Professional Documents
Culture Documents
Bai THso 12
Bai THso 12
011122333 thì cho kết quả là 011-12-2333. sau đó nhập dữ liệu cho cột Mã SV tùy ý
ọn Custom, trong ô Type, nhập định dang 000-00-0000
t1*Tỉ lệ của Test1 (30%). (Sử dụng địa chỉ tuyệt đối)
=Trung bình Test+Điểm thưởng bài tập về nhà.(sử dụng đia chỉ tuyệt đối),
ý, nếu Trung bình test+điểm thưởng của bài tập về nhà >10 thì lấy 10.
hà là “Đạt” thì điền “Cộng 1 điểm vào trung bình cuối kỳ”, ngược lại thì để trống.
hất của các bài test trong cả lớp (trong bảng bên dưới)
rung bình (Average) cao hơn điềm trung bình của cả lớp.
ch những sinh viên được khen thưởng, sau đó chép kết quả sang vị trí khác và xóa điều kiện lọc.
0F
6D
7C
8B
9A
QUẢN LÝ DỰ ÁN
MaNV Họ tên NV Mã Công việc Tên Công việc Ngày bắt đầu
1. Tính ngày kết thúc của mỗi công việc trong bảng Thông tin dự án, không tính các ngà
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên công việc, ngày bắt đầu, dựa vào Mã công việc
3. Số ngày công của mỗi nhân viên dựa vào ngày bắt đầu và ngày kết thúc, không tính cá
4. Lương ngày: Dựa vào Mã công việc và tra trong Bảng lương ngày.
5. Số ngày chênh lệch giữa Số ngày dự kiến của mỗi công việc trong dự án với số ngày l
Số ngày dự kiến của mỗi công việc tra trong Bảng thông tin dự án.
6. Nếu nhân viên làm sớm hơn số ngày dự kiến thì được thưởng mỗi ngày gấp đôi lương
7. Tổng lương: lương + thưởng hoặc lương –phạt, định dạng đơn vị tiền là $
8. Dùng chức năng Conditional tô màu các dòng có ngày kết thúc trong tháng 11
9. Định dạng cột Họ tên NV sang kiểu chữ hoa đầu mỗi từ
10. Thiết lập trang in: khổ giấy A4, hướng Landscape, lề trang kiểu Nomal, Header: lề trái:
ẢN LÝ DỰ ÁN
Lương Số ngày chênh Thưởng/ Tổng
Ngày kết thúc Số ngày công
ngày lệch Phạt lương
10/13/2019 80 23 -20
3/7/2019 48 27 2
10/30/2019 93 23 -7
9/14/2019 60 23 -40
3/9/2019 49 27 3
6/23/2019 76 41 -1
5/31/2019 61 41 -16
11/17/2019 105 23 5
3/5/2019 46 27 0
11/15/2019 105 23 5
9/1/2019 50 23 -50
3/14/2019 52 27 6
dự án với số ngày làm thực tế của mỗi nhân viên đối với mỗi công việc.
ngày gấp đôi lương ngày, ngược lại, nếu trễ thì bị phạt mỗi ngày bằng đúng lương của một ngày.
g tháng 11
mal, Header: lề trái: file Name, lề phải Sheet Name, Footer, lề trái Họ tên SV, lề phải Ngày hiện tại
47
23 78
27 100
23
23 8/1/2022 15
27 8/21/2022 8/22/2022
41
41
23
27
23
23
27
BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI NĂN 2020
Mã thí sinh Tên thí sinh Tên thí sinh Tên Trường Môn thi Điểm thi Kết quả Khen thưởng
NK52TH trần vinh Trần Vinh Năng Khiếu Tin Học 8.09 Giỏi
NK10TO lê vinh Lê Vinh Năng Khiếu Toán 6.1 Trung Bình
SP93NN phạm quân Phạm Quân Sư Phạm Ngoại ngữ 6.87 Khá
TR23NN trần quân Trần Quân Trần Đại Nghĩa Ngoại ngữ 7.04 Khá
GD13TH lê hoàng Lê Hoàng Gia Định Tin Học 7.52 Khá
LE56NN trần quân Trần Quân Lê Hồng Phong Ngoại ngữ 7.11 Khá
GD74TH lê quân Lê Quân Gia Định Tin Học 7.89 Khá
TR73TO lê viên Lê Viên Trần Đại Nghĩa Toán 6.1 Trung Bình
LE20TH lê văn Lê Văn Lê Hồng Phong Tin Học 6.87 Khá
NK73TO lê thuý Lê Thuý Năng Khiếu Toán 8.2 Giỏi
NK73TO phạm quân Phạm Quân Năng Khiếu Toán 9.86 Xuất sắc
NK31NN phạm vinh Phạm Vinh Năng Khiếu Ngoại ngữ 9.66 Xuất sắc
GD59NN trần my Trần My Gia Định Ngoại ngữ 9.87 Xuất sắc
TR15TO lê hoàng Lê Hoàng Trần Đại Nghĩa Toán 5.68 Trung Bình
TH90TO lê nguyễn Lê Nguyễn Nguyễn Thượng Hiền Toán 7.92 Khá
Yêu cầu
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên trường dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra tên trường.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Môn thi, dựa vào 2 ký tự cuối của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra Môn thi.
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả, dựa vào Điểm thi và Bảng tra Xếp loại
4. Lập công thức đổi định dạng cột Tên thí sinh có dạng chữ hoa đầu mỗi từ
5. Chèn thêm cột khen thưởng sau cột kết quả, lập công thức điền dữ liệu cho cột Khen thưởng như sau
Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023
Những thí sinh có điểm >=9 thì thưởng, nếu thí sinh thi toán thì thưởng Máy tính casio fx 570vn Plus
Nếu thi tiếng anh thì thưởng máy học tiếng anh, nếu thi tin học thì thưởng máy tính bảng
6. Định dạng bảng tính có dạng Table, lọc ra danh sách những thí sinh đạt kết quả là giỏi
7. Định dạng cột Điểm thi sao cho những thí sinh có điểm >=9 có dạng in đậm và màu đỏ
8. Dùng chức năng conditional formatting tô màu các dòng thí sinh thuộc trường năng khiếu thi môn toán có điểm >=9
9. Thiết lập vùng in chỉ in bảng dữ liệu, hướng giấy in Landscape, dữ liệu nằm giữa trang
10. Chèn Header: Lề trái: tên Sheet, Lề phải: Ngày hiện hành
Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023
KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀO L
Mã số Họ Tên Trường xét tuyển
Bảng 1
Mã Trường Điểm Điểm
trường xét tuyển nguyện vọng 1 nguyện vọng 2
CT Nguyễn Công Trứ 38 40
HĐ Trần Hưng Đạo 36 38
GV Gò Vấp 34 36
Yêu cầu
1 Trường xét tuyển: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã số và tra trong Bảng 1.
2 Nguyện Vọng: Dựa vào ký tự thứ 3 của Mã số, chuyển sang giá trị số.
Dùng chức năng Conditional Formatting định dạng những ô chứa giá trị là 1 có dạng chữ đậm,
3 Điểm nghề: Dựa vào ký tự thứ tư của Mã số và tra trong Bảng 2.
4 Tổng Điểm: Toán*2+Văn*2+Anh+Điểm nghề+ Điểm học sinh giỏi quốc gia. .
Trong đó nếu ký số cuối của Mã số là 1 thì Điểm học sinh giỏi quốc gia là 2, ngược lại thì Điểm
5 Kết quả: Nếu Tổng Điểm lớn hơn hoặc bằng Điểm nguyện vọng thì kết quả là “Đậu”, ngược lại t
Điểm nguyện vọng dựa vào Nguyện vọng của mỗi học sinh và tra trong Bảng 1.
6 Dùng chức năng Conditional Formatting định dạng điểm <5 có dạng chữ đậm, màu đỏ.
7 Dùng chức năng Filter trích ra danh sách các thí sinh đậu của trường Nguyễn Công Trứ và Trần
8 Dùng chức năng Conditional Formatting tô màu các dòng có thí sinh có nguyện vọng 1 kết quả
9 Sắp xếp bảng dữ liệu theo trường xét tuyển, nếu trùng tên trường thì xếp theo chiều tăng dần c
10 Thiết lập vùng in, chỉ in bảng dữ liệu, định dạng bảng tính sao cho nằm trên 1 trang và giữa tran
Ả TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Nguyện vọng Toán Văn Anh Điểm Nghề Tổng Điểm Kết Quả
1 9 7.5 8
2 8 6 7
2 4.5 3 1.5
1 5 6.5 6
2 9.5 9 9
1 4 7 5.5
2 6 7 9
1 2 4 2.5
1 9 9 10
1 8 8.5 9
Bảng 2
Mã loại A B C
Điểm 1.5 1 0
38
36
40
38
40
36
38
36
Đạ
Ngày tháng
Số tt Ngày Mã cuộc gọi Dịch vụ
trong tuần
1 Thứ 4 1/1/2020 028-NH Nội hạt
2 Chủ nhật 1/26/2020 033-QT Quốc tế
3 Thứ 3 2/4/2020 028-NH Nội hạt
4 Thứ 4 2/12/2020 237-LT Liên tỉnh
5 Chủ nhật 2/23/2020 024-LT Liên tỉnh
6 Thứ 3 2/25/2020 081-QT Quốc tế
7 Thứ 2 3/2/2020 024-LT Liên tỉnh
8 Thứ 2 3/9/2020 028-NH Nội hạt
9 Chủ nhật 3/15/2020 028-NH Nội hạt
10 Thứ 7 4/4/2020 081-QT Quốc tế
11 Thứ 4 4/8/2020 028-NH Nội hạt
12 Thứ 5 4/16/2020 237-LT Liên tỉnh
13 Chủ nhật 4/19/2020 024-LT Liên tỉnh
14 Chủ nhật 4/19/2020 081-QT Quốc tế
15 Thứ 3 5/12/2020 024-LT Liên tỉnh
1. Dịch vụ và giá: Dựa vào hai ký tự cuối của Mã cuộc gọi và Bảng 1
2. Quốc gia/Tỉnh/Thành: Dựa vào 3 ký số đầu của Mã cuộc gọi và tra trong Bản
3. Giảm giá: các cuộc gọi trong ngày chủ nhật hoặc cuộc gọi trong khoảng thời
4. Số phút gọi: quy đổi Thời gian thành số phút gọi, trong đó, 1 giờ =60 phút, số
5. Thành tiền: dựa vào Số phút gọi, Giá và Giảm giá. Định dạng cột thành tiền c
6. Dùng chức năng Conditional Formatting tô màu những dòng có cuộc gọi Nội
7. Chèn thêm một cột sau cột Ngày, với tiêu đề là ngày trong tuần, sau đó nhập
8. Trích ra danh sách các cuộc gọi Quốc tế hoặc Liên tỉnh trong ngày chủ nhật.
9. Sắp xếp bảng tính theo Dịch vụ, nếu trùng Dịch vụ thì sắp xếp theo chiều tăn
10. định dạng trang in trên 1 trang, chèn Header: trái file Name, phải: Sheet Na
Đại lý bưu điện VNPT
Giá cước (Đồng Quốc gia/
Giờ gọi Thời gian
/phút) Tỉnh/Thành
200 VND Thành phố HCM 06:30:00 AM 1:20:30
6,000 VND Pháp 09:17:00 AM 0:30:15
200 VND Thành phố HCM 07:33:00 AM 1:30:00
2,000 VND Tiền Giang 02:55:00 PM 1:20:20
2,000 VND Hà Nội 11:40:00 AM 0:50:30
6,000 VND Nhật 01:42:00 AM 0:30:15
2,000 VND Hà Nội 07:16:00 PM 0:30:15
200 VND Thành phố HCM 05:30:00 AM 0:25:00
200 VND Thành phố HCM 08:20:00 PM 0:30:15
6,000 VND Nhật 05:00:00 PM 1:30:00
200 VND Thành phố HCM 06:30:00 AM 1:20:20
2,000 VND Tiền Giang 04:25:00 AM 0:50:30
2,000 VND Hà Nội 07:15:00 AM 0:30:15
6,000 VND Nhật 08:00:00 AM 0:30:15
2,000 VND Hà Nội 12:00:00 PM 0:30:15
0.1 81
0.1 31
0 90
0 81
0.1 51
0.1 31
0 31
0.1 25
0.1 31
0 90
0.1 81
0.1 51
0.1 31
0.1 31
0 31
Bảng tra 2
Mã vùng Quốc gia/Tỉnh thành
28 Thành phố HCM
237 Tiền Giang
24 Hà Nội
33 Pháp
81 Nhật
số tt Mã hóa đơn Tên hàng Nước sản xuất Đơn giá Số lượng
1 USDre11 Áo Dạ Hội Hoa Kỳ 155
2 SPPul25 Áo Pull Tây Ban Nha 18
3 JADre63 Áo Dạ Hội Nhật Bản 145
4 FRPul58 Áo Pull Pháp 21
6 FRPul10 Áo Pull Pháp 21
7 USPan31 Quần tây Hoa Kỳ 52
8 FRShi36 Áo Sơ Mi Pháp 30
11 SPPul94 Áo Pull Tây Ban Nha 18
11 FRShi32 Áo Sơ Mi Pháp 30
12 FRShi65 Áo Sơ Mi Pháp 30
12 USPan96 Quần tây Hoa Kỳ 52
14 JAShi45 Áo Sơ Mi Nhật Bản 26
14 SPPan47 Quần tây Tây Ban Nha 45
15 USShi74 Áo Sơ Mi Hoa Kỳ 28
15 FRPan95 Quần tây Pháp 54
1. Tên hàng dựa vào 3 ký tự bắt đầu từ vị trí thứ 3 trong mã hóa đơn dò trong bảng tên hàng v
2. Nước sản xuất dựa vào 2 ký tự đầu của mã hóa đơn và bảng tra tên nước sản xuất
3. Đơn giá dựa vào mã hàng, mã nước và tra trong bảng giá
4. Số lượng dựa vào 2 ký tự cuối của mã hóa đơn, chuyển sang dữ liệu số.
5.Thành
6. tiền=Số
Chiết khấu dựalượng*Đơn giá định
vào số lượng: Nếu dạng đơn vị tiền
số lượng>90 tệ USD
thì chiết khấu 6% thành tiền, Số lượng>60
Bảng Giá
Bảng Giá US FR JA SP
Shi 28 30 26 27
Pan 52 54 44 45
Dre 155 180 145 151
Pul 20 21 17 18
1 2 3 4 5
Bảng giá xe
Dòng xe
Mã Xe Tên xe
NOR SPT LUX
FU FUTER 25000000 26000000 28000000
VI VISION 30000000 32000000 33000000
LE LEAD 40000000 42000000 45000000
AB AIR BLADE 42000000 44000000 46000000
vị tiền tệ là VNĐ
t hàng Xe Leadvà Future có số lượng >20
32000000
28000000
30000000
42000000
25000000
33000000
40000000
44000000
28000000
Thành tiền