Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM GIỮA KỲ

Số TT Họ tên Mã sinh viên Test 1 Test 2 Test 3

1 nguyễn hoàng 001-35-1446 8 7.1 8.4


2 phuong vỹ 001-35-1446 10 7 8
3 thái bảo 001-35-1446 7 7 6
4 hoàng minh 001-35-1446 6.5 6.5 6
5 lê nam 001-35-1446 7 7 6
6 hồ trí dũng 001-35-1446 9 9 7
7 trần tú 001-35-1446 6 4 4
8 lê hoàng 001-35-1446 7.5 7 9.5
9 phạm tùng 001-35-1446 8 9 7
10 trần tú vi 001-35-1446 8.2 7.8 7.7
11 nguyễn duy 001-35-1446 6 8.8 5
12 trần hùng 001-35-1446 6 8.8 5

tỉ lệ các bài test 30% 30% 40%


điểm thường
trung bình của lớp bt về nhà
điễm cao nhất 3
diểm tháp nhất

1, Định dạng cột Họ tên có dạng chữ hoa đầu mỗi từ


2.    Thiết lập định dạng cách nhập liệu cho cột Mã sinh viên sao cho khi nhập 011122333 thì cho kết quả là
HD: Mở hộp thoại Format cells, trong khung Category, chọn Number, chọn Custom, trong ô Type, nhậ
3.    Trung bình Test= tổng của Các Test*tỉ lệ của bài test tương ứng (VD: Test1*Tỉ lệ của Test1 (30%). (Sử
4.    Trung bình giữa học kỳ: Nếu bài tập về nhà là “Đạt” thì Trung bình học kỳ =Trung bình Test+Điểm thưở
ngược lại, nếu là “không đạt” thì Trung bình học kỳ =Trung bình test. Lưu ý, nếu Trung bình test+điểm
5.    Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả dựa vào điểm Trung bình giữa học kỳ
Nếu Trung bình giửa HK từ 0 đến <6 thì xếp loại F
Ngược lại, nếu trung bình giữa HK từ 6 đến <7 thì xếp loại D
Ngược lại, nếu trung bình giữa HK từ 7 đến <8 thì xếp loại C
Ngược lại, nếu trung bình giữa HK từ 8 đến <9 thì xếp loại B
Nếu điểm trung bình giữa HK >=9 thì xếp loại A
6.    Khen thưởng: Nếu những sinh viên có Trung bình test>=8 và Bài tập về nhà là “Đạt” thì điền “Cộng 1 đ
7.    Lập công thức điền dữ liệu cho các ô trung bình, điểm cao nhất và thấp nhất của các bài test trong cả l
8    Định dạng màu đỏ những điểm Test<5 và bài tập về nhà không đạt
9.    Dùng chức năng Conditional formatting tô màu những sinh viên có điểm trung bình (Average) cao hơn
10.   Định dạng bảng tính dưới dạng Table (Format as table), lọc ra danh sách những sinh viên được khen
Chuyển bảng tính sang dạng bình thường (Chọn bảng tính à Convert to range).
G KẾT ĐIỂM GIỮA KỲ
trung bình Bài tập về trung bình
kết quả Khen thường
test nhà giữa HK
7.89 ĐẠT 10 A A Nguyễn Hoàng
8.3 KHÔNG ĐẠT 8.3 B B Phuong Vỹ
6.6 ĐẠT 9.6 A A Thái Bảo
6.3 ĐẠT 9.3 A A Hoàng Minh
6.6 ĐẠT 9.6 A A Lê Nam
8.2 ĐẠT 10 A A Hồ Trí Dũng
4.6 KHÔNG ĐẠT 4.6 F F Trần Tú
8.15 ĐẠT 10 A A Lê Hoàng
7.9 ĐẠT 10 A A Phạm Tùng
7.88 KHÔNG ĐẠT 7.88 C C Trần Tú Vi
6.44 KHÔNG ĐẠT 6.44 D D Nguyễn Duy
6.44 KHÔNG ĐẠT 6.44 D D Trần Hùng

011122333 thì cho kết quả là 011-12-2333. sau đó nhập dữ liệu cho cột Mã SV tùy ý
ọn Custom, trong ô Type, nhập định dang 000-00-0000
t1*Tỉ lệ của Test1 (30%). (Sử dụng địa chỉ tuyệt đối)
=Trung bình Test+Điểm thưởng bài tập về nhà.(sử dụng đia chỉ tuyệt đối),
ý, nếu Trung bình test+điểm thưởng của bài tập về nhà >10 thì lấy 10.
hà là “Đạt” thì điền “Cộng 1 điểm vào trung bình cuối kỳ”, ngược lại thì để trống.
hất của các bài test trong cả lớp (trong bảng bên dưới)

rung bình (Average) cao hơn điềm trung bình của cả lớp.
ch những sinh viên được khen thưởng, sau đó chép kết quả sang vị trí khác và xóa điều kiện lọc.
0F
6D
7C
8B
9A
QUẢN LÝ DỰ ÁN
MaNV Họ tên NV Mã Công việc Tên Công việc Ngày bắt đầu

0001 trần duy LT Lập trình 6/23/2019


0002 hoàng cát PT Phân tích hệ thống 12/31/2018
0003 lê sơn LT Lập trình 6/23/2019
0004 lý lâm LT Lập trình 6/23/2019
0005 trần trung PT Phân tích hệ thống 12/31/2018
0006 lý thu nga TK Thiết kế hệ thống 3/6/2019
0007 văn hùng TK Thiết kế hệ thống 3/6/2019
0008 trần phương LT Lập trình 6/23/2019
0009 võ thành PT Phân tích hệ thống 12/31/2018
0010 nguyễn nam LT Lập trình 6/23/2019
0011 lê văn LT Lập trình 6/23/2019
0012 hoàng anh PT Phân tích hệ thống 12/31/2018

Ngày nghĩ Thông tin dự án

1/8/2019 Mã công việc tên công việc ngày BĐ


3/14/2019 PT Phân tích hệ thống 12/31/2018
4/29/2019 TK Thiết kế hệ thống 3/6/2019
LT Lập trình 6/23/2019

1.    Tính ngày kết thúc của mỗi công việc trong bảng Thông tin dự án, không tính các ngà
2.    Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên công việc, ngày bắt đầu, dựa vào Mã công việc
3.    Số ngày công của mỗi nhân viên dựa vào ngày bắt đầu và ngày kết thúc, không tính cá
4.    Lương ngày: Dựa vào Mã công việc và tra trong Bảng lương ngày.
5.    Số ngày chênh lệch giữa Số ngày dự kiến của mỗi công việc trong dự án với số ngày l
Số ngày dự kiến của mỗi công việc tra trong Bảng thông tin dự án.
6.    Nếu nhân viên làm sớm hơn số ngày dự kiến thì được thưởng mỗi ngày gấp đôi lương
7.    Tổng lương: lương + thưởng hoặc lương –phạt, định dạng đơn vị tiền là $
8.    Dùng chức năng Conditional tô màu các dòng có ngày kết thúc trong tháng 11
9. Định dạng cột Họ tên NV sang kiểu chữ hoa đầu mỗi từ
10. Thiết lập trang in: khổ giấy A4, hướng Landscape, lề trang kiểu Nomal, Header: lề trái:
ẢN LÝ DỰ ÁN
Lương Số ngày chênh Thưởng/ Tổng
Ngày kết thúc Số ngày công
ngày lệch Phạt lương
10/13/2019 80 23 -20
3/7/2019 48 27 2
10/30/2019 93 23 -7
9/14/2019 60 23 -40
3/9/2019 49 27 3
6/23/2019 76 41 -1
5/31/2019 61 41 -16
11/17/2019 105 23 5
3/5/2019 46 27 0
11/15/2019 105 23 5
9/1/2019 50 23 -50
3/14/2019 52 27 6

dự án Bảng Luong ngày


Số ngày dự kiến Ngày kết thúc PT TK LT
46 3/6/2019 27 41 23
77 6/25/2019
100 11/8/2019

không tính các ngày nghỉ lễ (Dùng hàm WORKDAY).


ựa vào Mã công việc và tra trong bảng thông tin dự án.
thúc, không tính các ngày nghĩ lễ.

dự án với số ngày làm thực tế của mỗi nhân viên đối với mỗi công việc.

ngày gấp đôi lương ngày, ngược lại, nếu trễ thì bị phạt mỗi ngày bằng đúng lương của một ngày.

g tháng 11

mal, Header: lề trái: file Name, lề phải Sheet Name, Footer, lề trái Họ tên SV, lề phải Ngày hiện tại
47
23 78
27 100
23
23 8/1/2022 15
27 8/21/2022 8/22/2022
41
41
23
27
23
23
27

ương của một ngày.

ề phải Ngày hiện tại


Bai14 02/15/2023

BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI NĂN 2020

Mã thí sinh Tên thí sinh Tên thí sinh Tên Trường Môn thi Điểm thi Kết quả Khen thưởng
NK52TH trần vinh Trần Vinh Năng Khiếu Tin Học 8.09 Giỏi
NK10TO lê vinh Lê Vinh Năng Khiếu Toán 6.1 Trung Bình
SP93NN phạm quân Phạm Quân Sư Phạm Ngoại ngữ 6.87 Khá
TR23NN trần quân Trần Quân Trần Đại Nghĩa Ngoại ngữ 7.04 Khá
GD13TH lê hoàng Lê Hoàng Gia Định Tin Học 7.52 Khá
LE56NN trần quân Trần Quân Lê Hồng Phong Ngoại ngữ 7.11 Khá
GD74TH lê quân Lê Quân Gia Định Tin Học 7.89 Khá
TR73TO lê viên Lê Viên Trần Đại Nghĩa Toán 6.1 Trung Bình
LE20TH lê văn Lê Văn Lê Hồng Phong Tin Học 6.87 Khá
NK73TO lê thuý Lê Thuý Năng Khiếu Toán 8.2 Giỏi
NK73TO phạm quân Phạm Quân Năng Khiếu Toán 9.86 Xuất sắc
NK31NN phạm vinh Phạm Vinh Năng Khiếu Ngoại ngữ 9.66 Xuất sắc
GD59NN trần my Trần My Gia Định Ngoại ngữ 9.87 Xuất sắc
TR15TO lê hoàng Lê Hoàng Trần Đại Nghĩa Toán 5.68 Trung Bình
TH90TO lê nguyễn Lê Nguyễn Nguyễn Thượng Hiền Toán 7.92 Khá

Yêu cầu
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên trường dựa vào 2 ký tự đầu của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra tên trường.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Môn thi, dựa vào 2 ký tự cuối của Mã thí sinh và tìm trong Bảng tra Môn thi.
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Kết quả, dựa vào Điểm thi và Bảng tra Xếp loại
4. Lập công thức đổi định dạng cột Tên thí sinh có dạng chữ hoa đầu mỗi từ
5. Chèn thêm cột khen thưởng sau cột kết quả, lập công thức điền dữ liệu cho cột Khen thưởng như sau

Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023

Những thí sinh có điểm >=9 thì thưởng, nếu thí sinh thi toán thì thưởng Máy tính casio fx 570vn Plus
Nếu thi tiếng anh thì thưởng máy học tiếng anh, nếu thi tin học thì thưởng máy tính bảng
6. Định dạng bảng tính có dạng Table, lọc ra danh sách những thí sinh đạt kết quả là giỏi
7. Định dạng cột Điểm thi sao cho những thí sinh có điểm >=9 có dạng in đậm và màu đỏ
8. Dùng chức năng conditional formatting tô màu các dòng thí sinh thuộc trường năng khiếu thi môn toán có điểm >=9
9. Thiết lập vùng in chỉ in bảng dữ liệu, hướng giấy in Landscape, dữ liệu nằm giữa trang
10. Chèn Header: Lề trái: tên Sheet, Lề phải: Ngày hiện hành

Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023

Bảng tra tên trường Bảng tra xếp loại


Mã Trường Tên trường Điểm Xếp loại
TR Trần Đại Nghĩa 0-<=5 5 Trung Bình
LE Lê Hồng Phong 5<X<=6.5 6.5 Khá
GD Gia Định 6.5<X<=8 8 Giỏi
NK Năng Khiếu 8<X<=9.5 9.5 Xuất sắc
TH Nguyễn Thượng Hiền
SP Sư Phạm

Bảng tra môn thi


Mã Môn học TO NN TH
Tên Môn thi Toán Ngoại ngữ Tin Học

Bai14 02/15/2023
Bai14 02/15/2023

Bai14 02/15/2023
KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀO L
Mã số Họ Tên Trường xét tuyển

GV1A0 Lê Thanh Hoa Gò Vấp


GV2B0 Trần Mạnh Hùng Gò Vấp
HĐ2C0 Trần Văn Mạnh Trần Hưng Đạo
HĐ1B0 Kiều Thị Nga Trần Hưng Đạo
CT2A1 Lâm Thanh Sơn Nguyễn Công Trứ
CT1B0 Lê Hữu Trung Nguyễn Công Trứ
CT2A0 Nguyễn Hòang Tùng Nguyễn Công Trứ
HĐ1C0 Phạm Thanh Uyên Trần Hưng Đạo

GV1B1 Lê Nam Gò Vấp


HĐ1A0 Hoàng Dũng Trần Hưng Đạo

Bảng 1
Mã Trường Điểm Điểm
trường xét tuyển nguyện vọng 1 nguyện vọng 2
CT Nguyễn Công Trứ 38 40
HĐ Trần Hưng Đạo 36 38
GV Gò Vấp 34 36

Yêu cầu
1 Trường xét tuyển: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã số và tra trong Bảng 1.
2 Nguyện Vọng: Dựa vào ký tự thứ 3 của Mã số, chuyển sang giá trị số.
Dùng chức năng Conditional Formatting định dạng những ô chứa giá trị là 1 có dạng chữ đậm,
3 Điểm nghề: Dựa vào ký tự thứ tư của Mã số và tra trong Bảng 2.
4 Tổng Điểm: Toán*2+Văn*2+Anh+Điểm nghề+ Điểm học sinh giỏi quốc gia. .
Trong đó nếu ký số cuối của Mã số là 1 thì Điểm học sinh giỏi quốc gia là 2, ngược lại thì Điểm
5 Kết quả: Nếu Tổng Điểm lớn hơn hoặc bằng Điểm nguyện vọng thì kết quả là “Đậu”, ngược lại t
Điểm nguyện vọng dựa vào Nguyện vọng của mỗi học sinh và tra trong Bảng 1.
6 Dùng chức năng Conditional Formatting định dạng điểm <5 có dạng chữ đậm, màu đỏ.
7 Dùng chức năng Filter trích ra danh sách các thí sinh đậu của trường Nguyễn Công Trứ và Trần
8 Dùng chức năng Conditional Formatting tô màu các dòng có thí sinh có nguyện vọng 1 kết quả
9 Sắp xếp bảng dữ liệu theo trường xét tuyển, nếu trùng tên trường thì xếp theo chiều tăng dần c
10 Thiết lập vùng in, chỉ in bảng dữ liệu, định dạng bảng tính sao cho nằm trên 1 trang và giữa tran
Ả TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Nguyện vọng Toán Văn Anh Điểm Nghề Tổng Điểm Kết Quả

1 9 7.5 8
2 8 6 7
2 4.5 3 1.5
1 5 6.5 6
2 9.5 9 9
1 4 7 5.5
2 6 7 9
1 2 4 2.5

1 9 9 10
1 8 8.5 9

Bảng 2

Mã loại A B C

Điểm 1.5 1 0

hứa giá trị là 1 có dạng chữ đậm, màu đỏ.

giỏi quốc gia. .


quốc gia là 2, ngược lại thì Điểm học sinh giỏi quốc gia là 0
ng thì kết quả là “Đậu”, ngược lại thì ghi “Rớt”. Trong đó,
à tra trong Bảng 1.
ó dạng chữ đậm, màu đỏ.
trường Nguyễn Công Trứ và Trần Hưng Đạo
hí sinh có nguyện vọng 1 kết quả đậu
ờng thì xếp theo chiều tăng dần của Tổng điểm
cho nằm trên 1 trang và giữa trang
38
40

38

36

40
38

40

36

38
36
Đạ
Ngày tháng
Số tt Ngày Mã cuộc gọi Dịch vụ
trong tuần
1 Thứ 4 1/1/2020 028-NH Nội hạt
2 Chủ nhật 1/26/2020 033-QT Quốc tế
3 Thứ 3 2/4/2020 028-NH Nội hạt
4 Thứ 4 2/12/2020 237-LT Liên tỉnh
5 Chủ nhật 2/23/2020 024-LT Liên tỉnh
6 Thứ 3 2/25/2020 081-QT Quốc tế
7 Thứ 2 3/2/2020 024-LT Liên tỉnh
8 Thứ 2 3/9/2020 028-NH Nội hạt
9 Chủ nhật 3/15/2020 028-NH Nội hạt
10 Thứ 7 4/4/2020 081-QT Quốc tế
11 Thứ 4 4/8/2020 028-NH Nội hạt
12 Thứ 5 4/16/2020 237-LT Liên tỉnh
13 Chủ nhật 4/19/2020 024-LT Liên tỉnh
14 Chủ nhật 4/19/2020 081-QT Quốc tế
15 Thứ 3 5/12/2020 024-LT Liên tỉnh

Bảng tra 1 (đồng


Mã cuộc gọi
Dịch vụ
Giá cước

1. Dịch vụ và giá: Dựa vào hai ký tự cuối của Mã cuộc gọi và Bảng 1
2. Quốc gia/Tỉnh/Thành: Dựa vào 3 ký số đầu của Mã cuộc gọi và tra trong Bản
3. Giảm giá: các cuộc gọi trong ngày chủ nhật hoặc cuộc gọi trong khoảng thời
4. Số phút gọi: quy đổi Thời gian thành số phút gọi, trong đó, 1 giờ =60 phút, số
5. Thành tiền: dựa vào Số phút gọi, Giá và Giảm giá. Định dạng cột thành tiền c
6. Dùng chức năng Conditional Formatting tô màu những dòng có cuộc gọi Nội
7. Chèn thêm một cột sau cột Ngày, với tiêu đề là ngày trong tuần, sau đó nhập
8. Trích ra danh sách các cuộc gọi Quốc tế hoặc Liên tỉnh trong ngày chủ nhật.
9. Sắp xếp bảng tính theo Dịch vụ, nếu trùng Dịch vụ thì sắp xếp theo chiều tăn
10. định dạng trang in trên 1 trang, chèn Header: trái file Name, phải: Sheet Na
Đại lý bưu điện VNPT
Giá cước (Đồng Quốc gia/
Giờ gọi Thời gian
/phút) Tỉnh/Thành
200 VND Thành phố HCM 06:30:00 AM 1:20:30
6,000 VND Pháp 09:17:00 AM 0:30:15
200 VND Thành phố HCM 07:33:00 AM 1:30:00
2,000 VND Tiền Giang 02:55:00 PM 1:20:20
2,000 VND Hà Nội 11:40:00 AM 0:50:30
6,000 VND Nhật 01:42:00 AM 0:30:15
2,000 VND Hà Nội 07:16:00 PM 0:30:15
200 VND Thành phố HCM 05:30:00 AM 0:25:00
200 VND Thành phố HCM 08:20:00 PM 0:30:15
6,000 VND Nhật 05:00:00 PM 1:30:00
200 VND Thành phố HCM 06:30:00 AM 1:20:20
2,000 VND Tiền Giang 04:25:00 AM 0:50:30
2,000 VND Hà Nội 07:15:00 AM 0:30:15
6,000 VND Nhật 08:00:00 AM 0:30:15
2,000 VND Hà Nội 12:00:00 PM 0:30:15

Bảng tra 1 (đồng/phút)


NH LT QT
Nội hạt Liên tỉnh Quốc tế
200 2000 6000

của Mã cuộc gọi và Bảng 1


đầu của Mã cuộc gọi và tra trong Bảng 2 (Lưu ý kiểu dữ liệu)
nhật hoặc cuộc gọi trong khoảng thời gian từ 0 giờ đến trước 7 giờ thì được giảm 10% Giá, các trường hợp khác thì
phút gọi, trong đó, 1 giờ =60 phút, số giây nếu > 0 thì tính 1 phút. (HD: sử dụng hàm Hour, Minute, Second).
à Giảm giá. Định dạng cột thành tiền có đơn vị tiền là VNĐ
g tô màu những dòng có cuộc gọi Nội hạt trên 20 phút
êu đề là ngày trong tuần, sau đó nhập công thức điền vào ngày trong tuần (VD: thứ 2, thứ 3, … và chủ nhật)
ế hoặc Liên tỉnh trong ngày chủ nhật.
ùng Dịch vụ thì sắp xếp theo chiều tăng dần của cột thành tiền
Header: trái file Name, phải: Sheet Name, Footer trái: Họ tên SV, phải: Ngày hiện tại
Giảm giá Số phút gọi Thành tiền

0.1 81
0.1 31
0 90
0 81
0.1 51
0.1 31
0 31
0.1 25
0.1 31
0 90
0.1 81
0.1 51
0.1 31
0.1 31
0 31

Bảng tra 2
Mã vùng Quốc gia/Tỉnh thành
28 Thành phố HCM
237 Tiền Giang
24 Hà Nội
33 Pháp
81 Nhật

10% Giá, các trường hợp khác thì không giảm.


àm Hour, Minute, Second).

ứ 2, thứ 3, … và chủ nhật)


BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG

số tt Mã hóa đơn Tên hàng Nước sản xuất Đơn giá Số lượng
1 USDre11 Áo Dạ Hội Hoa Kỳ 155
2 SPPul25 Áo Pull Tây Ban Nha 18
3 JADre63 Áo Dạ Hội Nhật Bản 145
4 FRPul58 Áo Pull Pháp 21
6 FRPul10 Áo Pull Pháp 21
7 USPan31 Quần tây Hoa Kỳ 52
8 FRShi36 Áo Sơ Mi Pháp 30
11 SPPul94 Áo Pull Tây Ban Nha 18
11 FRShi32 Áo Sơ Mi Pháp 30
12 FRShi65 Áo Sơ Mi Pháp 30
12 USPan96 Quần tây Hoa Kỳ 52
14 JAShi45 Áo Sơ Mi Nhật Bản 26
14 SPPan47 Quần tây Tây Ban Nha 45
15 USShi74 Áo Sơ Mi Hoa Kỳ 28
15 FRPan95 Quần tây Pháp 54

Bảng tra nước sản xuất


Mã nước US FR JA SP
Tên Nước Hoa Kỳ Pháp Nhật Bản Tây Ban Nha

Bảng tên hàng và tỉ lệ thuế


Mã hàng Shi Pan Dre Pul
Tên Hàng Áo Sơ Mi Quần tây Áo Dạ Hội Áo Pull
Tỉ lệ thuế 5% 12% 20% 7%

1. Tên hàng dựa vào 3 ký tự bắt đầu từ vị trí thứ 3 trong mã hóa đơn dò trong bảng tên hàng v
2. Nước sản xuất dựa vào 2 ký tự đầu của mã hóa đơn và bảng tra tên nước sản xuất
3. Đơn giá dựa vào mã hàng, mã nước và tra trong bảng giá
4. Số lượng dựa vào 2 ký tự cuối của mã hóa đơn, chuyển sang dữ liệu số.
5.Thành
6. tiền=Số
Chiết khấu dựalượng*Đơn giá định
vào số lượng: Nếu dạng đơn vị tiền
số lượng>90 tệ USD
thì chiết khấu 6% thành tiền, Số lượng>60

trường hợp còn lại không tính chiết khấu


7. Thuế=(thành tiền-chiết khấu)*tỉ lệ thuế, tỉ lệ thuế tra trong bảng tỉ lệ thuế
8. Thành tiền VNĐ=(Thành tiền-chiết khấu+Thuế)*Tỷ giá làm tròn đến hàng nghìn
9. Trích ra danh sách các mặt hàng áo sơ mi
10. Trích ra danh sách các mặt hàng sản xuất tại Nhật hoặc Pháp và có thành tiền >10 triệu VN
ÁN HÀNG
Tỷ giá 21080
Thành tiền Chiết khấu Thuế Thành tiền VNĐ
155 155
18 18
145 145
21 21
21 21
52 52
30 30
18 18
30 30
30 30
52 52
26 26
45 45
28 28
54 54

Bảng Giá
Bảng Giá US FR JA SP
Shi 28 30 26 27
Pan 52 54 44 45
Dre 155 180 145 151
Pul 20 21 17 18
1 2 3 4 5

ong bảng tên hàng và tỉ lệ thuế


ước sản xuất

h tiền, Số lượng>60 thì chiết khấu 4% thành tiền,

hành tiền >10 triệu VNĐ


Bảng theo dỡi bán hàng 202
Só TT Mã lô hàng Xuất Mã xe Tên xe Dòng xe Đại lý
1 FUNOR020401 FU FUTER NOR DL 01

2 VISPT050402 VI VISION SPT DL 02


3 FULUX120402 FU FUTER LUX DL 02

4 VINOR160403 VI VISION NOR DL 03


5 LESPT200403 LE LEAD SPT DL 03

6 FUNOR030502 FU FUTER NOR DL 02

7 VILUX160504 VI VISION LUX DL 04


8 LENOR180501 LE LEAD NOR DL 01
9 ABSPT040604 AB AIR BLADE SPT DL 04

10 FULUX010104 FU FUTER LUX DL 04

Bảng giá xe
Dòng xe
Mã Xe Tên xe
NOR SPT LUX
FU FUTER 25000000 26000000 28000000
VI VISION 30000000 32000000 33000000
LE LEAD 40000000 42000000 45000000
AB AIR BLADE 42000000 44000000 46000000

1 Mã xe: là 2 ký tự đầu của Mã lô hàng xuất


2 Tên xe: dựa vào Mã xe và Bảng giá xe
3 Dòng: là 3 ký tự tự vị trí 3 (ký tự 3-5) trong Mã lô hàng xuất
4 Đại lý: là chuỗi DLxx, trong đó xx là 2 ký tự cuối của Mã lô hàng xuất
5 Ngày: giá trị dd/mm/yyyy, trong đó dd: ký tự thứ 6-7, mm: ký tự 8-9, yyyy mặc định là 2020
6 Đơn giá: dựa vào Mã xe và Dòng xe, đơn vị VNĐ
7 Chiết khấu: nếu số lượng<20 thì chiết khấu 10%, ngược lại nếu số lượng >=20 thì chiết khấu 1
8 Thành tiền: Số lượng*Đơn giá*(1-chiết khấu), định dạng đơn vị tiền tệ là VNĐ
9 Dùng chức năng conditional Formatting tô màu các dòng có mặt hàng Xe Leadvà Future có số
10 trích ra danh sách các đại lý bán xe Air Blade và Vision trong tháng 4

Só TT Mã lô hàng Xuất Mã xe Tên xe Dòng xe


2 VISPT050402VI VISION SPT
4 VINOR16040VI VISION NOR
ảng theo dỡi bán hàng 2020
Ngày Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền
4/2/2020 38 25,000,000 VND

5/4/2020 11 32,000,000 VND


12/4/2020 47 28,000,000 VND

Err:502 15 30,000,000 VND


Err:502 16 42,000,000 VND

3/5/2020 47 25,000,000 VND

Err:502 50 33,000,000 VND


Err:502 12 40,000,000 VND
4/6/2020 28 44,000,000 VND

1/1/2020 10 28,000,000 VND

ự 8-9, yyyy mặc định là 2020


abc

u số lượng >=20 thì chiết khấu 12% 0

vị tiền tệ là VNĐ
t hàng Xe Leadvà Future có số lượng >20

Đại lý Ngày Số lượng Đơn giá Chiết khấu


DL 02 4/5/2020 11 32,000,000 VND
DL 03 4/16/2020 15 30,000,000 VND
2/2/2222 25000000

32000000

28000000

30000000

42000000

25000000

33000000

40000000

44000000

28000000

Thành tiền

You might also like