TH CNCB S A

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.

HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

THỰC HÀNH
CÔNG NGHỆ CHẾ SỮA
(Hệ Đại học)

Biên soạn: Đổng Thị Hiệp


Nguyễn Thị Thảo Minh

T. P Hồ Chí Minh, Tháng 08 năm 2013

0
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................. 1
DANH SÁCH CÁC HÌNH ..................................................................................... 3
DANH SÁCH CÁC BẢNG ................................................................................... 4
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN ..................................................................................... 5
1. Mục tiêu .............................................................................................................. 5
2. Yêu cầu .............................................................................................................. 5
3. Phân bố chương trình thực hành ........................................................................ 5
4. Đánh giá học phần ............................................................................................. 5
5. Đánh giá bài thực hành ...................................................................................... 5
Bài 1: Kiểm tra nguyên liệu và thành phẩm .................................................... ...6
1.1. Xác định axit sữa tươi nguyên liệu .................................................................. 6
1.2. Thử cồn sữa tươi nguyên liệu .......................................................................... 8
1.3. Lên men lactic ................................................................................................. 9
1.4. Xác định chất khô ............................................................................................ 9
1.5. Thử xanh metylen .......................................................................................... 11
1.6. Cảm quan ....................................................................................................... 12
1.7. Yêu cầu viết báo cáo...................................................................................... 13
1.8. Tiêu chí đánh giá ........................................................................................... 13
1.9. Câu hỏi ........................................................................................................... 13
Bài 2: Sản xuất sữa thanh trùng ....................................................................... 14
2.1. Giới thiệu ....................................................................................................... 14
2.2. Nguyên liệu, hóa chất, dụng cụ, thiết bị ........................................................ 15
2.3. Thực hành ...................................................................................................... 16
2.4. Yêu cầu viết báo cáo...................................................................................... 17
2.5. Tiêu chí đánh giá ........................................................................................... 17
2.6. Câu hỏi ........................................................................................................... 18
Bài 3: Sản xuất sữa tiệt trùng ............................................................................ 19
3.1. Giới thiệu ....................................................................................................... 19
3.2. Nguyên liệu, hóa chất, dụng cụ, thiết bị ........................................................ 19
3.3. Thực hành ...................................................................................................... 21
3.4. Yêu cầu viết báo cáo...................................................................................... 22
3.5. Tiêu chí đánh giá ........................................................................................... 22
3.6. Câu hỏi ........................................................................................................... 23
Bài 4: Sản xuất sữa chua ................................................................................... 24
4.1. Giới thiệu ....................................................................................................... 24

1
4.2. Nguyên liệu, hóa chất, dụng cụ, thiết bị ........................................................ 24
4.3. Thực hành ...................................................................................................... 26
4.4. Yêu cầu viết báo cáo...................................................................................... 28
4.5. Tiêu chí đánh giá ........................................................................................... 28
4.6. Câu hỏi ........................................................................................................... 28
Bài 5: Sản xuất sữa đặc có đường ..................................................................... 29
5.1. Giới thiệu ....................................................................................................... 29
5.2. Nguyên liệu, hóa chất, dụng cụ, thiết bị ........................................................ 29
5.3. Thực hành ...................................................................................................... 30
5.4. Yêu cầu viết báo cáo...................................................................................... 32
5.5. Tiêu chí đánh giá ........................................................................................... 32
5.6. Câu hỏi ........................................................................................................... 33
Bài 6: Sản xuất kem ............................................................................................ 34
6.1. Giới thiệu ....................................................................................................... 34
6.2. Nguyên liệu, hóa chất, dụng cụ, thiết bị ........................................................ 35
6.3. Thực hành ...................................................................................................... 36
6.4. Yêu cầu viết báo cáo...................................................................................... 37
6.5. Tiêu chí đánh giá ........................................................................................... 38
6.6. Câu hỏi ........................................................................................................... 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 39
PHỤ LỤC: ........................................................................................................... 40
Phụ lục 1: Bảng dự trù tổng hoá chất - dụng cụ - thiết bị .................................... 40

2
DANH SÁCH HÌNH
Hình 1. Một số sản phẩm sữa thanh trùng ............................................................... 7
Hình 2. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa thanh trùng ................................. 9
Hình 3. Một số sản phẩm sữa tiệt trùng .................................................................. 16
Hình 4. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng ..................................... 20
Hình 5. Một số sản phẩm sữa chua ......................................................................... 20
Hình 6. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa chua ............................................ 21
Hình 7. Một số sản phẩm sữa đặc có đường ........................................................... 22
Hình 8. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa đặc có đường .............................. 28
Hình 9. Một số sản phẩm kem .................................................................................. 32
Hình 10. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất kem.................................................... 34

3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Phân bố thời gian thực hành .............................................................. 5
Bảng 2. Tiêu chí đánh giá chung ..................................................................... 6
Bảng 3. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 1 ..................................................... 13
Bảng 4. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 2 ................. 15
Bảng 5. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 2 ..................................................... 19
Bảng 6. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 3 ................. 21
Bảng 7. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 3 ..................................................... 25
Bảng 8. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 4 ................. 27
Bảng 9. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 4 ..................................................... 31
Bảng 10. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 5 ............... 33
Bảng 11. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 5 ................................................... 37
Bảng 12. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 6 ............... 39
Bảng 13. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 6 ................................................... 43
Bảng 14. Dự trù tổng hóa chất, dụng cụ, thiết bị ........................................... 44

4
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
1. Mục tiêu
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
- Trình bày được các quá trình cơ bản ứng dụng trong thực hành công nghệ chế biến
sữa.
- Trình bày được các qui trình thực hành công nghệ chế biến sữa.
- Có khả năng chuẩn bị dụng cụ, tính toán, dự trù nguyên vật liệu để sản xuất các sản
phẩm theo qui trình.
- Nêu lên được một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
- Có khả năng sản xuất và kiểm tra chất lượng một số sản phẩm ở quy mô phòng thí
nghiệm.
- Hình thành ý thức chuyên cần, tác phong nhanh nhẹn, chính xác trong quá trình tiến
hành thí nghiệm.
2. Yêu cầu
- Dự lớp: 100%
- Chuẩn bị đầy đủ nguyên liệu, dụng cụ, hóa chất cho mỗi bài thực hành.
- Đọc kỹ phần hướng dẫn lý thuyết thực hành trước khi lên lớp.
- Tính được khối lượng nguyên liệu cần để sản xuất ra khối lượng sản phẩm yêu cầu
của từng bài.
- Viết báo cáo sau mỗi bài thực hành theo nội dung giảng viên yêu cầu.
3. Phân bố chương trình thực hành
Bảng 1. Phân bố chương trình thực hành
STT Tên bài thực hành Số tiết Ghi chú
1 Kiểm tra nguyên liệu và thành phẩm 5
2 Sản xuất sữa thanh trùng 5
3 Sản xuất sữa tiệt trùng 5
4 Sản xuất sữa chua 5
5 Sản xuất sữa đặc có đường 5
6 Sản xuất kem 5
Tổng 30

4. Đánh giá học phần


- Dự lớp: Có mặt t i ph ng thực hành 100% tổng số thời gian.
- Điểm đánh giá học phần: Điểm trung bình cộng của các bài thực hành có trong học
phần.

5
5. Đánh giá bài thực hành
Bảng 2. Tiêu chí đánh giá chung
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
1 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1
2 An toàn, vệ sinh 1
3 Thời gian 1
4 Chuẩn bị 1
5 Thao tác 2
6 Sản phẩm 2
7 Báo cáo 2
TỔNG 10

6
BÀI 1: KIỂM TRA NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM

1.1. ác định hàm lư ng aci c a sữa tươi


1.2.1. Định nghĩa
Hàm lượng acid là khối lượng acid lactic được biểu thị bằng gam trên 100g sản
phẩm hoặc được tính theo đơn vị độ Thorner ( oT) là số ml NaOH 0,1N trên 100ml
sản phẩm.
1.2.2. Dụng cụ, hóa chất, thiết bị
- Cân phân tích có độ chính xác 0.01g : 1 cái
- Bình tam giác 250 ml hoặc 150ml: 3 cái
- Buret dung tích 10 ml được chia độ 0.1 ml và có độ chính xác 0.05 ml: 1cái
- Pipet có dung tích 10 ml: 1 cái
- Dung dịch chuẩn NaOH 0,1N: 25ml
- Dung dịch phenolphthalein 1% : 5ml
1.2.3. iến h nh
ác định theo đơn vị aci lactic
Cách 1:
- Trộn đ u mẫu, dùng pipette chuyển 1 ,6ml sữa tươi vào bình tam giác.
- Thêm vào 3 đến 5 giọt dung dịch phenolphthalein 1%, l c đ u.
- Chuẩn độ với dung dịch NaOH 0,1 N cho đến khi dung dịch xuất hiện màu hồng
nh t b n trong 30 giây.
- Đọc số ml dung dịch NaOH 0,1 N sử dụng: (V) ml.
Cách 2:
- Trộn đ u mẫu
- Cân chính xác khỏang 9 g sữa tươi (M)g vào bình tam giác chính xác ± 0,01 g.
- Thêm 18 ml nước cất ở nhiệt độ ph ng, xoay nhẹ để trộn đ u mẫu.
- Thêm vào 3 đến 5 giọt dung dịch phenolphthalein 1%, l c đ u.
- Chuẩn độ với dung dịch NaOH 0,1 N cho đến khi dung dịch xuất hiện màu hồng
nh t b n trong 30 giây.
- Đọc số ml dung dịch NaOH 0,1 N sử dụng: (V) ml.
ác định theo đơn vị đ T
- Trộn đ u mẫu, dùng pipette chuyển 10ml sữa tươi vào bình tam giác.
- Thêm vào 3 đến 5 giọt dung dịch phenolphthalein 1%, l c đ u.
- Thêm 20 ml nước cất ở nhiệt độ ph ng, xoay nhẹ để trộn đ u.

7
- Chuẩn độ với dung dịch NaOH 0,1 N cho đến khi dung dịch xuất hiện màu hồng
nh t b n trong 30 giây.
- Đọc số ml dung dịch NaOH 0,1 N sử dụng: (V) ml.
1.2.1.3. ết
Hàm lư ng aci trong sữa tươi ( aci lactic)

Cách 1:
% Acid lactic=V/ 20
Cách 2:
VNaOH (ml) x 0,009
W 100
M
Trong đó:
W: % khối lượng acid lactic tính bằng (g) trên 100g sản phẩm
M: khối lượng mẫu (g)
V: thể tích NaoH 0,1N dùng chuẩn độ
Hàm lư ng aci trong sữa tươi (đ T)
0
T = V.10
Trong đó:
V: thể tích NaoH 0,1N dùng chuẩn độ
1.2. Th cồn sữa tươi nguyên liệu
1.2.1. Ng yên tắc
Protein của sữa tươi trong môi trường acid sẽ bị kết tủa bởi cồn 75%. Sữa tươi có độ
chua dưới 20oT protein không bị tủa khi tiếp xúc với cồn, nhưng nếu độ chua trên 20oT
sẽ bị tủa.
1.2.2. Dụng cụ, hóa chất
- Nhiệt kế thủy ngân từ 0oC - 100oC: 1 cái
- Ống nghiệm 150 mm x 15 có n p: 3 cái
- Pipet 5 ml có chia độ 0,1 ml: 2 cái
- Dung dịch cồn 75% : 30ml
- Nước nóng 60oC: 500ml
1.2.3. Cách tiến h nh
- Khuấy đ u mẫu.
- Cho vào ống nghiệm 5ml cồn 5% .
- Dùng pipette lấy 5ml mẫu sữa cho vào ống nghiệm có chứa s n 5ml cồn 5%.
- Đậy n p ống nghiệm, nghiêng cho dung dịch sữa tan đ u trong cồn và quan sát
thành ống.
+ Nếu thành ống trong suốt là sữa không bị tủa

8
+ Nếu thành ống có h t li ti hoặc dung dịch sữa trong cồn bị tách lớp thì kiểm
tra l i bằng cách 1:
Cách 1:
- Ngâm ống nghiệm trên vào nước nóng 600C.
- Nghiêng từ từ, rồi quan sát ống nghiệm:
+ Nếu thành ống mất các h t li ti và dung dịch sữa trong cồn không bị tách lớp
là sữa không bị tủa trong cồn.
+ Nếu c n nghi vấn, ta tiến hành làm cách 2.
Cách 2 :
- Lặp l i phần tiến hành nhưng sử dụng sữa cồn theo tỷ lệ thể tích.
- Nghiên và quan sát ống nghiệm:
+ Nếu thành ống nghiệm trong suốt, dung dịch sữa trong cồn không bị tách
lớp, không lợn cợn là protein sữa không bị tủa trong cồn.
+ Nếu thành ống có h t li ti hoặc dung dịch sữa trong cồn bị tách lớp là protein
sữa bị tủa trong cồn.
1.2.4. ết
- Sữa bị tủa trong cồn khi có h t li ti bám trên thành ống nghiệm hoặc dung dịch bị
tách lớp, bị lợn cợn.
- Sữa không bị tủa trong cồn : dung dịch vẫn đồng nhất, không có h t bám trên thành
ống nghiệm.
1.3. Th lên men lactic
1.3.1. Ng yên tắc
Dựa vào thời gian lên men để đ t pH 4,5-5,0 khi cho (5% - 6%) men cái sữa chua vào
sữa tươi ở nhiệt độ 45oC định tính để xác định độ đông tụ của sữa trong quá trình lên
men lactic.
1.3.2. Dụng cụ, hóa chất, thiết bị
- Ống đong 50ml: 1 cái
- Tủ ấm ủ men đi u chỉnh ở nhiệt độ 45oC: 1 cái
- Nhiệt kế từ 0oC - 100oC: 1 cái
- Bếp điện: 1 cái
- Muỗng café: 1 cái
- Cốc thủy tinh 100ml: 1 cái
- Bao nylon (50mm x 100mm), thun: 3 cái
- Men cái sữa chua được bảo quản ở nhiệt độ 5oC - 10oC: 1 hộp
1.3.3. iến h nh
- Lấy 30 ml sữa mẫu vào bịch nylon có ghi m số.

9
- Thanh trùng ở 80  850C trong 5 phút.
- Làm nguội bằng nước thường xuống 430C  450C.
- Cho khoảng 2 ml men cái sữa chua vào và trộn đ u.
- Cột chặt bịch mẫu để vào đặt vào tủ ấm ủ 430C  450C trong 3 giờ.
- Sau 3 giờ ủ, xem xét sự đông tụ của mẫu sữa.
1.3.4. ết
Sữa đông tụ trước 3 giờ: sữa tốt
1.4. ác định tổng chất kh
1.4.1. Định nghĩa
Chất khô của sữa tươi là phần c n l i của mẫu sau khi được sấy khô ở nhiệt độ 102 oC
đến trọng lượng không đổi và đươc biểu thị bằng gram trên 100g sản phẩm.
1.4.2. Dụng cụ, thiết bị
- Bình nhựa có n p kín để đựng mẫu pha lo ng: 1 cái
- Pipet uốn cong và giá để mẫu pha lo ng: 1 cái
- Cân phân tích có độ chính xác 0,1 mg: 1 cái
- Tủ sấy đi u chỉnh ở nhiệt độ 102 ± 20C: 1 cái
- Miếng giấy nhôm gấp l i hai mặt có kích thước 13 x 13 cm: 2 cái
- Giấy lọc có đường kính 11 - 12 cm: 2 cái
1.4.3. iến h nh
- Bật công t c tủ sấy trước khi sử dụng khoảng 30 phút.
- Khi tủ sấy đ t 102  20C t, đặt giấy lọc giữa hai lớp túi giấy nhôm mở n p trên và
đưa vào tủ sấy ít nhất 20 phút.
Chuẩn bị m u:
- Sữa đặc có đường: Khuấy đ u, cân 25 g mẫu vào bình nhựa. Cho 50 ml nước cất m1
(g). Đậy n p bình l c cho tan hoàn toàn.
- Sữa tươi để nguyên mẫu không pha lo ng.
Th m u
- Mở cửa tủ sấy, lấy túi nhôm có giấy lọc đ sấy ra và đóng nhanh n p trên, gấp kín 3
c nh c n l i, làm nguội ở nhiệt độ ph ng khoảng 60 đến 90 giây  cân: A(g)
- Mở n p trên tấm giấy nhôm và đặt trên khay inox.
- Dùng pipette chữ V hút mẫu sữa để lên gá và cân  m2 (g)
- Phân bố dịch sữa trong pipette lên trên giấy lọc cho đ u, khoảng 1-1,2g
- Cân l i pipette và gá sau khi đ phân bố sữa trên giấy lọc  m3 (g)
- Chuyển túi nhôm và giấy lọc có mẫu thử mở n p trên vào tủ sấy trong 30 phút.
- Lấy túi nhôm giấy lọc có mẫu thử ra, đóng nhanh n p trên và gấp kín 3 c nh c n
l i, làm nguội xuống nhiệt độ ph ng trong 90 giây  Cân B (g)

10
h : Trong thời gian sấ giấ c à sấ m u, không đư c m cửa t sấ
1.4.4. ết
Sữa đặc có đường

m  m1
K
Heäsoáphaloaõng
m

Trong đó:
m : Khối lượng mẫu sữa cân ban đầu.
(m+m1) :Khối lượng sữa nước cất.

B A
%Toång 
chaát khoâ x 100
m 2  m3

Sữa tươi

B A
%Toång 
chaát khoâ x 100
m 2  m3
Trong đó:
Hàm luợng chất khô: tính % (g)
K: Hệ số pha lo ng mẫu của sữa và nước mẫu sữa.
B: Khối lượng giấy nhôm,có giấy lọc, mẫu thử sau khi sấy(g)
A: Khối lượng giấy nhôm có giấy lọc (g)
m2: Khối lượng mẫu, pipet, giá (g)
m3: Khối lượng mẫu c n l i sau khi phân bố mẫu, pipet, giá(g)
1.5. Th xanh methylen sữa tươi nguyên liệu
1.5.1. Ng yên tắc
Các vi sinh vật ô nhiễm sữa, khi phát triển làm thay đổi hiệu thế oxy hóa khử. Nếu
cho chất chỉ thị màu xanh methylen vào sữa, sẽ làm thay đổi màu xanh methylen.
Tùy theo màu thay đổi và thời gian thay đổi màu, có thể định tính được mức độ
nhiễm vi sinh của sữa.
1.5.2. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
- Pipet 10 ml có chia độ 0,1ml và 1ml đ khử trùng: 1 cái
- Nồi cách thủy 40oC: 1 cái
- Tủ ấm 3 oC ± 1: 1 cái
- Nhiệt kế thủy ngân 100oC: 1 cái

11
- Ống nghiệm  12mm có n p cao su đậy, đ sấy hấp tiệt trùng: 1 cái
- Dung dịch xanh metylen: 5mg xanh methylen 100 ml nước cất tiệt trùng (được
chứa trong lọ màu nâu, tối và bảo quản ở tủ l nh, sử dụng trong 1 tuần lể từ khi
pha).
1.5.3. iến h nh
- Cho vào ống nghiệm vô trùng 1 ml dung dịch xanh methylen (0,005%) và 10ml mẫu
sữa.
- Đậy n p ống nghiệm, l c nhẹ ống nghiệm bằng cách lật đi lật l i 2 lần.
- Để vào tủ ấm 3 0C, sau khi đ nhúng vào nồi cách thủy 40oC.
- Ghi thời gian b t đầu (t1)
- Cứ 30 phút l i l c một lần, và xác định độ mất màu trong thời gian sau:
+ Sau 15 phút
+ Sau 1 giờ
+ Sau 3 giờ
1.5.4. ết
- Cách đọc kết quả: khi màu xanh trong ống nghiệm chuyển sang màu tr ng (từ phần
dưới lên hay phần trên xuống), c n l i khoảng 1 cm chi u cao có màu xanh nh t thì
ghi thời gian (t2).
- Kết quả: Thời gian mất màu = t2-t1
- Nếu mất màu trước 15 phút: sữa bị nhiễm rất nhi u vi sinh vật
- Nếu mất màu sau 15 phút đến 1 giờ: sữa bị ô nhiễm nặng
- Nếu mất màu sau 1 giờ đến 3 giờ: sữa bị ô nhiễm nhẹ
- Nếu mất màu sau hơn 3 giờ: sữa được xem như đ t tiêu chuẩn vệ sinh v vi
sinh vật
1.6. Phương pháp cảm quan sữa tươi nguyên liệu
1.6.1. Ng yên tắc
Hâm nóng sữa tươi nguyên liệu đến nhiệt độ khoảng 45 oC - 50oC để xác định mùi
của sữa, tiếp tục đun sôi, quan sát độ kết tủa của đ m. Làm nguội, cảm quan mùi vị
của sữa.
1.6.2. Dụng cụ
- Bếp điện: 1 cái
- Cốc thủy tinh dung tích 250ml: 1 cái
- Lưới Amiang: 1 cái
- Bể nước đi u nhiệt 45oC - 50oC: 1 cái
1.6.3. iến h nh

12
- Khuấy đ u sữa tươi, cho vào cốc thủy tinh 100ml mẫu, quan sát màu s c và tr ng
thái
- Làm nóng khoảng 45oC - 50oC, nhận định mùi.
- Đun sôi, quan sát độ tủa của đ m.
- Để nguội, nhận định mùi vị của sữa.
1.6.4. ết
Chất lượng sữa tốt: mùi đặc trưng không vón cục hay dung dịch lợn cợn
1.7. Yêu cầu viết báo cáo
- Nguyên t c (định nghĩa)
- Cách tiến hành.
- Tính kết quả.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả.
- Nêu lên những kết luận và đ nghị.
1.8. Tiêu chí đánh giá
Bảng 3. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 1
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
1 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1
2 An toàn, vệ sinh 1
3 Thời gian 1
4 Chuẩn bị 1
5 Thao tác 2
6 Kết quả
- Sai lệch ≤ ±0,2% 2
- ±0,2% ≤ Sai lệch ≤ ±1% 1
- ±1,0% ≤ Sai lệch 0, 5
7 Báo cáo
- Hình thức trình bày báo cáo 0,5
- Nội dung bài báo cáo đầy đủ yêu cầu đ ra 1,5
TỔNG 10

1.9. Câu hỏi


1. Trình bày ý nghĩa, cách tiến hành và tính kết quả của phương pháp thử cồn sữa
tươi nguyên liệu. Chỉ tiêu này có áp dụng cho sữa tươi tiệt trùng không T i
sao?
2. Trình bày ý nghĩa của phương pháp thử lên men lactic sữa tươi nguyên liệu.
3. So sánh phương pháp xác định tổng chất khô của sữa tươi và sữa đặc có đường.

13
BÀI 2: SẢN UẤT SỮA THANH TRÙNG
Mục tiêu:
Sinh viên sau khi thực hành sản xuất sữa tiệt trùng có khả năng:
- Tính được nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Thực hiện được các công đo n trong quy trình sản xuất sữa thanh trùng.
- Giải thích được các thông số trong quy trình sản xuất sữa thanh trùng.
- Nhận xét và giải thích sự hư hỏng (nếu có) của sản phẩm.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
2.1. Gi i thiệu sản phẩm sữa thanh tr ng
Sữa thanh trùng là sản phẩm được sản xuất từ sữa tươi, sữa sau khi thanh trùng vẫn
c n nhóm vi sinh vật chịu nhiệt, enzym làm sản phẩm mau hư hỏng. Sữa thanh trùng
cần bảo quản 5-7oC, tránh tiếp xúc ánh sáng.

Hình 1. Một số sản phẩm sữa thanh trùng

2.2. Nguyên liệu – ụng cụ - thiết bị (cho một nhóm thực hành 3-4 sinh viên)

14
2.2.1. Ng yên liệ : (Sinh iên chuẩn bị)
- Sữa bột gầy: 100g
- Sữa tươi nguyên liệu: 1kg
- Đường RE: 200g
- Chai thủy tinh 250ml n p mới: 4 chai
2.2.2. Dụng cụ-thiết bị
Bảng 4. Dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 2
A. D ỤNG C Ụ
STT Tên ụng cụ Quy cách SL/ĐVT Ghi chú
1 Cốc thủy tinh 250ml 1Cái
2 Bình nước cất 500ml 1Cái
3 Muỗng café cán dài 20cm 1Cái
5 Pipet chữ V giá 1ml 1Cái
6 Kẹp g p 1Cái
7 Nồi inox 3 llít 1Cái
8 Đũa thủy tinh 1Cái
9 Quả bóp cao su 1Cái
10 Khay đựng dụng cụ 1Cái
11 Cốc thủy tinh 100ml 1Cái
12 Thau nhựa 3 lít 1Cái
13 Ca inox 2 lít 1Cái
14 Ca nhựa chia độ 500ml 1Cái
C. THIẾT B
STT Tên thiết bị Quy cách Đv tính Ghi chú
1 Cân phân tích 0,001g 1Cái Cả lớp
2 Bếp điện 5Cái
3 Tủ sấy 1Cái
4 Bình hút ẩm 2Cái
5 Nồi hấp 2Cái
6 Máy xay sinh tố 2Cái
7 Cân 1kg 1Cái
8 Thiết bị đồng hóa 1Cái
9 Máy dập n p chai 1Cái
2.3 Thực hành

15
2.3.1. Quy trình công nghệ
Hình 2. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa thanh trùng

Sữa tươi nguyên liệu

Tiêu chuẩn hóa Chất khô từ sữa: 11  0,2 %


Đường saccarose: 4%

Trộn-hòa tan

Gia nhiệt t: 65-700C

Đồng hóa P1: 200bar; P2=50bar

Chai thủy
tinh Rót chai-đóng n p

Thanh trùng t: 900C


thời gian: 5 phút

Làm nguội -HTSP Làm nguội: nhiệt độ


phòng

Sữa thanh
trùng

2.3.2. Các bư c tiến hành :


Bư c 1: Tiêu chuẩn hóa
- Tiêu chuẩn hóa chất khô từ sữa : 11  0,2%.
- Kiểm tra chất khô từ sữa.
- Đường sacharose: 4%
- Tính nguyên liệu cần sản suất 1kg sản phẩm.

16
- Xác định chất khô của hỗn hợp.
Bư c 2: Trộn hòa tan
- Sữa tươi gia nhiệt 45-500C, h a tan sữa bột.
- Gia nhiệt 60-650C, h a tan đường.
- Rót vào máy xay sinh tố.
- Xay mức 1 trong thời gian 5 phút.
Bư c 3: Gia nhiệt – đồng hóa
- Nâng nhiệt độ của hỗn hợp đến 650C - 700C.
- Lọc qua rây 2 lần
- Đồng hóa áp suất 200bar-50bar.
Bư c 4: Rót chai-đóng nắp
- Rót vào chai thủy tinh (đ được rửa s ch)
- Đóng n p.
Bư c 5: Thanh trùng
- Thanh trùng ở 900C
- Thời gian 5 phút.
Bư c 6: Làm nguội - hoàn thiện sản phẩm:
- Làm nguội xuống đến nhiệt độ ph ng.
- Dán nh n sản phẩm.
Bư c 7: Bảo quản sản phẩm: ở nhiệt độ 4-60C.
2.3.3. Yê cầ s n phẩm
- Sản xuất được : 3 chai thanh trùng.
- Chỉ tiêu cảm quan: màu tr ng, mùi sữa tươi, vị ngọt.
- Chất khô từ sữa: 11  0,2%.
- Chất khô: 15  0,2%.
2.4. Yêu cầu viết báo cáo
- Giới thiệu sản phẩm sữa thanh trùng,
- Quy trình sản xuất sữa thanh trùng.
- Thuyết minh và giải thích các thông số trong quy trình.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
- Tính toán nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nêu lên những kết luận và đ nghị.

17
2.5. Tiêu chí đánh giá
Bảng 5. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 2
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
1 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1
2 An toàn, vệ sinh 1
3 Thời gian 1
4 Chuẩn bị 1
5 Thao tác 2
6 Sản phẩm
- Đ t v chỉ tiêu cảm quan 0,5
- Đ t chất khô từ sữa 0,75
- Đ t độ chất khô 0,75
7 Báo cáo
- Hình thức trình bày báo cáo 0,5
- Nội dung bài báo cáo đầy đủ yêu cầu đ ra 1,5
TỔNG 10

2.6. Câu hỏi


1. T i sao sữa sau khi thanh trùng cần phải bảo quản l nh
2. Ưu và nhược điểm của sữa thanh trùng.

18
BÀI 3: SẢN UẤT SỮA TIỆT TRÙNG
Mục tiêu:
Sinh viên sau khi thực hành sản xuất sữa tiệt trùng có khả năng:
- Tính được nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Thực hiện được các công đo n trong quy trình sản xuất sữa tiệt trùng.
- Giải thích được các thông số trong quy trình sản xuất sữa tiệt trùng.
- Nhận xét và giải thích sự hư hỏng (nếu có) của sản phẩm.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
3.1. Gi i thiệu sản phẩm sữa tiệt tr ng
Công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng xử lý cao hơn 100oC. Sữa tiệt trùng có thể bảo quản
3-6 tháng ở nhiệt độ bình thường.

Hình 3. Một số sản phẩm sữa tiệt trùng

3.2. Nguyên liệu – ụng cụ - thiết bị (cho một nhóm thực hành)

19
2.2.1. Ng yên liệ : (Sinh iên chuẩn bị)
- Sữa bột gầy: 100g
- Sữa nguyên liệu: 1kg
- Whipping cream: 100g
- Đường RE: 100g
- Chai thủy tinh 250ml n p mới: 4 chai
2.2.2. Dụng cụ-thiết bị
Bảng 6. Dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 3
A. D ỤNG C Ụ
STT Tên ụng cụ Quy cách SL/ĐVT Ghi chú
1 Cốc thủy tinh 250ml 1Cái
2 Bình nước cất 500ml 1Cái
3 Muỗng café cán dài 20cm 1Cái
5 Pipet chữ V giá 1ml 1Cái
6 Kẹp g p 1Cái
7 Nồi inox 3 llít 1Cái
8 Đũa thủy tinh 1Cái
9 Quả bóp cao su 1Cái
10 Khay đựng dụng cụ 1Cái
11 Cốc thủy tinh 100ml 1Cái
12 Thau nhựa 3 lít 1Cái
13 Ca inox 2 lít 1Cái
14 Ca nhựa chia độ 500ml 1Cái
C. THIẾT B
STT Tên thiết bị Quy cách Đv tính Ghi chú
1 Cân phân tích 0,001g 1Cái Cả lớp
2 Bếp điện 5Cái
3 Tủ sấy 1Cái
4 Bình hút ẩm 2Cái
5 Nồi hấp 2Cái
6 Máy xay sinh tố 2Cái
7 Cân 1kg 1Cái
8 Thiết bị đồng hóa 1Cái
9 Máy dập n p chai 1Cái

20
3.3 Thực hành
3.3.1. Q y trình công nghệ
Hình 4. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng

Sữa tươi nguyên liệu

Chất béo: 3,5  0,2 %


Tiêu chuẩn hóa
Chất khô từ sữa: 11,5  0,2 %
Đường sacharose: 4%

Trộn-hòa tan

Gia nhiệt t: 65-700C

Đồng hóa P1: 200bar; P2=50bar

Chai thủy
tinh Rót chai-đóng n p

Tiệt trùng t: 1210C


thời gian: 10 phút

Làm nguội: nhiệt độ


Làm nguội -HTSP
phòng

Sữa tiệt
trùng

2.3.2. Các bước tiến h nh :


Bư c 1: Tiêu chuẩn hóa
- Chất béo : 3,5  0,2%.
- Chất khô từ sữa : 11  0,2%.
- Đường sacharose: 4%

21
- Tính nguyên liệu cần sản suất 1kg sản phẩm.
Bư c 2: Trộn hòa tan
- Sữa tươi gia nhiệt 45-500C, h a tan sữa bột.
- Gia nhiệt 60-650C, h a tan đường, whipping cream
- Rót vào máy xay sinh tố.
- Xay mức 1 trong thời gian 5 phút.
Bư c 3: Gia nhiệt – đồng hóa
- Nâng nhiệt độ của hỗn hợp đến 650C - 700C.
- Lọc qua rây 2 lần
- Đồng hóa áp suất 200bar-50bar.
Bư c 4: Rót chai-đóng nắp
- Rót vào chai thủy tinh (đ được rửa s ch)
- Đóng n p.
Bư c 5: Tiệt trùng
- Tiệt trùng ở 1210C
- Thời gian 5 phút.
Bư c 6: Làm nguội - hoàn thiện sản phẩm:
- Làm nguội xuống đến nhiệt độ ph ng.
- Dán nh n sản phẩm.
Bư c 7: Bảo quản sản phẩm: ở nhiệt độ thường.
3.3.3. Yê cầ s n phẩm
- Sản xuất được: 3 chai sữa tiệt trùng
- Chỉ tiêu cảm quan: màu vàng nh t, mùi thơm, không khét, vị ngọt.
- Chất khô từ sữa: 11,5  0,2%.
- Chất khô: 15,5  0,2%.
3.4. Yêu cầu viết báo cáo
- Giới thiệu sản phẩm sữa tệt trùng.
- Quy trình sản xuất sữa tiệt trùng.
- Thuyết minh và giải thích các thông số trong quy trình.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
- Tính toán nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nêu lên những kết luận và đ nghị.
3.5. Tiêu chí đánh giá
Bảng 7. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 3
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
1 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1

22
2 An toàn, vệ sinh 1
3 Thời gian 1
4 Chuẩn bị 1
5 Thao tác 2
6 Sản phẩm
- Đ t v chỉ tiêu cảm quan 0,5
- Đ t chất khô từ sữa 0,75
- Đ t chất khô 0,75
7 Báo cáo
- Hình thức trình bày báo cáo 0,5
- Nội dung bài báo cáo đầy đủ yêu cầu đ ra 1,5
TỔNG 10

3.6. Câu hỏi


1. T i sao sữa sau khi tiệt trùng không cần phải bảo quản l nh
2. Giải thích sự khác v màu s c của sữa thanh trùng và sữa tiệt trùng.

23
BÀI 4: SẢN UẤT SỮA CHUA
Mục tiêu:
Sinh viên sau khi thực hành sản xuất sữa chua có khả năng:
- Tính được nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Thực hiện được các công đo n trong quy trình sản xuất sữa chua.
- Giải thích được các thông số trong quy trình sản xuất sữa chua.
- Nhận xét và giải thích sự hư hỏng (nếu có) của sản phẩm.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
4.1. Gi i thiệu sản phẩm
Sữa chua hay yahourt là kết quả của quá trình ho t động vi khuẩn lactic làm thay đổi
thành phần trong sữa, khi đó đường lactose thành axit lactic, etanol, protein được thủy
phân nên dễ tiêu hóa. Sản phẩm sữa chua rất đa d ng:
- Yaourt truy n thống: sản phẩm có cấu trúc gel mịn, lên men trong bao bì.;
- Yaourt d ng khuấy: không có cấu trúc mịn như yaourt truy n thống, lên men rồi mới
rót vào bao bì;
- Yaourt d ng uống: khối đông sẽ bị phá hủy hoàn toàn; Yaourt đông l nh; Yaourt cô
đặc

24
Hình 5. Một số sản phẩm sữa chua

4.2. Nguyên liệu – ụng cụ - thiết bị (cho một nhóm thực hành)
4.2.1. Ng yên liệ : (Sinh iên chuẩn bị)
- Sữa bột nguyên kem: 100g.
- Sữa nguyên liệu: 1kg.
- Đường RE: 100g
- Hủ nhựa 100ml: 10 chai.
- Sữa chua: 1 hủ.
4.2.2. Dụng cụ, thiết bị
Bảng 8. Dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 4

B. DỤNG CỤ
STT Tên ụng cụ Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Nồi inox Cái 1 1 nhóm
2 Đũa thủy tinh Cái 1
3 Quả bóp cao su Cái 1
4 Pipet V + Giá để pipet Cái 1
5 Khay đựng dụng cụ Cái 1
6 Cốc 100ml Cái 1
7 Thau nhựa Cái 1
8 Ca inox Cái 1
9 Ống đong 25ml Cái 01 Cả lớp
10 Ca nhựa chia độ Cái 1
C. THIẾT B
STT Tên thiết bị Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Cân phân tích 0,001g Cái 01 Cả lớp
2 Bếp điện Cái 05
3 Tủ sấy Cái 01
4 Bình hút ẩm Cái 02
5 Bếp đi u chỉnh nhiệt 0-100oC Cái 05
6 Cân kỹ thuật 0,01g Cái 01
7 Máy xay sinh tố Cái 02
8 Cân 1kg Cái 01

25
9 Đồng hóa Cái 01
10 Thiết bị lên men sữa Cái 01
chua
11 Giấy thử pH Tệp 01
4.3. Thực hành
4.3.1.Q y trình s n ất s a chua
Hình 6. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa chua

Sữa tươi nguyên liệu

Tiêu chuẩn hóa Đường saccharose::9%0,2


Chất khô sữa: 15%  0,2

Trộn –hòa tan

Gia nhiệt Nhiệt độ: 65-700C

Đồng hóa Áp suất: 200bar-50 bar

Nhiệt độ: 950C


Thanh trùng
Thời gian: 10 phút

Làm nguội Nhiệt độ: 43-450C

Men cái Cấy men Tỷ lệ: 10%

Nhiệt độ: 43-450C


Lên men
Thời gian: 3-4 giờ

Làm l nh Nhiệt độ: 4-60C

Sữa chua

26
4.3.2. iến h nh
Bư c 1: Tiêu chuẩn hóa
- Chất khô từ sữa : 15  0,2%.
- Đường sacharose: 9%
- Tính nguyên liệu cần sản suất 1kg sản phẩm.
Bư c 2: Trộn hòa tan
- Sữa tươi gia nhiệt 45-500C, h a tan sữa bột.
- Gia nhiệt 60-650C, h a tan đường.
- Rót vào máy xay sinh tố.
- Xay mức 1 trong thời gian 5 phút.
Bư c 3: Gia nhiệt – đồng hóa
- Nâng nhiệt độ của hỗn hợp đến 650C - 700C.
- Lọc qua rây 2 lần
- Đồng hóa áp suất 200bar-50bar.
Bư c 4: Thanh trùng
- Thanh trùng ở 950C
- Thời gian 10 phút.
Bư c 5: Làm nguội – cấ men:
- Làm nguội xuống 43-45oC.
- Cấy 10% men cái
Bư c 6: Rót h nhựa-đóng nắp
- Rót vào hủ nhựa (đ được rửa s ch)
- Đóng n p.
Bư c 7: Lên men
- Nhiệt độ: 43-450C
- Thời gian 3-4 giờ.
- pH kết thúc: 4,
Bư c 8: Làm ạnh - hoàn thiện sản phẩm:
- Làm l nh xuống đến 4-60C.
- Dán nh n sản phẩm
Bư c 9: Bảo quản sản phẩm: Bảo quản ở nhiệt độ 2-40C
4.3.2. Yêu cầu sản phẩm
- Sản xuất 10 hộp sữa chua 100ml
- Sản phẩm có cấu trúc gel mịn.
- Không tách nước

27
- Chất khô từ sữa: 15%  0,2.
- Chất khô : 24%  0,2 .
4.4. Yêu cầu viết báo cáo
- Giới thiệu sản phẩm sữa chua.
- Quy trình sản xuất sữa chua.
- Thuyết minh và giải thích các thông số trong quy trình.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
- Tính toán nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nêu lên những kết luận và đ nghị.
4.5. Tiêu chí đánh giá
Bảng 9. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 4
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
1 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1
2 An toàn, vệ sinh 1
3 Thời gian 1
4 Chuẩn bị 1
5 Thao tác 2
6 Sản phẩm
- Đ t v chỉ tiêu cảm quan 1,0
- Đ t chất khô từ sữa 0,5
- Đ t chất khô 0,5
7 Báo cáo
- Hình thức trình bày báo cáo 0,5
- Nội dung bài báo cáo đầy đủ yêu cầu đ ra 1,5
TỔNG 10

4.6. Câu hỏi:


1. Mục đích của quá trình thanh trùng 950C, 10 phút.
2. Men cái trước khi cấy men nên làm gì

28
BÀI 5: SẢN UẤT SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG
Mục tiêu:
Sinh viên sau khi thực hành sản xuất sữa chua có khả năng:
- Tính được nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Thực hiện được các công đo n trong quy trình sản xuất sữa chua.
- Giải thích được các thông số trong quy trình sản xuất sữa chua.
- Nhận xét và giải thích sự hư hỏng (nếu có) của sản phẩm.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
5.1. Gi i thiệu sản phẩm
Sữa đặc có đường có hàm lượng chất khô rất cao 1-74%. Sữa đặc có đường có thời
gian bảo quản dài, tiết kiệm chi phí vận chuyển, bảo quản và là nguyên liệu cho nhi u
ngành sản xuất khác.
Nguyên liệu chính: sữa tươi, sữa bột, chất béo khan từ sữa. Đường saccarose: tăng độ
ngọt, giá trị dinh dưỡng, giá trị áp lực thẩm thấu giúp sữa đặc có đường bảo quản lâu.
Đường saccharose có thể bổ sung trực tiếp hoặc dưới d ng siro. Đường lactose: t o
mầm tinh thể sử dụng dưới d ng sấy khô nghi n nhỏ kích thước vài µm. Hoặc sử dụng
sữa đặc mẻ trước làm mầm mẻ sau. Chất phụ gia: disodium phosphate, sodium citrate,
vitamin.

Hình 7. Một số sản phẩm sữa đặc có đường


5.2. Nguyên liệu – ụng cụ - thiết bị (cho một nhóm thực hành)
5.2.1. Ng yên liệ : (Sinh iên chuẩn bị)
- Sữa bột gầy: 300g.
- Whipping cream: 300gg.

29
- Đường saccharose: 400g
- Hủ thiếc: 5 chai.
5.2.2. Dụng cụ, thiết bị
Bảng 10. Dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 5
A. HÓA CHẤT
STT Tên hóa chất Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Đường lactose <3µm g 1
2 Lecithin g 1
B. DỤNG CỤ
STT Tên ụng cụ Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Muỗng café Cái 1 1 nhóm
2 Nhiệt kế Cái 1
3 Nồi inox Cái 1
4 Khay đựng dụng cụ Cái 1
5 Thau nhựa Cái 1
6 Ca inox Cái 1
7 Ca nhựa chia độ Cái 1
8 Pipet chữ V+ gá Cái 1
9 Giấy lọc tr n Tờ 30
C. THIẾT B
STT Tên thiết bị Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Bếp điện Cái 05 Cả lớp
2 Máy xay sinh tố Cái 02
3 Cân 1kg Cái 01
4 Đồng hóa Cái 01
5 Cô đặc chân không Cái 01
6 Máy đóng hộp Cái 01
7 Máy đo độ nhớt Cái 01
8 Tủ sấy Cái 01
9 Cân Phân tích cái 01

5.3 Thực hành


5.3.1. uy trình

30
Hình 8. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất sữa sữa đặc có đường

Nguyên liệu

Tiêu chuẩn hóa

Phối trộn-hòa tan

Gia nhiệt Nhiệt độ: 00C

Đồng hóa

Thanh trùng
Nhiệt độ: 850C
Thời gian: 5 phút

Rót hộp - ghép mí

Sản phẩm
Bư c 1: Tiêu chuẩn hóa
- Chất béo 8%  0,2
- Đường::44%0,2
- Chất khô: 3%  0,2
- Tính nguyên liệu cần sản suất 1kg sản phẩm.
Bư c 2: Trộn hòa tan
- Nước gia nhiệt 45-500C, h a tan sữa bột.
- Gia nhiệt 60-650C, h a tan đường.
- Cuối cùng cho whipping cream, lecithin vào khuấy đ u.
Bư c 3: Gia nhiệt – đồng hóa
- Nâng nhiệt độ của hỗn hợp đến 650C - 700C.
- Lọc qua rây 2 lần

31
- Đồng hóa áp suất 40bar.
Bư c 4: Thanh trùng
- Thanh trùng ở 850C
- Thời gian 5 phút.
Bư c 5: Làm nguội –cấ actose
- Làm nguội xuống 28-30oC.
- Cấy lactose 0,025%.
- Khuấy trong 30 phút.
Bư c 6: Rót hộp-đóng nắp
- Hớt bọt, khuấy nhẹ.
- Rót vào hộp thiếc, ghép mí.
Bư c 7: Bảo quản sản phẩm: Bảo quản ở nhiệt độ phòng
5.3.3. Yêu cầu sản phẩm
- Sản xuất 1kg sữa đặc có đường
- Chất khô = 3%  0,2
- Độ nhớt sau khi sản xuất: 2000-2500cp
5.4. Yêu cầu viết báo cáo
- Giới thiệu sản phẩm sữa đặc có đường.
- Quy trình sản xuất sữa đặc có đường.
- Thuyết minh và giải thích các thông số trong quy trình.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
- Tính toán nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nêu lên những kết luận và đ nghị.
5.5. Tiêu chí đánh giá
Bảng 11. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 5
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
1 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1
2 An toàn, vệ sinh 1
3 Thời gian 1
4 Chuẩn bị 1
5 Thao tác 2
6 Sản phẩm
- Không s n đường 1,0
- Đ t chất khô 0,5
- Đ t độ nhớt 0,5
7 Báo cáo

32
- Hình thức trình bày báo cáo 0,5
- Nội dung bài báo cáo đầy đủ yêu cầu đ ra 1,5
TỔNG 10

5.6. Câu hỏi


1. Giải thích trình tự khi cho các nguyên liệu vào hỗn hợp.
2. T i sao trước khi rót hộp chỉ khuấy nhẹ.

BÀI 6: SẢN UẤT KEM


Mục tiêu:
Sinh viên sau khi thực hành sản xuất kem có khả năng:
- Tính được nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Thực hiện được các công đo n trong quy trình sản xuất kem.
- Giải thích được các thông số trong quy trình sản xuất kem.
- Nhận xét và giải thích sự hư hỏng (nếu có) của sản phẩm.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
6.1. Gi i thiệu sản phẩm
Phân lo i kem:
 Kem sản xuất từ sữa
 Kem sản xuất từ chất khô không béo từ sữa và dầu thực vật
 Kem sản xuất từ nước ép trái cây thêm chất béo và chất khô không béo của sữa
 Kem sản xuất từ nước trái cây và đường.
Ngày nay, kem sản xuất từ sữa quen thuộc với mọi người tiêu dùng, chiếm khoảng 80-
90% tổng sản lượng kem trên toàn thế giới.

33
Hình 9. Một số sản phẩm kem

6.2. Hóa chất, ụng cụ, thiết bị


Bảng 12. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị sử dụng cho bài thực hành 6
A. HÓA CHẤT
STT Tên hóa chất Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Carrageenar G 3
2 Lecithin G 5
3 CMC G 4
B. DỤNG CỤ
STT Tên ụng cụ Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Cốc thủy tinh 250ml Cái 10 1 nhóm
2 Bình nước cất 500ml Cái 10
3 Muỗng café Cái 10
4 Nhiệt kế Cái 10
5 Pipet chữ V giá 1ml Cái 10
6 Kẹp g p chén Cái 10
7 Nồi inox Cái 10
8 Quả bóp cao su Cái 10
9 Khay đựng dụng cụ Cái 10
10 Cốc 100ml Cái 10
11 Thau nhựa Cái 10
12 Ca inox Cái 10
13 Ca nhựa chia độ Cái 10
C. THIẾT B
STT Tên thiết bị Quy cách Đv tính số lư ng Ghi chú
1 Cân phân tích 0,001g Cái 01
2 Bếp điện Cái 05
3 Tủ sấy Cái 01
4 Bình hút ẩm Cái 02
5 Máy xay sinh tố Cái 02
6 Cân 1kg Cái 01

34
7 Máy đồng hóa Cái 01
8 Tủ cấp đông Cái 01
9 Máy đánh trứng Cái 02

6.3. Thực hành


6.3.1. uy trình
Hình 10. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất kem

Nguyên liệu

Chất béo 8%
Tiêu chuẩn hóa Đường: 14%
CMC: 0,5%
Chất khô: 34%

Phối trộn – hòa tan

Gia nhiệt Nhiệt độ: 50C

Đồng hóa Áp suất: 200bar

Thanh trùng Nhiệt độ: 850C


Thời gian: 10 phút

Làm l nh Nhiệt độ: 2-40C

Thổi khí

Nhiệt độ: -180C


Cấp đông
Thời gian: khoảng 1h

Bảo quản: -180C


Kem

35
6.3.2. Tiến hành :
Bư c 1: Tiêu chuẩn hóa
- Từ các nguyên liệu: sữa bột gầy, whipping cream, đường RE, nước
- Tiêu chuẩn hóa Chất béo = 8%  0,2, hiệu chỉnh hàm lượng chất khô: 34%  0,2,
đường : 14% 0,2, chất ổn định 1%.
Bư c 2: Trộn hòa tan
- Rót nước ở nhiệt độ 600 C vào máy xay sinh tố.
- Cho lượng đường (đ tính) từ từ vào máy xay sinh tố khuấy cho đến khi đường tan
hết.
- Cho chất ổn định được trộn ít đường vào hỗn hợp khuấy tan.
- Sau đó cho l ng đỏ trứng gà vào hỗn hợp trên khuấy 2 phút
- Cho sữa bột từ từ vào xen kẻ whipping cream khuấy đ u 10 phút.
Bư c 3: Gia nhiệt – đồng hóa
- Nâng nhiệt độ 50C.
- Đồng hóa áp suất 200bar.
Bư c 4: Thanh trùng
- Thanh trùng ở 850C
- Thời gian 5 phút.
Bư c 5: Làm ạnh
- Làm nguội xuống 2-4oC.
- Giữ trong 60 phút
Bư c 6: Thổi khí
- Dùng máy đánh trứng, đánh với tốc độ m nh hỗn hợp trên đến khi hỗn hợp nổi gấp
đôi thể tích,
- Nhiệt độ hỗn hợp (- 40C) -(- 60C).
Bư c 7: ấp đông
- Nhiệt độ: -180C
- Thời gian: khoảng 1h
Bư c 8: Bảo quản sản phẩm: Bảo quản ở nhiệt độ -18oC
6.3.3. Yêu cầu sản phẩm
- Sản xuất 1kg sản phẩm kem
- Sản phẩm xốp
- Không chảy nước
6.4. Yêu cầu viết báo cáo
- Giới thiệu sản phẩm kem.

36
- Quy trình sản xuất kem.
- Thuyết minh và giải thích các thông số trong quy trình.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
- Tính toán nguyên liệu cần để sản xuất 1kg sản phẩm.
- Nêu lên những kết luận và đ nghị.
6.5. Tiêu chí đánh giá
Bảng 13. Tiêu chí đánh giá bài thực hành 5
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
1 Ý thức tổ chức, kỷ luật 1
2 An toàn, vệ sinh 1
3 Thời gian 1
4 Chuẩn bị 1
5 Thao tác 2
6 Sản phẩm
- Kem xốp 1.0
- Tinh thể đá mịn 1.0
7 Báo cáo
- Hình thức trình bày báo cáo 0,5
- Nội dung bài báo cáo đầy đủ yêu cầu đ ra 1,5
TỔNG 10
6.6. Câu hỏi:
1. Mục đích của quá trình làm l nh trước khi thổi khí.
2. Vai tr của các lo i phụ gia đối với sản phẩm kem.

37
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Lê Thị Hồng Ánh, Giáo trình công nghệ chế biến sữa, Trường Đ i học Công
nghiệp thực phẩm TP.HCM, 2010.
[2] Lâm Xuân Thanh, Giáo trình công nghệ chế biến sữa à các sản phẩm từ sữa, Nhà
xuất bản Khoa học kỹ thuật, 2003.

38
PHỤ LỤC
DỰ TRÙ TỒNG (1 nhóm)
Bảng 14. Dự trù tổng hóa chất, dụng cụ, thiết bị
A. HÓA CHẤT
STT Tên hóa chất Quy cách Đv số Ghi chú
tính lư ng
1 Dung dịch cồn 75% Ml 40
2 Dung dịch xanh metylen 0,005% Ml 5
3 Dung dịch NaOH 0,1N Ml 50
4 Dung dịch phenoltalein 1% Ml 5
5 Giấy nhôm cuộn 02 Cả lớp
6 Giấy lọc Hộp 02 Cả lớp
7 Lecithin g 6
8 Carrageenar g 3
9 CMC g 10
B.D ỤNG C Ụ
ST Tên ụng cụ Quy cách Đ/v số Ghi chú
T tính lư ng
1 Bình tam giác 250ml Cái 3
2 Buret 25ml Cái 1
3 Pipet 10ml Cái 1
4 Pipet 5ml Cái 1
5 Cốc thủy tinh 250ml Cái 1
6 Bình nước cất 500ml Cái 1
7 Muỗng café cán dài Cái 1
0
8 Nhiệt kế 0-100 C Cái 1
9 Giá để ống nghiệm Cái 1
10 ống nghiệm có n p 15x150mm Cái 6
11 Pipet 1ml Cái 1
10 Kẹp g p chén Cái 1
11 Nồi inox 3 lít Cái 1
12 Đũa thủy tinh Cái 1

39
13 Quả bóp cao su Cái 1
14 Giá để pipet Cái 1
15 Khay đựng dụng cụ Cái 1
16 Cốc thủy tinh 100ml Cái 1
17 Thau nhựa 4 lít Cái 1
18 Ca inox 2 lít Cái 1
19 Ống đong 25ml cái 01
20 Ca nhựa có chia độ 500ml Cái 1
C. THIẾT B
ST Tên thiết bị Quy cách Đ/v số Ghi chú
T tính lư ng
1 Cân phân tích 0,001g Cái 01
2 Bếp điện Cái 01
3 Tủ sấy Cái 01
4 Bình hút ẩm Cái 01
5 Bếp đi u chỉnh nhiệt 0-100oC Cái 1
6 Cân kỹ thuật 0,01g Cái 01
7 Tủ ấm cái 01
8 Nồi hấp Cái 01
9 Máy xay sinh tố Cái 01
10 Cân 1kg Cái 01
11 Máy đo độ nhớt Cái 01
12 Thiết bị đồng hóa Cái 01
13 Ly tâm Cái 01
14 Cô đặc chân không Cái 01
15 Tủ cấp đông Cái 01
16 Máy đánh trứng Cái 01
17 Máy dập n p Cái 01

40

You might also like