Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

第二十 课 :

为我们 的友谊干杯
Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 20 1


句子 Mẫu câu
请这儿坐。 Mời ông ngồi đây

我过得很愉快。 Tôi rất vui.

你喜欢喝什么酒? Ông thích uống loại rượu gì?

为我们的友谊干杯! Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của


chúng ta!
这个鱼做的真好吃。 Món cá này làm rất ngon.

你们别客气,像在家一样 Các ông đừng khách sáo, cứ coi


như ở nhà

你做菜做的不好。 Tôi làm món ăn không ngôn

你们慢吃。 Các ông cứ thong thả (ăn)

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 202


翻译:李先生,请这儿坐。
李: 谢谢!
会话 Đàm thoại
经理:这两天过得怎么样?
李: 过得很愉快。
翻译:你喜欢喝什么酒?
李: 很好吃。 李: 啤酒吧。
经理:吃啊,别客气。 经理:您尝尝这个菜怎么样?
李: 不客气。
经理:来,为我们的友谊干
杯!
李: 为大家的健康干杯!
翻译:干杯!

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 203


会话 Đàm thoại

刘京 : 我们先喝酒 吧。
李成日 : 这个鱼做的真好吃。
刘京妈妈 : 你们别客气,像在家一样。
李成日 : 我们不客气。
刘京妈妈 : 吃饺子吧。
和子 : 我最喜欢吃饺子了。
刘京 : 听说你很会做日本菜。
和子 : 哪儿啊,我做得不好。
刘京 : 你怎么不吃了?
和子 : 吃饱了。你们慢吃。
03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 204
注释 Chú thích
 “ 为我们的友谊干杯!”
介词“为”用来说明动作的目的,必须在动作前边

 “ 你们慢吃”
这是客套话。自己吃饱而别人还未吃完,就说“慢
吃”。

 “ 哪儿啊”
这里的“哪儿”表示否定的意思。常用来回答别人
的夸奖。表示自己没有对方说得那么好。
03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 205
替换与扩展 Thay thế và mở
rộng

替 1. 我过得很愉快

我们 生活 好
他 说 快
张先生 休息 不错
大卫 睡 晚

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 206


替换与扩展 Thay thế và mở
rộng


换 2. 这个鱼做得真好吃。

衣服(件) 洗 干净
照片(张) 照 好
汽车(辆) 开 快

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 207


替换与扩展 Thay thế và mở
rộng


换 3. 我做菜做得不好。

做 饺子 好吃
写 汉字 好看

翻译 生词 快

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 208


替换与扩展 Thay thế và mở
rộng


 他汉语说得真好,像中国人一样。
展  你说得 得太快,我没听懂,请你说得慢
一点儿。

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 209


生词 Từ mới
1 .过 qua,trải qua, sống
2 .得 (trợ từ kết cấu)
3 .愉快 vui vẻ, vui sướng
4 .喜欢 thích
5 .为。。。干杯 vì…cạn ly
6 .友谊 tình hữu nghị
7 .鱼 cá
8 .好吃 ngon
9 .像 giống
10 .一样 giống nhau, như nhau
11 .大家 mọi người
12 .健康 khỏe mạnh

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2010


生词 Từ mới
13 .饺子 bánh chẻo
14 .饱 no
15 .生活 sống;cuộc sống,sinh hoạt
16 .睡 ngủ
17 .晚 trễ, muộn
18 .洗 rửa, giặt, gội
19 .干净 sạch sẽ
20 .照片 (tấm) ảnh (hình)
21 .照 chụp ảnh (hình)
23 .辆 (lượng từ của chiếc xe) chiếc

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2011


语法 Ngữ pháp

1. 程度补语 Bổ ngữ chỉ mức độ


 Bổ ngữ chỉ mức độ là bổ ngữ nói rõ mức
độ và hành động hoặc tính chất của sự vật đạt
đến. Bổ ngữ chỉ mức độ thường do tính từ tạo
thành. Giữa động từ và bổ ngữ chỉ mức độ phải
dùng trợ từ kết cấu “ 得” để nối.
(1) 我们休息得很好
(2) 玛丽,大卫他们玩儿得很愉快。

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2012


语法 Ngữ pháp
1. 程度补语 Bổ ngữ chỉ mức độ
 Hình thức phủ định của bổ ngữ chỉ mức độ là thêm phó từ
phủ định “ 不” vào phía trước bổ ngữ chỉ mức độ. Chú ý: phó từ
“ 不” không thể đặt trước động từ trong trườgn hợp này.

(3) 他来得不早。
(4) 他生活得不太好。
 Câu hỏi chính phản mang bổ ngữ chỉ mu7ac1 độ được
tạo thành bằng nhiều cách đặt liền nhau như hình thức phủ định
của bổ ngữ chỉ mức độ.

(5) 你休息得好不好?
(6) 这个鱼做得好吃不好吃?
03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2013
语法 Ngữ pháp

2. 程度补语与宾语 Bổ ngữ chỉ mức độ và


tân ngữ
Nếu động từ vừa mang tân ngữ vừa mang bổ ngữ
chỉ mức độ thì phải lặp lại động từ đó sau tân ngữ rồi
tiếp theo mới dùng “ 得” và bổ ngữ chỉ mức độ
( 1 )他说汉语说的很好。
(2) 她做饭做得不错。
(3) 我写汉字写得不太好。

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2014


练习 Bài tập
 熟读下列短语并选五个造句:
起得很早 起得很快 玩儿得很高兴
生活得很愉快 穿得很多 演得好极了
休息得不太好 来得不晚 写得不太慢

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2015


练习 Bài tập

 用程度补语完成句子

他洗衣服——
我姐姐做鱼——
小王开汽车——
他划船——

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2016


练习 Bài tập
 完成对话(注意用上带 “得 ”的程度补语)
(1) A: 你喜欢吃鱼吗?这鱼做——?
B:—— 很好吃。
(2) A: 今天的京剧演——?
B:—— 很好。
(3) A: 昨天晚上你几点睡的?
B: 十二点。
A:—— 。你早上起得也很晚吗?
B: 不,——。

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2017


练习 Bài tập
 用 “在 ”, “给 ”, “得 ”, “像。。。一
样 ”, “跟。。。一起 ”填空
王兰,和子都——语 言大学学习
,她们是好朋友,——姐姐、妹妹。上星期
我——她们——去北海公园玩儿,我——她
们照相,照得很多,都照——很好。那天我
们玩儿——很愉快。

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2018


练习 Bài tập
 谈谈你的一天(用上带 “得 ”的程度补语)
提示:

( 1 )你什么时候起床?什么时候去教室?什么
时候睡觉?早还是晚?
( 2 )在这儿学汉语,你学得怎么样?生活得愉
快不愉快?

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2019


练习 Bài tập
 听述
Nghe và thuật lại

昨天我和几个小朋友去划船了。孩子们很喜欢
划船,他们划得很好。我坐在船上高兴极了,也像
孩子门一样玩儿。这一天过得 真有意思。

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2020


练习 Bài tập
 语音练习
(1) 读下列词语,第四声 + 第二声
bù lái 不来 liànxí 练习
qùnián 去年 fùxí 复习
rìchéng 日程 wèntí 问题
xìngmíng 姓名 gàobié 告别
sòngxíng 送行 kètáng 课堂

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2021


练习 Bài tập
 语音练习
(2) 常用音节练习
gong jiu

gōngrén 工人 jiūjìng 究竟
gǒnggù 巩固 hǎojiǔ 好久
yīgòng 一共 chéngjiù 成就

03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2022

You might also like