Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 9


HỌC KÌ 1 - ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
I. Căn bậc hai
1. Một số công thức cần nhớ

 a  b   a  2 ab  b
2

1  a   1  2 a  a
2

   a  2 ab  b
2
a b

1  a   1  2 a  a
2

ab  a  b  a  b 
a ab b( a b)(a  ab  b)

b)(a  ab  b)
a ab b( a

1a a 1  
a 1 aa 
a
 a  a

 
1
1a a 1

a bb a  
ab ( a  b)
a bb a
ab  ( a  b)

2. Điều kiện để căn thức có nghĩa

A có nghĩa khi A  0

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

3. Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức


(1) A(x) là đa thức  A(x) luôn có nghĩa
(2) A(x)
B(x) có nghĩa  B(x)  0

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

(3) (3)
A(x) có nghĩa  A(x)  0
(4) A(x)
B(x) có nghĩa  B(x) > 0

4. Tính chất của căn bậc hai

Với hai số a và b không âm, ta có: a < b a b


5. Các công thức biến đổi căn thức

+)A2  A   A
A

+) Nếu A không âm thìA2  A A. A   A  2

+)A.B A. B (với A  ; B  0)


Tổng quát:

A1A2...An  A1 . A2 ... An với Ai  0 (1  i  n )

A A (với A  0, B  0)
+)
B B

+) Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|.


Ta có:A2B  AB
+) Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:
AB A2B ( với A  0 )
A B  A2B ( với A < 0 )

+) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương
A A.B A.B
B  B2 B ( với B  0, A.B  0 )

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

+) Trục căn thức ở mẫu số:


DẠNG 1: Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu
với căn thức.
A A B
 (B  0)
B B

A A. B A. B
 
 
2
a B a. B a.B

DẠNG 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu
thức liên hợp của mẫu.
A – B và A + B là hai biểu thức liên hợp với nhau.
(A – B)(A + B) = A2 – B2

C C( A B)
 (A  0;A  B2)
AB AB2

m m.(A  B) 
m. A  B 
 
A B (A B)(A  B) A2  B

m m.(A  B) 
m. A  B 
 
A B (A B)(A  B) A2  B

C C( A B)
 (A  0;B  0;A  B
A B ) A  B2

m  A  B   m. A  B 

m.

A  B  A  B  A  B  AB

m m. m. A  B 
A  B
AB 
  .
 A  BA B  A  B

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

6. Phương trình chứa căn thức bậc hai

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

(1) A2  0 | A | 0  A  0

(2) B  (hoặc A  0 )

A 0B 

A
(3) A  B  B  0 2
AB

(4) A  B  0  A = 0 và B = 0

II. Căn bậc ba

 a
3
3
+)  3 a3  a

+) a < b  3 a  3 b

+) 3 ab  3 a. 3 b

+) Với b  0, ta a 3
a

3 
b 3b
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Hàm số bậc nhất
a. Khái niệm hàm số bậc nhất
- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó
a, b là các số cho trước và a  0
b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x
thuộc R và có tính chất sau:
- Đồng biến trên R khi a > 0
- Nghịch biến trên R khi a < 0
c. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0)
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b  0, trùng với đường thẳng y =
ax, nếu b = 0
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)
Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bước 1. Cho x = 0 thì y = b ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.
b
Cho y = 0 thì x = b
ta được điểm Q( ; 0) thuộc trục hoành Ox.
a
a
Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax +
b
d. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a  0) và (d’): y = a’x + b’ (a’  0). Khi đó
a  a 
+) d // d  
b
+) d  d  A  a  a
a  a
+) d  d  
b
+) d  d  a.a  1
e. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a
 0)
* Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.
- Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia
AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm
thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương
* Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
- Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng
y = ax +b
f. Một số phương trình đường thẳng
- Đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) có hệ số góc k: y = k(x – x0) + y0
- Đường thẳng đi qua điểm A(x0, 0) và B(0; y0) với x0.y0  0 là x  y  1
x 0 y0
2. Công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng
Cho hai điểm phân biệt A với B với A(xA, yB) và B(xA, yB). Khi đó
- Độ dài đoạn thẳng AB được tính bởi công thức

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

AB = x BAx y  BAy 
2 2

- Tọa độ trung điểm M của AB được tính bởi công thức


x  xB y  yB
xM  A ; yM  A
2
2

HỌC KÌ 1 – HÌNH HỌC


CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cho tam giác ABC có đường cao AH
Đặt BC = a; AC = b; AB = c; AH = h; CH = b'; BH = c'
BH, CH lần lượt là hình chiếu của AB và AC lên BC.

Ta có các hệ thức sau:


+) b2 = ab' ; c2 = ac'
+) h2 = b'c'
+) ah = bc
+) a2 = b2 + c2 (Định lý Py-ta-go)
1
+) 1 1
2  2
h b c2

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn


a) Định nghĩa

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

𝑐ạ𝑛ℎ đố𝑖
sin  = 𝑐ạ𝑛ℎ ℎ𝑢𝑦ề𝑛

𝑐ạ𝑛ℎ 𝑘ề
cos = 𝑐ạ𝑛ℎ ℎ𝑢𝑦ề𝑛

𝑐ạ𝑛ℎ đố𝑖
tan  = 𝑐ạ𝑛ℎ 𝑘ề

𝑐ạ𝑛ℎ 𝑘ề
cot  = 𝑐ạ𝑛ℎ đố𝑖
b) Tính chất
+) Cho hai góc  và  phụ nhau. Khi đó
sin  = cos ; tan  = cot ;
cos = sin ; cot  = tan .
+) Cho góc nhọn . Ta có
0 < sin < 1; 0 < cos < 1
sin
tan   cos
 cot   sin2 + cos2 = 1
sin
cos

tan.cot = 1 1 1
1  tan2  1  cot2 
cos2 sin2 
 

d) Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt

300 450 600 900
Tỉ số LG

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1 2 3
sin 1
2 2 2

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

3 2 1
cos 0
2 2 2

3
tan 1 3 kxđ
3

3
cot 3 1 0
3

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

b = asinB = acosC b = ctanB = ccotC c = asinC = acosB


c = btanC = bcot B

CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN


1. Sự xác định đường tròn.

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Một đường tròn được xác định khi biết tâm O và bán kính R của đường
tròn đó (kí hiệu (O;R)), hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính của
đường tròn đó
- Có vô số đường tròn đi qua hai điểm. Tâm của chúng nằm trên đường
trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường
tròn. Chú ý: Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
- Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam
giác, tam giác gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
2. Tính chất đối xứng của đường tròn.
+) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó.
- Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục
đối xứng của đường tròn
+) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh
huyền
- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì
tam giác đó là tam giác vuông.

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ABC vuông tại A  OA = OB = OC


3. Quan hệ giữa đường kính và dây của đường tròn
- Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
- Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung
điểm của dây ấy.
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không
đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy

AB MN tại I  IA = IB

4. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

Định lí 1:Trong một đường tròn:


- Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
- Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
AB = CD  OH = OK
Định lí 2: Trong hai dây của một đường tròn
- Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
- Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
MN > CD  OI < OK

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

5. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: d là khoảng cách từ
tâmcủa đường tròn đến đường thẳng, R là bán kính

Vị trí tương đối của đường Số điểm Hệ thức giữa


thẳng và đường tròn chung d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d<R

Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau

d=R
1

d>R

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

☞ Định lí: Nếu một đường thẳng alà tiếp tuyến của một đường tròn (O) thì
nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.

Đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑎 𝑙à 𝑡𝑖ế𝑝 𝑡𝑢𝑦ế𝑛 𝑐ủ𝑎 (𝑂) ⇔ 𝑎 ⊥ 𝑂𝐼


6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Định lí: Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
đi qua các tiếp điểm.

 MA  MB
MA  OA  1
 MB  OB  M  M
2

O O
  1 2

7. Vị trí tương đối của hai đường tròn


Cho (O ; R) và (O’; r) với R >r
SỐ ĐIỂM
VỊ TRÍ HÌNH HỆ THỨC
CHUNG

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A
2
O O' R – r < OO’< R
Cắt nhau r A, B được gọi là
R +r
2 giao điểm
B

1
Tiếp xúc O A O'
ngoài R r
A gọi là tiếp OO’ = R + r
điểm

1
Tiếp xúc O O'

trong r
A A gọi là tiếp OO’ = R – r > 0
điểm
R

Không
giao nhau
r
((O) và O O'
0 OO’ > R + r
(O’) ở R
ngoài
nhau)

Không
giao nhau O R
0 OO’ < R – r
((O) đựng
O'
(O’) ) r

Định lí: Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau
qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

{𝐴; 𝐵} = (𝑂) ∩ (𝑂 ′) ⇔ 𝑂𝑂′ 𝑙à 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑡𝑟ự𝑐 𝑐ủ𝑎


+) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
(𝑶) 𝒕𝒊ế𝒑 𝒙ú𝒄 (𝑶′) 𝒕ạ𝒊 𝑨 ⇔ 𝑨 ∈
- Tiếp tuyến chung của hai đường tròn: Tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.

O'
O

Học trực tuyến: Youtube: VietJack TV

You might also like