Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập cấu trúc Have,has got
Ôn tập cấu trúc Have,has got
Ôn tập cấu trúc Have,has got
Bài tập cấu trúc Have got/Has got trong tiếng Anh
Bài 1: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống
1. I _ one cat and two dogs at home.
A. ‘ve got
B. has got
C. got
2. __ a swimming pool in their house?
A. Has they got
B. Have they got
B. they got
3. The buffalo _ four legs.
A. got
B. have got
C. has got
4. _ you _ an umbrella. It’s raining outside.
A. Have – got
B. Has – got
C. Had … got
5. I _ any sister.
A. haven’t not got
B. have not got
C. has not got
6. When _ she _ new shoes?
A. does – have got
B. has – got
C. have – got
Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. I don’t has any notebook.
2. She has get a straight nose.
3. Do you have got any jacket?
4. Has you got any sugar?
5. Have she got short blue hair?
Bài 3: Dùng cấu trúc Have got để chuyển các câu tiếng Việt
sau sang tiếng Anh
1. Bạn có gặp vấn đề gì không?
2. Cô ấy đã có một con mèo mới.
3. Tôi đã có một chiếc xe mới.
4. Tôi đã có một công việc mới.
5. Susan đã có một chiếc mũi thẳng.
6. Nhà anh ấy có một chiếc ghế sô pha lớn.
7. Tôi bị nhức đầu kinh khủng
8. John bị đau răng