Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

đề thi 10/4/2021

Thi nhiều bài tổng quan Da liễu, Giang mai và phong

Phần I. Thân chung (Trúng test 2 câu)

1. Thương tổn cơ bản (giống trong test)

2. Lậu ( giống trong test)

3. Về thuốc

3.1 Tá dược là chất dùng để dẫn thuốc Đ

3.2 Lanolin là chất dùng để chế tạo những thuốc không cần ngấm nhanh vào da S

4. Về bệnh lây truyền qua đường tình dục

4.1 Thường gặp trong độ tuổi 15 – 49 Đ

4.2 Phổ biến nhất ở châu Phi S

4.3 Nguyên nhân do virus thường gặp nhất là Herpes 2 Đ

5. Bệnh ngoài da

5.1 Do VK, Virus và KST Đ

5.2 Nguyên nhân VK thường gặp nhất

5.3 Gánh nặng do bệnh gây bởi Virus là lớn nhất Đ

5.4 Bệnh da do KST thường gặp nhất là ghẻ Đ

Phần II: MCQ ( t không nhớ đáp án hết đâu nhớ câu hỏi thui)

1. Gánh nặng bệnh tật ở tuổi > 60 là gì, trừ: Viêm da?, mày đay, vẩy nến, ung thư da

2. Gánh nặng bệnh tật tuổi 20 - … (bao nhiêu ấy k nhớ) là gì: Chọn kiểu đáp án: a+d,
b+c, …

3. 1 case lâm sàng về bé Phú 8 tuổi mắc phong thể PB (y hệt trong test, hình như trong
test là bé Đạt thì phải)

4. 1 case lâm sàng nữa về giang mai cũng giống trong test về anh gì đấy đi công tác
xong bị giang mai ý, chỉ khác 2 câu là:

- Lấy mẫu xét nghiệm ở: Dịch niệu đạo, Dịch ở vết thương,…,…
- Cần làm xét nghiệm gì?

5. 1 case lâm sàng nữa về vảy nến. Cho hình ảnh dát, mảng thâm nhiễm và vảy trắng.
Hỏi

- Thương tổn cơ bản là gì

- Hướng đến bệnh gì

6. 1 case lâm sàng về viêm da cơ địa. Cho thông tin 1 bà bị cái bệnh này lâu r, cứ
nhiều đợt tái đi tái lại, đợt này thì bị hình dưới đây: Trong hình có các vết lichen hóa
và có cả mảng đó. Hỏi

- =Bệnh này bệnh gì

- Hiện tại BN này đang giai đoạn gì

- Bây giờ thì dùng cái gì

7 (rất hay) Cho hình ảnh 1 em bé da khô và có nhiều mảng vảy trắng mỏng, đằng
trước ngực nang lông sẩn lên. Hỏi

- Thương tổn cơ bản là gì: T chọn khô da, vảy trắng mỏng và sẩn nang lông

- Hiện tại dùng thuốc uống loại gì: Corticoid, thuốc làm mềm da, thuốc tăng cường
bay hơi nước qua da (t chọn cái này =))) chắc sai) với 1 cái nữa

- Hiện tại dùng thuốc bôi loại gì: hồ, dung dịch, kem, mỡ ( T chọn kem nhưng t nghĩ
là hồ =)))))

8. 1 câu hỏi về thương tổn của phong thể bất định (học theo phân loại Ridley nhé)

9. Phác đồ điều trị phong thể PB cho TE 10 tuổi

29/4/2021

Đề 75 câu/ 30 phút bao gồm Đ/S thân chung và MCQ

Đ/S thân chung

Chẩn đoán viêm da cơ địa

1. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm da cơ địa theo Hanifi và Raika gồm 4 tiêu
chuẩn chính và 13 tiêu chuẩn phụ
2. Ngứa là một trong những tiêu chuẩn chính trong chẩn đoán bệnh viêm
da cơ địa
3. Chẩn đoán xác định viêm da cơ địa dựa vào lâm sàng
4. Khô là tiêu chuẩn chính trong chẩn đoán viêm da cơ địa

Săng giang mai

5. Đáy thâm nhiễm S


6. Không điều trị gì cũng tự khỏi Đ
7. Có bờ nối cao, cứng Đ
8. Thường có nhiều mủ S

Rụng tóc có để lại sẹo

9. Tổn thương nang tóc Đ


10. Có thể hồi phục hoàn toàn sau điều trị ?
11. Có thể do bệnh Kerion de celse Đ
12. Không do bệnh toàn thân S

Chốc loét

13. Có thể coi là một biến chứng của chốc thông thường khi không
được điều đúng Đ
14. Có thể coi như một thể đặc biệt của chốc S
15. Tổn thương loét xuống tới lớp trung bì Đ
16. Điều trị liều kháng sinh và thời gian giống chốc thông thường S

Cho hình ảnh

17. Hình này tà tổn thương cạnh bọng nước S


18. Tổn thương ở dưới màng đáy S
19. Chẩn đoán bệnh Pemphigoid S
20. Để chẩn đoán xác định bệnh cần làm thêm miễn dịch huỳnh
quang trực tiếp Đ

Tổn thương da trong bệnh phong

21. Dát thay đổi sắc tố kèm rối loạn cảm giác tại tổn thương Đ
22. Củ tổn thương nổi cao hơn mặt da, ranh giới rõ với da lành kèm
rối loạn cảm giác sâu S
23. U và thâm nhiễm có nhiều tổn thương lan tỏa hai bên có thể đối
xứng Đ
24. U và thâm nhiễm kèm giảm tiết bã và tăng tiết mồ hôi S

Pemphigus

25. Lựa chọn điều trị phù hợp với giai đoạn/tổn thương Đ
26. Thuốc tím có thể dùng toàn thân S
27. Tốt nhất nên nằm trong phòng vô khuẩn Đ
28. Bọng nước lớn có thể chủ động chọc hút S

Tổn thương khớp trong Lupus ban đỏ

29. Hay gặp, có thể hơn 90% bệnh nhân Đ


30. Đau theo kiểu cơ học S
31. Tổn thương khớp háng, cột sống S
32. Có thể gây biến dạng khớp đ

Castellani

33. Tá dược gồm nước và cồn Đ


34. Tác dụng chống nhiễm khuẩn Đ
35. Không gây kích ứng, độc khi bôi diện rộng S
36. Dùng ít nhất 2-3l/ ngày S

Săng giang mai

37. Xuất hiện tại nơi xoắn khuẩn xâm nhập vào cơ thể Đ
38. Thường hình đa giác S
39. Thường hình tròn hay bầu dục Đ
40. Thường có nhiều tổn thương S

MCQ

41. Tên vi khuẩn phong: Mycobacterium leprae


42. Tên vi khuẩn lậu: Neisseria gonorrhoeae
43. Chẩn đoán Pemphigus: Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp
44. Bệnh nào ko có tổn thương móng: Chốc
45. Thủ thuật thẩm mỹ không xâm lấn trừ:
A. Laser CO2
B. Laser
C. RF đơn cực
D. HIFU
46. Gánh nặng bệnh tật 10-24 tuổi (chọn cụm 2 đáp án)
a. Nấm da
b. Ghẻ
c. Trứng cá
d. Viêm da
47. Gánh nặng bệnh tật 25-29 tuổi (chọn cụm 2 đáp án)
a. Viêm da
b. Trứng cá
c. Viêm da do virus
48. Lupus kinh dạng đĩa không có yếu tố khởi phát nào?
A. Nhiễm trùng
B. RLMD
C. Ánh sáng
D. Hóa chất 222222 THUỐC
49. Thuốc bôi Daivonex là dẫn xuất của:
A. Vitamin C
B. Vitamin A acid
C. Vitamin E
D. Vitamin D3
50. Điều trị tốt nhất Lupus ban đỏ hình đĩa
A. Tránh ánh nắng
B. Chế độ ăn
51. Sẹo so với mặt da
A. Lồi
B. Lõm
C. Bằng phẳng
D. Tất cả đều đúng
52. Thuốc mỡ có tác dụng
A. Ngấm sâu
B. Làm mềm da
C. Giãn mạch, giảm viêm\
D. Tất cả đều đúng
53. Tổn thương giang mai không có
A. Xước da do cào gãi
B. Loét
C. Đào ban
D. Sẩn
54. Triệu chứng cơ năng của chốc: Ngứa nhiều hoặc ít
55. Xét nghiệm đơn giản nhất có thể phân biệt Pemphigus và Zona
A. CTM
B. MD huỳnh quang
C. Tế bào Tzanck
D. Mô bệnh học
56. Rụng tóc không để lại sẹo (chọn cụm 2 đáp án)
a. Rụng tóc bệnh Lupus22222
b. Rụng tóc ở giai đoạn ngừng phát triển
c. Rụng tóc bệnh giang mai22222
d. Rụng tóc bệnh Kerion de celse
57. BN trung niên tiến sử khỏe mạnh, tổn thương tất cả nếp gấp lớn
trên người. Nghĩ đến
A. Vảy nến thể đảo ngược
B. Viêm kẽ do tụ cầu
C. Viêm kẽ do nấm Candida
D. Viêm kẽ Erythrasma

Case: BN nam, 40t, bị bệnh 2 tháng nay, ban đầu xuất hiện trợt ở
miệng, điều trị bôi corticoid, kháng sinh, uống acyclovir không đỡ. Sau
vài tháng xuất hiện thêm bọng nước rải rác thân mình trên nền da bình
thường, dễ vỡ, tổn thương lan rộng nhanh toàn bộ lưng, tay, chân,
mông, ngực, vỡ để lại vết trợt rộng, rỉ dịch nhiều không sốt, vào viện

58. Chẩn đoán sơ bộ


A. Pemphigus thông thường
B. Hội chứng Lyell
C. Herpes simplex
D. Hồng ban đa dạng do thuốc
59. Xét nghiệm cần làm để chẩn đoán
A. Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp
B. CTM, sinh hóa, máu lắng, tổng phân tích nước tiểu
C. CTM, sinh thiết nhuộm HE
D. Tế bào Tzanck, PCR HSV, CTM
60. Xét nghiệm về tế bào Tzanck: có tế bào gai lệch hình, không có
tế bào đa nhân khổng lồ. Chẩn đoán được đặt ra
A. Pemphigus vulgaris
B. Hội chứng Lyell
C. Herpes simplex
D. Hồng ban đa dạng do thuốc

Case Giang mai bẩm sinh: trẻ 1 tháng tuổi, xuất hiện bọng nước ở lòng
bàn tay, bàn chân, có vảy

61. Không cần làm xét nghiệm gì: XN tìm lậu


62. Chẩn đoán: Giang mai bẩm sinh
63. Xét nghiệm không cần làm: PCR

Case Xơ cứng bì: Tổn thương xơ cứng da đầu ngón tay lan đến cẳng
tay, ở mặt, ngực, có hãm lưỡi ngắn.

64. Nghĩ đến chẩn đoán:


A. Xơ cứng bì khu trú
B. Xơ cứng bì hệ thống
65. BN này bị ợ hơi, ợ chua, trào ngược thì dùng thuốc gì
A. Kháng sinh
B. Corticoid
C. Ức chế bơm proton
66. BN bị tổn thương thận thì dùng thuốc gì
A. Prednisolon
B. Lợi tiểu Furosemid
C. Nifedipin
D. Ức chế men chuyển angiotensin2222

Case Viêm da cơ địa: BN lớn tuổi, bệnh diễn biến 4 năm nay, tổn
thương sờ nổi gờ cao so với mặt da

(Hình ảnh tương tự. Tổn thương 2 bên đối xứng)

67. Thương tổn cơ bản


A. Lichen hóa đối xứng 2 bên cổ chân
B. Mảng đỏ đối xứng 2 bên cổ chân
C. Dát đỏ đối xứng 2 bên cẳng chân
68. Nên dùng thuốc tại chỗ có tác dụng
A. Co mạch giảm xung huyết
B. Cản trở bốc hơi nước qua da
C. Thuốc ngấm nông
D. Tất cả đều sai
69. Nên sử dụng loại thuốc gì
A. Hồ
B. Kem
C. Mỡ

(Hình ảnh tổn thương tương tự: BN nam, chụp toàn lưng có rất nhiều
mụn phân bố toàn lưng

70. Mô tả tổn thương cơ bản


A. Mụn nhân
B. Mụn bọc
71. Định hướng nguyên nhân
A. Trứng cá do thuốc
B. Viêm nang lông
72. Hỏi thêm câu hỏi gì
A. Tiền sử uống thuốc, bôi thuốc 1 tháng qua
B. Tiền sử vệ sinh cơ thể 1 tháng qua

Case chốc: Diễn biến tổn thương y hệt sách

73. Nghĩ đến bệnh gì: Chốc


74. Không cần phân biệt với bệnh gì: pemphigoid
75. Điều trị tại chỗ
A. Kem Fucidin (acid fusidic)
B. Kem Comozol
C. Mỡ …
D. Mỡ …
14/5

- Trúng kiến thức trong review (review nhá, ko phải test, test trúng đk vài
câu ko ăn thua) nhưng ko trúng hẳn câu hỏi
- Hỏi nhiều câu không trong mục tiêu, phổ 6-7
- Cho 1 hình ảnh về xét nghiệm miễn dịch huỳnh quanh xong hỏi đây là
gù, các tế bào như thế nào, viêm bì cơ (không học) hỏi 4 5 câu gì đấy,
2 câu các phương pháp nào là ít xâm lấn 1 đúng sai, 1 mcq; case ls là
chùm câu hỏi 2-4 câu sai 1 câu là sai hết khoảng 5-6 case ls đủ các loại
bệnh, có cả bài ko trong mục tiêu, t ko biết hình đấy là của bài nào
luôn :))

You might also like