Gãy xương - Trật khớp (soạn)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Gãy X. - Trật K.

Trần Minh Thuấn CTUMP


GÃY X. (x.) - TRẬT K. (k.)
GÃY X. TRẬT K.
- Gãy X. là sự gián đoạn về c.trúc GP bt của X.
Định nghĩa - Gãy hở là loại gãy X. -> ổ gãy thông mt ngoài qua vết Trật K. là đầu X. di chuyển bất thường -> các mặt K. bị lệch.
thương phần mềm.
- Người lớn: 3 nhiệm vụ Giải phẫu 1 K. gồm:
1. Bảo vệ -> tổn thương tạng được bảo vệ. 1. Chỏm và ổ K.: nơi các đầu X.dài nối với nhau.
2. Nâng đỡ -> tổn thương TK, MM. 2. D/c: phương tiện giữ K..
3. Vận động -> tổn thương cơ, mất cử động chi. 3. Bao hoạt dịch -> dịch K. -> nuôi sụn K., bôi trơn mặt K., ngừa
- Trẻ em: X. dài có sụn tăng trưởng -> tổn thương làm chi nhiễm trùng K..
phát triển lệch, mất cân đối. 4. MM nuôi: thường do d/c bao K. và mạnh thân X. lên nuôi.
GP - SL Sinh lý:
1. K. hoạt động được khi cấu trúc GP K. bình thường.
2. K. chỏm tròn: nhiều động tác (dạng khép xoay…), biên độ vận
động lớn. VD: K. vai, K. háng.
3. K. ròng rọc: chỉ 2 động tác gấp, duỗi. Không có lắc ngang. VD:
K. khủyu, K. gối.
4. Trật K./gãy X. kèm theo -> dễ cứng K., thoái hóa, tiêu chỏm.
- Theo tuổi: mỗi tuổi có một loại gãy hay gặp. - Theo tuổi:
+ Trẻ em: X. đòn, trên lồi cầu X. cánh tay, X. đùi… + Trẻ em: trật K. khuỷu nhiều nhất (>60%).
+ Người lớn (>50t) hay gãy cổ X.đùi, đầu dưới X.quay… + Người lớn: trật K. vai, háng…
Dịch tễ Ngoài ra, nhiều nhất ở tuổi lao động, tuổi chơi thể thao - Hay gặp ở tuổi trẻ, tuổi lao động. Nam>nữ.
(thường 20-40) và Nam>Nữ.
- Theo nghề: mỗi nghề có một loại gãy thường xảy ra.
VD: thợ lò sập hầm -> cột sống; thợ tiện, cưa -> bàn tay…
Nguyên nhân - Nguyên nhân: - Nguyên nhân:
- Cơ chế + Chấn thương là chủ yếu: TNGT(>50%), LĐ, TDTT, sinh + Chấn thương là chủ yếu (80-90%): TNGT, LĐ, TDTT, học
hoạt, học đường. đường
+ Bệnh lý (hiếm): viêm X., u X., bệnh bẩm sinh (K. giả bẩm + Bệnh lý: viêm X. K. háng, trật K. vai do liệt cơ Delta, trật K. bẩm
sinh). sinh.
- Cơ chế:
+ Trực tiếp: gãy phức tạp, phần mềm dập nát, đứt MM, TK ( - Cơ chế:
+ Trực tiếp: hiếm, có thể gây trật K. hở.
1
Gãy X. - Trật K. Trần Minh Thuấn CTUMP
do TNGT). Thời chiến do hỏa khí (gãy hở nặng nhất) còn + Gián tiếp: chủ yếu,VD: ngã chống tay -> trật vai, khuỷu.
chịu thêm lực động năng viên đạn, X. và phần mềm bị phá
hủy nhiều.
+ Gián tiếp: gãy chéo xoắn, phần mềm tổn thương nhẹ hơn.
VD: gãy trên lồi cầu X. cánh tay trẻ em do ngã chống tay…
- Theo nguyên nhân: chấn thương và bệnh lý. 1. Trật K. mới: ngay sau tai nạn.
- Theo cơ chế: trực tiếp và gián tiếp 2. Trật K. cũ: >3 tuần sau tai nạn.
- Theo tính chất gãy: không hoàn toàn và hoàn toàn. 3. Trật K. tái diễn: trật nhiều lần, >10 lần.
- Theo vị trí gãy: đầu, thân, chỗ tiếp giáp đầu thân, ở trẻ em
còn sụn tiếp hợp.
- Theo đặc điểm đường gãy:
Phân loại + Gãy X. đôi ngang: ổ gãy đơn giản.
+ Gãy X. chéo, xoắn: đơn giản, khó về GP như cũ.
+ Gãy X. phức tạp: gãy nhiều tầng, nhiều đoạn, nhiều
mảnh
- Theo dịch lệch đầu xương gãy: không di lệch và các loại di
lệch.
- Theo đặc điểm tổn thương ở tổ chức mô mềm: kín và hở.
1. X.: 1. X. K.:
- Gãy đơn giản: gãy ngang, chéo, xoắn, cành tươi ở Trẻ em. - Vỡ ổ K..
- Gãy phức tạp: gãy nhiều tầng, nhiều đoạn, nhiều mảnh. - Vỡ chỏm K..
2. Di lệch các đầu X.: 4 loại - Gãy cổ chỏm kèm theo (gãy cổ X. đùi, cánh tay).
- Chồng ngắn -> ngắn chi. - Trẻ em ->Bong sụn tiếp.
Tổn thương - Sang bên -> sưng nề. 2. Tổn thương phần mềm
GPB - Gập góc lệch trục - D/c, bao K.: rách, dãn.
- Xoay - MM nuôi chỏm tổn thương nặng/nhẹ tùy mức độ di lệch đầu X. và
3. Tổn thương phần mềm: tùy cơ chế chấn thương MM từng K. riêng.
- Da: lóc da, mất da. - MM, TK: trật K. khuỷu -> đứt MM, TK cánh tay. Trật K. gối ->
- Cân, cơ: dập nát, đứt cơ, bong lóc cơ một vùng rộng. tổn thương mạch khoeo.
- MM, TK: đụng dập, vết thương bên, đứt rời.
Triệu chứng 1. Cơ năng: 1. Cơ năng
- Đau: rất đau -> bất động tốt -> giảm đau nhanh. - Đau: đau nhiều -> bất động tốt -> giảm đau nhanh.
- Giảm cử động chi: gãy cành tươi/di lệch ít. - Giảm/mất vận động K..
2
Gãy X. - Trật K. Trần Minh Thuấn CTUMP
- Mất cử động K.: gãy rời/di lệch nhiều.
2. Toàn thân 2.Toàn thân
- X. nhỏ: không a/h. - K. nhỏ: không a/h.
- X. lớn/ đa chấn thương -> sốc. - K. lớn (K. háng): có thể sốc chấn thương.
3. Thực thể: Nhìn, sờ, đo 3.Thực thể: Nhìn, sờ, đo
- Nhìn: - Nhìn:
+ Da: nốt phổng? Vết thương? Lóc da? + Vết thương, dịch K. chảy ra?
+ DH bầm tím muộn (>24-48h) -> rất có ý nghĩa Δ. + Màu sắc da trên vùng K.?
VD: gãy trên lồi cầu X.cánh tay -> bầm tím khuỷu, gãy X. + Điển hình: vai vuông -> K. vai; DH nhát rìu -> K. khuỷu.
gót chân -> bầm tím gan chân… - Sờ:
- Sờ: + DH K. rỗng: K. nông (vai, khuỷu).
Chắc chắn
+ Đầu X. gãy gồ dưới da -> nhẹ nhàng. + Cử động đàn hồi (DH lò xò): DH Berger -> K.vai.
+ DH cử động bất thường. Chắc chắn, không cố ý tìm + Chỏm K. vị trí bất thường (chỗ gồ bất thường): chỏm X.cánh tay
+ Tiếng lạo xạo X. gồ ở rãnh Delta - ngực -> trật K. vai; đầu dưới X.cánh tay gồ ở phía
Ngoài ra: điểm đau chói, sưng nề chi, tràn dịch K.. trước khuỷu -> trật K. khuỷu.
- Đo: Ngoài ra: điểm đau, sưng nề vùng K..
+ Trục, chu vi, chiều dài chi, biên độ vận động K.. - Đo: thấy biến dạng toàn chi
+ Lệch trục, Gập góc, ngắn chi… -> chắc chắn. + Lệch trục.
+ Đo tầm vận động K. qua “tư thế xuất phát không”. + Ngắn chi. Chắc chắn
+ Mất biên độ vận động bình thường.
*Khám MM, TK: bắt mạch, khám cảm giác và vận động đầu ngón.
4. Hình ảnh 4.Hình ảnh
X-Quang: X-Quang:
- Nguyên tắc chụp: - Mục đích chụp:
+ Kích thước: lấy hết 2 K. trên, dưới ổ gãy. + xđ chắc chắn trật K.?
+ Tia vừa: nhìn rõ vỏ X. (thành X.) + xđ có tổng thương X. kèm theo?
+ Tổn thương nằm giữa trường phim. - Kết quả:
*Ngoài ra: thẳng/nghiêng, đánh dấu L/R… + Kiểu trật?
- Đọc phim: âm bản -> khe đen gián đoạn vỏ X., mất liên tục + Dị lệch đầu X. với mặt K.
thành X.
+ Loại gãy:
Đơn giản: gãy ngang, chéo xoắn…
Phức tạp: gãy nhiều tầng, nhiều đoạn, nhiều mảnh.
3
Gãy X. - Trật K. Trần Minh Thuấn CTUMP
Bong sụn tiếp: trẻ em.
Phạm K., lún, cài…
+ Loại di lệch: có/không?, lấy đầu trung tâm (đầu xa) để đọc
Sang bên -> phim thẳng.
Trước, sau -> phim nghiêng.
Đặc biệt: CT-scan (U X., gãy cổ X.đùi…); MRI (cột sống,
cổ X.đùi…)
Biến chứng ngay (tức thì)
1. Sốc: do đau, do mất máu.
- Da xanh, người lạnh, vã mồ hôi.
- Vẻ mặt thờ ơ.
- Mạnh nhanh nhỏ, khó bắt/không bắt được.
- H.A hạ/không đo được.
2. HC chèn ép khoang (CEK) => HC bắp chân căng sau gãy
2 X. cẳng chân
- Đau, căng bắp chân.
- RL cảm giác ngón: tê bì, kiến bò.
- Yếu/liệt vận động ngón.
- Mạch yếu, mất mạch ở cổ chân.
- Lạnh, tím đầu chi.
Biến chứng - Tăng áp lực khoang: bt 10mmHg, >30mmHg -> rạch cân.
- muộn gây hoại tử chi.
3. Tổn thương mạch: MM lớn bị dập, đứt hoặc chèn ép.
- Liệt vận động ngón, tê bì đầu ngón.
- Mạch ngoại biên yếu/mất.
- Đầu chi lạnh, tím.
- Doppler mạch: giảm/gián đoạn dòng chảy của MM hạ lưu.
4. Tổn thương thần kinh: các X.dài đều có TK chi phối
- Chi trên: gãy 1/3 thân X.cánh tay or trên lồi cầu -> liệt TK
quay -> mất dạng khép ngón, bàn tay rủ.
- Đầu trên X.mác -> liệt TK mác chung.
- Cột sống: C1-5- -> liệt tứ chi; N12-L1 -> liệt 2 chi dưới.
5. Gãy hở
4
Gãy X. - Trật K. Trần Minh Thuấn CTUMP
- Thấy đầu X. gãy qua vết thương.
- Thấy tủy mỡ X. chảy qua vết thương phần mềm.
- Muộn - > vết thương gãy hở nhiễm trùng, lộ X. viêm.

Biến chứng sớm (24-48h sau chấn thương) Biến chứng sớm
1. Nhiễn trùng: thường gặp sau gãy hở 1. Tổn thương MM, TK: phải kiểm tra MM, TK đầu chi.
- DH toàn thân: sốt cao dao động, vẻ mặt nhiễm trùng. - Do chèn ép.
- Tại chỗ: vết thương sưng đỏ, ra dịch đục/mủ. Đặc biệt - Do đụng dập, đứt.
nguy hiểm với nhiễm khuẩn nặng như nhiễm trùng yếm khí. 2. Trật K. hở: thường do chấn thương trực tiếp, cơ chế chấn
2. Rối loạn dinh dưỡng thương mạnh. Phát hiện dễ, dựa vào lâm sàng:
- Đầu chi sưng nề, toàn chi gãy nổi bóng nước. Thường gặp - Thấy mạt K. qua vết thương phần mềm.
trẻ em gãy trên lồi cầu X.cánh tay/ người lớn gãy cẳng chân. - Dịch K. chảy qua vết thương phần mềm.
- Muộn -> tràn mủ K., chảy mủ qua vết thương.
* Trật K. kèm gãy đầu X. => Δ= X-Quang.
Biến chứng muộn, di chứng Biến chứng muộn, di chứng
1. Teo cơ, cứng K. -> mất chức năng chi. 1. Teo cơ, cứng K. trong tư thế xấu: trật K. khuỷu cũ luôn ơ tư thế
2. X. chậm liền, K. giả: >4-5 tháng không liền X. -> PT duỗi.
KHX và ghép X. 2. Thoái hóa K.: hay gặp trật K. háng trung tâm, K. vai, gối
Viêm X.: Ɵ phức tạp, tốn kém và dễ tàn phế. 3. Tiêu chỏm - K.: tiêu chỏm X.đùi (tổng thương mạch nuôi).
4. Vôi hóa quanh K.: a/h cơ năng của K..

5
Bỏng Trần Minh Thuấn

You might also like