Professional Documents
Culture Documents
C2 Phantuluong
C2 Phantuluong
hncuong@hcmus.edu.vn; hcuongpolymer@yahoo.com
Một hỗn hợp chứa 0,70 mol hexan + 0,3 mol heptan
→ Phân
Phâ tử lượng
l của
ủ hỗn
hỗ hợp????
h ????
→ Phân tử lượng trung bình
= (86×0,70 + 100 ×0,30)/(0,70+0,30) = 90,2
86 g/mol (hexan) < 90,2 < 100 g/mol (heptan)
1
6/9/2011
Bảng II.1 Phân tử lượng và độ trùng hợp trung bình n của một số
ppolyme
y thôngg dụng.
g
2
6/9/2011
Như vậy mục tiêu của tổng hợp polyme không phải là đạt được
phân tử lượng cao nhất, nhưng là khả năng kiểm soát được phân
tử lượng theo ý muốn.
3
6/9/2011
Mn =
W
= ∑N M i i
∑ i
N ∑N i
M n = ∑ XiMi
với Xi = Ni/ ΣNi: phần mol của polyme có phân tử lượng Mi.
Phương pháp đo tính chất tập hợp của dung dịch như:
(1) độ hạ áp suất
s ất hơi (đo thNm thấu
thấ áp suất
s ất hơi – vapor
apor pressure
press re
osmometry),
(2) độ hạ băng điểm (đo nghiệm lạnh – cryoscopy), độ tăng phí
điểm (đo nghiệm sôi – ebulliometry) và
(3) áp suất thNm thấu (đo thNm thấu màng – membrane osmometry).
4
6/9/2011
5
6/9/2011
6
6/9/2011
7
6/9/2011
8
6/9/2011
ΔTđ = Kđ × n, ΔTđ
Dung môi Kđ Ks
Nước 1,86 0,52
Benzen 5 12
5,12 2 53
2,53
Cyclohexan 20,0 2,79
9
6/9/2011
M w = ∑ Pi × M i
Pi = Wi/ΣWi= Wi/W.
/W
W = ΣWi = ΣN iMi
Wi = N iMi
=∑ =∑ =∑
2
W ×M i i W ×Mi i N ×Mi i
Mw
∑W i W ∑N ×M i i
10
6/9/2011
9 mol, M = 30.000
5 mol, M = 50.000
11
6/9/2011
9 g, M = 30.000
5 g, M = 50.000
9g+5g
Mn = = 35.000 g/mol
(9 g/30.000 g/mol) + (5 g/50.000 g/mol)
12
6/9/2011
Điện trường tia tới làm các electron trong phân tử dao động, từ đó
phân tử phát ra ánh sáng theo các hướng khác nhau.
13
6/9/2011
14
6/9/2011
Số phân tử
M M
15
6/9/2011
Vạch trên
Bulb
Vạch dưới
16
6/9/2011
17
6/9/2011
Xác định độ nhớt đặc trưng [η] bằng phương pháp đồ thị
18
6/9/2011
19
6/9/2011
Bảng II.3 Các giá trị hằng số K, a của phương trình Mark-
Houwink của một số polyme.
Polyme Dung môi Nhiệt độ Khoảng K×103 a
(°C) PTL×10−4
Polystyren atactic Cyclohexan 35 8 – 42 80 0 50
0,50
Cyclohexan 50 4 – 137 26,9 0,599
Benzen 25 3 – 61 9,52 0,74
HDPE Decalin 135 3-100 67,7 0,67
PVC Benzyl alcol 155,4 4 – 35 156 0,50
Cyclohexanon 20 7 – 13 13,7 1,0
Polybutadien
98% cis 1,4, 2% 1,2 Toluen 30 5 – 50 30,5 0,725
97% trans 1,4, 3% 1,2 Toluen 30 5 – 16 29,4 0,753
Polyacrylonitril DMF 25 5 – 27 16,6 0,81
DMF 25 3 – 100 39,2 0,75
PET m-Cresol 25 0,04 – 1,2 0,77 0,95
Nylon 6,6 m-Cresol 25 1,4 – 5 240 0,61
20
6/9/2011
Hình II.6 Quá trình chảy qua hạt gel của dung dịch polyme phụ
thuộc vào phân tử lượng.
21
6/9/2011
22
6/9/2011
23
6/9/2011
24
6/9/2011
Axit trans-cinnamic
[CH2-C(CH3)COOCH3]
Mo = 100 g/mx
25
6/9/2011
26
6/9/2011
Tính chất /
Dễ chảy/dễ gia công
độ bền kém
??????
N hà sản xuất sp N gười tiêu
nhựa có lợi dùng không
thích
27