Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

TRƯỜNG THPT ………………… KIỂM TRA CHUNG THÁNG 11 HỌC KÌ I

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ - Lớp: 12 KHTN


(Đề gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 136: Cho nguyên tử gam của : C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 ; Na = 23 ; K = 39 ; Cl = 35,6.
Câu 1: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A. Anilin. B. Phenylmetylamin. C. Benzylamin. D. Phenylamin.
Câu 2: Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n
Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl. B. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
C. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
C. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
D. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
Câu 4: Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A. CnH2n+1O2N B. CxHyOzNt C. CnHn+3O2N D. CnH2n+2O2N2
Câu 5: Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ
capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 6: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH2-[CH2]3-COOH. B. NH2-[CH2]4-COOH. C. NH2-[CH2]5-COOH. D. NH2-[CH2]6-COOH.
Câu 7: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu
được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52
gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C4H6(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H4(COOH)2. D. (H2N)2C2H3COOH.
Câu 8: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng
vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 9: Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá
trị m đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 17,55 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd NaOH. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. quỳ tím.
Câu 11: Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
A. nilon - 7. B. nilon - 6,6 C. nilon - 6. D. tơ nitron.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO 2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 13: Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2 - CO - NH-CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH3 CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 14: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25.000 B. 12.000 C. 15.000 D. 24.000
Câu 15: Cho dãy chuyển hoá sau: ; .
X và Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. B. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
C. Đều là ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 41,6 C. 1,36 D. 1,64
Câu 17: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
B. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
Câu 18: Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,15 gam. D. 9,78 gam.
Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ
lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z.
Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam. B. 77,04 gam. C. 65,13 gam D. 64,86 gam.
Câu 20: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 22: Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CHCl-CHCl-)n. D. (-CH=CHCl-)n.
Câu 23: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 24: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những
loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ tằm và bông. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 25: Cho các phản ứng:

Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin


A. chỉ có tính axit. B. có tính lưỡng tính.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.
Câu 26: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch
Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,82%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 33,49%.
Câu 27: Axit glutamic là chất có tính
A. trung tính. B. bazơ C. lưỡng tính. D. axit
Câu 28: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH.
D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
B. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 30: Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 1, 2.

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHUNG THÁNG 11 HỌC KÌ I


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ - Lớp: 12 KHTN
(Đề gồm có 2 trang) Ngày kiểm tra: 22/11/2017
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 208: Cho nguyên tử gam của : C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 ; Na = 23 ; K = 39 ; Cl = 35,6.
Câu 1: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu
được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52
gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H4(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C2H3COOH. D. (H2N)2C4H6(COOH)2.
Câu 2: Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính. B. Bazơ. C. trung tính. D. axit
Câu 3: Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ
capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
A. 3. B. 6. C. 2. D. 5.
Câu 4: Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2 - CO - NH-CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH3 CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5: Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CHCl-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH=CHCl-)n.
Câu 6: Cho dãy chuyển hoá sau: ; .
X và Y lần lượt là
A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
Câu 7: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8: Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2. B. dd NaOH. C. AgNO3/NH3. D. quỳ tím.
Câu 9: Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2N2 B. CxHyOzNt C. CnHn+3O2N D. CnH2n+1O2N
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A. Anilin. B. Benzylamin. C. Phenylmetylamin. D. Phenylamin.
Câu 11: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
B. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
Câu 12: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25.000 B. 12.000 C. 15.000 D. 24.000
Câu 13: Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
A. nilon - 6. B. nilon - 6,6 C. nilon - 7. D. tơ nitron.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO 2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H9N. D. C2H7N.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 41,6 C. 1,36 D. 1,64
Câu 16: Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n
Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp
A. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. B. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
C. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5. D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
Câu 17: Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 9,78 gam. D. 8,15 gam.
Câu 18: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 8. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH2-[CH2]5-COOH. B. NH2-[CH2]3-COOH.
C. NH2-[CH2]6-COOH. D. NH2-[CH2]4-COOH.
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
B. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
C. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
D. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
Câu 22: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ
lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z.
Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 65,13 gam D. 77,04 gam.
Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những
loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ tằm và bông. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 24: Cho các phản ứng:

Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin


A. chỉ có tính axit. B. có tính lưỡng tính.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.
Câu 25: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch
Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,82%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 33,49%.
Câu 26: Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam.
Giá trị m đã dùng là
A. 17,55 gam. B. 7,5 gam. C. 8,9 gam. D. 9,9 gam.
Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH.
D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-.
Câu 28: Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 1, 2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
B. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 30: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng
vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHUNG THÁNG 11 HỌC KÌ I


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ - Lớp: 12 KHTN
(Đề gồm có 2 trang) Ngày kiểm tra: 22/11/2017
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 360: Cho nguyên tử gam của : C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 ; Na = 23 ; K = 39 ; Cl = 35,6.
Câu 1: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch
Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,82%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 33,49%.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
C. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
D. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 4: Cho các phản ứng:

Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin


A. chỉ có tính axit. B. có tính lưỡng tính.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.
Câu 5: Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
A. tơ nitron. B. nilon - 6,6 C. nilon - 6. D. nilon - 7.
Câu 6: Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá
trị m đã dùng là
A. 17,55 gam. B. 7,5 gam. C. 8,9 gam. D. 9,9 gam.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 1,64 C. 41,6 D. 1,36
Câu 8: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 8. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A. Anilin. B. Benzylamin. C. Phenylmetylamin. D. Phenylamin.
Câu 10: Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH=CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHCl-)n. D. (-CHCl-CHCl-)n.
Câu 11: Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2 - CO - NH-CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH3 CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO 2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H9N. D. C2H7N.
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những
loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ tằm và bông. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 15: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15.000 B. 24.000 C. 12.000 D. 25.000
Câu 16: Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 9,78 gam. D. 8,15 gam.
Câu 17: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì
thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa
3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H4(COOH)2.
C. (H2N)2C2H3COOH. D. (H2N)2C4H6(COOH)2.
Câu 18: Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2N2 B. CnHn+3O2N C. CnH2n+1O2N D. CxHyOzNt
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
B. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 20: Cho dãy chuyển hoá sau: ; .
X và Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. B. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
C. Đều là ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
Câu 21: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ
lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z.
Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 65,13 gam D. 77,04 gam.
Câu 22: Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ
capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH.
D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-.
Câu 24: Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n được điều chế từ các monome nào do phản ứng
trùng hợp
A. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5. B. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN.
C. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl. D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
Câu 25: Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính. B. axit C. bazơ D. trung tính.
Câu 26: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng
vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 27: Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 1, 2.
Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. AgNO3/NH3. B. dd NaOH. C. Cu(OH)2. D. quỳ tím.
Câu 29: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH2-[CH2]5-COOH. B. NH2-[CH2]3-COOH. C. NH2-[CH2]6-COOH. D. NH2-[CH2]4-COOH.
Câu 30: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
B. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
C. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHUNG THÁNG 11 HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ - Lớp: 12 KHTN
(Đề gồm có 2 trang) Ngày kiểm tra: 22/11/2017
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 483: Cho nguyên tử gam của : C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 ; Na = 23 ; K = 39 ; Cl = 35,6.
Câu 1: Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2 - CO - NH-CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH3 CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
A. tơ nitron. B. nilon - 6,6 C. nilon - 6. D. nilon - 7.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
C. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
D. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 8. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 6: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH2-[CH2]5-COOH. B. NH2-[CH2]3-COOH. C. NH2-[CH2]6-COOH. D. NH2-[CH2]4-COOH.
Câu 7: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch
Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 33,49%. B. 66,67%. C. 66,82%. D. 33,33%.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO 2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H9N. D. C2H7N.
Câu 9: Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 9,78 gam. D. 8,15 gam.
Câu 10: Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính. B. bazơ C. axit D. trung tính.
Câu 11: Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ
capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 12: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì
thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa
3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H4(COOH)2.
C. (H2N)2C2H3COOH. D. (H2N)2C4H6(COOH)2.
Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A. Benzylamin. B. Phenylmetylamin. C. Anilin. D. Phenylamin.
Câu 14: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15.000 B. 24.000 C. 12.000 D. 25.000
Câu 15: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
B. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
C. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
Câu 16: Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A. CnH2n+1O2N B. CnHn+3O2N C. CnH2n+2O2N2 D. CxHyOzNt
Câu 17: Cho các phản ứng:
Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin
A. chỉ có tính axit. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. có tính lưỡng tính. D. chỉ có tính bazơ.
Câu 18: Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n
Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN. B. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
C. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.
Câu 19: Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n. B. (-CH=CHCl-)n. C. (-CH2-CHCl-)n. D. (-CHCl-CHCl-)n.
Câu 20: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ
lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z.
Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 65,13 gam D. 77,04 gam.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
C. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
D. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 1,64 C. 1,36 D. 41,6
Câu 24: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những
loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ tằm và bông. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nioln-6,6 và tơ capron.
Câu 25: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng
vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 26: Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. AgNO3/NH3. B. dd NaOH. C. Cu(OH)2. D. quỳ tím.
Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
B. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-.
C. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
D. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH.
Câu 28: Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam.
Giá trị m đã dùng là
A. 7,5 gam. B. 17,55 gam. C. 8,9 gam. D. 9,9 gam.
Câu 29: Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
A. 2, 3. B. 1, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 30: Cho dãy chuyển hoá sau: ; .
X và Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. B. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
C. Đều là ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.

---------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – HÓA HỌC LỚP 12 KHTN (2017-2018)
Các mức độ cần đánh giá
Chủ đề Vân dụng Vân dụng Tổng số
Biết Hiểu
thấp cao
KN của các chất chương 3. 1 1
1/3
CTC của Amin đơn chức, AA có 1 1 1
Chương 3
NH2 và 1 COOH. 1/3
ĐP của amin no, đơn chức, mạch 1 1
hở; AA no, có 1 NH2 và 1 COOH. 1/3
DP của amin no, đơn chức, mạch 1 1
hở; AA no, có 1 NH2 và 1 COOH. 1/3
Tính chất vật lý của các chất 1 1
chương 3 1/3
1 chất có tính gì? 1 5
TCHH 1 chất td với chất nào 1
chương 3 1 pư sinh ra chất gì 1
Dạng khác 2 5/3
Nhận biết các chất chương 3 1 1
1/3
Chứng minh các chất chương 3 1 1
1/3
Cho số liệu 1 chất. Tìm số liệu 2 2
chất còn lại. 2/3
Tìm CTPT của Amin, AA. 2 2 4
4/3
Toán peptit. 1 1 2
2/3
Chương 4 Cho công thức monome. Xđ tên 1 1 2
polime và ngược lại 2/3
Phân loại polime 1 1
1/3
Phân loại tơ. 2 2
2/3
Điều chế các chất ở chương 4 2 2
2/3
Toán xđ hệ số polime hoặc CT 1 1
polime 1/3
Tổng hợp Lý thuyết tổng hợp 2 2
2/3
Tổng 9 12 6 3 30
3 4 2 1 10

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


MÔN : HÓA 12 KHTN
Mã đề: 136
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 208
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 360
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 483
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D

PHẦN TRỘN ĐỀ
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
C. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
[<br>]
2
Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A. CxHyOzNt B. CnHn+3O2N C. CnH2n+1O2N D. CnH2n+2O2N2
[<br>]
Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 8.
[<br>]
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
[<br>]
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
C. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
D. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
[<br>]
Axit glutamic là chất có tính
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính. D. trung tính.
[<br>]
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
[<br>]
Cho dãy chuyển hoá sau: ; .
X và Y lần lượt là
A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
[<br>]

9
Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
C. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
[<br>]
Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2 - CO - NH-CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH3 CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
[<br>]
Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd NaOH. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. quỳ tím.
[<br>]
Cho các phản ứng:

Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin


A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
[<br>]
Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 9,78 gam. D. 0,85 gam.
[<br>]
Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá trị m
đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 17,55 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
[<br>]
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO 2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
[<br>]
Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ
với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
[<br>]
Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô
cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22 B. 41,6 C. 1,36 D. 1,64
[<br>]
Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15.000 B. 24.000 C. 25.000 D. 12.000
[<br>]
Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y, Y
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,67%. B. 66,82%. C. 33,49%. D. 33,33%.
[<br>]
Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được
dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52 gam
hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C2H3COOH. B. (H2N)2C3H4(COOH)2.
C. (H2N)2C4H6(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
[<br>]
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol
nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 77,04 gam. B. 68,10 gam. C. 65,13 gam D. 64,86 gam.
[<br>]
Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
A. tơ nitron. B. nilon - 6. C. nilon - 7. D. nilon - 6,6
[<br>]
Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CHCl-CHCl-)n. D. (-CH=CHCl-)n.
[<br>]
Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ capron; poli
isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 2.
[<br>]
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những loại tơ nào
thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ tằm và bông. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
[<br>]
Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 1, 2.
[<br>]
Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH2-[CH2]3-COOH. B. NH2-[CH2]4-COOH.
C. NH2-[CH2]5-COOH. D. NH2-[CH2]6-COOH.
[<br>]
Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl. B. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.
C. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
[<br>]
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH.
D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-.
[<br>]
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
B. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
C. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
D. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.

You might also like