Professional Documents
Culture Documents
De KT 1 Tiet Chuong 34 Hoa 12
De KT 1 Tiet Chuong 34 Hoa 12
---------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – HÓA HỌC LỚP 12 KHTN (2017-2018)
Các mức độ cần đánh giá
Chủ đề Vân dụng Vân dụng Tổng số
Biết Hiểu
thấp cao
KN của các chất chương 3. 1 1
1/3
CTC của Amin đơn chức, AA có 1 1 1
Chương 3
NH2 và 1 COOH. 1/3
ĐP của amin no, đơn chức, mạch 1 1
hở; AA no, có 1 NH2 và 1 COOH. 1/3
DP của amin no, đơn chức, mạch 1 1
hở; AA no, có 1 NH2 và 1 COOH. 1/3
Tính chất vật lý của các chất 1 1
chương 3 1/3
1 chất có tính gì? 1 5
TCHH 1 chất td với chất nào 1
chương 3 1 pư sinh ra chất gì 1
Dạng khác 2 5/3
Nhận biết các chất chương 3 1 1
1/3
Chứng minh các chất chương 3 1 1
1/3
Cho số liệu 1 chất. Tìm số liệu 2 2
chất còn lại. 2/3
Tìm CTPT của Amin, AA. 2 2 4
4/3
Toán peptit. 1 1 2
2/3
Chương 4 Cho công thức monome. Xđ tên 1 1 2
polime và ngược lại 2/3
Phân loại polime 1 1
1/3
Phân loại tơ. 2 2
2/3
Điều chế các chất ở chương 4 2 2
2/3
Toán xđ hệ số polime hoặc CT 1 1
polime 1/3
Tổng hợp Lý thuyết tổng hợp 2 2
2/3
Tổng 9 12 6 3 30
3 4 2 1 10
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 360
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 483
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
PHẦN TRỘN ĐỀ
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
C. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
[<br>]
2
Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A. CxHyOzNt B. CnHn+3O2N C. CnH2n+1O2N D. CnH2n+2O2N2
[<br>]
Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 8.
[<br>]
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
[<br>]
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
C. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
D. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
[<br>]
Axit glutamic là chất có tính
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính. D. trung tính.
[<br>]
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
[<br>]
Cho dãy chuyển hoá sau: ; .
X và Y lần lượt là
A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
[<br>]
9
Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
C. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
[<br>]
Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2 - CO - NH-CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH3 CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
[<br>]
Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd NaOH. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. quỳ tím.
[<br>]
Cho các phản ứng: