ĐC ÔN TẬP CUỐI KỲ 1-SINH 12

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

NỘI DUNG ÔN THI HK1-SINH 12

BÀI 1-6: Cơ chế di truyền và biến dị


Câu 1. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng
tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ?
A. 25. B. 48. C. 12. D. 36.
Câu 2: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n – 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào
sau đây? 
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể tứ bội.
Câu 3: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? 
A. Đa bội. B. Lệch bội. C. Dị đa bội. D. Lặp đoạn.
Câu 4: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt
prôtên nào sau đây? 
A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin ức chế. D. Prôtêin Lac Y.
Câu 5: Loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi pôlipeptit?
A. mARN B. rARN. C. ADN D. tARN
Câu 6. Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen mà không làm thay đổi thành phần
gen và chiều dài của nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn tương hỗ. D. Đảo đoạn.
Câu 7: Khi nói về mô hình cấu trúc operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động có vai trò là
A. nơi enzim ADN polimeraza gắn vào để khởi đầu quá trình nhân đôi ADN.
B. nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. nơi prôtêin ức chế gắn vào để ngăn cản sự phiên mã.
D. nơi tổng hợp prôtêin ức chế.
Câu 8: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, đột biến đa bội xảy ra khá phổ biến ở thực vật và ít gặp ở động vật.
B. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân.
C. Một trong những cơ chế phát sinh thể đột biến đa bội là do tất cả các NST không phân li trong lần nguyên
nhân đầu tiên của hợp tử.
D. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST giới tính mà không xảy ra ở cặp NST thường.
Câu 9. Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau đây?
A. Dâu tằm B. Củ cải đường C. Đậu tương D. Nho
Câu 10. Rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. cấu trúc NST B. đột biến gen C. đa bội D. lệch bội
Câu 11. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng
nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến tứ bội.
1
IV. Đột biến lệch bội dạng thể ba.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12. Cà độc dược có bộ NST . Theo lý thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là:
A. 24 B. 8 C. 16 D. 12
Câu 13. Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là:
A. Thể tam bội B. Thể một. C. Thể dị đa bội. D. Thể ba.
Câu 14. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
CDEFG.HIAB. Đây là dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn D. Mất đoạn
Câu 15. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen
A. biểu hiện chỉ khi ở trạng thái đồng hợp tử.
B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều hòa hoạt động gen?
A. Quá trình điều hòa hoạt động gen ở E.Coli chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã.
B. Operon gồm gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc liên quan về chức năng, vùng vận hành và vùng khởi động.
C. Quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực xảy ra ở nhiều mức điều hòa khác nhau.
D. Vùng vận hành trong mô hình operon là vị trí tương tác với protein ức chế.
Câu 17. Khi nói về đột biến số lượng NST, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
(2) Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
(3) Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
(4) Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
(5) Thể dị đa bội có thể được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hoá.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18. Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?
(1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là foocmin mêtiônin.
(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu chuỗi, kéo dài chuỗi
và kết thúc chuỗi.
(3). Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
(4). Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
(5). Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ → 3’ trên phân tử mARN.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
BÀI 8-13: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
Câu 19: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? 
A. Ruồi giấm. B. Vi khuẩn E. coli. C. Đậu Hà Lan. D. Khoai tây.

2
Câu 20: Ở một loài thực vật, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng. Theo lí
thuyết, phép lai Dd × dd cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
A. 2 cây quả đỏ :1 cây quả vàng. B. 1 cây quả đỏ :3 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ :1 cây quả vàng. D. 1 cây quả đỏ :1 cây quả vàng.
Câu 21: Cơ thể nào sau đây là cơ thể thuần chủng?
A. AaBbDdEe. B. AABBDdee. C. AaBbDDee. D. AAbbDDee.
Câu 22. Điều nào sau đây không đúng về ý nghĩa của hiện tượng hoán vị gen?
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá.
B. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
C. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST.
D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
Câu 23. Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. kiểu hình con giống bố mẹ
B. các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
C. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
D. phân li độc lập của các nhiễm sắc thể
Câu 24. Ở cây hoa phấn (Mirabilis Jalapa), gen quy định màu lá nằm ở tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá
xanh thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lý thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là:
A. cây lá đốm. B. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm. D. cây lá xanh.
Câu 25. Nếu tần số hoán vị giữa hai gen là thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là:
A. B. C. D.
Câu 26. Một cơ thể đực có kiểu gen . Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM; Theo lí thuyết, tần số
hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 40%.
Câu 27. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen đồng hợp?
A. B. C. D.
Câu 28: Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 4 giao tử B. 1 loại giao tử. C. 3 loại giao tử. D. 2 loại giao tử.
Câu 29. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường sẽ sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ bao
nhiêu?
A. 10% B. 12,5% C. 50% D. 25%
Câu 30. Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau
đây là thể đa bội?
A. AaaBbbDdd. B. AaBbd. C. AaBbDdd. D. AaBBbDd.
Câu 31. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen?
A. AABB. B. aaBB. C. AaBB. D. AaBb.

3
Câu 32. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở cái là và ở giới đực là ?
A. Chim B. Thỏ C. Bướm D. Châu chấu
Câu 33. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. gen trội. B. gen lặn. C. gen đa alen. D. gen đa hiệu.
Câu 34. Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử
chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?
A. Bố mẹ thuần chủng.
B. số lượng cá thể lai phải lớn, có hiện tượng trội hoàn toàn.
C. các kiểu gen khác nhau phải có sức sống như nhau
D. quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
Câu 35. Mức phản ứng là:
A. Giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau
B. Giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau
C. Tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau
D. Những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
Câu 36. Phương pháp nghiên cứu của Međen gồm các bước:
1. sử dụng toán sát xuất để phân tích kết quả lai
2. lai các dòng thuần chủng và phân tích kết quả F1,F2,F3
3. tiến hành thí nghiệm chứng minh
4. tạo các dòng thuần chủng bằng tự thụ phấn
A. 4 2  3  1 B. 4 2  1 3
C. 4  3  2 1 D. 4 1 2  3
Câu 37. Khi lai các cá thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản, Menđen phát hiện thế hệ F1:
A. luôn biểu hiện kiểu hình của bố
B. luôn biểu hiện kiểu hình của mẹ
C. biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
D. chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ
Câu 38. Để biết được kiểu gen của cá thể có kiểu hình trội người ta thường tiến hành:
A. Lai phân tích B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Lai thuận nghịch D. Giao phối bắt buộc
BÀI 16-17: Di truyền học quần thể
Câu 39: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? 
A. Tập hợp cá chép ở hồ Tây. B. Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương.
C. Tập hợp bướm ở rừng Nam Cát Tiên. D. Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã.
Câu 40: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen
là A và a; tần số alen A là p và tần số alen a là q. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là 
A. 2p. B. 2pq. C. q. D. p2.
Câu 41: Điều nào không đúng khi nói các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi-Vanbec?
4
A. Quần thể đủ lớn và có sự giao phối ngẫu nhiên
B. Không có hiện tượng di nhập gen
C. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau
D. Không phát sinh đột biến
Câu 42: Vốn gen của quần thể là
A. tổng số các kiểu gen của quần thể.
B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
C. tần số kiểu gen của quần thể.
D. tần số các alen của quần thể.
Câu 43: Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa là :
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
Câu 44: Trong quần thể Hacđi- Vanbec có 2 alen A và a, trong đó có 36% kiểu gen aa. Tần số tương đối của
alen A và alen a trong quàn thể đó là
A. 0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a.
C. 0,4A : 0,6 a. D. 0,64A : 0,36 a.
Câu 45: Quần thể có 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Cấu trúc di truyền của quần thể trên qua 3 thế hệ tự phối là
A. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa. B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,laa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Câu 46: Tần số các alen của một quần thể không thay đổi, nhưng tần số các kiểu gen có thể thay đổi theo
hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, khi trong quần thể xảy ra
các kiểu giao phối nào sau đây?
(1) Tự thụ phấn (2) Giao phối gần (3) Giao phối ngẫu nhiên (4) Giao phối có chọn lọc
A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 47: Trong 3 quần thể sau đây thì quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?
P1: 0,35 AA : 0,50 Aa : 0,15 aa
P2: 0,50 AA : 0,25 Aa : 0,25 aa
P3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa
A. Cả 3 quần thể đều đạt trạng thái cân bằng.
B. Chỉ có quần thể 2 đạt trạng thái cân bằng.
C. Cả 3 quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng.
D. Chỉ có quần thể 3 đạt trạng thái cân bằng.
Câu 48: Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn người ta đã tiến hành cho
A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng.
C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch.
Câu 49: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi
A. tần số alen A = a B. d.r = (h/2)2.
C. d.r = h D. d = h = r
Câu 50: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
5
A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
BÀI 18-20: Ứng dụng di truyền học
Câu 51: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. các biến dị tổ hợp. B. các biến dị đột biến.
C. các ADN tái tổ hợp. D. các biến dị di truyền.
Câu 52: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
C. con lai xuất hiện kiểu hình mới.
D. con lai có sức sống mạnh mẽ.
Câu 53: Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là
A. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng cho năng suất cao.
B. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng.
C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của vật nuôi, cây trồng trong chọn giống.
D. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện sản xuất mới.
Câu 54: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
Câu 55: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành
A. các giống cây trồng thuần chủng. B. các dòng tế bào đơn bội.
C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ. D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 56: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
Câu 57: Giống cây trồng nào sau đây đã được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến?
A. Giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
B. Giống cây trồng lưỡng bội đồng hợp về tất cả các gen.
C. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten ( tiền chất tạo vitamin A)
D. Giống dâu tằm đa bội có năng suất lá cao dùng cho ngành nuôi tằm.
Câu 58: Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nuôi cấy hạt phấn và gây đa bội hóa có thể tạo ra cây có kiểu gen thuần chủng về tất cả các gen.
B. Nuôi cấy mô tế bào nhằm tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
C. Dung hợp tế bào trần thực vật có thể tạo ra thể song nhị bội.
6
D. Cấy truyền phôi ở động vật nhằm nhân nhanh các giống quý hiếm.
Câu 59. Yếu tố nào dưới đây không dùng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp của công nghệ gen?
A. Enzim cắt giới hạn restrictaza. B. Enzim ADN polimeraza.
C. Enzim nối ligaza. D. Xung điện hoặc dung dịch muối CaCl2.
Câu 60. Từ cây có kiểu gen , bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra
tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 61. Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen.
C. Nhân bản vô tính. D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 62. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm có lá to. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôlli. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 63: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn.
Câu 64: Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo như thế nào?
A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho.
B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho.
D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
Câu 65: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen?
A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 66: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận.
Câu 67: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?
A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.
B. Tạo ra cừu Đôly.
C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
Câu 68: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo.
7
C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật.
Câu 69: Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là
A. gây đột biến gen. B. gây đột biến dị bội.
C. gây đột biến cấu trúc NST. D. gây đột biến đa bội.
Câu 70: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với
bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của:
A. hiện tượng ưu thế lai. B. hiện tượng thoái hoá.
C. giả thuyết siêu trội. D. giả thuyết cộng gộp.
BÀI 21-22: Di truyền học ở người
Câu 71: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu. B. Đao. C. Claiphentơ. D. Thiếu máu hình liềm.
Câu 72: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. các đột biến gen. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. tế bào bị đột biến xôma. D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
Câu 73. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi bêta-hemôglôbin mất một axit amin.
B. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.
D. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định.
Câu 74: Ở người, ung thư di căn là hiện tượng
A. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể.
B. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
C. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
D. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
Câu 75: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở người
mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ. B. Tơcnơ, 3X.
C. Claiphentơ. D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.
Câu 76: Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn. B. 3 NST số 21.
C. 3 NST số 13. D. 3 NST số 18.
Câu 77: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO.
Câu 78: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn
đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là
A. Di truyền học. B. Di truyền học Người.
C. Di truyền Y học. D. Di truyền Y học tư vấn.
Câu 79: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là
8
A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền.
C. phục hồi gen. D. gây hồi biến.
Câu 80: Di truyền học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyền ở thời kỳ
A. trước sinh. B. sắp sinh.
C. mới sinh. D. sau sinh.

You might also like