Internet Explorer thuộc n h ó m p h ầ n


m ề m nào?

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm ứng dụng.

b. Nhóm phần mềm CSDL.

c. Nhóm phần mềm hệ thống.

d. Nhóm phần mềm hệ điều hành. X

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng.

Câu Hỏi 20 Sai

Tại sao hàng n ă m luôn xuất hiện các phiên b ả n phần m ề m mới? Nguyên n h â n d o

Chọn câu:

a. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thị trường

b. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.

c. Người sử dụng muốn thay đối phần mềm đang dùng.

d. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyên
Xuân Trường Trân

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:21 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:21 PM
Thời gian thực hiện 33 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:

a. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính
cho có hiệu quả (tiện ích).

b. Là chương trình ứng dụng.

c. Là chương trình và d ữ liệu.

d. Là chương trình, cách tổ chức d ữ liệu (cấu trúc d ữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức d ữ liệu (cấu trúc d ữ liệu) và tài liệu về chúng
Câu Hỏi 2 Đúng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm Online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm
đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 3 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử

Chọn câu:

a. Kiểm thử tích hợp X


b. Kiểm thử mô hình

c. Kiểm thử hệ thống

d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 4 Sai

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là thiết kế của các chương trình máy tính

b. Là chương trình máy tính X


c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị

d. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu
Câu Hỏi 5 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm

Chọn câu:

a. Là các chương trình để làm các chương trình khác

b. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

c. Là chương trình và cách tổ chức dữ liệu

d. Là chương trình và dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 6 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi X


d. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

Câu Hỏi 7 Sai

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Chọn câu:

a. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

b. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

c. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành đế chạy

d. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
Câu Hỏi 8 Đúng

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PovverPoint, MS Internet Explorer

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm hệ thống

b. Nhóm phần mềm CSDL

c. Nhóm phần mềm hệ điều hành

d. Nhóm phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng

Câu Hỏi 9 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng đế máy tính thực hiện công việc

b. Phương tiện để sọan thảo văn bản trong đó có chương trình

c. PASCAL và c X
d. Phương tiện diễn đạt thuật toán nói chung

Câu trả lời đúng là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc
Câu Hỏi 1 0 Sai

Các phần m ề m MS Word, MS Excel, MS Access, MS PovverPoint, MS Internet Explorer thuộc n h ó m p h ầ n


m ề m nào?

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm ứng dụng.

b. Nhóm phần mềm hệ điều hành. X


c. Nhóm phần mềm CSDL.

d. Nhóm phần mềm hệ thống.

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng.

Câu Hỏi 1 1 Sai

Phần m ề m là gì

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tố chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

b. Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy

c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị ví dụ như chương trình và dữ liệu

d. Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cẩu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu Hỏi 1 2 Sai

Trình duyệt (Brovvser) d ù n g để truy nhập WEB là loại p h ầ n m ề m nào

Chọn câu:

a. ứng dụng

b. Nhung X
c. ứng dụng quản lý

d. Hệ thống

Câu trả lời đúng là: ứng dụng


Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:

a. Sao lưu dữ liệu vào ố đĩa cứng dự phòng

b. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần

c. Thông báo công văn hàng ngày

d. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật t ừ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chọn câu:

a. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc
tốt với hệ điều hành.

b. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

c. Có rất nhiêu các phần mềm hệ điều hành, tiêu biêu như MS Windows, Linux, Unix...

d. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

Câu Hỏi 1 5 Sai

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Chọn câu:

a. Hệ điều hành

b. Đĩa CD X
c. Đĩa mềm

d. Bộ nhớ RAM

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành


Câu Hỏi 1 6 Đúng

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Là phần mềm tiện ích

b. Phần mềm hệ thống

c. Là phần mềm nhúng

d. Là phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 7 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

b. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

c. Tìm và khắc phục lỗi

d. Bố sung những chức năng cần thiết

Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn
Câu Hỏi 1 8 Đúng

Khi ghi fi le trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa fi le và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho
các file khác. Điều này dẫn đến fi le có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị
chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (deíragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các
vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào.

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ thống

b. Phần mềm thời gian thực

c. Phần mềm tiện ích

d. Phần mềm nhúng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích

Câu Hỏi 1 9 Sai

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Chọn câu:

a. Kiểm thử chấp nhận

b. Kiểm thử hệ thống

c. Kiểm thử tích hợp X


d. Kiểm thử mô hình

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình


Câu Hỏi 20 Sai

Tại sao hàng n ă m luôn xuất hiện các phiên b ả n phần m ề m mới? Nguyên n h â n d o

Chọn câu:

a. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới đế mở rộng thị trường

b. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.

c. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.

d. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:22 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:22 PM
Thời gian thực hiện 32 giây
Điểm 12,00/20,00
Điểm 6,00 trên 1 0,00 (60%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:

a. Bổ sung những chức năng cần thiết

b. Tìm và khắc phục lỗi

c. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

o
Câu Hỏi 2 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

b. Là chương trình ứng dụng.

c. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính
cho có hiệu quả (tiện ích).

d. Là chương trình và dữ liệu.

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu Hỏi 3 Đúng

Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng

Chọn câu:

a. Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

b. Từ máy PC điều khiển bảng quảng cáo

c. Phần mềm từ máy PC chuyển dữ liệu dữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một mạch có bộ vi xử lý để
quảng cáo

d. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Câu trả lời đúng là: Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

o
Câu Hỏi 4 Sai

Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Chọn câu:

a. Thiết kế kiến trúc

b. Thiết kê' chức năng X


c. Thiết kê' mạng máy tính

d. Thiết kê' dữ liệu

e. Thiết kê' giao diện

Câu trả lời đúng là: Thiết kê mạng máy tính

Câu Hỏi 5 Đúng

Một SỐ phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một chương trình lấy
xuống từ Internet hay chạy một fi le bị nhiễm một loại virus nào đó nó liền dừng lại cảnh báo. Phần mềm
này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 6 Sai

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

b. Là chương trình và dữ liệu X


c. Là các chương trình để làm các chương trình khác

d. Là chương trình và cách tổ chức dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tố chức dữ liệu và tài liệu
o
Câu Hỏi 7 Đúng

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Chọn câu:

a. Winzip.

b. Microsott Excel.

c. Eoxit Reader.

d. Paint.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 8 Đúng

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Phần m ề m chia sẻ (Sharevvare)

b. Phần m ề m hệ thống

c. Phần m ề m ứng dụng

d. Phần m ề m hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Phần m ề m hệ thống

o
Câu Hỏi 9 Đúng

Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?

Chọn câu:

a. Phần mềm thương mại - commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất
kỳ hình thức nào.

b. Phần mềm miễn phí - Preevvare: cho phép người khác t ự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả ...

c. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia
phát triển

d. Phần mềm chia sẻ - Sharevvare: có bản quyền, dùng thửtrước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương
trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.

Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển

Câu Hỏi 1 0 Sai

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PovverPoint, MS Internet Explorer

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm hệ điều hành X


b. Nhóm phần mềm CSDL

c. Nhóm phần mềm ứng dụng

d. Nhóm phần mềm hệ thống

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng

o
Câu Hỏi 1 1 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Phương tiện để sọan thảo văn bản trong đó có chương trình

b. PASCAL và c

c. Phương tiện diễn đạt thuật toán nói chung

d. Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc

Câu trả lời đúng là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Tuyên bố nào đúng

Chọn câu:

a. Phần mềm hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ c là một phần mềm phát triển

b. MicroSott c là một phần mềm phát triển

c. Bộ cài đặt MicroSott c là một phần mềm phát triển

d. Ngôn ngữ c là phần mềm phát triển

Câu trả lời đúng là: MicroSoít c là một phần mềm phát triển

Câu Hỏi 1 3 Sai

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

b. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

c. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành đế chạy

d. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

o
Câu Hỏi 1 4 Đúng

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là tất cả những gì không phải là thiết bị

b. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

c. Là thiết kê' của các chương trình máy tính

d. Là chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 1 5 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử

Chọn câu:

a. Kiểm thử hệ thống

b. Kiểm thử mô hình

c. Kiểm thử tích hợp X


d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 1 6 Đúng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm Online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm
đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

o
Câu Hỏi 1 7 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

Câu trả lời đúng là: Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.

b. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).

c. Tất cả đều là thiết bị phần cứng.

d. Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu Hỏi 1 9 Sai

Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân do

Chọn câu:

a. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

b. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.

c. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới đế mở rộng thị trường

d. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.

Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

o
Câu Hỏi 20 Sai

Hoạt đ ộ n g nào không thuộc công việc bảo trì p h ầ n m ề m

Chọn câu:

a. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi X


b. Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

c. Bổ sung những chức năng cần thiết

d. Tìm và khắc phục lỗi

Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►

o
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:23 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:23 PM
Thời gian thực hiện 27 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng

Chọn câu:

a. Từ máy PC điều khiển bảng quảng cáo

b. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

c. Từ m ộ t mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

d. Phần m ề m từ máy PC chuyển d ữ liệu d ữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một mạch có bộ vi xử lý để
quảng cáo

Câu trả lời đúng là: Từ m ộ t mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

o
Câu Hỏi 2 Sai

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Chọn câu:

a. Kiểm thử hệ thống X


b. Kiểm thử mô hình

c. Kiểm thử tích hợp

d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 3 Sai

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PovverPoint, MS Internet Explorer

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm ứng dụng

b. Nhóm phần mềm hệ thống X


c. Nhóm phần mềm hệ điều hành

d. Nhóm phần mềm CSDL

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng

Câu Hỏi 4 Sai

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

b. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

c. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

d. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy o
Câu Hỏi 5 Sai

Trình duyệt (Brovvser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. ứng dụng

b. Nhung

c. Hệ thống X
d. ứng dụng quản lý

Câu trả lời đúng là: ứng dụng

Câu Hỏi 6 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Bổ sung những chức năng cần thiết X


c. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

d. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu trả lời đúng là: Thay đối mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu Hỏi 7 Đúng

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là tất cả những gì không phải là thiết bị ví dụ như chương trình và dữ liệu

b. Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy

c. Là chương trình, cách tố chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

d. Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

o
Câu Hỏi 8 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm

Chọn câu:

a. Là chương trình và dữ liệu

b. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

c. Là chương trình và cách tổ chức dữ liệu

d. Là các chương trình để làm các chương trình khác

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 9 Đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chọn câu:

a. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

b. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

c. Có rất nhiêu các phần mềm hệ điều hành, tiêu biêu như MS Windows, Linux, Unix...

d. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phân mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc
tốt với hệ điều hành.

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

Câu Hỏi 1 0 Sai

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Chọn câu:

a. Bộ nhớ RAM

b. Đĩa mềm

c. Đĩa CD X
d. Hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành o


Câu Hỏi 1 1 Sai

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành X


b. Phần mềm ứng dụng

c. Phần mềm chia sẻ (Sharevvare)

d. Phần mềm hệ thống

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 2 Sai

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là chương trình máy tính

b. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị X


d. Là thiết kế của các chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 1 3 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:

a. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Tìm và khắc phục lỗi

d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn o
Câu Hỏi 1 4 Đúng

Phần m ề m nào sau đây có t h ể đọc các file định PDF?

Chọn câu:

a. Paint.

b. Foxit Reader.

c. Microsoít Excel.

d. Winzip.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 1 5 Sai

Câu nào chưa đ ú n g t r o n g số các câu sau?

Chọn câu:

a. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác t ự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả ...

b. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thửtrước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương
trình thì được khuyên khích trả tiên cho tác giả.

c. Phần mềm thương mại - commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới
bất kỳ hình thức nào.

d. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát
triển

Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển

o
Câu Hỏi 1 6 Sai

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:

a. Sao lưu dữ liệu vào ố đĩa cứng dự phòng

b. Thông báo công văn hàng ngày

c. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật t ừ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t

d. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu Hỏi 1 7 Sai

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

b. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính
cho có hiệu quả (tiện ích).

c. Là chương trình và dữ liệu.

d. Là chương trình ứng dụng.

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cẩu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

o
Câu Hỏi 1 8 Đúng

Khi ghi fi le trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa fi le và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho
các file khác. Điều này dẫn đến fi le có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị
chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (deíragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các
vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào.

Chọn câu:

a. Phần mềm thời gian thực

b. Phần mềm tiện ích

c. Phần mềm hệ thống

d. Phần mềm nhúng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích

Câu Hỏi 1 9 Đúng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm Online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm
đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

o
Câu Hỏi 20 Sai

Hệ điều h à n h là

Chọn câu:

a. Là phần mềm tiện ích

b. Là phần mềm ứng dụng X


c. Phần mềm hệ thống

d. Là phần mềm nhúng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►

o
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2

Bắt đầu vào lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:30 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:32 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 12 giây
Điểm 2,00/25,00
Điểm 0,80 trên 10,00 (8%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tuỳ thuộc vào các phần mềm cụ thể:

Chọn câu:
a. Phím điều khiển

b. Phím chức năng

c. Phím soạn thảo

d. Phím số

Câu trả lời đúng là: Phím chức năng

Câu Hỏi 2 Đúng

Thông số "Core i3, socket 775" là của thiết bị nào?

Chọn câu:
a. RAM.

b. CPU.

c. Mainboard.
d. HDD.

Câu trả lời đúng là: CPU.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 1/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất

Chọn câu:
a. DVD
b. CD-ROM

c. ROM

d. Đĩa mềm

Câu trả lời đúng là: Đĩa mềm

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Đâu là thiết bị nhập dữ liệu?

Chọn câu:
a. Máy in và bàn phím.

b. Bàn phím và màn hình.

c. Máy in và microphone.

d. Máy quét (scan) và đầu đọc mã vạch.

Câu trả lời đúng là: Máy quét (scan) và đầu đọc mã vạch.

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Màn hình là thiết bị loại nào:

Chọn câu:
a. Vào

b. Ra

c. Cả vào và ra

Câu trả lời đúng là: Ra

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 2/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Bộ nhớ ROM được dùng để

Chọn câu:
a. Ghi nhớ dữ liệu trước khi máy làm việc

b. Ghi nhớ dữ liệu sinh ra trong thời gian máy làm việc

c. Ghi nhớ chương trình và dữ liệu sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại

d. Tất cả các phương án còn lại

Câu trả lời đúng là: Ghi nhớ chương trình và dữ liệu sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Cái gì của ô nhớ có thể thay đổi được?

Chọn câu:
a. Địa chỉ.

b. Tất cả các đáp còn lại.

c. Kích thước.

d. Nội dung.

Câu trả lời đúng là: Nội dung.

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất

Chọn câu:
a. Giá thành rẻ, tốc độ truy cập tuy không nhanh bằng RAM nhưng nhanh hơn bộ nhớ ngoài rất nhiều nên
dùng rất có hiệu quả
b. Để ghi các phần mềm được sử dụng nhiều, đỡ mất công nạp chương trình

c. Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông thường nên
thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động cơ sở của máy.
d. Do ROM có thể nhớ được mà không cần nguồn điện, nên dùng để ghi sẵn các chương trình cho các
máy tính không có thiết bị nạp chương trình

Câu trả lời đúng là: Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông
thường nên thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động cơ sở của máy.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 3/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Đơn vị đo độ sáng của thiết bị máy chiếu là:

Chọn câu:
a. Ohms
b. Watt

c. Lumens
d. Amps

Câu trả lời đúng là: Lumens

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Bộ nhớ trong là thiết bị

Chọn câu:
a. Không phải thiết bị ngoại vi

b. Vào

c. Ra

d. Cả vào và ra

Câu trả lời đúng là: Không phải thiết bị ngoại vi

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Trên đĩa từ, các bít được thể hiện bằng các vùng có chiều từ thông khác nhau, một chiều cho bít 0,
chiều ngược lại cho bit 1. Điều đó đúng hay sai

Chọn câu:
a. Đúng

b. Sai

Câu trả lời đúng là: Đúng

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 4/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở
nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất

Chọn câu:
a. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhiều

b. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại

c. Ổ cứng quay chậm lại


d. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít

Câu trả lời đúng là: Không gian trống trong đĩa cứng quá ít

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Máy in là thiết bị

Chọn câu:
a. Không phải thiết bị ngoại vi.

b. Cả vào và ra.

c. Vào.
d. Ra.

Câu trả lời đúng là: Ra.

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Màn hình cảm ứng là thiết bị gì của máy tính?

Chọn câu:
a. Thiết bị vào.

b. Không phải là thiết bị ngoại vi.

c. Thiết bị ra.

d. Thiết bị vào và ra.

Câu trả lời đúng là: Thiết bị vào và ra.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 5/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Ổ đĩa cứng là thiết bị

Chọn câu:
a. Cả vào và ra
b. Không phải thiết bị ngoại vi

c. Ra
d. Vào

Câu trả lời đúng là: Cả vào và ra

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết
quả gì

Chọn câu:
a. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

b. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

c. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn


d. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn

Câu trả lời đúng là: Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Thiết bị nào sau đây là phương tiện lưu trữ quang học?

Chọn câu:
a. Đĩa cứng

b. Removable Disk
c. DVD-R

d. SD Card

Câu trả lời đúng là: DVD-R

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 6/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Modem là thiết bị

Chọn câu:
a. Cả vào và ra
b. Vào

c. Không phải thiết bị ngoại vi

d. Ra

Câu trả lời đúng là: Cả vào và ra

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Đâu là thứ tự sắp xếp đúng tốc độ truy cập tăng dần của các bộ nhớ?

Chọn câu:
a. RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB, CPU Cache.

b. Ổ đĩa cứng, Flash USB, RAM, CPU Cache.

c. CPU Cache, RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB.

d. Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM, CPU Cache.

Câu trả lời đúng là: Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM, CPU Cache.

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Chuột là thiết bị

Chọn câu:
a. Vào

b. Không phải thiết bị ngoại vi


c. Cả vào và ra

d. Ra

Câu trả lời đúng là: Vào

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 7/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Độ phân giải của màn hình thể hiện bởi

Chọn câu:
a. Số lượng sắc màu có thể thể hiện được

b. Kích thước của màn hình

c. Số điểm ảnh có thể thể hiện được

Câu trả lời đúng là: Số điểm ảnh có thể thể hiện được

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án nào trong số các
phương án sau:

Chọn câu:
a. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa DVD - đĩa CD
b. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD

c. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm

d. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm

Câu trả lời đúng là: Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm

Câu Hỏi 23 Không trả lời

CPU là viết tắt của

Chọn câu:
a. Central Processing Unit
b. Case Processing Unit

c. Control Processing Unit


d. Common Processing Unit

Câu trả lời đúng là: Central Processing Unit

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 8/9
11/16/21, 11:32 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB. Đây là bộ nhớ bán dẫn
nhưng vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì lý do nào sau đây là xác đáng nhất.

Chọn câu:
a. Vì tốc độ giao tiếp chậm và các phần tử nhớ không có địa chỉ

b. Vì có thể nhớ mà không cần nguồn

c. Vì nó để bên ngoài máy


d. Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xoá khi không có nguồn

Câu trả lời đúng là: Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xoá khi không có nguồn

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Loại máy tính nào thường đắt nhất

Chọn câu:
a. Máy tính cầm tay

b. Máy tính xách tay

c. Máy chủ
d. Máy tính cá nhân

Câu trả lời đúng là: Máy chủ

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238993&cmid=2011 9/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2

Bắt đầu vào lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:29 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:30 PM
Thời gian thực hiện 29 giây
Điểm 0,00/25,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Không trả lời

Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: USB là

Chọn câu:
a. Thiết bị lưu trữ trong.

b. Thiết bị lưu trữ ngoài.

c. Thiết bị chuyển đổi dữ liệu.

d. Thiết bị nhập dữ liệu.

Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài.

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Ba thiết bị đầu vào phổ biến gồm những gì?

Chọn câu:
a. Bàn phím, chuột, máy in.

b. Bàn phím, chuột, Microphone.

c. Bàn phím, chuột, loa.


d. Bàn phím, chuột, màn hình.

Câu trả lời đúng là: Bàn phím, chuột, Microphone.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 1/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Ở siêu thị người ta dùng đầu đọc mã vạch để nhận mã hàng hoá. Đó có phải là thiết bị vào của máy
tính hay không

Chọn câu:
a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 4 Không trả lời

CPU là thiết bị

Chọn câu:
a. Không phải thiết bị ngoại vi

b. Vào

c. Ra

d. Cả vào và ra

Câu trả lời đúng là: Không phải thiết bị ngoại vi

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Khi bật máy tính, thiết bị nào sau đây được dùng để lưu trữ các chương trình ban đầu phục vụ cho việc
khởi động máy?

Chọn câu:
a. RAM

b. ROM

c. CD

d. Đĩa cứng

Câu trả lời đúng là: ROM

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 2/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là

Chọn câu:
a. 480 Mbps.

b. 12 Mbps.

c. 1,5 Mbps.

d. 300 Mbps.

Câu trả lời đúng là: 480 Mbps.

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình

Chọn câu:
a. Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ nhớ

b. Cách giải quyết bài toán cần được mã hoá bằng chương trình

c. Người sử dụng máy cần phải lập chương trình

d. Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình

Câu trả lời đúng là: Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ nhớ

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Màn hình máy tính (màn hình không cảm ứng) là thiết bị

Chọn câu:
a. Vào.

b. Ra.

c. Không phải thiết bị ngoại vi.

d. Cả vào và ra.

Câu trả lời đúng là: Ra.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 3/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU

Chọn câu:
a. Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài
b. Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ trong

c. Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính


d. Tính toán các phép tính số học và logic

Câu trả lời đúng là: Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho biết con số
256MB chỉ điều gì

Chọn câu:
a. Chỉ dung lượng của đĩa cứng

b. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý

c. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM

d. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

Câu trả lời đúng là: Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:

Chọn câu:
a. Máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.

b. Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s


c. Máy tính này là máy tính xách tay.

d. Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.

Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 4/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Vật nào không phải thiết bị vào của máy tính?

Chọn câu:
a. Bàn phím.

b. Thiết bị ghi âm số.

c. Màn hình không cảm ứng.

d. Chuột máy tính.

Câu trả lời đúng là: Màn hình không cảm ứng.

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy tính: 1.8GHz, 20GB, 1GB con số 20GB là thông số gì?

Chọn câu:
a. Dung lượng của đĩa CD mà máy có thể đọc được.

b. Dung lượng của ổ đĩa cứng.

c. Tốc độ xử lý của CPU.

Câu trả lời đúng là: Dung lượng của ổ đĩa cứng.

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Thông số "7200 rpm" là của thiết bị nào?

Chọn câu:
a. Mainboard.

b. HDD.

c. RAM.

d. Tất cả đáp án còn lại đều sai.

Câu trả lời đúng là: HDD.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 5/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Ổ cứng là

Chọn câu:
a. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu.
b. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu.

c. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy.


d. Thiết bị lưu trữ ngoài.

Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài.

Câu Hỏi 16 Không trả lời

CPU là

Chọn câu:
a. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.

b. Control Processing Unit.

c. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính.
d. Central Processing Unit.

Câu trả lời đúng là: Central Processing Unit.

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Chọn phát biểu SAI về CPU trong các phát biểu sau:

Chọn câu:
a. Là thiết bị trung tâm của máy tính.

b. Có tốc độ làm việc cực nhanh.


c. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.

d. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.

Câu trả lời đúng là: Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 6/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU

Chọn câu:
a. Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính
b. Xuất nhập dữ liêu với các thiết bị ngoại vi

c. Điều khiển, phối hơp với bộ nhớ trong để trao đổi dữ liệu và lệnh trong chương trình để thực hiện
chương trình
d. Tính toán các phép tính số học và logic

Câu trả lời đúng là: Xuất nhập dữ liêu với các thiết bị ngoại vi

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là

Chọn câu:
a. Thiết bị lưu trữ trong

b. Thiết bị lưu trữ ngoài

c. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu

d. Thiết bị lưu trữ nhanh

Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Loại phím nào trên bàn phím mà chức năng của nó được xác định tùy thuộc vào các phần mềm cụ
thể?

Chọn câu:
a. Phím điều khiển.
b. Phím mũi tên.

c. Phím số.
d. Phím chức năng.

Câu trả lời đúng là: Phím chức năng.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 7/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Chọn câu trả lời chính xác nhất về chức năng của CPU

Chọn câu:
a. Điều khiển, phối hợp các thiết bị để máy tính thực hiện đúng chương trình đã định

b. Điều khiển thiết bị ngoại vi

c. Thực hiện các phép tính số học và logic


d. Tất cả các phươn án còn lại

Câu trả lời đúng là: Điều khiển, phối hợp các thiết bị để máy tính thực hiện đúng chương trình đã định

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Máy in là thiết bị:

Chọn câu:
a. Ra

b. Cả Vào và Ra

c. Không phải thiết bị Vào và Ra


d. Vào

Câu trả lời đúng là: Ra

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM:

Chọn câu:
a. Ghi nhớ chương trình điều khiển để không phải nạp lại mỗi khi bật máy tính

b. Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
c. Ghi nhớ chương trình trong thời gian máy làm việc

d. Ghi nhớ dữ liệu để lưu trữ lâu dài

Câu trả lời đúng là: Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 8/9
11/16/21, 11:30 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Có thể ghi vào bộ nhớ ROM được không

Chọn câu:
a. Ghi được

b. Có một số loại ROM ghi được bằng các phương tiện chuyên dụng

c. Không được

Câu trả lời đúng là: Có một số loại ROM ghi được bằng các phương tiện chuyên dụng

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Có thể ghi vào bộ nhớ EPROM được không

Chọn câu:
a. Không thể ghi được bằng máy tính, có thể ghi bằng các phương tiện khác
b. Không thể ghi được bằng bất kỳ phuơng tiện nào, nội dung được xác định ngay từ khi chế tạo

c. Tuỳ theo tính năng của từng loại máy tính

d. Có

Câu trả lời đúng là: Không thể ghi được bằng máy tính, có thể ghi bằng các phương tiện khác

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238992&cmid=2011 9/9
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2

Bắt đầu vào lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:27 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:28 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 11 giây
Điểm 1,00/25,00
Điểm 0,40 trên 10,00 (4%)

Câu Hỏi 1 Đúng

RAM thuộc khối thiết bị:

Chọn câu:
a. Memory (bộ nhớ).

b. Tất cả đáp án còn lại đều đúng.

c. Process (xử lý).

d. Input (nhập).

Câu trả lời đúng là: Memory (bộ nhớ).

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo

Chọn câu:
a. giây và các bội của nó

b. Mbps và các bội của nó

c. hertz và các bội của nó


d. byte và các bội của nó

Câu trả lời đúng là: hertz và các bội của nó

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 1/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ

Chọn câu:
a. Bộ nhớ trong được tổ chức theo các ngăn (ô) dữ liệu có địa chỉ
b. ở bộ nhớ ngoài dữ liệu cũng được đưa vào các vùng có địa chỉ để có thể tìm kiếm được

c. Chương trình cũng được đưa vào bộ nhớ và bản thân các lệnh cũng có địa chỉ giúp cho việc tìm lệnh để
nạp lên CPU
d. Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không theo giá trị của dữ
liệu

Câu trả lời đúng là: Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không theo
giá trị của dữ liệu

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Lý do phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực trung tâm của máy tính là

Chọn câu:
a. Thiết bị khu vực trung tâm hoạt động nhanh hơn, của khu vực ngoại vi chậm hơn

b. Thiết bị khu vực trung tâm đắt hơn, thiết bị ngoại vi rẻ hơn

c. Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi là trao đổi dữ liệu
giữa máy tính và môi trường tính toán
d. Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn khu vực ngoại vi là thiết bị cơ khí

Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi
là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Trong lĩnh vực máy tính, chữ viết tắt “MB” thường được dùng để đo lường giá trị gì?

Chọn câu:
a. Mức độ âm thanh.

b. Độ phân giải màn hình.

c. Tốc độ xử lý.

d. Khả năng lưu trữ.

Câu trả lời đúng là: Khả năng lưu trữ.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 2/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi là:

Chọn câu:
a. Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn thiết bị của khu vực ngoại vi là thiết bị cơ điện

b. Thiết bị ngoại vi rẻ hơn thiết bị thuộc khu vực trung tâm

c. Thiết bị ở khu vực ngoại vi có chức năng trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán còn thiết
bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu
d. Thiết bị khu vực ngoại vi chậm hơn thiết bị của khu vực trung tâm

Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực ngoại vi có chức năng trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường
tính toán còn thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu

Câu Hỏi 7 Sai

Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất

Chọn câu:
a. đĩa CD

b. Đĩa mềm

c. đĩa cứng

d. Băng từ

Câu trả lời đúng là: đĩa cứng

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Bàn phím là thiết bị

Chọn câu:
a. Cả vào và ra
b. Vào

c. Ra
d. Không phải thiết bị ngoại vi

Câu trả lời đúng là: Vào

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 3/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Chức năng của đồng hồ (clock) là gì?

Chọn câu:
a. Thực hiện các phép toán cơ sở của máy như phép toán số học, logic, tạo mã.
b. Ghi nhớ các dữ liệu.

c. Điều khiển hoạt động của máy tính điện tử.


d. Tạo các xung điện áp chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu cơ bản để điều chế thông tin và đồng bộ
hóa các thành phần của máy tính.

Câu trả lời đúng là: Tạo các xung điện áp chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu cơ bản để điều chế thông
tin và đồng bộ hóa các thành phần của máy tính.

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Đĩa được gọi là bộ nhớ ngoài truy nhập trực tiếp (direct access) vì lý do

Chọn câu:
a. Thời gian truy nhập (access time) rất nhanh, dường như đọc trực tiếp ngay lập tức
b. Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực tiếp vào vùng dữ liệu

c. Đọc trực tiếp bằng đầu đọc trên vùng ghi dữ liệu, không chuyển dữ liệu qua một nơi trung gian khác rồi
mới đọc

Câu trả lời đúng là: Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực tiếp vào vùng
dữ liệu

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Một sinh viên đưa ra những điểm tương đồng giữa một máy vi tính (mico computer) với một máy tính
bỏ túi (calculator). Điều nào sai

Chọn câu:
a. Đều có thiết bị vào ra

b. Đều có bộ nhớ

c. Đều có mạch thực hiện các phép tính số học


d. Đều có CPU

Câu trả lời đúng là: Đều có CPU

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 4/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Modem là thiết bị dùng để:

Chọn câu:
a. Kiểm tra thông tin.

b. Lưu trữ thông tin.

c. Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại.

d. Ngăn chặn thông tin.

Câu trả lời đúng là: Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên
đường điện thoại.

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Các sinh viên tranh luận về lý do dùng bộ nhớ ngoài


Ý kiến 1. Khi khối lượng dữ liệu lớn


Ý kiến 2. Khi phải lưu trữ lâu dài 
Ý kiến 3. Khi không cần truy xuất dữ liệu nhanh
Ý kiến 4. Khi ít tiền, không thể mua RAM nhiều mà bộ nhớ ngoài rẻ hơn RAM rất nhiều tính theo khối
lượng lưu trữ
Theo bạn các ý kiến  nào xác đáng nhất

Chọn câu:
A. Ý kiến 1 và ý kiến 2

B. Ý kiến 1 và ý kiến 3

C. Ý kiến 3 và ý kiến 4

D. Ý kiến 1 và ý kiến 4

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Ý kiến 1 và ý kiến 2

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 5/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Điều nào là nguyên lý Von Neumann

Chọn câu:
a. Máy tính chỉ thực hiện theo chương trình đã có sẵn trong bộ nhớ của máy để đảm bảo cho máy có thể
xử lý thông tin một cách tự động
b. Bộ nhớ được phân chia thành các vùng có địa chỉ và chương trình nạp vào bộ nhớ trong một vùng liên
tục kể từ một địa chỉ nào đó
c. Cách thức giải một bài toán cần được mã hoá thành các mã nạp vào bộ nhớ của máy tính dưới dạng
một dãy các mệnh lệnh mà máy tính có thể thi hành.
d. Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển theo chương trình
nạp vào trong bộ nhớ

Câu trả lời đúng là: Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển
theo chương trình nạp vào trong bộ nhớ

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Bộ nhớ được chia thành 2 loại là những loại nào?

Chọn câu:
a. Bộ nhớ chỉ đọc và bộ nhớ cho phép ghi.

b. Bộ nhớ trung tâm và bộ nhớ ngoại vi.


c. Bộ nhớ tĩnh và bộ nhớ động.

d. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.

Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Các bản mạch cắm qua các khe cắm mở rộng có phải là thiết bị vào hoặc ra hay không

Chọn câu:
a. Còn tuỳ từng trường hợp cụ thể
b. Đúng

c. Sai

Câu trả lời đúng là: Còn tuỳ từng trường hợp cụ thể

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 6/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Các sinh viên  phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Sv1 : Mọi dữ liệu (chữ, số, âm thanh, hình ảnh ...) đều phải được mã hoá dưới dạng nhị phân
Sv2 : Máy tính phải có thiết bị điều khiển 
Sv3 : Máy tính hoạt động theo chương trình nạp sẵn trong bộ nhớ 
Sv4 : Máy tính truy nhập dữ liệu theo địa chỉ
Các phát biểu nào đúng?

Chọn câu:
A. Sv2 và Sv3

B. Sv3 và Sv4 

C. Sv1 và Sv2

D. Sv1

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Sv3 và Sv4 

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính?

Chọn câu:
a. VGA
b. COM

c. Firewire
d. Ethernet

Câu trả lời đúng là: VGA

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 7/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 19 Không trả lời

RAM là viết tắt của

Chọn câu:
a. Recent Access Memory.

b. Read Access Memory.

c. Random Access Memory.


d. Read and Modify.

Câu trả lời đúng là: Random Access Memory.

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là

Chọn câu:
a. Dung lượng tối đa của đĩa mềm

b. Tốc độ xử lý của CPU.

c. Máy in có tốc độ in 20GB một giây.


d. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.

Câu trả lời đúng là: Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Khi mất điện đột ngột, dữ liệu lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây sẽ mất?

Chọn câu:
a. USB

b. Đĩa cứng
c. RAM

d. ROM

Câu trả lời đúng là: RAM

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 8/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Thiết bị sử dụng pin để cung cấp điện liên tục cho hệ thống ngay cả khi điện lưới bị cắt được gọi là?

Chọn câu:
a. HDD

b. UPS

c. RAM
d. USB

Câu trả lời đúng là: UPS

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình tối om, không nghe thấy tiếng
quạt làm nguội máy. Bật tắt công tắc máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều
gì có khả năng nhất

Chọn câu:
a. Màn hình hay card điều khiển màn hình bị hỏng

b. Máy không cắm điện

c. Máy bị virus

Câu trả lời đúng là: Máy không cắm điện

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Trong thứ tự kiểu little-endian, byte có ý nghĩa thấp hơn được đặt trước byte có ý nghĩa cao hơn, ví dụ
số thập lục phân 0x1234 có thứ tự lưu 2 byte là [0x34, 0x12]. Hỏi trạng thái của các bit khi lưu từ nhị
phân 1010.0111.1111.0001 là?

Chọn câu:
a. 0001.1111.0111.1010.
b. 1010.0111.1111.0001.

c. 1111.0001.1010.0111.
d. 1010.1111.0111.0001.

Câu trả lời đúng là: 1111.0001.1010.0111.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 9/10
11/16/21, 11:29 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 2: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực trung tâm của
máy tính là:

Chọn câu:
a. Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn khu vực ngoại vi là thiết bị cơ
b. Thiết bị khu vực trung tâm hoạt động nhanh hơn, của khu vực ngoại vi chậm hơn

c. Thiết bị khu vực trung tâm đắt hơn, thiết bị ngoại vi rẻ hơn
d. Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi là trao đổi dữ liệu
giữa máy tính và môi trường tính toán

Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi
là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238990&cmid=2011 10/10
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1

Bắt đầu vào lúc Tuesday, 16 November 2021, 10:30 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Tuesday, 16 November 2021, 10:45 PM
Thời gian thực hiện 14 phút 36 giây
Điểm 23,00/30,00
Điểm 7,67 trên 10,00 (77%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Cần bao nhiêu bít để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt

Chọn câu:
a. 3

b. 6

c. 1

d. 2

Câu trả lời đúng là: 3

Câu Hỏi 2 Đúng

Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể mã hoá được
các đối tượng của tập hợp này

Chọn câu:
a. Chưa rõ

b. 6

c. 9

d. 10

Câu trả lời đúng là: 9

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 1/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Đúng

Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin

Chọn câu:
a. Đúng
b. Sai

Câu trả lời đúng là: Đúng

Câu Hỏi 4 Đúng

Một tệp âm thanh có kích thước 2 MB khi nén với định dạng MP3, nó giảm kích thước đi 11 lần. Hỏi
kích thước của tệp tin nén khoảng bao nhiêu KB?

Chọn câu:
a. 2.

b. 186.

c. 2048.

d. 189.

Câu trả lời đúng là: 186.

Câu Hỏi 5 Đúng

Đơn vị nào tương đương với 1024 MB?

Chọn câu:
a. KB.

b. GB.

c. TB.

d. Byte.

Câu trả lời đúng là: GB.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 2/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Sai

Điện áp là thông tin

Chọn câu:
a. Rời rạc

b. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"

c. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"

d. Liên tục

Câu trả lời đúng là: Liên tục

Câu Hỏi 7 Sai

Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể chuyển tải các thông tin khác nhau

Chọn câu:
a. Sai

b. Đúng

Câu trả lời đúng là: Đúng

Câu Hỏi 8 Đúng

Thông tin là gì?

Chọn câu:
a. Là dữ liệu của máy tính.

b. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.


c. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông.

d. Là các tín hiệu vật lý.

Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 3/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Đúng

Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ thông tin là tập hợp các
các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền, thu thập, xử
lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.". Bạn hiểu thế nào là thông tin số

Chọn câu:
a. Là các thông tin có bản chất chính là số
b. Là các thông tin có nguồn gốc từ đo đạc bằng số

c. Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số

d. Tất cả đáp án còn lại đều sai

Câu trả lời đúng là: Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số

Câu Hỏi 10 Sai

Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là

Chọn câu:
a. Có căn cứ cho các quyết định

b. Tìm ra những hình thức thể hiện mới của thông tin phục vụ cho các hoạt động thực tiễn

c. Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết

Câu trả lời đúng là: Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết

Câu Hỏi 11 Đúng

Tín hiệu là

Chọn câu:
a. Hình thức vật lý của giá mang thông tin
b. Hình thức vật lý của thông tin

c. Hình thức vật lý của dữ liệu


d. Chính là thông tin

Câu trả lời đúng là: Hình thức vật lý của thông tin

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 4/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Đúng

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định nghĩa theo
hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM
ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?

Chọn câu:
a. 16.
b. 14.90.

c. 8.
d. 15.99.

Câu trả lời đúng là: 14.90.

Câu Hỏi 13 Đúng

Độ dài là thông tin

Chọn câu:
a. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"

b. Rời rạc

c. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"


d. Liên tục

Câu trả lời đúng là: Liên tục

Câu Hỏi 14 Đúng

Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:

Chọn câu:
a. là đơn vị đo độ phân giải màn hình

b. là đơn vị đo khả năng lưu trữ


c. là đơn vị đo tốc độ xử lý

d. là đơn vị đo cường độ âm thanh

Câu trả lời đúng là: là đơn vị đo khả năng lưu trữ

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 5/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Sai

Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin

Chọn câu:
a. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
b. Là dữ liệu của máy tính

c. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết


d. Là các tín hiệu vật lý

Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết

Câu Hỏi 16 Đúng

4 KB bằng bao nhiêu bit?

Chọn câu:
a. 16384.

b. 8192.

c. 32768.
d. 4096.

Câu trả lời đúng là: 32768.

Câu Hỏi 17 Đúng

Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác nhau?

Chọn câu:
a. 8.

b. 5.
c. 32.

d. 16.

Câu trả lời đúng là: 32.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 6/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Đúng

Số nhị phân là gì?

Chọn câu:
a. Các số 1 và chữ l.
b. Số 1 đến 9.

c. Các số 0 và chữ O.

d. Các số 1 và 0.

Câu trả lời đúng là: Các số 1 và 0.

Câu Hỏi 19 Sai

Ngoài định nghĩa đúng “dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử
lý thông tin”, còn có các định nghĩa khác nữa. Trong các định nghĩa sau đây, xét về bản chất định nghĩa
nào có thể chấp nhận được về dữ liệu

Chọn câu:
a. Các số liệu trong hệ đếm cơ số 2

b. Là đối tượng xử lý của máy tính

c. Là mã hoá của thông tin trong hệ đếm cơ số 2

Câu trả lời đúng là: Là đối tượng xử lý của máy tính

Câu Hỏi 20 Đúng

Trong những điều sau đây nói về về Kilobyte (KB), điều nào đúng

Chọn câu:
a. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ tính theo 1000 ký tự

b. Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte

c. Đơn vị đo tốc độ của máy tính


d. Đơn vị đo lượng tin bằng 1000 byte

Câu trả lời đúng là: Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 7/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Đúng

Đơn vị đo lượng tin là

Chọn câu:
a. bit

b. GHz

c. KHz
d. Hz

Câu trả lời đúng là: bit

Câu Hỏi 22 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất trong định nghĩa về byte sau đây

Chọn câu:
a. Là lượng thông tin đủ để mã hoá một chữ

b. Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit

c. Là một bội số của đơn vị đo thông tin


d. Là một dãy 8 chữ số

Câu trả lời đúng là: Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit

Câu Hỏi 23 Đúng

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định nghĩa theo
hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM
ghi trên vỏ là 8 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?

Chọn câu:
a. 7.45.

b. 8.
c. 10.

d. 6.95.

Câu trả lời đúng là: 7.45.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 8/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Đúng

Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte

Chọn câu:
a. Là lượng tin 8 bít

b. Là lượng tin đủ để mã hoá được một chữ trong một bảng chữ cái nào đó

c. Là một đơn vị quy ước theo truyền thống về đơn vị đo lượng tin
d. Là một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính

Câu trả lời đúng là: Là lượng tin 8 bít

Câu Hỏi 25 Đúng

Người và máy tính giao tiếp thông qua:

Chọn câu:
a. Bàn phím và màn hình

b. Hệ điều hành

c. CPU
d. RAM

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành

Câu Hỏi 26 Sai

Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau, lý do nào kém
thuyết phục nhất

Chọn câu:
a. Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái

b. Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất

c. Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một công cụ đắc lực trong
thiết kế các mạch chức năng
d. Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản

Câu trả lời đúng là: Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 9/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 27 Đúng

Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang tin là

Chọn câu:
a. Bộ nhớ của máy tính điện tử
b. Năng lượng

c. Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin


d. Các cấu trúc vật chất

Câu trả lời đúng là: Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin

Câu Hỏi 28 Đúng

Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu kí tự khác nhau?

Chọn câu:
a. 60.

b. 2.

c. 10.
d. 13.

Câu trả lời đúng là: 60.

Câu Hỏi 29 Sai

Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:

Chọn câu:
a. Thông tin về đối tượng

b. Là các tài liệu


c. Các số liệu

d. Là đối tượng xử lý của máy tính

Câu trả lời đúng là: Là đối tượng xử lý của máy tính

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 10/11
11/16/21, 10:46 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 30 Đúng

Nếu dùng mã có độ dài 3 kí tự trong mã hóa bát phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác nhau?

Chọn câu:
a. 2048.
b. 1024.

c. 512.

d. 256.

Câu trả lời đúng là: 512.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238967&cmid=1901 11/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1

Bắt đầu vào lúc Tuesday, 16 November 2021, 10:48 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Tuesday, 16 November 2021, 10:59 PM
Thời gian thực hiện 11 phút 23 giây
Điểm 24,00/30,00
Điểm 8,00 trên 10,00 (80%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Để mã hóa một bức ảnh có 256 điểm ảnh cần dùng ít nhất bao nhiêu kilobyte biết mỗi điểm ảnh cần
dùng 16 byte?

Chọn câu:
a. 8 .

b. 4 .

c. 16 .

d. 256.

Câu trả lời đúng là: 4 .

Câu Hỏi 2 Đúng

1 kilobyte bằng:

Chọn câu:
a. 1024 MB

b. 1024 byte

c. 1024 bit

d. 1204 byte

Câu trả lời đúng là: 1024 byte

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 1/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Đúng

Tin học là gì?

Chọn câu:
a. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
b. Máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử

c. Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử

d. Lập chương trình cho máy

Câu trả lời đúng là: Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử

Câu Hỏi 4 Sai

Chọn câu đúng?

Chọn câu:
a. Ảnh raster thể hiện cách vẽ.

b. Để lưu trữ một đường thẳng, ảnh bit map chỉ lưu lại tọa độ các đầu mút.

c. Ảnh vector là nén ảnh của anh bit map.

d. Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.

Câu trả lời đúng là: Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.

Câu Hỏi 5 Đúng

Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau hay không

Chọn câu:
a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Có

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 2/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Đúng

Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:

Chọn câu:
a. Chính là thông tin về đối tượng được xét

b. Các số liệu

c. Là mã hoá của thông tin

d. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

Câu Hỏi 7 Đúng

Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin

Chọn câu:
a. Là tin học, điện tử và viễn thông

b. Là viễn thông dựa trên nền tảng của tin học nhằm khai thác tốt các nguồn tin trong môi trường mạng
máy tính
c. Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền,
thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
d. Là tập hợp các phương pháp xử lý thông tin bằng máy tính điện tử.

Câu trả lời đúng là: Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản
xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.

Câu Hỏi 8 Đúng

Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục.

Chọn câu:
a. Thông tin liên tục có thể liệt kê hết ra được các giá trị trong tập giá trị của nó.

b. Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần
đúng thông tin liên tục.".
c. Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn.
d. Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.

Câu trả lời đúng là: Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để
biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.".

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 3/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Sai

Danh sách học sinh của một lớp là thông tin

Chọn câu:
a. Liên tục
b. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"

c. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"


d. Rời rạc

Câu trả lời đúng là: Rời rạc

Câu Hỏi 10 Đúng

Chọn ra định nghĩa đúng cho tín hiệu.

Chọn câu:
a. Tín hiệu là vật thể có thể mang thông tin.

b. Tín hiệu là môi trường chuyển tải thông tin.

c. Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.

d. Tín hiệu là “cái đã cho”.

Câu trả lời đúng là: Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.

Câu Hỏi 11 Đúng

Một bit là

Chọn câu:
a. Chữ số 1

b. Là đơn vị thông tin


c. Đơn vị đo khối lượng kiến thức

d. Một số 1 chữ số

Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 4/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Sai

Điều nào đúng trong các khẳng định sau:

Chọn câu:
a. Thông tin rời rạc không thể có vô hạn giá trị

b. Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn

c. Mọi thông tin rời rạc đều là thể hiện cụ thể của các thông tin liên tục

d. Thông tin rời rạc nếu có vô hạn giá trị thì không thể mã hoá bằng bộ chữ hữu hạn

Câu trả lời đúng là: Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn

Câu Hỏi 13 Đúng

Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây

Chọn câu:
a. Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân

b. Là các ký hiệu để mã hoá thông tin dưới dạng số

c. Là chữ số nhị phân hoặc 0 hoặc 1


d. Tất cả đáp án còn lại đều sai

Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân

Câu Hỏi 14 Đúng

1 byte bằng:

Chọn câu:
a. 8 bit

b. 16 bit

c. 2 bit

d. 10 bit

Câu trả lời đúng là: 8 bit

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 5/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Sai

Để mã hóa 16,7 triệu màu rời rạc thì cần dùng ít nhất bao nhiêu bit?

Chọn câu:
a. 16.
b. 48.

c. 32.
d. 24.

Câu trả lời đúng là: 24.

Câu Hỏi 16 Đúng

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định nghĩa theo
hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất ổ đĩa
cứng ghi trên vỏ là 1 TB thì thực tế có bao nhiêu GB?

Chọn câu:
a. 1024.

b. 899.89.

c. 1000.
d. 931.32.

Câu trả lời đúng là: 931.32.

Câu Hỏi 17 Đúng

Đơn vị đo lượng thông tin là

Chọn câu:
a. GHz

b. Hz
c. KHz

d. Bit

Câu trả lời đúng là: Bit

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 6/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Đúng

Chọn phương án đúng nhất khi nói về bit:

Chọn câu:
a. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
b. Một số có 1 chữ số

c. Là chính chữ số 1

d. Là đơn vị thông tin

Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin

Câu Hỏi 19 Đúng

Dữ liệu là

Chọn câu:
a. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

b. Là các số liệu

c. Chính là thông tin về đối tượng được xét

d. Là mã hoá nhị phân của thông tin

Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

Câu Hỏi 20 Đúng

Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu kí tự khác nhau?

Chọn câu:
a. 10.

b. 13.
c. 2.

d. 60.

Câu trả lời đúng là: 60.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 7/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Sai

Ngoài định nghĩa đúng “dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử
lý thông tin”, còn có các định nghĩa khác nữa. Trong các định nghĩa sau đây, xét về bản chất định nghĩa
nào có thể chấp nhận được về dữ liệu

Chọn câu:
a. Là mã hoá của thông tin trong hệ đếm cơ số 2
b. Các số liệu trong hệ đếm cơ số 2

c. Là đối tượng xử lý của máy tính

Câu trả lời đúng là: Là đối tượng xử lý của máy tính

Câu Hỏi 22 Đúng

Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ thông tin là tập hợp các
các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền, thu thập, xử
lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.". Bạn hiểu thế nào là thông tin số

Chọn câu:
a. Là các thông tin có bản chất chính là số
b. Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số

c. Là các thông tin có nguồn gốc từ đo đạc bằng số

d. Tất cả đáp án còn lại đều sai

Câu trả lời đúng là: Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số

Câu Hỏi 23 Đúng

Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:

Chọn câu:
a. Thông tin về đối tượng
b. Là đối tượng xử lý của máy tính

c. Là các tài liệu


d. Các số liệu

Câu trả lời đúng là: Là đối tượng xử lý của máy tính

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 8/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Đúng

Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin

Chọn câu:
a. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết

b. Là các tín hiệu vật lý

c. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
d. Là dữ liệu của máy tính

Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết

Câu Hỏi 25 Đúng

Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang tin là

Chọn câu:
a. Bộ nhớ của máy tính điện tử

b. Các cấu trúc vật chất

c. Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin


d. Năng lượng

Câu trả lời đúng là: Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin

Câu Hỏi 26 Đúng

Người và máy tính giao tiếp thông qua:

Chọn câu:
a. Bàn phím và màn hình

b. RAM

c. CPU

d. Hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 9/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 27 Đúng

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định nghĩa theo
hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM
ghi trên vỏ là 8 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?

Chọn câu:
a. 6.95.
b. 10.

c. 8.
d. 7.45.

Câu trả lời đúng là: 7.45.

Câu Hỏi 28 Đúng

Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể mã hoá được
các đối tượng của tập hợp này

Chọn câu:
a. Chưa rõ

b. 6

c. 9
d. 10

Câu trả lời đúng là: 9

Câu Hỏi 29 Đúng

Cần bao nhiêu bít để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt

Chọn câu:
a. 6

b. 2

c. 1

d. 3

Câu trả lời đúng là: 3

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 10/11
11/16/21, 11:00 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 30 Sai

Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau, lý do nào kém
thuyết phục nhất

Chọn câu:
a. Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái
b. Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản

c. Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất


d. Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một công cụ đắc lực trong
thiết kế các mạch chức năng

Câu trả lời đúng là: Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238972&cmid=1901 11/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1

Bắt đầu vào lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:08 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Tuesday, 16 November 2021, 11:16 PM
Thời gian thực hiện 7 phút 31 giây
Điểm 30,00/30,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Tín hiệu là

Chọn câu:
a. Hình thức vật lý của thông tin

b. Hình thức vật lý của dữ liệu

c. Chính là thông tin

d. Hình thức vật lý của giá mang thông tin

Câu trả lời đúng là: Hình thức vật lý của thông tin

Câu Hỏi 2 Đúng

Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:

Chọn câu:
a. Là mã hoá của thông tin

b. Các số liệu

c. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
d. Chính là thông tin về đối tượng được xét

Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 1/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Đúng

Dữ liệu là

Chọn câu:
a. Là mã hoá nhị phân của thông tin
b. Chính là thông tin về đối tượng được xét

c. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

d. Là các số liệu

Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

Câu Hỏi 4 Đúng

Độ dài là thông tin

Chọn câu:
a. Liên tục

b. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"

c. Rời rạc

d. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"

Câu trả lời đúng là: Liên tục

Câu Hỏi 5 Đúng

Đơn vị đo lượng thông tin là

Chọn câu:
a. Hz

b. KHz

c. Bit

d. GHz

Câu trả lời đúng là: Bit

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 2/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Đúng

1 byte bằng:

Chọn câu:
a. 10 bit

b. 2 bit

c. 16 bit

d. 8 bit

Câu trả lời đúng là: 8 bit

Câu Hỏi 7 Đúng

Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau hay không

Chọn câu:
a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 8 Đúng

Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác nhau?

Chọn câu:
a. 8.

b. 16.
c. 5.

d. 32.

Câu trả lời đúng là: 32.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 3/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Đúng

Điện áp là thông tin

Chọn câu:
a. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
b. Liên tục

c. Rời rạc
d. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"

Câu trả lời đúng là: Liên tục

Câu Hỏi 10 Đúng

Chọn phương án đúng nhất khi nói về bit:

Chọn câu:
a. Đơn vị đo khối lượng kiến thức

b. Là đơn vị thông tin

c. Là chính chữ số 1

d. Một số có 1 chữ số

Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin

Câu Hỏi 11 Đúng

Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là

Chọn câu:
a. Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết

b. Có căn cứ cho các quyết định


c. Tìm ra những hình thức thể hiện mới của thông tin phục vụ cho các hoạt động thực tiễn

Câu trả lời đúng là: Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 4/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất trong định nghĩa về byte sau đây

Chọn câu:
a. Là lượng thông tin đủ để mã hoá một chữ

b. Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit

c. Là một bội số của đơn vị đo thông tin

d. Là một dãy 8 chữ số

Câu trả lời đúng là: Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit

Câu Hỏi 13 Đúng

Một bit là

Chọn câu:
a. Một số 1 chữ số

b. Chữ số 1

c. Đơn vị đo khối lượng kiến thức


d. Là đơn vị thông tin

Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin

Câu Hỏi 14 Đúng

Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây

Chọn câu:
a. Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân

b. Là các ký hiệu để mã hoá thông tin dưới dạng số

c. Tất cả đáp án còn lại đều sai

d. Là chữ số nhị phân hoặc 0 hoặc 1

Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 5/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Đúng

4 KB bằng bao nhiêu bit?

Chọn câu:
a. 8192.
b. 32768.

c. 4096.
d. 16384.

Câu trả lời đúng là: 32768.

Câu Hỏi 16 Đúng

Số nhị phân là gì?

Chọn câu:
a. Các số 0 và chữ O.

b. Các số 1 và 0.

c. Các số 1 và chữ l.
d. Số 1 đến 9.

Câu trả lời đúng là: Các số 1 và 0.

Câu Hỏi 17 Đúng

Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin

Chọn câu:
a. Sai

b. Đúng

Câu trả lời đúng là: Đúng

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 6/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Đúng

1 kilobyte bằng:

Chọn câu:
a. 1024 byte
b. 1024 MB

c. 1024 bit

d. 1204 byte

Câu trả lời đúng là: 1024 byte

Câu Hỏi 19 Đúng

Để mã hóa một bức ảnh có 256 điểm ảnh cần dùng ít nhất bao nhiêu kilobyte biết mỗi điểm ảnh cần
dùng 16 byte?

Chọn câu:
a. 4 .

b. 8 .

c. 256.

d. 16 .

Câu trả lời đúng là: 4 .

Câu Hỏi 20 Đúng

Đơn vị đo lượng tin là

Chọn câu:
a. KHz

b. GHz
c. bit

d. Hz

Câu trả lời đúng là: bit

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 7/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Đúng

Chọn ra định nghĩa đúng cho tín hiệu.

Chọn câu:
a. Tín hiệu là “cái đã cho”.

b. Tín hiệu là môi trường chuyển tải thông tin.

c. Tín hiệu là vật thể có thể mang thông tin.


d. Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.

Câu trả lời đúng là: Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.

Câu Hỏi 22 Đúng

Thông tin là gì?

Chọn câu:
a. Là các tín hiệu vật lý.

b. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.

c. Là dữ liệu của máy tính.


d. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông.

Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.

Câu Hỏi 23 Đúng

Đơn vị nào tương đương với 1024 MB?

Chọn câu:
a. Byte.

b. GB.
c. TB.

d. KB.

Câu trả lời đúng là: GB.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 8/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Đúng

Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục.

Chọn câu:
a. Thông tin liên tục có thể liệt kê hết ra được các giá trị trong tập giá trị của nó.

b. Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần
đúng thông tin liên tục.".
c. Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn.

d. Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.

Câu trả lời đúng là: Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để
biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.".

Câu Hỏi 25 Đúng

Điều nào đúng trong các khẳng định sau:

Chọn câu:
a. Mọi thông tin rời rạc đều là thể hiện cụ thể của các thông tin liên tục
b. Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn

c. Thông tin rời rạc không thể có vô hạn giá trị

d. Thông tin rời rạc nếu có vô hạn giá trị thì không thể mã hoá bằng bộ chữ hữu hạn

Câu trả lời đúng là: Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn

Câu Hỏi 26 Đúng

Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin

Chọn câu:
a. Là tập hợp các phương pháp xử lý thông tin bằng máy tính điện tử.
b. Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền,
thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
c. Là viễn thông dựa trên nền tảng của tin học nhằm khai thác tốt các nguồn tin trong môi trường mạng
máy tính
d. Là tin học, điện tử và viễn thông

Câu trả lời đúng là: Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản
xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 9/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 27 Đúng

Chọn câu đúng?

Chọn câu:
a. Ảnh raster thể hiện cách vẽ.
b. Để lưu trữ một đường thẳng, ảnh bit map chỉ lưu lại tọa độ các đầu mút.

c. Ảnh vector là nén ảnh của anh bit map.


d. Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.

Câu trả lời đúng là: Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.

Câu Hỏi 28 Đúng

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định nghĩa theo
hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM
ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?

Chọn câu:
a. 8.

b. 14.90.

c. 15.99.
d. 16.

Câu trả lời đúng là: 14.90.

Câu Hỏi 29 Đúng

Để mã hóa 16,7 triệu màu rời rạc thì cần dùng ít nhất bao nhiêu bit?

Chọn câu:
a. 32.

b. 24.

c. 16.

d. 48.

Câu trả lời đúng là: 24.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 10/11
11/16/21, 11:16 PM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 1: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 30 Đúng

Danh sách học sinh của một lớp là thông tin

Chọn câu:
a. Rời rạc
b. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"

c. Liên tục

d. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"

Câu trả lời đúng là: Rời rạc

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=238978&cmid=1901 11/11
Bùi Đức
Hải 

Trang chủ  Các khoá học của tôi  2122I_INT1007_24  8 November - 14 November  Bài test lý thuyết số 2

Bắt đầu vào lúc Saturday, 13 November 2021, 8:49 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 13 November 2021, 9:09 PM
Thời gian thực hiện 19 phút 50 giây
Điểm 29,00/30,00
Điểm 9,67 trên 10,00 (97%)


Câu Hỏi 1 Sai

Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây

1. Cách 1.

Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau

Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực
hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3:  Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

3. Cách 3

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3:  Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật
nào tốt nhất

Chọn câu:

A. Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể  

B. Cách 1

C. Cách 3

D. Cách 2

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Cách 3


Câu Hỏi 2 Đúng

Mục đích của phân tích từ vựng là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình

b. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

c. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình

d. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

Câu Hỏi 3 Đúng

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch
(compiler) và thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:

a. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm
việc với ngôn ngữ lập trình.

b. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng

c. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ

d. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch
phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành
còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được


Câu Hỏi 4 Đúng

Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch tự động qua internet

b. Winword

c. Từ điển Lạc Việt

d. Turbo Pascal hay Microsoft C

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsoft C

Câu Hỏi 5 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được

c. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

d. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị
phân

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy
trong hệ nhị phân


Câu Hỏi 6 Đúng

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Là loại ngôn ngữ tự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ
máy thì máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán

b. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

c. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào
các máy tính cụ thể

d. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không
phụ thuộc vào các máy tính cụ thể

Câu Hỏi 7 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có
thể hiểu được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay
không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

b. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

c. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

d. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 9 Đúng

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ
máy tính cụ thể.

b. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

c. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán
hạng có thể viết bằng mã chữ.

d. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị
phân.

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp
án còn lại đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được


Câu Hỏi 10 Đúng

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Chọn câu:

a. Đĩa mềm

b. Hệ điều hành

c. Đĩa CD

d. Bộ nhớ RAM

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành

Câu Hỏi 11 Đúng

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explorer

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm ứng dụng

b. Nhóm phần mềm hệ điều hành

c. Nhóm phần mềm hệ thống

d. Nhóm phần mềm CSDL

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng


Câu Hỏi 12 Đúng

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:

a. Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

b. Thông báo công văn hàng ngày

c. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật từ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t

d. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu Hỏi 13 Đúng

Khi ghi �le trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa �le và các vùng đĩa đó được phân phối
lại cho các �le khác. Điều này dẫn đến �le có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc
truy cập �le bị chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (defragment), cho phép dồn các phân
mảnh của �le vào các vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại
phần mềm nào.

Chọn câu:

a. Phần mềm nhúng

b. Phần mềm tiện ích

c. Phần mềm hệ thống

d. Phần mềm thời gian thực

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích


Câu Hỏi 14 Đúng

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ thống

b. Là phần mềm tiện ích

c. Là phần mềm nhúng

d. Là phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 15 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử

Chọn câu:

a. Kiểm thử tích hợp

b. Kiểm thử hệ thống

c. Kiểm thử mô hình

d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình


Câu Hỏi 16 Đúng

Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Chọn câu:

a. Thiết kế giao diện

b. Thiết kế mạng máy tính

c. Thiết kế dữ liệu

d. Thiết kế chức năng

e. Thiết kế kiến trúc

Câu trả lời đúng là: Thiết kế mạng máy tính

Câu Hỏi 17 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về phần mềm thương mại (Commercial Software)

A. Có bản quyền của tác giả hoặc các hãng phần mềm

B. Người dùng phải mua

C. Chỉ được cung cấp dưới dạng mã nhị phân

D. Có quyền bán lại

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


Có quyền bán lại


Câu Hỏi 18 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau đối với phần mềm mã nguồn mở

A. Được phép sửa mã

B. Không phải trả tiền bản quyền

C. Được phép kinh doanh

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


Được phép kinh doanh

Câu Hỏi 19 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Làm chủ công nghệ, đảm bảo an toàn và riêng tư

B. Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy

C. Có khả năng thích ứng tốt do có thể sửa mã nguồn

D. Khuyến khích sự sáng tạo

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy


Câu Hỏi 20 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Tuy nhiên được hướng dẫn sử dụng và hỗ trợ đầy đủ

B. Các ứng dụng chuyên nghiệp trên nền PMNM còn ít

C. Số các thiết bị hỗ trợ PMNM còn hạn chế

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


Tuy nhiên được hướng dẫn sử dụng và hỗ trợ đầy đủ

Câu Hỏi 21 Đúng

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán là đoàn viên hay không, đã có gia đình
chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu là đoàn viên thuộc loại

Chọn câu:

a. Đa phương tiện

b. Logic

c. Số

d. Văn bản

Câu trả lời đúng là: Logic


Câu Hỏi 22 Đúng

Khi biểu diễn giá trị logic, có những ý kiến sau, ý kiến nào kém thuyết phục hơn cả

Chọn câu:

a. 1 byte

b. Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít

c. 1 bít

d. Tuỳ theo các hệ thống cụ thể nhưng nói chung là dùng một byte

Câu trả lời đúng là: Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít

Câu Hỏi 23 Đúng

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia
đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu ảnh thuộc loại

Chọn câu:

a. Đa phương tiện

b. Số

c. Logic

d. Văn bản

Câu trả lời đúng là: Đa phương tiện


Câu Hỏi 24 Đúng

Điều tần là phương pháp mã hoá tín hiệu dựa trên

Chọn câu:

a. Không phải "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong
CPU"

b. Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU

c. Cả "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU"

d. Tần số của sóng mang tín hiệu

Câu trả lời đúng là: Tần số của sóng mang tín hiệu

Câu Hỏi 25 Đúng

Có một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta
phải chế ra các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể

nói rằng bài toán đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:

A. Không

B. Có

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 26 Đúng

Tính khả thi của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Có thể thực hiện được nếu không khó

B. Có thể thực hiện được trong điều kiện có máy tính rất mạnh

C. Có thể thực hiện được

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Có thể thực hiện được

Câu Hỏi 27 Đúng

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là

Chọn câu:

A. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn
cuối cùng

B. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu

C. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất
chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo

D. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định
được duy nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo


Câu Hỏi 28 Đúng

Tính phổ dụng của thuật toán là

Chọn câu:

A. Một thuật toán có thể cho nhiều output tương ứng với nhiều input

B. Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại

C. Một thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì

D. Một thuật toán có thể thực hiện bởi bất kỳ ai

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại

Câu Hỏi 29 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: 

Chọn câu:

A. Mục đích của thuật toán được xác định         

B. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

C. Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định 

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn
xác định 


Câu Hỏi 30 Đúng

Có n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác.
Một sinh viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý
thăng bằng.

Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào

Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu  không thực
hiện bước 2

Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng
nhau khác 0 rồi làm tiếp bước 3.

Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ
đống hàng thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:

A. Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết

B. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 như sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

C. Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 như sau: "Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số

lượng gói là m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

D. Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1" bằng "quay
về bước 2"

E. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

◄ Bài test lý thuyết 1 Chuyển tới... Buổi 3 ►


Nguyễn Văn Huân 

Trang chủ  Các khoá học của tôi  2122I_INT1007_24  8 November - 14 November  Bài test lý thuyết số 2

Bắt đầu vào lúc Saturday, 13 November 2021, 9:20 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 13 November 2021, 9:38 PM
Thời gian thực hiện 17 phút 31 giây
Điểm 29,00/30,00
Điểm 9,67 trên 10,00 (97%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu


(hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường. Bài toán in
ra danh
sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì.

Chọn câu:
A. Danh sách học sinh của cả trường  

B. Tên của lớp X    

C. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X" 

D. Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"


Câu Hỏi 2 Đúng

Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:
a. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
b. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ
c. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
d. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh
máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với
một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 3 Đúng

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:
a. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
b. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình
c. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình


Câu Hỏi 4 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:
a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
b. Là phần mềm
c. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính
d. PASCAL, C, BASIC, FORTRAN, COBOL

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 5 Đúng

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:
a. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập trình có
khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy
b. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị
c. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất
phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
d. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thế
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì
hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy


Câu Hỏi 6 Đúng

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:
a. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.
b. Có thể dịch ở chế độ thông dịch hoặc biên dịch.
c. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.
d. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

Câu trả lời đúng là: Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

Câu Hỏi 7 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:
a. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
c. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy
d. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị
phân


Câu Hỏi 8 Đúng

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể chạy
được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:
a. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được tạo sẵn
từ trước
b. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 9 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:
a. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.
b. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.
c. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy
d. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện


Câu Hỏi 10 Đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chọn câu:
a. Có rất nhiều các phần mềm hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
b. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc tốt
với hệ điều hành.
c. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
d. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

Câu Hỏi 11 Đúng

Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Chọn câu:
a. Thiết kế kiến trúc
b. Thiết kế giao diện
c. Thiết kế mạng máy tính
d. Thiết kế chức năng
e. Thiết kế dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Thiết kế mạng máy tính


Câu Hỏi 12 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:
a. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
b. Là chương trình ứng dụng.
c. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính cho có
hiệu quả (tiện ích).
d. Là chương trình và dữ liệu.

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu Hỏi 13 Sai

Tuyên bố nào đúng

Chọn câu:
a. Bộ cài đặt MicroSoft C là một phần mềm phát triển
b. MicroSoft C là một phần mềm phát triển
c. Phần mềm hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ C là một phần mềm phát triển
d. Ngôn ngữ C là phần mềm phát triển

Câu trả lời đúng là: MicroSoft C là một phần mềm phát triển


Câu Hỏi 14 Đúng

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:
a. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.
b. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).
c. Tất cả đều là thiết bị phần cứng.
d. Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu Hỏi 15 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử

Chọn câu:
a. Kiểm thử hệ thống
b. Kiểm thử mô hình
c. Kiểm thử tích hợp
d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình


Câu Hỏi 16 Đúng

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Chọn câu:
a. Foxit Reader.
b. Microsoft Excel.
c. Winzip.
d. Paint.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 17 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Số các thiết bị hỗ trợ PMNM còn hạn chế

B. Tuy nhiên được hướng dẫn sử dụng và hỗ trợ đầy đủ

C. Các ứng dụng chuyên nghiệp trên nền PMNM còn ít

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Tuy nhiên được hướng dẫn sử dụng và hỗ trợ đầy đủ


Câu Hỏi 18 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Tự do: Các kết quả phát triển PMNM theo yêu cầu của cộng đồng sẽ được quyết định bởi “đa số dân
chủ”

B. Tính lâu dài: PMNM không có một chủ sở hữu duy nhất là lý do bảo đảm để không ai có thể làm ngừng
hoặc
“giết chết” sản phẩm

C. Tuân thủ các chuẩn

D. Được hỗ trợ kỹ thuật tin cậy

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Được hỗ trợ kỹ thuật tin cậy

Câu Hỏi 19 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về phần mềm


thương mại (Commercial Software)

A. Chỉ được cung cấp dưới dạng mã nhị phân

B. Có bản quyền của tác giả hoặc các hãng phần mềm

C. Người dùng phải mua

D. Có quyền bán lại

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Có quyền bán lại


Câu Hỏi 20 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Có khả năng thích ứng tốt do có thể sửa mã nguồn

B. Làm chủ công nghệ, đảm bảo an toàn và riêng tư

C. Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy

D. Khuyến khích sự sáng tạo

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy

Câu Hỏi 21 Đúng

Điều tần là phương pháp mã hoá tín hiệu dựa trên

Chọn câu:
a. Không phải "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU"
b. Tần số của sóng mang tín hiệu
c. Cả "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU"
d. Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU

Câu trả lời đúng là: Tần số của sóng mang tín hiệu


Câu Hỏi 22 Đúng

Sau đây là một số ý kiên sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phảy động. Điều nào sai

Chọn câu:
a. Để tính toán các số gần đúng,
b. Để tiết kiệm bộ nhớ
c. Để tăng cường khả năng biểu diễn các số rất lớn hoặc rất nhỏ với một số ngăn nhớ nhất định
d. Để đảm bảo được sai số tương đối chấp nhận được khi phải làm tròn số do phải sử dụng số lượng ngăn nhớ
xác định trong biểu diễn số

Câu trả lời đúng là: Để tiết kiệm bộ nhớ

Câu Hỏi 23 Đúng

Trong dữ liệu ảnh, màu được tạo từ các màu cơ bản nào

Chọn câu:
a. Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)
b. Đỏ Xanh Vàng (Red Blue Yellow)
c. Cam, Xanh, Tím (Orange, Blue, Violet)
d. Đỏ Xanh Nâu (Red Blue Brown)

Câu trả lời đúng là: Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)


Câu Hỏi 24 Đúng

Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không

Chọn câu:
a. Chỉ những ấm đơn sắc (luôn cùng một tần số)
b. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
c. Không
d. Có

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 25 Đúng

Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước

Chọn câu:
A. Số cho trước

B. Không có input

C. Điều kiện là Nguyên tố

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Số cho trước


Câu Hỏi 26 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật
sau đây
1. Cách 1.
Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau
Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất
2. Cách 2
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện
chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện
chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3:  Bớt n một lượng m
và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
3. Cách 3
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện
chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ
dẫn 3
Chỉ dẫn 3:  Thay m bởi số dư
của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học
phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:
A. Cách 2

B. Cách 1

C. Cách
3

D. Không cách nào tốt


hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể  

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Cách
3


Câu Hỏi 27 Đúng

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó.
Xác định có chỉ số i nào để  a= xi. Sau
đây là một
số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án cho
bước
4 và 5 như sau:  
Bước 1.  Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = 
[(p+q)/2]    [x] là hàm phần
nguyên của x
Bước 3.  Kiểm tra nếu
a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý
PA1. Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
     Bước
5. Nếu  p≤ q thì quay về bước 2, nếu
không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
PA2. Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
     Bước
5. Nếu  p<q thì quay về bước 2, nếu
không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a 
PA3. Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
     Bước
5. Nếu  p<q thì quay về bước 2, nếu
không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:
A. Cả 3 phương án trên đều đúng

B. Chỉ có phương án 3 đúng

C. Chỉ có phương án 2 đúng

D. Chỉ có phương án 1 đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 28 Đúng

Có người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ.
Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3 con
ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao
nhiêu con?" như sau:
Lần lượt thử số trâu đứng từ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu
đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5 tìm
số cỏ đã bị ăn.
Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với
mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà cả
trâu đứng và trâu nằm đã ăn.
Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu
đứng và trâu nằm để tìm số trâu già. Lấy
100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu
nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có gấp 3 số
cỏ còn
lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm
Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm,
trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:
A. Quá trình trên không
phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

B. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

C. Quá trình mô tả trên


là một giải thuật

D. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng
thì không
đáng gọi là giải thuật.

E. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên


là một giải thuật


Câu Hỏi 29 Đúng

Một người mê
tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước
như sau
Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ
Bước 2. Xem câu thơ thứ 5
Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà
Khẳng định nào đúng

Chọn câu:
A. Quá trình trên không
phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm


tính dừng

C. Quá trình mô tả trên


là một giải thuật

D. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

Câu Hỏi 30 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: 

Chọn câu:
A. Sau
khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định 

B. Không thể thực hiện


thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

C. Mục đích của thuật


toán được xác định         

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Sau
khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định 


◄ Bài test lý thuyết 1 Chuyển tới... Buổi 3 ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 5

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 6:36 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 6:37 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 20 giây
Điểm 15,00/15,00
Điểm 10,00 trên 1 0,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

Chọn câu:

A. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

B. Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

c . Mục đích của thuật toán được xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
Câu Hỏi 2 Đúng

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho bước 4 và 5 như sau:

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào đế xr=a

PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 2 đúng

B. Chỉ có phương án 3 đúng

c. Chỉ có phương án 1 đúng

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 3 Đúng

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là

Chọn câu:

A. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn
cần thực hiện tiếp theo

B. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được

c. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn cuối cùng

D. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy
nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
Câu Hỏi 4 Đúng

CÓ n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.

Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào

Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực hiện
bước 2

Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng nhau khác
0 rồi làm tiếp bước 3.

Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống hàng
thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:

A. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

B
’ Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 n h ư sau: "Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói là
m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

c . Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1 " bằng "quay về bước
2"

D. Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết

E. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 n h ư sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
Câu Hỏi 5 Đúng

Cho m ộ t dãy sô' tăng dần x1, x2, ... xn và m ộ t số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là m ộ t số thuật toán

tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các nhóm phương án 1, 2,3

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2J [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương á n 1.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 2.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 3.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Cả 3 phương án đều đúng.

B. Chỉ có phương án 1 đúng

c. Chỉ có phương án 2 đúng

D. Chỉ có phương án 3 đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Chỉ có phương án 1 đúng


Câu Hỏi 6 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số t ự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây

1. Cách 1.

Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau

Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn
3

Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

3. Cách 3

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đối giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là sô' phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:

A. Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể

B. Cách 3

c . Cách 2

D. Cách 1

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Cách 3


Câu Hỏi 7 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:

Lần lượt thử số trâu đứng t ừ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5
tìm số cỏ đã bị ăn.

Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà
cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.

Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có
gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm

Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

c. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

D. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

E. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật

Câu Hỏi 8 Đúng

Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán?

Chọn câu:

a. Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một thời gian hữu hạn.

b. Thông tin vào và ra xác định.

c. Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.

d. Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
Câu Hỏi 9 Đúng

Cho t h u ậ t t o á n sau

Bước 1 . Cho s = 0, i = 1 , u = 1 , X

Bước 2. Tính s := s + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2

Bước 3. Nếu i <1 00 quay lại bước 2, n ế u không chuyển x u ố n g bước 4

Bước 4. Lấy o u t p u t s

Thuật t o á n này tính gì

Chọn câu:

A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

B. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ49

c. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 49

D. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

Câu Hỏi 1 0 Đúng

CÓ m ộ t phương p h á p tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta phải chê' ra
các sô' ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán

đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:

A. Không

B. Có

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 1 Đúng

Cho thuật toán sau

Bước 1. Cho s = 1 , i = 1 , u = 1 , x

Bước 2. Tính U:= u.x/i; s := s + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)

Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4

Bước 4. Lấy output s

Thuật toán này tính gì

Chọn câu:

A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

B. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

c. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

D. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 1 00

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Tính phố dụng của thuật toán là

Chọn câu:

A. Một thuật toán có thế cho nhiều output tương ứng với nhiều input

B. Một thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì

c. Một thuật toán có thế ứng dụng cho nhiều input cùng loại

D. Một thuật toán có thể thực hiện bởi bất kỳ ai

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Một thuật toán có thế ứng dụng cho nhiều input cùng loại
Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu (hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường. Bài toán
in ra danh sách học sinh của lớp X nào đó có input là gì.

Chọn câu:

A. Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

B. Tên của lớp X

c . Danh sách học sinh của cả trường

D. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Tính khả thi của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Có thể thực hiện được

B. Có thể thực hiện được trong điều kiện có máy tính rất mạnh

c . Có thể thực hiện được nếu không khó

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Có thể thực hiện được


Câu Hỏi 1 5 Đúng

Độ phức t ạ p của t h u ậ t t o á n k h ô n g p h ụ thuộc vào?

Chọn câu:

a. Kích thước của dữ liệu đầu vào.

b. Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.

c. Bản chất của thuật toán.

d. Bản chất của bài toán.

Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính toán của máỵ tính thực hiện thuật toán.

◄ Bài 05 (Video) - Thuật toán

Chuyển tới...

Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 5

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 3 November 2021, 8:1 6 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 3 November 2021, 8:1 7 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 10 giây
Điểm 15,00/15,00
Điểm 10,00 trên 1 0,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Cho t h u ậ t t o á n sau

Bước 1 . Cho s = 0, i = 1 , u = 1 , X

Bước 2. Tính s := s + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2

Bước 3. Nếu i <1 00 quay lại bước 2, n ế u không chuyển x u ố n g bước 4

Bước 4. Lấy o u t p u t s

Thuật t o á n này tính gì

Chọn câu:

A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 50

B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 49

c. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 50

D. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 4 9

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng t h ứ 50
Câu Hỏi 2 Đúng

Tính dừng của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước

B. Không thể kéo dài mãi tiến trình tính toán

c. Sau một số hữu hạn bước tính toán thì phải gặp yêu câu dừng đối với mọi dữ liệu nằm trong phạm vi được
quy định của thuật toán

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải quy định những điêu kiện đế đảm bảo tính toán phải dừng sau một số
hữu hạn bước

Câu Hỏi 3 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

Chọn câu:

A. Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

B. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

c. Mục đích của thuật toán được xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
Câu Hỏi 4 Đúng

CÓ n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.

Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào

Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực hiện
bước 2

Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng nhau khác
0 rồi làm tiếp bước 3.

Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống hàng
thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:

A. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 n h ư sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

B
’ Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 n h ư sau: "Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói là
m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

c . Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1 " bằng "quay về bước
2"

D. Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết

E. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
Câu Hỏi 5 Đúng

Tính phổ dụng của thuật toán là

Chọn câu:

A. Một thuật toán có thể thực hiện bởi bất kỳ ai

B. Một thuật toán có thể cho nhiều output tương ứng với nhiều input

c. Một thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì

D. Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Một thuật toán có thế ứng dụng cho nhiều input cùng loại
Câu Hỏi 6 Đúng

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho bước 4 và 5 như sau:

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào đế xr=a

PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 3 đúng

B. Chỉ có phương án 1 đúng

c. Chỉ có phương án 2 đúng

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 7 Đúng

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là

Chọn câu:

A. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu

B. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duỵ nhất chỉ dẫn
cần thực hiện tiếp theo

c. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn cuối cùng

D. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy
nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán sau

"Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có mẩy gà mấy chó?" như sau:

Bước 1. Lấy số chó giả định là 1

Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó

Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà

Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà

Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là kết quả. Nếu không thực hiện bước 6

Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2

Khẳng định nào đúng

Chọn câu:

A. Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những trường hợp
M, N chưa thích hợp

B. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

c. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

D. Không xác định được tính xác định và tính dừng vì còn phụ thuộc vào M và N mà ta chưa biết.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những
trường hợp M, N chưa thích hợp
Câu Hỏi 9 Đúng

Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán?

Chọn câu:

a. Thông tin vào và ra xác định.

b. Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một thời gian hữu hạn.

c. Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

d. Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Cho thuật toán sau

Bước 1. Cho s = 1 , i = 1 , u = 1 , x

Bước 2. Tính U:= u.x/i; s := s + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)

Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4

Bước 4. Lấy output s

Thuật toán này tính gì

Chọn câu:

A. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 1 00

B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

c. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99

D. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100
Câu Hỏi 1 1 Đúng

Tính khả thi của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Có thể thực hiện được

B. Có thể thực hiện được nếu không khó

c. Có thể thực hiện được trong điều kiện có máy tính rất mạnh

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Có thế thực hiện được

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước như sau

Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ

Bước 2. Xem câu thơ thứ 5

Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà

Khẳng định nào đúng

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

C' Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
Câu Hỏi 1 3 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:

Lần lượt thử số trâu đứng t ừ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5
tìm số cỏ đã bị ăn.

Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà
cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.

Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 1 00 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có
gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm

Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

c. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

E. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật
Câu Hỏi 1 4 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số t ự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây

1. Cách 1.

Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau

Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn
3

Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

3. Cách 3

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đối giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là sô' phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:

A. Cách 2

B. Cách 1

c . Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể

D. Cách 3

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Cách 3


Câu Hỏi 1 5 Đúng

CÓ m ộ t phương p h á p tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta phải chế ra
các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán

đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:

A. Có

B. Không

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không

◄ Bài 05 (Video) - Thuật toán

Chuyển tới...

Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 5

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 3 November 2021, 9:21 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 3 November 2021, 9:29 AM
Thời gian thực hiện 8 phút 13 giây
Điểm 10,00/15,00
Điểm 6,67 trên 1 0,00 (67%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước

Chọn câu:

A. Không có input

B. Điều kiện là Nguyên tố

c . Số cho trước

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Số cho trước


Câu Hỏi 2 Đúng

CÓ người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:

Lần lượt thử số trâu đứng t ừ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5
tìm số cỏ đã bị ăn.

Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà
cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.

Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 1 00 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có
gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm

Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

c. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

E. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật
Câu Hỏi 3 Đúng

Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước như sau

Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ

Bước 2. Xem câu thơ thứ 5

Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà

Khẳng định nào đúng

Chọn câu:

A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

C' Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
Câu Hỏi 4 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số t ự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây

1. Cách 1.

Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau

Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn
3

Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

3. Cách 3

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2

Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đối giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3

Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1

Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là sô' phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:

A. Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể

B. Cách 1

c . Cách 2

D. Cách 3

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Cách 3


Câu Hỏi 5 Đúng

Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán?

Chọn câu:

a. Thông tin vào và ra xác định.

b. Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một thời gian hữu hạn.

c. Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

d. Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
Câu Hỏi 6 Sai

CÓ n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.

Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào

Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực hiện
bước 2

Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng nhau khác
0 rồi làm tiếp bước 3.

Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống hàng
thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:

A. Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1 " bằng "quay về bước
2"

R■ Giải thuật này sai và cần


. sửa
. .bước
. .2 n.h ư sau: .... . .... ...... ,.x
"Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói
là m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

c . Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết

D. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 n h ư sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

E. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
Câu Hỏi 7 Đúng

Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào?

Chọn câu:

a. Bản chất của thuật toán.

b. Kích thước của dữ liệu đầu vào.

c. Bản chất của bài toán.

d. Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.

Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính toán của máỵ tính thực hiện thuật toán.

Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta phải chế ra
các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán

đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:

A. Có

B. Không

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 9 Sai

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là

Chọn câu:

A. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn cần
thực hiện tiếp theo

B. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn cuối
cùng

c. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được

D. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy
nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Tính dừng của thuật toán được hiểu là

Chọn câu:

A. Không thể kéo dài mãi tiến trình tính toán

B. Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước

c. Sau một số hữu hạn bước tính toán thì phải gặp yêu câu dừng đối với mọi dữ liệu nằm trong phạm vi được
quy định của thuật toán

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số
hữu hạn bước
Câu Hỏi 1 1 Sai

Cho t h u ậ t t o á n sau

Bước 1 . Cho s = 0, i = 1 , u = 1 , X

Bước 2. Tính s := s + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2

Bước 3. Nếu i <1 00 quay lại bước 2, n ế u không chuyển x u ố n g bước 4

Bước 4. Lấy o u t p u t s

Thuật t o á n này tính gì

Chọn câu:

A. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 49 X


c. Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ49

D. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Tính sin X theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50
Câu Hỏi 1 2 Đúng

Cho m ộ t dãy sô' tăng dần x1, x2, ... xn và m ộ t số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là m ộ t số thuật toán

tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các nhóm phương án 1, 2,3

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương á n 1.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 2.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương á n 3.

- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 1 đúng

B. Cả 3 phương án đều đúng.

c. Chỉ có phương án 2 đúng

D. Chỉ có phương án 3 đúng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Chỉ có phương án 1 đúng


Câu Hỏi 1 3 Sai

Cho một dãy số táng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho bước 4 và 5 như sau:

Bước 1. Cho P=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của X

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p< q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào đế xr=a

PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1

Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:

A. Chỉ có phương án 1 đúng

B. Chỉ có phương án 3 đúng

c. Cả 3 phương án trên đều đúng

D. Chỉ có phương án 2 đúng

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 1 4 Đúng

Tính xác đ ị n h của t h u ậ t t o á n có nghĩa là:

Chọn câu:

A. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

B. Mục đích của thuật toán được xác định

c. Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành m ộ t bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

Câu Hỏi 1 5 Sai

Trong m ộ t trường học đã có cơ sở d ữ liệu (hồ sơ t r ê n m á y tính) của tất cả học sinh t r o n g trường. Bài t o á n
i n ra d a n h sách học sinh của lớp X nào đó có i n p u t là gì.

Chọn câu:

A. Tên của lớp X

B. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

c. Danh sách học sinh của cả trường

D. Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

◄ Bài 05 (Video) - Thuật toán

Chuyển tới...

Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 11 November 2021, 2:14 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 2:20 PM
Thời gian thực hiện 5 phút 39 giây
Điểm 15,00/20,00
Điểm 7,50 trên 1 0,00 (75%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chỉ là m ộ t quy ước để diễn tả thuật toán

b. Chính là chương trình dịch

c. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua m ộ t biến đổi có
thể t ự động hoá được

o d. Một phần m ề m phát triển để làm ra một chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua m ộ t
biến đổi có thế t ự động hoá được
Câu Hỏi 2 Đúng

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thê'
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

b. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu
suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói
chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 3 Đúng

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh t ừ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được tạo
sẵn từ trước

b. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
Câu Hỏi 4 Sai

Mục đích của phân tích từ vựng là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình

b. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình X
c. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình

d. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

Câu Hỏi 5 Đúng

Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Turbo Pascal hay Microsott c

o b. Từ điển Lạc Việt

o c. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

o d. Winword

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c

Câu Hỏi 6 Sai

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:

o a. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.

o b. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

c. Có thế dịch ở chê' độ thông dịch hoặc biên dịch. X


o d. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

Câu trả lời đúng là: Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
Câu Hỏi 7 Đúng

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
của người lập trình

b. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

c. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thế thực hiện được mà vẫn
bảo toàn được ngữ nghĩa

o d. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu Hỏi 8 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán học
cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

o b. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

c. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý X
o d. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 9 Đúng

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm

b. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã sô'

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

d. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tê' nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

b. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

c. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

d. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 1 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 1 2 Đúng

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm

b. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.

c. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 1 3 Sai

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được X
c. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

o d. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân

Câu Hỏi 1 4 Sai

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

b. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

c. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì X
máy tính mới có thế xử lý được các thuật toán

d. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy tính
cụ thể

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể
Câu Hỏi 1 5 Đúng

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 1 6 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Chọn câu:

A. Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.

B. Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.

c. Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữtiếng Anh.

D. Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
Câu Hỏi 1 7 Đúng

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thể.

b. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có
thể viết bằng mã chữ.

c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

d. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải
cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Không

o b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 9 Đúng

Ngôn n g ữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật đế chuyển giao cho máy tính thực hiện

o b. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

o c. Là phần mềm

o d. PASCAL, c, BASIC, PORTRAN, COBOL

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 20 Đúng

Chọn phương á n tốt n h ấ t t r o n g định nghĩa về hợp n g ữ (assembly). Hợp n g ữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một
lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

o b. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

o c. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

o d. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 0 7 - Hệ điều hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 6:37 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 6:40 PM
Thời gian thực hiện 2 phút 26 giây
Điểm 11,00/20,00
Điểm 5,50 trên 1 0,00 (55%)

Câu Hỏi 1 Sai

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình X
b. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

c. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Câu Hỏi 2 Đúng

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:

a. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng

b. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với ngôn
ngữ lập trình.

c. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ

d. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh đế thi hành còn biên dịch phải
dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên
dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu Hỏi 3 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý

b. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán
học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

c. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

d. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 4 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

b. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

c. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

d. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 5 Đúng

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

b. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được tạo
sẵn từ trước

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 6 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được

c. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

d. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân
Câu Hỏi 7 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 9 Đúng

Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Từ điển Lạc Việt

b. Turbo Pascal hay Microsott c

c. Winword

d. Phần m ề m dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c


Câu Hỏi 1 0 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Chọn câu:

A. Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữtiếng Anh.

B. Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ.

c. Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.

D. Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.

Câu Hỏi 1 1 Sai

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

b. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

c. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.

d. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
của người lập trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 1 2 Sai

Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kê' cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

b. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

c. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh
máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

d. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã sô'

b. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

d. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tê' nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm
Câu Hỏi 1 4 Sai

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

b. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thê'
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

c. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất
phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

d. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 1 5 Sai

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

b. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm

c. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 1 6 Sai

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thế.

b. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng
có thể viết bằng mã chữ.

c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

d. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải cần
một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 1 7 Sai

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chính là chương trình dịch

b. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán

c. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính

d. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
t ự động hoá được

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán đế máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một
biến đổi có thể t ự động hoá được
Câu Hỏi 1 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

b. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

c. PASCAL, c, BASIC, FORTRAN, COBOL

d. Là phần mềm

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 1 9 Đúng

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

b. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

c. Ngôn ngữ dưới dạng vãn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy
tính cụ thể

d. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì
máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể
Câu Hỏi 20 Sai

Câu nào sau đây m ô tả không chính xác về chương t r ì n h dịch :

Chọn câu:

a. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

b. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

c. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.

d. Có thể dịch ở chế độ thông dịch hoặc biên dịch.

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 07 - Hệ điêu hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:06 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 7:06 PM
Thời gian thực hiện 38 giây
Điểm 9,00/20,00
Điểm 4,50 trên 1 0,00 (45%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 2 Đúng

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình

b. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình

c. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Câu Hỏi 3 Sai

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:

a. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với
ngôn ngữ lập trình.

b. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch
trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

c. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng

d. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên
dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu Hỏi 4 Đúng

Mục đích của phân tích từ vựng là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

b. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

c. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình

d. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng
Câu Hỏi 5 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

b. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

c. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

d. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 6 Sai

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được
mà vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa

b. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.

c. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 7 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán
học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

b. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý

c. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

d. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

Câu Hỏi 8 Sai

Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Winword

b. Từ điển Lạc Việt

c. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

d. Turbo Pascal hay Microsott c

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c


Câu Hỏi 9 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

b. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

c. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

d. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân

Câu Hỏi 1 0 Sai

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:

a. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

b. Có thể dịch ở chế độ thông dịch hoặc biên dịch.

c. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

d. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.
Câu Hỏi 1 1 Đúng

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:

a. Đế máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải
cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

b. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có
thể viết bằng mã chữ.

c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

d. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thể.

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

b. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

c. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một
lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

d. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy
Câu Hỏi 1 3 Sai

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được
tạo sẵn từ trước

b. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phần mềm

b. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

c. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

d. PASCAL, c, BASIC, FORTRAN, COBOL

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 5 Sai

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy tính
cụ thể

b. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

c. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì
máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán

d. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể

Câu Hỏi 1 6 Sai

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính t ự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Có X
b. Không

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 7 Sai

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao đế tăng hiệu suất phát triển phần mềm

b. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã
số

c. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tế nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

d. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm

Câu Hỏi 1 8 Sai

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất
phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

b. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thế
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
Câu Hỏi 1 9 Đúng

Ngôn n g ữ lập trình là m ộ t h ệ t h ố n g ký hiệu và các q u y tắc diễn đạt t h u ậ t t o á n để m á y tính có t h ể hiểu
được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có t h ể coi là m ộ t ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 20 Đúng

Ngôn n g ữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chính là chương trình dịch

b. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán

c. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có
thể t ự động hoá được

d. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một
biến đổi có thể t ự động hoá được

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 0 7 - Hệ điều hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyên
Xuân Trường Trân

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 6

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:07 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:07 PM
Thời gian thực hiện 29 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:

a. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với
ngôn ngữ lập trình.

b. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ

c. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh m ô phỏng, sau đó phải chạy chương trình m ô phỏng

d. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch
trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên
dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
Câu Hỏi 2 Sai

Mục đích của phân tích từ vựng là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình

b. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình

c. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

d. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

Câu Hỏi 3 Sai

Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Chọn câu:

A. Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữtiếng Anh.

B. Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.

c. Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.

D. Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ. X

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
Câu Hỏi 4 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 5 Đúng

CÓ các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.

b. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn
bảo toàn được ngữ nghĩa

c. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
của người lập trình

d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu Hỏi 6 Sai

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:

a. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình X
b. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình

c. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Câu Hỏi 7 Sai

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:

a. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

b. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh t ừ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được
tạo sẵn từ trước

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 8 Đúng

CÓ thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 9 Sai

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán
học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính

b. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý

c. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

d. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:

a. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị

b. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu
suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói
chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

c. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập
trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

d. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thế
hiệu quả của phần mềm là cao nhât

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
Câu Hỏi 1 1 Sai

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

b. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được

c. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy

d. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân

Câu Hỏi 1 2 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiếu được các mã nhị phân.

b. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

c. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

d. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 3 Sai

Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ

Chọn câu:

a. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân

b. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch

c. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới
dạng chữ

d. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh
máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương
với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:

a. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tê' nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn

b. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm

c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn

d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã số

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm
Câu Hỏi 1 5 Sai

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:

a. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

b. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán

c. Là loại ngôn ngữ t ự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì
máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán

d. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy tính
cụ thể

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể

Câu Hỏi 1 6 Sai

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Chính là chương trình dịch

b. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
t ự động hoá được

c. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính

d. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một
biến đổi có thể t ự động hoá được
Câu Hỏi 1 7 Sai

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:

a. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

b. Có thể dịch ở chê' độ thông dịch hoặc biên dịch.

c. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.

d. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:

a. Là phần mềm

b. Là phương tiện đế làm phần mềm cho máy tính

c. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

d. PASCAL, c, BASIC, FORTRAN, COBOL

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1 9 Sai

Đánh d ấ u vào câu sai

Chọn câu:

a. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có
thể viết bằng mã chữ.

b. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.

c. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thể.

d. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải cần
một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 20 Đúng

Các phần m ề m sau đây, p h ầ n m ề m nào là chương trình dịch

Chọn câu:

a. Từ điển Lạc Việt

b. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch t ự động qua internet

c. Winword

d. Turbo Pascal hay Microsott c

Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsott c

◄ Bài 06 - Ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Chuyển tới...

Bài 07 - H ệ điều hành ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:41 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:43 PM
Thời gian thực hiện 1 phút 43 giây
Điểm 11,00/20,00
Điểm 5,50 trên 1 0,00 (55%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. UNIX là hệ điều hành phân chia thời gian

b. DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

c. Windows là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân chia thời gian
Câu Hỏi 2 Sai

Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm?

Chọn câu:

a. Các chương trình được xử lý song song. X


b. Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).

c. Các chương trình được xử lý tuần tự.

d. Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.

Câu Hỏi 3 Sai

Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Được dùng phổ biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows

b. Cảnh báo người sử dụng nếu không t ự tìm được trình điều khiển phù hợp

c. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp

d. Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini, maintrame)
t ừ thập kỷ 80

Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chê' này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainírame) t ừ thập kỷ 80
Câu Hỏi 4 Đúng

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Chọn câu:

a. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

b. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc.

c. Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài (thường gọi là hệ quản lý fi le)

d. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu Hỏi 5 Đúng

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

Câu trả lời đúng là: Windows

Câu Hỏi 6 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS?

Chọn câu:

a. Cung cấp sẵn chê' độ đồ họa (GUI) cho tất cả chương trình.

b. Là hệ điều hành đơn chương trình.

c. Là hệ điều hành đa chương trình.

d. Là hệ điêu hành đa người dùng.

Câu trả lời đúng là: Là hệ điều hành đơn chương trình.
Câu Hỏi 7 Đúng

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG

Chọn câu:

a. GUI là viết tắt của Guide User Index.

b. GUI là viết tắt của Guide User Indication.

c. GUI là viết tắt của Graphical User Index.

d. GUI là viết tắt của Graphical User Interíace.

Câu trả lời đúng là: GUI là viết tắt của Graphical User Interíace.

Câu Hỏi 8 Đúng

Trong chế độ phân trang, một chương trình được cấp một số trang nhớ, kích thước của các trang nhớ
này ra sao?

Chọn câu:

a. Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.

b. Luôn luôn bằng 512 từ máy.

c. Khác nhau, tuân theo quy luật số mũ.

d. Bằng nhau.

Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.


Câu Hỏi 9 Đúng

Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điều hành bất kỳ có thể

Chọn câu:

a. Cho phép nhiều chương trình cùng nạp lên máy và chạy luân phiên

b. Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường giao tiếp giữa
người sử dụng và máy tính

c. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.

d. Cho phép nhiều người sử dụng đồng thời trên các đầu cuối (terminal) nối với máy tính

Câu trả lời đúng là: Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường
giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính

Câu Hỏi 1 0 Sai

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

b. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service) X


c. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng

d. Tất cả đều là hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành


Câu Hỏi 1 1 Đúng

Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask)

Chọn câu:

a. Windows

b. Linux

c. UNIX

d. DOS

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Cơ chế spooling cho phép

Chọn câu:

a. Giảm công sức của người vận hành máy

b. Giảm thời gian CPU

c. Giảm thời gian kết thúc xử lý

d. Giảm tổng thời gian làm việc của các thiết bị

Câu trả lời đúng là: Giảm thời gian kết thúc xử lý
Câu Hỏi 1 3 Sai

Cơ chê' plug a n d play là cơ chê'

Chọn câu:

a. Có cơ chê' t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều khiển
cho thiết bị mới

b. Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành

c. Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều khiển cho mọi loại
thiết bị ngoại vi.

Câu trả lời đúng là: Có cơ chế t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương
trình điều khiển cho thiết bị mới

Câu Hỏi 1 4 Sai

Khẳng đ ị n h nào là đ ú n g khi n ó i về cơ chê plug & play. Tính n ă n g plug & play là cơ chê' của h ệ điều h à n h
nhằm

Chọn câu:

a. Cơ chê' này đã được sử dụng rất thịnh hành t ừ những năm 90 trên các máy tính lớn (mini, maintrame)

b. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì cảnh báo
người sử dụng

c. Phát hiện những ngoại vi mới để cảnh báo người sử dụng cài đặt thêm các trình điều khiển

d. Cơ chế plug & play đã được sử dụng từ hệ điều hành DOS

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm
được thì cảnh báo người sử dụng
Câu Hỏi 1 5 Sai

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. Hệ điều hành đa nhiệm tăng cường được hiệu suất sử dụng máy tính

b. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành đa chương trình (multi -program)

c. Hệ điều hành hành phân chia thời gian (time sharing) là hệ điều hành đa nhiệm

d. Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu Hỏi 1 6 Đúng

Mục đích của xử lý theo lô là

Chọn câu:

a. Để giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công để chuyển tiếp công việc

b. Cả "Để người sử dụng có thế gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được
các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp
tục thực hiện"

c. Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công
việc sau tiếp tục thực hiện

d. Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian

Câu trả lời đúng là: cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để
liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau
tiếp tục thực hiện"
Câu Hỏi 1 7 Sai

Lợi ích của GUI (Graphic User Interíace) là gì

Chọn câu:

a. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời X


b. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

c. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)

d. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống

Câu trả lời đúng là: GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Cái t ê n nào sau đây k h ô n g phải là m ộ t h ệ điều hành?

Chọn câu:

a. UNIX

b. DOS

c. Window

d. UPS

Câu trả lời đúng là: UPS

Câu Hỏi 1 9 Sai

Trong n h ữ n g h ệ điều h à n h sau, h ệ nào là loại nhiều người d ù n g (multiuser)

Chọn câu:

a. Windows7 X
b. UNIX

c. Windows95

d. DOS

Câu trả lời đúng là: UNIX


Câu Hỏi 20 Sai

Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều h à n h m á y tính cá n h â n

Chọn câu:

a. là phần mềm không được thay đối trong máy tính cá nhân.

b. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

c. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân X


d. là phần mềm do công ty Microsoít độc quyền xây dựng và phát triển.

Câu trả lời đúng là: là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

◄ Bài 07 - Hệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:45 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:45 PM
Thời gian thực hiện 26 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thê' hệ nào

Chọn câu:

a. 1

b. 4 X
c. 3

d. 2

Câu trả lời đúng là: 2


Câu Hỏi 2 Sai

Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì

Chọn câu:

a. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa

b. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

c. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa

d. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 3 Đúng

Chọn câu trả lời thích hợp nhất: "Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng

Chọn câu:

a. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

b. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

c. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn

d. để ố đĩa cứng máy tính lâu hỏng

Câu trả lời đúng là: để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

Câu Hỏi 4 Sai

Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không

Chọn câu:

a. Không X
b. Có

Câu trả lời đúng là: Có


Câu Hỏi 5 Sai

Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì

Chọn câu:

a. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa X
b. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

c. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

d. Tạo một đĩa chỉ đọc

Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

Câu Hỏi 6 Sai

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao tiếp người - máy
hoặc máy - máy

b. Phần mềm quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình làm việc

c. Phần mềm thực hiện tất cả các công việc của máy tính

Câu trả lời đúng là: Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao
tiếp người - máy hoặc máy - máy
Câu Hỏi 7 Đúng

Khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Bộ nhớ ảo là cơ chê' cho phép máy tính chây được các chương trình có kích thước lớn, thậm chí còn lớn hơn
phần bộ nhớ còn trống của máy tính

b. Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đầy. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên không cần dùng
bộ nhớ ảo như trước nữa

c. Bộ nhớ ảo có thể làm tăng thời gian xử lý

d. Bộ nhớ ảo là một cơ chê' phối hợp giữa việc dùng bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong

Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên
không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa

Câu Hỏi 8 Sai

Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một khi chạy, các chương
trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các chương trình khác. Vậy DOS có phải là hệ
điêu hành đa nhiệm không

Chọn câu:

a. Có X
b. Không

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 9 Sai

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Chọn câu:

a. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

b. Quản lýíile

c. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

d. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc đó

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainĩrame) thường là:

Chọn câu:

a. Windows

b. UNIX

c. DOS

Câu trả lời đúng là: UNIX

Câu Hỏi 1 1 Sai

Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm

Chọn câu:

a. Windows2000

b. DOS

c. LINUX

d. WindowsXP

Câu trả lời đúng là: DOS


Câu Hỏi 1 2 Sai

Câu nào đúng khi nói về cơ chê' plug & play của hệ điều hành?

Chọn câu:

a. Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự động hóa cao.

b. Luôn luôn phải tải và cài module điều khiển t ừ mạng internet về mới dùng được thiết bị ngoại vi.

c. Sử dụng một phần mềm điều khiển chung cho mọi loại thiết bị ngoại vi.

d. Chỉ nhận thiết bị ngoại vi mới cắm vào khi khởi động lại máy.

Câu trả lời đúng là: Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ t ự
động hóa cao.

Câu Hỏi 1 3 Sai

Trong chê' độ phân trang, một chương trình được cấp một sô' trang nhớ, kích thước của các trang nhớ
này ra sao?

Chọn câu:

a. Luôn luôn bằng 512 từ máy. X


b. Khác nhau, tuân theo quy luật số mũ.

c. Bằng nhau.

d. Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.

Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.


Câu Hỏi 1 4 Đúng

Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân

Chọn câu:

a. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân

b. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.

c. là phần mềm do công ty Microsoít độc quyền xây dựng và phát triển.

d. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thế hoạt động

Câu trả lời đúng là: là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

Câu Hỏi 1 5 Đúng

Cơ chế plug and play là cơ chế

Chọn câu:

a. Có cơ chê' t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều
khiển cho thiết bị mới

b. Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều khiển cho mọi loại
thiết bị ngoại vi.

c. Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Có cơ chê' t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương
trình điều khiển cho thiết bị mới
Câu Hỏi 1 6 Sai

Trong những hệ điều hành sau, hệ nào là loại nhiều người dùng (multiuser)

Chọn câu:

a. Windows95

b. DOS X
c. UNIX

d. Windows7

Câu trả lời đúng là: UNIX

Câu Hỏi 1 7 Sai

Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điêu hành bất kỳ có thể

Chọn câu:

a. Cho phép nhiều người sử dụng đồng thời trên các đầu cuối (terminal) nối với máy tính

b. Cho phép nhiều chương trình cùng nạp lên máy và chạy luân phiên

c. Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường giao tiếp giữa
người sử dụng và máy tính

d. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.

Câu trả lời đúng là: Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường
giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính
Câu Hỏi 1 8 Sai

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. Hệ điều hành đa nhiệm tăng cường được hiệu suất sử dụng máy tính

b. Hệ điều hành hành phân chia thời gian (time sharing) là hệ điều hành đa nhiệm

c. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành đa chương trình (multi -program)

d. Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điêu hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu Hỏi 1 9 Đúng

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

b. Windows là hệ điều hành phân chia thời gian

c. UNIX là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu Hỏi 20 Đúng

Cơ chế spooling cho phép

Chọn câu:

a. Giảm công sức của người vận hành máy

b. Giảm tổng thời gian làm việc của các thiết bị

c. Giảm thời gian kết thúc xử lý

d. Giảm thời gian CPU

Câu trả lời đúng là: Giảm thời gian kết thúc xử lý
◄ Bài 07 - H ệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:46 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 11 November 2021, 7:46 PM
Thời gian thực hiện 31 giây
Điểm 9,00/20,00
Điểm 4,50 trên 1 0,00 (45%)

Câu Hỏi 1 Sai

Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Được dùng phổ biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows

b. Cảnh báo người sử dụng nếu không t ự tìm được trình điều khiển phù hợp

c. Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini, mainírame)
t ừ thập kỷ 80

d. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp

Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chê' này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainĩrame) t ừ thập kỷ 80
Câu Hỏi 2 Đúng

Trong các m á y tính ngày nay, có còn d ù n g cơ chế spooling nữa hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 3 Sai

M ụ c đích của công việc đ ị n h dạng đĩa là gì

Chọn câu:

a. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa X
b. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa

c. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa

d. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 4 Đúng

Lợi ích của GUI (Graphic User Intertace) là gì

Chọn câu:

a. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)

b. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

c. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống

d. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời

Câu trả lời đúng là: GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
Câu Hỏi 5 Đúng

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

Câu trả lời đúng là: Windows

Câu Hỏi 6 Đúng

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG

Chọn câu:

a. GUI là viết tắt của Guide User Indication.

b. GUI là viết tắt của Graphical User Interíace.

c. GUI là viết tắt của Graphical User Index.

d. GUI là viết tắt của Guide User Index.

Câu trả lời đúng là: GUI là viết tắt của Graphical User Intertace.
Câu Hỏi 7 Sai

Mục đích của xử lý theo lô là

Chọn câu:

a. Đế giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công đế chuyển tiếp công việc

b. Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho
công việc sau tiếp tục thực hiện

c. Cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được các
công việc với nhau , công việc truớc có thế để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp tục thực
hiện"

d. Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian

Câu trả lời đúng là: cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để
liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau
tiếp tục thực hiện"

Câu Hỏi 8 Sai

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng

b. Tất cả đều là hệ điều hành

c. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

d. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành


Câu Hỏi 9 Sai

Chọn câu trả lời thích hợp nhất: "Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng

Chọn câu:

a. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

b. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn X


c. để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng

d. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

Câu trả lời đúng là: để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

Câu Hỏi 1 0 Đúng

Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một khi chạy, các chương
trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các chương trình khác. Vậy DOS có phải là hệ
điều hành đa nhiệm không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 1 1 Sai

Điều gì đúng khi nói v'ê hệ điều hành đa nhiệm?

Chọn câu:

a. Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.

b. Các chương trình được xử lý tuần tự.

c. Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).

d. Các chương trình được xử lý song song.


Câu Hỏi 1 2 Sai

Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thế hệ nào

Chọn câu:

a. 4 X
b. 3

c. 2

d. 1

Câu trả lời đúng là: 2

Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm

Chọn câu:

a. WindowsXP

b. DOS

c. LINUX

d. Windows2000

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điêu hành gồm có

Chọn câu:

a. Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài (thường gọi là hệ quản lý fi le)

b. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

c. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

d. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc.

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Câu Hỏi 1 5 Sai

Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainĩrame) thường là:

Chọn câu:

a. UNIX

b. Windows X
c. DOS

Câu trả lời đúng là: UNIX

Câu Hỏi 1 6 Sai

Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì

Chọn câu:

a. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

b. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

c. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

d. Tạo một đĩa chỉ đọc X


Câu Hỏi 1 7 Sai

Khẳng định nào là đúng khi nói về cơ chê plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Cơ chê' plug & play đã được sử dụng từ hệ điều hành DOS

b. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì cảnh báo
người sử dụng

c. Cơ chê' này đã được sử dụng rất thịnh hành t ừ những năm 90 trên các máy tính lớn (mini, maintrame)

d. Phát hiện những ngoại vi mới để cảnh báo người sử dụng cài đặt thêm các trình điều khiến

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm
được thì cảnh báo người sử dụng

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành?

Chọn câu:

a. UNIX

b. UPS

c. DOS

d. Window

Câu trả lời đúng là: UPS


Câu Hỏi 1 9 Đúng

Trong n h ữ n g h ệ điều h à n h sau, h ệ nào không phải loại đa n h i ệ m (multitask)

Chọn câu:

a. UNIX

b. Linux

c. DOS

d. Windows

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 20 Sai

Câu nào đ ú n g khi n ó i về cơ chế plug & play của h ệ điều hành?

Chọn câu:

a. Luôn luôn phải tải và cài module điều khiển t ừ mạng internet về mới dùng được thiết bị ngoại vi.

b. Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự động hóa cao.

c. Chỉ nhận thiết bị ngoại vi mới cắm vào khi khởi động lại máy.

d. Sử dụng một phần mềm điều khiển chung cho mọi loại thiết bị ngoại vi.

Câu trả lời đúng là: Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ t ự
động hóa cao.

◄ Bài 07 - Hệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 7

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:47 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 7:47 PM
Thời gian thực hiện 25 giây
Điểm 5,00/20,00
Điểm 2,50 trên 1 0,00 (25%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS?

Chọn câu:

a. Là hệ điều hành đa chương trình.

b. Là hệ điều hành đa người dùng.

c. Cung cấp sẵn chế độ đồ họa (GUI) cho tất cả chương trình.

d. Là hệ điều hành đơn chương trình.

Câu trả lời đúng là: Là hệ điều hành đơn chương trình.
Câu Hỏi 2 Đúng

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao tiếp người -
máy hoặc máy - máy

b. Phần mềm thực hiện tất cả các công việc của máy tính

c. Phần mềm quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình làm việc

Câu trả lời đúng là: Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao
tiếp người - máy hoặc máy - máy

Câu Hỏi 3 Sai

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Chọn câu:

a. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

b. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

c. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc đó

d. Quản lýíile

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Câu Hỏi 4 Sai

Khẳng định nào sai:

Chọn câu:

a. Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên không cần dùng bộ
nhớ ảo như trước nữa

b. Bộ nhớ ảo có thể làm tăng thời gian xử lý

c. Bộ nhớ ảo là một cơ chế phối hợp giữa việc dùng bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong

d. Bộ nhớ ảo là cơ chế cho phép máy tính chậy được các chương trình có kích thước lớn, thậm chí còn lớn hơn
phần bộ nhớ còn trống của máy tính

Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên
không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa

Câu Hỏi 5 Đúng

Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm?

Chọn câu:

a. Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.

b. Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).

c. Các chương trình được xử lý song song.

d. Các chương trình được xử lý tuần tự.

Câu trả lời đúng là: Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).
Câu Hỏi 6 Đúng

Khẳng định nào không chính xác

Chọn câu:

a. Windows là hệ điều hành phân chia thời gian

b. DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

c. UNIX là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

Câu Hỏi 7 Sai

Mục đích của xử lý theo lô là

Chọn câu:

a. Cả "Đế người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được các
công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp tục thực
hiện"

b. Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần đế đỡ tốn thời gian

c. Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công
việc sau tiếp tục thực hiện

d. Để giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công đế chuyển tiếp công việc

Câu trả lời đúng là: cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để
liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau
tiếp tục thực hiện"
Câu Hỏi 8 Sai

Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không

Chọn câu:

a. Không X
b. Có

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 9 Sai

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

Câu trả lời đúng là: Windows

Câu Hỏi 1 0 Sai

Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm

Chọn câu:

a. WindowsXP

b. LINUX

c. DOS

d. Windows2000 X

Câu trả lời đúng là: DOS


Câu Hỏi 1 1 Sai

Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask)

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

c. UNIX X
d. Linux

Câu trả lời đúng là: DOS

Câu Hỏi 1 2 Sai

Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm

Chọn câu:

a. Cảnh báo người sử dụng nếu không t ự tìm được trình điều khiển phù hợp

b. Được dùng phố biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows

c. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp

d. Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini, maintrame)
t ừ thập kỷ 80

Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chê' này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainírame) t ừ thập kỷ 80
Câu Hỏi 1 3 Sai

Khẳng đ ị n h nào sai. Các chức năng của hệ điều h à n h g ồ m có

Chọn câu:

a. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc.

b. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

c. Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài (thường gọi là hệ quản lý fi le)

d. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy

Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan

Câu Hỏi 1 4 Sai

Trong chế độ p h â n trang, m ộ t chương trình được cấp m ộ t số t r a n g nhớ, kích thước của các t r a n g n h ớ
này ra sao?

Chọn câu:

a. Khác nhau, tuân theo quy luật số mũ.

b. Luôn luôn bằng 512 từ máy.

c. Bằng nhau.

d. Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.

Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.

Câu Hỏi 1 5 Sai

Lợi ích của GUI (Graphic User Interíace) là gì

Chọn câu:

a. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời

b. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)

c. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống X


d. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

Câu trả lời đúng là: GUI cho phép dùng con chuột đế thao tác với máy tính
Câu Hỏi 1 6 Sai

Khẳng đ ị n h nào không chính xác

Chọn câu:

a. Hệ điều hành đa nhiệm tăng cường được hiệu suất sử dụng máy tính

b. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành đa chương trình (multi -program)

c. Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

d. Hệ điều hành hành phân chia thời gian (time sharing) là hệ điều hành đa nhiệm

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Câu Hỏi 1 7 Sai

Cơ chế plug a n d play là cơ chê'

Chọn câu:

a. Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều khiển cho mọi loại
thiết bị ngoại vi.

b. Có cơ chế t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều khiển
cho thiết bị mới

c. Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Có cơ chế t ự động phát hiện các thiết bị mới và t ự động cảnh báo hoặc bổ sung chương
trình điều khiển cho thiết bị mới
Câu Hỏi 1 8 Sai

Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành?

Chọn câu:

a. DOS

b. UPS

c. UNIX

d. Window X

Câu trả lời đúng là: UPS

Câu Hỏi 1 9 Sai

Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thê' hệ nào

Chọn câu:

a. 1 X
b. 3

c. 2

d. 4

Câu trả lời đúng là: 2

Câu Hỏi 20 Đúng

Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainĩrame) thường là:

Chọn câu:

a. DOS

b. Windows

c. UNIX

Câu trả lời đúng là: UNIX


◄ Bài 07 - H ệ điều hành

Chuyển tới...

Bài 08 - Phần m ề m ►
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyên
Xuân Trường Trân

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:20 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:20 PM
Thời gian thực hiện 36 giây
Điểm 6,00/20,00
Điểm 3,00 trên 1 0,00 (30%)

Câu Hỏi 1

Tuyên bố nào đúng

Chọn câu:

a. Phần m ề m hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ c là m ộ t phân m ề m phát triển

b. Bộ cài đặt MicroSoft c là m ộ t phần m ề m phát triển

c. MicroSoft c là m ộ t phần m ề m phát triển

d. Ngôn ngữ c là phần m ề m phát triển

Câu trả lời đúng là: MicroSoĩt c là m ộ t phần m ề m phát triển


Câu Hỏi 2 Sai

Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?

Chọn câu:

a. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn đế mọi người tham gia phát
triển

b. Phần mềm chia sẻ - Sharevvare: có bản quyền, dùng thửtrước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương
trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.

c. Phần mềm thương mại - commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới
bất kỳ hình thức nào.

d. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác t ự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả ...

Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển

Câu Hỏi 3 Sai

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác X
b. Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy

c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị ví dụ như chương trình và dữ liệu

d. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
Câu Hỏi 4 Sai

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Chọn câu:

a. Kiểm thử mô hình

b. Kiểm thử chấp nhận

c. Kiểm thử hệ thống X


d. Kiểm thử tích hợp

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 5 Đúng

Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng

Chọn câu:

a. Từ máy PC điều khiển bảng quảng cáo

b. Phần mềm từ máy PC chuyển dữ liệu dữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một mạch có bộ vi xử lý để
quảng cáo

c. Từ một mạch có bộ vi xử lý điêu khiển bảng quảng cáo

d. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Câu trả lời đúng là: Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

Câu Hỏi 6 Đúng

Trình duyệt (Brovvser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Hệ thống

b. ứng dụng quản lý

c. Nhung

d. ứng dụng

Câu trả lời đúng là: ứng dụng


Câu Hỏi 7 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi X


c. Nâng cấp hệ điêu hành để phần mềm chạy ổ định hơn

d. Bổ sung những chức năng cần thiết

Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

Câu Hỏi 8 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

d. Tìm và khắc phục lỗi

Câu trả lời đúng là: Thay đối mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu Hỏi 9 Đúng

Một SỐ phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một chương trình lấy
xuống từ Internet hay chạy một fi le bị nhiễm một loại virus nào đó nó liền dừng lại cảnh báo. Phần mềm
này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 1 0 Sai

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Là phần mềm tiện ích

b. Là phần mềm ứng dụng X


c. Là phần mềm nhúng

d. Phần mềm hệ thống

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 1 Đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chọn câu:

a. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc
tốt với hệ điều hành.

b. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

c. Có rất nhiêu các phần mềm hệ điều hành, tiêu biêu như MS Windows, Linux, Unix...

d. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
Câu Hỏi 1 2 Đúng

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành

b. Phần mềm hệ thống

c. Phần mềm ứng dụng

d. Phần mềm chia sẻ (Sharevvare)

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 3 Sai

Khi ghi fi le trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa fi le và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho
các file khác. Điêu này dẫn đến fi le có thể bị ghi trên nhiêu vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị
chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (detragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các
vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phân mềm nào.

Chọn câu:

a. Phần mềm nhúng X


b. Phần mềm tiện ích

c. Phân mềm hệ thống

d. Phần mềm thời gian thực

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích


Câu Hỏi 1 4 Sai

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Chọn câu:

a. Foxit Reader.

b. Winzip.

c. Paint. X
d. Microsoít Excel.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 1 5 Đúng

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).

b. Tất cả đều là hệ điều hành.

c. Tất cả đều là thiết bị phần cứng.

d. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu Hỏi 1 6 Sai

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:

a. Thông báo công văn hàng ngày

b. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật t ừ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t

c. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần

d. Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng
Câu Hỏi 1 7 Sai

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Chọn câu:

a. Bộ nhớ RAM

b. Đĩa mềm

c. Đĩa CD X
d. Hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành

Câu Hỏi 1 8 Sai

Hoạt động thiết kê' nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Chọn câu:

a. Thiết kê' kiến trúc

b. Thiết kê' chức năng

c. Thiết kê' mạng máy tính

d. Thiết kế giao diện

e. Thiết kê' dữ liệu X

Câu trả lời đúng là: Thiết kế mạng máy tính


Câu Hỏi 1 9 Sai

Các phần m ề m MS Word, MS Excel, MS Access, MS PovverPoint, MS Internet Explorer thuộc n h ó m p h ầ n


m ề m nào?

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm ứng dụng.

b. Nhóm phần mềm CSDL.

c. Nhóm phần mềm hệ thống.

d. Nhóm phần mềm hệ điều hành. X

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng.

Câu Hỏi 20 Sai

Tại sao hàng n ă m luôn xuất hiện các phiên b ả n phần m ề m mới? Nguyên n h â n d o

Chọn câu:

a. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thị trường

b. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.

c. Người sử dụng muốn thay đối phần mềm đang dùng.

d. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyên
Xuân Trường Trân

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:21 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:21 PM
Thời gian thực hiện 33 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:

a. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính
cho có hiệu quả (tiện ích).

b. Là chương trình ứng dụng.

c. Là chương trình và d ữ liệu.

d. Là chương trình, cách tổ chức d ữ liệu (cấu trúc d ữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức d ữ liệu (cấu trúc d ữ liệu) và tài liệu về chúng
Câu Hỏi 2 Đúng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm Online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm
đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 3 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử

Chọn câu:

a. Kiểm thử tích hợp X


b. Kiểm thử mô hình

c. Kiểm thử hệ thống

d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 4 Sai

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là thiết kế của các chương trình máy tính

b. Là chương trình máy tính X


c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị

d. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu
Câu Hỏi 5 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm

Chọn câu:

a. Là các chương trình để làm các chương trình khác

b. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

c. Là chương trình và cách tổ chức dữ liệu

d. Là chương trình và dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 6 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi X


d. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

Câu Hỏi 7 Sai

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Chọn câu:

a. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

b. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

c. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành đế chạy

d. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
Câu Hỏi 8 Đúng

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PovverPoint, MS Internet Explorer

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm hệ thống

b. Nhóm phần mềm CSDL

c. Nhóm phần mềm hệ điều hành

d. Nhóm phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng

Câu Hỏi 9 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng đế máy tính thực hiện công việc

b. Phương tiện để sọan thảo văn bản trong đó có chương trình

c. PASCAL và c X
d. Phương tiện diễn đạt thuật toán nói chung

Câu trả lời đúng là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc
Câu Hỏi 1 0 Sai

Các phần m ề m MS Word, MS Excel, MS Access, MS PovverPoint, MS Internet Explorer thuộc n h ó m p h ầ n


m ề m nào?

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm ứng dụng.

b. Nhóm phần mềm hệ điều hành. X


c. Nhóm phần mềm CSDL.

d. Nhóm phần mềm hệ thống.

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng.

Câu Hỏi 1 1 Sai

Phần m ề m là gì

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tố chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

b. Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy

c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị ví dụ như chương trình và dữ liệu

d. Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cẩu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu Hỏi 1 2 Sai

Trình duyệt (Brovvser) d ù n g để truy nhập WEB là loại p h ầ n m ề m nào

Chọn câu:

a. ứng dụng

b. Nhung X
c. ứng dụng quản lý

d. Hệ thống

Câu trả lời đúng là: ứng dụng


Câu Hỏi 1 3 Đúng

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:

a. Sao lưu dữ liệu vào ố đĩa cứng dự phòng

b. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần

c. Thông báo công văn hàng ngày

d. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật t ừ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu Hỏi 1 4 Đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chọn câu:

a. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc
tốt với hệ điều hành.

b. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

c. Có rất nhiêu các phần mềm hệ điều hành, tiêu biêu như MS Windows, Linux, Unix...

d. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

Câu Hỏi 1 5 Sai

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Chọn câu:

a. Hệ điều hành

b. Đĩa CD X
c. Đĩa mềm

d. Bộ nhớ RAM

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành


Câu Hỏi 1 6 Đúng

Hệ điều hành là

Chọn câu:

a. Là phần mềm tiện ích

b. Phần mềm hệ thống

c. Là phần mềm nhúng

d. Là phần mềm ứng dụng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 7 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

b. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

c. Tìm và khắc phục lỗi

d. Bố sung những chức năng cần thiết

Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn
Câu Hỏi 1 8 Đúng

Khi ghi fi le trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa fi le và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho
các file khác. Điều này dẫn đến fi le có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị
chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (deíragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các
vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào.

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ thống

b. Phần mềm thời gian thực

c. Phần mềm tiện ích

d. Phần mềm nhúng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích

Câu Hỏi 1 9 Sai

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Chọn câu:

a. Kiểm thử chấp nhận

b. Kiểm thử hệ thống

c. Kiểm thử tích hợp X


d. Kiểm thử mô hình

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình


Câu Hỏi 20 Sai

Tại sao hàng n ă m luôn xuất hiện các phiên b ả n phần m ề m mới? Nguyên n h â n d o

Chọn câu:

a. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới đế mở rộng thị trường

b. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.

c. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.

d. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►


1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

n
Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:22 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:22 PM
Thời gian thực hiện 32 giây
Điểm 12,00/20,00
Điểm 6,00 trên 1 0,00 (60%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:

a. Bổ sung những chức năng cần thiết

b. Tìm và khắc phục lỗi

c. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

o
Câu Hỏi 2 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

b. Là chương trình ứng dụng.

c. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính
cho có hiệu quả (tiện ích).

d. Là chương trình và dữ liệu.

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu Hỏi 3 Đúng

Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng

Chọn câu:

a. Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

b. Từ máy PC điều khiển bảng quảng cáo

c. Phần mềm từ máy PC chuyển dữ liệu dữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một mạch có bộ vi xử lý để
quảng cáo

d. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Câu trả lời đúng là: Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

o
Câu Hỏi 4 Sai

Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Chọn câu:

a. Thiết kế kiến trúc

b. Thiết kê' chức năng X


c. Thiết kê' mạng máy tính

d. Thiết kê' dữ liệu

e. Thiết kê' giao diện

Câu trả lời đúng là: Thiết kê mạng máy tính

Câu Hỏi 5 Đúng

Một SỐ phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một chương trình lấy
xuống từ Internet hay chạy một fi le bị nhiễm một loại virus nào đó nó liền dừng lại cảnh báo. Phần mềm
này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 6 Sai

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

b. Là chương trình và dữ liệu X


c. Là các chương trình để làm các chương trình khác

d. Là chương trình và cách tổ chức dữ liệu

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tố chức dữ liệu và tài liệu
o
Câu Hỏi 7 Đúng

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Chọn câu:

a. Winzip.

b. Microsott Excel.

c. Eoxit Reader.

d. Paint.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 8 Đúng

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Phần m ề m chia sẻ (Sharevvare)

b. Phần m ề m hệ thống

c. Phần m ề m ứng dụng

d. Phần m ề m hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Phần m ề m hệ thống

o
Câu Hỏi 9 Đúng

Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?

Chọn câu:

a. Phần mềm thương mại - commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất
kỳ hình thức nào.

b. Phần mềm miễn phí - Preevvare: cho phép người khác t ự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả ...

c. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia
phát triển

d. Phần mềm chia sẻ - Sharevvare: có bản quyền, dùng thửtrước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương
trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.

Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển

Câu Hỏi 1 0 Sai

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PovverPoint, MS Internet Explorer

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm hệ điều hành X


b. Nhóm phần mềm CSDL

c. Nhóm phần mềm ứng dụng

d. Nhóm phần mềm hệ thống

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng

o
Câu Hỏi 1 1 Sai

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:

a. Phương tiện để sọan thảo văn bản trong đó có chương trình

b. PASCAL và c

c. Phương tiện diễn đạt thuật toán nói chung

d. Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc

Câu trả lời đúng là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc

Câu Hỏi 1 2 Đúng

Tuyên bố nào đúng

Chọn câu:

a. Phần mềm hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ c là một phần mềm phát triển

b. MicroSott c là một phần mềm phát triển

c. Bộ cài đặt MicroSott c là một phần mềm phát triển

d. Ngôn ngữ c là phần mềm phát triển

Câu trả lời đúng là: MicroSoít c là một phần mềm phát triển

Câu Hỏi 1 3 Sai

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

b. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

c. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành đế chạy

d. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

o
Câu Hỏi 1 4 Đúng

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là tất cả những gì không phải là thiết bị

b. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

c. Là thiết kê' của các chương trình máy tính

d. Là chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 1 5 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử

Chọn câu:

a. Kiểm thử hệ thống

b. Kiểm thử mô hình

c. Kiểm thử tích hợp X


d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 1 6 Đúng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm Online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm
đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

o
Câu Hỏi 1 7 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

Câu trả lời đúng là: Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu Hỏi 1 8 Đúng

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Chọn câu:

a. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.

b. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).

c. Tất cả đều là thiết bị phần cứng.

d. Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành.

Câu Hỏi 1 9 Sai

Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân do

Chọn câu:

a. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

b. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.

c. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới đế mở rộng thị trường

d. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.

Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

o
Câu Hỏi 20 Sai

Hoạt đ ộ n g nào không thuộc công việc bảo trì p h ầ n m ề m

Chọn câu:

a. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi X


b. Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

c. Bổ sung những chức năng cần thiết

d. Tìm và khắc phục lỗi

Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►

o
1 7HỌC
OẠI.
'nghệ
'cÕNGỊỊ ỊTỊữ
Học trực tuyến
Xuân Trường Trán

Trang chủ > Các khoá học của tôi > Giới thiệu về Công nghệ thông tin > Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Phần Lý
thuyết > Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 8

Bắt đầu vào lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:23 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 1 1 November 2021, 8:23 PM
Thời gian thực hiện 27 giây
Điểm 7,00/20,00
Điểm 3,50 trên 1 0,00 (35%)

Câu Hỏi 1 Sai

Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng

Chọn câu:

a. Từ máy PC điều khiển bảng quảng cáo

b. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

c. Từ m ộ t mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

d. Phần m ề m từ máy PC chuyển d ữ liệu d ữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một mạch có bộ vi xử lý để
quảng cáo

Câu trả lời đúng là: Từ m ộ t mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo

o
Câu Hỏi 2 Sai

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Chọn câu:

a. Kiểm thử hệ thống X


b. Kiểm thử mô hình

c. Kiểm thử tích hợp

d. Kiểm thử chấp nhận

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình

Câu Hỏi 3 Sai

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PovverPoint, MS Internet Explorer

Chọn câu:

a. Nhóm phần mềm ứng dụng

b. Nhóm phần mềm hệ thống X


c. Nhóm phần mềm hệ điều hành

d. Nhóm phần mềm CSDL

Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng

Câu Hỏi 4 Sai

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

b. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

c. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

d. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy o
Câu Hỏi 5 Sai

Trình duyệt (Brovvser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. ứng dụng

b. Nhung

c. Hệ thống X
d. ứng dụng quản lý

Câu trả lời đúng là: ứng dụng

Câu Hỏi 6 Sai

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:

a. Tìm và khắc phục lỗi

b. Bổ sung những chức năng cần thiết X


c. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

d. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu trả lời đúng là: Thay đối mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Câu Hỏi 7 Đúng

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là tất cả những gì không phải là thiết bị ví dụ như chương trình và dữ liệu

b. Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy

c. Là chương trình, cách tố chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

d. Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

o
Câu Hỏi 8 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm

Chọn câu:

a. Là chương trình và dữ liệu

b. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

c. Là chương trình và cách tổ chức dữ liệu

d. Là các chương trình để làm các chương trình khác

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 9 Đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Chọn câu:

a. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

b. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

c. Có rất nhiêu các phần mềm hệ điều hành, tiêu biêu như MS Windows, Linux, Unix...

d. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phân mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc
tốt với hệ điều hành.

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

Câu Hỏi 1 0 Sai

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Chọn câu:

a. Bộ nhớ RAM

b. Đĩa mềm

c. Đĩa CD X
d. Hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành o


Câu Hỏi 1 1 Sai

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:

a. Phần mềm hệ điều hành X


b. Phần mềm ứng dụng

c. Phần mềm chia sẻ (Sharevvare)

d. Phần mềm hệ thống

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 1 2 Sai

Phần mềm là gì

Chọn câu:

a. Là chương trình máy tính

b. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị X


d. Là thiết kế của các chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 1 3 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:

a. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

b. Bổ sung những chức năng cần thiết

c. Tìm và khắc phục lỗi

d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn o
Câu Hỏi 1 4 Đúng

Phần m ề m nào sau đây có t h ể đọc các file định PDF?

Chọn câu:

a. Paint.

b. Foxit Reader.

c. Microsoít Excel.

d. Winzip.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 1 5 Sai

Câu nào chưa đ ú n g t r o n g số các câu sau?

Chọn câu:

a. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác t ự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả ...

b. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thửtrước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương
trình thì được khuyên khích trả tiên cho tác giả.

c. Phần mềm thương mại - commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới
bất kỳ hình thức nào.

d. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát
triển

Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người
tham gia phát triển

o
Câu Hỏi 1 6 Sai

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:

a. Sao lưu dữ liệu vào ố đĩa cứng dự phòng

b. Thông báo công văn hàng ngày

c. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật t ừ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t

d. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu Hỏi 1 7 Sai

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:

a. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

b. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính
cho có hiệu quả (tiện ích).

c. Là chương trình và dữ liệu.

d. Là chương trình ứng dụng.

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cẩu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

o
Câu Hỏi 1 8 Đúng

Khi ghi fi le trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa fi le và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho
các file khác. Điều này dẫn đến fi le có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị
chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (deíragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các
vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào.

Chọn câu:

a. Phần mềm thời gian thực

b. Phần mềm tiện ích

c. Phần mềm hệ thống

d. Phần mềm nhúng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích

Câu Hỏi 1 9 Đúng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm Online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm
đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:

a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

o
Câu Hỏi 20 Sai

Hệ điều h à n h là

Chọn câu:

a. Là phần mềm tiện ích

b. Là phần mềm ứng dụng X


c. Phần mềm hệ thống

d. Là phần mềm nhúng

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

◄ Bài 08 (Video) - Phần m ề m

Chuyển tới...

Bài 09 - Mạng máy tính ►

o
Đào Thị Kim Thịnh 

Trang chủ  Các khoá học của tôi  2122I_INT1007_24  8 November - 14 November  Bài test lý thuyết số 2

Bắt đầu vào lúc Saturday, 13 November 2021, 8:50 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 13 November 2021, 9:10 PM
Thời gian thực hiện 20 phút
Điểm 28,00/30,00
Điểm 9,33 trên 10,00 (93%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu


(hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường. Bài toán in
ra danh
sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì.

Chọn câu:
A. Tên của lớp X    

B. Danh sách học sinh của cả trường  

C. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X" 

D. Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"


Câu Hỏi 2 Sai

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:
a. Là phần mềm
b. PASCAL, C, BASIC, FORTRAN, COBOL
c. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
d. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 3 Đúng

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể chạy
được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:
a. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
b. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được tạo sẵn
từ trước

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi


Câu Hỏi 4 Đúng

Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:

Chọn câu:
a. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.
b. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn bảo
toàn được ngữ nghĩa
c. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
d. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức của
người lập trình

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu Hỏi 5 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:
a. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán
b. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
tự động hoá được
c. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính
d. Chính là chương trình dịch

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến
đổi có thể tự động hoá được


Câu Hỏi 6 Đúng

Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Chọn câu:
a. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
b. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.
c. Có thể dịch ở chế độ thông dịch hoặc biên dịch.
d. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.

Câu trả lời đúng là: Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

Câu Hỏi 7 Đúng

Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất

Chọn câu:
a. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ cấp trong máy. Vì thế
hiệu quả của phần mềm là cao nhât
b. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất
phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị
d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ máy, mặc dù lập trình có
khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ máy

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì
hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy


Câu Hỏi 8 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:
a. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy
b. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
c. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.
d. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Câu Hỏi 9 Đúng

Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)

Chọn câu:
a. Là loại ngôn ngữ tự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì máy
tính mới có thể xử lý được các thuật toán
b. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy tính
cụ thể
c. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán
d. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán

Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào
các máy tính cụ thể


Câu Hỏi 10 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:
a. Là chương trình ứng dụng.
b. Là chương trình và dữ liệu.
c. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính cho có
hiệu quả (tiện ích).
d. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu Hỏi 11 Đúng

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Chọn câu:
a. Winzip.
b. Microsoft Excel.
c. Paint.
d. Foxit Reader.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.


Câu Hỏi 12 Đúng

Hệ điều hành là

Chọn câu:
a. Là phần mềm nhúng
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là phần mềm tiện ích
d. Phần mềm hệ thống

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống

Câu Hỏi 13 Đúng

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:
a. Phần mềm chia sẻ (Shareware)
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống
d. Phần mềm hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống


Câu Hỏi 14 Đúng

Phần mềm là gì

Chọn câu:
a. Là chương trình máy tính
b. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu
c. Là thiết kế của các chương trình máy tính
d. Là tất cả những gì không phải là thiết bị

Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Câu Hỏi 15 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm

Chọn câu:
a. Tìm và khắc phục lỗi
b. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi
c. Bổ sung những chức năng cần thiết
d. Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn


Câu Hỏi 16 Đúng

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Chọn câu:
a. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
b. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
c. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
d. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

Câu Hỏi 17 Sai

Điều nào sai trong các tuyên bố sau đây về phần


mềm thử nghiệm giới hạn (Limited Trail Software)

A. Giới hạn về mặt chức năng, tính năng hoặc về thời


gian được sử dụng

B. Được dùng vĩnh viễn sau khi đăng ký miễn phí

C. Được cung cấp miễn phí với mục đích thử nghịêm,
giới thiệu sản phẩm

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là:
Được dùng vĩnh viễn sau khi đăng ký miễn phí


Câu Hỏi 18 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Làm chủ công nghệ, đảm bảo an toàn và riêng tư

B. Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy

C. Khuyến khích sự sáng tạo

D. Có khả năng thích ứng tốt do có thể sửa mã nguồn

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy

Câu Hỏi 19 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần


mềm mã nguồn mở

A. Không độc lập vì bị lệ thuộc vào nhà cung cấp


nào

B. Chi phí thấp vì không phải trả chi phí

C. Không bị hạn chế về quyền sử dụng

D. Phát triển dễ dàng vì biết mã nguồn

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Không độc lập vì bị lệ thuộc vào nhà cung cấp
nào


Câu Hỏi 20 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau đối với phần mềm mã nguồn mở

A. Không phải trả tiền bản quyền

B. Được phép sửa mã

C. Được phép kinh doanh

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:


Được phép kinh doanh

Câu Hỏi 21 Đúng

Bản chất âm thanh là tín hiệu tương tự (analog) chứ không phải tín hiệu số (digital). Âm thanh khi đưa vào
máy tính là loại nào

Chọn câu:
a. Số
b. Tùy từng trường hợp
c. Tương tự

Câu trả lời đúng là: Số


Câu Hỏi 22 Đúng

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình chưa, ảnh,
số giấy chứng minh. Dữ liệu số giấy chứng minh thuộc loại

Chọn câu:
a. Đa phương tiện
b. Logic
c. Văn bản
d. Số

Câu trả lời đúng là: Văn bản

Câu Hỏi 23 Đúng

Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu phảy động ban đầu.
Phát biểu nào dưới đây sai

Chọn câu:
a. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0
b. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số không chuẩn hoá
c. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn vô hạn
d. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số chuẩn hoá

Câu trả lời đúng là: Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0


Câu Hỏi 24 Đúng

Tuyệt đại đa số các máy tính sử dụng cấu trúc địa chỉ hoá tới byte. Byte thường được dùng để lưu trữ một
chữ. Gần đây người ta dùng nhiều đến UNICODE mà mỗi trang mã có thể dùng đến 2 byte cho một ký tự. Lý
do nào là lý do xác đáng nhất với việc tạo ra UNICODE là

Chọn câu:
a. Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng các ký tự đã có cũng
như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình
b. Dùng cho các nước có số ký tự lớn hơn 256 như Trung Quốc, Nhật Bản
c. Tất cả các phương án còn lại đều sai
d. Dùng nhiều byte hơn để mỗi quốc gia tự định nghĩa bộ chữ của mình cho đủ số mặt chữ

Câu trả lời đúng là: Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng các ký tự
đã có cũng như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình

Câu Hỏi 25 Đúng

Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước

Chọn câu:
A. Số cho trước

B. Không có input

C. Điều kiện là Nguyên tố

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Số cho trước


Câu Hỏi 26 Đúng

Có một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người
ta phải chế ra các
số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một
con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán đưa ra một
số ngẫu
nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:
A. Không

B. Có

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 27 Đúng

Một người mê
tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước
như sau
Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ
Bước 2. Xem câu thơ thứ 5
Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà
Khẳng định nào đúng

Chọn câu:
A. Quá trình trên không
phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

B. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

C. Quá trình mô tả trên


là một giải thuật

D. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm


tính dừng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định


Câu Hỏi 28 Đúng

Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1
(các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu
không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Chọn câu:
A. Tính sin x theo khai
triển Taylor đến số hạng thứ 100             

B. Tính ex theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 100

C. Tính ex theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 99

D. Tính sin x theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 99

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai
triển Taylor đến số hạng thứ 100


Câu Hỏi 29 Đúng

Cho một
dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i
nào để  a= xi. Sau đây là một số thuật
toán tìm
kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các nhóm
phương án 1, 2,3 
Bước 1. 
Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r =  [(p+q)/2]   
[x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. 
Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết
thúc xử lý

Phương án 1. 
- Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu 
p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
Phương án 2. 
- Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
- Bước 5. Nếu 
p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào
để xr=a
Phương án 3. 
 - Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
 - Bước 5. Nếu 
p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào
để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây
là đúng

Chọn câu:
A. Chỉ có phương án 3
đúng

B. Chỉ có phương án 1
đúng

C. Chỉ có phương án 2
đúng

D. Cả 3 phương án đều đúng.

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Chỉ có phương án 1
đúng


Câu Hỏi 30 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: 

Chọn câu:
A. Mục đích của thuật
toán được xác định         

B. Không thể thực hiện


thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

C. Sau
khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định 

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau


khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định 

◄ Bài test lý thuyết 1 Chuyển tới... Buổi 3 ►


Phan Minh Phong 

Trang chủ  Các khoá học của tôi  2122I_INT1007_24  8 November - 14 November  Bài test lý thuyết số 2

Bắt đầu vào lúc Saturday, 13 November 2021, 9:17 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 13 November 2021, 9:37 PM
Thời gian thực hiện 20 phút 1 giây
Điểm 26,00/30,00
Điểm 8,67 trên 10,00 (87%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu


(hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường. Bài toán in
ra danh
sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì.

Chọn câu:
A. Tên của lớp X    

B. Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

C. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X" 

D. Danh sách học sinh của cả trường  

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
Câu Hỏi 2 Đúng

Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:
a. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
b. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được mà vẫn
bảo toàn được ngữ nghĩa
c. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương trình
dịch khác nhau.
d. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức làm
phần mềm

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

Câu Hỏi 3 Đúng

Có thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường hoặc
làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy tương tự
như lỗi chia cho 0 hay không.

Chọn câu:
a. Không
b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 4 Sai

Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể chạy
được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:

Chọn câu:
a. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
b. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được tạo
sẵn từ trước

Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi

Câu Hỏi 5 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là

Chọn câu:
a. Chính là chương trình dịch
b. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
tự động hoá được
c. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán
d. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính

Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến
đổi có thể tự động hoá được
Câu Hỏi 6 Sai

Mục đích của phân tích cú pháp là

Chọn câu:
a. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình
b. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình
c. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

Câu Hỏi 7 Đúng

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:
a. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán học cho
phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính
b. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
c. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy tính
có thực hiện
d. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 8 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:
a. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
b. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy
c. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
d. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị
phân

Câu Hỏi 9 Đúng

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:
a. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có thể
viết bằng mã chữ.
b. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính cụ
thể.
c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.
d. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải cần
một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều
phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
Câu Hỏi 10 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:
a. Bổ sung những chức năng cần thiết
b. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi
c. Tìm và khắc phục lỗi
d. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

Câu Hỏi 11 Đúng

Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân do

Chọn câu:
a. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
b. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.
c. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
d. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thị trường

Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
Câu Hỏi 12 Đúng

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Chọn câu:
a. Foxit Reader.
b. Microsoft Excel.
c. Winzip.
d. Paint.

Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.

Câu Hỏi 13 Sai

Khi ghi file trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa file và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho các
file khác. Điều này dẫn đến file có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị chậm. Trên
Windows có phần mềm dồn đĩa (defragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các vùng kế tiếp
nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào.

Chọn câu:
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm nhúng
c. Phần mềm thời gian thực
d. Phần mềm tiện ích

Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích


Câu Hỏi 14 Đúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Chọn câu:
a. Là chương trình ứng dụng.
b. Là chương trình và dữ liệu.
c. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
d. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy tính cho có
hiệu quả (tiện ích).

Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Câu Hỏi 15 Đúng

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Chọn câu:
a. Kiểm thử tích hợp
b. Kiểm thử hệ thống
c. Kiểm thử chấp nhận
d. Kiểm thử mô hình

Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình


Câu Hỏi 16 Đúng

Trình duyệt (Browser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào

Chọn câu:
a. Ứng dụng
b. Ứng dụng quản lý
c. Hệ thống
d. Nhung

Câu trả lời đúng là: Ứng dụng

Câu Hỏi 17 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau đây về phần


mềm thử nghiệm giới hạn (Limited Trail Software)

A. Được cung cấp miễn phí với mục đích thử nghịêm,
giới thiệu sản phẩm

B. Giới hạn về mặt chức năng, tính năng hoặc về thời


gian được sử dụng

C. Được dùng vĩnh viễn sau khi đăng ký miễn phí

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Được dùng vĩnh viễn sau khi đăng ký miễn phí
Câu Hỏi 18 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần


mềm mã nguồn mở

A. Không độc lập vì bị lệ thuộc vào nhà cung cấp


nào

B. Phát triển dễ dàng vì biết mã nguồn

C. Không bị hạn chế về quyền sử dụng

D. Chi phí thấp vì không phải trả chi phí

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Không độc lập vì bị lệ thuộc vào nhà cung cấp
nào

Câu Hỏi 19 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Có khả năng thích ứng tốt do có thể sửa mã nguồn

B. Khuyến khích sự sáng tạo

C. Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy

D. Làm chủ công nghệ, đảm bảo an toàn và riêng tư

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Tuy nhiên chất lượng không đáng tin cậy
Câu Hỏi 20 Đúng

Sự giống nhau giữa phần mềm phi thương mại - phần


mềm tự do (Free software) và phần mềm mã nguồn
mở là gì

A. Cùng không phải trả tiền

B. Cùng có quyền sửa chữa vì cũng được cung cấp mã


nguồn

C. Cùng không có quyền bán lại

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are:


Cùng không phải trả tiền,
Cùng có quyền sửa chữa vì cũng được cung cấp mã
nguồn

Câu Hỏi 21 Đúng

Số nguyên có biểu diễn được ở dưới dạng dấu phảy động được không

Chọn câu:
a. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
b. Chỉ những số nguyên lớn hơn 2
c. Có
d. Không

Câu trả lời đúng là: Có


Câu Hỏi 22 Đúng

Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hoá tín hiệu hay không

Chọn câu:
a. Có thể kết hợp cả điều biên, điều pha và điều tần
b. Có thể kết hợp điều tần và điều pha
c. Không thể kết hợp hai kiểu điều chế tín hiệu
d. Có thể kết hợp điều pha và điều biên

Câu trả lời đúng là: Có thể kết hợp điều pha và điều biên

Câu Hỏi 23 Đúng

Trong dữ liệu ảnh, màu được tạo từ các màu cơ bản nào

Chọn câu:
a. Cam, Xanh, Tím (Orange, Blue, Violet)
b. Đỏ Xanh Nâu (Red Blue Brown)
c. Đỏ Xanh Vàng (Red Blue Yellow)
d. Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)

Câu trả lời đúng là: Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)
Câu Hỏi 24 Đúng

Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu

Chọn câu:
a. Có thể lưu trữ trên nhiều phương tiện khác nhau như đĩa cứng, đĩa CD...
b. Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh
c. Là dữ liệu có thể tạo được từ nhiều phương tiện khác nhau
d. Là dữ liệu số và chữ

Câu trả lời đúng là: Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh

Câu Hỏi 25 Đúng

Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào?

Chọn câu:
a. Kích thước của dữ liệu đầu vào.
b. Bản chất của bài toán.
c. Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.
d. Bản chất của thuật toán.

Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.
Câu Hỏi 26 Đúng

Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước

Chọn câu:
A. Điều kiện là Nguyên tố

B. Không có input

C. Số cho trước

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Số cho trước


Câu Hỏi 27 Đúng

Có người đề xuất cách giải bài toán sau


"Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có
mấy gà mấy chó?" như sau:
Bước 1. Lấy số chó giả định là 1
Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó
Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà
Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà
Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là
kết quả. Nếu không thực hiện bước 6
Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2
Khẳng định nào đúng

Chọn câu:
A. Không xác định được tính
xác định và tính dừng vì còn phụ thuộc vào M và N mà ta chưa biết.

B. Quá trình trên đúng


là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những trường hợp
M,
N chưa thích hợp

C. Quá trình mô tả trên


là một giải thuật

D. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng
thì không
đáng gọi là giải thuật.

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình trên đúng


là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những
trường hợp
M, N chưa thích hợp
Câu Hỏi 28 Sai

Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1
(các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu
không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Chọn câu:
A. Tính sin x theo khai
triển Taylor đến số hạng thứ 99

B. Tính ex theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 99

C. Tính ex theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 100

D. Tính sin x theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 100             

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai
triển Taylor đến số hạng thứ 100
Câu Hỏi 29 Đúng

Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật
sau đây
1. Cách 1.
Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau
Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất
2. Cách 2
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện
chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện
chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3:  Bớt n một lượng m
và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
3. Cách 3
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện
chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ
dẫn 3
Chỉ dẫn 3:  Thay m bởi số dư
của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học
phải thực hiện thì giải thuật nào tốt
nhất

Chọn câu:
A. Cách 1

B. Cách 2

C. Không cách nào tốt


hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể  

D. Cách
3

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Cách
3
Câu Hỏi 30 Đúng

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: 

Chọn câu:
A. Không thể thực hiện
thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau

B. Mục đích của thuật


toán được xác định         

C. Sau
khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định 

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Sau


khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định 

◄ Bài test lý thuyết 1 Chuyển tới... Buổi 3 ►


Nguyễn Duy Chiến 

Trang chủ  Các khoá học của tôi  2122I_INT1007_24  8 November - 14 November  Bài test lý thuyết số 2

Bắt đầu vào lúc Saturday, 13 November 2021, 8:49 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 13 November 2021, 9:08 PM
Thời gian thực hiện 18 phút 41 giây
Điểm 29,00/30,00
Điểm 9,67 trên 10,00 (97%)
Câu Hỏi 1 Sai

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó.
Xác định có chỉ số i nào để  a= xi. Sau
đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho
bước 4 và 5 như sau:  
Bước 1.  Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = 
[(p+q)/2]    [x] là hàm phần
nguyên của x
Bước 3.  Kiểm tra nếu
a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý
PA1. Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
     Bước
5. Nếu  p≤ q thì quay về bước 2, nếu
không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
PA2. Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
     Bước
5. Nếu  p<q thì quay về bước 2, nếu
không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a 
PA3. Bước 4. 
Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
     Bước
5. Nếu  p<q thì quay về bước 2, nếu
không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:
A. Chỉ có phương án 1 đúng

B. Chỉ có phương án 2 đúng

C. Cả 3 phương án trên đều đúng

D. Chỉ có phương án 3 đúng

Câu trả lời của bạn sai.

Câu trả lời đúng là: Cả 3 phương án trên đều đúng


Câu Hỏi 2 Đúng

Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả

Chọn câu:
a. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tế nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn
b. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm
c. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn
d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã số

Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát
triển phần mềm

Câu Hỏi 3 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:
a. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy
b. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.
c. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
d. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.

Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 4 Đúng

Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là"

Chọn câu:
a. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng
b. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ
c. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải
dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
d. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với ngôn
ngữ lập trình.

Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên
dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

Câu Hỏi 5 Đúng

Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:

Chọn câu:
a. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa
b. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.
c. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
d. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm

Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 6 Đúng

Ngôn ngữ máy là

Chọn câu:
a. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
b. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy
c. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
d. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân

Câu Hỏi 7 Đúng

Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Chọn câu:
a. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý
b. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để máy
tính có thực hiện
c. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán học
cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính
d. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 8 Đúng

Đánh dấu vào câu sai

Chọn câu:
a. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải
cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
b. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy tính
cụ thể.
c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.
d. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng có
thể viết bằng mã chữ.

Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

Câu Hỏi 9 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không

Chọn câu:
a. Không
b. Có

Câu trả lời đúng là: Không


Câu Hỏi 10 Đúng

Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Chọn câu:
a. Thiết kế dữ liệu
b. Thiết kế mạng máy tính
c. Thiết kế chức năng
d. Thiết kế kiến trúc
e. Thiết kế giao diện

Câu trả lời đúng là: Thiết kế mạng máy tính

Câu Hỏi 11 Đúng

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị
đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào

Chọn câu:
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm chia sẻ (Shareware)
d. Phần mềm hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống


Câu Hỏi 12 Đúng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm
đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không

Chọn câu:
a. Không
b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 13 Đúng

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì

Chọn câu:
a. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi
b. Bổ sung những chức năng cần thiết
c. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn
d. Tìm và khắc phục lỗi

Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

Câu Hỏi 14 Đúng

Ngôn ngữ lập trình là:

Chọn câu:
a. Phương tiện để sọan thảo văn bản trong đó có chương trình
b. Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc
c. PASCAL và C
d. Phương tiện diễn đạt thuật toán nói chung

Câu trả lời đúng là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc
Câu Hỏi 15 Đúng

Trình duyệt (Browser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào

Chọn câu:
a. Nhung
b. Ứng dụng
c. Ứng dụng quản lý
d. Hệ thống

Câu trả lời đúng là: Ứng dụng

Câu Hỏi 16 Đúng

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Chọn câu:
a. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật từ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t
b. Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng
c. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần
d. Thông báo công văn hàng ngày

Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng
Câu Hỏi 17 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở

A. Tự do: Các kết quả phát triển PMNM theo yêu cầu của cộng đồng sẽ được quyết định bởi “đa số dân
chủ”

B. Tuân thủ các chuẩn

C. Được hỗ trợ kỹ thuật tin cậy

D. Tính lâu dài: PMNM không có một chủ sở hữu duy nhất là lý do bảo đảm để không ai có thể làm ngừng
hoặc “giết chết” sản phẩm

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Được hỗ trợ kỹ thuật tin cậy

Câu Hỏi 18 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần


mềm mã nguồn mở

A. Không độc lập vì bị lệ thuộc vào nhà cung cấp


nào

B. Không bị hạn chế về quyền sử dụng

C. Phát triển dễ dàng vì biết mã nguồn

D. Chi phí thấp vì không phải trả chi phí

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Không độc lập vì bị lệ thuộc vào nhà cung cấp
nào
Câu Hỏi 19 Đúng

Điều nào sai trong các tuyên bố sau về phần mềm


thương mại (Commercial Software)

A. Có bản quyền của tác giả hoặc các hãng phần mềm

B. Người dùng phải mua

C. Có quyền bán lại

D. Chỉ được cung cấp dưới dạng mã nhị phân

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là:
Có quyền bán lại

Câu Hỏi 20 Đúng

Sự giống nhau giữa phần mềm phi thương mại - phần


mềm tự do (Free software) và phần mềm mã
nguồn mở là gì

A. Cùng có quyền sửa chữa vì cũng được cung cấp mã


nguồn

B. Cùng không có quyền bán lại

C. Cùng không phải trả tiền

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answers are:


Cùng không phải trả tiền,
Cùng có quyền sửa chữa vì cũng được cung cấp mã
nguồn
Câu Hỏi 21 Đúng

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình chưa,
ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu ảnh thuộc loại

Chọn câu:
a. Logic
b. Đa phương tiện
c. Số
d. Văn bản

Câu trả lời đúng là: Đa phương tiện

Câu Hỏi 22 Đúng

Người ta lưu hồ sơ đăng ký xe máy bằng máy tính trong đó có các mục tên chủ xe, ngày sinh, địa chỉ, số
khung, số máy, biển số, dung tích xy lanh, hãng sản xuất, kiểu xe. Dữ liệu biển số thuộc loại nào

Chọn câu:
a. Văn bản
b. Logic
c. Đa phương tiện
d. Số

Câu trả lời đúng là: Văn bản


Câu Hỏi 23 Đúng

Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hoá tín hiệu hay không

Chọn câu:
a. Có thể kết hợp điều pha và điều biên
b. Có thể kết hợp điều tần và điều pha
c. Không thể kết hợp hai kiểu điều chế tín hiệu
d. Có thể kết hợp cả điều biên, điều pha và điều tần

Câu trả lời đúng là: Có thể kết hợp điều pha và điều biên

Câu Hỏi 24 Đúng

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình chưa,
ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tuổi thuộc loại

Chọn câu:
a. Số
b. Logic
c. Đa phương tiện
d. Văn bản

Câu trả lời đúng là: Số


Câu Hỏi 25 Đúng

Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1
(các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu
không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Chọn câu:
A. Tính ex theo khai
triển Taylor đến số hạng thứ 100

B. Tính sin x theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 100             

C. Tính ex theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 99

D. Tính sin x theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 99

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai
triển Taylor đến số hạng thứ 100

Câu Hỏi 26 Đúng

Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào?

Chọn câu:
a. Kích thước của dữ liệu đầu vào.
b. Bản chất của bài toán.
c. Bản chất của thuật toán.
d. Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.

Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.
Câu Hỏi 27 Đúng

Có n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy
cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng
này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.
Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào
Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng
quá trình tìm. Nếu  không thực hiện
bước
2
Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và
đống 2 có số lượng bằng nhau khác
0 rồi làm tiếp bước 3.
Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ
nhóm này đi và để vào rổ đống hàng
thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống
nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.

Chọn câu:
A. Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 như sau: "Chia số hàng
trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói là
m, m và n sao cho n chỉ hơn kém
m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"

B. Bỏ đi bước 0 vì không
cần thiết

C. Giải thuật này đúng.


Không cần phải sửa

D. Giải thuật này sai và


cần sửa bước 3 như sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2

E. Giải thuật sai, cần


sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1" bằng
"quay về bước
2"

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng.


Không cần phải sửa
Câu Hỏi 28 Đúng

Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu


(hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường. Bài toán
in ra danh
sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì.

Chọn câu:
A. Tên của lớp X    

B. Danh sách học sinh của cả trường  

C. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X" 

D. Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Có cả  "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Câu Hỏi 29 Đúng

Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 0, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính S := S + U; U:=
-U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu
không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Chọn câu:
A. Tính ex theo khai
triển Taylor đến số hạng thứ 50

B. Tính ex theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 49

C. Tính sin x theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 50            

D. Tính sin x theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 49

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Tính sin x theo khai


triển Taylor đến số hạng thứ 50            
Câu Hỏi 30 Đúng

Có người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ.
Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao
nhiêu con?" như sau:
Lần lượt thử số trâu đứng từ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu
đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5
tìm số cỏ đã bị ăn.
Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với
mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà
cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.
Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu
đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu
nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có
gấp 3 số cỏ còn
lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm
Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm,
trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm

Chọn câu:
A. Quá trình mô tả trên
là một giải thuật

B. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng

C. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng

D. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng
thì
không đáng gọi là giải thuật.

E. Quá trình trên không


phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên


là một giải thuật

◄ Bài test lý thuyết 1 Chuyển tới... Buổi 3 ►


11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:44 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:46 AM
Thời gian thực hiện 2 phút 53 giây
Điểm 1,00/25,00
Điểm 0,40 trên 10,00 (4%)

Câu Hỏi 1 Sai

x y A B C D

1 1 1 1 1 0
1 0 0 1 0 1
0 1 0 1 0 1
0 0 0 0 1 0
Chọn câu:
a. Cột A

b. Cột C

c. Cột B

d. Cột D

Câu trả lời đúng là: Cột D

Câu Hỏi 2 Đúng

Kết quả nào sai đối với phép toán cộng Logic V

Chọn câu:
a. 1 V 0 = 1

b. 0 V 0 = 1

c. 1 V 1 = 1

d. 0 V 1 = 1

Câu trả lời đúng là: 0 V 0 = 1

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 1/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Sai

Trong phép toán cộng theo module 2 kí hiệu qua dấu   biểu thức nào sai

Chọn câu:
a. 0   1= 1

b. 1   1 = 0

c. 1   0 = 0

d. 0   0 = 0

Câu trả lời đúng là: 1   0 = 0

Câu Hỏi 4 Sai

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về hệ hàm đầy đủ trong đại số Boole:

Chọn câu:
a. Là tập hợp các hàm đại số logic sao cho tất cả các hàm khác đều có thể biểu diễn dưới dạng tổng (cộng
logic) hoặc tích (nhân logic) hoặc phủ định của các hàm trong tập hợp đó
b. Là hệ ba hàm nhân, cộng và phủ định logic

c. Là hệ hai hàm nhân và phủ định logic

d. Là tập các hàm sao cho mọi hàm khác đều biểu diễn được qua phép thế biến (kết quả của hàm nay
được đưa vào sử dụng tiếp làm biến của hàm khác - hàm hợp) của các hàm trong tập hàm này và phép
đổi chỗ các biến

Câu trả lời đúng là: Là hệ ba hàm nhân, cộng và phủ định logic

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Kí hiệu ≡ được hiểu là đồng nhất, nghĩa là bằng nhau trong mọi trường hợp. Khẳng định nào dưới đây
không đúng?

Chọn câu:
a.

b.

c.

Câu trả lời đúng là: 

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 2/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đối C91F từ hệ 16 sang hệ 2

Chọn câu:
a. 1010011100101111

b. 1100100100011111

c. 1100000110011111

d. 1100010111011111

Câu trả lời đúng là: 1100100100011111

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Số 13 có biểu diễn nhị phân là gì?

Chọn câu:
a. 1101.

b. 31.

c. 1000.

d. 1111.

Câu trả lời đúng là: 1101.

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 2468 từ 10 sang 16

Chọn câu:
a. 9A4

b. 8AF

c. 9B0

d. CD5

Câu trả lời đúng là: 9A4

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 3/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 963 từ 10 sang 16

Chọn câu:
a. 4CE
b. 2FD

c. 3DF
d. 3C3

Câu trả lời đúng là: 3C3

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Biểu diễn nào là biểu diễn đúng của số 7E9 trong hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 011111111101

b. 11111011001

c. 11111101001

d. 1110100111

Câu trả lời đúng là: 11111101001

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 100001001 từ hệ 2 sang 10

Chọn câu:
a. 137

b. 651
c. 327

d. 265

Câu trả lời đúng là: 265

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 4/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Kết quả phép nhân hai số nhị phân 1100 x 100001 đổi sang hệ đếm cơ số 16 là bao nhiêu

Chọn câu:
a. 1B1

b. 20F

c. 18C

d. 2E3

Câu trả lời đúng là: 18C

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 59 ra hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 100011

b. 111010

c. 101111
d. 111011

Câu trả lời đúng là: 111011

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy động?

Chọn câu:
a. Bít đầu tiên để mã dấu của số.

b. Số bít cho phần nguyên và phần lẻ có thể thay đổi.

c. Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định.

d. Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định."

Câu trả lời đúng là: Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định."

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 5/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 100110.1111
b. 10110110.11100011

c. 11110011.1101
d. 11111010.0011001

Câu trả lời đúng là: 11111010.0011001

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số lẻ

Chọn câu:
a. 0.0101

b. 0.0011

c. 0.1111
d. 0.0010

Câu trả lời đúng là: 0.0010

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 3781 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2

Chọn câu:
a. 110011000101

b. 100011010111
c. 111011000101

d. 111001010111

Câu trả lời đúng là: 111011000101

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 6/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là:

Chọn câu:
a. 1111011
b. 11010110

c. 10111011

d. 1111010

Câu trả lời đúng là: 1111011

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 111011000101 từ hệ 2 sang 10

Chọn câu:
a. 2567

b. 6543

c. 3571

d. 3781

Câu trả lời đúng là: 3781

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 100111010 từ hệ 2 sang 10

Chọn câu:
a. 314

b. 246
c. 216

d. 512

Câu trả lời đúng là: 314

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 7/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 1357 từ hệ 16 sang hệ 10

Chọn câu:
a. 3987

b. 5123

c. 4951
d. 4855

Câu trả lời đúng là: 4951

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16)

Chọn câu:
a. 5B.6

b. 26.2

c. A1.4
d. 5B.3

Câu trả lời đúng là: 5B.6

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

Chọn câu:
a. 1100.0001.

b. 001.1100.
c. 1100.001.

d. 1101.01.

Câu trả lời đúng là: 1100.001.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 8/9
11/17/21, 12:47 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Biểu diễn hệ 16 của số nhị phân 10011011110 là

Chọn câu:
a. 26F

b. 4DE

c. 9B6
d. 4CD

Câu trả lời đúng là: 4DE

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 11010111

b. 10010110

c. 1010111011
d. 1010111

Câu trả lời đúng là: 1010111

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239016&cmid=2060 9/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:42 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:43 AM
Thời gian thực hiện 54 giây
Điểm 0,00/25,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Không trả lời

Các sinh viên tranh luận:


1. Sv1: Một mạch logic bất kỳ có thể được xây dựng bằng cách lắp ghép các mạch logic (cổng) cơ bản
là bộ đảo (cổng NOT), cổng AND, cổng OR;
2. Sv2: Có thể bớt đi một trong 3 cổng trên vẫn có thể xây dựng được mạch logic bất kỳ;
3. Sv3: Chỉ bỏ bớt được bộ AND hoặc bộ OR và bắt buộc phải để lại bộ đảo.
4. Sv4: Tuy nhiên, vẫn có thể xây dựng một tập các mạch logic cơ bản khác sao cho mọi mạch logic
khác đều có thể xây dựng được từ các mạch cơ bản này.
Theo bạn nhóm nào trong 4 nhóm sau đúng?

Chọn câu:
A. Sv1 và Sv2

B. Sv1, Sv2 và Sv4


C. Sv1, Sv3 và Sv4


D. Sv2, Sv3 và Sv4


Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Sv1, Sv3 và Sv4

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi A có thể biểu diễn qua
phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?

Chọn câu:
a. a A b = a ^ b.

b. a A b = (¬a) ^ (¬b).

c. a A b = ¬ (a ^ b).

d. a A b = (¬a) ^ b.

Câu trả lời đúng là: a A b = (¬a) ^ b.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 1/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Cột nào là kết quả của phép nhân logic x và y


x y A B C D  

1 1 1 1 1 0  
 
1 0 0 1 0 1
 
0 1 0 1 1 1
 
0 0 0 0 0 0

Chọn câu:
A. Cột A

B. Cột D

C. Cột C
D. Cột B

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Cột A

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Hàm đơn điệu chặt ký hiệu qua < được định nghĩa như sau: 0<1 =1 còn tất cả các trường hợp khác
đều bằng 0. Biểu diễn nào là đúng đối với phép toán > nói trên

Chọn câu:
a.

b.

c.

d.

Câu trả lời đúng là: 

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 2/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Có bao nhiêu hàm đại số logic ba ngôi?

Chọn câu:
a. 512.

b. 256.

c. 1024.

d. 64.

Câu trả lời đúng là: 256.

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 1111000001 từ hệ 2 sang 16

Chọn câu:
a. 2F8

b. 3C1

c. 2FE

d. 3DC

Câu trả lời đúng là: 3C1

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Biểu diễn số nhị phân 1011 0111101 trong hệ 16 là:

Chọn câu:
a. C7B

b. 5BD

c. 5AC

d. B7A

Câu trả lời đúng là: 5BD

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 3/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Biểu diễn hệ 16 của số nhị phân 10011011110 là

Chọn câu:
a. 26F
b. 4CD

c. 9B6
d. 4DE

Câu trả lời đúng là: 4DE

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 265 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2

Chọn câu:
a. 100101110

b. 100001001

c. 100001101

d. 110011101

Câu trả lời đúng là: 100001001

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 101000101100 từ hệ 2 sang 16

Chọn câu:
a. DC8

b. C3D
c. A2C

d. 9FA

Câu trả lời đúng là: A2C

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 4/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về dạng nhị phân của số thập phân 0.65 là (nhóm số đặt trong hai
dấu ngoặc đơn là nhóm tuần hoàn vô hạn):

Chọn câu:
a. 0.110011(001)

b. 0.10(1001)

c. 0.101(0010)
d. 0.10011001

Câu trả lời đúng là: 0.10(1001)

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

Chọn câu:
a. 1100.001.

b. 1100.0001.

c. 001.1100.
d. 1101.01.

Câu trả lời đúng là: 1100.001.

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 3579 từ 10 sang 16

Chọn câu:
a. DFB

b. DEF

c. 9FE

d. A98

Câu trả lời đúng là: DFB

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 5/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh?

Chọn câu:
a. Bít cuối cùng để mã dấu của số.
b. Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."

c. Độ rộng (số bít) cố định.


d. Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định.

Câu trả lời đúng là: Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Biểu diễn bát phân của số nhị phân 1100001001 là gì?

Chọn câu:
a. 1411.

b. 2401.

c. 4111.
d. 1400.

Câu trả lời đúng là: 1411.

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi B9D4 từ hệ 16 sang hệ 10

Chọn câu:
a. 45236

b. 47572
c. 39344

d. 34654

Câu trả lời đúng là: 47572

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 6/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa 2A3 ra hệ thập phân

Chọn câu:
a. 675
b. 518

c. 239

d. 1022

Câu trả lời đúng là: 675

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân

Chọn câu:
a. 155

b. 211

c. 39

d. 198

Câu trả lời đúng là: 155

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 314 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2

Chọn câu:
a. 111000101

b. 111100010
c. 100111010

d. 100011100

Câu trả lời đúng là: 100111010

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 7/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16)

Chọn câu:
a. 5B.3

b. 26.2

c. 5B.6
d. A1.4

Câu trả lời đúng là: 5B.6

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân

Chọn câu:
a. 43

b. 98

c. 15
d. 39

Câu trả lời đúng là: 43

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Biểu diễn thập lục phân của số nhị phân 111100100001111 là gì?

Chọn câu:
a. 7A8F.

b. FFFF.
c. 780F.

d. 790F.

Câu trả lời đúng là: 790F.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 8/9
11/17/21, 12:43 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 11010111

b. 10010110

c. 1010111011
d. 1010111

Câu trả lời đúng là: 1010111

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi ABC từ hệ 16 sang hệ 10

Chọn câu:
a. 2546

b. 2748

c. 2756
d. 3078

Câu trả lời đúng là: 2748

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ hệ thập phân 675 ra Hexa (16)

Chọn câu:
a. E32

b. 3F1

c. 981

d. 2A3

Câu trả lời đúng là: 2A3

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239015&cmid=2060 9/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:41 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:41 AM
Thời gian thực hiện 15 giây
Điểm 0,00/25,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Không trả lời

Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi kết quả của phép tính
0101 A 1001 bằng bao nhiêu?

Chọn câu:
a. 1110.

b. 1111.

c. 1010.

d. 0000.

Câu trả lời đúng là: 1110.

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi kết quả của phép tính
0101 A 1010 bằng bao nhiêu?

Chọn câu:
a. 1010.

b. 0101.

c. 0000.

d. 1111.

Câu trả lời đúng là: 1111.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 1/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 0, 1 A 1 = 0, hỏi A có thể biểu diễn qua
phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?

Chọn câu:
a. a A b = (¬a) ^ (¬b).

b. a A b = a ^ b.

c. a A b = ¬ (a ^ b).

d. a A b = (¬a) ^ b.

Câu trả lời đúng là: a A b = (¬a) ^ (¬b).

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Cột nào là kết quả của phép cộng logic


x y A B C D  

1 1 1 1 1 0  
 
1 0 0 1 0 1
 
0 1 0 1 0 1
 
0 0 0 0 1 0  

Chọn câu:
A. Cột A

B. Cột B

C. Cột D

D. Cột C

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Cột B

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 2/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Phép toán kéo theo (x   y) nhận biểu diễn nào

Chọn câu:
a.

b.

c.

d.

Câu trả lời đúng là: 

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 101000101100 từ hệ 2 sang 16

Chọn câu:
a. C3D

b. A2C

c. DC8

d. 9FA

Câu trả lời đúng là: A2C

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân

Chọn câu:
a. 15

b. 43

c. 98
d. 39

Câu trả lời đúng là: 43

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 3/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 100001001 từ hệ 2 sang 10

Chọn câu:
a. 265
b. 327

c. 137
d. 651

Câu trả lời đúng là: 265

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là:

Chọn câu:
a. 11010110

b. 1111011

c. 10111011

d. 1111010

Câu trả lời đúng là: 1111011

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đối C91F từ hệ 16 sang hệ 2

Chọn câu:
a. 1100000110011111

b. 1100100100011111
c. 1010011100101111

d. 1100010111011111

Câu trả lời đúng là: 1100100100011111

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 4/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Biểu diễn hệ 16 của số nhị phân 10011011110 là

Chọn câu:
a. 9B6

b. 4CD

c. 4DE

d. 26F

Câu trả lời đúng là: 4DE

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Biểu diễn nào là biểu diễn đúng của số 7E9 trong hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 1110100111

b. 11111011001

c. 11111101001
d. 011111111101

Câu trả lời đúng là: 11111101001

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân

Chọn câu:
a. 198

b. 211

c. 39

d. 155

Câu trả lời đúng là: 155

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 5/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 100111010 từ hệ 2 sang 10

Chọn câu:
a. 216
b. 512

c. 246
d. 314

Câu trả lời đúng là: 314

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 11010111

b. 10010110

c. 1010111
d. 1010111011

Câu trả lời đúng là: 1010111

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh?

Chọn câu:
a. Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."

b. Độ rộng (số bít) cố định.


c. Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định.

d. Bít cuối cùng để mã dấu của số.

Câu trả lời đúng là: Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 6/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

Chọn câu:
a. 1101.01.
b. 1100.0001.

c. 001.1100.

d. 1100.001.

Câu trả lời đúng là: 1100.001.

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa 2A3 ra hệ thập phân

Chọn câu:
a. 675

b. 1022

c. 518

d. 239

Câu trả lời đúng là: 675

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Kết quả phép nhân hai số nhị phân 1100 x 100001 đổi sang hệ đếm cơ số 16 là bao nhiêu

Chọn câu:
a. 20F

b. 2E3
c. 1B1

d. 18C

Câu trả lời đúng là: 18C

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 7/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ hệ thập phân 675 ra Hexa (16)

Chọn câu:
a. 2A3

b. 3F1

c. E32
d. 981

Câu trả lời đúng là: 2A3

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 265 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2

Chọn câu:
a. 100001101

b. 100101110

c. 110011101
d. 100001001

Câu trả lời đúng là: 100001001

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 100110.1111

b. 11110011.1101
c. 10110110.11100011

d. 11111010.0011001

Câu trả lời đúng là: 11111010.0011001

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 8/9
11/17/21, 12:41 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 1357 từ hệ 16 sang hệ 10

Chọn câu:
a. 4951

b. 4855

c. 3987
d. 5123

Câu trả lời đúng là: 4951

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.423 ra hệ nhị phân lấy đến 6 chữ số lẻ

Chọn câu:
a. 0.001101

b. 0.110011

c. 0.011001
d. 0.011011

Câu trả lời đúng là: 0.011011

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đối 3B25 từ hệ 16 sang hệ 2

Chọn câu:
a. 11101100100100

b. 11101100100101

c. 11010011101011

d. 11100110010101

Câu trả lời đúng là: 11101100100101

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239014&cmid=2060 9/9
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:40 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 12:40 AM
Thời gian thực hiện 9 giây
Điểm 0,00/25,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Không trả lời

Ký hiệu phép phủ định logic là  . Ta định nghĩa phép toán # của hai đại lượng logic x và y thông qua
các phép nhân, cộng và phủ định theo công thức sau x #y = (  x y ) V (x  y). Kết quả phép toán
0 # 1 sẽ là

Chọn câu:
a. 1

b. 0

Câu trả lời đúng là: 1

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Kí hiệu ≡ được hiểu là đồng nhất, nghĩa là bằng nhau trong mọi trường hợp. Khẳng định nào dưới đây
không đúng?

Chọn câu:
a.

b.

c.

Câu trả lời đúng là: 

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 1/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Có bao nhiêu hàm đại số logic hai ngôi?

Chọn câu:
a. 4.
b. 16.

c. 8.

d. 32.

Câu trả lời đúng là: 16.

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Kí hiệu ^ là phép nhân logic. Kết quả nào sai

Chọn câu:
a. 1 ^ 0 = 0

b. 0 ^ 1 = 0

c. 1 ^ 1 = 0

d. 0 ^ 0 = 0

Câu trả lời đúng là: 1 ^ 1 = 0

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 2/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 5 Không trả lời

x y A B C D  

1 1 1 1 1 0  
 
1 0 0 1 0 1
 
0 1 0 1 0 1
 
0 0 0 0 1 0

Chọn câu:
A. Cột C

B. Cột B

C. Cột D

D. Cột A

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Cột C

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Biểu diễn thập lục phân của số nhị phân 111100100001111 là gì?

Chọn câu:
a. 790F.

b. 7A8F.
c. FFFF.

d. 780F.

Câu trả lời đúng là: 790F.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 3/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 111011000101 từ hệ 2 sang 10

Chọn câu:
a. 2567
b. 3781

c. 3571
d. 6543

Câu trả lời đúng là: 3781

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đối 3B25 từ hệ 16 sang hệ 2

Chọn câu:
a. 11100110010101

b. 11101100100101

c. 11010011101011

d. 11101100100100

Câu trả lời đúng là: 11101100100101

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về dạng nhị phân của số thập phân 0.65 là (nhóm số đặt trong hai
dấu ngoặc đơn là nhóm tuần hoàn vô hạn):

Chọn câu:
a. 0.101(0010)

b. 0.10(1001)
c. 0.10011001

d. 0.110011(001)

Câu trả lời đúng là: 0.10(1001)

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 4/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 1111000001 từ hệ 2 sang 16

Chọn câu:
a. 3C1

b. 3DC

c. 2FE

d. 2F8

Câu trả lời đúng là: 3C1

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.423 ra hệ nhị phân lấy đến 6 chữ số lẻ

Chọn câu:
a. 0.011011

b. 0.001101

c. 0.011001
d. 0.110011

Câu trả lời đúng là: 0.011011

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 963 từ 10 sang 16

Chọn câu:
a. 3C3

b. 2FD

c. 4CE

d. 3DF

Câu trả lời đúng là: 3C3

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 5/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Biểu diễn bát phân của số nhị phân 1100001001 là gì?

Chọn câu:
a. 1400.
b. 2401.

c. 1411.
d. 4111.

Câu trả lời đúng là: 1411.

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 59 ra hệ nhị phân

Chọn câu:
a. 111011

b. 111010

c. 100011
d. 101111

Câu trả lời đúng là: 111011

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Biểu diễn số nhị phân 1011 0111101 trong hệ 16 là:

Chọn câu:
a. C7B

b. 5AC
c. B7A

d. 5BD

Câu trả lời đúng là: 5BD

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 6/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Số 13 có biểu diễn nhị phân là gì?

Chọn câu:
a. 1000.
b. 31.

c. 1111.

d. 1101.

Câu trả lời đúng là: 1101.

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 2468 từ 10 sang 16

Chọn câu:
a. 9A4

b. 8AF

c. CD5

d. 9B0

Câu trả lời đúng là: 9A4

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số lẻ

Chọn câu:
a. 0.1111

b. 0.0101
c. 0.0010

d. 0.0011

Câu trả lời đúng là: 0.0010

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 7/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 3781 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2

Chọn câu:
a. 100011010111

b. 111001010111

c. 110011000101
d. 111011000101

Câu trả lời đúng là: 111011000101

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 314 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2

Chọn câu:
a. 111100010

b. 100111010

c. 100011100
d. 111000101

Câu trả lời đúng là: 100111010

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy động?

Chọn câu:
a. Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định."

b. Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định.


c. Số bít cho phần nguyên và phần lẻ có thể thay đổi.

d. Bít đầu tiên để mã dấu của số.

Câu trả lời đúng là: Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định."

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 8/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi B9D4 từ hệ 16 sang hệ 10

Chọn câu:
a. 34654

b. 45236

c. 39344
d. 47572

Câu trả lời đúng là: 47572

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi ABC từ hệ 16 sang hệ 10

Chọn câu:
a. 2756

b. 2748

c. 3078
d. 2546

Câu trả lời đúng là: 2748

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Kết quả nào đúng khi đổi 3579 từ 10 sang 16

Chọn câu:
a. 9FE

b. DEF

c. DFB

d. A98

Câu trả lời đúng là: DFB

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 9/10
11/17/21, 12:40 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 3: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16)

Chọn câu:
a. 5B.6
b. A1.4

c. 26.2
d. 5B.3

Câu trả lời đúng là: 5B.6

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239013&cmid=2060 10/10
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 1:11 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 1:12 AM
Thời gian thực hiện 58 giây
Điểm 0,00/20,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Sai

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình
chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu ảnh thuộc loại

Chọn câu:
a. Văn bản

b. Đa phương tiện

c. Số

d. Logic

Câu trả lời đúng là: Đa phương tiện

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 1/8
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 2 Sai

Có những ý kiến sau về dùng số dấu phảy động


Ý kiến 1. Số dấu phảy động được dùng trong tính toán gần đúng. Với số dấu phảy động, người ta chấp
nhận sai số làm tròn có tính chất sai số tuyệt đối có thể là lớn nhưng sai số tương đối nhỏ. Còn khi cần
tính toán đúng tuyệt đối vẫn phải dùng số dấu phảy tĩnh
Ý kiến 2. ý kiến 1 không có sức thuyết phục. vì có thể tăng số bít để biểu diễn số là có thể biểu diễn
chính xác được, không nên hy sinh độ chính xác vì lý do bộ nhớ. Chỉ cần dùng số dấu phảy tĩnh là đủ.
Ý kiến 3. Với cùng một số lượng vùng nhớ thoả đáng, khoảng giá trị biểu diễn được của số dấu phảy
động lớn hơn rất nhiều so với biểu diễn số dấu phảy tĩnh nên dùng số dấu phảy động khi tính toán với
các số lớn mà không cần tăng lượng bộ nhớ
Ý kiến 4. ý kiến 3 không đúng vì với cùng
n
một vùng nhớ n bít thì dù là số dấu phảy động hay dấu phảy
tĩnh cũng đều chỉ thể hiện được đúng 2  mã khác nhau mà thôi. Hơn nữa vấn đề bộ nhớ không còn
quan trọng vì bây giờ chi phí cho bộ nhớ rất rẻ.
Quan điểm nào đúng hơn cả trong 4 cặp ý kiến sau.

Chọn câu:
A. Ý kiến 1 và ý kiến 4

B. Ý kiến 2 và ý kiến 3

C. Ý kiến 1 và ý kiến 3

D. Ý kiến 2 và ý kiến 4

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Ý kiến 1 và ý kiến 3

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu phảy động ban
đầu. Phát biểu nào sai dưới đây

Chọn câu:
a. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số 0 chuẩn

b. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn phi số

c. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên

d. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn vô hạn

Câu trả lời đúng là: Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 2/8
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Số nguyên có biểu diễn được ở dưới dạng dấu phảy động được không

Chọn câu:
a. Tuỳ từng trường hợp cụ thể

b. Không

c. Chỉ những số nguyên lớn hơn 2

d. Có

Câu trả lời đúng là: Có

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Sau đây là một số ý kiên sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phảy động. Điều nào sai

Chọn câu:
a. Để đảm bảo được sai số tương đối chấp nhận được khi phải làm tròn số do phải sử dụng số lượng ngăn
nhớ xác định trong biểu diễn số
b. Để tính toán các số gần đúng,

c. Để tiết kiệm bộ nhớ

d. Để tăng cường khả năng biểu diễn các số rất lớn hoặc rất nhỏ với một số ngăn nhớ nhất định

Câu trả lời đúng là: Để tiết kiệm bộ nhớ

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán là đoàn viên hay không, đã có gia đình chưa,
ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu là đoàn viên thuộc loại

Chọn câu:
a. Số
b. Văn bản

c. Logic
d. Đa phương tiện

Câu trả lời đúng là: Logic

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 3/8
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu phảy động ban
đầu. Phát biểu nào dưới đây sai

Chọn câu:
a. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0
b. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số chuẩn hoá

c. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số không chuẩn hoá
d. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn vô hạn

Câu trả lời đúng là: Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hoá tín hiệu hay không

Chọn câu:
a. Có thể kết hợp điều pha và điều biên

b. Có thể kết hợp điều tần và điều pha

c. Không thể kết hợp hai kiểu điều chế tín hiệu

d. Có thể kết hợp cả điều biên, điều pha và điều tần

Câu trả lời đúng là: Có thể kết hợp điều pha và điều biên

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không

Chọn câu:
a. Có

b. Không
c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể

d. Chỉ những ấm đơn sắc (luôn cùng một tần số)

Câu trả lời đúng là: Có

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 4/8
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Bản chất âm thanh là tín hiệu tương tự (analog) chứ không phải tín hiệu số (digital). Âm thanh khi đưa
vào máy tính là loại nào

Chọn câu:
a. Tương tự

b. Số

c. Tùy từng trường hợp

Câu trả lời đúng là: Số

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình
chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tình trạng gia đình thuộc loại

Chọn câu:
a. Số

b. Đa phương tiện

c. Logic

d. Văn bản

Câu trả lời đúng là: Logic

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình
chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu số giấy chứng minh thuộc loại

Chọn câu:
a. Logic
b. Văn bản

c. Đa phương tiện
d. Số

Câu trả lời đúng là: Văn bản

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 5/8
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Điều tần là phương pháp mã hoá tín hiệu dựa trên

Chọn câu:
a. Cả "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU"
b. Không phải "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU"

c. Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU


d. Tần số của sóng mang tín hiệu

Câu trả lời đúng là: Tần số của sóng mang tín hiệu

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Trong dữ liệu ảnh, màu được tạo từ các màu cơ bản nào

Chọn câu:
a. Đỏ Xanh Nâu (Red Blue Brown)

b. Đỏ Xanh Vàng (Red Blue Yellow)

c. Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)


d. Cam, Xanh, Tím (Orange, Blue, Violet)

Câu trả lời đúng là: Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình
chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tuổi thuộc loại

Chọn câu:
a. Văn bản

b. Logic
c. Số

d. Đa phương tiện

Câu trả lời đúng là: Số

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 6/8
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu

Chọn câu:
a. Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh
b. Có thể lưu trữ trên nhiều phương tiện khác nhau như đĩa cứng, đĩa CD...

c. Là dữ liệu số và chữ

d. Là dữ liệu có thể tạo được từ nhiều phương tiện khác nhau

Câu trả lời đúng là: Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Người ta lưu hồ sơ đăng ký xe máy bằng máy tính trong đó có các mục tên chủ xe, ngày sinh, địa chỉ,
số khung, số máy, biển số, dung tích xy lanh, hãng sản xuất, kiểu xe. Dữ liệu biển số thuộc loại nào

Chọn câu:
a. Đa phương tiện

b. Logic

c. Văn bản

d. Số

Câu trả lời đúng là: Văn bản

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Tuyệt đại đa số các máy tính sử dụng cấu trúc địa chỉ hoá tới byte. Byte thường được dùng để lưu trữ
một chữ. Gần đây người ta dùng nhiều đến UNICODE mà mỗi trang mã có thể dùng đến 2 byte cho
một ký tự. Lý do nào là lý do xác đáng nhất với việc tạo ra UNICODE là

Chọn câu:
a. Tất cả các phương án còn lại đều sai

b. Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng các ký tự đã có cũng
như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình
c. Dùng cho các nước có số ký tự lớn hơn 256 như Trung Quốc, Nhật Bản

d. Dùng nhiều byte hơn để mỗi quốc gia tự định nghĩa bộ chữ của mình cho đủ số mặt chữ

Câu trả lời đúng là: Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng các
ký tự đã có cũng như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 7/8
11/17/21, 1:13 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 4: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình
chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tên thuộc loại

Chọn câu:
a. Số
b. Đa phương tiện

c. Văn bản
d. Logic

Câu trả lời đúng là: Văn bản

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Khi biểu diễn giá trị logic, có những ý kiến sau, ý kiến nào kém thuyết phục hơn cả

Chọn câu:
a. Tuỳ theo các hệ thống cụ thể nhưng nói chung là dùng một byte

b. 1 bít

c. Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít

d. 1 byte

Câu trả lời đúng là: Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239021&cmid=1972 8/8
11/17/21, 2:25 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:24 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:25 AM
Thời gian thực hiện 1 phút 17 giây
Điểm 1,00/20,00
Điểm 0,50 trên 10,00 (5%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Mạng rộng là mạng

Chọn câu:
a. Mạng Internet

b. Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị kết nối

c. Mạng của một quốc gia

d. Mạng có từ 100 máy trở lên

Câu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị kết nối

Câu Hỏi 2 Sai

Hãy cho câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:

Chọn câu:
a. Là một tập hợp các máy tính trong trong một khu vực của một tổ chức được kết nối với nhau để chia sẻ
thông tin của tổ chức đó
b. Là mạng Internet

c. Là tập hợp các máy tính kết nối với nhau qua các đường cáp để truyền dữ liệu cho nhau dưới các
tín hiệu điện và tuân theo những quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền
cho nhau
d. Là tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những quy ước truyền
thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau

Câu trả lời đúng là: Là tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những
quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239031&cmid=1977 1/7
11/17/21, 2:25 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Điều gì đúng khi nói về địa chỉ IPv4?

Chọn câu:
a. Tất cả các đáp còn lại.
b. Địa chỉ IP có độ dài 32 bít.

c. Địa chỉ IP sử dụng mặt nạ mask để phân chia các bít đánh dấu mạng nội bộ và địa chỉ trên mạng
internet.
d. Địa chỉ IP được cấp cho các thực thể tham gia mạng máy tính.

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp còn lại.

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Định nghĩa đúng nhất về mạng máy tính:

Chọn câu:
a. Là mạng Internet

b. Là tập hợp các máy tính

c. Là mạng LAN (mạng cục bộ)

d. Là tập các máy tính được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một quy ước truyền
thông.

Câu trả lời đúng là: Là tập các máy tính được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một
quy ước truyền thông.

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Cáp nào đi với HUB để cắm nối theo tô pô hính sao

Chọn câu:
a. Cáp đồng trục

b. Cáp xoắn

c. Cáp quang

Câu trả lời đúng là: Cáp xoắn

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239031&cmid=1977 2/7
11/17/21, 2:25 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Cáp quang nào có khả năng truyền xa hơn

Chọn câu:
a. Cáp quang đa mode

b. Cáp quang đơn mode

Câu trả lời đúng là: Cáp quang đơn mode

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Chọn phát biểu kém thuyết phục nhất trong các phát biểu sau

Chọn câu:
a. Mạng máy tính là một nhóm máy tính được nối với nhau bằng các kênh truyền tín hiệu vật lý theo một
cách nối về mặt hình học và các quy ước truyền thông nhất định
b. Ưu điểm của việc nối mạng là có thể sử dụng chung các thiết bị phần cứng.

c. Có thể dùng mạng để trao đổi thông tin

d. Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.

Câu trả lời đúng là: Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Khẳng định nào đúng. Giao thức cảm nhận sóng mang đa truy nhập CSMA cho phép

Chọn câu:
a. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi

b. Các máy tính có thể đồng thời tham gia truyền thông vào bất cứ lúc nào

c. Các máy tính chỉ được tham gia truyền thông khi nhận được quyền qua cơ chế trọng tài, chẳng hạn một
thẻ (token)
d. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi đường rỗi được ít nhất một khỏang thời gian đã định
trước.

Câu trả lời đúng là: Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239031&cmid=1977 3/7
11/17/21, 2:25 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thành:

Chọn câu:
a. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.

c. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục.


d. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.

Câu trả lời đúng là: Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Chuyển mạch (switch) khác bộ cắm nối tập trung HUB ở điểm nào

Chọn câu:
a. Dùng cáp xoắn (UTP hay STP)

b. Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng

c. Sử dụng giao thức CSMA/CD của mạng cục bộ

d. Có thể kết nối theo tô pô hình sao

Câu trả lời đúng là: Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Mạng rộng là mạng

Chọn câu:
a. Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường

b. Có số máy tính trên một giới hạn nào đó


c. Có quy mô địa lý rộng trên một giới hạn nào đó

d. Có số người dùng trên một giới hạn nào đó

Câu trả lời đúng là: Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239031&cmid=1977 4/7
11/17/21, 2:25 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Mạng rộng là mạng

Chọn câu:
a. Mạng vệ tinh

b. Mạng Internet

c. Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các các mạng viễn
thông
d. Mạng có từ 128 máy trở lên

Câu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các các
mạng viễn thông

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối?

Chọn câu:
a. Điện thoại di động.

b. Máy tính.

c. Cáp mạng.

d. Máy in.

Câu trả lời đúng là: Cáp mạng.

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị

Chọn câu:
a. MHz.
b. kbps.

c. RAM.
d. GB.

Câu trả lời đúng là: kbps.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239031&cmid=1977 5/7
11/17/21, 2:25 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Mạng cục bộ là mạng

Chọn câu:
a. Là mạng không dây
b. Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng thiết bị dẫn đường

c. Số máy ít, không cần thiết bị nối giữa các máy


d. Là mạng không sử dụng giao thức TCP/IP

Câu trả lời đúng là: Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng
thiết bị dẫn đường

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm?

Chọn câu:
a. Số nhân của chip CPU.

b. Dung lượng của RAM.

c. Tất cả các đáp án còn lại.


d. Bộ nguồn điện cấp phát.

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án còn lại.

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Khẳng định nào sai đối với giao thức mạng cục bộ CSMA/CD

Chọn câu:
a. Các máy tính đang tham gia truyền thông có thể ngừng truyền thông nếu phát hiện có đụng độ

b. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
c. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính khác đang tham
gia truyền thông

Câu trả lời đúng là: Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính
khác đang tham gia truyền thông

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239031&cmid=1977 6/7
11/17/21, 2:25 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch)

Chọn câu:
a. Số cổng của cầu là 2, còn của chuyển mạch có thể nhiều hơn
b. Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm trên cùng một cổng

Câu trả lời đúng là: Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm
trên cùng một cổng

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Thiết bị cho phép cắm nối các dây cáp mạng của máy tính theo tô pô hình sao là loại nào

Chọn câu:
a. Hub và Switch

b. Hub
c. Switch

d. Hub và Repeater

e. Repeater

Câu trả lời đúng là: Hub và Switch

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server :

Chọn câu:
a. Một máy chủ phục vụ cho nhiều máy khách
b. Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách

c. Máy khách lấy dữ liệu từ trên máy chủ để xử lý


d. Máy chủ và máy khách cùng dùng chung dữ liệu và cùng nhau xử lý yêu cầu.

Câu trả lời đúng là: Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239031&cmid=1977 7/7
11/17/21, 2:23 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:22 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:23 AM
Thời gian thực hiện 50 giây
Điểm 1,00/20,00
Điểm 0,50 trên 10,00 (5%)

Câu Hỏi 1 Đúng

Mạng cục bộ là mạng

Chọn câu:
a. Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng thiết bị dẫn
đường
b. Số máy ít, không cần thiết bị nối giữa các máy

c. Là mạng không sử dụng giao thức TCP/IP

d. Là mạng không dây

Câu trả lời đúng là: Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng
thiết bị dẫn đường

Câu Hỏi 2 Sai

Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server :

Chọn câu:
a. Máy chủ và máy khách cùng dùng chung dữ liệu và cùng nhau xử lý yêu cầu.
b. Máy khách lấy dữ liệu từ trên máy chủ để xử lý

c. Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách

d. Một máy chủ phục vụ cho nhiều máy khách

Câu trả lời đúng là: Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239030&cmid=1977 1/7
11/17/21, 2:23 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch)

Chọn câu:
a. Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm trên cùng một cổng
b. Số cổng của cầu là 2, còn của chuyển mạch có thể nhiều hơn

Câu trả lời đúng là: Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm
trên cùng một cổng

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Mạng rộng là mạng

Chọn câu:
a. Mạng có từ 128 máy trở lên

b. Mạng Internet

c. Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các các mạng viễn
thông
d. Mạng vệ tinh

Câu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các các
mạng viễn thông

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Mạng WAN:

Chọn câu:
a. Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất.

b. Chỉ cho phép kết nối các máy tính trong phạm vi bán kính 200 km.

c. Là một tên gọi khác của mạng Internet.

d. Cho phép kết nối tất cả các mạng máy tính trên toàn cầu.

Câu trả lời đúng là: Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239030&cmid=1977 2/7
11/17/21, 2:23 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Trong các lý do cần có mạng máy tính, lý do nào thiếu cơ sở nhất

Chọn câu:
a. Các ứng dụng cộng tác từ khoảng cách xa phản hồi

b. Liên lạc

c. Chia sẻ tài nguyên

Câu trả lời đúng là: Liên lạc

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Mô hình mạng ngang hàng peer-to-peer là mô hình xử lý mà

Chọn câu:
a. Xử lý thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp ngoại vi từ xa cho máy chủ.
Các thiết bị ngoại vi của máy trạm trở thành ngoại vi của máy chủ trong khi tính tóan
b. Xử lý phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy
trạm
c. Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho các máy khác

d. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng hay ổ đĩa mạng
của một máy chủ

Câu trả lời đúng là: Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho các
máy khác

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Mạng máy tính là

Chọn câu:
a. Mạng Internet.
b. Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và thông
tin.
c. Là các máy tính nối với nhau qua mạng điện thoại.

d. Là các máy tính được nối qua cáp vào chung một máy chủ (server).

Câu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài
nguyên và thông tin.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239030&cmid=1977 3/7
11/17/21, 2:23 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Chức năng của bộ lặp (repeater) là gì

Chọn câu:
a. Đấu nối mạch điện để mở rộng quy mô địa lý của mạng
b. Cấp năng lượng bổ sung cho mạng để mở rộng quy mô địa lý của mạng

c. Tiếp nhận dữ liệu, khôi phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy mô địa lý của mạng

Câu trả lời đúng là: Tiếp nhận dữ liệu, khôi phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy mô
địa lý của mạng

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Trong danh sách dưới đây, đâu là thiết bị mạng?

Chọn câu:
a. USB

b. UPS

c. Webcam

d. Hub

Câu trả lời đúng là: Hub

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Khẳng định nào sai đối với giao thức mạng cục bộ CSMA/CD

Chọn câu:
a. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi

b. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính khác đang tham
gia truyền thông
c. Các máy tính đang tham gia truyền thông có thể ngừng truyền thông nếu phát hiện có đụng độ

Câu trả lời đúng là: Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính
khác đang tham gia truyền thông

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239030&cmid=1977 4/7
11/17/21, 2:23 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Điểm khác biệt quan trọng giữa bộ tập trung Hub và bộ chuyển mạch Switch là gì?

Chọn câu:
a. Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa như bộ tập trung.

b. Bộ chuyển mạch cung cấp nhiều cổng hơn bộ tập trung.

c. Bộ tập trung dùng cho mạng sao còn bộ chuyển mạch thì không.

Câu trả lời đúng là: Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa như bộ tập trung.

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Mô hình client-server là mô hình xử lý

Chọn câu:
a. Xử lý thực hiện toàn bộ ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ là thiết bị cung cấp phương
tiện giao tiếp với máy chủ như màn hình và bàn phím
b. Máy chủ (server) cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm. Các máy trạm có
thể xử lý phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
c. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác.
d. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng hay ổ đĩa mạng
của một máy chủ

Câu trả lời đúng là: Máy chủ (server) cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm.
Các máy trạm có thể xử lý phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Thiết bị cho phép cắm nối các dây cáp mạng của máy tính theo tô pô hình sao là loại nào

Chọn câu:
a. Hub và Switch

b. Repeater

c. Switch

d. Hub và Repeater
e. Hub

Câu trả lời đúng là: Hub và Switch

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239030&cmid=1977 5/7
11/17/21, 2:23 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị

Chọn câu:
a. RAM.
b. GB.

c. MHz.
d. kbps.

Câu trả lời đúng là: kbps.

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Mạng rộng là mạng

Chọn câu:
a. Có quy mô địa lý rộng trên một giới hạn nào đó

b. Có số máy tính trên một giới hạn nào đó

c. Có số người dùng trên một giới hạn nào đó


d. Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường

Câu trả lời đúng là: Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối?

Chọn câu:
a. Máy tính.

b. Máy in.
c. Cáp mạng.

d. Điện thoại di động.

Câu trả lời đúng là: Cáp mạng.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239030&cmid=1977 6/7
11/17/21, 2:23 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 9: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Mạng máy tính là

Chọn câu:
a. Là các máy tính nối với nhau qua mạng điện thoại
b. Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và liên lạc

c. Mạng Internet

d. Là các máy tính được nối qua cáp vào chung một máy chủ (server)

Câu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài
nguyên và liên lạc

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Trong các loại cáp truyền sau cáp truyền nào cho băng thông cao nhất

Chọn câu:
a. Cáp đồng trục

b. Cáp xoắn

c. Cáp quang

Câu trả lời đúng là: Cáp quang

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm?

Chọn câu:
a. Tất cả các đáp án còn lại.
b. Bộ nguồn điện cấp phát.

c. Dung lượng của RAM.


d. Số nhân của chip CPU.

Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án còn lại.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239030&cmid=1977 7/7
11/17/21, 2:39 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:39 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:39 AM
Thời gian thực hiện 25 giây
Điểm 0,00/20,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Không trả lời

Thuật ngữ “Thương mại điện tử” nghĩa là

Chọn câu:
a. Bán các mặt hàng điện tử trên mạng

b. Dùng các thiết bị điện tử trong khi mua hàng

c. Mua và bán hàng qua mạng máy tính Internet.

d. Mua và bán các mặt hàng điện tử

Câu trả lời đúng là: Mua và bán hàng qua mạng máy tính Internet.

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này
chờ kết quả nào

Chọn câu:
a. Hiển thị thư viện tệp, danh mục các tệp có trong thư mục uet trong máy chủ có tên vnu.edu.vn để có thể
tải (download) các tệp về máy trạm
b. Mở trình thư tín cho phép gửi thư cho Trường Công nghệ (có tên trên mạng là uet)

c. Chưa rõ kết quả

d. Mở trang WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn

Câu trả lời đúng là: Mở trang WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239035&cmid=1978 1/7
11/17/21, 2:39 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Trong các thể hiện sau đây, thể hiện nào không phải là một địa chỉ IP

Chọn câu:
a. 1.1.1.1
b. 168.315.29.123

c. 172.164.25.78

d. 255.255.255.255

Câu trả lời đúng là: 168.315.29.123

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Máy tính nối và cung cấp các dịch vụ cho các máy PC khác gọi là

Chọn câu:
a. Máy tính mini (máy tính tầm trung)

b. Server (máy chủ)

c. Mainframe (máy tính lớn)

d. Workstation (máy trạm)

Câu trả lời đúng là: Server (máy chủ)

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nay

Chọn câu:
a. FTP

b. Diễn đàn

c. WWW

d. Email

e. Chat

Câu trả lời đúng là: WWW

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239035&cmid=1978 2/7
11/17/21, 2:39 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Internet là

Chọn câu:
a. Mạng cục bộ

b. Mạng rộng

Câu trả lời đúng là: Mạng rộng

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xa

Chọn câu:
a. WWW

b. Email

c. Telnet

d. Chat

e. Diễn đàn

Câu trả lời đúng là: Telnet

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet Protocol) liên quan tới

Chọn câu:
a. Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng
b. Cả "Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận" và "Cơ chế
định địa chỉ cho các máy tham gia mạng"
c. Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận

d. Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua
các máy dẫn đường (router)"
e. Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)

Câu trả lời đúng là: Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói
tin thông qua các máy dẫn đường (router)"

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239035&cmid=1978 3/7
11/17/21, 2:39 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?

Chọn câu:
a. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.
b. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn.

c. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn.
d. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn.

Câu trả lời đúng là: Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.

Câu Hỏi 10 Không trả lời

URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài liệu ở các máy trên
mạng Internet. URL chứa

Chọn câu:
a. Địa chỉ máy trên mạng

b. Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng

c. Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng
dụng"
d. Giao thức ứng dụng
e. Cả "Giao thức ứng dụng" và "Địa chỉ máy trên mạng"

Câu trả lời đúng là: Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số
nếu gọi ứng dụng"

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP :

Chọn câu:
a. 122.0.12.8

b. 148.62.4.212

c. 34.2.264.12

d. 12.5.125.1

Câu trả lời đúng là: 34.2.264.12

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239035&cmid=1978 4/7
11/17/21, 2:39 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Email là viết tắt của

Chọn câu:
a. Electronic Mail

b. Else Mail

c. Electrical Mail

d. Exchange Mail

Câu trả lời đúng là: Electronic Mail

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi là

Chọn câu:
a. Mainframe (máy tính lớn)

b. Mid-range computer (máy tính tầm trung)

c. Server (máy chủ)


d. Workstation (máy trạm)

Câu trả lời đúng là: Server (máy chủ)

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì

Chọn câu:
a. Mạng điện tử (E-network)

b. Hệ thống điện tử (E-system)

c. Thương mại Internet (I-Commerce)

d. Thương mại điện tử (E-commerce)

Câu trả lời đúng là: Thương mại điện tử (E-commerce)

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239035&cmid=1978 5/7
11/17/21, 2:39 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế
nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?

Chọn câu:
a. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
b. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus

c. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

d. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin

Câu trả lời đúng là: Quét tập tin này bằng chương trình chống virus

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉ

Chọn câu:
a. Lớp D

b. Lớp A

c. Lớp C
d. Lớp B

Câu trả lời đúng là: Lớp C

Câu Hỏi 17 Không trả lời

DNS (Domain name service) là giao thức để

Chọn câu:
a. "Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"

b. Đọc địa chỉ cho dễ


c. Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền

d. "Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền" và "Đọc địa chỉ cho dễ"

e. Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP

Câu trả lời đúng là: "Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239035&cmid=1978 6/7
11/17/21, 2:39 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉ

Chọn câu:
a. Lớp D
b. Lớp B

c. Lớp A

d. Lớp C

Câu trả lời đúng là: Lớp B

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin học

Chọn câu:
a. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

b. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu

c. Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

Câu trả lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin học

Chọn câu:
a. Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

b. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu


c. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

Câu trả lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239035&cmid=1978 7/7
11/17/21, 2:38 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:38 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:38 AM
Thời gian thực hiện 23 giây
Điểm 0,00/20,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Không trả lời

Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi là

Chọn câu:
a. Mainframe (máy tính lớn)

b. Server (máy chủ)

c. Mid-range computer (máy tính tầm trung)

d. Workstation (máy trạm)

Câu trả lời đúng là: Server (máy chủ)

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?

Chọn câu:
a. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn.

b. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn.

c. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn.
d. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.

Câu trả lời đúng là: Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239034&cmid=1978 1/7
11/17/21, 2:38 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin học

Chọn câu:
a. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
b. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

c. Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

Câu trả lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không đúng?

Chọn câu:
a. Tập trung vào công việc cao hơn

b. Giảm không gian văn phòng

c. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp

d. Giảm thời gian đi lại

Câu trả lời đúng là: Tăng cường sự liên hệ trực tiếp

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì

Chọn câu:
a. Thương mại điện tử (E-commerce)

b. Hệ thống điện tử (E-system)

c. Mạng điện tử (E-network)

d. Thương mại Internet (I-Commerce)

Câu trả lời đúng là: Thương mại điện tử (E-commerce)

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239034&cmid=1978 2/7
11/17/21, 2:38 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉ

Chọn câu:
a. Lớp C

b. Lớp A

c. Lớp D

d. Lớp B

Câu trả lời đúng là: Lớp B

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xa

Chọn câu:
a. Telnet

b. WWW

c. Chat

d. Email

e. Diễn đàn

Câu trả lời đúng là: Telnet

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet Protocol) liên quan tới

Chọn câu:
a. Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận

b. Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)

c. Cả "Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận" và "Cơ chế
định địa chỉ cho các máy tham gia mạng"
d. Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua
các máy dẫn đường (router)"
e. Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng

Câu trả lời đúng là: Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói
tin thông qua các máy dẫn đường (router)"

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239034&cmid=1978 3/7
11/17/21, 2:38 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nào

Chọn câu:
a. Gửi thông tin được cho đồng thời nhiều người
b. Đối tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước

c. Người dùng có thể trả lời hoặc không

Câu trả lời đúng là: Đối tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xa

Chọn câu:
a. Telnet

b. Chat

c. Email

d. Diễn đàn

e. WWW

Câu trả lời đúng là: Telnet

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP :

Chọn câu:
a. 12.5.125.1

b. 34.2.264.12
c. 148.62.4.212

d. 122.0.12.8

Câu trả lời đúng là: 34.2.264.12

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239034&cmid=1978 4/7
11/17/21, 2:38 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Trong các thể hiện sau đây, cái nào không phải là một địa chỉ IP

Chọn câu:
a. 172.164.25.78

b. 255.255.255.255

c. 1.1.1.1

d. 168.315.29.123

Câu trả lời đúng là: 168.315.29.123

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Internet là

Chọn câu:
a. Mạng rộng

b. Mạng cục bộ

Câu trả lời đúng là: Mạng rộng

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nay

Chọn câu:
a. Chat

b. Diễn đàn

c. WWW

d. Email

e. FTP

Câu trả lời đúng là: WWW

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239034&cmid=1978 5/7
11/17/21, 2:38 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế
nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?

Chọn câu:
a. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
b. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin

c. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

d. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được

Câu trả lời đúng là: Quét tập tin này bằng chương trình chống virus

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin học

Chọn câu:
a. Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

b. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

c. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu


d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

Câu trả lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Email là viết tắt của

Chọn câu:
a. Electronic Mail

b. Else Mail
c. Exchange Mail

d. Electrical Mail

Câu trả lời đúng là: Electronic Mail

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239034&cmid=1978 6/7
11/17/21, 2:38 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập - Bài 10: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài liệu ở các máy trên
mạng Internet. URL chứa

Chọn câu:
a. Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng
dụng"
b. Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng
c. Cả "Giao thức ứng dụng" và "Địa chỉ máy trên mạng"

d. Giao thức ứng dụng


e. Địa chỉ máy trên mạng

Câu trả lời đúng là: Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số
nếu gọi ứng dụng"

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉ

Chọn câu:
a. Lớp C

b. Lớp B

c. Lớp D
d. Lớp A

Câu trả lời đúng là: Lớp C

Câu Hỏi 20 Không trả lời

DNS (Domain name service) là giao thức để

Chọn câu:
a. Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền

b. "Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
c. Đọc địa chỉ cho dễ

d. "Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"

e. Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP

Câu trả lời đúng là: "Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239034&cmid=1978 7/7
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:52 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:53 AM
Thời gian thực hiện 46 giây
Điểm 0,00/30,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Không trả lời

Trong những công việc dưới đây, công việc nào con người làm tốt hơn máy tính

Chọn câu:
a. Sản xuất tự động hóa.

b. Nhận dạng các sự vật.

c. Công việc ở nơi nguy hiểm.

d. Làm nhiều tính toán phức tạp.

Câu trả lời đúng là: Nhận dạng các sự vật.

Câu Hỏi 2 Sai

Điều nào sai

Chọn câu:
a. Có người sở hữu nhưng không là tác giả

b. Người đâu tư nhưng không trực tiếp làm ra tác phẩm thì chỉ có quyền sở hữu mà không là tác giả

c. Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác giả
d. Có tác giả không có quyền sở hữu tác phẩm

Câu trả lời đúng là: Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác giả

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 1/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm)

Chọn câu:
a. Gắn mã vào trong các file thi hành để lây khi thực hiện các file này
b. Sửa đổi dịch vụ của hệ điều hành để nhân bản

c. Tạo ra các link để bẫy người dùng nạp về

d. Sửa đổi các file cấu hình của hệ điều hành để phát động chương trình thực hiện nhân bản

Câu trả lời đúng là: Tạo ra các link để bẫy người dùng nạp về

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Cơ chế lây của virus file là gì

Chọn câu:
a. Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa để khi khởi động máy thì tìm các file nào được đưa ra chạy
thì ghép mã virus vào đó
b. Do kết nối với Internet, người dùng tải về

c. Gây nhiễm vào một file nào đó, khi thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều hành để sau đó mỗi
khi chạy một ứng dụng nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã của virus
d. Gây nhiễm trong file thông tin điều khiển của hệ điều hành

Câu trả lời đúng là: Gây nhiễm vào một file nào đó, khi thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều hành
để sau đó mỗi khi chạy một ứng dụng nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã của virus

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro cho an ninh của công ty?

Chọn câu:
a. Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách tay.

b. Bởi vì thông tin trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình chống virus.

c. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn.

d. Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy tính bị lấy cắp.

Câu trả lời đúng là: Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy
tính bị lấy cắp.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 2/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì?

Chọn câu:
a. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tệp bị nghi ngờ nhiễm virus.

b. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và khôi phục chúng bằng việc sử dụng những tệp dự phòng
này.
c. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác.

d. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ
virus.

Câu trả lời đúng là: Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương
trình này loại bỏ virus.

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền

Chọn câu:
a. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại

b. Bởi vì đó là quá trình phức tạp

c. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền

d. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng

Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải quyền sở hữu
đối với phần mềm máy tính:

Chọn câu:
a. Bán quyền sử dụng

b. Chuyển thể phần mềm sang các ngôn ngữ khác nhau

c. Công bố phần mềm

d. Nhận phần thưởng qua các kỳ thi phần mềm nếu được giải;

Câu trả lời đúng là: Công bố phần mềm

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 3/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Tại sao không nên sao chép một trò chơi từ đĩa CDROM mà không được sự cho phép của người/tổ
chức sở hữu trò chơi này?

Chọn câu:
a. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại.
b. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sau bị hỏng.

c. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.


d. Bởi vì đó là quá trình phức tạp.

Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các câu hỏi trực tuyến. Bạn thấy ưu
điểm nào sau đây nổi bật nhất?

Chọn câu:
a. Việc tiêu thụ giấy giảm.

b. Quản lý an ninh tốt hơn.

c. Không bao giờ xảy ra sai sót.

d. Độ tin cậy gia tăng.

Câu trả lời đúng là: Việc tiêu thụ giấy giảm.

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Tấn công từ chối dịch vụ là gì

Chọn câu:
a. Gửi tham số sai để làm ngừng dịch vụ

b. Sửa chữa môi trường làm việc đê làm ngừng dịch vụ


c. Gửi thông báo đến yêu cầu dừng dịch vụ

d. Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải

Câu trả lời đúng là: Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 4/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải quyền nhân
thân:

Chọn câu:
a. Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên chính thức hoặc bút danh trên tác phẩm

b. Công bố tác phẩm, đem tác phẩm đi dự thi

c. Bảo vệ sự toàn vẹn không cho sửa đổi tác phẩm


d. Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không cho phép ai
được sử dụng.

Câu trả lời đúng là: Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không
cho phép ai được sử dụng.

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Điều nào sai khi nói về các đặc điểm của phần mềm virus.

Chọn câu:
a. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan
b. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows

c. Virus có các cơ chế chống phát hiện

d. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại

Câu trả lời đúng là: Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình này có
thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó

Chọn câu:
a. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc

b. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.

c. Khi chương trình này trị giá dưới 100 nghìn đồng

d. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên

Câu trả lời đúng là: Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 5/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay hai người lập ra hai
công ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi phạm bản quyền không

Chọn câu:
a. Không
b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Thư rác (spamming) là gì

Chọn câu:
a. Gửi thư với những thông điệp vô giá trị hay vô văn hoá

b. Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự đồng ý trước của người nhận

c. Gửi thư cho nhiều người

d. Gửi thư có mang virus

Câu trả lời đúng là: Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự đồng ý trước
của người nhận

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm)

Chọn câu:
a. Sửa đổi các file thực thi của hệ điều hành để nhân bản

b. Gắn mã vào trong các file thi hành để lây khi thực hiện các file này

c. Sửa đổi các file cấu hình của hệ điều hành để phát động chương trình thực hiện nhân bản

d. Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới dạng các file đính
kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó

Câu trả lời đúng là: Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới
dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 6/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì

Chọn câu:
a. Quản lý việc đầu tư của công ty
b. Thu nhập thông tin thị trường

c. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

d. Mô tả họat động kinh doanh

Câu trả lời đúng là: Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở cho khách hàng của mình. Ứng xử nào của công ty là
hợp lý

Chọn câu:
a. Được thu tiền về việc đã chuyển giao phần mềm đó giống như đã làm ra phần mềm đó

b. Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ

c. Không được thu tiền

Câu trả lời đúng là: Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Điểm nào không phải là hành vi tấn công từ chối dịch vụ (Denial of service attack)

Chọn câu:
a. Gửi virus và máy chủ dịch vụ để các virus này làm rối loạn hệ thống hoặc tiêu tốn tài nguyên máy chủ
dịch vụ
b. Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị này bị khống chế
thì máy chủ không còn an toàn nữa.
c. Truy cập với một tần số cực cao để làm quá tải máy chủ dịch vụ hoặc quá tải mạng
d. Thay đổi cấu hình hệ thống DNS để vô hiệu hoá truy cập tới máy chủ dịch vụ

Câu trả lời đúng là: Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị này
bị khống chế thì máy chủ không còn an toàn nữa.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 7/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Đâu là điểm giống nhau giữa Virus và Worm

Chọn câu:
a. Tồn tại như một file độc lập

b. Có cơ chế để lây nhiễm

c. Gắn vào một vật chủ là vùng khởi động của bộ nhớ ngoài hoặc một file thi hành

Câu trả lời đúng là: Có cơ chế để lây nhiễm

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Cơ chế lây của virus boot là gì

Chọn câu:
a. Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa
b. Gây nhiễm trong file thông tin điều khiển của hệ điều hành

c. Do kết nối với Internet, người dùng tải về

d. Gây nhiễm vào một file nào đó, sau đó đưa file vào chế độ được khởi động tự động mỗi khi khởi động
máy

Câu trả lời đúng là: Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là:

Chọn câu:
a. Nếu hay quên thì nên ghi lại.

b. Mật khẩu dễ nhớ (ví dụ dùng ngày sinh, quê quán).


c. Mật khẩu ngắn, đơn giản.

d. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.

Câu trả lời đúng là: Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 8/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Một người mua một bản (licence) một phần mềm nào đó nhưng anh ta có hai máy tính. Nếu anh ta cài
trên cả hai máy chỉ cho chính bản thân dùng. Theo thông lệ quốc tế, việc đó có là bất hợp pháp không

Chọn câu:
a. Không

b. Có

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 25 Không trả lời

4 điểm dưới đây là tính năng của vius. Điểm nào là điểm khác nhau giữa virus máy tính và sâu máy
tính (computer worm)

Chọn câu:
a. Có các cơ chế chống phát hiện

b. Có khả năng gây tác hại


c. Có khả năng lây lan

d. Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để nhân bản

Câu trả lời đúng là: Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để
nhân bản

Câu Hỏi 26 Không trả lời

Virus máy tính

Chọn câu:
a. Chỉ họat động khi phần mềm bị sao chép trái phép.

b. Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác.


c. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa.

d. Là một chương trình máy tính.

Câu trả lời đúng là: Là một chương trình máy tính.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 9/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 27 Không trả lời

Công ty X mua một chương trình máy tính, chương trình này sẽ được cài đặt miễn phí trong nội bộ
công ty trong trường hợp:

Chọn câu:
a. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc.
b. Khi bản quyền phần mềm cho phép điều này.

c. Khi chương trình này trị giá dưới 100 bảng (khoảng 2.2 triệu).
d. Khi công ty có dưới 10 nhân viên.

Câu trả lời đúng là: Khi bản quyền phần mềm cho phép điều này.

Câu Hỏi 28 Không trả lời

Điều nào không phải là tấn công từ chối dịch vụ

Chọn câu:
a. Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ

b. Truy cập nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải

c. Làm sai lạc môi trường làm việc để làm ngừng dịch vụ

Câu trả lời đúng là: Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ

Câu Hỏi 29 Không trả lời

Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ tay. Nguyên nhân của
chấn thương thông thường là gì?

Chọn câu:
a. Sử dụng bàn phím lâu.
b. Ghế không điều chỉnh.

c. Vị trí màn hình đặt sai.

d. Sử dụng hàng ngày một thiết bị đỡ cổ tay.

Câu trả lời đúng là: Sử dụng bàn phím lâu.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 10/11
11/17/21, 2:53 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 30 Không trả lời

Ai không phải là tác giả của phần mềm

Chọn câu:
a. Người lập trình
b. Người phân tích và thiết kế phần mềm

c. Người không làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm

d. Chủ đầu tư tiền thuê nhân công làm ra phần mềm

Câu trả lời đúng là: Người không làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239039&cmid=1900 11/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Trang chủ Các khoá học của tôi Giới thiệu về Công nghệ thông tin Giới thiệu về Công nghệ thông tin -
Phần Lý thuyết Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12

Bắt đầu vào lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:51 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Wednesday, 17 November 2021, 2:52 AM
Thời gian thực hiện 35 giây
Điểm 0,00/30,00
Điểm 0,00 trên 10,00 (0%)

Câu Hỏi 1 Sai

Công ty X mua một chương trình máy tính, chương trình này sẽ được cài đặt miễn phí trong nội bộ
công ty trong trường hợp:

Chọn câu:
a. Khi công ty có dưới 10 nhân viên.

b. Khi chương trình này trị giá dưới 100 bảng (khoảng 2.2 triệu).

c. Khi bản quyền phần mềm cho phép điều này.

d. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc.

Câu trả lời đúng là: Khi bản quyền phần mềm cho phép điều này.

Câu Hỏi 2 Không trả lời

Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các câu hỏi trực tuyến. Bạn thấy ưu
điểm nào sau đây nổi bật nhất?

Chọn câu:
a. Việc tiêu thụ giấy giảm.

b. Quản lý an ninh tốt hơn.

c. Độ tin cậy gia tăng.

d. Không bao giờ xảy ra sai sót.

Câu trả lời đúng là: Việc tiêu thụ giấy giảm.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 1/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 3 Không trả lời

4 điểm dưới đây là tính năng của vius. Điểm nào là điểm khác nhau giữa virus máy tính và sâu máy
tính (computer worm)

Chọn câu:
a. Có khả năng gây tác hại

b. Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để nhân bản

c. Có các cơ chế chống phát hiện

d. Có khả năng lây lan

Câu trả lời đúng là: Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để
nhân bản

Câu Hỏi 4 Không trả lời

Đâu là điểm giống nhau giữa Virus và Worm

Chọn câu:
a. Có cơ chế để lây nhiễm

b. Tồn tại như một file độc lập

c. Gắn vào một vật chủ là vùng khởi động của bộ nhớ ngoài hoặc một file thi hành

Câu trả lời đúng là: Có cơ chế để lây nhiễm

Câu Hỏi 5 Không trả lời

Điều gì mà tất cả các Virus máy tính đều có thể thực hiện?

Chọn câu:
a. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng.

b. Phá huỷ CMOS.

c. Tự nhân bản.

d. Lây nhiễm vào BOOT RECORD.

Câu trả lời đúng là: Tự nhân bản.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 2/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 6 Không trả lời

X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay hai người lập ra hai
công ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi phạm bản quyền không

Chọn câu:
a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

Câu Hỏi 7 Không trả lời

Hoạt động nào không phải là của Trojan

Chọn câu:
a. Xóa dấu vết truy cập

b. Mở cổng để người bên ngoài có thể truy cập được thông tin
c. Lấy thông tin trong máy bị nhiễm báo ra ngoài

d. Xóa các file dữ liệu của người dùng

Câu trả lời đúng là: Xóa các file dữ liệu của người dùng

Câu Hỏi 8 Không trả lời

Điều nào không phải là tấn công từ chối dịch vụ

Chọn câu:
a. Làm sai lạc môi trường làm việc để làm ngừng dịch vụ

b. Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ

c. Truy cập nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải

Câu trả lời đúng là: Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 3/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 9 Không trả lời

Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì

Chọn câu:
a. Quản lý việc đầu tư của công ty
b. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

c. Thu nhập thông tin thị trường


d. Mô tả họat động kinh doanh

Câu trả lời đúng là: Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

Câu Hỏi 10 Không trả lời

Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra các thông báo kiểm tra
bộ nhớ tốt, sau đó màn hình chuyển sang tối om. Bật tắt công tắc máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn
trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng nhất

Chọn câu:
a. Màn hình hay card màn hình bị hỏng

b. Máy không cắm điện

c. Bản mạch chính của máy tính bị hỏng

d. Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động

Câu trả lời đúng là: Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động

Câu Hỏi 11 Không trả lời

Một người mua một bản (licence) một phần mềm nào đó nhưng anh ta có hai máy tính. Nếu anh ta cài
trên cả hai máy chỉ cho chính bản thân dùng. Theo thông lệ quốc tế, việc đó có là bất hợp pháp không

Chọn câu:
a. Có

b. Không

Câu trả lời đúng là: Không

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 4/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 12 Không trả lời

Điểm nào không phải là hành vi tấn công từ chối dịch vụ (Denial of service attack)

Chọn câu:
a. Thay đổi cấu hình hệ thống DNS để vô hiệu hoá truy cập tới máy chủ dịch vụ

b. Truy cập với một tần số cực cao để làm quá tải máy chủ dịch vụ hoặc quá tải mạng

c. Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị này bị khống chế
thì máy chủ không còn an toàn nữa.
d. Gửi virus và máy chủ dịch vụ để các virus này làm rối loạn hệ thống hoặc tiêu tốn tài nguyên máy chủ
dịch vụ

Câu trả lời đúng là: Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị này
bị khống chế thì máy chủ không còn an toàn nữa.

Câu Hỏi 13 Không trả lời

Tại sao không nên sao chép một trò chơi từ đĩa CDROM mà không được sự cho phép của người/tổ
chức sở hữu trò chơi này?

Chọn câu:
a. Bởi vì đó là quá trình phức tạp.

b. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.

c. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại.

d. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sau bị hỏng.

Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.

Câu Hỏi 14 Không trả lời

Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính

Chọn câu:
a. Công việc ở nơi nguy hiểm

b. Nhận dạng các sự vật

c. Sản xuất tự động hóa

d. Làm nhiều tính toán phức tạp

Câu trả lời đúng là: Nhận dạng các sự vật

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 5/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 15 Không trả lời

Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là:

Chọn câu:
a. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.
b. Mật khẩu ngắn, đơn giản.

c. Nếu hay quên thì nên ghi lại.


d. Mật khẩu dễ nhớ (ví dụ dùng ngày sinh, quê quán).

Câu trả lời đúng là: Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.

Câu Hỏi 16 Không trả lời

Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình này có
thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó

Chọn câu:
a. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc

b. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên

c. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.


d. Khi chương trình này trị giá dưới 100 nghìn đồng

Câu trả lời đúng là: Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.

Câu Hỏi 17 Không trả lời

Ai không phải là tác giả của phần mềm

Chọn câu:
a. Người lập trình

b. Người không làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm


c. Người phân tích và thiết kế phần mềm

d. Chủ đầu tư tiền thuê nhân công làm ra phần mềm

Câu trả lời đúng là: Người không làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 6/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 18 Không trả lời

Tấn công từ chối dịch vụ là gì

Chọn câu:
a. Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải
b. Sửa chữa môi trường làm việc đê làm ngừng dịch vụ

c. Gửi tham số sai để làm ngừng dịch vụ

d. Gửi thông báo đến yêu cầu dừng dịch vụ

Câu trả lời đúng là: Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải

Câu Hỏi 19 Không trả lời

Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải quyền nhân
thân:

Chọn câu:
a. Công bố tác phẩm, đem tác phẩm đi dự thi

b. Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên chính thức hoặc bút danh trên tác phẩm

c. Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không cho phép ai
được sử dụng.
d. Bảo vệ sự toàn vẹn không cho sửa đổi tác phẩm

Câu trả lời đúng là: Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không
cho phép ai được sử dụng.

Câu Hỏi 20 Không trả lời

Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm)

Chọn câu:
a. Sửa đổi các file cấu hình của hệ điều hành để phát động chương trình thực hiện nhân bản
b. Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới dạng các file đính
kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó
c. Sửa đổi các file thực thi của hệ điều hành để nhân bản

d. Gắn mã vào trong các file thi hành để lây khi thực hiện các file này

Câu trả lời đúng là: Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới
dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 7/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 21 Không trả lời

Câu nào dưới đây không đúng

Chọn câu:
a. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính

b. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng

c. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet


d. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD

Câu trả lời đúng là: Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính

Câu Hỏi 22 Không trả lời

Virus máy tính

Chọn câu:
a. Chỉ họat động khi phần mềm bị sao chép trái phép.

b. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa.

c. Là một chương trình máy tính.


d. Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác.

Câu trả lời đúng là: Là một chương trình máy tính.

Câu Hỏi 23 Không trả lời

Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở cho khách hàng của mình. Ứng xử nào của công ty là
hợp lý

Chọn câu:
a. Được thu tiền về việc đã chuyển giao phần mềm đó giống như đã làm ra phần mềm đó

b. Không được thu tiền


c. Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ

Câu trả lời đúng là: Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 8/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 24 Không trả lời

Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải quyền sở hữu
đối với phần mềm máy tính:

Chọn câu:
a. Công bố phần mềm

b. Chuyển thể phần mềm sang các ngôn ngữ khác nhau

c. Bán quyền sử dụng


d. Nhận phần thưởng qua các kỳ thi phần mềm nếu được giải;

Câu trả lời đúng là: Công bố phần mềm

Câu Hỏi 25 Không trả lời

Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn máy tính

Chọn câu:
a. Nhận dạng.

b. Tính toán.

c. Những nơi nguy hiểm.


d. Những công việc được tự động hóa.

Câu trả lời đúng là: Nhận dạng.

Câu Hỏi 26 Không trả lời

Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt

Chọn câu:
a. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn

b. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự

c. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)

d. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài

Câu trả lời đúng là: Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 9/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 27 Không trả lời

Thư rác (spamming) là gì

Chọn câu:
a. Gửi thư có mang virus
b. Gửi thư với những thông điệp vô giá trị hay vô văn hoá

c. Gửi thư cho nhiều người


d. Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự đồng ý trước của người nhận

Câu trả lời đúng là: Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự đồng ý trước
của người nhận

Câu Hỏi 28 Không trả lời

Điều nào sai khi nói về các đặc điểm của phần mềm virus.

Chọn câu:
a. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows

b. Virus có các cơ chế chống phát hiện

c. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại


d. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan

Câu trả lời đúng là: Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows

Câu Hỏi 29 Không trả lời

Cơ chế lây của virus boot là gì

Chọn câu:
a. Gây nhiễm vào một file nào đó, sau đó đưa file vào chế độ được khởi động tự động mỗi khi khởi động
máy
b. Gây nhiễm trong file thông tin điều khiển của hệ điều hành

c. Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa

d. Do kết nối với Internet, người dùng tải về

Câu trả lời đúng là: Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 10/11
11/17/21, 2:52 AM Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập 11,12: Xem lại lần làm thử

Câu Hỏi 30 Không trả lời

Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ tay. Nguyên nhân của
chấn thương thông thường là gì?

Chọn câu:
a. Sử dụng hàng ngày một thiết bị đỡ cổ tay.
b. Sử dụng bàn phím lâu.

c. Vị trí màn hình đặt sai.


d. Ghế không điều chỉnh.

Câu trả lời đúng là: Sử dụng bàn phím lâu.

https://onlinecourses.uet.vnu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=239038&cmid=1900 11/11
GIỚI THIỆU CNTT
BÀI 1:THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN
1.Tin học là gì?
=>Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử

2. Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể chuyển tải các thông tin khác nhau
ĐÚNG
3. Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu ký tự khác nhau? 60
4. Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là
=>Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết

5. Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin


=>. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết
6. Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn
=> ĐÚNG
7. Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin
=> d. Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất,
truyền, th1u thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.

8. Chọn câu đúng?


Chọn câu:
a. Để lưu trữ một đường thẳng, ảnh bitmap chỉ lưu lại tọa độ các đầu mút.
b. Ảnh bitmap lưu trữ từng điểm ảnh.

c. Ảnh raster thể hiện cách vẽ.


D. Ảnh vector là nén ảnh của anh bitmap.
9. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?
14.90
10. Ngoài định nghĩa đúng “dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và
xử lý thông tin”, còn có các định nghĩa khác nữa. Trong các định nghĩa sau đây, xét về bản chất định
nghĩa nào có thể chấp nhận được về dữ liệu

=>b. Là đối tượng xử lý của máy tính

11. Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte


=>Là lượng tin 8bit
12. Trong những điều sau đây nói về về Kilobyte (KB), điều nào đúng

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
=>Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
13. Nếu dùng mã có độ dài 3 ký tự trong mã hóa bát phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác nhau
=>512

14. Dữ liệu

=>Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

15. Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục.

=>Cả “Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn.” Và “Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn
gần đúng thông tin liên tục.”.

16. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 8 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?
7.45
17. Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bit để có thể mã hoá được
các đối tượng của tập hợp này. => 9
18. Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang tin là
=>Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin

19. Điện áp là thông tin

=>Liên lạc

20. Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau, lý do kém
thuyết phục
=>Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất

21.Một bit là đơn vị thông tin


22.Một bức ảnh có kích thước 1920 x 1080 điểm ảnh, mỗi điểm ảnh cần dùng 24 bit để biểu diễn. Giả sử
bức ảnh đó được nén bằng thuật toán JPEG giúp giảm dung lượng đi 10 lần. Hỏi ảnh sau khi nén có dung
lượng khoảng bao nhiêu KB? 622 23. Một tệp âm thanh có kích thước 2 MB khi nén với định dạng MP3,
nó giảm kích thước đi 11 lần. Hỏi kích thước của tệp tin nén khoảng bao nhiêu KB?
186
24. Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không
=>KHÔNG
25. Như vậy nếu một nhà sản xuất ổ đĩa cứng ghi trên vỏ là 1 TB thì thực tế có bao nhiêu GB?
909.49.
26. Bạn hiểu thế nào là thông tin số

Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
27. Người và máy tính giao tiếp thông qua
=>. Bàn phím và màn hình
28. Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin

=>ĐÚNG
29. Để mã hóa 16,7 triệu màu rời rạc thì cần dùng ít nhất bao nhiêu bit? 24
30. Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây

Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân

31. Để mã hóa một bức ảnh có 256 điểm ảnh cần dùng ít nhất 4 kilobyte biết mỗi điểm ảnh cần dùng 16
byte
32. Danh sách học sinh của một lớp là thông tin
Rời rạc
33.Dữ liệu là đối tượng xử lý của máy tính

34.Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác nhau? 32

35.Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau

36.Cần bao nhiêu bit để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt. =>3

37. Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.

38.Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không KHÔNG

39. Độ dài là thông tin =>. Liên tục

40. Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ thông tin là tập hợp các

các

phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu

trữ và trao đổi thông tin số.". Bạn hiểu thế nào là thông tin số

Chọn câu:

a. Tất cả đáp án còn lại đều sai

b. Là các thông tin có bản chất chính là số

c. Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số

d. Là các thông tin có nguồn gốc từ đo đạc bằng số

Câu trả lời đúng là: Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
41.Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục.

Chọn câu:

a. Thông tin liên tục có thể liệt kê hết ra được các giá trị trong tập giá trị của nó.

b. Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng

thông tin liên tục.".

c. Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.

d. Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn.

Câu trả lời đúng là: Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời

rạc để biểu

diễn gần đúng thông tin liên tục.".

42. Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau, lý do nào kém

thuyết phục nhất

Chọn câu:

a. Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái

b. Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất

c. Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản

d. Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một công cụ đắc lực trong thiết

kế các mạch chức năng

Câu trả lời đúng là: Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất

43. Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định nghĩa theo

hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất ổ đĩa

cứng

ghi trên vỏ là 1 TB thì thực tế có bao nhiêu GB?

Chọn câu:

a. 899.89.

b. 1000.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
c. 931.32.

d. 1024.

Câu trả lời đúng là: 931.32.

44. Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:

Chọn câu:

a. Chính là thông tin về đối tượng được xét

b. Là mã hoá của thông tin

c. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin

d. Các số liệu

Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông

tin

BÀI 2:MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ


1.Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU
=> . Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài

2.Một sinh viên đưa ra những điểm tương đồng giữa một máy vi tính (micro computer) với một máy tính bỏ
túi (calculator). Điều nào sai
⇨ . Đều có CPU

3.Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU


=> Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài

4.Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất=> Nhớ được thông tin không cần
nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông thường nên thường được dùng ghi các chương
trình điều khiển và các tham số hoạt động cơ sở của máy.

5.Thông số “Core i3, socket 775” là của thiết bị nào? CPU


6.Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tuỳ thuộc vào các phần mềm cụ thể:
⇨ Phím chức năng

7.Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả

⇨ Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn

8.Thiết bị sử dụng pin để cung cấp điện liên tục cho hệ thống ngay cả khi điện lưới bị cắt được gọi là? UPS

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
9.Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB. Đây là bộ nhớ bán dẫn nhưng
vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì lý do nào sau đây là xác đáng nhất.
⇨ Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xoá khi không có nguồn

10.Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực trung tâm của
máy tính là:
⇨ Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi là trao
đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán

11.Ổ đĩa cứng là thiết bị


⇨ Cả vào và ra

12.Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình
⇨ . Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ nhớ

13.Bộ nhớ được chia thành 2 loại là những loại nào?


⇨ . Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.

14.Màn hình cảm ứng là thiết bị gì của máy tính?


=> . Thiết bị vào và ra.

15.Thông số “7200 rpm” là của thiết bị nào:. HDD.


16.Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính? VGA
17.Bộ nhớ ROM được dùng để
b. Ghi nhớ chương trình và dữ liệu sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại

18.Trên đĩa từ, các bít được thể hiện bằng các vùng có chiều từ thông khác nhau, một chiều cho bít 0, chiều
ngược lại cho bit 1.ĐÚNG
19.Đâu là thứ tự sắp xếp đúng tốc độ truy cập tăng dần của các bộ nhớ? Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM,
CPU Cache.
20.Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU: Xuất nhập dữ liệu với các thiết

bị ngoại vi 21.Máy in là thiết bị:Ra

22.Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất: . Đĩa mềm
23.Modem là thiết bị . Cả vào và ra
24.Ổ đĩa CD ROM là thiết bị Ra
25.Chọn phát biểu SAI về CPU trong các phát biểu sau: Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số
học – lôgic và bộ nhớ.

26.Ba thiết bị đầu vào phổ biến gồm những gì? Bàn phím, chuột, Microphone.
27.Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là . 480 Mbps.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
28.Màn hình là thiết bị loại nào:Ra
29.Chuột là thiết bị Vào
30,Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ

Chọn câu: Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không theo
giá trị của dữ liệu

31.Khi bật máy tính, thiết bị nào sau đây được dùng để lưu trữ các chương trình ban đầu phục vụ cho việc
khởi động máy?ROM
32.So sánh những một máy tính điện tử (computer) với một máy tính cầm tay dùng để tính các phép tính số
học cộng trừ nhân chia (calculator), trừ những điểm khác nhau như khả năng thực hiện chương trình hay
kích thước thì có nhiều điểm mà một người nghĩ là giống nhau. Điều nào sai
Chọn câu: . Cùng có bộ điều khiển

33.Trong thứ tự kiểu little-endian, byte có ý nghĩa thấp hơn được đặt trước byte có ý nghĩa cao hơn, ví dụ số
thập lục phân 0x1234 có thứ tự lưu 2 byte là [0x34, 0x12]. Hỏi trạng thái của các bit khi lưu từ nhị phân
1010.0111.1111.0001 là?
Chọn câu: 1111.0001.1010.0111.

34.Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM: . Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời
gian máy làm việc

35.Thiết bị nào sau đây là phương tiện lưu trữ quang học? DVD-R
36.Loại máy tính nào thường đắt nhất. Máy chủ
37.Cái gì của ô nhớ có thể thay đổi được? . Nội dung.
38.Chức năng của đồng hồ (clock) là gì? . Tạo các xung điện áp chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu
cơ bản để điều chế thông tin và đồng bộ hóa các thành phần của máy tính.

39.Trong lĩnh vực máy tính, chữ viết tắt “MB” thường được dùng để đo lường giá trị gì? Khả năng lưu trữ.
40.Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là: Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là
3GB.

41.Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo hertz và các bội của nó
42.Điều nào là nguyên lý Von Neumann
Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển theo chương
trình nạp vào trong bộ nhớ

43.RAM là viết tắt của . Random Access Memory.

44.Vật nào không phải thiết bị vào của máy tính? Màn hình không cảm ứng.
45.Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: USB là Thiết bị lưu trữ ngoài.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
46.Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz – 20GB – 256MB, bạn cho biết con số
256MB chỉ điều gì
Chọn câu: Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

47.Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án nào trong số các phương án
sau:
Chọn câu: Đĩa cứng – đĩa DVD – đĩa CD – đĩa mềm

48.Các sinh viên phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Sv1 : Mọi dữ liệu (chữ, số, âm thanh, hình ảnh ...) đều phải được mã hoá dưới dạng nhị phân
Sv2 : Máy tính phải có thiết bị điều khiển
Sv3 : Máy tính hoạt động theo chương trình nạp sẵn trong bộ nhớ
Sv4 : Máy tính truy nhập dữ liệu theo địa chỉ
Các phát biểu nào đúng? Sv3 và Sv4
49.Modem là thiết bị dùng để: Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để
truyền được trên đường điện thoại.

50.Khi mất điện đột ngột, dữ liệu lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây sẽ

mất? RAM 51.CPU là thiết bị Không phải thiết bị ngoại vi::

BÀI 3:CƠ SỞ SỐ HỌC VÀ LOGIC CỦA MTĐT


1.Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi A có thể biểu diễn qua
phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
A A b = (¬a) ^ b.
2.Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 0, 1 A 1 = 0, hỏi A có thể biểu diễn qua
phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
A A b = (¬a) ^ (¬b)
3.Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi A có thể biểu diễn qua
phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
4.Kí hiệu ^ là phép nhân logic. Kết quả nào sai
1^1=0
5.Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi kết quả của phép tính
0101 A 1010 bằng bao nhiêu? 1111
6.Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh? Là “Độ rộng (số bít) cố định.” Và “Số bít cho phần
nguyên và phẩn lẻ cố định.”

7.Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ hệ thập phân 675 ra Hexa (16) . 2A3
8.Kết quả nào đúng khi đổi 101000101100 từ hệ 2 sang 16 . A2C
Cre: Đình Thành
GIỚI THIỆU CNTT
9.Kết quả nào đúng khi đổi B9D4 từ hệ 16 sang hệ 10 . 47572
10.Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là: 1111011

11.Kết quả nào đúng khi đổi 314 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2

100111010

12.Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân .

1010111

13.Kết quả nào đúng khi đổi 100001001 từ hệ 2 sang 10 265


14.Kết quả phép nhân hai số nhị phân 1100 x 100001 đổi sang hệ đếm cơ số 16 là bao nhiêu
18C
15.Kết quả nào đúng khi đổi 1357 từ hệ 16 sang hệ 10 4951
16.Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân
11111010.0011001
17.Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. 1100.001.
18.Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số lẻ
0.0010
19.Biểu diễn bát phân của số nhị phân 1100001001 là gì? 1411.
20.Biểu diễn thập lục phân của số nhị phân 111100100001111 là gì?
790F.
21.Kết quả nào đúng khi đổi 1111000001 từ hệ 2 sang 16
3C1
22.Kết quả nào đúng khi đổi 3781 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2 .
111011000101
23.Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy động?
Chọn câu:
Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định."
24.Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân
43
25.Kết quả nào đúng khi đổi 3579 từ 10 sang 16
DFB

BÀI 4:BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH


1.Sau đây là một số ý kiến sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phẩy

động. Điều nào sai . Để tiết kiệm bộ nhớ

2.Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia đình chưa,
ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu số giấy chứng minh thuộc loại Văn bản
3.Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hoá tín hiệu hay không Có thể kết hợp điều pha và
điều biên
4.Khi biểu diễn giá trị logic, có những ý kiến sau, ý kiến nào kém thuyết phục hơn cả

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít

5.Bảng chữ UNICODE theo kiểu dựng sẵn cho tiếng Việt sử dụng 2 byte. Bảng chữ này thể hiện . Nhiều
hơn 256 ký tự

6.Người ta lưu hồ sơ đăng ký xe máy bằng máy tính trong đó có các mục tên chủ xe, ngày sinh, địa chỉ, số
khung, số máy, biển số, dung tích xy lanh, hãng sản xuất, kiểu xe. Dữ liệu biển số thuộc loại nào văn bản
7.Các máy tính sử dụng cấu trúc địa chỉ hoá tới byte. Byte thường được dùng để lưu trữ một chữ. Gần đây
người ta dùng nhiều đến UNICODE mà mỗi trang mã có thể dùng đến 2 byte cho một ký tự. Lý do nào là lý
do xác đáng nhất với việc tạo ra UNICODE là Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc
gia có quyền thừa hưởng các ký tự đã có cũng như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ
chữ của mình
8.Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu. Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh

9.Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu phảy động ban đầu.
Phát biểu nào sai dưới đây . Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên
10.Trong dữ liệu ảnh, màu được tạo từ các màu cơ bản nào. Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue
Green)

11.Điều tần là phương pháp mã hoá tín hiệu dựa trên. Tần số của sóng mang tín hiệu
12.Bản chất âm thanh là tín hiệu tương tự (analog) chứ không phải tín hiệu số (digital). Âm thanh khi đưa

vào máy tính là loại Số 13. Có những ý kiến sau về dùng số dấu phẩy động

Ý kiến 1. Số dấu phẩy động được dùng trong tính toán gần đúng. Với số dấu phẩy động, người ta chấp nhận
sai số làm tròn có tính chất sai số tuyệt đối có thể là lớn nhưng sai số tương đối nhỏ. Còn khi cần tính toán
đúng tuyệt đối vẫn phải dùng số dấu phẩy tĩnh
Ý kiến 2. Ý kiến 1 không có sức thuyết phục. Vì có thể tăng số bít để biểu diễn số là có thể biểu diễn chính
xác được, không nên hy sinh độ chính xác vì lý do bộ nhớ. Chỉ cần dùng số dấu phẩy tĩnh là đủ.
Ý kiến 3. Với cùng một số lượng vùng nhớ thoả đáng, khoảng giá trị biểu diễn được của số dấu phẩy động
lớn hơn rất nhiều so với biểu diễn số dấu phẩy tĩnh nên dùng số dấu phẩy động khi tính toán với các số lớn
mà không cần tăng lượng bộ nhớ
Ý kiến 4. Ý kiến 3 không đúng vì với cùng một vùng nhớ n bit thì dù là số dấu phẩy động hay dấu phẩy tĩnh
cũng đều chỉ thể hiện được đúng 2n mã khác nhau mà thôi. Hơn nữa vấn đề bộ nhớ không còn quan trọng vì
bây giờ chi phí cho bộ nhớ rất rẻ.
Quan điểm nào đúng hơn cả trong 4 cặp ý kiến sau. Ý kiến 1 và ý kiến 3
14.Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu phảy động ban
đầu. Phát biểu nào dưới đây sai: Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số
khác 0
15.Số nguyên có biểu diễn được ở dưới dạng dấu phảy động được không: CÓ

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
16.Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán là đoàn viên hay không, đã có gia đình chưa,
ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu là đoàn viên thuộc loại Logic
17.Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không CÓ

BÀI 5:THUẬT TOÁN


1.Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước như sau
Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ
Bước 2. Xem câu thơ thứ 5
Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà
Khẳng định nào đúng

Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

2.Một người viết chương trình chơi cờ vua. Bài toán chơi cờ có input là

Nước đi của người chơi, thời gian đi từng nước của người chơi và thời gian chơi của máy đối với từng
nước đi của nó

3.Cho một số x và một dãy l các số a1, a2...ai... ak được xếp theo chiều tăng dần. Ta thi hành thụât toán xác
định x có ở trong dãy không và nếu có thì ở vị trí nào
Bước 1: cho m=1, i= 1 và n=k
Bước 2: Lấy i = [(m+n)/2] (hàm phần nguyên) sau đó kiểm tra x= ai, nếu đúng chuyển tới bước 5, nếu sai
thực hiện bước 3
Bước 3: Nếu x < ai, thay m bằng i và quay lại bước 2, nếu không thực hiện bước 4
Bước 4: Thay n bằng i và quay lại bước 2
Bước 5: Tuyên bố x là phần tử thứ i
Khẳng định nào sai Thuật toán luôn luôn dừng

4.Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 0, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính S := S + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50

5.Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán? Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
6.Tính khả thi của thuật toán được hiểu là Thuật toán phải giải được mọi bài toán.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
7.Có người đề xuất cách giải bài toán cổ “Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu gia 3
con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?” như sau:Lần lượt thử số trâu đứng từ 0 đến 20 (vì không
thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân với 5 tìm số cỏ đã bị ăn.Với mỗi số trâu đứng đã chọn
thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ mà cả trâu đứng và trâu nằm đã
ăn.Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu già.
Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số trâu già có gấp
3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệmNếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả
mãn thì tuyên bố vô nghiệm Chọn câu: Quá trình mô tả trên là một giải thuật
8.Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án cho
bước 4 và 5 như sau:
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý
PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng: Cả 3 phương án trên đều đúng
9.Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước: Số cho trước
10.Có n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác. Một sinh
viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.
Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào
Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực hiện bước
2
Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đóng 2 có số lượng bằng nhau rồi làm
tiếp bước 3.
Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống hàng thứ
3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.
Chọn câu: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

11.Tính xác định của thuật toán nghĩa là: Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện
tiếp theo hoàn toàn xác định

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
12.Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là
một số thuật toán tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các nhóm phương án 1, 2,3
Bước 1. Cho p=1 q=n

Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x

Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương án 1.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương án 2.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a

Phương án 3.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng: Cả 3 phương án đều đúng.
13,Tính phổ dụng của thuật toán là: Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại

14.Có một giải thuật được mô tả như sau:


Cho 2 số tự nhiên m và n, ta tính số x theo quy trình sau
Bước 1. Cho x = 0

Bước 2. Kiểm tra m chẵn hay lẻ, nếu m chẵn thì thực hiện chỉ dẫn 3 nguợc lại thực

hiện chỉ dẫn 5 Bước 3. Nếu m > 0 thì thực hiện chỉ dẫn 4 ngược lại dừng quá trình

tính toán.

Bước 4. Gấp đôi x và giảm m đi 2 lần sau đó quay về bước 2


Bước 5. Tăng x lên một lượng là n, giảm m đi 1 và quay lại bước 2
Cho biết giải thuật này tính gì: m.n
15.Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào? Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.

16. Một người viết chương trình chơi cờ vua. Bài toán chơi cờ có output là: . Nước đi của máy và thời gian
đi tương ứng với mỗi nước của máy
17.Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây
1. Cách 1.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau
Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất

2. Cách 2

Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
3. Cách 3
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào tốt nhất
Cách 3
18,Có một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta phải chế
ra các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói
rằng bài toán đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không? KHÔNG
19.Tính dừng của thuật toán được hiểu là . Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính
toán phải dừng sau một số hữu hạn bước

20.Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu (hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường. Bài toán
in ra danh sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì. Có cả “Danh sách học sinh của cả trường” và
“Tên của lớp X”
21.Có người đề xuất cách giải bài toán sau
“Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có mấy gà mấy chó?” như sau:
Bước 1. Lấy số chó giả định là 1
Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó
Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà
Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà
Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là kết quả. Nếu không thực hiện bước 6
Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2
Khẳng định nào đúng Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc
xử lý những trường hợp M, N chưa thích hợp

22.Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4

Bước 4. Lấy output S

Thuật toán này tính gì Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

23.Cho số tự nhiên m, tính n theo quá trình sau


Bước 1. Cho n = 1, cho i = 1
Bước 2 Nếu m > 1 thì thực hiện bước 3. Nếu m = 1 thì dừng tính toán
Bước 3 giảm m đi 1 và tăng i thêm 2 đơn vị sau đó tăng n thêm i đơn vị. Quay trở lại bước 2.
Quá trình này tính: . m bình phương
24,Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là  Sau
mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn cần
thực hiện tiếp theo

BÀI 6:NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH


1.Đánh dấu vào câu sai
Chọn câu: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong A, B, C đều
phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được

2.Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có thể
chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: Quá trình liên kết không
bao giờ có lỗi
3.Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không KHÔNG
4.Có thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình thường
hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát hiện khi chạy
tương tự như lỗi chia cho 0 hay không. KHÔNG
5.Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất
Chọn câu: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng
vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp
ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ
máy

6.Ngôn ngữ lập trình là Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp
hay qua một biến đổi có thể tự động hoá được

7.Ngôn ngữ lập trình là Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
8.Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ
. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một
lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy

9.Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch Turbo Pascal hay Microsoft C

10.Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:
Chọn câu: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình

11.Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)
Chọn câu: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào
các máy tính cụ thể

12.Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.

13.Mục đích của phân tích từ vựng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng

14.Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả


. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm

15.Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung
Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện

17. Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi “Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler) và
thông dịch (interpreter) là” . Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi
hành còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được

18.Ngôn ngữ máy là Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy
trong hệ nhị phân

19,Mục đích của phân tích cú pháp là Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình

20.Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu
được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không
=> KHÔNG

21.Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch : Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi
ngữ nghĩa của chương trình nguồn.

22.Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai: Chương trình dịch giúp
tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
23,Ngôn ngữ lập trình là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực
hiện

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
BÀI 7:HỆ ĐIỀU HÀNH
1.Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm
Chọn câu: Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainframe

2.Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì
Chọn câu: Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

3.Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một khi chạy, các chương
trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các chương trình khác. Vậy DOS có phải là hệ
điều hành đa nhiệm không . Không
4.Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS? Là hệ điều hành đơn chương trình.
5.Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung Tất cả đều là hệ điều hành
6.Mục đích của xử lý theo lô là
Cả “Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian” và “Để liên kết
được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau
tiếp tục thực hiện”

8.Cơ chế spooling cho phép Giảm thời gian kết thúc xử lý

9.Hệ điều hành là Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện
giao tiếp người – máy hoặc máy – máy

10.Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainframe) thường là: UNIX
11.Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

12.Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành? UPS
13.Trong chế độ phân trang, một chương trình được cấp một số trang nhớ, kích thước của các trang nhớ này
ra sao?
Chọn câu: Bằng nhau.

14.Trong những hệ điều hành sau, hệ nào là loại nhiều người dùng ( multiuser) . UNIX
15.Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có Quản lý giao tiếp với các máy tính khác
qua các mạng để tránh virus lây lan

16.Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thế hệ nào 2
17.Khẳng định nào không chính xác Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử
dụng (multi-user)

18.Khẳng định nào sai: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ
lớn nên không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
19.Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng
=> để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

20.Cơ chế plug and play là cơ chế Có cơ chế tự động phát hiện các thiết bị mới và tự động cảnh báo
hoặc bổ sung chương trình điều khiển cho thiết bị mới

21.Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng Windows
22.Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm?
Chọn câu: Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).

23.Khẳng định nào là đúng khi nói về cơ chê plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều hành
nhằm
Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì
cảnh báo người sử dụng

24.Lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là gì GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính

25.Câu nào đúng khi nói về cơ chế plug & play của hệ điều hành? Khả năng phát hiện và cài đặt chương
trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự động hóa cao.

26.Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask) DOS
27.Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không Có
28.Khẳng định nào không chính xác DOS là hệ điều hành phân chia thời gian

29.Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điều hành bất kỳ có thể
Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường giao tiếp
giữa người sử dụng và máy tín

30.Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm DOS


31.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG GUI là viết tắt của Graphic User Interface.

32.Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân là phần mềm phải có để máy tính cá nhân

có thể hoạt động

BÀI 8:PHẦN MỀM

1.Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explorer Nhóm phần mềm ứng dụng
2.Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý
hiệu quả hơn

3,Khi ghi file trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa file và các vùng đĩa đó được phân phối lại cho
các file khác. Điều này dẫn đến file có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị chậm.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (defragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các vùng kế
tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào. Phần mềm tiện ích
4.Phần mềm là gì . Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

5.Trình duyệt (Browser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào Ứng dụng

6.Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành
Chọn câu: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

7.Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương án
lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm đã đạt
được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không Không
8.Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự
phòng
9.Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc
dữ liệu) và tài liệu về chúng

10.Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm Kiểm thử mô hình
11.Hệ điều hành là Phần mềm hệ thống

12.Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính Hệ điều hành


13.Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF? . Foxit Reader.
14.Phát biểu nào sau đây không đúng? Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình
điều khiển thiết bị...

15.Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử Kiểm thử mô hình
16.Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết
bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào Phần mềm hệ thống
17.Ngôn ngữ lập trình là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công
việc

18.Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển
bảng quảng cáo
19.Phần mềm là gì Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

20.Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân do Nhà sản xuất nâng cấp
sản phẩm của mình.
21.Câu nào chưa đúng trong số các câu sau? Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một
phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển

22.Tuyên bố nào đúng . MicroSoft C là một phần mềm phát triển

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
23.Một số phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một chương trình lấy
xuống từ Internet hay chạy một file bị nhiễm một loại virus nào đó nó liền dừng lại cảnh báo. Phần mềm này
có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không Không

24.Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì . Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn

25.Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ
định hơn
26.Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm . Thiết kế mạng máy tính
27.Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử
lý hiệu quả hơn

28.Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều phương
án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được công bố số điểm đã
đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không CÓ

BÀI 9:MẠNG MÁY TÍNH


1.Mạng máy tính là . Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ
tài nguyên và liên lạc

2.Mạng rộng là mạng . Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua
các các mạng viễn thông

3.Chuyển mạch (switch) khác bộ cắm nối tập trung HUB ở điểm nào Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng
khi không có nhu cầu nối giữa các cổng

4.Cáp nào đi với HUB để cắm nối theo tô pô hính sao Cáp xoắn
5.Khẳng định nào sai đối với giao thức mạng cục bộ CSMA/CD Các máy tính có thể tham gia truyền
thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính khác đang tham gia truyền thông

6.Mạng cục bộ là mạng Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không
dùng thiết bị dẫn đường

7.Mạng rộng là mạng Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị kết nối

8.Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server : Các máy khách đưa ra yêu
cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách

9.Mạng WAN: Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất.

10.Cáp quang nào có khả năng truyền xa hơn Cáp quang đơn mode
11.Mô hình client-server là mô hình xử lý Máy chủ (server) cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy
tính khác gọi là máy trạm. Các máy trạm có thể xử lý phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.

12.Mô hình client-server là mô hình xử lý Xử lý phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ
theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
13.Điểm khác biệt quan trọng giữa bộ tập trung Hub và bộ chuyển mạch Switch là gì?
. Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa như bộ tập trung.

14,Chức năng của bộ lặp (repeater) là gì Tiếp nhận dữ liệu, khôi phục tín hiệu để chống làm hỏng tín
hiệu nhằm mở rộng quy mô địa lý của mạng

15.Chọn phát biểu kém thuyết phục nhất trong các phát biểu sau Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì
cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.

16.Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối? Cáp mạng.
17.Hãy cho câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Là tập các máy tính được nối với nhau
theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ
liệu truyền cho nhau

18.Định nghĩa đúng nhất về mạng máy tính: Là tập các máy tính được nối với nhau theo các đường
truyền vật lý và tuân theo một quy ước truyền thông.

19.Điều gì đúng khi nói về địa chỉ IPv4? Tất cả các đáp còn lại.
20.Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thành: Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
cầu.
21.Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị kbps.
22.Trong danh sách dưới đây, đâu là thiết bị mạng? . Hub
23.Trong các lý do cần có mạng máy tính, lý do nào thiếu cơ sở nhất . Liên lạc
24.Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm? . Tất cả các đáp án còn
lại.
25.Thiết bị cho phép cắm nối các dây cáp mạng của máy tính theo tô pô hình sao là loại nào Hub và Switch

26.Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch) Các gói tin chuyển từ
cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm trên cùng một cổng

27.Mạng rộng là mạng Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường

28.Khẳng định nào đúng. Giao thức cảm nhận sóng mang đa truy nhập CSMA cho phép Các máy tính có
thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi

29.Mô hình mạng ngang hàng peer-to-peer là mô hình xử lý mà Xử lý thực hiện ở một máy gọi là máy
chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp ngoại vi từ xa cho máy chủ. Các thiết bị ngoại vi của máy trạm
trở thành ngoại vi của máy chủ trong khi tính toán

BÀI 10:MẠNG MÁY TÍNH


1.Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin học Là mạng rộng có quy mô toàn
cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
2.URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài liệu ở các máy trên mạng
Internet. URL chứa

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
Cả “Giao thức ứng dụng”, “Địa chỉ máy trên mạng” và “Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng
dụng”

3.Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì . Thương mại điện tử (E-commerce)

4.Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không đúng? Tăng cường sự liên hệ
trực tiếp
5.Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet Protocol) liên quan tới
Cả “Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng” và “Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua
các máy dẫn đường (router)”

6.Thuật ngữ “Thương mại điện tử” nghĩa là Mua và bán hàng qua mạng máy tính Internet.

7.Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này
chờ kết quả nào
Mở trang WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn

8.Internet là Mạng rộng

9.Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi là . Server (máy chủ)
10.Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉ Lớp C
11.Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xa Telnet
12.Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nào Đối tượng nhận tin được người gửi

chỉ định trước 13.Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉ Lớp B

14.Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì? Có thể mua hàng trong
suốt 24h trong một ngày.

15.Máy tính nối và cung cấp các dịch vụ cho các máy PC khác gọi là Server (máy chủ)
16.Email là viết tắt của Electronic Mail
17.DNS (Domain name service) là giao thức để Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP”
và “Đọc địa chỉ cho dễ”

18.Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP : 34.2.264.12
19.Bạn nhận một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào
trong tình huống này để đảm bảo an toàn? Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
20.Trong các thể hiện sau đây, cái nào không phải là một địa chỉ IP . 168.315.29.123
21.Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nay WWW

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
BÀI 11&12:ỨNG DỤNG CỦA CNTT VÀ CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LUẬT ĐẠO
ĐỨC
1.Khẳng định nào dưới đây là sai: cài đặt phần mềm, trò chơi bị bẻ khoá là vi phạm luật bản quyền

2.Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải quyền sở hữu đối
với phần mềm máy tính: Công bố phần mềm
3.Một người mua một bản (licence) một phần mềm nào đó nhưng anh ta có hai máy tính. Nếu anh ta cài trên
cả hai máy chỉ cho chính bản thân dùng. Theo thông lệ quốc tế, việc đó có là bất hợp pháp không KHÔNG
4.Đâu là điểm giống nhau giữa Virus và Worm Có cơ chế để lây nhiễm
5.Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì Theo dõi và kiểm soát thông
tin, dữ liệu nhạy cảm
6.Cơ chế lây của virus file là gì Gây nhiễm vào một file nào đó, khi thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file
của hệ điều hành để sau đó mỗi khi chạy một ứng dụng nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã
của virus

7.Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn máy tính . Nhận dạng.
8.Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Chương trình gây nhiễm tự tìm địa
chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để
người nhận thư mở nó

9.Điều nào sai khi nói về các đặc điểm của phần mềm virus. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành
Windows
10.Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra các thông báo kiểm tra bộ
nhớ tốt, sau đó màn hình chuyển sang tối om. Bật tắt công tắc máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong
phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng nhất Chọn câu: Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động

11.Thư rác (spamming) là gì Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự
đồng ý trước của người nhận

12.Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền Bởi vì đó là
vi phạm bản quyền
13.Điều gì mà tất cả các Virus máy tính đều có thể thực hiện? Tự nhân bản.
14.Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là: Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.

15.Trong những công việc dưới đây, công việc nào con người làm tốt hơn máy tính Nhận dạng các sự vật.
16.Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải quyền nhân thân:
Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không cho phép ai
được sử dụng.

17.Cơ chế lây của virus boot là gì Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa

18.Ai không phải là tác giả của phần mềm . Người không làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
19.Điều nào không phải là tấn công từ chối dịch vụ Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn
việc truy cập tới dịch vụ

20.Virus máy tính Là một chương trình máy tính.

21.Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Tạo ra các link để bẫy người dùng
nạp về
22.Mộtcông ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở cho khách hàng của mình. Ứng xử nào của công ty là hợp
lý Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ
23.Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì? Cài
đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ
virus.

23.Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ tay. Nguyên nhân của chấn
thương thông thường là gì? Sử dụng bàn phím lâu.
24.Điều nào sai Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác giả

25.Tại sao không nên sao chép một trò chơi từ đĩa CDROM mà không được sự cho phép của người/tổ chức
sở hữu trò chơi này?
Chọn câu: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.

26.4 điểm dưới đây là tính năng của vius. Điểm nào là điểm khác nhau giữa virus máy tính và sâu máy tính
(computer worm)
Chọn câu: Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để nhân
bản

27.Công ty X mua một chương trình máy tính, chương trình này sẽ được cài đặt miễn phí trong nội bộ công
ty trong trường hợp:
Chọn câu: Khi bản quyền phần mềm cho phép điều này.

28.Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro cho an ninh của công ty? Bởi vì những người không được
phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy tính bị lấy cắp.

29.X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay hai người lập ra hai công
ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi phạm bản quyền không KHÔNG
30.Tấn công từ chối dịch vụ là gì Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải

31.Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình này có thể
được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
32.Hoạt động nào không phải là của Trojan Xóa các file dữ liệu của người dùng
33.Câu nào dưới đây không đúng Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính

34.Điểm nào không phải là hành vi tấn công từ chối dịch vụ (Denial of service attack) Tấn công các thiết bị
đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị này bị khống chế thì máy chủ không
còn an toàn nữa.

Cre: Đình Thành


GIỚI THIỆU CNTT
35.Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các câu hỏi trực tuyến. Bạn thấy ưu điểm
nào sau đây nổi bật nhất? Việc tiêu thụ giấy giảm.

Cre: Đình Thành


Bài 5
Tính dừng của thuật toán được hiểu là
Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước

Tính khả thi của thuật toán được hiểu là


Có thể thực hiện được

Có người đề xuất cách giải bài toán sau


"Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có mấy gà mấy chó?" như sau:
Bước 1. Lấy số chó giả định là 1
Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó
Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà
Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà
Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là kết quả. Nếu không thực hiện
bước 6
Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2
Khẳng định nào đúng
Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những trường hợp
M, N chưa thích hợp

Tính phổ dụng của thuật toán là


Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại

Có n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các gói khác.
Một sinh viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa theo nguyên lý
thăng bằng.
Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào
Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu không thực
hiện bước 2
Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng bằng
nhau khác 0 rồi làm tiếp bước 3.
Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để vào rổ đống
hàng thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay về bước 1.
Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau
đây là một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3
phương án cho bước 4 và 5 như sau:
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý
PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Cả 3 phương án trên đều đúng

Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì
Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100

Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu (hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong trường.
Bài toán in ra danh sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì.
Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"

Có một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người ta
phải chế ra các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự đoán
được trước. Có thể nói rằng bài toán đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác
định không?
Không

Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước Số cho trước
Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước như
sau
Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ
Bước 2. Xem câu thơ thứ 5
Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà
Khẳng định nào đúng
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định

Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

Có người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm ăn 3; trâu
gia 3 con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:
Lần lượt thử số trâu đứng từ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn nhân
với 5 tìm số cỏ đã bị ăn.
Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số cỏ
mà cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.
Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số trâu
già. Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm tra số
trâu già có gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm
Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm
Quá trình mô tả trên là một giải thuật

Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán là
Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn cần
thực hiện tiếp theo

Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào
để a= xi. Sau đây là một số thuật toán tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3
phương án cho bới các nhóm phương án 1, 2,3

Bước 1. Cho p=1 q=n


Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương án 1.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Phương án 2.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Phương án 3.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng
Chỉ có phương án 1 đúng
Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây
1. Cách 1.
Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau
Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất
2. Cách 2
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực hiện
chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
3. Cách 3
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật nào
tốt nhất
Cách 3
Cho thuật toán sau
Bước 1. Cho S = 0, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính S := S + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì
Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50
Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán? Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào?
Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.
Bài 6
Ngôn ngữ lập trình là:

Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện

Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
tự động hoá được
Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :

Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:
Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)
Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy
tính cụ thể
Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
Ngôn ngữ máy là

Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng nhất
Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất
phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung
không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
Có thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy bình
thường hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được máy tính tự phát
hiện khi chạy tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.
.
Không
Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch
Turbo Pascal hay Microsoft C
Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch (compiler)
và thông dịch (interpreter) là"

Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch
trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
Ngôn ngữ lập trình là Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung

Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn chỉnh và có
thể chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
Mục đích của phân tích từ vựng là
Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng
Đánh dấu vào câu sai Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp
án còn lại đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
Mục đích của phân tích cú pháp là
Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể
hiểu được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không
Không
Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính có thể
hiểu được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không
Không
Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:
Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả
Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm
Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn ngữ
Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một
lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy
Bài 7
Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng
là gì
Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainframe) thường là: UNIX
Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Khẳng định nào là đúng khi nói về cơ chê plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều
hành nhằm
Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì cảnh
báo người sử dụng
Cơ chế plug and play là cơ chế
Có cơ chế tự động phát hiện các thiết bị mới và tự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều khiển
cho thiết bị mới

Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có

Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm?

Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).
Câu nào đúng khi nói về cơ chế plug & play của hệ điều hành?

Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự động hóa cao.
Trong những hệ điều hành sau, hệ nào là loại nhiều người dùng (multiuser)

UNIX
Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask) DOS
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
GUI là viết tắt của Graphical User Interface.
Mục đích của xử lý theo lô làCả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn
thời gian" và "Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái
xử lý cho công việc sau tiếp tục thực hiện"
Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thế hệ nào 2
Khẳng định nào sai:
Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên không cần dùng
bộ nhớ ảo như trước nữa
Trong chế độ phân trang, một chương trình được cấp một số trang nhớ, kích thước của các trang
nhớ này ra sao? Bằng nhau.
Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của hệ điều
hành nhằm
Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini,
mainframe) từ thập kỷ 80
Khẳng định nào không chính xác
DOS là hệ điều hành phân chia thời gian
Lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là gìGUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
Hệ điều hành là
Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao tiếp người -
máy hoặc máy – máy

Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS?


Chọn câu:

Là hệ điều hành đơn chương trình.

Khẳng định nào không chính xác


Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)

Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng

để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điều hành bất kỳ có thể

Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường giao tiếp giữa
người sử dụng và máy tính

Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm DOS

Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành? UPS
Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một khi chạy, các
chương trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các chương trình khác. Vậy
DOS có phải là hệ điều hành đa nhiệm không Không
Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng
Windows

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung

Tất cả đều là hệ điều hành

Cơ chế spooling cho phép

Giảm thời gian kết thúc xử lý

Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì

Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân
là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

Khẳng định nào sai: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn
nên không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa

Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng
là gìTạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
Bài 8
Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trìNâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn
Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúngTừ một mạch có bộ vi xử lý điều
khiển bảng quảng cáo

Trình duyệt (Browser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào
Ứng dụng

Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với nhiều
phương án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian người thi sẽ được
công bố số điểm đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không
Ko
Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích

Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng

Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?


Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát
triển

Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm

Kiểm thử mô hình

Phần mềm là gì
Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:

Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm

Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu

Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển
thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào
Phần mềm hệ thống
Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

Hệ điều hành

Các phần mềm MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer thuộc nhóm
phần mềm nào?
Nhóm phần mềm ứng dụng.

Hệ điều hành là

Phần mềm hệ thống

Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân do
Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.

Phần mềm là gì
Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Khi ghi file trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa file và các vùng đĩa đó được phân phối
lại cho các file khác. Điều này dẫn đến file có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời nhau làm việc truy
cập file bị chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (defragment), cho phép dồn các phân mảnh
của file vào các vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm
nào. Phần mềm tiện ích
Một số phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một chương trình lấy
xuống từ Internet hay chạy một file bị nhiễm một loại virus nào đó nó liền dừng lại cảnh báo. Phần
mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không
Không

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm
Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn

Tuyên bố nào đúngMicroSoft C là một phần mềm phát triển


Ngôn ngữ lập trình là:

Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?

Foxit Reader.

Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm
Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn

Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm

Thiết kế mạng máy tính

Phát biểu nào sau đây không đúng?


Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chungTất cả đều là hệ điều hành.
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:
Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện íchSao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng
dự phòng

Một số phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một chương trình lấy
xuống từ Internet hay chạy một file bị nhiễm một loại virus nào đó nó liền dừng lại cảnh báo. Phần
mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không
Không
1. Tác giả : Bùi Huy Đông K65 CN2 lớp 2
Khoa điện tử viễn thông

2. Để mã hóa 16,7 triệu màu rời rạc thì cần dùng ít nhất bao nhiêu bit? Câu trả lời đúng là:
24.
3. Chọn câu đúng? Câu trả lời đúng là: Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.
4. Điện áp là thông tin Câu trả lời đúng là: Liên tục
5. Danh sách học sinh của một lớp là thông tin Câu trả lời đúng là: Rời rạc
6. Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang tin là Câu trả lời đúng là: Tất cả các
phương tiện có thể lưu trữ thông tin
7. Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau hay không Câu trả lời đúng là:

8. Ngoài định nghĩa đúng “dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu
trữ, truyền và xử lý thông tin”, còn có các định nghĩa khác nữa. Trong các định nghĩa sau
đây, xét về bản chất định nghĩa nào có thể chấp nhận được về dữ liệu Câu trả lời đúng là:
Là đối tượng xử lý của máy tính
9. Tín hiệu là Câu trả lời đúng là: Hình thức vật lý của thông tin
10. Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin Câu trả lời đúng là:
Đúng
11. Điều nào đúng trong các khẳng định sau: Câu trả lời đúng là: Thông tin rời rạc có thể mã
hoá được bằng bộ chữ hữu hạn
12. Đơn vị nào tương đương với 1024 MB? Câu trả lời đúng là: GB.
13. Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte Câu trả lời đúng là: Là lượng tin 8 bít
14. Chọn phương án đúng nhất khi nói về bit: Câu trả lời đúng là: 1024 byte
15. Chọn phương án đúng nhất khi nói về bit: Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin
16. Một bit là Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin
17. Chọn câu đúng và đầy đủ nhất trong định nghĩa về byte sau đây Câu trả lời đúng là: Là
một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit
18. Người và máy tính giao tiếp thông qua: Câu trả lời đúng là: Bàn phím và màn hình
19. Tin học là gì? Câu trả lời đúng là: Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
20. Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất
định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như
vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 8 GB thì thực tế có bao nhiêu GB? Câu trả
lời đúng là: 7.45.
21. Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu kí tự khác nhau? Câu trả lời đúng
là: 60.
22. Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu: Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông
tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
23. Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu: Câu trả lời đúng là: Là đối tượng xử lý của máy tính
24. Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất
định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như
vậy nếu một nhà sản xuất ổ đĩa cứng ghi trên vỏ là 1 TB thì thực tế có bao nhiêu GB?
Câu trả lời đúng là: 909.49.
25. Nếu dùng mã có độ dài 3 kí tự trong mã hóa bát phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã
khác nhau? Câu trả lời đúng là: 512.
26. Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang
lại cho con người hiểu biết
27. Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin Câu trả lời đúng là: Là tập hợp các
phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền, thu thập,
xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
28. Để mã hóa một bức ảnh có 256 điểm ảnh cần dùng ít nhất bao nhiêu kilobyte biết mỗi
điểm ảnh cần dùng 16 byte? Câu trả lời đúng là: 4 .
29. Một bức ảnh có kích thước 1920 x 1080 điểm ảnh, mỗi điểm ảnh cần dùng 24 bit để biểu
diễn. Giả sử bức ảnh đó được nén bằng thuật toán JPEG giúp giảm dung lượng đi 10
lần. Hỏi ảnh sau khi nén có dung lượng khoảng bao nhiêu KB? Câu trả lời đúng là: 622.
30. Cần bao nhiêu bít để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt Câu trả lời đúng
là: 3
31. Số nhị phân là gì? Câu trả lời đúng là: Các số 1 và 0.
32. Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là Câu trả lời đúng là: Tăng thêm lượng tin để tăng
hiểu biết
33. Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã
khác nhau? Câu trả lời đúng là: 32.
34. Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau,
lý do nào kém thuyết phục nhất Câu trả lời đúng là: Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ
nhất
35. Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể chuyển tải các thông tin
khác nhau Câu trả lời đúng là: Đúng
36. Một tệp âm thanh có kích thước 2 MB khi nén với định dạng MP3, nó giảm kích thước đi
11 lần. Hỏi kích thước của tệp tin nén khoảng bao nhiêu KB? Câu trả lời đúng là: 186.
37. Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ thông tin là
tập hợp các các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản
xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.". Bạn hiểu thế nào là thông
tin số Câu trả lời đúng là: Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số
38. 4 KB bằng bao nhiêu bit? Câu trả lời đúng là: 32768.
39. 1 byte bằng: Câu trả lời đúng là: 8 bit
40. Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất
định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như
vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có bao nhiêu GB? Câu trả
lời đúng là: 14.90.
41. Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây Câu trả lời đúng là: Là đơn vị
thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân
42. Dữ liệu là Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ,
truyền và xử lý thông tin
43. Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không Câu trả lời
đúng là: Không được
44. Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục. Câu trả lời đúng là: Cả "Lượng giá trị của
thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng thông tin
liên tục.".
45. Chọn ra định nghĩa đúng cho tín hiệu. Câu trả lời đúng là: Tín hiệu là hình thức vật lý của
thông tin.
46. Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể
mã hoá được các đối tượng của tập hợp này Câu trả lời đúng là: 9
47. Trong những điều sau đây nói về về Kilobyte (KB), điều nào đúng Câu trả lời đúng là: Đơn
vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
48. Thông tin là gì? Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
49. Đơn vị đo lượng tin là Câu trả lời đúng là: bit
50. Đơn vị đo lượng thông tin là Câu trả lời đúng là: Bit
51. Độ dài là thông tin Câu trả lời đúng là: Liên tục
52. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì: Câu trả lời đúng
là: là đơn vị đo khả năng lưu trữ
53. Một bit là Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin
54. Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte Câu trả lời đúng là: Là lượng tin 8 bít
55. Ba thiết bị đầu vào phổ biến gồm những gì? Câu trả lời đúng là: Bàn phím, chuột,
Microphone.
56. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài
57. Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính? Câu trả lời đúng là: VGA
58. Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU Câu trả lời đúng là: Xuất nhập dữ liêu với
các thiết bị ngoại vi
59. Bàn phím là thiết bị Câu trả lời đúng là: Vào
60. Màn hình cảm ứng là thiết bị gì của máy tính? Câu trả lời đúng là: Thiết bị vào và ra.
61. Chọn phát biểu SAI về CPU trong các phát biểu sau: Câu trả lời đúng là: Là hộp máy của
máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
62. Chọn câu trả lời chính xác nhất về chức năng của CPU Câu trả lời đúng là: Điều khiển,
phối hợp các thiết bị để máy tính thực hiện đúng chương trình đã định
63. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất Câu trả lời
đúng là: Đĩa mềm
64. Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình tối om, không
nghe thấy tiếng quạt làm nguội máy. Bật tắt công tắc máy tính nhiều lần, vẫn như vậy.
Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng nhất Câu trả lời đúng là: Máy không cắm
điện
65. So sánh những một máy tính điện tử (computer) với một máy tính cầm tay dùng để tính
các phép tính số học cộng trừ nhân chia (calculator), trừ những điểm khác nhau như khả
năng thực hiện chương trình hay kích thước thì có nhiều điểm mà một người nghĩ là
giống nhau. Điều nào sai Câu trả lời đúng là: Cùng có bộ điều khiển
66. Có thể ghi vào bộ nhớ ROM được không Câu trả lời đúng là: Có một số loại ROM ghi được
bằng các phương tiện chuyên dụng
67. Khi bật máy tính, thiết bị nào sau đây được dùng để lưu trữ các chương trình ban đầu
phục vụ cho việc khởi động máy? Câu trả lời đúng là: ROM
68. Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực
trung tâm của máy tính là: Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để
xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường
tính toán
69. Điều nào là nguyên lý Von Neumann Câu trả lời đúng là: Dữ liệu được xác định qua địa chỉ
trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển theo chương trình nạp vào trong bộ nhớ
70. CPU là viết tắt của Câu trả lời đúng là: Central Processing Unit
71. Màn hình máy tính (màn hình không cảm ứng) là thiết bị Câu trả lời đúng là: Ra.
72. Ổ đĩa cứng là thiết bị Câu trả lời đúng là: Cả vào và ra
73. Thông số "7200 rpm" là của thiết bị nào? Câu trả lời đúng là: HDD.
74. Ở siêu thị người ta dùng đầu đọc mã vạch để nhận mã hàng hoá. Đó có phải là thiết bị
vào của máy tính hay không Câu trả lời đúng là: Có

75. Các sinh viên tranh luận về lý do dùng bộ nhớ ngoài


Ý kiến 1. Khi khối lượng dữ liệu lớn
Ý kiến 2. Khi phải lưu trữ lâu dài
Ý kiến 3. Khi không cần truy xuất dữ liệu nhanh
Ý kiến 4. Khi ít tiền, không thể mua RAM nhiều mà bộ nhớ ngoài rẻ hơn RAM rất nhiều tính
theo khối lượng lưu trữ
Theo bạn các ý kiến nào xác đáng nhất
Câu trả lời đúng là: Ý kiến 1 và ý kiến 2
76. Trong lĩnh vực máy tính, chữ viết tắt “MB” thường được dùng để đo lường giá trị gì? Câu
trả lời đúng là: Khả năng lưu trữ.
77. Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ Câu trả lời đúng là: Chương
trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không theo giá trị của dữ
liệu
78. Thông số "Core i3, socket 775" là của thiết bị nào? Câu trả lời đúng là: CPU.
79. Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU Câu trả lời đúng là: Trao đổi dữ liệu trực tiếp
với bộ nhớ ngoài
80. Có thể ghi vào bộ nhớ EPROM được không Câu trả lời đúng là: Không thể ghi được bằng
máy tính, có thể ghi bằng các phương tiện khác
81. Loại phím nào trên bàn phím mà chức năng của nó được xác định tùy thuộc vào các
phần mềm cụ thể? Câu trả lời đúng là: Phím chức năng.
82. Đơn vị đo độ sáng của thiết bị máy chiếu là: Câu trả lời đúng là: Lumens
83. Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án nào trong
số các phương án sau: Câu trả lời đúng là: Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm
84. Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất Câu trả lời đúng là:
Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông
thường nên thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động cơ
sở của máy.
85. Trên đĩa từ, các bít được thể hiện bằng các vùng có chiều từ thông khác nhau, một chiều
cho bít 0, chiều ngược lại cho bit 1. Điều đó đúng hay sai Câu trả lời đúng là: Đúng
86. Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi là: Câu trả lời đúng là: Thiết
bị ở khu vực ngoại vi có chức năng trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán
còn thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu
87. Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất Câu trả lời đúng là: đĩa cứng
88. Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình Câu trả lời đúng là: Máy
tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ nhớ
89. Thiết bị sử dụng pin để cung cấp điện liên tục cho hệ thống ngay cả khi điện lưới bị cắt
được gọi là? Câu trả lời đúng là: UPS
90. Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy tính: 1.8GHz, 20GB, 1GB con số 20GB là
thông số gì? Câu trả lời đúng là: Dung lượng của ổ đĩa cứng.
91. Modem là thiết bị Câu trả lời đúng là: Cả vào và ra
92. Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tuỳ thuộc vào các phần
mềm cụ thể: Câu trả lời đúng là: Phím chức năng
93. RAM thuộc khối thiết bị: Câu trả lời đúng là: Memory (bộ nhớ).
94. Thiết bị nào sau đây là phương tiện lưu trữ quang học? Câu trả lời đúng là: DVD-R
95. Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn
cho biết con số 256MB chỉ điều gì Câu trả lời đúng là: Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập
ngẫu nhiên RAM
96. Lý do phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực trung tâm của
máy tính là Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn
thiết bị ở khu vực ngoại vi là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán
97. Máy in là thiết bị: Câu trả lời đúng là: Ra
98. Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc
biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả
năng cao nhất Câu trả lời đúng là: Không gian trống trong đĩa cứng quá ít
99. Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là: Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ RAM hoặc ổ
đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
100. Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: USB là Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài.
101. Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là Câu trả lời đúng là: Ổ đĩa cứng
có dung lượng là 20GB.
102. Bộ nhớ được chia thành 2 loại là những loại nào? Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ
trong và bộ nhớ ngoài.
103. Chuột là thiết bị Câu trả lời đúng là: Vào
104. Các bản mạch cắm qua các khe cắm mở rộng có phải là thiết bị vào hoặc ra hay
không Câu trả lời đúng là: Còn tuỳ từng trường hợp cụ thể
105. Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo Câu trả lời đúng là: hertz và các bội
của nó
106. RAM là viết tắt của Câu trả lời đúng là: Random Access Memory.
107. Modem là thiết bị dùng để: Câu trả lời đúng là: Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính
sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại.
108. Bộ nhớ ROM được dùng để Câu trả lời đúng là: Ghi nhớ chương trình và dữ liệu
sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại
109. Cái gì của ô nhớ có thể thay đổi được? Câu trả lời đúng là: Nội dung.
110. Trong thứ tự kiểu little-endian, byte có ý nghĩa thấp hơn được đặt trước byte có ý
nghĩa cao hơn, ví dụ số thập lục phân 0x1234 có thứ tự lưu 2 byte là [0x34, 0x12]. Hỏi
trạng thái của các bit khi lưu từ nhị phân 1010.0111.1111.0001 là? Câu trả lời đúng là:
1111.0001.1010.0111.

111. Các sinh viên phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Các sinh viên phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Sv1 : Mọi dữ liệu (chữ, số, âm thanh, hình ảnh ...) đều phải được mã hoá dưới dạng nhị
phân
Sv2 : Máy tính phải có thiết bị điều khiển
Sv3 : Máy tính hoạt động theo chương trình nạp sẵn trong bộ nhớ
Sv4 : Máy tính truy nhập dữ liệu theo địa chỉ
Các phát biểu nào đúng?
Câu trả lời đúng là: Sv3 và Sv4
112. Đâu là thiết bị nhập dữ liệu? Câu trả lời đúng là: Máy quét (scan) và đầu đọc mã
vạch.
113. Bộ nhớ trong là thiết bị Câu trả lời đúng là: Không phải thiết bị ngoại vi
114. Màn hình là thiết bị loại nào: Câu trả lời đúng là: Ra
115. Đĩa được gọi là bộ nhớ ngoài truy nhập trực tiếp (direct access) vì lý do Câu trả
lời đúng là: Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực tiếp
vào vùng dữ liệu
116. CPU là Câu trả lời đúng là: Central Processing Unit.
117. Đâu là thứ tự sắp xếp đúng tốc độ truy cập tăng dần của các bộ nhớ? Câu trả lời
đúng là: Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM, CPU Cache.
118. Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB. Đây
là bộ nhớ bán dẫn nhưng vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì lý do nào sau đây
là xác đáng nhất. Câu trả lời đúng là: Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung
không bị xoá khi không có nguồn
119. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là Câu trả lời đúng là: 480
Mbps.
120. Ổ cứng là Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài.
121. Khi mất điện đột ngột, dữ liệu lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây sẽ mất? Câu trả
lời đúng là: RAM
122. Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn.
Điều này có thể có kết quả gì Câu trả lời đúng là: Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
123. Vật nào không phải thiết bị vào của máy tính? Câu trả lời đúng là: Màn hình không
cảm ứng.
124. Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM: Câu trả lời đúng là: Ghi
nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
125. Chức năng của đồng hồ (clock) là gì? Câu trả lời đúng là: Tạo các xung điện áp
chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu cơ bản để điều chế thông tin và đồng bộ hóa các
thành phần của máy tính.
126. Loại máy tính nào thường đắt nhất Câu trả lời đúng là: Máy chủ
127. CPU là thiết bị Câu trả lời đúng là: Không phải thiết bị ngoại vi
128. Một sinh viên đưa ra những điểm tương đồng giữa một máy vi tính (mico
computer) với một máy tính bỏ túi (calculator). Điều nào sai Câu trả lời đúng là: Đều có
CPU
129. Độ phân giải của màn hình thể hiện bởi Câu trả lời đúng là: Số điểm ảnh có thể thể
hiện được
130. Cột nào là bảng giá trị của hàng f? Câu trả lời đúng là: Cột C
131. Cột nào là kết quả của phép nhân logic x và y Câu trả lời đúng là: Cột A
132. Kí hiệu ^ là phép nhân logic. Kết quả nào sai Câu trả lời đúng là: 1 ^ 1 = 0
133. Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi
kết quả của phép tính 0101 A 1001 bằng bao nhiêu? Câu trả lời đúng là: 1110.
134. Cột nào là kết quả của phép cộng logic Câu trả lời đúng là: Cột B
135. Kết quả nào đúng khi đổi 3579 từ 10 sang 16 Câu trả lời đúng là: DFB
136. Kết quả nào đúng khi đổi B9D4 từ hệ 16 sang hệ 10 Câu trả lời đúng là: 47572
137. Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân Câu trả lời
đúng là: 155
138. Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là: Câu trả lời đúng là: 1111011
139. Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 59 ra hệ nhị phân Câu trả lời đúng là:
111011
140. Kết quả nào đúng khi đổi 314 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2 Câu trả
lời đúng là: 100111010
141. Kết quả nào đúng khi đổi 100001001 từ hệ 2 sang 10 Câu trả lời đúng là: 265
142. Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. Câu trả lời đúng là: 1100.001.
143. Kết quả nào đúng khi đổi 1111000001 từ hệ 2 sang 16 Câu trả lời đúng là: 3C1
144. Kết quả nào đúng khi đổi 265 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2 Câu trả
lời đúng là: 100001001
145. Kết quả nào đúng khi đối C91F từ hệ 16 sang hệ 2 Câu trả lời đúng là:
1100100100011111
146. Kết quả nào đúng khi đổi 100111010 từ hệ 2 sang 10 Câu trả lời đúng là: 314
147. Biểu diễn bát phân của số nhị phân 1100001001 là gì? Câu trả lời đúng là: 1411.
148. Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh? Câu trả lời đúng là: Là "Độ
rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."
149. Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ hệ thập phân 675 ra Hexa (16) Câu trả lời đúng
là: 2A3
150. Biểu diễn thập lục phân của số nhị phân 111100100001111 là gì? Câu trả lời
đúng là: 790F.
151. Kết quả nào đúng khi đối 3B25 từ hệ 16 sang hệ 2 Câu trả lời đúng là:
11101100100101
152. Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân Câu trả lời đúng là:
1010111
153. Biểu diễn nào là biểu diễn đúng của số 7E9 trong hệ nhị phân Câu trả lời đúng là:
11111101001
154. Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số
lẻ Câu trả lời đúng là: 0.0010
155. Kết quả nào sai đối với phép toán cộng Logic V Câu trả lời đúng là: 0 V 0 = 1
156. Có bao nhiêu hàm đại số logic hai ngôi? Câu trả lời đúng là: 16.
157. Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi
kết quả của phép tính 0101 A 1010 bằng bao nhiêu? Câu trả lời đúng là: 1111.
158. Các sinh viên tranh luận:

1. Sv1: Một mạch logic bất kỳ có thể được xây dựng bằng cách lắp ghép các mạch logic
(cổng) cơ bản là bộ đảo (cổng NOT), cổng AND, cổng OR;
2. Sv2: Có thể bớt đi một trong 3 cổng trên vẫn có thể xây dựng được mạch logic bất kỳ;
3. Sv3: Chỉ bỏ bớt được bộ AND hoặc bộ OR và bắt buộc phải để lại bộ đảo.
4. Sv4: Tuy nhiên, vẫn có thể xây dựng một tập các mạch logic cơ bản khác sao cho mọi
mạch logic khác đều có thể xây dựng được từ các mạch cơ bản này.
Theo bạn nhóm nào trong 4 nhóm sau đúng?
Câu trả lời đúng là: Sv1, Sv3 và Sv4
159. Kết quả nào đúng khi đổi 2468 từ 10 sang 16 Câu trả lời đúng là: 9A4
160. Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân Câu trả lời
đúng là: 43
161. Kết quả nào đúng khi đổi 1357 từ hệ 16 sang hệ 10 Câu trả lời đúng là: 4951
162. Kết quả nào đúng khi đổi 963 từ 10 sang 16 Câu trả lời đúng là: 3C3
163. Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.423 ra hệ nhị phân lấy đến 6 chữ số
lẻ Câu trả lời đúng là: 0.011011
164. Kết quả nào đúng khi đổi ABC từ hệ 16 sang hệ 10 Câu trả lời đúng là: 2748
165. Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa 2A3 ra hệ thập phân Câu trả lời đúng là: 675
166. Số 13 có biểu diễn nhị phân là gì? Câu trả lời đúng là: 1101.
167. Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về dạng nhị phân của số thập phân 0.65 là
(nhóm số đặt trong hai dấu ngoặc đơn là nhóm tuần hoàn vô hạn): Câu trả lời đúng là:
0.10(1001)
168. Biểu diễn hệ 16 của số nhị phân 10011011110 là Câu trả lời đúng là: 4DE
169. Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy động? Câu trả lời đúng là: Là "Bít
đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định."
170. Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16) Câu trả lời
đúng là: 5B.6
171. Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân Câu trả lời đúng là:
11111010.0011001
172. Biểu diễn số nhị phân 1011 0111101 trong hệ 16 là: Câu trả lời đúng là: 5BD
173. Kết quả nào đúng khi đổi 101000101100 từ hệ 2 sang 16 Câu trả lời đúng là: A2C
174. Kết quả nào đúng khi đổi 3781 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2 Câu trả
lời đúng là: 111011000101
175. Kết quả nào đúng khi đổi 111011000101 từ hệ 2 sang 10 Câu trả lời đúng là: 3781
176. Kết quả phép nhân hai số nhị phân 1100 x 100001 đổi sang hệ đếm cơ số 16 là
bao nhiêu Câu trả lời đúng là: 18C
177. Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân Câu trả lời
đúng là: 155
178. Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh? Câu trả lời đúng là: Là "Độ
rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."

179. Ký hiệu phép phủ định logic là . Ta định nghĩa phép toán # của hai đại lượng
logic x và y thông qua các phép nhân, cộng và phủ định theo công thức sau x #y = ( x
y ) V (x y). Kết quả phép toán 0 # 1 sẽ là Câu trả lời đúng là: 1
180. Có bao nhiêu hàm đại số logic ba ngôi? Câu trả lời đúng là: 256.
181. Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 0, 1 A 1 = 0, hỏi
A có thể biểu diễn qua phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào? Câu trả
lời đúng là: a A b = (¬a) ^ (¬b).
182. Phép toán kéo theo (x y) nhận biểu diễn nào câu trả lời đúng là : ( phủ định X
tuyển Y)
183. Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về hệ hàm đầy đủ trong đại số Boole: Câu trả lời
đúng là: Là hệ ba hàm nhân, cộng và phủ định logic
184. Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu Câu trả lời đúng là: Là dữ liệu âm thanh hay hình
ảnh
185. Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hoá tín hiệu hay không Câu
trả lời đúng là: Có thể kết hợp điều pha và điều biên
186. Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với
kiểu dấu phảy động ban đầu. Phát biểu nào sai dưới đây Câu trả lời đúng là: Số dấu phảy
động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên
187. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu ảnh thuộc loại
188. Câu trả lời đúng là: Đa phương tiện
189. Người ta lưu hồ sơ đăng ký xe máy bằng máy tính trong đó có các mục tên chủ
xe, ngày sinh, địa chỉ, số khung, số máy, biển số, dung tích xy lanh, hãng sản xuất, kiểu
xe. Dữ liệu biển số thuộc loại nào Câu trả lời đúng là: Văn bản
190. Có những ý kiến sau về dùng số dấu phảy động
Ý kiến 1. Số dấu phảy động được dùng trong tính toán gần đúng. Với số dấu phảy động,
người ta chấp nhận sai số làm tròn có tính chất sai số tuyệt đối có thể là lớn nhưng sai
số tương đối nhỏ. Còn khi cần tính toán đúng tuyệt đối vẫn phải dùng số dấu phảy tĩnh
Ý kiến 2. ý kiến 1 không có sức thuyết phục. vì có thể tăng số bít để biểu diễn số là có
thể biểu diễn chính xác được, không nên hy sinh độ chính xác vì lý do bộ nhớ. Chỉ cần
dùng số dấu phảy tĩnh là đủ.
Ý kiến 3. Với cùng một số lượng vùng nhớ thoả đáng, khoảng giá trị biểu diễn được của
số dấu phảy động lớn hơn rất nhiều so với biểu diễn số dấu phảy tĩnh nên dùng số dấu
phảy động khi tính toán với các số lớn mà không cần tăng lượng bộ nhớ
Ý kiến 4. ý kiến 3 không đúng vì với cùng một vùng nhớ n bít thì dù là số dấu phảy động
hay dấu phảy tĩnh cũng đều chỉ thể hiện được đúng 2n mã khác nhau mà thôi. Hơn nữa
vấn đề bộ nhớ không còn quan trọng vì bây giờ chi phí cho bộ nhớ rất rẻ.
Quan điểm nào đúng hơn cả trong 4 cặp ý kiến sau.
Câu trả lời đúng là: Ý kiến 1 và ý kiến 3
191. Bảng chữ UNICODE theo kiểu dựng sẵn cho tiếng Việt sử dụng 2 byte. Bảng
chữ này có khả năng thể hiện Câu trả lời đúng là: Nhiều hơn 256 ký tự
192. Số nguyên có biểu diễn được ở dưới dạng dấu phảy động được không Câu trả
lời đúng là: Có
193. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tuổi thuộc loại Câu trả lời
đúng là: Số
194. Trong dữ liệu ảnh, màu được tạo từ các màu cơ bản nào Câu trả lời đúng là: Đỏ
Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)
195. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu là đoàn viên thuộc loại
Câu trả lời đúng là: Logic
196. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu số giấy chứng minh thuộc
loại Câu trả lời đúng là: Văn bản
197. Khi biểu diễn giá trị logic, có những ý kiến sau, ý kiến nào kém thuyết phục hơn
cả Câu trả lời đúng là: Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít
198. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tên thuộc loại Câu trả lời
đúng là: Văn bản
199. Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không Câu trả lời đúng là: Có
200. Điều tần là phương pháp mã hoá tín hiệu dựa trên Câu trả lời đúng là: Tần số của
sóng mang tín hiệu
201. Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với
kiểu dấu phảy động ban đầu. Phát biểu nào dưới đây sai Câu trả lời đúng là: Số dấu phảy
động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0
202. Tuyệt đại đa số các máy tính sử dụng cấu trúc địa chỉ hoá tới byte. Byte thường
được dùng để lưu trữ một chữ. Gần đây người ta dùng nhiều đến UNICODE mà mỗi
trang mã có thể dùng đến 2 byte cho một ký tự. Lý do nào là lý do xác đáng nhất với việc
tạo ra UNICODE là Câu trả lời đúng là: Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi
quốc gia có quyền thừa hưởng các ký tự đã có cũng như có thể khai báo đủ các ký tự riêng
liên quan đến bộ chữ của mình
203. Bản chất âm thanh là tín hiệu tương tự (analog) chứ không phải tín hiệu số
(digital). Âm thanh khi đưa vào máy tính là loại nào Câu trả lời đúng là: Số
204. Sau đây là một số ý kiên sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phảy động. Điều
nào sai Câu trả lời đúng là: Để tiết kiệm bộ nhớ
205. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tình trạng gia đình thuộc
loại Câu trả lời đúng là: Logic
206. Người ta lưu hồ sơ đăng ký xe máy bằng máy tính trong đó có các mục tên chủ
xe, ngày sinh, địa chỉ, số khung, số máy, biển số, dung tích xy lanh, hãng sản xuất, kiểu
xe. Dữ liệu biển số thuộc loại nào Câu trả lời đúng là: Văn bản
207. Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không Câu trả lời đúng là: Có
208. Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu Câu trả lời đúng là: Là dữ liệu âm thanh hay hình
ảnh
209. Sau đây là một số ý kiên sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phảy động. Điều
nào sai Câu trả lời đúng là: Để tiết kiệm bộ nhớ
210. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tên thuộc loại Câu trả lời
đúng là: Văn bản
211. 1 kilobyte bằng: Câu trả lời đúng là: 1024 byte
212. Bộ nhớ cache trong CPU dùng để Câu trả lời đúng là: Nạp trước lên cache nhiều
lệnh lên giúp cho việc tính toán nhanh hơn, giảm thời gian truy nhập bộ nhớ do có thể truy
nhập trực tiếp các lệnh trên cache.
213. Tính dừng của thuật toán được hiểu là Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải quy
định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước
214. Tính phổ dụng của thuật toán là Câu trả lời đúng là: Một thuật toán có thể ứng dụng
cho nhiều input cùng loại
215. Cho thuật toán sau
Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì
Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100
216. Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm
theo các bước như sau
Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ
Bước 2. Xem câu thơ thứ 5
Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà
Khẳng định nào đúng Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính
xác định
217. Một người viết chương trình chơi cờ vua. Bài toán chơi cờ có output là: Câu trả
lời đúng là: Nước đi của máy và thời gian đi tương ứng với mỗi nước của máy
218. Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của
thuật toán là Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác
định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
219. Có người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5;
trâu nằm ăn 3; trâu gia 3 con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:
Lần lượt thử số trâu đứng từ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn
nhân với 5 tìm số cỏ đã bị ăn.
Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng số
cỏ mà cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.
Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số
trâu già. Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm
tra số trâu già có gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm
Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô
nghiệm Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật
220. Có n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ
hơn các gói khác. Một sinh viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách
dùng cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.
Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào
Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm.
Nếu không thực hiện bước 2
Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đóng 2 có số
lượng bằng nhau rồi làm tiếp bước 3.
Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để
vào rổ đống hàng thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay
về bước 1. Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
221. Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: Câu trả lời đúng là: Sau khi
hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
222. Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu (hồ sơ trên máy tính) của tất cả học
sinh trong trường. Bài toán in ra danh sách học sinh của lớp x nào đó có input là
gì. Câu trả lời đúng là: Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
223. Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán? Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải
giải được mọi bài toán.
224. Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào? Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính
toán của máy tính thực hiện thuật toán.
225. Cho thuật toán sau
Bước 1. Cho S = 0, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính S := S + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì
Câu trả lời đúng là: Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50
226. Tính khả thi của thuật toán được hiểu là Câu trả lời đúng là: Có thể thực hiện
được
227. Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây
1. Cách 1.
Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau
Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất
2. Cách 2
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không
thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
3. Cách 3
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học phải thực hiện thì
giải thuật nào tốt nhất
Câu trả lời đúng là: Cách 3
228. Có một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác
xuất, người ta phải chế ra các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại
đưa ra một con số không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán đưa
ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính xác định không? Câu trả lời
đúng là: Không
229. Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có
chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là một số thuật toán tìm kiếm nhị phân à bước
3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các nhóm phương án 1, 2,3
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương án 1.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào
để xr=a
Phương án 2.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào
để xr=a
Phương án 3.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào
để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng
Câu trả lời đúng là: Cả 3 phương án đều đúng.
230. Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho
trước Câu trả lời đúng là: Số cho trước
Có người đề xuất cách giải bài toán sau
"Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có mấy gà mấy chó?" như sau:
Bước 1. Lấy số chó giả định là 1
Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó
Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà
Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà
Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là kết quả. Nếu không thực
hiện bước 6
Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2
Khẳng định nào đúng Câu trả lời đúng là: Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa
đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những trường hợp M, N chưa thích hợp
Cho một dãy số
tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi. Sau đây là một số
thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án
cho bước 4 và 5 như sau:
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý
PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a Câu trả lời đúng là: Cả 3 phương án trên đều đúng
231. Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch : Câu trả lời đúng
là: Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
232. Có thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không
thể chạy bình thường hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng
được máy tính tự phát hiện khi chạy tương tự như lỗi chia cho 0 hay không. Câu trả lời
đúng là: Không
233. Đánh dấu vào câu sai Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các
chương trình trên các ngôn ngữ nói trong A, B, C đều phải cần một chương trình dịch dịch ra
dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
234. Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy
nhất, hoàn chỉnh và có thể chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu
sau, phát biểu nào sai: Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
235. Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng
trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm
236. Mục đích của phân tích cú pháp là Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không
đúng quy cách của chương trình
237. Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler),
238. Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
239. Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa
biên dịch (compiler) và thông dịch (interpreter) là" Câu trả lời đúng là: Thông dịch không
cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch trước
toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
240. Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai: Câu trả lời
đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
241. Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán) Câu
trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không
phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
242. Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch Câu trả lời đúng là:
Turbo Pascal hay Microsoft C
243. Ngôn ngữ lập trình là Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy
tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể tự động hoá được
244. Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là
loại ngôn ngữ Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng
về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ
máy
245. Ngôn ngữ lập trình là: Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có
thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
246. Ngôn ngữ lập trình là Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để
chuyển giao cho máy tính thực hiện
247. Ngôn ngữ máy là Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà
mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
248. Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ? Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh
dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
249. Mục đích của phân tích từ vựng là Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng
để lập danh mục các đối tượng
250. Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung Câu trả lời
đúng là: Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
251. Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để
máy tính có thể hiểu được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ
lập trình hay không Câu trả lời đúng là: Không
252. Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào
xác đáng nhất Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc
cao phù hợp với lĩnh vực ứng dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào
cần tối ưu mã chương trình thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ
máy vì hợp ngữ hầu như đã thể hiện chính ngôn ngữ máy

253. Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn
đạt thuật toán để máy tính có thể hiểu được. Cách diễn đạt thuật toán
bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay không Câu trả lời
đúng là: Không
254. Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào
sai: Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
255. Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung Câu trả lời
đúng là: Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
256. Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ? Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh
dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
257. Mục đích của phân tích từ vựng là Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng
để lập danh mục các đối tượng
258. Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy
nhất, hoàn chỉnh và có thể chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu
sau, phát biểu nào sai: Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
259. Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là
loại ngôn ngữ Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng
về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ
máy
260. Đánh dấu vào câu sai Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các
chương trình trên các ngôn ngữ nói trong A, B, C đều phải cần một chương trình dịch dịch ra
dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
261. Ngôn ngữ lập trình là: Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có
thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
262. Mục đích của phân tích cú pháp là Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không
đúng quy cách của chương trình
263. Ngôn ngữ lập trình là Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để
chuyển giao cho máy tính thực hiện
264. Ngôn ngữ lập trình là Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy
tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể tự động hoá được
265. Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch Câu trả lời đúng là:
Turbo Pascal hay Microsoft C
266. Có thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không
thể chạy bình thường hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng
được máy tính tự phát hiện khi chạy tương tự như lỗi chia cho 0 hay không. Câu trả lời
đúng là: Không
267. Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng
trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm
268. Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:
Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
269. Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để
máy tính có thể hiểu được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ
lập trình hay không Câu trả lời đúng là: Không
270. Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa
biên dịch (compiler) và thông dịch (interpreter) là" Câu trả lời đúng là: Thông dịch không
cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch trước
toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
271. Ngôn ngữ máy là Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà
mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
272. Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có Câu trả lời đúng là:
Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
273. Hệ điều hành là Câu trả lời đúng là: Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công
việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao tiếp người - máy hoặc máy – máy
274. Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa trắng
đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
275. Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm? Câu trả lời đúng là: Các chương
trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).
276. Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành? Câu trả lời đúng là: UPS
277. Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ
chế của hệ điều hành nhằm Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được
sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini, mainframe) từ thập kỷ 80
278. Trong chế độ phân trang, một chương trình được cấp một số trang nhớ, kích
thước của các trang nhớ này ra sao? Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.
279. Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân Câu trả lời đúng là: là
phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
280. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG Câu trả lời đúng là: GUI là viết tắt của Graphic
User Interface.
281. Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainframe)
thường là: Câu trả lời đúng là: UNIX
282. Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm Câu trả lời đúng là: DOS
283. Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thế hệ nào Câu trả lời đúng là: 2
284. Cơ chế spooling cho phép Câu trả lời đúng là: Giảm thời gian kết thúc xử lý
285. Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung Câu trả lời đúng là: Tất
cả đều là hệ điều hành
286. Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống
phân mảnh đĩa cứng Câu trả lời đúng là: để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
287. Khẳng định nào không chính xác Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành đa nhiệm (multi-
task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)
288. Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS? Câu trả lời đúng là: Là hệ điều hành
đơn chương trình.
289. Khẳng định nào là đúng khi nói về cơ chê plug & play. Tính năng plug & play là
cơ chế của hệ điều hành nhằm Câu trả lời đúng là: Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt
chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì cảnh báo người sử dụng
290. Lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là gì Câu trả lời đúng là: GUI cho phép
dùng con chuột để thao tác với máy tính
291. Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng Câu trả lời đúng
là: Windows
292. Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không Câu
trả lời đúng là: Có
293. Khẳng định nào sai: Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây.
Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa
294. Cơ chế plug and play là cơ chế Câu trả lời đúng là: Có cơ chế tự động phát hiện
các thiết bị mới và tự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều khiển cho thiết bị mới
295. Mục đích của xử lý theo lô là Câu trả lời đúng là: Cả "Để người sử dụng có thể gửi
cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được các công việc với
nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp tục thực
hiện"
296. Câu nào đúng khi nói về cơ chế plug & play của hệ điều hành? Câu trả lời đúng
là: Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự
động hóa cao.
297. Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask) Câu
trả lời đúng là: DOS
298. Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của
công việc định dạng là gì Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
299. Trong những hệ điều hành sau, hệ nào là loại nhiều người dùng (multiuser) Câu
trả lời đúng là: UNIX
300. Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một
khi chạy, các chương trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các
chương trình khác. Vậy DOS có phải là hệ điều hành đa nhiệm không Câu trả lời đúng là:
Không
301. Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điều hành bất kỳ có thể Câu trả lời đúng là:
Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường
giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính
302. Khẳng định nào không chính xác Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân
chia thời gian
303. Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainframe)
thường là: Câu trả lời đúng là: UNIX
304. Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ
điều hành Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
305. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành
306. Trình duyệt (Browser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào Câu trả lời
đúng là: Ứng dụng
307. Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm Câu trả lời đúng là: Nâng
cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn
308. Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm Câu trả lời đúng là: Thay
đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn
309. Câu nào chưa đúng trong số các câu sau? Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn
mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển
310. Phần mềm là gì Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc
dữ liệu) và tài liệu về chúng
311. Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel,
MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm
ứng dụng
312. Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị
để tốc độ xử lý cao hơn
313. Một số phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một
chương trình lấy xuống từ Internet hay chạy một file bị nhiễm một loại virus nào đó nó
liền dừng lại cảnh báo. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay
không Câu trả lời đúng là: Không
314. Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm Câu trả lời đúng là: Là
chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu
315. Tuyên bố nào đúng Câu trả lời đúng là: MicroSoft C là một phần mềm phát triển
316. Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử Câu trả lời đúng
là: Kiểm thử mô hình
317. Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm Câu trả lời
đúng là: Thiết kế mạng máy tính
318. Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa
chương trình điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần
mềm nào Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống
319. Phát biểu nào sau đây không đúng? Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao
gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
320. Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích Câu trả lời
đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng
321. Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm: Câu trả lời đúng là: Là
chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng

322. Ngôn ngữ lập trình là: Câu trả lời đúng là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử
dụng để máy tính thực hiện công việc
323. Hệ điều hành là Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống
324. Phần mềm là gì Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu
325. Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng Câu trả lời đúng
là: Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo
326. Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân
doCâu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
327. Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm online. Trên màn hình sẽ có các
câu hỏi với nhiều phương án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết
thời gian người thi sẽ được công bố số điểm đã đạt được. Phần mềm này có được coi là
phần mềm trí tuệ nhân tạo hay không Câu trả lời đúng là: Không
328. Khi ghi file trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa file và các vùng đĩa đó
được phân phối lại cho các file khác. Điều này dẫn đến file có thể bị ghi trên nhiều vùng
đĩa rời nhau làm việc truy cập file bị chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa
(defragment), cho phép dồn các phân mảnh của file vào các vùng kế tiếp nhau để tăng
hiệu quả truy cập đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào. Câu trả lời đúng là: Phần
mềm tiện ích
329. Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF? Câu trả lời đúng là: Foxit
Reader.
330. Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm Câu trả lời đúng là:
Kiểm thử mô hình
331. Các phần mềm MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet
Explorer thuộc nhóm phần mềm nào? Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng.
332. Mạng rộng là mạngCâu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ
thông qua các thiết bị kết nối
333. Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch)
Câu trả lời đúng là: Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần
chuyển tin nằm trên cùng một cổng
334. Chức năng của bộ lặp (repeater) là gìCâu trả lời đúng là: Tiếp nhận dữ liệu, khôi
phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy mô địa lý của mạng
335. Chọn phát biểu kém thuyết phục nhất trong các phát biểu sauCâu trả lời đúng là:
Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
336. Mô hình client-server là mô hình xử lýCâu trả lời đúng là: Máy chủ (server) cung
cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm. Các máy trạm có thể xử lý
phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
337. Định nghĩa đúng nhất về mạng máy tính: Câu trả lời đúng là: Là tập các máy
tính được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một quy ước truyền thông.
338. Cáp quang nào có khả năng truyền xa hơnCâu trả lời đúng là: Cáp quang đơn
mode
339. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server : Câu
trả lời đúng là: Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy
khách
340. Trong danh sách dưới đây, đâu là thiết bị mạng? Câu trả lời đúng là: Hub
341. Chuyển mạch (switch) khác bộ cắm nối tập trung HUB ở điểm nàoCâu trả lời
đúng là: Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng
342. Mạng máy tính làCâu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các
kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và thông tin.
343. Mạng máy tính làCâu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các
kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và liên lạc
344. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vịCâu trả lời đúng là: kbps.
345. Cáp nào đi với HUB để cắm nối theo tô pô hính saoCâu trả lời đúng là: Cáp xoắn
346. Trong các loại cáp truyền sau cáp truyền nào cho băng thông cao nhấtCâu trả lời
đúng là: Cáp quang
347. Trong các lý do cần có mạng máy tính, lý do nào thiếu cơ sở nhấtCâu trả lời đúng
là: Liên lạc
348. Điều gì đúng khi nói về địa chỉ IPv4? Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp còn lại.
349. Mô hình mạng ngang hàng peer-to-peer là mô hình xử lý màCâu trả lời đúng là:
Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho các máy
khác
350.
351. Khẳng định nào đúng. Giao thức cảm nhận sóng mang đa truy nhập CSMA cho
phépCâu trả lời đúng là: Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường
truyền rỗi
352.
353. Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm?
Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án còn lại.
354. Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối? Câu trả lời đúng
là: Cáp mạng.
355. Mạng cục bộ là mạngCâu trả lời đúng là: Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ
trực tiếp đường truyền chung, không dùng thiết bị dẫn đường
356. Mạng WAN: Câu trả lời đúng là: Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một
mạng duy nhất.
357. Thiết bị cho phép cắm nối các dây cáp mạng của máy tính theo tô pô hình sao là
loại nàoCâu trả lời đúng là: Hub và Switch
358. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thành: Câu trả lời đúng là:
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
359. Điểm khác biệt quan trọng giữa bộ tập trung Hub và bộ chuyển mạch Switch là
gì? Câu trả lời đúng là: Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa
như bộ tập trung.
360. Khẳng định nào sai đối với giao thức mạng cục bộ CSMA/CDCâu trả lời đúng là:
Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính khác
đang tham gia truyền thông
361. Hãy cho câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Câu trả lời đúng là: Là
tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những quy
ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
362. Mạng rộng là mạngCâu trả lời đúng là: Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường
363. Mạng rộng là mạngCâu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ
hay các máy tính độc lập thông qua các các mạng viễn thông
364. Mạng rộng là mạngCâu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ
thông qua các thiết bị kết nối
365. Mạng máy tính làCâu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các
kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và thông tin.
366. Chuyển mạch (switch) khác bộ cắm nối tập trung HUB ở điểm nàoCâu trả lời
đúng là: Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng
367. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vịCâu trả lời đúng là: kbps.
368. Điều gì đúng khi nói về địa chỉ IPv4? Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp còn lại.
369. Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch)
Câu trả lời đúng là: Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần
chuyển tin nằm trên cùng một cổng
370. Khẳng định nào đúng. Giao thức cảm nhận sóng mang đa truy nhập CSMA cho
phépCâu trả lời đúng là: Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường
truyền rỗi
371. Trong các loại cáp truyền sau cáp truyền nào cho băng thông cao nhấtCâu trả lời
đúng là: Cáp quang
372. Mạng máy tính làCâu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các
kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và liên lạc
373. Trong các lý do cần có mạng máy tính, lý do nào thiếu cơ sở nhất Câu trả lời
đúng là: Liên lạc
374. Mạng cục bộ là mạngCâu trả lời đúng là: Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ
trực tiếp đường truyền chung, không dùng thiết bị dẫn đường
375. Định nghĩa đúng nhất về mạng máy tính: Câu trả lời đúng là: Là tập các máy tính
được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một quy ước truyền thông.
376. Mạng rộng là mạng Câu trả lời đúng là: Phải kết nối qua các hệ thống dẫn
đường
377. Mạng rộng là mạngCâu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ
hay các máy tính độc lập thông qua các các mạng viễn thông
378. Mạng WAN: Câu trả lời đúng là: Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một
mạng duy nhất.
379. Mô hình mạng ngang hàng peer-to-peer là mô hình xử lý màCâu trả lời đúng là:
Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho các máy
khác
380. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thành: Câu trả lời đúng là:
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
381. Cáp nào đi với HUB để cắm nối theo tô pô hính saoCâu trả lời đúng là: Cáp xoắn
382. Mô hình client-server là mô hình xử lýCâu trả lời đúng là: Máy chủ (server) cung
cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm. Các máy trạm có thể xử lý
phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
383. Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm?
Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án còn lại.
384. Khẳng định nào sai đối với giao thức mạng cục bộ CSMA/CDCâu trả lời đúng là:
Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính khác
đang tham gia truyền thông
385. Thiết bị cho phép cắm nối các dây cáp mạng của máy tính theo tô pô hình sao là
loại nàoCâu trả lời đúng là: Hub và Switch
386. Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối? Câu trả lời đúng
là: Cáp mạng.
387. Cáp quang nào có khả năng truyền xa hơnCâu trả lời đúng là: Cáp quang đơn
mode
388. Hãy cho câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Câu trả lời đúng là: Là
tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những quy
ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
389. Trong danh sách dưới đây, đâu là thiết bị mạng? Câu trả lời đúng là: Hub
390. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server : Câu
trả lời đúng là: Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy
khách
391. Chọn phát biểu kém thuyết phục nhất trong các phát biểu sauCâu trả lời đúng là:
Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
392. Điểm khác biệt quan trọng giữa bộ tập trung Hub và bộ chuyển mạch Switch là
gì? Câu trả lời đúng là: Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa
như bộ tập trung.
393. Hãy cho câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Câu trả lời đúng là: Là
tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những quy
ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
394. Mạng máy tính làCâu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các
kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và thông tin.
395. Cáp quang nào có khả năng truyền xa hơnáp quang đơn mode
396. Điều gì đúng khi nói về địa chỉ IPv4? Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp còn lại.
397. Chuyển mạch (switch) khác bộ cắm nối tập trung HUB ở điểm nàoCâu trả lời
đúng là: Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng
398. Mô hình client-server là mô hình xử lýCâu trả lời đúng là: Máy chủ (server) cung
cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm. Các máy trạm có thể xử lý
phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
399. Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch)
Câu trả lời đúng là: Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần
chuyển tin nằm trên cùng một cổng
400. Trong các lý do cần có mạng máy tính, lý do nào thiếu cơ sở nhấtCâu trả lời đúng
là: Liên lạc
401. Mạng cục bộ là mạngCâu trả lời đúng là: Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ
trực tiếp đường truyền chung, không dùng thiết bị dẫn đường
402. Trong các loại cáp truyền sau cáp truyền nào cho băng thông cao nhấtCâu trả lời
đúng là: Cáp quang
403. Mạng máy tính làCâu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các
kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và liên lạc
404. Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối? Câu trả lời đúng
là: Cáp mạng.
405. Trong danh sách dưới đây, đâu là thiết bị mạng? Câu trả lời đúng là: Hub
406. Cáp nào đi với HUB để cắm nối theo tô pô hính saoCâu trả lời đúng là: Cáp xoắn
407. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thànCâu trả lời đúng là: Mạng
cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
408. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vịCâu trả lời đúng là: kbps.
409. Điểm khác biệt quan trọng giữa bộ tập trung Hub và bộ chuyển mạch Switch là
gì? Câu trả lời đúng là: Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa
như bộ tập trung.
410. Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm?
Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án còn lại.
411. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server : Câu
trả lời đúng là: Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy
khách
412. Chức năng của bộ lặp (repeater) là gìCâu trả lời đúng là: Tiếp nhận dữ liệu, khôi
phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy mô địa lý của mạng
413. Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau
http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này chờ kết quả nàoCâu trả lời đúng là: Mở trang
WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
414. Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi làCâu trả lời đúng là:
Server (máy chủ)
415. Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xaCâu trả lời đúng là: Telnet
416. DNS (Domain name service) là giao thức đểCâu trả lời đúng là: "Từ địa chỉ dưới
dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
417. Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nàoCâu trả lời đúng là: Bạn
phải chỉ định đối tượng nhận tin
418. Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận
biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn? Câu trả lời
đúng là: Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
419. Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉCâu trả lời đúng là: Lớp B
420. Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP : Câu trả lời đúng
là: 34.2.264.12
421. Email là viết tắt củaCâu trả lời đúng là: Electronic Mail
422. Trong các thể hiện sau đây, cái nào không phải là một địa chỉ IPCâu trả lời đúng
là: 168.315.29.123
423. Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là
gì? Câu trả lời đúng là: Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.
424. Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin họcCâu trả
lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
425. URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài
liệu ở các máy trên mạng Internet. URL chứaCâu trả lời đúng là: Cả "Giao thức ứng dụng",
"Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng"
426. Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet
Protocol) liên quan tớiCâu trả lời đúng là: Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia
mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)"
427. Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin họcCâu trả
lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
428. Thuật ngữ “Thương mại điện tử” nghĩa làCâu trả lời đúng là: Mua và bán hàng qua
mạng máy tính Internet.
429. Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉCâu trả lời đúng là: Lớp C
430. Trong các thể hiện sau đây, thể hiện nào không phải là một địa chỉ IPCâu trả lời
đúng là: 168.315.29.123
431. Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không
đúng? Câu trả lời đúng là: Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
432. Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nayCâu trả lời đúng là: WWW
433. Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gìCâu trả lời
đúng là: Thương mại điện tử (E-commerce)
434. Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nàoCâu trả lời đúng là: Đối
tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
435. Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nàoCâu trả lời đúng là: Đối
tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
436. Internet làCâu trả lời đúng là: Mạng rộng
437. Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xaCâu trả lời đúng là: Telnet
438. Máy tính nối và cung cấp các dịch vụ cho các máy PC khác gọi là Câu trả lời
đúng là: Server (máy chủ)
439. Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉCâu trả lời đúng là: Lớp C
440. Trong các thể hiện sau đây, cái nào không phải là một địa chỉ IPCâu trả lời đúng
là: 168.315.29.123
441. Email là viết tắt củaCâu trả lời đúng là: Electronic Mail
442. Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi làCâu trả lời đúng là:
Server (máy chủ)
443. Thuật ngữ “Thương mại điện tử” nghĩa làCâu trả lời đúng là: Mua và bán hàng qua
mạng máy tính Internet.
444. Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet
Protocol) liên quan tớiCâu trả lời đúng là: Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia
mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)"
445. Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận
biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn? Câu trả lời đúng
là: Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
446. Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau
http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này chờ kết quả nàoCâu trả lời đúng là: Mở trang
WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
447. Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nay Câu trả lời đúng là: WWW
448. Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin họcCâu trả
lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
449.
450. Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xaCâu trả lời đúng là: Telnet
451. Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không
đúng? Câu trả lời đúng là: Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
452. Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP : Câu trả lời đúng
là: 34.2.264.12
453. Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉCâu trả lời đúng là: Lớp B
454. Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là
gì? Câu trả lời đúng là: Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.
455. Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xaCâu trả lời đúng là: Telnet
456. Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin họcCâu trả
lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
457. Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gìCâu trả lời
đúng là: Thương mại điện tử (E-commerce)
458. DNS (Domain name service) là giao thức đểCâu trả lời đúng là: "Từ địa chỉ dưới
dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
459. URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài
liệu ở các máy trên mạng Internet. URL chứaCâu trả lời đúng là: Cả "Giao thức ứng dụng",
"Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng"
460. Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nàoCâu trả lời đúng là: Đối
tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
461. Máy tính nối và cung cấp các dịch vụ cho các máy PC khác gọi làCâu trả lời đúng
là: Server (máy chủ)
462. Trong các thể hiện sau đây, thể hiện nào không phải là một địa chỉ IPCâu trả lời
đúng là: 168.315.29.123
463. Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nàoCâu trả lời đúng là: Bạn
phải chỉ định đối tượng nhận tin
464. Internet làCâu trả lời đúng là: Mạng rộng
465. Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nayCâu trả lời đúng là: WWW
466. Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xau trả lời đúng là: Telnet
467. Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet
Protocol) liên quan tớiCâu trả lời đúng là: Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia
mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)"
468. Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau
http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này chờ kết quả nàoCâu trả lời đúng là: Mở trang
WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
469. Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là
gì? Câu trả lời đúng là: Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.
470. Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP : Câu trả lời đúng
là: 34.2.264.12
471. Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉ Câu trả lời đúng là: Lớp C
472. Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin họcCâu trả
lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
473. Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận
biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn? Câu trả lời đúng
là: Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
474. Thuật ngữ “Thương mại điện tử” nghĩa là Câu trả lời đúng là: Mua và bán
hàng qua mạng máy tính Internet.
475. Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nàoCâu trả lời đúng là: Bạn
phải chỉ định đối tượng nhận tin
476. Máy tính nối và cung cấp các dịch vụ cho các máy PC khác gọi làCâu trả lời đúng
là: Server (máy chủ)
477. Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không
đúng? Câu trả lời đúng là: Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
478. Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin họcCâu trả
lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
479. URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài
liệu ở các máy trên mạng Internet. URL chứaCâu trả lời đúng là: Cả "Giao thức ứng dụng",
"Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng"
480. Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xaCâu trả lời đúng là: Telnet
481. Internet làCâu trả lời đúng là: Mạng rộng
482. Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nàoCâu trả lời đúng là: Đối
tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
483. Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉCâu trả lời đúng là: Lớp B
484. Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi làCâu trả lời đúng là:
Server (máy chủ)
485. DNS (Domain name service) là giao thức đểCâu trả lời đúng là: "Từ địa chỉ dưới
dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
486. Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gìCâu trả lời
đúng là: Thương mại điện tử (E-commerce)
487. Trong các thể hiện sau đây, thể hiện nào không phải là một địa chỉ IPCâu trả lời
đúng là: 168.315.29.123
488. Email là viết tắt củaCâu trả lời đúng là: Electronic Mail
489. Trong các thể hiện sau đây, cái nào không phải là một địa chỉ IPCâu trả lời đúng
là: 168.315.29.123
490. Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉCâu trả lời đúng là: Lớp C
491. Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là
gì? Câu trả lời đúng là: Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
492. Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP : Câu trả lời đúng
là: 34.2.264.12
493. Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin họcCâu trả
lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
494. Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau
http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này chờ kết quả nàoCâu trả lời đúng là: Mở trang
WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
495. Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký
bản quyềnCâu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
496. Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây
không phải quyền sở hữu đối với phần mềm máy tínhCâu trả lời đúng là: Công bố phần
mềm
497. Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tínhCâu trả lời
đúng là: Nhận dạng các sự vật
498. Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các câu hỏi trực
tuyến. Bạn thấy ưu điểm nào sau đây nổi bật nhất? Câu trả lời đúng là: Việc tiêu thụ giấy
giảm.
499. Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào
chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đóCâu trả lời đúng là:
Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
500. Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ
tay. Nguyên nhân của chấn thương thông thường là gì? Câu trả lời đúng là: Sử dụng bàn
phím lâu.
501. Trong những công việc dưới đây, công việc nào con người làm tốt hơn máy
tínhCâu trả lời đúng là: Nhận dạng các sự vật.
502. Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Câu trả lời
đúng là: Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới
dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó
503. Virus máy tínhCâu trả lời đúng là: Là một chương trình máy tính.
504. Cơ chế lây của virus boot là gìCâu trả lời đúng là: Gây nhiễm trong đoạn mã khởi
động của đĩa
505. Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây
không phải quyền nhân thân: Câu trả lời đúng là: Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu
trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không cho phép ai được sử dụng.
506. Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là: Câu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn.
507. Điều nào không phải là tấn công từ chối dịch vụCâu trả lời đúng là: Tạo virus ở các
máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ
508. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và
diệt virus là gì? Câu trả lời đúng là: Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ
đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus.
509. Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra
các thông báo kiểm tra bộ nhớ tốt, sau đó màn hình chuyển sang tối om. Bật tắt công tắc
máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng
nhấtCâu trả lời đúng là: Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
510. Đâu là điểm giống nhau giữa Virus và WormCâu trả lời đúng là: Có cơ chế để lây
nhiễm
511. Công ty X mua một chương trình máy tính, chương trình này sẽ được cài đặt
miễn phí trong nội bộ công ty trong trường hợp: Câu trả lời đúng là: Khi bản quyền phần
mềm cho phép điều này.
512. Điều gì mà tất cả các Virus máy tính đều có thể thực hiện? Câu trả lời đúng là: Tự
nhân bản.
513. Điểm nào không phải là hành vi tấn công từ chối dịch vụ (Denial of service
attack) Câu trả lời đúng là: Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch
vụ để khi các thiết bị này bị khống chế thì máy chủ không còn an toàn nữa.
514. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốtCâu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn
515. Thư rác (spamming) là gìCâu trả lời đúng là: Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với
một số lượng lớn không được sự đồng ý trước của người nhận
516. X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay
hai người lập ra hai công ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi
phạm bản quyền khôngCâu trả lời đúng là: Không
517. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gìCâu trả
lời đúng là: Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
518. Tại sao không nên sao chép một trò chơi từ đĩa CDROM mà không được sự cho
phép của người/tổ chức sở hữu trò chơi này? Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản
quyền.
519. Hoạt động nào không phải là của TrojanCâu trả lời đúng là: Xóa các file dữ liệu của
người dung.
520.
521. Câu nào dưới đây không đúngCâu trả lời đúng là: Vi rút máy tính lây nhiễm qua
dùng chung máy tính
522. vTại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro cho an ninh của công ty?
523. Câu trả lời đúng là: Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những
thông tin mật nếu máy tính bị lấy cắp.
524. 4 điểm dưới đây là tính năng của vius. Điểm nào là điểm khác nhau giữa virus
máy tính và sâu máy tính (computer worm) Câu trả lời đúng là: Phải sống nhờ vật chủ như
file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để nhân bản
525. Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở cho khách hàng của mình. Ứng
xử nào của công ty là hợp lý
526. Câu trả lời đúng là: Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ
527. Ai không phải là tác giả của phần mềmCâu trả lời đúng là: Người không làm nhưng
mua quyền sở hữu phần mềm
528. Tấn công từ chối dịch vụ là gìCâu trả lời đúng là: Gửi thông báo nhiều đến mức làm
hệ thống tê liệt vì quá tải
529. Điều nào saiCâu trả lời đúng là: Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác
giả
530. vCơ chế lây của virus file là gìCâu trả lời đúng là: Gây nhiễm vào một file nào đó,
khi thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều hành để sau đó mỗi khi chạy một ứng
dụng nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã của virus
531. Một người mua một bản (licence) một phần mềm nào đó nhưng anh ta có hai
máy tính. Nếu anh ta cài trên cả hai máy chỉ cho chính bản thân dùng. Theo thông lệ
quốc tế, việc đó có là bất hợp pháp khôngCâu trả lời đúng là: Không
532. Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn
máy tínhCâu trả lời đúng là: Nhận dạng.
533. Điều nào sai khi nói về các đặc điểm của phần mềm virus. Câu trả lời đúng là:
Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows
534. Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Câu trả lời
đúng là: Tạo ra các link để bẫy người dùng nạp về
535. Tại sao không nên sao chép một trò chơi từ đĩa CDROM mà không được sự cho
phép của người/tổ chức sở hữu trò chơi này? Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản
quyền.
536. Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào
chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đóCâu trả lời đúng là:
Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
537. Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các câu hỏi trực
tuyến. Bạn thấy ưu điểm nào sau đây nổi bật nhất? Câu trả lời đúng là: Việc tiêu thụ giấy
giảm.
538. Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro cho an ninh của công ty? Câu trả lời
đúng là: Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu
máy tính bị lấy cắp.
539. Thư rác (spamming) là gìCâu trả lời đúng là: Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với
một số lượng lớn không được sự đồng ý trước của người nhận
540. Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tínhCâu trả lời
đúng là: Nhận dạng các sự vật
541. Đâu là điểm giống nhau giữa Virus và WormCâu trả lời đúng là: Có cơ chế để lây
nhiễm
542. Công ty X mua một chương trình máy tính, chương trình này sẽ được cài đặt
miễn phí trong nội bộ công ty trong trường hợp: Câu trả lời đúng là: Khi bản quyền phần
mềm cho phép điều này.
543. Điều gì mà tất cả các Virus máy tính đều có thể thực hiện? Câu trả lời đúng là: Tự
nhân bản.
544. X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay
hai người lập ra hai công ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi
phạm bản quyền khôngCâu trả lời đúng là: Không
545. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt
nhất để kiểm tra và diệt virus là gì? Câu trả lời đúng là: Cài đặt một chương trình
chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus.
546. Câu nào dưới đây không đúngCâu trả lời đúng là: Vi rút máy tính lây nhiễm qua
dùng chung máy tính
547. Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra
các thông báo kiểm tra bộ nhớ tốt, sau đó màn hình chuyển sang tối om. Bật tắt công tắc
máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng
nhấtCâu trả lời đúng là: Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
548. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốtCâu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn
549. Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây
không phải quyền sở hữu đối với phần mềm máy tính: Câu trả lời đúng là: Công bố phần
mềm
550. Điểm nào không phải là hành vi tấn công từ chối dịch vụ (Denial of service
attack) Câu trả lời đúng là: Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch
vụ để khi các thiết bị này bị khống chế thì máy chủ không còn an toàn nữa.
551. Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký
bản quyền Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
552. Virus máy tínhCâu trả lời đúng là: Là một chương trình máy tính.
553. Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là: Câu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn.
554. Điều nào không phải là tấn công từ chối dịch vụCâu trả lời đúng là: Tạo virus ở các
máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ
555. Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây
không phải quyền nhân thân: Câu trả lời đúng là: Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu
trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không cho phép ai được sử dụng.
556. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gìCâu trả
lời đúng là: Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
557. Cơ chế lây của virus boot là gìCâu trả lời đúng là: Gây nhiễm trong đoạn mã khởi
động của đĩa
558.
559. 4 điểm dưới đây là tính năng của vius. Điểm nào là điểm khác nhau giữa virus
máy tính và sâu máy tính (computer worm) Câu trả lời đúng là: Phải sống nhờ vật chủ như
file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để nhân bản
560. Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Câu trả lời
đúng là: Tạo ra các link để bẫy người dùng nạp về
561. Hoạt động nào không phải là của TrojanCâu trả lời đúng là: Xóa các file dữ liệu của
người dùng
562. Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Câu trả lời
đúng là: Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới
dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó
563. . Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn
máy tínhCâu trả lời đúng là: Nhận dạng.
564. Trong những công việc dưới đây, công việc nào con người làm tốt hơn máy tính
Câu trả lời đúng là: Nhận dạng các sự vật.
565. Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở cho khách hàng của mình. Ứng
xử nào của công ty là hợp lýCâu trả lời đúng là: Được thu tiên đối với những phát triển thêm
và công dịch vụ
566. Cơ chế lây của virus file là gìCâu trả lời đúng là: Gây nhiễm vào một file nào đó, khi
thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều hành để sau đó mỗi khi chạy một ứng dụng
nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã của virus
567. Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ
tay. Nguyên nhân của chấn thương thông thường là gì? Câu trả lời đúng là: Sử dụng bàn
phím lâu.
568. Tấn công từ chối dịch vụ là gìCâu trả lời đúng là: Gửi thông báo nhiều đến mức làm
hệ thống tê liệt vì quá tải
569. Ai không phải là tác giả của phần mềmCâu trả lời đúng là: Người không làm nhưng
mua quyền sở hữu phần mềm
570. Điều nào sai khi nói về các đặc điểm của phần mềm virus. Câu trả lời đúng là:
Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows
571. Một người mua một bản (licence) một phần mềm nào đó nhưng anh ta có hai
máy tính. Nếu anh ta cài trên cả hai máy chỉ cho chính bản thân dùng. Theo thông lệ
quốc tế, việc đó có là bất hợp pháp khôngCâu trả lời đúng là: Không
572. Điều nào saiCâu trả lời đúng là: Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác
giả
573. Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây
không phải quyền sở hữu đối với phần mềm máy tính: Câu trả lời đúng là: Công bố phần
mềm
574. Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là: Câu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn.
575. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và
diệt virus là gì? Câu trả lời đúng là: Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ
đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus.
576. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốtCâu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn
577. Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các câu hỏi trực
tuyến. Bạn thấy ưu điểm nào sau đây nổi bật nhất? Câu trả lời đúng là: Việc tiêu thụ giấy
giảm.
578. Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tínhCâu trả lời
đúng là: Nhận dạng các sự vật
579. Điểm nào không phải là hành vi tấn công từ chối dịch vụ (Denial of service
attack) Câu trả lời đúng là: Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch
vụ để khi các thiết bị này bị khống chế thì máy chủ không còn an toàn nữa.
580. Virus máy tínhCâu trả lời đúng là: Là một chương trình máy tính.
581. Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro cho an ninh của công ty? Câu trả lời
đúng là: Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu
máy tính bị lấy cắp.
582. Câu nào dưới đây không đúngCâu trả lời đúng là: Vi rút máy tính lây nhiễm qua
dùng chung máy tính
583. X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay
hai người lập ra hai công ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi
phạm bản quyền khôngCâu trả lời đúng là: Không
584. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gìCâu trả
lời đúng là: Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
585. Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký
bản quyềnCâu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
586. Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây
không phải quyền nhân thân: Câu trả lời đúng là: Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu
trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không cho phép ai được sử dụng.
587. Điều gì mà tất cả các Virus máy tính đều có thể thực hiện? Câu trả lời đúng là: Tự
nhân bản.
588. Thư rác (spamming) là gìCâu trả lời đúng là: Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với
một số lượng lớn không được sự đồng ý trước của người nhận
589. Ai không phải là tác giả của phần mềm Câu trả lời đúng là: Người không
làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm
590. Cơ chế lây của virus file là gìCâu trả lời đúng là: Gây nhiễm vào một file nào đó, khi
thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều hành để sau đó mỗi khi chạy một ứng dụng
nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã của virus
591. Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ
tay. Nguyên nhân của chấn thương thông thường là gì? Câu trả lời đúng là: Sử dụng bàn
phím lâu.
592. Một người mua một bản (licence) một phần mềm nào đó nhưng anh ta có hai
máy tính. Nếu anh ta cài trên cả hai máy chỉ cho chính bản thân dùng. Theo thông lệ
quốc tế, việc đó có là bất hợp pháp khôngCâu trả lời đúng là: Không
593. Đâu là điểm giống nhau giữa Virus và WormCâu trả lời đúng là: Có cơ chế để lây
nhiễm
594. Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Câu trả lời
đúng là: Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới
dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó
595. Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra
các thông báo kiểm tra bộ nhớ tốt, sau đó màn hình chuyển sang tối om. Bật tắt công tắc
máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng
nhấtCâu trả lời đúng là: Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
596. Điều nào sai khi nói về các đặc điểm của phần mềm virus. Câu trả lời đúng là:
Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows
597. Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm) Câu trả lời
đúng là: Tạo ra các link để bẫy người dùng nạp về
598. Điều nào saiCâu trả lời đúng là: Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác
giả
599. Hoạt động nào không phải là của TrojanCâu trả lời đúng là: Xóa các file dữ liệu của
người dung
600. Công ty X mua một chương trình máy tính, chương trình này sẽ được cài đặt
miễn phí trong nội bộ công ty trong trường hợp: Câu trả lời đúng là: Khi bản quyền phần
mềm cho phép điều này.
601. Tấn công từ chối dịch vụ là gìCâu trả lời đúng là: Gửi thông báo nhiều đến mức làm
hệ thống tê liệt vì quá tải
602. Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở cho khách hàng của mình. Ứng
xử nào của công ty là hợp lýCâu trả lời đúng là: Được thu tiên đối với những phát triển thêm
và công dịch vụ
603. Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn
máy tínhCâu trả lời đúng là: Nhận dạng.
604. Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào
chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đóCâu trả lời đúng là:
Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
605. Trong những công việc dưới đây, công việc nào con người làm tốt hơn máy
tínhCâu trả lời đúng là: Nhận dạng các sự vật.
606. Cơ chế lây của virus boot là gìCâu trả lời đúng là: Gây nhiễm trong đoạn mã khởi
động của đĩa
607. Điều nào không phải là tấn công từ chối dịch vụCâu trả lời đúng là: Tạo virus ở các
máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ
608. 4 điểm dưới đây là tính năng của vius. Điểm nào là điểm khác nhau giữa virus
máy tính và sâu máy tính (computer worm) Câu trả lời đúng là: Phải sống nhờ vật chủ như
file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để nhân bản
609. . X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay
hai người lập ra hai công ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi
phạm bản quyền khôngCâu trả lời đúng là: Không
610. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và
diệt virus là gì? Câu trả lời đúng là: Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ
đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus.
611. Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là: Câu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn.
612. Điều gì mà tất cả các Virus máy tính đều có thể thực hiện? Câu trả lời đúng là: Tự
nhân bản.
613. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gìCâu trả
lời đúng là: Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
614. Virus máy tínhCâu trả lời đúng là: Là một chương trình máy tính.
615. Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký
bản quyềnCâu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
616. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốtCâu trả lời đúng là: Không bao giờ
cho người khác biết mật khẩu của bạn
617. Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tínhCâu trả lời
đúng là: Nhận dạng các sự vật
618.
619.
620.
621.
622.
623.

624.
Câu Hỏi 1

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào để Xem bảng tính trước khi in?

Chọn câu:

A.

Ctrl + P

B.

Print Screen.

C.

Ctrl + F2

D.

Ctrl + Print Screen.


phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Ctrl + F2
Câu Hỏi 2

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, cho biết kết quả của hàm =ROUND(5234,-2)

Chọn câu:

A.

1000

B.

5200

C.

52
D.

5234

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: 5200
Câu Hỏi 3

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Đóng tệp thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home, chọn Close

B.

Vào menu Insert, chọn Close

C.
Vào menu File, chọn Close

D.

Vào menu Design, chọn Close

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu File, chọn Close
Câu Hỏi 4

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là
=round(C2). Giá trị của C4 sẽ là

Chọn câu:

A.

3.12

B.

Công thức không đúng


C.

3.124.567

D.

31.245

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Công thức không đúng
Câu Hỏi 5

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, muốn Sắp xếp (Sort) danh sách Dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm) thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu View, chọn Sort


B.

Vào menu Insert, chọn Sort

C.

Vào menu File, chọn Sort

D.

Vào menu Data, chọn Sort

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu Data, chọn Sort
Câu Hỏi 6

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG?

Chọn câu:

A.

Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
B.

Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA,
AB,AC..

C.

Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z.

D.

Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng
là 10 giá trị hiện có.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ
cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
Câu Hỏi 7

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng Cỡ chữ (Size) cho bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:
A.

Vào menu Design.

B.

Vào menu Home.

C.

Vào menu File.

D.

Vào menu Insert.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 8

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị là dãy ký tự “TINHOC”. Tại ô B2 gõ công thức
=RIGHT(A2;3) thì nhận được kết quả:

Chọn câu:

A.

B.

Tinhoc

C.

HOC

D.

TIN

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: HOC
Câu Hỏi 9
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Hiển thị chế độ xem trước khi in (Page Break Preview) thực hiện
thao tác:

Chọn câu:

A.

Vào menu View, chọn Page Break Preview

B.

Vào menu Home, chọn Page Break Preview

C.

Vào menu File, chọn Page Break Preview

D.

Vào menu Home, chọn Page Break Preview


phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu View, chọn Page Break Preview
Câu Hỏi 10

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ
liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:

Chọn câu:

A.

5Angiang6

B.

1Angiang6

C.

1Angiang2
D.

5Angiang2

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 1Angiang6
Câu Hỏi 11

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng kiểu chữ Nghiêng (Italic) cho nội dung, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Design.

B.

Vào menu File.

C.

Vào menu Insert.


D.

Vào menu Home.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 12

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc Tạo mới một bảng tính?

Chọn câu:

A.

Ctrl + N

B.

Ctrl + O
C.

Ctrl + S

D.

Ctrl + P

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + N
Câu Hỏi 13

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, vào menu File, chọn Print và chọn Page Setup, sau đó chọn thẻ Margins để
làm gì?

Chọn câu:

A.

Chỉnh hướng giấy in

B.
Căn chỉnh lề cho giấy khi in

C.

Chỉnh vùng để in

D.

Chỉnh cỡ giấy khi in

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Căn chỉnh lề cho giấy khi in
Câu Hỏi 14

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, muốn chèn Ngày hiện tại vào ô thì bấm tổ hợp phím:

Chọn câu:

A.

Home + Tab
B.

Shift + Tab

C.

Ctrl + ;

D.

Esc + Tab

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + ;
Câu Hỏi 15

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để chọn Toàn bộ bảng tính thì nhấn tổ hợp phím nào?

Chọn câu:
A.

Ctrl + End

B.

End

C.

Ctrl + A

D.

Ctrl + Home

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + A
Câu Hỏi 16

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Da Lat" từ chuỗi ký tự "Da
Lat Thanh Pho Hoa"

Chọn câu:

A.

=Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),6)

B.

=Left("Da Lat Thanh Pho Hoa",6)

C.

=Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)

D.

=Left("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: =Left("Da Lat Thanh Pho Hoa",6)
Câu Hỏi 17
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, ở một bảng tính một cửa hàng văn phòng phẩm có bán các loại hàng hoá
như: vở, bút bi, thước, phấn, …, có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số
tiền bán được của từng loại hàng hóa?

Chọn câu:

A.

IFSUM

B.

Một hàm khác

C.

SUM

D.

SUMIF
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: SUMIF
Câu Hỏi 18

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào
công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?

Chọn câu:

A.

Tin hoc van phong

B.

TIN HOC VAN PHONG

C.

Tin Hoc Van Phong


D.

Tin hoc van phong

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: TIN HOC VAN PHONG
Câu Hỏi 19

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Chèn biểu đồ (Chart) vào bảng tính thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home, chọn biểu đồ tương ứng trong Charts.

B.

Vào menu Insert, chọn biểu đồ tương ứng trong Charts.

C.
Vào menu File, chọn biểu đồ tương ứng trong Charts.

D.

Vào menu Design, chọn biểu đồ tương ứng trong Charts.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Insert, chọn biểu đồ tương ứng trong Charts.
Câu Hỏi 20

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để cài Mật khẩu cho tệp hiện thời:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home | Info | Protect Workbook | Encrypt with Password

B.

Vào menu Design | Info | Protect Workbook | Encrypt with Password


C.

Vào menu Insert | Info | Protect Workbook | Encrypt with Password

D.

Vào menu File | Info | Protect Workbook | Encrypt with Password

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu File | Info | Protect Workbook | Encrypt with Password
Câu Hỏi 21

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, công thức nào cho kết quả OfficeXP?

Chọn câu:

A.

="Office"+"XP"

B.
="Office"&"XP"

C.

Concat("Office","XP")

D.

="Office"^"XP"

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: ="Office"&"XP"
Câu Hỏi 22

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, địa chỉ B3 là địa chỉ:

Chọn câu:

A.

Tuyệt đối
B.

Biểu diễn sai

C.

Hỗn hợp

D.

Tương đối

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tương đối
Câu Hỏi 23

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng kiểu chữ Đậm (Bold) cho nội dung, thực hiện:

Chọn câu:
A.

Vào menu File.

B.

Vào menu Home.

C.

Vào menu Insert.

D.

Vào menu Design.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 24

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tại ô A1 có giá trị 6, biểu thức sau cho kết quả là gì? =If(A1>=5, "Đỗ",
"Trượt")

Chọn câu:

A.

Trượt

B.

#Name?

C.

D.

Đỗ

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Đỗ
Câu Hỏi 25
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

Chọn câu:

A.

3B

B.

A1

C.

23

D.

A123B
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 23
Câu Hỏi 26

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8) trả lại kết quả là bao nhiêu?

Chọn câu:

A.

25

B.

C.

D.
6.25

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 6.25
Câu Hỏi 27

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Thêm một chú thích (New Comment) trong bảng tính, thực hiện

Chọn câu:

A.

Vào menu Review, chọn New Comment

B.

Vào menu File, chọn New Comment

C.
Vào menu Home, chọn New Comment

D.

Vào menu Home, chọn New Comment

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Review, chọn New Comment
Câu Hỏi 28

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để sao chép định dạng một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, nhấn
nút nào dưới đây trên thanh công cụ?

Chọn câu:

A.

Nút Copy

B.

Nút Format Painter


C.

Nút Cut

D.

Nút Paste

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Nút Format Painter
Câu Hỏi 29

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để có định dạng kiểu Phần trăm (Ví dụ: 20%) cho bảng tính, thực
hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home.

B.
Vào menu Design.

C.

Vào menu Insert.

D.

Vào menu File.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 30

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại
nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện ĐÚNG
điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)?

Chọn câu:

A.
=IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")

B.

=IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")

C.

=IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")

D.

=IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
Câu Hỏi 31

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm tìm vị trí thứ hạng của một số trong dãy số (xếp thứ hạng)

Chọn câu:
A.

MIN

B.

COUNT

C.

RANK

D.

MAX

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: RANK
Câu Hỏi 32

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tại ô A1 chứa trị 3; ô A2 chứa trị 2. Hàm MOD(A1,A2) sẽ trả về trị?

Chọn câu:

A.

"-1"

B.

0.5

C.

D.

"-0.5"

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 1
Câu Hỏi 33

Sai
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để chèn một Cột giữa cột A và cột B thì phải chọn cột nào sau đây?

Chọn câu:

A.

Cột C

B.

Cả hai cột A và B

C.

Cột A

D.

Cột B

phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
Câu trả lời đúng là: Cột B
Câu Hỏi 34

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Xóa một chú thích (Delete Comment) trong bảng tính. Chọn
comment cần xóa và thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Review, chọn Delete

B.

Vào menu File, chọn Delete

C.

Vào menu Home, chọn Delete

D.
Vào menu Home, chọn Delete

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Review, chọn Delete
Câu Hỏi 35

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, sau khi sử dụng chức năng Undo (Ctrl + Z), để quay lại bước trước khi nhấn
Undo dùng tổ hợp phím:

Chọn câu:

A.

Ctrl + Page Down

B.

Ctrl + Y

C.

Ctrl + Page Up
D.

Ctrl + Home

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + Y
Câu Hỏi 36

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Chèn hộp văn bản (Textbox) vào bảng tính thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert, chọn Text Box.

B.

Vào menu Design, chọn Text Box.


C.

Vào menu File, chọn Text Box.

D.

Vào menu Home, chọn Text Box.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Insert, chọn Text Box.
Câu Hỏi 37

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, trong khi Định dạng muốn xóa hàng, cột, ô... cho bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home | Cells

B.

Vào menu File | Cells


C.

Vào menu Insert | Cells

D.

Vào menu Data | Cells

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home | Cells
Câu Hỏi 38

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

Chọn câu:

A.

Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
B.

Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.

C.

Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.

D.

Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu Hỏi 39

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, hộp định dạng Page Setup thực hiện:

Chọn câu:

A.
Vào menu Home.

B.

Vào menu Insert.

C.

Vào menu Data

D.

Vào menu Page Layout.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu Page Layout.
Câu Hỏi 40

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, muốn định dạng kiểu chữ Đậm, nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều
này?

Chọn câu:
A.

Ctrl + A

B.

Ctrl + U

C.

Ctrl + B

D.

Ctrl + C

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + B
Câu Hỏi 1

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tổ hợp phím được dùng để hiển thị hộp thoại Format?

Chọn câu:

A.

Ctrl + O

B.

Ctrl + P

C.

Ctrl + 1

D.

Ctrl + N

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Ctrl + 1
Câu Hỏi 2

Đúng
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là ĐÚNG?

Chọn câu:

A.

=SUM(A1):SUM(A7)

B.

=SUM(A1-A7)

C.

=SUM(A1:A7)

D.

=SUM(A1);SUM(A7)

phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: =SUM(A1:A7)
Câu Hỏi 3

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Chèn một biểu thức tính toán (Equation) vào bảng tính thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert, chọn Equation.

B.

Vào menu Home, chọn Equation.

C.

Vào menu File, chọn Equation.

D.
Vào menu Design, chọn Equation.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Insert, chọn Equation.
Câu Hỏi 4

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng canh Trái (Left) cho nội dung, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Design.

B.

Vào menu Home.

C.

Vào menu File.


D.

Vào menu Insert.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 5

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Chèn liên kết (Hyperlink) vào bảng tính thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Design, chọn Hyperlink.

B.

Vào menu Insert, chọn Hyperlink.


C.

Vào menu Home, chọn Hyperlink.

D.

Vào menu File, chọn Hyperlink.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Insert, chọn Hyperlink.
Câu Hỏi 6

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, phím tắt nào sau đây sẽ xuống một dòng ngay trong cùng một ô?

Chọn câu:

A.

Alt + Enter

B.
End

C.

Enter

D.

Insert

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Alt + Enter
Câu Hỏi 7

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... cho
bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert | Font


B.

Vào menu File | Font

C.

Vào menu Data | Font

D.

Vào menu Home | Font

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home | Font
Câu Hỏi 8

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để In tệp thực hiện:

Chọn câu:

A.
Vào menu Home, chọn Print

B.

Vào menu File, chọn Print

C.

Vào menu Insert, chọn Print

D.

Vào menu Design, chọn Print

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu File, chọn Print
Câu Hỏi 9

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Mở một tệp đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

Chọn câu:
A.

Vào menu Design, chọn Open

B.

Vào menu Insert, chọn Open

C.

Vào menu File, chọn Open

D.

Vào menu Home, chọn Open

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu File, chọn Open
Câu Hỏi 10

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel 2016, để phóng to hoặc thu nhỏ (Zoom) nội dung trong tài liệu, thực hiện

Chọn câu:

A.

Vào menu View, chọn Zoom

B.

Vào menu File, chọn Zoom

C.

Vào menu Home, chọn Zoom

D.

Vào menu Home, chọn Zoom

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu View, chọn Zoom
Câu Hỏi 11

Đúng
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, muốn Thay đổi lề (Margins). Ví dụ: Thay đổi lề trái, phải, trên, dưới,
hướng giấy,… cho trang in, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Page Layout, chọn Page Setup, sau đó chọn tab là Margins

B.

Vào menu Design, chọn Page Setup, sau đó chọn tab là Margins

C.

Vào menu View, chọn Page Setup, sau đó chọn tab là Margins

D.

Vào menu Home, chọn Page Setup, sau đó chọn tab là Margins

phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Vào menu Page Layout, chọn Page Setup, sau đó chọn tab là Margins
Câu Hỏi 12

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì
nhận được kết quả:

Chọn câu:

A.

B.

TIN

C.

TINHOC

D.

6
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 6
Câu Hỏi 13

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để mở một bảng tính có sẵn, bạn khởi động chương trình ứng dụng MS
Excel, vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:

Chọn câu:

A.

Save As

B.

New

C.

Send To
D.

Open

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Open
Câu Hỏi 14

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA

Chọn câu:

A.

UPPER

B.

LOWER
C.

PROPER

D.

LEN

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: UPPER
Câu Hỏi 15

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để lựa chọn các vùng Liền kề nhau cần sử dụng chuột kết hợp với phím
nào?

Chọn câu:

A.

Ctrl và Shift

B.

Alt
C.

Shift

D.

Ctrl

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Shift
Câu Hỏi 16

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm SUM dùng để?

Chọn câu:

A.

Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
B.

Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

C.

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D.

Tính tổng các giá trị được chọn

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tính tổng các giá trị được chọn
Câu Hỏi 17

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Hiển thị thước (Ruler) trong tài liệu, thực hiện

Chọn câu:

A.
Vào menu View, chọn Ruler

B.

Vào menu Home, chọn Ruler

C.

Vào menu File, chọn Ruler

D.

Vào menu Home, chọn Ruler

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu View, chọn Ruler
Câu Hỏi 18

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc Mở một bảng tính?

Chọn câu:
A.

Ctrl + N

B.

Ctrl + P

C.

Ctrl + S

D.

Ctrl + O

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Ctrl + O
Câu Hỏi 19

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel 2016, để có định dạng kiểu Ngăn cách hàng nghìn (Ví dụ: 2.000.000) cho
bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home.

B.

Vào menu File.

C.

Vào menu Insert.

D.

Vào menu Design.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 20
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô Cuối của
bảng tính?

Chọn câu:

A.

End

B.

Page Down

C.

Ctrl + Home

D.

Ctrl + End
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + End
Câu Hỏi 21

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết
quả là

Chọn câu:

A.

TRUE

B.

FALSE

C.

Cả True và False

D.
Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False
Câu Hỏi 22

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau?

Chọn câu:

A.

Right

B.

Value

C.
Left

D.

Mid

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Value
Câu Hỏi 23

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng kiểu chữ Gạch chân (Underline) cho nội dung, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu File.

B.

Vào menu Insert.


C.

Vào menu Design.

D.

Vào menu Home.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 24

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng canh trái, phải, giữa... cho bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu File | Alignment

B.
Vào menu Insert | Alignment

C.

Vào menu Data | Alignment

D.

Vào menu Home | Alignment

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home | Alignment
Câu Hỏi 25

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm nào sau đây lấy giá trị Tuyệt đối của một số?

Chọn câu:

A.

Len
B.

Abs

C.

Mod

D.

Int

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Abs
Câu Hỏi 26

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím được dùng để Đóng bảng tính đang mở?

Chọn câu:
A.

Ctrl + Enter

B.

Ctrl + End

C.

Ctrl + W

D.

Alt + End

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Ctrl + W
Câu Hỏi 27

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel 2016, trong khi Định dạng bảng tính muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang
tính, đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Data, chọn Delete, sau đó chọn Delete Rows.

B.

Vào menu Insert, chọn Delete, sau đó chọn Delete Rows.

C.

Vào menu View, chọn Delete, sau đó chọn Delete Rows.

D.

Vào menu Home, chọn Delete, sau đó chọn Delete Rows.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home, chọn Delete, sau đó chọn Delete Rows.
Câu Hỏi 28
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để thực hiện phép toán nối 2 Chuỗi với nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau
đây?

Chọn câu:

A.

&

B.

<>

C.

D.

>
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: &
Câu Hỏi 29

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in văn bản?

Chọn câu:

A.

Ctrl + End

B.

Print Screen.

C.

Ctrl + Print Screen.

D.
Ctrl + P

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + P
Câu Hỏi 30

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện Cắt (Cut) dữ liệu của ô được chọn vào
bộ nhớ đệm?

Chọn câu:

A.

Ctrl + O

B.

Ctrl + V

C.

Ctrl + X
D.

Ctrl + C

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + X
Câu Hỏi 31

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Tạo mới văn bản thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home, chọn New

B.

Vào menu File, chọn New


C.

Vào menu Insert, chọn New

D.

Vào menu Design, chọn New

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu File, chọn New
Câu Hỏi 32

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím được dùng để Đóng bảng tính đang mở?

Chọn câu:

A.

Ctrl + N

B.
Ctrl + P

C.

Ctrl + F4

D.

Ctrl + O

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + F4
Câu Hỏi 33

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự?

Chọn câu:

A.

Upper
B.

Lower

C.

Len

D.

If

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Len
Câu Hỏi 34

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để Tìm kiếm và Thay thế từ đó bằng từ khác trong văn bản dùng tổ hợp
phím:

Chọn câu:
A.

Ctrl + Home

B.

Ctrl + H

C.

Page Down

D.

End

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + H
Câu Hỏi 35

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị 10. Tại ô B2 gõ vào công thức =MOD(A2,5)*5 thì nhận
được kết quả là:

Chọn câu:

A.

50

B.

C.

250

D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 0
Câu Hỏi 36
Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để biểu diễn số liệu dạng Phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là
hợp lý nhất?

Chọn câu:

A.

Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)

B.

Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

C.

Biểu đồ đường gấp khúc (Line)

D.

Biểu đồ cột đứng (Column)


phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
Câu Hỏi 37

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, hộp định dạng kiểu số (Number) nằm trên menu nào?

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert.

B.

Vào menu Home.

C.

Vào menu File.


D.

Vào menu Design.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 38

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng Phông chữ (Font) cho bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert.

B.

Vào menu Home.

C.
Vào menu Design.

D.

Vào menu File.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 39

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm ROUND dùng để

Chọn câu:

A.

Tính tổng

B.

Làm tròn số
C.

Tìm giá trị nhỏ nhất

D.

Tính giá trị trung bình

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Làm tròn số
Câu Hỏi 40

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Rút trích (Filter) cho Dữ liệu thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Data, chọn Filter.


B.

Vào menu Insert, chọn Filter.

C.

Vào menu Formulas, chọn Filter.

D.

Vào menu Home, chọn Filter.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Data, chọn Filter.
Câu Hỏi 1

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng canh Giữa (Center) cho nội dung, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu File.


B.

Vào menu Insert.

C.

Vào menu Home.

D.

Vào menu Design.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 2

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, cho biết kết quả của công thức: =RIGHT("Cao Đẳng YTHN",2)

Chọn câu:
A.

Ca

B.

YT

C.

Thông báo lỗi

D.

HN

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: HN
Câu Hỏi 3

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, để hoàn thành việc nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới thì nhấn phím
nào?

Chọn câu:

A.

Enter

B.

Ctrl

C.

Shift

D.

Shift + Ctrl

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Enter
Câu Hỏi 4
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, dữ liệu kiểu Số ở chế độ mặc định nằm ở vị trí nào trong ô?

Chọn câu:

A.

Giữa

B.

Bên phải

C.

Cả 3 phương án đều sai

D.

Bên trái
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Bên phải
Câu Hỏi 5

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, hộp định dạng Font nằm trên menu nào?

Chọn câu:

A.

Vào menu Design.

B.

Vào menu Home.

C.

Vào menu Insert.


D.

Vào menu File.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 6

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

Chọn câu:

A.

Trường.

B.

Dữ liệu.

C.

Công thức.
D.

Ô.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ô.
Câu Hỏi 7

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, sau khi gõ công thức ở ô (ví dụ: = E3) muốn làm tham chiếu tuyệt đối (=
$E$3), có thể bấm

Chọn câu:

A.

Không thực hiện được

B.

F4
C.

Ctrl + S

D.

F1

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: F4
Câu Hỏi 8

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Định dạng số như phần trăm (%), tiền tệ ($), ngăn cách hàng
nghìn... cho bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert | Number


B.

Vào menu Data | Number

C.

Vào menu Home | Number

D.

Vào menu File | Number

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home | Number
Câu Hỏi 9

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Chèn hình ảnh (Pictures) vào bảng tính thực hiện:

Chọn câu:

A.
Vào menu Insert, chọn Pictures.

B.

Vào menu Design, chọn Pictures.

C.

Vào menu Home, chọn Pictures.

D.

Vào menu File, chọn Pictures.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Insert, chọn Pictures.
Câu Hỏi 10

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, cho biết kết quả của công thức: =INT(-8.2)

Chọn câu:
A.

B.

-9

C.

D.

-8

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: -9
Câu Hỏi 11

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, có thể cho nội dung trong một ô hiển thị theo kiểu gì?

Chọn câu:

A.

Theo chiều nghiêng

B.

Theo chiều thẳng đứng

C.

Theo chiều nằm ngang

D.

Cả 3 kiểu đều thực hiện được

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Cả 3 kiểu đều thực hiện được
Câu Hỏi 12

Đúng
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, muốn Sắp xếp (Sort) cho Dữ liệu sau khi đã chọn phần dữ liệu thì thực
hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home, chọn Sort và chọn kiểu sắp xếp

B.

Vào menu Insert, chọn Sort và chọn kiểu sắp xếp

C.

Vào menu View, chọn Sort và chọn kiểu sắp xếp

D.

Vào menu Data, chọn Sort và chọn kiểu sắp xếp

phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Vào menu Data, chọn Sort và chọn kiểu sắp xếp
Câu Hỏi 13

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để thực hiện phép toán Lũy thừa thì sử dụng kí hiệu nào sau đây?

Chọn câu:

A.

B.

C.

D.
&

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: ^
Câu Hỏi 14

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị:

Chọn câu:

A.

B.

3.5

C.

3.6
D.

3.50

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 3.6
Câu Hỏi 15

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, muốn tính trung bình của hàng hay cột, sử dụng hàm nào trong số các hàm
dưới đây?

Chọn câu:

A.

Hàm TOTAL(SUM)/SUM()

B.

Hàm Medium()

C.
Hàm Average()

D.

Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Hàm Average()
Câu Hỏi 16

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

Chọn câu:

A.

tin học

B.

TIN học
C.

Tin Học

D.

TIN Học

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tin Học
Câu Hỏi 17

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào
công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?

Chọn câu:

A.

TIN HOC VAN PHONG


B.

Tin hoc Van phong

C.

Tin Hoc Van Phong

D.

Tin hoc van phong

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tin Hoc Van Phong
Câu Hỏi 18

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại Tìm kiếm?

Chọn câu:

A.
End

B.

Ctrl + Home

C.

Ctrl + F

D.

Page Down

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + F
Câu Hỏi 19

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, muốn định dạng kiểu chữ Gạch chân, nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện
điều này?

Chọn câu:
A.

Ctrl + I

B.

Ctrl + U

C.

Ctrl + A

D.

Ctrl + C

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + U
Câu Hỏi 20

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả:

Chọn câu:

A.

B.

#NAME!

C.

#VALUE!

D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 5
Câu Hỏi 21
Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Hiển thị chế độ mặc định (Normal) thực hiện thao tác:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home, chọn Normal

B.

Vào menu View, chọn Normal.

C.

Vào menu Home, chọn Normal

D.

Vào menu File, chọn Normal


phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Vào menu View, chọn Normal.
Câu Hỏi 22

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần
so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây?

Chọn câu:

A.

&

B.

C.

>
D.

<>

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: < >
Câu Hỏi 23

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, vào DATA chọn FILTER...:

Chọn câu:

A.

Để trích lọc thông tin.

B.

Để xóa toàn bộ nội dung.

C.
Để in.

D.

Để thay đổi phông chữ.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Để trích lọc thông tin.
Câu Hỏi 24

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm AVERAGE dùng để?

Chọn câu:

A.

Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

B.

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
C.

Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

D.

Tính tổng các giá trị được chọn

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu Hỏi 25

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để lựa chọn các vùng không liền kề nhau cần sử dụng chuột kết hợp với
phím nào?

Chọn câu:

A.

Enter

B.
Ctrl

C.

Insert

D.

End

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl
Câu Hỏi 26

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện Sao chép (Copy) dữ liệu của ô được
chọn vào bộ nhớ đệm?

Chọn câu:

A.

Ctrl + X
B.

Ctrl + O

C.

Ctrl + C

D.

Ctrl + V

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + C
Câu Hỏi 27

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" có kết quả?

Chọn câu:
A.

123

B.

Máy báo lỗi

C.

23

D.

100

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: 100
Câu Hỏi 28

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc Lưu một bảng tính?

Chọn câu:

A.

Ctrl + S

B.

Ctrl + N

C.

Ctrl + O

D.

Ctrl + P

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + S
Câu Hỏi 29

Đúng
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm nào sau đây lấy Phần nguyên của một số?

Chọn câu:

A.

Mod

B.

Int

C.

Abs

D.

Len

phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Int
Câu Hỏi 30

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để tự động tính tổng của hai ô A1 và C1 thực hiện:

Chọn câu:

A.

Nhập công thức: =A1+C1.

B.

Nhập công thức: =SUM(A1+C1).

C.

Ghi vào giá trị tổng hai ô đó.

D.
Nhập công thức: =SUM(A1&C1).

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Nhập công thức: =A1+C1.
Câu Hỏi 31

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm nào sau đây lấy Giá trị dư của phép chia?

Chọn câu:

A.

Int

B.

Abs

C.

Mod
D.

Len

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Mod
Câu Hỏi 32

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu giá trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm
=MONTH(A1) là bao nhiêu?

Chọn câu:

A.

10

B.

15

C.
1970

D.

Máy báo lỗi

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: 10
Câu Hỏi 33

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm MAX dùng để:

Chọn câu:

A.

Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn.

B.

Tính tổng các giá trị được chọn.


C.

Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

D.

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu Hỏi 34

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =YEAR("15-Apr-1998")

Chọn câu:

A.

Máy báo lỗi


B.

C.

15

D.

1998

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 1998
Câu Hỏi 35

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để lưu một tệp trước đó với một Tên khác, ta có thể

Chọn câu:

A.
Vào menu File, chọn Save As

B.

Vào menu Home, chọn Save As

C.

Vào menu Insert, chọn Save As

D.

Vào menu Design, chọn Save As

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu File, chọn Save As
Câu Hỏi 36

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, các kiểu dữ liệu thông dụng là:

Chọn câu:
A.

Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

B.

Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

C.

Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

D.

Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu Hỏi 37

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc Chèn một liên kết?

Chọn câu:

A.

Ctrl + Home

B.

End

C.

Ctrl + End

D.

Ctrl + K

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + K
Câu Hỏi 38

Đúng
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3)
thì nhận được kết quả

Chọn câu:

A.

Tinhoc

B.

C.

HOC

D.

TIN

phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: TIN
Câu Hỏi 39

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, hộp định dạng vị trí (Alignment) nằm trên menu nào?

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert.

B.

Vào menu Home.

C.

Vào menu File.

D.
Vào menu Design.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 40

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để chỉnh sửa dữ liệu ở một ô hiện hành, nhấn phím chức năng nào?

Chọn câu:

A.

Insert

B.

F2

C.

Home
D.

End

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: F2
Câu Hỏi 1

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, giả sử tại ô B3 gõ như sau: =today() kết quả là

Chọn câu:

A.

#NA

B.

Hiển thị ngày hiện tại


C.

Cả 3 phương án đều sai

D.

Báo lỗi

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Hiển thị ngày hiện tại
Câu Hỏi 2

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng

Chọn câu:

A.

Cả ba địa chỉ đều đúng

B.

A1
C.

$1$A

D.

1A

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: A1
Câu Hỏi 3

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để hủy bỏ vùng đang chọn thì nhấn phím nào?

Chọn câu:

A.

Ctrl
B.

Esc

C.

Shift

D.

Shift + Ctrl

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Esc
Câu Hỏi 4

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng Màu nền (Fill Color) cho bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.
Vào menu Design.

B.

Vào menu File.

C.

Vào menu Insert.

D.

Vào menu Home.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 5

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, trong khi Định dạng bảng tính để xóa một sheet thực hiện:

Chọn câu:
A.

Vào menu Data, chọn Delete, sau đó chọn Delete Sheet.

B.

Vào menu View, chọn Delete, sau đó chọn Delete Sheet.

C.

Vào menu Insert, chọn Delete, sau đó chọn Delete Sheet.

D.

Vào menu Home, chọn Delete, sau đó chọn Delete Sheet.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home, chọn Delete, sau đó chọn Delete Sheet.
Câu Hỏi 6

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel 2016, để lưu một bảng tính đang mở dưới một tên khác, thực hiện vào menu
File, chọn lệnh:

Chọn câu:

A.

Send To

B.

Open

C.

Save

D.

Save As

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Save As
Câu Hỏi 7
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để lưu một tệp đang được lưu trước đó với một Tên khác, thực hiện nhấn
phím:

Chọn câu:

A.

Ctrl + B

B.

Ctrl + Z

C.

F12

D.

End
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: F12
Câu Hỏi 8

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Lưu tệp thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Design, chọn Save

B.

Vào menu Insert, chọn Save

C.

Vào menu File, chọn Save


D.

Vào menu Home, chọn Save

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu File, chọn Save
Câu Hỏi 9

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để đổi tên một sheet trong Excel thực hiện:

Chọn câu:

A.

Data chọn Sheet chọn Rename.

B.

Edit chọn Sheet chọn Rename.

C.

Phải chuột vào Sheet chọn Rename.


D.

File chọn Sheet chọn Rename.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Phải chuột vào Sheet chọn Rename.
Câu Hỏi 10

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tổ hợp phím được dùng để Đóng tài liệu đang mở?

Chọn câu:

A.

Alt + F4

B.

Ctrl + O
C.

Ctrl + P

D.

Ctrl + N

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Alt + F4
Câu Hỏi 11

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, câu nào sau đây SAI khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel:

Chọn câu:

A.

Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.

B.
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.

C.

Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.

D.

Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
Câu Hỏi 12

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng canh Phải (Right) cho nội dung, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Home.


B.

Vào menu File.

C.

Vào menu Insert.

D.

Vào menu Design.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 13

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Ms Excel, muốn ẩn hoặc hiện thanh công cụ Ribbon, người sử dụng dùng tổ hợp phím
nào?

Chọn câu:
A.

Ctrl + F1

B.

Shift + Insert

C.

Ctrl + End

D.

Ctrl + H

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Ctrl + F1
Câu Hỏi 14

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho Hoa" từ chuỗi ký tự "Da
Lat Thanh Pho Hoa"

Chọn câu:

A.

=Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),7)

B.

=Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",7)

C.

=Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)

D.

=Left("Da Lat Thanh Pho Hoa",7)

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",7)
Câu Hỏi 15
Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ

Chọn câu:

A.

111$A

B.

AA222

C.

BB$111

D.

$BA20
phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: 111$A
Câu Hỏi 16

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại, nhấn tổ hợp phím nào?

Chọn câu:

A.

Ctrl + Shift + %

B.

Ctrl + %

C.

Shift + %
D.

Alt + %

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + Shift + %
Câu Hỏi 17

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm MIN dùng để:

Chọn câu:

A.

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.

B.

Tính tổng các giá trị được chọn.

C.
Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

D.

Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
Câu Hỏi 18

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, địa chỉ $B$3 là địa chỉ:

Chọn câu:

A.

Hỗn hợp

B.

Tương đối
C.

Biểu diễn sai

D.

Tuyệt đối

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tuyệt đối
Câu Hỏi 19

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ in hoa thành chữ Thường

Chọn câu:

A.

LOWER
B.

UPPER

C.

PROPER

D.

LEN

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: LOWER
Câu Hỏi 20

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị 0 (số không); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận
được kết quả:

Chọn câu:

A.

#VALUE!
B.

#DIV/0!

C.

D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: #DIV/0!
Câu Hỏi 21

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô Đầu
tiên (ô A1) của bảng tính?

Chọn câu:
A.

Ctrl + Home

B.

Home

C.

Page Up

D.

Ctrl + End

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + Home
Câu Hỏi 22

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện Dán (Paste) dữ liệu từ bộ nhớ đệm vào ô
được chọn?

Chọn câu:

A.

Ctrl + V

B.

Ctrl + C

C.

Ctrl + P

D.

Ctrl + X

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + V
Câu Hỏi 23
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)
thì nhận được kết quả:

Chọn câu:

A.

B.

2016

C.

D.

30
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 30
Câu Hỏi 24

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp
nào sau đây là ĐÚNG?

Chọn câu:

A.

A100 - A010 - A011

B.

A010 - A100 - A011

C.

A011 - A010 - A100


D.

A010 - A011 - A100

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: A010 - A011 - A100
Câu Hỏi 25

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để thực hiện phép toán Chia thì sử dụng kí hiệu nào sau đây?

Chọn câu:

A.

B.

&

C.

!
D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: /
Câu Hỏi 26

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, giả sử tại ô B3 gõ như sau: today() kết quả là

Chọn câu:

A.

today()

B.

#NA
C.

Báo lỗi

D.

Cả 3 phương án đều sai

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: today()
Câu Hỏi 27

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để đổi tên một Sheet thực hiện:

Chọn câu:

A.

Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.


B.

Không đổi được.

C.

Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.

D.

Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
Câu Hỏi 28

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một công thức trong MS Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây?

Chọn câu:

A.

=
B.

C.

D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: =
Câu Hỏi 29

Sai

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, địa chỉ B$3 là địa chỉ:

Chọn câu:
A.

Biểu diễn sai

B.

Hỗn hợp

C.

Tương đối

D.

Tuyệt đối

phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.


Câu trả lời đúng là: Hỗn hợp
Câu Hỏi 30

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, để thực hiện phép toán Nhân thì sử dụng kí hiệu nào sau đây?

Chọn câu:

A.

&

B.

C.

D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: *
Câu Hỏi 31

Đúng
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, dữ liệu kiểu Ngày tháng ở chế độ mặc định nằm ở vị trí nào trong ô?

Chọn câu:

A.

Cả 3 phương án đều sai

B.

Bên trái

C.

Bên phải

D.

Giữa

phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Bên phải
Câu Hỏi 32

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, khi vào menu Home, chọn thẻ Borders có tác dụng gì?

Chọn câu:

A.

Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn

B.

Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

C.

Chỉnh màu cho chữ

D.
Chỉnh cỡ chữ

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
Câu Hỏi 33

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để định dạng Màu chữ (Font Color) cho bảng tính, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Vào menu Insert.

B.

Vào menu Home.

C.

Vào menu File.


D.

Vào menu Design.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Home.
Câu Hỏi 34

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, muốn nhập dữ liệu số với những số 0 phía trước mỗi số. Ví dụ 0912 hay
0011, thực hiện:

Chọn câu:

A.

Không thực hiện được

B.

Nhập dấu nháy kép (") trước khi nhập số

C.
Nhập dấu nháy đơn (') trước khi nhập số

D.

Máy báo lỗi

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Nhập dấu nháy đơn (') trước khi nhập số
Câu Hỏi 35

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet). Nhấn tổ hợp phím nào?

Chọn câu:

A.

Shift + F11

B.
Ctrl + Esc

C.

Alt + Z

D.

Ctrl + Z

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Shift + F11
Câu Hỏi 36

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("15-Apr-1998")

Chọn câu:

A.

Máy báo lỗi


B.

C.

15

D.

1988

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: 15
Câu Hỏi 37

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả là?

Chọn câu:

A.
Tin hoc van phong

B.

TIN HOC VAN PHONG

C.

Tin Hoc Van Phong

D.

tin hoc van phong

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: tin hoc van phong
Câu Hỏi 38

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel 2016, để Chèn tiêu đề (Header & Footer) vào bảng tính thực hiện:

Chọn câu:
A.

Vào menu Design, chọn Header.

B.

Vào menu Insert, chọn Header.

C.

Vào menu Home, chọn Header.

D.

Vào menu File, chọn Header.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Vào menu Insert, chọn Header.
Câu Hỏi 39

Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong MS Excel, muốn định dạng kiểu chữ Nghiêng, nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều
này?

Chọn câu:

A.

Ctrl + C

B.

Ctrl + A

C.

Ctrl + I

D.

Ctrl + V

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: Ctrl + I
Câu Hỏi 40
Đúng

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số dài hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô
các kí tự là?

Chọn câu:

A.

&

B.

C.

D.

%
phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


Câu trả lời đúng là: #

Câu Hỏi 1
Đúng

Xóa cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, biểu thức =MONTH("6-May") cho kết quả là bao nhiêu?
Chọn câu:

A.

28

B.

C.

D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: 5

Câu Hỏi 3
Đúng
Xóa cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, kết quả công thức =MAX(2,MOD(8,5)) là:


Chọn câu:

A.

B.

C.

D.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: 3

Câu Hỏi 39
Đúng

Xóa cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong MS Excel, các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
Chọn câu:
A.

Chuỗi.

B.

Ngày Tháng Năm.

C.

Logic.

D.

Số.

phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: Logic.

You might also like