Professional Documents
Culture Documents
Baigiang LTM1 Ch1-7 BHN
Baigiang LTM1 Ch1-7 BHN
Hà Nội, 2022
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022
Thông tin về môn học
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 2 / 228
Để học tốt môn Lý thuyết Mạch
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 3 / 228
Tài liệu tham khảo
Lý thuyết Mạch 1
1. Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập
Lý thuyết Mạch 2
2. Mạch tuyến tính ở chế độ quá độ
3. Mạch phi tuyến (xác lập và quá độ)
4. Đường dây dài (xác lập và quá độ)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 5 / 228
Lý thuyết Mạch 1: Mạch tuyến tính xác lập
1 Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
2 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn một chiều
3 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập một chiều
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
6 Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa
7 Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm
8 Mạng hai cửa
9 Mạch có nhiều tần số và nguồn chu kỳ không điều hoà
10 Mạch điện ba pha
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 6 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 8 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Môn Lý thuyết Mạch và phương pháp mô hình
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 9 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Môn Lý thuyết Mạch và phương pháp mô hình
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 10 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Môn Lý thuyết Mạch và phương pháp mô hình
Cách làm
I V
I=
Cách làm $ R
V R
Mua pin, bóng đèn, dây " Chú ý: Các
dẫn, và ampere kế ⇒ lắp giả thiết khi
mạch, đo dòng điện lập mô hình
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 11 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số khái niệm và đại lượng cơ bản
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 12 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số khái niệm và đại lượng cơ bản
Dòng điện là sự biến thiên của điện tích theo thời gian
Điện tích đo bằng coulomb (C); Dòng điện đo bằng ampere (A)
dq
i=
dt
Chú ý quy ước chiều dòng điện
iab (t) = −iba (t)
a b
iab (t) iba (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 13 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số khái niệm và đại lượng cơ bản
Công suất tiêu thụ tức thời: p(t) = uab (t) · iab (t)
Công suất phát tức thời: −p(t) = uab (t) · iba (t)
" Chú ý quy ước chiều mũi tên dòng, áp và dấu của công suất
Công suất trung bình trong khoảng thời gian T :
1 T
Z
Ptb = p(t)dt
T 0
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 15 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 16 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
Môn Lý thuyết Mạch quan tâm chủ yếu đến 2 đại lượng cơ bản:
dòng điện và điện áp; gọi là cặp biến trạng thái
(Công suất là dẫn xuất của dòng và áp)
Mạch điện là một mạng kết nối các phần tử điện
Mỗi phần tử được đặc trưng bởi quan hệ của cặp biến trạng thái
dòng và áp trên nó
⇒ Gọi là quan hệ đặc trưng của phần tử
Thường có 2 dạng biểu diễn quan hệ đặc trưng của phần tử
1. i(t) = f (u(t)) hoặc u(t) = f (i(t))
2. i(t) = fi (t)
u(t) = fu (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 17 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
Phần tử nguồn
Nguồn điện là phần tử cấp năng lượng điện từ cho mạch
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 19 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
uba (t)
Quan hệ đặc tính: uba (t) = e(t), ∀iab (t), ∀t
Diễn giải: điện áp của nguồn áp độc lập bằng sức điện động của
nguồn với mọi dòng điện chạy qua nó tại mọi thời điểm
" Chú ý:
Quy ước chiều các mũi tên điện áp ở trong và ngoài nguồn áp
Các tài liệu khác có thể có ký hiệu khác
Đây là mô hình nguồn áp lý tưởng, nguồn áp thực tế có thể được
mô hình hoá bằng nguồn áp lý tưởng và các phần tử khác
Trong mạch điện thực tế không bao giờ được ngắn mạch nguồn áp
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 20 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
uba (t)
Quan hệ đặc tính: iab (t) = j(t), ∀uba (t), ∀t
Diễn giải: dòng điện của nguồn dòng độc lập bằng bằng dòng do
nguồn phát ra với mọi điện áp đặt trên nó tại mọi thời điểm
" Chú ý:
Quy ước chiều các mũi tên dòng điện ở trong và ngoài nguồn dòng
Các tài liệu khác có thể có ký hiệu khác
Đây là mô hình nguồn dòng lý tưởng, nguồn dòng thực tế có thể
được mô hình hoá bằng nguồn dòng lý tưởng và các phần tử khác
Trong mạch điện thực tế không bao giờ được hở mạch nguồn dòng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 21 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 22 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
Điện trở
Điện trở là phần tử tiêu tán năng lượng; đơn vị là ohm (Ω)
⇒ Công suất tiêu thụ luôn không âm p(t) = uab (t) · iab (t) ≥ 0
⇒ Tồn tại một tỷ số dương giữa áp và dòng trên điện trở:
uab (t)
R= ⇔ uab (t) = R · iab (t), ∀iab (t), ∀t
iab (t)
R là hằng số ⇒ điện trở tuyến tính
R = R(i) hoặc R = R(u) là biến số ⇒ điện trở phi tuyến
iab (t) R(Ω)
a b
uab (t)
" Chú ý:
Quy ước chiều các mũi tên dòng, áp, và dấu của công suất tiêu thụ
Khái niệm điện dẫn là nghịch đảo của điện trở; đơn vị là siemens (S)
1
G= ⇔ iab (t) = G · uab (t)
R
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 23 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
uab (t)
Từ quan hệ giữa dòng điện và điện tích dẫn ra quan hệ đặc trưng
của tụ điện:
dqab (t) d (C · uab (t))
iab (t) = ⇔ iab (t) =
dt dt
Nếu C là hằng số ⇒ tụ điện tuyến tính
duab (t)
iab (t) = C ·
dt
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 24 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
Cuộn dây chứa năng lượng dưới dạng từ thông Ψab (t) tỷ lệ với
dòng điện iab (t) điện cảm L của cuộn dây; đơn vị henry (H)
Ψab (t) = L · iab (t)
iab (t) L(H)
a b
uab (t)
Biến thiên từ thông sinh ra sức điện động cảm ứng trong cuộn dây
⇒ quan hệ đặc trưng của cuộn dây:
dΨab (t) d (L · iab (t))
uab (t) = ⇔ uab (t) =
dt dt
Nếu L là hằng số ⇒ điện cảm tuyến tính
diab (t)
uab (t) = L ·
dt
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 25 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
a b a b
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 27 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 28 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số phần tử cơ bản của mạch điện
i− (t)
Operational amplifier a −
A→∞ c
Là một bộ khuếch đại tín i+ (t)
b +
hiệu có hệ số khuếch đại
rất lớn A ∼ 105 → 107
Thường dùng để triển khai
các phép toán như R
+ − × ÷ d/dt Op-amp lý tưởng
Quan hệ đặc trưng Hệ số khuếch đại A = ∞
(
i+ ≈ 0; i− ≈ 0
(
i+ = 0; i− = 0
φc (t) = A (φb (t) − φa (t)) φa (t) = φb (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 29 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Các bài toán cơ bản trong mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 30 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Các bài toán cơ bản trong mạch điện
Môn Lý thuyết Mạch chủ yếu xét bài toán phân tích mạch.
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 31 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Mô hình mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 32 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Mô hình mạch điện
>>
e1 (t) L2 j4 (t)
>>
e1 (t) L2 j4 (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 34 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Mô hình mạch điện
C3
i1 (t) R1 i3 (t) R5
A B i5 (t)
i2 (t)
>>
e1 (t) L2 j4 (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 35 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số định luật cơ bản trong mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 36 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số định luật cơ bản trong mạch điện
i1 (t)
i4 (t)
i2 (t)
i5 (t)
i3 (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 37 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số định luật cơ bản trong mạch điện
i1 (t)
Vùng i4 (t)
i2 (t)
bất kỳ
i5 (t)
i3 (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 38 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số định luật cơ bản trong mạch điện
b
u1 (t) u2 (t)
a c
u5 (t) u3 (t)
u4 (t)
e d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 39 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số định luật cơ bản trong mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 40 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số định luật cơ bản trong mạch điện
>>
e1 (t) L2 j4 (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 41 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Một số định luật cơ bản trong mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 42 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 43 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 44 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện
>>
e1 (t) L2 j4 (t)
I II
Số pt K2: 4 − 2 = 2
C
Chọn C làm đất, viết các phương trình K1 cho nút A và nút B
i1 (t) − i2 (t) − i3 (t) = 0
i3 (t) + j4 (t) − i5 (t) = 0
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 45 / 228
Khái niệm về mô hình mạch Kirchhoff
Bài tập
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 46 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều
2 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn một chiều
Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện một chiều
Phương pháp dòng điện nhánh
Công suất trong mạch điện một chiều
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 48 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện một chiều
2 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn một chiều
Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện một chiều
Phương pháp dòng điện nhánh
Công suất trong mạch điện một chiều
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 49 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện một chiều
u(t) = U = const
i(t) = I = const
Xét quan hệ đặc trưng (phương trình đặc tính) của cuộn dây:
diL (t)
uL (t) = L · ; mạch một chiều iL (t) = IL = const
dt
⇒ uL (t) = 0 ⇔ ngắn mạch cuộn dây
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 51 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện một chiều
Ví dụ 2.1
I1 R1 I2 R2 I1 R1 I2 R2
U1 IC U2 U1 U2
E1 UC C UL L E1 UC
iL (t) = IL = I2 = I1
uC t) = UC = E1 − U1
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 52 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Phương pháp dòng điện nhánh
2 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn một chiều
Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện một chiều
Phương pháp dòng điện nhánh
Công suất trong mạch điện một chiều
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 53 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Phương pháp dòng điện nhánh
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 54 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Phương pháp dòng điện nhánh
Cách làm
Xuất phát từ hệ phương trình Kirchhoff
Các phương trình K1 đã có biến là dòng điện chạy trong các
nhánh ⇒ giữ nguyên
Chuyển các điện áp trong các phương trình K2 thành mối quan hệ
của các dòng điện nhánh bằng định luật Ohm
⇒ Giải n phương trình n ẩn là các dòng điện nhánh ⇒ dùng định
luật Ohm tính ra điện áp trên các nhánh và phần tử
Tóm lại
Giữ nguyên K1 có dạng
P
I
Chuyển K2 từ dạng U thành dạng
P P
(I · R)
⇒ Giải ra I ⇒ tính ra U
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 55 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Phương pháp dòng điện nhánh
Ví dụ 2.2
R1 R3 R5
I1 A I3 B I5
I2
>>
E1 R2 J4
I4
C
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 56 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Phương pháp dòng điện nhánh
Ví dụ 2.2
R1 R3 R5
I1 A I3 B I5
I2
>>
E1 R2 J4
I II
I4
C
Ví dụ 2.2
R1 R3 R5
I1 A I3 B I5
Thay số:
I2
E1 = 15 V; R1 = 5 Ω;
>>
E1 R2 J4 R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω;
I4 J4 = 1 A; R5 = 10 Ω.
C
Cách giải
Cách 1: Dùng MATLAB (hoặc các công cụ tương đương như Scilab)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 59 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Phương pháp dòng điện nhánh
Cách giải
Cách 2: Phương pháp Gauss (biến đổi sơ cấp về ma trận tam giác trên)
1 −1 −1 0 0 1 −1 −1 0 0
0 0 1 −1 −1 0 13 5 0 15
⇔ ⇔
5 8 0 0 15 0 0 1 −1 −1
0 −8 6 10 0 0 −8 6 10 0
1 −1 −1 0 0 1 −1 −1 0 0
0 13 5 0 15 0 13 5 0 15
⇔
0 0 9,0769 10 9,230 0 0 9,0769 10 9,230
0 0 1 −1 −1 0 0 0 −2,101 −2,0168
⇒ I5 = −2,0168 ÷ (−2,101) = 0,9597 A
I3 = (9,23 − 10 × 0,9597) ÷ 9,0769 = −0,0404 A
I2 = (15 − 5 × (−0,0404)) ÷ 13 = 1,1694 A
I1 = 1,1694 + (−0,0404) = 1,1290 A
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 60 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Phương pháp dòng điện nhánh
Ví dụ 2.2
R1 R3 R5
I1 A I3 B I5
Thay số:
I2
E1 = 15 V; R1 = 5 Ω;
>>
E1 R2 J4 R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω;
I4 J4 = 1 A; R5 = 10 Ω.
C
2 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn một chiều
Hệ phương trình Kirchhoff của mạch điện một chiều
Phương pháp dòng điện nhánh
Công suất trong mạch điện một chiều
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 62 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều Công suất trong mạch điện một chiều
Ví dụ 2.2
R1 R3 R5
I1 A I3 B I5
Thay số:
I2
E1 = 15 V; R1 = 5 Ω;
>>
E1 R2 J4 R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω;
I4 J4 = 1 A; R5 = 10 Ω.
C
Ví dụ 2.3
E2
I1
E1 = 15 V; E2 = 9 V;
R = 5 Ω; J1 = 1 A
E1 R
⇒ Tính công suất trên các
J1
phần tử
>>
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 64 / 228
Mạch tuyến tính xác lập một chiều
Bài tập
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 65 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều
3 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập một chiều
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 67 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều
Những cách tiếp cận làm đơn giản hoá bài toán
Đặt biến trung gian làm đơn giản hoá hệ phương trình
1. Phương pháp dòng điện vòng
2. Phương pháp điện thế nút
Biến đổi mạch điện làm đơn giản hoá cấu trúc mạch
3. Phương pháp tổng trở tương đương
4. Phương pháp xếp chồng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 68 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp dòng điện vòng
3 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập một chiều
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 69 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp dòng điện vòng
Thay vì giải trực tiếp các dòng điện nhánh thì đặt “ẩn phụ” (“đổi biến”)
là các dòng điện quy ước chảy trong các vòng cơ bản của mạch
⇒ Mạch có m = n − d + 1 vòng cơ bản không chứa nguồn dòng thì cần lập
m phương trình để tìm m dòng điện vòng
Với mỗi nguồn dòng cần có một vòng “xả” với dòng điện vòng bằng dòng
điện của nguồn dòng " Không “xả” qua nguồn dòng khác
⇒ Nguồn dòng độc lập không làm tăng số biến và số phương trình
Sau đó tính các dòng điện mỗi nhánh là tổ hợp các dòng vòng
Cách làm
Lập m phương trình từ định luật K2
Mỗi vòng cơ bản đặt quy ước một dòng điện vòng
Xác định vòng “xả” cho các nguồn dòng (nếu có)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 70 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp dòng điện vòng
Ví dụ 3.1 R1 R3 R5
I1 A I3 B I5
Mạch có 4 nhánh và 3 I2
nút → có 4 − 3 + 1 = 2
vòng cơ bản
>>
E1 IV 1 R2 IV 2 J4
J4
Quy ước 2 dòng điện
vòng và 1 vòng xả C
nguồn dòng
Hệ phương trình dòng nhánh ở các vòng theo Quan hệ dòng nhánh
định luật K2 và dòng vòng
Vòng 1 I1 = IV 1
R1 · I1 + R2 · I2 − E1 = 0 I2 = IV 1 − IV 2
Vòng 2 I3 = IV 2
−R2 · I2 + R3 · I3 + R5 · I5 = 0 I5 = IV 2 + J4
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 71 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp dòng điện vòng
I2
Thay số
>>
E1 = 15 V; R1 = 5 Ω; E1 IV 1 R2 IV 2 J4
J4
R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω;
J4 = 1 A; R5 = 10 Ω. C
Thay số → giải phương trình → các dòng vòng → các dòng nhánh
13 · IV 1 − 8 · IV 2 = 15 IV 1 = A I1 = A; I2 = A;
⇒ ⇒
−8 · IV 1 + 24 · IV 2 = −10 IV 2 = A I3 = A; I5 = A.
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 72 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp dòng điện vòng
Cách giải
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 73 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp dòng điện vòng
Cách giải
13 15
−8 −10 13 · (−10) − (15 · (−8))
IV 2 = = = −0.0403 A
13 −8 13 · 24 − ((−8) · (−8))
−8 24
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 74 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp dòng điện vòng
J1 R6
J4 Số nhánh cần tìm: 4
J4 Số nút: 4
R3 I6
>> ⇒ Số vòng cơ bản: 4 − 4 + 1 = 1
I3
IV
Số nguồn dòng độc lập: 2
I5 ⇒ Số vòng xả: 2
R5
E5
I5
Từ đó tính ra các dòng điện nhánh,
E5
R5 điện áp, và công suất
" Có một số cách “tính nhẩm” có thể xem trong các tài liệu
" Tuy nhiên, “tính nhẩm” dễ bị nhầm lẫn nếu gặp các trường hợp “lạ”
⇒ cứ đi từ các phương trình Kirchhoff sẽ “an toàn” hơn.
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 76 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp điện thế nút
3 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập một chiều
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 77 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp điện thế nút
Cách làm
Lấy một nút bất kỳ làm điểm đất có điện thế bằng 0
Lập d − 1 phương trình từ định luật K1
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 78 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp điện thế nút
Ví dụ 3.3 φA φB
R1 R3 R5
I1 A I3 B I5
Mạch có 3 nút → có
I2
3 − 1 = 2 phương
trình theo luật K1
>>
E1 R2 J4
Chọn điểm C làm đất
I4
Ẩn số là điện thế φA C φC = 0
và φB
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 79 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp điện thế nút
φA φB
Ví dụ 3.3 I1 R1
A I3 R3
B I5 R5
Thay số I2
E1 = 15 V; R1 = 5 Ω;
>>
E1 R2 J4
R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω;
I4
C φC = 0
J4 = 1 A; R5 = 10 Ω.
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 80 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp điện thế nút
E1 = 15 V; R1 = 5 Ω;
>>
E1 R2 J4 = 0, 5 · UR1
R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω;
I4
C
R5 = 10 Ω.
⇒ Tiếp tục biến đổi giá trị nguồn phụ thuộc về các dòng điện nhánh độc lập
Nút A: I1 − I2 − I3 = 0 −φA + E1 φA φA − φB
− − =0
R1 R2 R3
Nút B: I3 + J4 − I5 = 0
φA − φB −φA + E1 φB
⇔ I3 + 2,5 · I1 − I5 = 0 + 2,5 · − =0
R3 R1 R5
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 81 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp điện thế nút
I2
>>
E1 R2 J4
I4
C φC = 0
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 82 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp điện thế nút
E5
A C
R3 D R4
E0
UR2
E1 E7
B
R6
C E1 = 20 V; R2 = 3 Ω;
A D R3 = 1 Ω; R4 = 4 Ω;
J5 = 10 A; R6 = 6 Ω;
E7 = 3 · UR2 ; R8 = 2 Ω.
>>
R8 J5 R4 R3
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 84 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp tổng trở tương đương
3 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập một chiều
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 85 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp tổng trở tương đương
Mạch nối tiếp: điện trở tương đương bằng điện trở tổng
R1 R2 Rn Rtđ
I ... I
≡
U
U
Rtđ = R1 + R2 + . . . + Rn
Mạch song song: điện dẫn tương đương bằng điện dẫn tổng
R1
R2 Rtđ
I I
≡
Gtđ = G1 + G2 + . . . + Gn
U
...
1 1 1 1
Rn
⇔ = + + ... +
Rtđ R1 R2 Rn
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 86 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp tổng trở tương đương
ia ia
a a
Ra
Rab Rca ≡
Rb Rc
b c b c
ib Rbc ic ib ic
Ra · Rb Rca · Rab
Rab = Ra + Rb + Ra =
Rc Rab + Rbc + Rca
Rb · Rc Rab · Rbc
Y → ∆ : Rbc = Rb + Rc + ∆ → Y : Rb =
Ra Rab + Rbc + Rca
Rc · Ra Rbc · Rca
Rca = Rc + Ra + Rc =
Rb Rab + Rbc + Rca
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 88 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
3 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập một chiều
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 89 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 90 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
>>
E1 J2 R4 E5
Cách giải
I3 = I31 + I32 + I35
I31 là dòng qua R3 khi chỉ có nguồn E1 tác động, nguồn J2 và E5 tắt
I32 là dòng qua R3 khi chỉ có nguồn J2 tác động, nguồn E1 và E5 tắt
I35 là dòng qua R3 khi chỉ có nguồn E5 tác động, nguồn J2 và E1 tắt
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 91 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
>>
E1 J2 R4 E5
R1 R3 R5
A I31 B
Thành phần I31
R4 · R5
Rtđ = R1 + R3 +
E1 R4 R4 + R5
E1
I31 =
C Rtđ
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 92 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
>>
E1 J2 R4 E5
R1 R3 R5
A I32 B
Thành phần I32
R4 · R5
R345 = R3 +
>>
J2 R4 R4 + R5
R1
I32 = · J2
C R1 + R345
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 93 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
>>
E1 J2 R4 E5
R1 R3 R5
A I35 B
Thành phần I35
R4 · (R1 + R3 )
Rtđ = R5 +
R4 E5 R1 + R3 + R4
E5 R4
I32 = − ·
C Rtđ R1 + R3 + R4
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 94 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
>>
>>
E1 J2 J4 E5
Cách giải
I3 = I31 + I32
I31 là dòng qua R3 khi chỉ có nguồn E1 tác động, nguồn J2 tắt
I32 là dòng qua R3 khi chỉ có nguồn J2 tác động, nguồn E1 tắt
" Không được tắt nguồn phụ thuộc J4
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 95 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
>>
>>
E1 J2 J4 E5
R1 R3 R5
A I31 B Thành phần I31
Hở mạch nguồn J2
>>
E1 J4 E5
Tìm I31 bằng một
phương pháp giải mạch
C (ví dụ điện thế nút)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 96 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều Phương pháp xếp chồng
>>
>>
E1 J2 J4 E5
R1 R3 R5
A I32 B Thành phần I32
J2 J4 E5
Tìm I32 bằng một
phương pháp giải mạch
C (ví dụ dòng điện vòng)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 97 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập một chiều
Bài tập
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 98 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
Đại lượng xoay chiều điều hòa
Phương trình đặc tính của các phần tử mạch xoay chiều điều hoà
Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch xoay chiều điều hòa
Sử dụng số phức tính toán các đại lượng xoay chiều điều hòa
Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Ảnh phức của mạch điện và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 100 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Đại lượng xoay chiều điều hòa
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
Đại lượng xoay chiều điều hòa
Phương trình đặc tính của các phần tử mạch xoay chiều điều hoà
Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch xoay chiều điều hòa
Sử dụng số phức tính toán các đại lượng xoay chiều điều hòa
Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Ảnh phức của mạch điện và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 101 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Đại lượng xoay chiều điều hòa
U0
ωt
π 2π
φ
u1 (t) = U0 sin (ωt)
−U0 u2 (t) = U0 sin (ωt + φ)
√
T Giá trị hiệu dụng U0 / 2
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 102 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Phương trình đặc tính các phần tử mạch điều hoà
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
Đại lượng xoay chiều điều hòa
Phương trình đặc tính của các phần tử mạch xoay chiều điều hoà
Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch xoay chiều điều hòa
Sử dụng số phức tính toán các đại lượng xoay chiều điều hòa
Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Ảnh phức của mạch điện và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 103 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Phương trình đặc tính các phần tử mạch điều hoà
Nguồn áp
e(t)
iab (t)
a b
uba (t)
Nguồn dòng
j(t)
a
iab (t) >> b
uba (t)
Điện trở
Điện dẫn
uab (t) = U0 sin (ωt + φ)
⇒ iab (t) = G · uab (t) = G · U0 sin (ωt + φ)
⇒ Dòng và áp trên điện trở (và điện dẫn) cùng tần số và cùng pha
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 105 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Phương trình đặc tính các phần tử mạch điều hoà
uab (t)
⇒ Dòng và áp trên cuộn dây cùng tần số và vuông pha với nhau
Điện áp trên cuộn dây sớm pha 90◦ so với dòng điện
Dòng điện trên cuộn dây trễ pha 90◦ so với điện áp
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 107 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Phương trình đặc tính các phần tử mạch điều hoà
⇒ Dòng và áp trên các cuộn hỗ cảm cùng tần số và lệch pha nhau
Góc lệch pha phụ thuộc vào chiều hỗ cảm và các giá trị θ1 và θ2
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 108 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Phương trình đặc tính các phần tử mạch điều hoà
a b a b
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 109 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Phương trình đặc tính các phần tử mạch điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 110 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Phương trình đặc tính các phần tử mạch điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 111 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch điều hoà
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
Đại lượng xoay chiều điều hòa
Phương trình đặc tính của các phần tử mạch xoay chiều điều hoà
Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch xoay chiều điều hòa
Sử dụng số phức tính toán các đại lượng xoay chiều điều hòa
Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Ảnh phức của mạch điện và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 112 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch điều hoà
Hệ phương trình K1 và K2 được phát biểu tổng quát cho mọi dạng
của dòng và áp
⇒ K1 và K2 giữ nguyên dạng i(t) = 0 tại nút và u(t) = 0 trên
P P
vòng với u(t) và i(t) là các hàm điều hoà
" Tuy nhiên, tính toán trực tiếp các hàm điều hoà không đơn giản
i( t) R(Ω) L(H)
u2 (t)
i(t) = 2 sin (5t + 20◦ )
u1 (t)
R = 6 Ω; L = 0,5 H
u(t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 113 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch điều hoà
i( t) R(Ω) L(H)
u2 (t)
i(t) = 2 sin (5t + 20◦ )
u1 (t)
R = 6 Ω; L = 0,5 H
u(t)
Phương trình K2: u(t) = u1 (t) + u2 (t)
u1 (t) = R · i(t) = 12 sin (5t + 20◦ )
u2 (t) = ωL · Im sin (ωt + φ + 90◦ ) = 5 · 0,5 · 2 sin (5t + 110◦ )
⇒ u(t) = 12 sin (5t + 20◦ ) + 5 sin (5t + 110◦ )
√
= 122 + 52 √1212 2 +52
sin (5t + 20 ◦) + √ 5
122 +52
cos (5t + 20 ◦)
√
= 122 + 52 sin (5t + 20◦ + 22,62◦ ) = 13 sin (5t + 42,62◦ ) V
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 114 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
Đại lượng xoay chiều điều hòa
Phương trình đặc tính của các phần tử mạch xoay chiều điều hoà
Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch xoay chiều điều hòa
Sử dụng số phức tính toán các đại lượng xoay chiều điều hòa
Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Ảnh phức của mạch điện và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 115 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
Ý tưởng
Tính toán hàm lượng giác khó → chuyển sang dạng dễ tính hơn
Nếu các nguồn trong mạch tuyến tính đều có cùng tần số
và xét thực tế rằng kỹ thuật điện coi trọng giá trị hiệu dụng
√
⇒ Chỉ cần 2 tham số F0 / 2 và φ là đủ để biểu diễn f (t)
√
⇒ Cần một vector có độ lớn F0 / 2 và góc φ
Theo ngôn ngữ đại số tuyến tính, không gian các đại lượng xoay chiều điều hoà
cùng tần số trong mạch điện và không gian các vector của trị hiệu dụng và góc pha
là hai không gian đẳng cấu.
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 116 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
u1 (t) u2 (t)
u(t)
2 4 6 8
Thao tác vector hình học với các mạch phức tạp vẫn chưa tiện
⇒ dùng số phức (Steinmetz, 1893)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 117 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
Số phức là sự mở rộng của tập số thực bằng cách thêm vào một
thành phần ảo
x=a+j·b
√
trong đó (a,b) là một cặp số thực và toán tử ảo j = −1
Số phức có 2 thành phần → có thể biểu diễn trên mặt phẳng phức
với trục thực Re và trục ảo Im
Im
x=a+j·b
j·b
a = Re(x)
b = Im(x)
a Re
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 118 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 119 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
F0 F0
Ḟ = P (f (t)) = √ ejφ = √ φ
2 2
" Có những định nghĩa ảnh phức theo biên độ và/hoặc hàm cos
⇒ Ảnh phức của đạo hàm bằng ảnh phức của hàm nhân với jω
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 121 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 122 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Dùng số phức tính toán các đại lượng điều hoà
Dùng ảnh phức tính toán các đại lượng điều hoà
Ví dụ 4.2
Cho các dòng điện i1 (t) = 2 sin (5t + 20◦ ) A;
i2 (t) = 3 sin (5t + 60◦ ) A; i3 (t) = 5 sin (5t − 15◦ ) A
Tính i4 (t) = i1 (t) + i2 (t) + i3 (t)
Phương pháp dùng ảnh phức
I˙4 = I˙1 + I˙2 + I˙3
2 3 5
= √ 20◦ + √ 60◦ + √ −15◦
2 2 2
= 5,972 13,61◦ A
√
⇒ i4 (t) = 5,972 2 sin (5t + 13,61◦ ) A
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 123 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
Đại lượng xoay chiều điều hòa
Phương trình đặc tính của các phần tử mạch xoay chiều điều hoà
Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch xoay chiều điều hòa
Sử dụng số phức tính toán các đại lượng xoay chiều điều hòa
Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Ảnh phức của mạch điện và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 124 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
uba (t)
uba (t) = e(t) = E0 sin (ωt + φ), ∀iab (t), ∀t
U̇ba
U̇ba = Ė, ∀I˙ab
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 125 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
uba (t)
iab (t) = j(t) = J0 sin (ωt + θ), ∀uba (t), ∀t
U̇ba
I˙ab = J,
˙ ∀U̇ba
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 126 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Điện trở
I˙ab R(Ω)
a b
U̇ab
U̇ab = R · I˙ab ; I˙ab = G · U̇ab ;
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 127 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
uab (t)
duab (t)
iab (t) = C · = ωC · U0 sin (ωt + φ + 90◦ )
dt
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 128 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 129 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
u1 (t) U̇1
a b a b
i1 (t) L1 (H) I˙1 ZL1 (Ω)
c M (H) c ZL ZM (Ω)
L2 (Ω
(H 2
)
i2 (t) ) I˙2
u2 (t) U̇2
d d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 130 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
a b a b
Ė = k · U̇cd Ė = k · I˙cd
c c
U̇cd
I˙cd
d d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 131 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
I˙ab = J˙ I˙ab = J˙
a
>> b a
>> b
J˙ = k · U̇cd J˙ = k · I˙cd
c c
U̇cd
I˙cd
d d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 132 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của các phần tử mạch điện
I˙−
a −
A→∞ c
I˙+
b +
Op-amp thực
Quan hệ đặc trưng giữ
nguyên dạng tổng quát
(
I˙+ ≈ 0; I˙− ≈ 0 Op-amp lý tưởng
φ̇c = A (φ̇b − φ̇a )
Hệ số khuếch đại A = ∞
(
I˙+ = 0; I˙− = 0
φ̇a = φ̇b
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 133 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của mạch và hệ phương trình Kirchhoff
4 Mạch tuyến tính ở chế độ xác lập với nguồn điều hòa
Đại lượng xoay chiều điều hòa
Phương trình đặc tính của các phần tử mạch xoay chiều điều hoà
Hệ phương trình Kirchhoff trong mạch xoay chiều điều hòa
Sử dụng số phức tính toán các đại lượng xoay chiều điều hòa
Ảnh phức của các phần tử mạch điện
Ảnh phức của mạch điện và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 134 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của mạch và hệ phương trình Kirchhoff
>>
e1 (t) L2 j4 (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 135 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của mạch và hệ phương trình Kirchhoff
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 136 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Ảnh phức của mạch và hệ phương trình Kirchhoff
>>
E1 R2 J4
UR1 + UR2 − E1 = 0
I4
C UR3 + UR5 − UR2 = 0
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 137 / 228
Mạch tuyến tính xác lập điều hoà Bài tập
Bài tập
C3
A B
j1 (t) = 2 sin 50t A
j4 (t) = 3 sin (50t + 30◦ ) A
e7 (t) = 80 sin (50t − 45◦ ) V
>>
R2 R5
j4 (t) e8 (t) = 45 sin (50t + 90◦ ) V
R2 = 20 Ω; R5 = 16 Ω
>>
j1 (t) C D R6 = 24 Ω; C3 = 0,4 mF
R6
e7 (t) e8 (t) L7 = 0,6 H; L8 = 0,4 H
Tính các trở kháng
L7 L8 Viết các hệ phương trình
Kirchhoff
E
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 138 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
Phương pháp dòng điện nhánh
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 140 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Mở đầu
+ − ×÷ + − ×÷
Lời giải trên miền thời gian Lời giải trên miền phức
Ảnh ngược
u (t) ; i (t) U̇ ; I˙
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 141 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện nhánh
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
Phương pháp dòng điện nhánh
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 142 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện nhánh
C
Hệ phương trình Kirchhoff
Hệ phương trình dòng điện nhánh
Nút A: I˙1 − I˙2 − I˙3 + J˙ = 0
Nút B: I˙3 − I˙4 − I˙5 − J˙ = 0 A: I˙1 − I˙2 − I˙3 + J˙ = 0
B: I˙3 − I˙4 − I˙5 − J˙ = 0
Vòng I: U̇Z1 + U̇Z2 − Ė1 = 0
I: I˙1 Z1 + I˙2 Z2 − Ė1 = 0
Vòng II: −U̇Z2 + U̇Z3 + U̇Z4 = 0
II: −I˙2 Z2 + I˙3 Z3 + I˙4 Z4 = 0
Vòng III: −U̇Z4 + U̇Z5 − Ė5 = 0 III: −I˙4 Z4 + I˙5 Z5 − Ė5 = 0
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 143 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện nhánh
Ví dụ 5.2
Tính các dòng điện bằng phương pháp dòng điện nhánh
√
e1 (t) = 12 2 sin (10t + 20◦ ) V;
R1 = 5 Ω; L2 = 0,3 H;
C3 = 0,02 F; R5 = 8 Ω;
√
j4 (t) = 2 sin (10t − 15◦ ) A.
C3
i1 (t) R1 A i3 (t) B i5 (t) R5
i2 (t)
>>
e1 (t) L2 j4 (t)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 144 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện nhánh
>>
ZC3 = −j5 Ω; R5 = 8 Ω; Ė1 ZL2
I II
J˙4 = 1 −15◦ A.
C
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 145 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện nhánh
I˙2 12 20◦
5 + j3 5
⇔ =
−j3 8 − j5 I˙3 −8 −15◦
Giải bằng phương pháp Gauss hoặc Cramer
√
I˙1 = 1,6405 −22,25◦ ⇒ i1 (t) = 1,6405 2 sin (10t − 22,25◦ ) A
√
I˙2 = 2,6988 −27,07◦ ⇒ i1 (t) = 2,6988 2 sin (10t − 27,07◦ ) A
√
I˙3 = 1,0730 145,55◦ ⇒ i1 (t) = 1,0730 2 sin (10t + 145,55◦ ) A
√
I˙5 = 0,3575 76,88◦ ⇒ i1 (t) = 0,3575 2 sin (10t + 76,88◦ ) A
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 146 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện vòng
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
Phương pháp dòng điện nhánh
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 147 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện vòng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 148 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện vòng
" Quy tắc này KHÔNG đúng với các định thức bậc ≥ 4
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 149 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện vòng
Ví dụ 5.4
Giải mạch bằng phương pháp dòng điện vòng
ZC3
I˙1 R1 I˙3 I˙5 R5
◦ A B
Ė1 = 12 20 V;
I˙2
R1 = 5 Ω; ZL2 = j3 Ω;
>>
ZC3 = −j5 Ω; R5 = 8 Ω; Ė1 I˙V 1 ZL2 I˙V 2 J˙4 J˙
J˙4 = 1 −15◦ A.
C
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 150 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp dòng điện vòng
I˙V 1 12 20◦
5 + j3 −j3
⇔ =
−j3 8 − j2 I˙V 2 −8 −15◦
Giải hệ bằng các phương pháp đại số
I˙V 1 = 1,6403 −22,25◦ A
I˙V 2 = 1,0730 145,55◦ A
⇒ Tính ra các dòng điện nhánh và các đại lượng khác
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 151 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp điện thế nút
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
Phương pháp dòng điện nhánh
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 152 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp điện thế nút
C
Hệ phương trình K1
Nút A: I˙1 − I˙2 − I˙3 + J˙ = 0
Hệ phương trình điện thế nút
U̇Z1 U̇Z2 U̇Z3
⇔ − − = −J˙ −φ̇A + Ė1 φ̇A φ̇A − φ̇B
Z1 Z2 Z3 − − = −J˙
Nút B: I˙3 − I˙4 − I˙5 − J˙ = 0 Z1 Z2 Z3
φ̇A − φ̇B φ̇B φ̇B + Ė5
⇔
U̇Z3
−
U̇Z4
−
U̇Z5
= J˙ − − = J˙
Z3 Z4 Z5 Z3 Z4 Z5
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 153 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp điện thế nút
>>
ZC3 = −j5 Ω; R5 = 8 Ω; Ė1 ZL2 J˙4
J˙4 = 1 −15◦ A.
C
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 155 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp điện thế nút
R1 ⇒ φ̇+ = φ̇−
uin C
−
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
Phương pháp dòng điện nhánh
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 157 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp tổng trở tương đương
Mạch nối tiếp: trở kháng tương đương bằng trở kháng tổng
Z1 Z2 Zn Ztđ
I˙ ... I˙
≡
U̇
U̇
Ztđ = Z1 + Z2 + . . . + Zn
Mạch song song: dẫn nạp tương đương bằng dẫn napkj tổng
Z1
Z2 Ztđ
I˙ I˙
≡
Ytđ = Y1 + G2 + . . . + Yn
U̇
...
1 1 1 1
Zn
⇔ = + + ... +
Ztđ Z1 Z2 Zn
U̇
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 158 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp tổng trở tương đương
I˙a I˙a
a a
Za
Zab Zca ≡
Zb Zc
b c b c
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
Phương pháp dòng điện nhánh
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 161 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp xếp chồng
>>
Ė1 J˙2 Z4 Ė5
Cách giải
>>
Ė1 J˙2 Z4 Ė5
Z1 I˙31 Z3 Z5
A B
Thành phần I˙31
Z4 · Z5
Ztđ = Z1 + Z3 +
Ė1 Z4 Z4 + Z5
Ė1
I˙31 =
C Ztđ
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 163 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp xếp chồng
>>
Ė1 J˙2 Z4 Ė5
Z1 I˙32 Z3 Z5
A B
Thành phần I˙32
Z4 · Z5
Z345 = Z3 +
>>
J˙2 Z4 Z4 + Z5
Z1
I˙32 = · J˙2
C Z1 + Z345
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 164 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Phương pháp xếp chồng
>>
Ė1 J˙2 Z4 Ė5
Z1 I˙32 Z3 Z5
A B
Thành phần I˙35
Z4 · (Z1 + Z3 )
Ztđ = Z5 +
Z4 Ė5 Z1 + Z3 + Z4
Ė5 Z4
I˙32 =− ·
C Ztđ Z1 + Z3 + Z4
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 165 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
5 Các phương pháp giải mạch tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà
Phương pháp dòng điện nhánh
Phương pháp dòng điện vòng
Phương pháp điện thế nút
Phương pháp tổng trở tương đương
Phương pháp xếp chồng
Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 166 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Công suất tiêu thụ tức thời: p(t) = uab (t) · iab (t)
Khi dòng và áp là các hàm điều hoà
uab (t) = U0 sin (ωt + φ)
iab (t) = I0 sin (ωt + θ)
⇒ p(t) = U0 I0 sin (ωt + φ) sin (ωt + θ)
U0 I0
= [cos (φ − θ) − cos (2ωt + φ + θ)]
2
U0 I0 U0 I 0
= cos (φ − θ) − cos (2ωt + φ + θ)
| 2 {z } | 2 {z }
Thành phần không đổi Thành phần biến thiên
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 167 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
U0 I0
= cos (φ − θ)
2
U0 I0
= √ · √ · cos (φ − θ)
2 2
⇒ Công suất trung bình trên điện trở bằng tích của giá trị hiệu dụng của
dòng và áp (luôn ≥ 0)
⇒ Công suất trung bình trên cuộn dây và tụ điện = 0
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 168 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 169 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Là công suất “nhìn thấy” khi nhân giá trị hiệu dụng của dòng và áp
U0 I0
S = √ · √ (VA)
2 2
⇒ S là module của U̇ · I˙∗ ; đơn vị là volt-ampere (KHÔNG phải watt)
Công suất thực P luôn nhỏ hơn công suất biểu kiến S
⇒ Còn một thành phần nữa là phần ảo của tích U̇ · I˙∗
⇒ Q = Im U̇ · I˙∗ (VAR) (volt-ampere-reactive)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 170 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Hệ số công suất
Là tỷ lệ giữa công suất thực và công suất biểu kiến
P
pf = = cos (φ − θ)
S
Thường gọi tắt là hệ số cos φ
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 171 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
ωt
π 2π
Dòng điện
Điện áp
π 2π
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 172 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Trường hợp tải thuần cảm: dòng trễ pha 90◦ so với áp
φ − θ = 90◦ → Hệ số công suất cos (φ − θ) = 0
Công suất tức thời
Công suất tác dụng
Công suất phản kháng
ωt Công suất biểu kiến
π 2π
Dòng điện
Điện áp
π 2π
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 173 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Trường hợp tải thuần dung: áp trễ pha 90◦ so với dòng
φ − θ = −90◦ → Hệ số công suất cos (φ − θ) = 0
Công suất tức thời
Công suất tác dụng
Công suất phản kháng
ωt Công suất biểu kiến
π 2π
Dòng điện
Điện áp
π 2π
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 174 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Trường hợp tải có tính cảm kháng: dòng trễ pha so với áp
φ > θ → Hệ số công suất cos (φ − θ) < 1
Công suất tức thời
Công suất tác dụng
Công suất phản kháng
Công suất biểu kiến
ωt
π 2π
Dòng điện
Điện áp
π 2π
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 175 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà Công suất trong mạch xoay chiều điều hoà
Trường hợp tải có tính dung kháng: áp trễ pha so với dòng
φ < θ → Hệ số công suất cos (φ − θ) < 1
Công suất tức thời
Công suất tác dụng
Công suất phản kháng
Công suất biểu kiến
ωt
π 2π
Dòng điện
Điện áp
π 2π
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 176 / 228
Các phương pháp giải mạch xác lập điều hoà
Bài tập
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 177 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 179 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 180 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
E U E U
b b
U =E U =E−R·I
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 181 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
Ė U̇ Ė U̇
b b
U̇ = Ė U̇ = Ė − Z · I˙
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 182 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
Nguồn dòng một chiều lý tưởng Nguồn dòng một chiều thực tế
I
I a
a
>>
J R U
>>
J U
b
b
U
I=J I=J− ⇔U =R·J −R·I
R
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 183 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
>>
J˙ Z U̇
>>
J˙ U̇
b
b
U̇
I˙ = J˙ I˙ = J˙ − ⇔ U̇ = Z · J˙ − Z · I˙
Z
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 184 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
>>
E U J R U
b b
E
⇒ Nếu E = R · J ⇔ J = thì hai mô hình tương đương nhau
R
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 185 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
>>
Ė U̇ J˙ Z U̇
b b
U̇ = Ė − Z · I˙ U̇ = Z · J˙ − Z · I˙
Ė
⇒ Nếu Ė = Z · J˙ ⇔ J˙ = thì hai mô hình tương đương nhau
Z
⇒ Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
Nếu trong mạch có mô hình nguồn áp và/hoặc nguồn dòng thực tế thì
có thể biến đổi nguồn tương đương để đơn giản hoá cấu trúc mạch.
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 186 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
Một số chú ý
Công thức biến đổi nguồn của mạch một chiều và mạch điều hoà
trên miền phức có dạng tương đương ⇒ trong bài giảng có thể chỉ
đề cập một dạng
Có thể áp dụng biến đổi nguồn cho nguồn phụ thuộc, với điều kiện
E Ė
thoả mãn E = R · J ⇔ J = hoặc Ė = Z · J˙ ⇔ J˙ =
R Z
Z
I˙ I˙
a a
Ė U̇ ⇐⇒ J˙ >> Z U̇
b b
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 187 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Phương pháp biến đổi nguồn tương đương
Một số chú ý
Biến đổi nguồn tương đương làm thay đổi cấu trúc mạch
⇒ không biến đổi phần tử chứa dòng và áp cần tìm
Chiều của nguồn dòng, nguồn áp, các dòng và áp tương đương
I1
>>
>>
4A 20 Ω 30 Ω 0, 4 · I1
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 188 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Định lý Thévenin–Norton cho mô hình mạng một cửa
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 189 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Định lý Thévenin–Norton cho mô hình mạng một cửa
Mạch
tuyến tính
>>
E U ⇐⇒ ETh U ⇐⇒ JN RN U
có nguồn
một chiều
b b b
Z ZTh
I˙ I˙ I˙
a a a
Mạch
tuyến tính
>>
Ė U̇ ⇐⇒ ĖTh U̇ ⇐⇒ J˙N ZN U̇
có nguồn
điều hoà
b b b
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 190 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Định lý Thévenin–Norton cho mô hình mạng một cửa
Mạch
tuyến tính
>>
E U ⇐⇒ ETh U ⇐⇒ JN RN U
có nguồn
một chiều
b b b
Ví dụ 6.2
Xác định mô hình mạng một cửa tương đương Thévenin trên 2
nút A và B
Xác định mô hình mạng một cửa tương đương Norton trên 2 nút
A và B
Dùng định lý Thévenin–Norton tính I3
A B
I1 R1 I3 R3 I5 R5
E1 = 15 V; R1 = 5 Ω;
I2
R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω;
>>
E1 R2 J4 J4 = 1 A; R5 = 10 Ω.
I4
C
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 192 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Bài toán hoà hợp tải
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 193 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Bài toán hoà hợp tải
Mạch Mạch
tuyến tính Pmax tuyến tính Pmax
E =⇒ Rtải E =⇒ Ztải
có nguồn có nguồn
một chiều điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 194 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Bài toán hoà hợp tải
Mạch
tuyến tính Pmax
E =⇒ Rtải ⇐⇒ ETh U Rtải
có nguồn
một chiều
2
Rtải · ETh 2
ETh
ETh
I= ⇔ P = Rtải · I 2 = ≤
RTh + Rtải (RTh + Rtải )2 4RTh
P lớn nhất khi dấu “=” xảy ra với Rtải = RTh
Chứng minh với mô hình mạng một cửa Norton?
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 195 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Bài toán hoà hợp tải
Mạch
tuyến tính Pmax
E =⇒ Ztải ⇐⇒ ĖTh U̇ Ztải
có nguồn
điều hoà
ĖTh
I˙ = ˙2
⇔ P = Re(Ztải ) · |I|
ZTh + Ztải
Re(Ztải ) · |ĖTh |2 |ĖTh |2
= ≤
(Re(ZTh ) + Re(Ztải ))2 + (Im(ZTh ) + Im(Ztải ))2 4 Re(ZTh )
P lớn nhất khi dấu “=” xảy ra với Ztải = ZTh
∗
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 196 / 228
Định lý Thévenin–Norton và mạng một cửa Bài toán hoà hợp tải
Ví dụ 6.3
Tính tải hoà hợp cần lắp vào hai nút A và B để đạt công suất
truyền cực đại
A B
ZC3
Ė1 = 12 20◦ V; I˙1 R1 I˙3 I˙5 R5
R1 = 5 Ω; ZL2 = j3 Ω; I˙2
ZC3 = −j5 Ω; R5 = 8 Ω;
>>
Ė1 ZL2 J˙4
J˙4 = 1 −15◦ A.
C
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 197 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 199 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Hiện tượng hỗ cảm
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 200 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Hiện tượng hỗ cảm
u1 (t) U̇1
a b a b
i1 (t) L1 (H) I˙1 ZL1 (Ω)
c M (H) c ZL ZM (Ω)
L2 (Ω
(H 2
)
i2 (t) ) I˙2
u2 (t) U̇2
d d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 201 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Hiện tượng hỗ cảm
U̇2
d U̇2 d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 202 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Hiện tượng hỗ cảm
U̇2
U̇2 c
d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 203 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Hiện tượng hỗ cảm
a b
I˙1 ZL1 a b
I˙1 ZL1
c I˙2 ZM ZM · I˙2
ZL
2
U̇2
c
U̇2 d
I˙2
ZM
U̇1 = ZL1 · I˙1 + ZM · I˙2 · I˙1
ZL d
U̇2 = ZL2 · I˙2 + ZM · I˙1 2
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 204 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Hiện tượng hỗ cảm
Hỗ cảm
Mô hình tương đương
U̇1
U̇1
a b a b
I˙1 ZL1 I˙1 ZL1
ZM · I˙2
c I˙2 ZM
ZL
2
U̇2
c
U̇2 d
ZM
· I˙1 I˙2
U̇1 = ZL1 · I˙1 − ZM · I˙2 ZL
2
d
U̇2 = ZL2 · I˙2 − ZM · I˙1
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 205 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Hiện tượng hỗ cảm
U̇2
U̇2 c
d
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 206 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 207 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Một số chú ý
" Do mạch hỗ cảm có tính chất tương đương các nguồn áp phụ
thuộc dòng nên một số phương pháp sẽ bị ảnh hưởng
Tổng trở tương đương: không tính trực tiếp được
Công thức phân áp và phân dòng: không dùng trực tiếp được
Phương pháp điện thế nút không thuận tiện cho nhánh có hỗ cảm
Dòng điện nhánh và dòng điện vòng có thể dùng bình thường
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 208 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Ví dụ 7.1
Cho mạch điện máy biến áp. Tính dòng và áp trên các cuộn dây.
Z1 I˙1 I˙2
Ė1 = 12 0◦ V;
ZM
Z1 = 5 + j3 (Ω);
ZL1 = j8 (Ω);
ZL2 = j6 (Ω); Ė1 ZL1 ZL2 Z2
ZM = j6 (Ω);
Z2 = 5 − j2 (Ω)
Xác định dấu hỗ cảm: sức điện động hỗ cảm (thành phần M )
ngược dấu sức điện động tự cảm (thành phần L)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 209 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Ví dụ 7.1
Chuyển sang mô hình tương đương CCVS
Z1 I˙1 I˙2
Ė1 = 12 0◦ V;
Z1 = 5 + j3 (Ω);
ZL1 ZL2
ZL1 = j8 (Ω);
ZL2 = j6 (Ω); Ė1 Z2
ZM = j6 (Ω);
Z2 = 5 − j2 (Ω) ZM · I˙2 ZM · I˙1
Số nhánh: 2
Số nút bậc cao: 0
⇒ Số vòng: 2
Mạch này có số nhánh bằng số vòng
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 210 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Ví dụ 7.1
Z1 I˙1 I˙2
Ė1 = 12 0◦ V;
Z1 = 5 + j3 (Ω);
ZL1 ZL2
ZL1 = j8 (Ω);
ZL2 = j6 (Ω); Ė1 Z2
ZM = j6 (Ω);
Z2 = 5 − j2 (Ω) ZM · I˙2 ZM · I˙1
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 211 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Ví dụ 7.1
Z1 I˙1 I˙2
Ė1 = 12 0◦ V;
Z1 = 5 + j3 (Ω);
ZL1 ZL2
ZL1 = j8 (Ω);
ZL2 = j6 (Ω); Ė1 Z2
ZM = j6 (Ω);
Z2 = 5 − j2 (Ω) ZM · I˙2 ZM · I˙1
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 212 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Ví dụ 7.2
Z1 I˙1 ZL1 I˙3
Ė1 = 12 0◦ V;
Z1 = 5 + j3 (Ω); I˙2
ZL1 = j8 (Ω); ZM
ZL2 = j6 (Ω); Ė1 ZL2 Z3
ZM = j6 (Ω);
Z3 = 5 − j2 (Ω)
Xác định dấu hỗ cảm: sức điện động hỗ cảm (thành phần M ) cùng
dấu sức điện động tự cảm (thành phần L)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 213 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Ví dụ 7.2
Chuyển sang mô hình tương đương CCVS
Z1 I˙1 ZL1 I˙3
Ė1 = 12 0◦ V;
Z1 = 5 + j3 (Ω);
ZM · I˙2 ZL2
ZL1 = j8 (Ω);
ZL2 = j6 (Ω); Ė1 I˙2 Z3
ZM = j6 (Ω);
ZM · I˙1
Z3 = 5 − j2 (Ω)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 214 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Các phương pháp giải mạch có hỗ cảm
Ví dụ 7.2
Chuyển sang mô hình tương đương CCVS
Z1 I˙1 ZL1 I˙3
Ė1 = 12 0◦ V;
Z1 = 5 + j3 (Ω);
ZM · I˙2 ZL2
ZL1 = j8 (Ω);
ZL2 = j6 (Ω); Ė1 I˙2 Z3
ZM = j6 (Ω);
ZM · I˙1
Z3 = 5 − j2 (Ω)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 216 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Công suất hỗ cảm
Nhận xét: Dòng điện và điện áp trên các cuộn dây không vuông pha
⇒ Tồn tại công suất “tiêu thụ” trên các cuộn dây hỗ cảm
˙ ˙
PL1 = |U̇1 | · |I1 | · cos U̇1 − I1 = 4,3828 (W)
PL2 = |U̇2 | · |I˙2 | · cos U̇2 − I˙2 = −4,3828 (W)
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 217 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Công suất hỗ cảm
⇒ Nhận xét
Tổng công suất tiêu thụ trên 2 cuộn dây PL1 + PL2 = 0
Bản chất công suất hỗ cảm là sự truyền năng lượng dưới dạng từ
trường giữa các cuộn dây ở các vị trí khác nhau trong mạch điện
Cuộn có P > 0 là cuộn sơ cấp; cuộn có P < 0 là cuộn thứ cấp
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 218 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Mạng một cửa có chứa hỗ cảm
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 219 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Mạng một cửa có chứa hỗ cảm
Mạch tuyến tính có hỗ cảm vẫn là mạch tuyến tính ⇒ các định lý
Thévenin–Norton vẫn đúng
Các nhánh chứa hỗ cảm được chuyển thành sơ đồ tương đương
chứa nguồn phụ thuộc
⇒ Khi tính tổng trở tương đương cần tính “gián tiếp” bằng 1 trong 2
cách (ra cùng kết quả):
U̇hở ĖTh
1. Ztđ = =
I˙ngắn J˙N
2. Lắp thêm nguồn trên cửa (hoặc tính hàm truyền của áp và dòng
U̇
trên cửa): Ztđ = cửa
I˙cửa
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 220 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Mạng một cửa có chứa hỗ cảm
Ví dụ 7.3
Tìm Z2 để đạt hoà hợp tải trên cửa AB
Ė1 Z3 Z2
I˙3
B
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 221 / 228
Hỗ cảm và phương pháp giải mạch có hỗ cảm Mạng một cửa có chứa hỗ cảm
Ė1 Z3
I˙3
B
Tính U̇hở
Tính I˙ ngắn
U̇hở
Tính Ztđ = ⇒ Hoà hợp tải khi Z2 = Ztđ
∗
I˙
ngắn
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 222 / 228
Mạng hai cửa
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 224 / 228
Mạch có nhiều tần số và nguồn chu kỳ không điều hoà
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 226 / 228
Mạch điện ba pha
Nguyễn Bảo Huy (HUST) Mạch tuyến tính xác lập | EE2021 Hà Nội, 2022 228 / 228