Slide Phan2-PP

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

11/03/2018

Phần 2: Sử dụng một số phần


mềm văn phòng (tiếp)
1

TS. TRẦN THỊ THU HÀ


KHOA TIN HỌC KINH TẾ
ĐT: 0904291298
EMAI: hatt@neu.edu.vn

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Chương 3: Trình chiếu bằng


Microsoft PowerPoint
2

Giới thiệu một số chức năng trình chiếu cơ bản và


nâng cao nhờ MS PowerPoint

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

1
11/03/2018

Nội dung chương 3


3

Giới thiệu
Các thao tác cơ bản
Microsoft
với slide
PowerPoint

Trình chiếu In ấn

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Giới thiệu MS PowerPoint


4

 Là phần mềm trình chiếu trong bộ Tin học văn


phòng của Microsoft
 Các phiên bản
 Phiên bản 2010/ 2013/ 2016

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

2
11/03/2018

Một số khái niệm cơ bản


5

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Khởi động, màn hình giao tiếp


Các chế độ view
CÁC
Thoát khỏi Powerpoint
THAO
TÁC Các thao tác cơ bản với tệp
CƠ Các thao tác cơ bản với slide
BẢN Các bước tạo tệp trình chiếu

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -


ĐHKTQD

3
11/03/2018

Khởi động MS PowerPoint


7

 Nháy đúp vào Shortcut của PP


 Chọn Start -> Microsoft PowerPoint (hoặc
Start -> All Programs -> Microsoft Office ->
Microsoft PowerPoint).
 Nháy đúp vào tệp thực thi của Microsoft
PowerPoint trong cửa sổ My Computer hoặc cửa
sổ Windows Explorer.

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Màn hình giao tiếp


8

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

4
11/03/2018

Các chế độ Views

Thoát khỏi ứng dụng PowerPoint


10

 Chọn File -> Exit.


 Nhấn tổ hợp phím ALT+F4.
 Nhấn tổ hợp phím ALT+F, nhấn tiếp phím X.
 Kích nút Close

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

5
11/03/2018

Các thao tác cơ bản với presentation


11

 Tạo một tệp mới: File -> New


 Mở một tệp đã có trên đĩa: File -> Open (hoặc nhấn
CTRL+O hoặc CTRL+F12 )
 Ghi một tệp vào đĩa: File -> Save (hoặc nhấn CTRL+S
hoặc kích nút Save)
 Sao chép tệp: File -> Save As
 Xóa tệp: mở hộp hội thoại Open, chọn tệp cần xóa và nhấn
phím DEL
 Đóng tệp: File -> Close

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Các thao tác cơ bản với silde


12
 Các cách tạo slide mới
 Home -> New Slide (2003: Insert ->New Slide)
 Chọn 1 slide trên slide tab ở chế độ Normal View, nhấn Enter
 Chọn 1 vị trí trên outline tab ở chế độ Normal View, nhấn Enter (và
SHIFT + TAB nếu cần thiết)
 Các cách sao chép các slide
 Chọn chế độ Normal view hoặc Slide Sorter View
 Chọn slide nguồn muốn sao chép.
 Làm một trong các cách sau:
 Chọn Home -> New Slide -> Duplicate Selected slides.
 Giữ phím CTRL + rê vị trí đích.
 Kích nút phải tại các đối tượng được chọn và kích Copy. Kích
tiếp nút phải chuột tại vị trí đích và kích Paste.

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

6
11/03/2018

Các thao tác cơ bản với silde (tiếp)


13

 Sắp xếp lại các slide


 Chọn chế độ Normal View hoặc Slide Sorter View
 Chọn các slide muốn di chuyển
 Làm một trong các thao tác sau:
 Rê các slide được chọ đến vị trí mới
 Kích nút phải tại các đối tượng được chọn và kích Cut. Kích tiếp nút phải chuột
tại vị trí đích và kích Paste.
 Xóa slide
 Chọn chế độ Normal View hoặc Slide Sorter View .
 Chọn các slide muốn xóa
 Làm một trong các thao tác sau:
 Nhấn phím DELETE.
 Kích nút phải tại các đối tượng được chọn và kích Delete.

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Các bước tạo tệp trình chiếu cơ bản


14

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

7
11/03/2018

Điều chỉnh slide master


15

 View -> Slide Master


 Điều chỉnh các thông số cơ bản: Font, bullet,
Background,…
 Bổ sung các đối tượng khác nếu cần thiết
 Kiểm tra và điều chỉnh từng loại slide master, mỗi
loại sẽ tương ứng với một kiểu layout.
 Sau khi điều chỉnh xong, kích nút Close Master
view hoặc chọn lại chế độ Normal View sau khi
Lưu (save) các thông số đã điều chỉnh.
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

16
Văn bản (Text)
Shape
NHẬP Table
NỘI Graph
DUNG
Image
CHO
SLIDE Picture
WorkArt
SmartArt Graphic

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -


ĐHKTQD

8
11/03/2018

Nhập nội dung cho tệp trình chiếu


17

 Trong chế độ Normal View, chọn thẻ Outline.


 Gõ nội dung chính của tệp trình chiếu.
 Sau khi nhấn ENTER xuống dòng, dòng tiếp theo
có cùng mức outline với dòng ngay trước đó.
 Sử dụng phím TAB để chuyển xuống mức dưới
(body text).
 Sử dụng tổ hợp phím SHIFT + TAB để chuyển về
mức cao hơn.

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Bổ sung các phần tử khác trên slide


18

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

9
11/03/2018

AUDIO
19

 Chèn Audio: Insert -> Audio


 Xem trước Audio: Kích nút phải vào biểu tượng audio -
> Play
 Đặt tùy chọn: dưới Audio Tools, chọn Playback -> chọn
các tùy chọn trong nhóm Audio Options
 Start: Chọn cách khởi động audio clip
 Volume: chọn cường độ âm thanh
 Loop until Stopped: lặp lại âm thanh cho tới khi chuyển sang slide
sau.
 Hide during show: ẩn biểu tượng trong khi trình chiếu
 Rewind After Playing: tua lại từ đầu sau khi chạy

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Video
20

 Chèn Video: Insert -> Video


 Các thao tác khác tương tự như với Audio

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

10
11/03/2018

Hyperlinks - Actions
21

 Tạo siêu liên kết: Insert -> Hyperlink (hoặc CTRL +


K)
 Sửa siêu liên kết: kích nút phải -> Edit HyperLink
 Hủy siêu liên kết: Insert -> Hyperlink -> Remove
Link (hoặc kích nút phải -> Remove HyperLink)
 Chèn nút công việc: Insert -> Shapes -> Actions
Button
 Gán công việc cho một picture hoặc Audio: Insert -
Action
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

22

Layout
Background
ĐỊNH
DẠNG Theme
SLIDE
Template
Sections
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -
ĐHKTQD

11
11/03/2018

Sắp đặt các phần tử trên slide


23

 Home -> Layout


 Chọn một trong các kiểu sắp đặt đối tượng sau:
 Title Slide
 Title Silde and Content

 Section Header

 Two Contents

 Comparison

 Title only

 Blank

 …..

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Background
24

 Thay đổi nền (background)


 Design -> Background Styles -> Chọn một màu nền
 Design -> Background Styles -> Format Background
 Chọn nền là một ảnh mờ
 Chèn một ảnh. Dưới Picture Tools, chọn:
 Format -> Color. Dưới Recolor kích chọn màu.
 Chọn Format -> Correction -> Picture Corrections Options. Dưới
Brightness and Contrast, chọn phần trăm độ sáng.
 Sửa và định vị vị trí của hình mờ
 Dưới Picture Tools, chọn Format -> Send Backward -> Send to
Back
 Chọn nền là một WordArt
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

12
11/03/2018

Themes
25

Là một tập hợp các lựa chọn


định dạng gồm:
 Theme colors
 Theme fonts cho các tiêu
đề và nội dung chính
 Theme effects cho đường
viền và cho các màu tô.

Áp dụng theme:
Design -> Themes
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Templates
26

PowerPoint template
là một mẫu (pattern)
hoặc một bản thiết kế
(blueprint) của một
slide hoặc một nhóm
slides được lưu trữ
thành một tệp .potx

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

13
11/03/2018

Templates (tiếp)
27

 Áp dụng Template
 File -> New
 Chọn một Template dưới Available Templates and Themes

 Tạo Template
 Mở tệp rỗng
 View -> Slide Master View
 Tùy biến slide master và các layouts (sử dụng các chức năng trên
thẻ Slide Master)
 File -> Save, gõ tên tệp, trong hộp Save as type kích PowerPoint
Template (.potx), và sau đó kích Save. Nên ghi các templates vào
cặp hồ sơ Templates tại C:\Program Files\Microsoft
Office\Templates\ để sau này dễ tìm
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Sections
28

 Sections cho phép tổ chức các slides giống như sử


dụng các cặp hồ sơ để tổ chức các tệp.
 Sections được sử dụng để:
 Phân nhóm slide.
 Sắp đặt các chủ đề.

 Các chế độ View cho phép xem Sections


 Slide Sorter view
 Normal view

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

14
11/03/2018

Sections (tiếp)
29

 Tạo sections
 Chọn chế độ Normal view hoặc Slide Sorter view
 Kích nút phải giữa hai slides -> Add Sections
 Đổi tên Section
 Kích nút phải vào Untitled Section (hoặc tên cũ) -> Rename Section
 Gõ tên mới -> kích nút Rename
 Di chuyển section
 Kích nút phải vào section cần di chuyển
 Kích Move Section Up hoặc Move Section Down.
 Xóa một section
 Kích nút phải vào section cần xóa
 Kích Remove Section.
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

30

Transitions

TRÌNH
Animation
CHIẾU

Setup show
IN ẤN
Slide show
In ấn
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT -
ĐHKTQD

15
11/03/2018

Transitions
31

 Slide transitions là các hiệu ứng động xảy ra ở chế độ Slide


Show view khi chuyển từ một slide sang slide tiếp theo
trong khi trình chiếu
 Áp dụng hiệu ứng chuyển slide:
 Chọn slide
 Transitions -> chọn một hiệu ứng trong nhóm Transition To This
Slide.
 Đặt các thuộc tính cho hiệu ứng
 Kích nút Effect Options để chọn thuộc tính
 Kích nút Preview để xem trước hiệu ứng.

 Áp dụng cùng hiệu ứng chuyển trạng thái đã chọn cho tất cả
các slide trong tệp: Transitions -> Apply To All.
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Trasitions (tiếp)
32

 Đặt thời gian chuyển slide: gõ hoặc chọn thời gian


trong hộp Duration
 Cài đặt hoặc hủy âm thanh: chọn một âm thanh
trong danh sách hoặc chọn No Sound
 Hủy hiệu ứng chuyển slide: Transitions -> None
 Chọn phương pháp chuyển slide:
 Khi kích chuột hoặc nhấn phím: Transitions -> On mouse click
 Tự động chuyển: Transitions -> gõ hoặc chọn thời gian trong hộp
After

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

16
11/03/2018

Animations
33

 Animation là hiệu ứng động các đối tượng trên


slide (text, shapes, table, chart, wortArt,
SmartArt graphic v.v…) để chúng trở nên hấp
dẫn và cuốn hút các khán giả hơn.
 Hiệu ứng động được là cách rất có hiệu quả khi
cần tập trung vào việc trình bày những vấn đề
quan trọng, điều khiển việc theo dõi dòng thông
tin và tăng sự hấp dẫn của tệp trình chiếu.

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Animations (tiếp)
34

* Một đối tượng có thể được áp dụng một hoặc nhiều hiệu ứng động

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

17
11/03/2018

Animations (tiếp)
35

 Áp dụng hiệu ứng động cho đối tượng được


chọn
 Animations -> chọn một hiệu ứng
 Animations -> Add Animation -> chọn hiệu ứng (nếu
cần)
 Kích nút Preview để xem trước hiệu ứng động
 Xem danh sách các hiệu ứng động:
Animations -> Animation Pane
 Đặt các thông số tùy chọn của hiệu ứng động:
Animations -> Effect Options
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Animations (tiếp)
36

 Đặt thời gian cho hiệu ứng động: Animations


-> chọn các giá trị cần thiết trong nhóm
Timing
 Đặt lại thứ tự hiệu ứng động: Animations ->
Reoder Animation
 Hủy hiệu ứng động: Animations -> None

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

18
11/03/2018

Slide show
37

 Slide Show -> From Beginning (hoặc From


Current Slide).
 Kích nút Slide Show

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Presenter View
38

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

19
11/03/2018

Màn hình chính trong


chế độ presenter view
39

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

Cài đặt các thông số in và in


40

 Chèn số slide và số trang ghi chú


 Chọn slide ở chế độ Normal View
 Insert -> Slide Number

 Chèn ngày tháng và thời gian


 Chọn slide ở chế độ Normal View
 Insert -> kích Date & Time

 Cài đặt các thông số trang in


 Design -> Page Setup

 Xem và in
 File -> Print
TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

20
11/03/2018

KẾT LUẬN
41

Những nội dung chính của phần 3-Power Point:


 Giới thiệu phần mềm trình chiếu MS Power Point
2010/2013/2016
 Các thao tác cơ bản với tệp, slide
 Tạo tệp trình chiếu
 Trình chiếu
 In ấn

TS. Trần Thị Thu Hà - Khoa THKT - ĐHKTQD

21

You might also like