Professional Documents
Culture Documents
Đi S Thú: Trung Văn 2 - 002002 - Bài 17
Đi S Thú: Trung Văn 2 - 002002 - Bài 17
Đi sở thú
“ 这两天”是表示“最近”的意思。“两”在这里
儿表示概数。
“ 这两天” có nghĩa là “ 最近” (gần đây, dạo
này). “ 两” trong trường hợp này chỉ con số
ước chừng.
扩展:
( 1 ) A :玛丽在哪儿?
B :在楼上,你上去找她吧。
( 2 ) A :去动物园哪条路近?
B :这条路最近。
( 1 )你上午去还是下午去?
( 2 )你喝咖啡还是喝茶?
( 3 )你一个人去还是跟朋友一起去?
2 。表示动作方式的连动句
Câu liên động biểu thị phương thức của
hành động
Trong loại câu liên động này, động từ hoặc cụm động từ ở trước
sẽ nói rõ phương thức hành động. Như : “ 用汉语介绍”,“坐车去机
场”,“骑自行车去”, v.v.
( 2 ) A: 。
B: 。
2 C: 。
03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 17 14
Bài tập 练习
听述:
王兰告诉我,离我们学笑不远有一个果
园( vườn cây ăn quả )。那个果园有
很多水果 (trái cây) ,可以看,可以吃
,也可以买。我们因该去看看。
我们想星期日去。我们骑自行车去。
( 2 )常用音节练习:
ge ren
chànggē 唱歌 rénmín 人民
gǎigé 改革 rěnràng 忍让
liǎng gè 两个 rènzhēn 认真