Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CTĐT Chương trình đào tạo
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lý thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
Nxb. Nhà xuất bản
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TL Thảo luận
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
BỘ MÔN ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật, Luật Kinh tế, Luật Thương mại
quốc tế, Ngôn ngữ Anh
Tên học phần: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1.1. ThS. Nguyễn Hùng Cường - GV
Phó trưởng Bộ môn Phụ trách Bộ môn
Điện thoại: 0988506886
E-mail: hungcuongdaihocluat@gmail.com
1.2. TS. Nguyễn Văn Khoa - GVC
Điện thoại: 0904420025
E-mail: vankhoadhl@yahoo.com
1.3. Th.S Trần Thị Thu Hương - GV
Điện thoại : 0966747074
E-mail:thuhuong.lsd29@gmail.com
1.4. Th.S Nguyễn Thị Ngọc Dung - GV
Điện thoại :0968282715
E-mail:ngocdungxdd31@gmail.com

* Văn phòng Khoa Lý luận Chính trị


Phòng A1409 Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 02438354642
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ)
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Triết học Mác-Lênin

3
- Kinh tế chính trị Mác-Lênin
- Chủ nghĩa xã hội khoa học.

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam là 1 trong 5 học phần thuộc khoa
học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh được giảng dạy trong hệ thống
giáo dục cao đẳng, đại học ở Việt Nam. Đây là học phần bắt buộc sinh viên
phải tích luỹ kiến thức. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam là một chuyên
ngành, một bộ phận của khoa học lịch sử. Học phần làm rõ sự ra đời và
lãnh đạo của Đảng qua các thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và
cách mạng xã hội chủ nghĩa; đánh giá những thành tựu, hạn chế trong quá
trình lãnh đạo cách mạng của Đảng; tổng kết những thắng lợi vĩ đại của
cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng, những truyền thống vẻ
vang của Đảng. Học phần cũng định hình những những bài học kinh
nghiệm vừa có tính quy luật, lý luận của cách mạng Việt Nam vừa có giá
trị thực tiễn sâu sắc để vận dụng, phát triển trong thời kỳ đổi mới toàn diện,
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế hiện
nay. Học phần giúp sinh viên nâng cao nhận thức, niềm tin đối với Đảng và
khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác, góp phần xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Vấn đề 1. Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên
cứu, học tập học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
1.1. Đối tượng nghiên cứu
1.2. Chức năng, nhiệm vụ
1.3. Phương pháp nghiên cứu, học tập
Vấn đề 2. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
2.1. Hoàn cảnh lịch sử
2.1.1. Tình hình thế giới
2.1.2. Tình hình trong nước
2.2. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam

4
2.2.1. Nguyễn Ái Quốc tìm đường cách mạng giải phóng dân tộc và tiếp
thu chủ nghĩa Mác-Lênin (1911 - 1920)
2.2.2. Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị những
điều kiện thành lập Đảng (1920 - 1930)
2.3. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng
2.3.1. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
2.3.2. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Vấn đề 3: Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930-1945)
3.1. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Hội nghị BCH Trung ương lâm
thời tháng 10/1930
3.1.1. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ - Tĩnh
3.1.2. Hội nghị BCH Trung ương lâm thời tháng 10/1930 và Luận cương
chính trị của Đảng
3.2. Phong trào dân chủ 1936 - 1939
3.2.1. Hoàn cảnh lịch sử
3.2.2. Đảng chuyển hướng chỉ đạo nhiệm vụ chính trị
3.3. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945 và Cách mạng Tháng Tám
năm 1945
3.3.1. Đảng chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng
3.3.2. Cao trào kháng Nhật, cứu nước
3.3.3. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Vấn đề 4. Đảng lãnh đạo xây dựng và củng cố Chính quyền cách mạng
(1945 - 1946)
4.1. Hoàn cảnh lịch sử
4.1.1. Tình hình thế giới
4.1.2. Tình hình trong nước
4.2. Chủ trương của Đảng
4.3. Biện pháp xây dựng, củng cố Chính quyền cách mạng
4.3.1. Chính trị
4.3.2. Kinh tế - xã hội
4.3.3. Đối phó với kẻ thù của cách mạng

5
Vấn đề 5: Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1946-1954)
5.1. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và quá trình tổ
chức thực hiện (1946-1950)
5.1.1. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
5.1.1.1. Hoàn cảnh lịch sử
5.1.1.2. Nội dung Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
5.1.1.3. Ý nghĩa
5.1.2. Quá trình tổ chức, chỉ đạo cuộc kháng chiến (1946-1950)
5.2. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can
thiệp Mỹ đến thắng lợi (1951-1954)
5.2.1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2-1951)
5.2.2. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến về mọi mặt
5.2.3. Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao kêt thúc thắng lợi cuộc
kháng chiến
5.3. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược.
Vấn đề 6. Đảng lãnh đạo kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải
phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954 - 1975)
6.1. Đường lối chung cách mạng cả nước (1954-1975)
6.1.1 Hoàn cảnh lịch sử
6.1.1.1. Tình hình thế giới
6.1.1.2. Tình hình trong nước
6.1.2. Nội dung đường lối chung cách mạng cả nước
6.2. Đảng lãnh đạo đánh bại các âm mưu và chiến lược chiến tranh của Đế
quốc Mỹ (1954-1975)
6.2.1. Đảng lãnh đạo đánh bại âm mưu “Chiến tranh đơn phương” của Mỹ
- Diệm (1954-1960)
6.2.2. Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế
quốc Mỹ (1961-1965)
6.2.3. Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc
Mỹ (1965-1968)

6
6.2.1. Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh và
Đông Dương hóa chiến tranh” của đế quốc Mỹ (1969-1975)
6.3. Ý nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng trong cuộc kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước (1954- 1975)
Vấn đề 7. Đảng lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ
Tổ quốc (1975-1986)
7.1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1975-1981)
7.1.1. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
7.1.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng và quá trình xây
dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1976-1981)
7.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng và các bước đột phá
tiếp tục đổi mới kinh tế (1982- 1986)
7.2.1 Đại hội lần thứ V của Đảng và quá trình thực hiện Nghị quyết Đại hội
7.2.1. Các bước đột phá tiếp tục đổi mới kinh tế
Vấn đề 8. Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế (1986 đến nay)
8.1. Đổi mới toàn diện, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội
(1986-1996)
8.1.1.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI và thực hiện đổi mới toàn diện
8.1.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII và thực hiện Cương lĩnh xây
dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991-1996)
8.2. Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
và hội nhập quốc tế (1996 đến nay)
8.2.1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII và bước đầu thực hiện công
cuộc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá (1996-2001)
8.2.2.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước (2001-2006)
8.2.3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng và quá trình thực hiện
Nghị quyết Đại hội (2006-2011)
8.2.4. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI và Cương lĩnh bổ sung, phát
triển năm 2011 của Đảng
8.2.5. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII, XIII tiếp tục đẩy mạnh toàn

7
diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, tích cực, chủ động hội nhập quốc tế
8.3. Thành tựu, kinh nghiệm của công cuộc đổi mới
8.3.1. Thành tựu của sự nghiệp đổi mới và nguyên nhân
8.3.2. Các hạn chế và nguyên nhân
8.3.3. Một số kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo công cuộc đổi mới
Vấn đề 9. Tổng kết sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
9.1. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam
9.1.1. Thắng lợi của cuộc Cách mạng Tháng Tám năm 1945, thành lập Nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
9.1.2. Thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt để giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc
9.1.3. Thắng lợi của sự nghiệp đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ
lên chủ nghĩa xã hội.
9.2. Những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng
9.2.1. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
9.2.2. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
9.2.3. Không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết, đoàn kết toàn Đảng,
đoàn kết toàn dân, đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế
9.2.4. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong
nước với sức mạnh quốc tế
9.2.5. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định
thắng lợi của cách mạng Việt Nam
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Trình bày được đối tượng, chức năng, nhiệm vụ và phương
pháp nghiên cứu học phần;
K2. Làm rõ quá trình vận động thành lập Đảng cộng sản Việt Nam;
K3. Phân tích được chủ trương, đường lối lãnh đạo của Đảng qua
các thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ
nghĩa;
K4. Nhận thức được những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt

8
Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng qua các thời kỳ cách
mạng.
5.2. Về kĩ năng
S5. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin về học
phần Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam;
S6. Vận dụng đường lối, chủ trương, quan điểm của Đảng vào công
tác chuyên môn và trong cuộc sống.
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Tin tưởng, ủng hộ đường lối, chủ trương, quan điểm lãnh đạo
cách mạng của Đảng;
T8. Tin tưởng vào sự thắng lợi của công cuộc đổi mới, công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước do Đảng lãnh đạo;
T9. Góp phần tuyên truyền đường lối, chủ trương, quan điểm của
Đảng vào trong nhân dân.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT


6.1. Các mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. Đối tượng,
1A1. Nhận biết 1B1. Giải thích được 1C1. Nhận xét
chức năng,
được đối tượng đối tượng và chức được ý nghĩa, tầm
nhiệm vụ và
nghiên cứu của năng, nhiệm vụ quan trọng của
phương pháphọc phần. nghiên cứu. việc nghiên cứu
nghiên cứu,
1A2. Trình bày 1B2. Vận dụng được đối tượng, phương
học tập học
được các chức các phương pháp pháp nghiên của
phần Lịch sử
năng, nhiệm vụ trong nghiên cứu và học phần.
Đảng Cộng học phần. học tập.
sản Việt Nam
1A3. Nêu được
các phương pháp
nghiên cứu.
2. 2A1. Nêu được 2B1. Giải thích được 2C1. Nhận xét
Đảng Cộng hoàn cảnh lịch sử điều kiện thế giới và được những nét

9
sản Việt Nam tác động tới trong nước tác động độc đáo, sáng tạo
ra đời Nguyễn Ái Quốc tới Nguyễn Ái Quốc của Nguyễn Ái
ra đi tìm đường ra đi tìm đường cứu Quốc trong quá
cứu nước. nước. trình chuẩn bị
2A2. Trình bày 2B2. Phân tích được thành lập Đảng.
được quá trình các mốc lịch sử quan 2C2. Đánh giá
Nguyễn Ái Quốc trọng trong quá trình được công lao to
ra đi tìm đường tìm đường cứu nước, lớn của Nguyễn Ái
cứu nước và đến đến với chủ nghĩa Quốc trong việc
với chủ nghĩa Mác-Lênin của sáng lập Đảng
Mác-Lênin. Nguyễn Ái Quốc cộng sản Việt
2A3. Trình bày 2B3. Làm rõ được Nam.
được quá trình những yếu tố đã góp 2C3. Làm rõ được
Nguyễn Ái Quốc phần để lãnh tụ Đảng cộng sản
truyền bá chủ Nguyễn Ái Quốc Việt Nam ra đời là
nghĩa Mác-Lênin tiếp thu được chủ tất yếu.
và chuẩn bị những nghĩa Mác-Lênin tìm 2C4. Làm rõ được
điều kiện chính ra con đường cách vai trò của lãnh tụ
trị, tư tưởng và tổ mạng đúng đắn. Nguyễn Ái Quốc
chức cho sự ra đời 2B4. Khái quát được trong Hội nghị
của Đảng. quá trình chuẩn bị của thành lập Đảng.
2A4. Nêu được sự Nguyễn Ái Quốc về
ra đời của các tổ chính trị, tư tưởng và
chức cộng sản ở tổ chức dẫn tới sự ra
Việt Nam. đời của Đảng.
2A5. Trình bày 2B5. Phân tích được
được nội dung sự cần thiết phải
Hội nghị thành thống nhất các tổ
lập Đảng. chức cộng sản thành
2A6. Trình bày một Đảng duy nhất.
được nội dung 2B6. Phân tích được
Cương lĩnh chính quy luật ra đời của

10
trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt
Đảng. Nam.
2B7. Phân tích được
nội dung Cương lĩnh
chính trị đầu tiên của
Đảng.
3. 3A1. Nêu được 3B1. Phân tích được 3C1. Nhận xét
Đảng lãnh nguyên nhân, diễn căn cứ để khẳng định được sự giống và
đạo đấu biến, ý nghĩa cao Xô viết Nghệ Tĩnh là khác nhau giữa
tranh giành trào cách mạng đỉnh cao của cao trào Cương lĩnh chính
chính quyền 1930 - 1931. cách mạng 1930 - trị đầu tiên
(1930 - 1945) 3A2. Nắm được 1931. (3/2/1930) và Luận
nội dung Hội nghị 3B2. Giải thích và so cương chính trị
BCH trung ương sánh được nội dung (10/1930).
lâm thời tháng của Luận cương 3C2. Nhận xét
10/1930. chính trị 10/1930 với được sự chuyển
3A3. Nêu được Cương lĩnh chính trị hướng chỉ đạo
được nội dung đầu tiên của Đảng nhiệm vụ chính trị.
chính của Luận (3/2/ 1930). 3C3. Đánh giá
cương chính trị 3B3. Giải thích được được Phong trào
tháng 10/1930. sự tác động của hoàn dân chủ 1936 -
3A4. Nêu được cảnh lịch sử tới sự 1939 do Đảng khởi
hoàn cảnh lịch sử chuyển hướng chỉ xướng và lãnh đạo
thế giới, trong đạo nhiệm vụ chính là cuộc tổng diễn
nước. trị của Đảng. tập cho Cách mạng
3A5. Trình bày 3B4. Phân tích được tháng Tám năm
được nội dung sự chuyển hướng chỉ 1945.
chuyển hướng chỉ đạo nhiệm vụ chính 3C4. Đánh giá
đạo nhiệm vụ trị là đúng đắn, sáng được tầm quan
chính trị. tạo. trọng của Hội nghị
3A6. Nêu được sự 3B5. Phân tích được trung ương 8.
chuyển hướng chỉ nội dung Hội nghị 3C5. Nhận xét

11
đạo chiến lược BCH trung ương lần được đặc điểm,
qua các Hội nghị thứ 8 (5/1941). tính chất và ý
trung ương 6, 7, 8. 3B6. Phân tích được nghĩa của Cách
3A7. Nêu được nội dung Chỉ thị mạng tháng Tám
cao trào kháng ‘‘Nhật, Pháp bắn năm 1945.
Nhật, cứu nước nhau và hành động 3C6. Phân tích
3A8. Trình bày của chúng ta’’. được cơ sở để
được Tổng khởi 3B7. Phân tích được Đảng phát động
nghĩa trong Cách nội dung cơ bản của khởi nghĩa từng
mạng tháng Tám. Hội nghị toàn quốc phần và từ khởi
và Đại hội quốc dân nghĩa từng phần
Tân Trào. tiến lên Tổng khởi
nghĩa cách mạng
tháng Tám năm
1945.
4. 4A1. Nêu được 4B1. Phân tích được 4C1. Nhận xét
Đảng lãnh hoàn cảnh lịch những khó khăn, được chủ trương,
đạo xây sau năm 1945. thách thức của tình biện pháp của
dựng và 4A2. Trình bày hình đất nước sau Đảng trong củng
củng cố được Chủ trương Cách mạng tháng cố, giữ vững chính
Chính kháng chiến-kiến Tám năm 1945. quyền.
quyền cách quốc của Ban 4B2. Phân tích được
mạng thường vụ trung những căn cứ để
(1945 - ương Đảng. Đảng khẳng định
1946) 4A3. Nêu được củng cố, giữ vững
một số biện pháp chính quyền là
của Đảng trong nhiệm vụ trung tâm
củng cố và giữ của cách mạng sau
vững chính Cách mạng tháng
quyền. Tám năm 1945.
4B3. Phân tích được
Sách lược của Đảng

12
trong việc đối phó
với kẻ thù cách trong
thời kì 1945 - 1946.
5. 5A1. Nêu được 5B1. Phân tích được 5C1. Đánh giá
Đảng lãnh bối cảnh lịch sử cơ sở để Đảng chủ được những đặc
đạo kháng dẫn tới cuộc trương phát động điểm của đường lối
chiến chống kháng chiến bùng toàn quốc kháng kháng chiến chống
thực dân nổ. chiến. Pháp.
Pháp xâm 5A2. Nhận biết 5B2 Phân tích được 5C2. Nhận xét
lược được đường lối nội dung cơ bản của được tầm quan
(1946 - kháng chiến đường lối kháng trọng của đường
1954) chống Pháp thể chiến chống Pháp. lối kháng chiến
hiện qua 3 văn 5B3. Phân tích được chống Pháp.
kiện: Lời kêu gọi sự cần thiết phải tiến 5C3. Đánh giá
toàn quốc kháng hành Đại hội II của được sự bổ sung,
chiến, Chỉ thị toàn Đảng. hoàn thiện đường
dân kháng chiến, 5B4. Phân tích được lối cách mạng dân
tác phẩm “Kháng nội dung Chính tộc, dân chủ nhân
chiến nhất định cương của Đảng lao dân trong thời kì
thắng lợi”. động Việt Nam. mới.
5A3. Nêu được 5B5. Hiểu được đấu
bối cảnh lịch sử tranh quân sự và đấu
của Đại hội II. tranh ngoại giao kết
5A4. Nắm được thúc kháng chiến
những nội dung
chính của Đại hội
II .
5A5. Nêu được
nội dung Chính
cương của Đảng
lao động Việt
Nam.

13
5A6. Hiểu được
đấu tranh quân sự
và đấu tranh ngoại
giao kết thúc
kháng chiến
6. 6A1. Nêu được 6B1. Phân tích được 6C1. Đánh giá
Đảng lãnh hoàn cảnh lịch sử những căn cứ để được ý nghĩa, tầm
đạo kháng sau năm 1954. Đảng khẳng định quan trọng của
chiến chống 6A2. Nêu được cuộc kháng chiến Đường lối chung
đế quốc Mỹ nội dung Đường chống Mỹ cứu nước cách mạng cả nước
xâm lược, lối chung cách là cuộc đụng đầu 6C2. Nhận xét
giải phóng mạng cả nước lịch sử. được cuộc đụng
miền Nam, 6A3. Trình bày 6B2. Phân tích được đầu lịch sử giữa
thống nhất được quá trình quá trình Đảng lãnh Việt Nam và Mỹ.
đất nước Đảng lãnh đạo đạo đánh bại các 6C3. Nhận xét
(1954 - 1975) đánh bại các chiến chiến lược chiến được quá trình
lược chiến tranh tranh của đế quốc Đảng lãnh đạo
của đế quốc Mỹ Mỹ (1954-1975) đánh bại các chiến
(1954-1975) 6B3. Phân tích được lược chiến tranh
6A4. Nêu được ý ý nghĩa và kinh của đế quốc Mỹ
nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo của (1954-1975)
nghiệm lãnh đạo Đảng trong cuộc
của Đảng trong kháng chiến chống
cuộc kháng chiến Mỹ, cứu nước (1954-
chống Mỹ, cứu 1975)
nước (1954-
1975)
7. 7A1. Trình bày 7B1. Giải thích được 7C1. Nhận xét
Đảng lãnh được hoàn thành hoàn thành thống được hoàn thành
đạo cả thống nhất đất nhất đất nước về mặt thống nhất đất
nước xây nước về mặt nhà nhà nước sau năm nước về mặt nhà
dựng chủ nước sau năm 1975 nước sau năm
14
nghĩa xã 1975 7B2. Phân tích được 1975.
hội và bảo 7A2. Trình bày Đại hội đại biểu toàn 7C2. Đánh giá
vệ Tổ quốc được Đại hội đại quốc lần thứ IV của được Đại hội đại
(1975-1986) biểu toàn quốc lần Đảng và quá trình biểu toàn quốc lần
thứ IV của Đảng xây dựng chủ nghĩa thứ IV của Đảng
và quá trình xây xã hội và bảo vệ Tổ và quá trình xây
dựng chủ nghĩa xã quốc 1976-1981. dựng chủ nghĩa xã
hội và bảo vệ Tổ 7B3. Phân tích được hội và bảo vệ Tổ
quốc 1976-1981. Đại hội đại biểu toàn quốc 1976-1981.
7A3. Trình bày quốc lần thứ V của 7C3. Nhận xét
được Đại hội đại Đảng và các bước được Đại hội đại
biểu toàn quốc lần đột phá tiếp tục đổi biểu toàn quốc lần
thứ V của Đảng mới kinh tế 1982- thứ V của Đảng và
và các bước đột 1986. các bước đột phá
phá tiếp tục đổi tiếp tục đổi mới
mới kinh tế 1982- kinh tế 1982-
1986. 1986.
8. 8A1. Trình bày 8B1. Phân tích được 8C1. Nhận xét
Đảng lãnh được Đại hội đại Đại hội đại biểu toàn được Đại hội đại
đạo công biểu toàn quốc lần quốc lần thứ VI và biểu toàn quốc lần
cuộc đổi mới, thứ VI và thực thực hiện đổi mới thứ VI và thực hiện
đẩy mạnh hiện đổi mới toàn toàn diện. đổi mới toàn diện.
công nghiệp diện. 8B2. Phân tích 8C2. Nhận xét
hóa, hiện đại 8A2. Trình bày được Đại hội đại được Đại hội đại
hóa và hội được Đại hội đại biểu toàn quốc lần biểu toàn quốc lần
nhập quốc tế biểu toàn quốc lần thứ VII và thực hiện thứ VII và thực
(1986 -nay) thứ VII và thực Cương lĩnh xây hiện Cương lĩnh
hiện Cương lĩnh dựng đất nước trong xây dựng đất nước
xây dựng đất thời kỳ quá độ lên trong thời kỳ quá
nước trong thời chủ nghĩa xã hội độ lên chủ nghĩa
kỳ quá độ lên chủ 1991-1996 xã hội 1991-1996
nghĩa xã hội 8B3. Phân tích được 8C3. Nhận xét

15
1991-1996 Đại hội đại biểu toàn được Đại hội đại
8A3. Trình bày quốc lần thứ VIII và biểu toàn quốc lần
được Đại hội đại bước đầu thực hiện thứ VIII và bước
biểu toàn quốc lần công cuộc đẩy mạnh đầu thực hiện công
thứ VIII và bước công nghiệp hoá, cuộc đẩy mạnh
đầu thực hiện hiện đại hoá 1996- công nghiệp hoá,
công cuộc đẩy 2001 hiện đại hoá 1996-
mạnh công nghiệp 8B4. Phân tích được 2001
hoá, hiện đại hoá Đại hội đại biểu toàn 8C4. Nhận xét
1996-2001 quốc lần thứ IX, tiếp được Đại hội đại
8A4. Trình bày tục đẩy mạnh công biểu toàn quốc lần
được Đại hội đại nghiệp hoá, hiện đại thứ IX, tiếp tục đẩy
biểu toàn quốc lần hoá đất nước 2001- mạnh công nghiệp
thứ IX, tiếp tục 2006 hoá, hiện đại hoá
đẩy mạnh công 8B5. Phân tích được đất nước 2001-
nghiệp hoá, hiện Đại hội đại biểu toàn 2006
đại hoá đất nước quốc lần thứ X của 8C5. Nhận xét
2001-2006 Đảng và quá trình được Đại hội đại
8A5. Trình bày thực hiện Nghị quyết biểu toàn quốc lần
được Đại hội đại Đại hội 2006-2011 thứ X của Đảng và
biểu toàn quốc lần 8B6. Phân tích được quá trình thực hiện
thứ X của Đảng Đại hội đại biểu toàn Nghị quyết Đại hội
và quá trình thực quốc lần thứ XI và 2006-2011
hiện Nghị quyết Cương lĩnh bổ sung, 8C6. Nhận xét
Đại hội 2006- phát triển năm 2011 được Đại hội đại
2011 của Đảng biểu toàn quốc lần
8A6. Trình bày 8B7. Phân tích được thứ XI và Cương
được Đại hội đại Đại hội đại biểu toàn lĩnh bổ sung, phát
biểu toàn quốc lần quốc lần thứ XII, triển năm 2011 của
thứ XI và Cương XIII tiếp tục đẩy Đảng
lĩnh bổ sung, phát mạnh toàn diện, 8C7. Nhận xét
triển năm 2011 đồng bộ công cuộc được Đại hội đại

16
của Đảng đổi mới, tích cực, biểu toàn quốc lần
8A7. Trình bày chủ động hội nhập thứ XII, XIII tiếp
được Đại hội đại quốc tế tục đẩy mạnh toàn
biểu toàn quốc lần 8B8. Phân tích được diện, đồng bộ công
thứ XII, XIII tiếp thành tựu, kinh cuộc đổi mới, tích
tục đẩy mạnh toàn nghiệm của công cực, chủ động hội
diện, đồng bộ cuộc đổi mới nhập quốc tế
công cuộc đổi 8C8. Nhận xét
mới, tích cực, chủ được thành tựu,
động hội nhập kinh nghiệm của
quốc tế công cuộc đổi mới
8A8. Trình bày
được thành tựu,
kinh nghiệm của
công cuộc đổi mới
9. 9A1. Nhận diện 9B1. Phân tích được 9C1. Nhận xét
Tổng kết sự được thắng lợi thắng lợi của cuộc được thắng lợi của
lãnh đạo của của cuộc Cách Cách mạng Tháng cuộc Cách mạng
Đảng Cộng mạng Tháng Tám Tám năm 1945, Tháng Tám năm
sản Việt Nam năm 1945, thành thành lập Nhà nước 1945, thành lập
lập Nhà nước Việt Việt Nam Dân chủ Nhà nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa Nam Dân chủ
Cộng hòa 9B2. Phân tích được Cộng hòa
9A2. Trình bày thắng lợi của các 9C2. Nhận xét
được thắng lợi cuộc kháng chiến được thắng lợi của
của các cuộc oanh liệt để giải các cuộc kháng
kháng chiến oanh phóng dân tộc, bảo chiến oanh liệt để
liệt để giải phóng vệ Tổ quốc. giải phóng dân tộc,
dân tộc, bảo vệ Tổ 9B3. Phân tích bảo vệ Tổ quốc.
quốc. được thắng lợi của 9C3. Nhận xét
9A3. Trình bày sự nghiệp đổi mới được thắng lợi
được thắng lợi và từng bước đưa của sự nghiệp đổi

17
của sự nghiệp đất nước quá độ lên mới và từng bước
đổi mới và từng chủ nghĩa xã hội. đưa đất nước quá
bước đưa đất 9B4. Phân tích độ lên chủ nghĩa
nước quá độ lên được những bài học xã hội.
chủ nghĩa xã hội. lớn về sự lãnh đạo 9C4. Nhận xét
9A4. Trình bày của Đảng được những bài
được những bài học lớn về sự lãnh
học lớn về sự đạo của Đảng.
lãnh đạo của
Đảng.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 3 2 1 6
Vấn đề 2 6 7 4 17
Vấn đề 3 8 7 6 21
Vấn đề 4 3 3 1 7
Vấn đề 5 6 5 3 14
Vấn đề 6 4 3 3 10
Vấn đề 7 7 7 3 17
Vấn đề 8 8 8 8 24
Vấn đề 9 4 4 4 12
Tổng 49 46 33 128

18
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
CỦA HỌC PHẦN
Mục Kiến thức Kỹ năng Năng lực
tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 T7 T8 T9
1A1. X
1A2. X
1A3. X
1B1. X
1B2. X
1C1. X X
2A1. X X
2A2. X X
2A3. X X
2A4. X X
2A5. X X
2A6. X X X X X
2B1. X X
2B2. X X
2B3. X X
2B4. X X
2B5. X X
2C1. X X
2C2. X X
2C3. X X
2C4. X X X X
3A1. X X
3A2. X X
3A3. X X X X
3A4. X X
3A5. X X
3A6. X X X X X
3A7. X X

19
3A8. X X
3B1. X X
3B2. X X X X X
3B3. X X
3B4. X X X X X
3B5. X X X X
3B6. X X X X
3B7. X X X X X X
3C1. X X
3C2. X X
3C3. X X
3C4. X X X X X
3C5. X X X
3C6. X X X
4A1. X X
4A2. X X X X X
4A3. X X X X X
4B1. X X X
4B2. X X X
4B3. X X X
4C1. X X X X X
5A1. X X
5A2. X X X
5A3. X X
5A4. X X X X X
5A5. X X X X X
5A6. X X X X
5B1. X X
5B2. X X X X
5B3. X X X
5B4. X X X X X
5B5. X X X

20
5C1. X X
5C2. X X
5C3. X X X
6A1. X X
6A2. X X X X X
6A3. X X
6A4. X X X
6B1. X X
6B2. X X
6B3. X X X X
6C1. X X X
6C2. X X X
6C3. X X X
7A1. X X
7A2. X X
7A3. X X
7B1. X X
7B2. X X
7B3. X X
7C1. X X
7C2. X X X X
7C3. X X X X
8A1. X X
8A2. X X X X X
8A3. X X X X X
8A4. X X X X X
8A5. X X X X X
8A6. X X X X X
8A7. X X X X X
8A8. X X X X X
8B1. X X X X X X
8B2. X X X X X X

21
3B3. X X X X X X
8B4. X X X X X X
8B5. X X X X X X
8B6. X X X X X X
8B7. X X X X X X
8B8. X X X X X X
8C1. X X X X X
8C2. X X X X X
8C3. X X X X X
8C4. X X X X X
8C5. X X X X X
8C6. X X X X X
8C7. X X X X X
8C8. X X X X X
9A1. X X X X
9A2. X X X X
9A3. X X X X
9A4. X X X X
9B1. X X X X
9B2. X X X X
9B3. X X X X
9B4. X X X X
9C1. X X X X
9C2. X X X X
9C3. X X X X
9C4. X X X X

8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
(dành cho bậc đại học hệ không chuyên Lý luận chính trị), Nxb. CTQG

22
ST, Hà Nội, 2021.
2. Hội đồng biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác-Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam,
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2001; 2012.
* Sách:
1. “Đường cách mệnh”, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 1 (tr. 15 - 47), Nxb.
CTQG, Hà Nội, 1998.
2. “Luận cương Chánh trị của Đảng cộng sản Đông Dương”, Văn kiện Đảng
toàn tập, Tập 2 (tr. 88 - 103), Nxb. CTQG, Hà Nội, 1998.
3. “Gửi các tổ chức Đảng”, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 6 (tr. 73 - 92), Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2000.
4. “Nghị quyết của Ban trung ương Đảng ngày 6, 7, 8 tháng 11 năm 1939”
(thường gọi là Nghị quyết Hội nghị BCH trung ương Đảng lần thứ 6), Văn
kiện Đảng toàn tập, Tập 6 (tr. 509 - 567), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000.
5. “Nghị quyết Hội nghị BCH trung ương Đảng ngày 6, 7, 8, 9 tháng 11 năm
1940” (thường gọi là Nghị quyết BCH Trung ương Đảng lần thứ 7), Văn
kiện Đảng toàn tập, Tập 7 (tr. 20 - 82), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000.
6. “Trung ương Hội nghị lần thứ tám Đảng cộng sản Đông Dương”
(thường gọi là Nghị quyết Hội nghị BCH trung ương Đảng lần thứ 8),
Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 7 (tr. 96 - 136), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000.
7. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” - Chỉ thị của Ban
thường vụ BCH trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ngày
12/3/1945, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 7 (tr. 364 - 373), Nxb. CTQG,
Hà Nội, 2000.
8. “Chỉ thị của BCH trung ương Đảng về kháng chiến - kiến quốc, ngày
25/11/1945”, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 8 (tr. 21 - 34), Nxb. CTQG,
Hà Nội, 2000.
9. “Chỉ thị hoà để tiến” của Ban thường vụ BCH trung ương Đảng ngày
9/3/1946, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 8 (tr. 48 - 56), Nxb. CTQG, Hà Nội,
2000.
10. “Toàn dân kháng chiến, ngày 12/12/1946”, Văn kiện Đảng toàn tập,
Tập 8 (tr. 150 - 155), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000.

23
11. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, ngày 19/12/1946”, Văn kiện Đảng
toàn tập, Tập 8 (tr. 160 - 161), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000.
12. “Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng”,
Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 12 (tr. 12 - 39), Nxb. CTQG, Hà Nội,
2001.
13. “Hoàn thành giải phóng dân tộc, phát triển dân chủ nhân dân, tiến tới
chủ nghĩa xã hội”, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 8 (tr. 40 - 175), Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2000.
14. “Nghị quyết Hội nghị BCH trung ương Đảng lần thứ 15 (mở rộng) về
tăng cường đoàn kết, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, thực hiện
thống nhất nước nhà”, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 20 (tr. 57 đến 92),
Nxb. CTQG, Hà Nội,2002.
15. “Nghị quyết của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng lao
động Việt Nam về nhiệm vụ và đường lối của Đảng trong giai đoạn
mới, ngày 10/9/1960”, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 21 (tr. 913 - 945),
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2002.
16. “Nghị quyết Hội nghị trung ương lần thứ 11 (đặc biệt) về tình hình và
nhiệm vụ cấp bách trước mắt ngày 25, 26, 27/3/1965”, Văn kiện Đảng
toàn tập, Tập 26 (tr. 102 - 118), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2003.
17. “Nghị quyết Hội nghị trung ương lần thứ 12 của BCH trung ương Đảng
về tình hình và nhiệm vụ mới ngày 27/12/1965, Văn kiện Đảng toàn tập,
Tập 26 (tr. 622 - 651), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2003.
18. “Nghị quyết Hội nghị trung ương lần thứ 19 của BCH Trung ương
Đảng số 214 NQ/TW” ngày 1/3/1971, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 32
(tr. 192 - 243), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004.
19. “Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng -
Đường lối cách mạng XHCN trong giai đoạn mới”, Văn kiện Đảng toàn
tập, Tập 37 (tr. 489 - 613), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004.
20. “Chỉ thị 100 Ban bí thư Trung ương Đảng khoá IV” ngày 13/1/1981, Văn
kiện Đảng toàn tập, Tập 42 (tr. 26 - 37), Nxb. CTQG Hà Nội, 2006.
21. “Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng:
Những nhiệm vụ chủ yếu về kinh tế-xã hội 1981 - 1985 và những năm

24
80, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 43 (tr. 63 - 96), Nxb. CTQG, Hà Nội,
2006.
22. “Nghị quyết Hội nghị lần thứ tám BCH trung ương Đảng khoá V về
giá-lương-tiền” ngày 17/6/1985, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 46 (tr.
110 - 133), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2006.
23. “Báo cáo chính trị của BCH trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam tại
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng”, Văn kiện Đại hội
Đảng thời kì đổi mới (Đại hội VI, VII, VIII, IX), tr. 9 - 155, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2005.
24. Văn kiện Đại hội Đảng thời kì đổi mới (Đại hội VI, VII, VIII, IX), tr.
309 - 330, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.
25. “Báo cáo chính trị của BCH trung ương Đảng khoá VII”, Văn kiện Đại
hội Đảng thời kì đổi mới (Đại hội VI, VII, VIII, IX), tr. 385 - 440),
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.
26. “Báo cáo chính trị của BCH trung ương khoá VII tại Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ VIII của Đảng”, Văn kiện Đại hội Đảng thời kì đổi
mới (Đại hội VI, VII, VIII, IX), tr. 443 - 530, Nxb. CTQG, Hà Nội,
2005.
27. “Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX”, Văn kiện Đại hội
Đảng thời kì đổi mới (Đại hội VI, VII, VIII, IX), tr. 613 - 686), Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2005.
28. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X Đảng cộng sản Việt
Nam, Nxb CTQG, Hà Nội, 2006.
29. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI Đảng cộng sản Việt
Nam, Nxb CTQG, Hà Nội, 2011
30. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII Đảng cộng sản Việt
Nam, Nxb CTQG, Hà Nội, 2016.
31. Nghị quyết Hội nghị lần thứ Tư; lần thứ Năm BCH Trung ương Đảng
khóa XII, Nxb CTQG, Hà Nội, 2016,
32. Văn kiện Hội nghị lần Sáu BCH Trung ương Đảng khóa XII, Nxb
CTQG, Hà Nội, 2017
33. Văn kiện Hội nghị lần Bảy BCH Trung ương Đảng khóa XII, Nxb

25
CTQG, Hà Nội, 2018
34. Văn kiện Hội nghị lần Tám BCH Trung ương Đảng khóa XII, Nxb
CTQG, Hà Nội, 2019
35. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII Đảng Cộng sản Việt
Nam, Tập 1, 2, Nxb CTQG, Hà Nội, 2021
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách
1. Hồ Chí Minh toàn tập (12 tập), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000.
2. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình đường lối cách mạng của Đảng
cộng sản Việt Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2009.
3. TS Nguyễn Văn Khoa (chủ biên và tác giả), “Đảng Cộng sản Việt Nam
lãnh đạo xây dựng đội ngũ cán bộ tư pháp trong tiến trình cải cách tư
pháp”, Nxb Tư pháp, Hà Nội, 2017.
8.3. Websites
1. http://www.dangcongsan.vn
2. http://www.hlu.edu.vn
3. http://www.tapchicongsan.org.vn

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY - HỌC


9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1+2 4 2 2 Nhận đề BT nhóm*
2 2+3 4 2 3
3 4+5 4 2 2
4 6+7 2 4 2 3 Nộp BT nhóm*
5 8+9 2 4 2 3 Thuyết trình BT nhóm
Số tiết 16 14 8 9 47
Số giờ TC 16 7 4 3 30
* Nhận đề BT nhóm vào giờ Lý thuyết đầu tiên của Học phần.
* Nộp BT nhóm vào giờ Thảo luận đầu tiên của Tuần 4.

26
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất tại Phân hiệu

Hình thức tổ chức dạy-học


Tổng
Tuần Vấn đề Lí Semina
LVN TNC KTĐG số
thuyết r

1 1-9 16 14 8 9 - Nhận đề thảo luận, BT


Nhóm vào giờ Lý thuyết
1.
- Nộp BT Nhóm vào giờ
Lý thuyết 4.
- Thuyết trình BT Nhóm
vào giờ Thảo luận cuối
cùng của Học phần.

Số giờ TC 16 7 4 3 30

9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất hệ VLVH
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
Tuần Vấn đề Lí Semina số
LVN TNC KTĐG
thuyết r

1 1-9 16 14 8 9 - Làm BT Cá nhân tại lớp


theo lịch thông báo của
giảng viên.

Số giờ TC 16 7 4 3 30

9.4. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1+ Vấn đề 2
Hình Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức tổ giờ chuẩn bị
chức TC

27
dạy-học
LT 2 - Đối tượng nghiên * Đọc:
cứu học phần. - Chương mở đầu Giáo trình Lịch sử
- Chức năng, nhiệm Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ giáo dục
vụ học phần. và đào tạo (dành cho bậc đại học hệ
- Phương pháp nghiên không chuyên Lý luận chính trị), Nxb
cứu, học tập học CTQGST, Hà Nội, 2021, tr 11-34.
phần
LT 2 Đảng Cộng sản * Đọc:
Việt Nam ra đời: - Chương 1 Giáo trình Lịch sử Đảng
- Hoàn cảnh lịch sử Cộng sản Việt Nam, Bộ giáo dục và đào
cuối thế kỉ XIX tạo (dành cho bậc đại học hệ không
đầu thế kỉ XX. chuyên Lý luận chính trị), Nxb CTQGST,
- Vai trò Nguyễn Hà Nội, 2021, tr 35-126.
Ái Quốc đối với sự - Chương I Giáo trình lịch sử Đảng cộng
ra đời của Đảng sản Việt Nam, Hội đồng trung ương chỉ
Cộng sản Việt đạo biên soạn giáo trình các bộ môn khoa
Nam học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004, tr. 19 - 41.
- Đường cách mệnh, Văn kiện Đảng
toàn tập, Tập 1, Nxb. CTQG, Hà Nội,
1998, tr. 15 - 47.
Seminar 1 1.Lãnh tụ Nguyễn - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận,
Ái Quốc là người tài liệu hỗ trợ.
sáng lập Đảng - Nhóm tập điều hành seminar theo chủ
cộng sản Việt đề.
Nam.
LVN 1 Thảo luận vấn đề theo yêu cầu của giảng viên
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Giờ thảo luận
KTĐG - Nhận đề BT nhóm

28
Tuần 2: Vấn đề 2+ Vấn đề 3
Hình
Số
thức tổ Yêu cầu sinh viên
giờ Nội dung chính
chức chuẩn bị
TC
dạy-học
LT 2 Đảng Cộng sản * Đọc:
Việt Nam ra đời: - Chương 1 Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
- Hội nghị thành sản Việt Nam, Bộ giáo dục và đào tạo
lập Đảng Cộng sản (dành cho bậc đại học hệ không chuyên
Việt Nam. Lý luận chính trị), Nxb CTQGST, Hà Nội,
- Cương lĩnh 2021, tr 35- 126.
chính trị đầu tiên - Chương I Giáo trình lịch sử Đảng cộng
của Đảng sản Việt Nam, Hội đồng trung ương chỉ đạo
biên soạn giáo trình các bộ môn khoa học
Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2004, tr. 19 - 41.
- Đường cách mệnh, Văn kiện Đảng toàn
tập, Tập 1, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1998, tr.
15 - 47.
LT 2 Đảng lãnh đạo * Đọc:
đấu tranh giành - Chương 1 Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
chính quyền sản Việt Nam, Bộ giáo dục và đào tạo
(1930-1945): (dành cho bậc đại học hệ không chuyên
- Phong trào cách Lý luận chính trị), Nxb CTQGST, Hà Nội,
mạng 1930-1931 2021, tr 35- 126. .
và Luận cương - Chương II Giáo trình lịch sử Đảng cộng
chính trị của sản Việt Nam, Hội đồng trung ương chỉ
Đảng đạo biên soạn giáo trình các bộ môn khoa
- Phong trào giải học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
phóng dân tộc Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004, tr. 49 - 116.
(1939-1945) - Luận cương chánh trị của Đảng cộng
sản Đông Dương, Văn kiện Đảng toàn
29
tập, Tập 2, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1998,
tr. 88 - 103.
- Gửi các tổ chức Đảng, Văn kiện Đảng
toàn tập, Tập 6, Nxb. CTQG, Hà Nội,
2000, tr. 73 – 92
- Nghị quyết của Ban trung ương Đảng
ngày 6, 7, 8 tháng 11 năm 1939 (thường
gọi là Nghị quyết BCH trung ương lần
thứ 6), Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 6
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000, tr. 509 - 567.
- Nghị quyết của Hội nghị trung ương
ngày 6, 7, 8, 9 tháng 11 năm 1940
(thường gọi là Nghị quyết BCH trung
ương lần thứ 7), Văn kiện Đảng toàn tập,
Tập 7 , Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000, tr. 20
– 82.
- Trung ương Hội nghị lần thứ tám Đảng
cộng sản Đông Dương (thường gọi là
Nghị quyết BCH trung ương lần thứ 8),
Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 7, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2000, tr. 96 - 136.
Seminar 1 1. Phong trào dân - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài
chủ 1936-1939 liệu hỗ trợ.
do Đảng lãnh - Nhóm tập điều hành seminar theo chủ
đạo là cuộc tổng đề.
diễn tập cho cách
mạng Tháng
Tám năm 1945.
2. Vấn đề thời cơ
trong cách mạng
Tháng Tám năm
1945.

30
Tự NC 1 Tự nghiên cứu tài liệu theo sự chỉ dẫn của giảng viên
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Giờ thảo luận

Tuần 3: Vấn đề 4 + Vấn đề 5


Hình
Số
thức tổ Nội dung Yêu cầu sinh viên
giờ
chức chính chuẩn bị
TC
dạy-học
LT 2 Đảng lãnh * Đọc:
đạo xây dựng - Chương II Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
và củng cố sản Việt Nam, Bộ giáo dục và đào tạo (dành
Chính quyền cho bậc đại học hệ không chuyên Lý luận
cách mạng chính trị), Nxb CTQGST, Hà Nội, 2021, tr 127-
(1945-1946) 236.
- Chương III Giáo trình lịch sử Đảng cộng
sản Việt Nam, Hội đồng trung ương chỉ đạo
biên soạn giáo trình các bộ môn khoa học
Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2004, tr. 119 - 142.
- Chỉ thị của BCH trung ương về kháng
chiến - kiến quốc, ngày 25/11/1945, Văn kiện
Đảng toàn tập, Tập 8, Nxb. CTQG, Hà Nội,
2000, tr. 21 - 34.
- Chỉ thị của Ban thường vụ trung ương hoà
để tiến ngày 9/3/1946, Văn kiện Đảng toàn
tập, Tập 8, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000, tr. 48
– 56
LT 2 Đảng lãnh * Đọc:
đạo kháng - Chương II Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
chiến chống sản Việt Nam, Bộ giáo dục và đào tạo (dành
thực dân cho bậc đại học hệ không chuyên Lý luận
31
Pháp xâm chính trị), Nxb CTQGST, Hà Nội, 2021, tr 127-
lược (1946- 236. .
1954): - Chương IV Giáo trình lịch sử Đảng cộng
- Đường lối sản Việt Nam, Hội đồng trung ương chỉ đạo
kháng chiến biên soạn giáo trình các bộ môn khoa học
chống thực Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb.
dân Pháp CTQG, Hà Nội, 2004, tr. 143 - 188.
xâm lược và - Toàn dân kháng chiến, ngày 12/12/1946, Văn
quá trình tổ kiện Đảng toàn tập, Tập 8, Nxb. CTQG, Hà
chức thực Nội, 2000, tr. 150 - 155.
hiện (1946- - Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến ngày
1950) 19/12/1946, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 8,
- Đẩy mạnh Nxb. CTQG, Hà Nội, 2000, tr. 160 - 161.
cuộc kháng - Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn
chiến chống quốc lần thứ II của Đảng, Văn kiện Đảng toàn
thực dân tập, Tập 12, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2001, tr.
Pháp xâm 12 - 39.
lược và can - Hoàn thành giải phóng dân tộc, phát triển dân
thiệp Mỹ đến chủ nhân dân, tiến tới chủ nghĩa xã hội, Văn kiện
thắng lợi Đảng toàn tập, Tập 8, Nxb. CTQG, Hà Nội,
(1951-1954) 2000, tr. 40 - 175.
Seminar 1 1. Biện pháp - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài liệu
của Đảng hỗ trợ.
trong xây - Nhóm tập điều hành seminar theo chủ đề.
dựng chính
quyền cách
mạng (1945-
1946)
2. Sách lược
của Đảng
trong việc đối
phó với kẻ

32
thù của cách
mạng (1945-
1946) .
LVN 1 Thảo luận vấn đề theo yêu cầu của giảng viên
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...

Tuần 4: Vấn đề 6 + Vấn đề 7


Hình
Số
thức tổ Yêu cầu sinh viên
giờ Nội dung chính
chức chuẩn bị
TC
dạy-học
LT 2 Đảng lãnh đạo * Đọc:
kháng chiến- Chương II Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
chống đế quốc sản Việt Nam, Bộ giáo dục và đào tạo
Mỹ xâm lược, (dành cho bậc đại học hệ không chuyên
giải phóng miền Lý luận chính trị), Nxb CTQGST, Hà Nội,
Nam, thống nhất 2021, tr 127- 236.
đất nước (1954 - - Chương V Giáo trình lịch sử Đảng cộng
1975) sản Việt Nam, Hội đồng trung ương chỉ
- Hoàn cảnh lịch đạo biên soạn giáo trình các bộ môn khoa
sử sau 1954 học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
- Đường lối Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004, tr. 189 - 230.
chung cách mạng - Nghị quyết của Đại hội đại biểu toàn
cả nước (1954- quốc lần thứ III của Đảng lao động Việt
1975) Nam về nhiệm vụ và đường lối của Đảng
trong giai đoạn mới ngày 10/9/1960, Văn
kiện Đảng toàn tập, Tập 21, Nxb. CTQG,
Hà Nội, 2002, tr. 913 - 945.
Seminar- 1 1. Quá trình - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài
Đảng lãnh đạo liệu hỗ trợ.
đánh bại các âm - Nhóm tập điều hành seminar theo chủ
mưu, chiến lược
33
chiến tranh của đề.
đế quốc Mỹ
(1954-1975)
Seminar 1 1. Đảng lãnh đạo - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài
cả nước xây liệu hỗ trợ.
dựng chủ nghĩa - Nhóm tập điều hành seminar theo chủ
xã hội và bảo vệ đề.
Tổ quốc (1975-
1986):
- Xây dựng chủ
nghĩa xã hội và
bảo vệ Tổ quốc
1975-1981
- Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ
V của Đảng và
các bước đột phá
tiếp tục đổi mới
kinh tế 1982-
1986
LVN 1 Thảo luận vấn đề theo yêu cầu của giảng viên
Tự NC 1 Tự nghiên cứu tài liệu theo sự chỉ dẫn của giảng viên
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
KTĐG - Nộp BT nhóm vào giờ thảo luận đầu tiên của tuần.

Tuần 5: Vấn đề 8 + Vấn đề 9


Hình
Số
thức tổ Yêu cầu sinh viên
giờ Nội dung chính
chức chuẩn bị
TC
dạy-học
LT 2 Đảng lãnh đạo công * Đọc:
cuộc đổi mới, đẩy - Chương III Giáo trình Lịch sử Đảng
34
mạnh công nghiệp Cộng sản Việt Nam, Bộ giáo dục và
hóa, hiện đại hóa và đào tạo (dành cho bậc đại học hệ
hội nhập quốc tế không chuyên Lý luận chính trị), Nxb
(1986 đến nay) CTQGST, Hà Nội, 2021, tr 237- 408.
- Đại hội đại biểu - Báo cáo chính trị của BCH trung
toàn quốc lần thứ ương Đảng cộng sản Việt Nam tại
VI và thực hiện đổi Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI
mới toàn diện của Đảng, Văn kiện Đại hội Đảng
- Đại hội đại biểu thời kì đổi mới (Đại hội VI, VII, VIII,
toàn quốc lần thứ IX), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005, tr. 9
VII và thực hiện - 155.
Cương lĩnh xây - Báo cáo chính trị của BCH trung
dựng đất nước ương khoá VII, Văn kiện Đại hội
trong thời kỳ quá Đảng thời kì đổi mới (Đại hội VI,
độ lên chủ nghĩa xã VII, VIII, IX), Nxb. CTQG, Hà Nội,
hội 1991-1996 2005, tr. 385 - 440.
- Đại hội VIII, IX,
X, XI, XII, XIII.
Seminar 1 Tổng kết sự lãnh - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận,
đạo của Đảng Cộng tài liệu hỗ trợ.
sản Việt Nam. - Nhóm tập điều hành seminar theo
chủ đề..
Seminar 1 Thuyết trình bài tập - Sinh viên chuẩn bị thuyết trình theo
nhóm. vấn đề được giao. Giảng viên chỉ định
sinh viên bất kỳ trong nhóm thuyết
trình Bài tập.
LVN 1 Thảo luận vấn đề theo yêu cầu của giảng viên
Tự NC 1 Tự nghiên cứu tài liệu theo sự chỉ dẫn của giảng viên
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Giờ thảo luận
KTĐG - Thuyết trình BT nhóm (Giảng viên chỉ định sinh viên bất kỳ
35
trong nhóm thuyết trình Bài tập)
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo quy định chung của trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Điểm danh; Sinh viên tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi
học trở lên.
- Minh chứng tham gia seminar, làm việc nhóm;
- Tham gia đóng vai, thực hành giải quyết các tình huống.
11.2. Đánh giá định kì: 100% điểm học phần
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BT nhóm hoặc BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Nhận thức và thái độ tham gia học tập, thảo luận 
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận
thức (từ 1 đến 7 điểm).
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực/ Tích cực (từ 1 đến 3
điểm).
- Tổng: 10 điểm
 BT Cá nhân (áp dụng với các lớp hệ Vừa làm vừa học)
- Hình thức: BT Cá nhân làm tại lớp, thời gian làm bài 45 phút.
- Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
 BT Nhóm
- Hình thức: Đánh máy 8 đến 10 trang trên một mặt giấy khổ A4 (chưa
kể các trang Mục lục, Danh mục tài liệu tham khảo và Phụ lục); kích

36
thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự: 2.5 cm, 2 cm, 3.5 cm, 2.5
cm; cỡ chữ 14 font Times New Roman; giãn dòng Multiple 1.3. Không
cần đóng bìa cứng, bìa nilon. Ở trang bìa của bài tập, sinh viên phải ghi
đầy đủ các thông tin: tên đề tài, nhóm, ca thảo luận, lớp...
- Nội dung: Thực hiện một trong các BT Nhóm (tự chọn trong số các
đề tài được Bộ môn giao).
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: Tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở
lên và không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức: Thi viết, được phép sử dụng giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam; dạng câu hỏi trong mỗi đề thi gồm: 02 câu hỏi tự luận,
thời gian làm bài: 90 phút.
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
Yêu cầu: Đạt được các mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

37
MỤC LỤC
Trang
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 3
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT 3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN 4
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN 4
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN 8
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT 10
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC 20
8. HỌC LIỆU 24
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC 27
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN 38
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 38

38

You might also like