Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

CƠ CHẾ

PHAÛN ÖÙNG PHA RAÉN


Khuếch tán
tạo dung dịch rắn AB

Hai giai đoạn:


 - treân beà maët
 - chuyeån chaát tôùi vuøng khuếch tán.

A B A AB B

Hình 7.2 Sự khuếch tán tạo dung dịch rắn AB


Biến đổi nồng độ khuếch tán

A B A AB B
ĐẶC ĐiỂM
phản ứng pha rắn

Xảy ra trên bề mặt phân chia pha


Cơ chế: hai giai đoạn
Luôn tồn tại hợp chất trung gian
4.4 TÍNH BIẾN ĐỔI LIÊN TỤC CỦA PHẢN ỨNG PHA RẮN
 Phản ứng pha rắn theo nhiều giai  Ví dụ: 2CaO + SiO2 = Ca2SiO4
đoạn với nhiều sản phẩm trung
gian. Thường sản phẩm đầu tiên là  a) tác nhân tiếp xúc
hợp chất có nhiệt độ kết tinh cao  b) phản ứng (khuếch tán) tạo sản
nhất. phẩm phản ứng
 Do tạo bề mặt mới, sản phẩm mới  Các hợp chất hệ CaO – SiO2, : CS,
có thể tác dụng với tác nhân ban C3S2, C2S và C3S.
đầu, tạo hợp chất trung gian.
 Với tỷ lượng CaO:SiO2 = 2:1, sẽ
 Quá trình liên tục cho tới khi tạo hình thành C2S.
hợp chất cuối cùng.
 Thực tế, quá trình phức tạp hơn
nhiều

CaO SiO2 CaO Ca2SiO4 SiO2

a) tiếp xúc tác nhân phản ứng b) phản ứng (khuếch tán) tạo sản
ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat, ĐHBK Tp HCM
phẩm phản ứng
GIAI ĐOẠN ĐẦU CỦA PHẢN ỨNG
 Tại bề mặt CaO – SiO2, cơ chế tạo Ca2SiO4 có thể :
 1- Khuếch tán một chiều Ca2+ và O2-,
 2- Khuếch tán Ca2+ và Si4+,
 3- Khuếch tán Ca2+ và oxy qua không khí.
 TẠO SẢN PHẨM Ca2SiO4

2Ca 2+ 2Ca 2 +
⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯

2 O 2− 2O2 −
⎯⎯
⎯→ ⎯⎯⎯⎯→

2CaO Ca2SiO4 SiO2

2Ca 2 +
⎯⎯⎯⎯⎯

Si 4 +
⎯⎯⎯

ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat, ĐHBK Tp HCM
PHẢN ỨNG TRÊN HAI BỀ MẶT MỚI
 Các ion Ca2+ và O2- có thể:  Các ion Si4+ và O2- có thể:

 1- Khuếch tán qua Ca2SiO4  1- Khuếch tán qua Ca2SiO4 để


phản ứng với CaO ,
để phản ứng với SiO2
 2-Phản ứng với Ca2SiO4 tạo
 2-Phản ứng với Ca2SiO4 tạo Ca3SiO7.
Ca3SiO5.

2+
X:Ca2++O2+Ca2SiO4 ⎯⎯⎯
Ca

Ca 2+ + O2− + Ca 2SiO4 → Ca 3SiO5
= Ca3SiO5 ⎯⎯⎯
O

2−

2CaO Ca2SiO4 SiO2


x Y
2Si 4 +
⎯⎯⎯
Si 4 + + 2O2 − + 3Ca 2SiO4 → 2Ca 3Si 2O7 Y: Si4++2O2-+3Ca2SiO4
2−
2O
⎯⎯⎯ = 2Ca3Si2O7
ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat, ĐHBK Tp HCM
PHẢN ỨNG TRÊN HAI BỐN MẶT MỚI
 Trên bề mặt CaO – Ca3Si2O7 xảy ra phản ứng:
 Ca2+ + O2- + Ca3Si2O7 = 2Ca2SiO4
 Trên bề mặt Ca3Si2O7 – SiO2, xảy ra phản ứng:
 Ca2+ + O2- + SiO2 = CaSiO3
 Hướng ngược lại, trên bề mặt SiO2 – Ca3Si2O7, Si4+ và O2- sẽ
phản ứng để tạo CaSiO3, mô hình như sau

CaO Ca3Si2O7 CaSiO3 SiO2

2Si4 +
⎯⎯⎯
4+ 2−
Si + 2O + 3Ca 2Si2 O7 → 3CaSiO3
ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat, ĐHBK Tp HCM
2 O2 −
⎯⎯⎯
Sơ đồ diễn biến phản ứng CaO – SiO2
Thời gian
2CaO SiO2

2CaO Ca2SiO4 SiO2

2CaO Ca2SiO4 Ca3Si2O7 CaSiO3 SiO2

Ca2SiO4 Ca3Si2O7 CaSiO3 SiO2

Ca2SiO4 Ca3Si2O7 CaSiO3


Thứ tự phản ứng tạo CaSiO3

Thứ Phản ứng


tự
1 8CaO + 4SiO2 = 2 CaSiO3
2 Ca2SiO4 + SiO2 = 4Ca2SiO4
3 3Ca2Si2O7 + 2SiO2 = 6CaSiO3
4 2Ca3Si2O7 + 2SiO7 = 6CaSiO3

Tổng 8CaO + 8SiO2 = 8CaSiO3

ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat, ĐHBK Tp HCM


Tỷ lệ sản phẩm phản ứng CaO + SiO2
theo thời gian

ĐỖ QUANG MINH, Bộ môn Silicat, ĐHBK Tp HCM

You might also like