Professional Documents
Culture Documents
Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta
Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta
Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta
为我们 的友谊干杯
Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta
刘京 : 我们先喝酒 吧。
李成日 : 这个鱼做的真好吃。
刘京妈妈 : 你们别客气,像在家一样。
李成日 : 我们不客气。
刘京妈妈 : 吃饺子吧。
和子 : 我最喜欢吃饺子了。
刘京 : 听说你很会做日本菜。
和子 : 哪儿啊,我做得不好。
刘京 : 你怎么不吃了?
和子 : 吃饱了。你们慢吃。
03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 204
注释 Chú thích
“ 为我们的友谊干杯!”
介词“为”用来说明动作的目的,必须在动作前边
。
“ 你们慢吃”
这是客套话。自己吃饱而别人还未吃完,就说“慢
吃”。
“ 哪儿啊”
这里的“哪儿”表示否定的意思。常用来回答别人
的夸奖。表示自己没有对方说得那么好。
03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 205
替换与扩展 Thay thế và mở
rộng
替 1. 我过得很愉快
换
我们 生活 好
他 说 快
张先生 休息 不错
大卫 睡 晚
替
换 2. 这个鱼做得真好吃。
衣服(件) 洗 干净
照片(张) 照 好
汽车(辆) 开 快
替
换 3. 我做菜做得不好。
做 饺子 好吃
写 汉字 好看
翻译 生词 快
扩
他汉语说得真好,像中国人一样。
展 你说得 得太快,我没听懂,请你说得慢
一点儿。
(3) 他来得不早。
(4) 他生活得不太好。
Câu hỏi chính phản mang bổ ngữ chỉ mu7ac1 độ được
tạo thành bằng nhiều cách đặt liền nhau như hình thức phủ định
của bổ ngữ chỉ mức độ.
(5) 你休息得好不好?
(6) 这个鱼做得好吃不好吃?
03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 2013
语法 Ngữ pháp
用程度补语完成句子
他洗衣服——
我姐姐做鱼——
小王开汽车——
他划船——
( 1 )你什么时候起床?什么时候去教室?什么
时候睡觉?早还是晚?
( 2 )在这儿学汉语,你学得怎么样?生活得愉
快不愉快?
昨天我和几个小朋友去划船了。孩子们很喜欢
划船,他们划得很好。我坐在船上高兴极了,也像
孩子门一样玩儿。这一天过得 真有意思。
gōngrén 工人 jiūjìng 究竟
gǒnggù 巩固 hǎojiǔ 好久
yīgòng 一共 chéngjiù 成就