Professional Documents
Culture Documents
Slide ĐTCS
Slide ĐTCS
cơ bản
1.1 Đặc tính cơ bản của các phần tử bán dẫn công suất
1.2 Điôt
1.3 Tiristo
1.4 Tranzito
1.1 Đặc tính cơ bản của các phần tử bán dẫn
công suất
1. Có tính chất như 1 khóa điện tử
- Mở (dẫn): cho dòng đi qua
- Khóa (không dẫn): không cho dòng điện đi qua
2. Phần tử bán dẫn nói chung chỉ dẫn dòng theo 1 chiều
3. Cho 1 dòng công suất lớn đi qua nhưng được điều khiển bằng
dòng công suất nhỏ.
4. Về khả năng điều khiển, các van bán dẫn được phân loại thành:
- Van không điều khiển: Điôt
- Van điều khiển không hoàn toàn: Tiristo, triac
- Van điều khiển hoàn toàn: Tranzito, Mosfet, IGBT, GTO
1.2 Điôt
1. Cấu tạo và kí hiệu
a) Đặc tính thực tế; b) Đặc tính tuyến tính; c) Đặc tính lý tưởng
1.2 Điôt
2. Đặc tính vôn- ampe
- Đặc tính gồm 2 phần:
• Đặc tính thuận trong góc phần tư thứ I
➢ Nếu uAK uD,0 thì điôt dẫn dòng
➢ Nếu uAK uD,0 thì điôt không dẫn dòng (khóa)
• Đặc tính ngược trong góc phần tư thứ III
➢ Nếu 0 uAK ung ,max :có dòng rò rất nhỏ chạy ngược từ K đến A
➢ Nếu /uAK / ung ,max:dòng ngược tăng rất nhanh, diot bị đánh thủng
3. Các thông số cơ bản của điôt
• Giá trị trung bình của dòng chạy qua điôt theo chiều thuận:
1
T Chọn
I D = I tbv = id (t )dt van
T0
• Giá trị điện áp ngược lớn nhất cho phép đặt lên van: ung ,max
• Tần số đóng cắt f
1.3 Tiristo (Thyristor)
P = U CE ICE 0 P = U CE ICE 0
P = U CE ICE : lớn
! Nhược điểm: tổn hao chuyển mạch lớn
3. Điều kiện mở/ khóa van
• Điều kiện dẫn:
1) U BE 0
I
I =k I k = 1.2 1.5
hay B bh C với bh
C
2) I
B
c. Về phía nguồn: Thể hiện bằng công suất xoay chiều lấy từ lưới điện,
thông thường sử dụng theo công suất biểu kiến của biến áp Sba
2.2 Các mạch chỉnh lưu cơ bản
2.2.1 Chỉnh lưu một pha một nửa chu kỳ
a. Sơ đồ mạch
u1 = 2U1 sin(100 t ) = 2U1 sin(t ) = 2U1 sin
U1
U2 =
K BA
U d 0.9U 2
2) Giá trị trung bình của dòng điện trên tải: d R = R
I =
Id d d
3) Giá trị trung bình của dòng qua van I tbv =
2
4) Giá trị điện áp ngược lớn nhất đặt lên van U ng ,max = 2 2U 2
5) Công suất 1 chiều ra tải: Pd = U d I d
6) Công suất biểu kiến máy biến áp Sba = 1.48Pd
Mạch chỉnh lưu này được sử dụng nhiều trong dải công suất nhỏ đến vài
kW, nó thích hợp với chỉnh lưu điện áp thấp vì sụt áp trên đường ra tải
chỉ có 1 van. Nhược điểm của mạch là buộc phải có biến áp đổi số pha.
Hơn nữa một số thông số khác cũng không tốt.
2.2.3 Chỉnh lưu cầu một pha
a. Sơ đồ mạch b. Phân tích
Trong khoảng (0; ) → u2 0 → Đ1, Đ2 dẫn;
Đ3, Đ4 khóa
Trong khoảng ( ; 2 ) → u2 0 →Đ3, Đ4 dẫn;
Đ1, Đ2 khóa
2.2.3 Chỉnh lưu cầu một pha
c. Các thông số cơ bản
1. Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu U d = 0.9U 2
U d 0.9U 2
2. Giá trị trung bình của dòng điện trên tải d R = R
I =
d d
3. Giá trị điện áp ngược lớn nhất đặt lên van Ung ,max = 2U2
Id
4. Giá trị trung bình của dòng qua van tbv
I =
2
5. Giá trị hiệu dụng của dòng thứ cấp: I = 2 = 2 2 I
m
I d
2 d
➔Đ1 dẫn ud = ua
• Trong khoảng
2 3 (150o 270o ) → ub ua , uc
➔Đ2 dẫn ud = ub
• Trong khoảng
3 4 (270o 390o ) → uc ua , ub
➔ Đ3 dẫn ud = uc
2.2.3 Chỉnh lưu hình tia 3 pha
c. Các thông số cơ bản 150 o
1 3 6
1. Điện áp trung bình ra tải:U d = 2 2U 2 sin =
2
U 2 1.17U 2
30o
U d 3 1.17U 2
Id = =
2. Dòng trung bình ra tải: Rd Rd
3. Giá trị điện áp ngược lớn nhất đặt lên van: Ung ,max = 6U2 2.45U2
4. Giá trị trung bình của dòng qua van I tbv = I d
3
4. Giá trị hiệu dụng của dòng thứ cấp: 2 I = 0.58 Id
c. Tính toán
Điện áp trung bình nhận được trên tải
90o 90o
1 6 3 6
Ud = − = − − = U 2 = 2.34U 2
m m o
(u u ) d (U sin U sin( 120 )) d
2 / 6 30o 2 30o
a b 2 2
➔Chỉnh lưu cầu 3 pha được coi như 2 chỉnh lưu hình tia 3 pha ghép nối
tiếp nhau
2.3 Chỉnh lưu có điều khiển dùng tiristo
2.3.1 Khái niệm về góc điều khiển
a. Khái niệm: Góc điều khiển là góc tính từ thời điểm mở tự nhiên
đến thời điểm tiristo được phát xung vào cực G để mở van. Thời điểm
mở tự nhiên là thời điểm mà ở đó nếu van là diot thì van bắt đầu dẫn
b. Phân tích:
- Van tiristo
IG
- Điều kiện dẫn: U AK 0
(1) : U AK 0- thời điểm mở tự nhiên
(2): Có I G đưa vào cực G
Điểm mở tự nhiên Có xung điều khiển
c. Thời điểm mở tự nhiên của van:
1. Chỉnh lưu cầu 1 pha: T1 , T2 : = 0; T3 , T4 : =
2. Chỉnh lưu hình tia 2 pha: T1 : = 0; T2 : =
5 3
3. Chỉnh lưu hình tia 3 pha: 1 T : =
6
; T2 : =
6
; T3 : =
2
2.3.2 Chỉnh lưu một pha một nửa chu kỳ, tải trở
a. Sơ đồ mạch b. Đồ thị điện áp/dòng điện
2. Các thông số khác có biểu thức tính giống sơ đồ chỉnh lưu không điều
khiển
2.3.3 Chỉnh lưu hình tia 2 pha, tải trở
a. Sơ đồ mạch b. Đồ thị điện áp/dòng điện
= 300
2.3.4 Chỉnh lưu hình tia 3 pha, tải trở
c. Các thông số
1. Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu
• Trường hợp 300
2 1 + cos( + ) 1 + cos( + )
1 1 3 6
u
U d = ( )d = 2U 2 sin d = U2 6 = Ud 0 6
2 0
d
2 2 3 3
+
3 6
2. Các thông số khác có biểu thức tính giống sơ đồ chỉnh lưu không
điều khiển
2.3.6 Chỉnh lưu cầu 3 pha, tải trở
a. Sơ đồ mạch b. Đồ thị
Nếu 60 o
ta có qui luật dễ nhớ
U d = U d 0 cos = 2.34U 2 cos
b. Chế độ dòng điện gián đoạn: là chế độ dòng điện có những giai
đoạn bằng 0
• Giá trị trung bình của điện áp ra tải
+
1 2 2U 2 cos − cos( + ) cos − cos( + )
U d =
2U 2 sin d =
2
= 0.9U 2
2
−
−
• Dòng điện tải id ( ) =
2U 2
sin( − ) − sin( − )e
Q
Rd + X d
2 2
Xd X
Với X d = Ld ; = arctg ;Q = d
Rd Rd
2.4.3 Chỉnh lưu hình tia 2 pha, tải trở cảm
c. Chế độ dòng điện liên tục: là chế độ dòng điện không có giai đoạn
nào bằng 0
• Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu
+
1 2 2
U d =
2U 2 sin d =
U 2 cos = 0.9U 2 cos
− ( + )
2U 2 sin( − ) − 2sin( − + ) −
id ( ) = e Q Xd X
• Dòng điện tải: 2
Rd + X d
2
1 − eQ
; X d = Ld ; = arctg Rd
;Q = d
Rd
d. Chế độ dòng giới hạn: là chế độ ranh giới giữa dòng liên tục và dòng
gián đoạn. Ở đây dòng điện qua 1 van vừa giảm tới 0 thì van tiếp theo
cũng đồng thời được phát xung mở ra, có nghĩa là id ( = + gh ) = 0
X
➔Góc điều khiển giới hạn = = arctg gh
d
R d
- Phân tích:
Giả thiết:
• Ld = : chế độ dòng điện liên tục
• La = 0 : không có hiện tượng trùng dẫn
2.8 Chỉnh lưu bán điều khiển
- Trong khoảng : T1 , D2 dẫn; ud = u2
- Trong khoảng ( + ) : T1 , D1 dẫn do ở , D1 mở tự nhiên làm D2
khóa; ud = 0
- Trong khoảng ( + ) 2 : T2 , D1 dẫn, T2 được phát xung mở ở điểm
( + ) và dẫn làm cho T1khóa; ud = −u2
- Trong khoảng 2 (2 + ) :T2 , D2 dẫn, D2 mở tự nhiên ở điểm 2
ud = 0
➔ Các van dẫn 1 khoảng đều nhau là
✓ Các thông số:
1 + cos
- Giá trị trung bình của điện áp ra tải: U = 0.9U 2
d 2
U
- Giá trị trung bình của dòng điện tải I = d
R
d
d
I
- Giá trị trung bình của dòng qua van: I = I = 2
T D
d
2.8 Chỉnh lưu bán điều khiển
✓ Chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển
- Sơ đồ 2 tiristo đấu thẳng hàng - Đồ thị điện áp/dòng điện
- Phân tích:
Giả thiết:
• Ld = chế độ dòng điện liên tục
• La = 0 không có hiện tượng trùng dẫn
2.8 Chỉnh lưu bán điều khiển
• Trong khoảng :T1 D2 dẫn, ud = u2
• Trong khoảng ( + ) : D1 D2 dẫn, ud = 0
• Trong khoảng ( + ) 2 :T2 D1 dẫn ud = −u2
• Trong khoảng 2 (2 + ) : D1 D2 dẫn ud = 0
➔Tiristo dẫn trong khoảng ( − )
Điôt dẫn trong khoảng ( + )
- Các thông số:
1 + cos
• Giá trị trung bình của điện áp ra tải: d
U = 0.9 U 2
2
• Giá trị trung bình của dòng điện tải I d = U d
Rd
• Giá trị trung bình của dòng qua van T:
1 −
IT =
2 I d d =
2
Id