Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 127

TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỰC HÀNH FPT POLYTECHNIC

-----🙞🙜🕮🙞🙜-----

NHẬP MÔN KỸ THUẬT PHẦN MỀM


ĐỀ TÀI: PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Thị Bích Vân

Sinh viên: Nguyễn Sỹ Kiên - PK01738

Trần Tuấn Anh - PK01720

Nguyễn Sơn Đông - PK01748

Lớp: IT16301
Mục Lục

1. Use Case theo actor( vai trò) 14


1.1. Actor: Admin 14
1.2. Actor: Kế toán 15
1.3. Actor: Lễ tân 16
1.3. Actor: Dọn phòng 17
2. Mô tả Chức năng của Use Cases 18
2.1. Giới thiệu Actors (Vai trò) 18
2.2. Mô tả Use Cases 18
2.3. Phân quyền Use Case theo chức vụ 23
3. Yêu cầu về chức năng 27
3.1. Actor: Admin 27
3.1.1. UC01: Login 27
3.1.2. UC02: Đăng xuất 27
3.1.3. UC03: Quản lý loại phòng 28
3.1.4. UC04: Thêm loại phòng mới 29
3.1.5. UC05: Sửa thông tin loại phòng 30
3.1.6. UC06: Xóa loại phòng 31
3.1.7. UC07: Quản lý Danh mục dịch vụ 32
3.1.8. UC08: Thêm danh mục 32
3.1.9. UC09: Sửa Danh mục 33
3.1.10. UC10: Xoá danh mục 34
3.1.11. UC11: Quản lý Nhân viên 35
3.1.12. UC12: Tìm kiếm nhân viên 35
3.1.13. UC13: Thêm nhân viên 36
3.1.14. UC14: Update thông tin nhân viên 37
3.1.15. UC15: Quản lý phòng 38
3.1.16. UC16: Thêm phòng mới 39

1
3.1.17. UC17: Sửa thông tin phòng 39
3.1.18. UC18: Xóa phòng 40
3.1.19. UC19: Quản lý Thiết bị 41
3.1.20. UC20: Tìm kiếm thiết bị 42
3.1.21. UC21: Thêm Thiết bị 42
3.1.22. UC22: Sửa thông tin Thiết bị 43
3.1.23. UC23: Xóa Thiết bị 44
3.1.24. UC24: Quản lý Dịch vụ 45
3.1.25. UC25: Thêm Dịch vụ 46
3.1.26. UC26: Sửa thông tin dịch vụ 46
3.1.27. UC27: Xóa dịch vụ 47
3.1.28. UC28: Đổi mật khẩu 48
3.2. Actor: Lễ tân 49
3.2.1. UC29: Lập phiếu dịch vụ 49
3.2.2. UC30: Thêm phiếu dịch vụ 51
3.2.3. UC31: Xem chi tiết phiếu dịch vụ 52
3.2.4. UC32: In phiếu dịch vụ 52
3.2.5. UC33: Quản lý hóa đơn 53
3.2.6. UC34: Thêm hóa đơn 53
3.2.7. UC35: In hóa đơn 55
3.2.8. UC36: Quản lý thuê phòng 55
3.2.9. UC37: Quản lý đặt phòng 56
3.2.10. UC38: Tra cứu phòng 57
3.2.11. UC39: Thuê trực tiếp 57
3.2.12. UC40: Thông tin đặt phòng 58
3.2.13. UC41: Thuê phòng đặt trước 59
3.2.14. UC42: Thêm khách hàng 59
3.2.15. UC43: Kiểm tra tình trạng phòng 60
3.3. Actor: kế toán 61
3.3.1. UC44: Thống kê doanh thu 61

2
3.3.2. UC45: Thống kê theo dịch vụ 62
3.3.3. UC46: Thống kê theo quý 62
3.3.4. UC47: Thống kê theo năm 63
3.3.5. UC48: Thống kê theo tháng 64
3.3.6. UC49: Thống kê theo ngày 64
3.3.7. UC50: Khai báo thuế online 65
3.3.8. UC51: Quản lý phiếu chi 66
3.3.9. UC52: Phiếu chi điện 66
3.3.10. UC53: Phiếu chi nước 67
3.3.11. UC54: Phiếu chi lương 68
3.3.12. UC55: Phiếu chi nhập hàng 69
3.3.13. UC56: Phiếu chi bảo trì CSVC 70
3.3.14. UC57: Phiếu chi chi phí phát sinh 71
3.3.15. UC58: Quản lý Lương 72
3.3.16. UC59: Lương tăng ca 72
3.3.17. UC60: Lương theo ca 73
3.3.18. UC61: Lương ngày lễ 73
3.3.19. UC62: Xem thông tin hóa đơn 74
3.3.20. UC63: Xem thông tin hóa đơn dịch vụ 75
3.3.21. UC64: Xem thông tin hóa đơn phòng 75
3.3.22. UC65: Tìm kiếm hóa đơn 76
3.3.23. UC66: Tìm hóa đơn dịch vụ 77
3.3.24. UC67: Tìm hóa đơn phòng 77
3.4. Actor : Dọn phòng 78
3.4.1. UC68: Thay đổi trạng thái phòng 78
3.4.1. UC69: Xem thông tin phòng 79
4. Sơ đồ DFD 80
4.1. Sơ đồ DFD mức độ ngữ cảnh: 80
4.2. Sơ đồ DFD mức 0-Admin 81
4.3. Sơ đồ DFD mức 0- Kế toán 82

3
4.4. Sơ đồ DFD mức 0- Lễ tân 83
4.5. Sơ đồ DFD mức 0- Dọn phòng 84
4.6. Sơ đồ DFD phân rã chức năng đăng nhập 85
4.7. Sơ đồ DFD phân rã chức năng thuê phòng 86
4.7. Sơ đồ DFD phân rã yêu cầu dịch vụ của khách hàng 87
5. Phân tích cơ sở dữ liệu 88
5.1. Đặt vấn đề 88
5.2. Xác định thực thể 88
5.3. Mối liên hệ giữa các thực thể 90
5.4. Bảng chi tiết dữ liệu và ràng buộc các thực thể 91
5.5. Sơ đồ ERD 100
6. Phác thảo giao diện 101
6.1. Sơ đồ luồng giao diện phần mềm 101
6.2. Phác thảo giao diện phần mềm 102
6.2.1:Màn hình đăng nhập(Sc1) 102
6.2.2:Màn hình quên mật khẩu 103
6.2.3:Màn hình trang chủ (Sc2) 104
6.2.4:Màn hình quản lý nhân viên(SC05) 106
6.2.5:Màn hình quản lý đặt phòng 108
6.2.6:Màn hình Popup thanh toán 111
6.2.6:Màn hình quản lý dịch vụ (Sc07) 112
6.2.7:Màn hình quản lý danh mục dịch vụ (Sc08) 114
6.2.8:Màn hình quản lý khách hàng 115
6.2.9:Màn hình quản lý phòng(Sc03) 117
6.2.10:Màn hình quản lý loại phòng (Sc04) 118
6.2.11:Màn hình thông tin nhân viên 120
6.2.12:Màn hình đổi mật khẩu 121
6.2.13: Màn hình quản lý trang thiết bị(Sc06) 122
6.2.14: Màn hình quản lý chi tiết thiết bị của phòng 123

4
6.2.15: Màn hình quản lý hóa đơn phòng 125
6.2.16: Màn hình quản lý hóa đơn điện 126
6.2.17: Màn hình quản lý phiếu chi 128
7. Kế hoạch thực hiện 129
7.1: Tổng quan về mô hình 129
7.2: Vai trò trong Scrum team 129
7.3: Phân chia Sprint 129
8. Đánh giá dự án 130
8.1: Ưu điểm 130
8.2: Nhược điểm 130
8.3: Cơ hội 130
8.4: Thách thức 130
8.5: Định hướng phát triển 130

5
LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay, Công Nghệ Thông Tin có những bước phát triển mạnh mẽ, ứng dụng trong
nhiều lĩnh vực đời sống và hiệu quả mang lại là không thể phủ nhận, giúp giảm thiểu tối
đa các khâu làm việc thủ công kém hiệu quả chính xác của con người trước kia.

Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, giờ đây, thương mại điện tử đã khẳng định được
vai trò xúc tiến và thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp trong các khâu sản xuất
cũng như quản lý. Đối với một khách sạn hệ thống thông tin Quản lý trong quản lý Khách
sạn được xây dựng nhằm giải quyết nhu cầu về quản lý trong Khách sạn. Hệ thống sẽ
giúp các doanh nghiệp xử lý công việc chính xác, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí, nhân
lực, mặt khác còn quảng bá hình ảnh của Khách sạn đến với bạn bè trong và ngoài nước!

Nắm bắt nhu cầu du lịch hậu dịch bệnh nhóm chúng em đã tìm hiểu và xây dựng một
“Phần mềm quản lý Khách Sạn” nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch tăng cao, tiện lời cho
người sử dụng. Hệ thống Thông tin Quản lý sẽ khắc phục được những nhược điểm yếu
kém trong quản lý Khách sạn hiện tại, có khả năng nâng cấp và mở rộng nhiều chức năng
trong tương lai. Đề tài là một yêu cầu thiết thực trong quản lý của các khách sạn đang
hoạt động hiện nay, do nhu cầu ngày càng tăng về số lượng khách du lịch, số lượng dịch
vụ phục vụ, sự cạnh tranh thương mại, tiết kiệm chi phí hoạt động và quan trọng hơn là
sự hoạt động chính xác và hiệu quả trong quản lý mới là cái quan trọng quyết định sự
thành công trong hoạt động kinh doanh của Khách sạn.

Cùng với sự chỉ bảo tận tình của cô Đỗ Thị Bích Vân nhóm em đã hoàn thành phần mềm
này. Trong quá trình phân tích thiết kế hệ thống không thể tránh khỏi những sai sót mong
thầy cô và các bạn đóng góp ý kiến để phần mềm được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn

6
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

I.1. Giới thiệu đề tài

Đứng trước sự phát triển ngày càng nhanh chóng của kỹ thuật máy tính và mạng điện
tử, công nghệ thông tin trong hoạt động sản xuất, kinh doanh đặt biệt là trong khâu
quản lý.Nắm bắt được nhu cầu thiết yếu này, sau một khoảng thời gian nghiên cứu và
tìm hiểu thị trường nhóm em đã quyết định làm dự án: “App Quản Lý Khách Sạn”.

I.2. Phạm vi đề tài

App quản lý khách sạn được ứng dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ngoài ra
App còn có thể nâng cấp và mở rộng để phù hợp với các doanh nghiệp lớn và các
chức năng trong tương lai.

I.3. Tiêu chí chức năng của đề tài

I.3.1. Chức năng dành cho nhân viên


− Giao diện dễ sử dụng và tính thẩm mỹ cao.
− Cho phép nhân viên đăng nhập và đảm bảo bảo mật thông tin.
− Xem và thay đổi các thông tin về tài khoản (Tên , Ngày sinh . . .)
− Thêm,sửa, xóa và cập nhật trong trang đặt phòng.
− Tìm kiếm dịch vụ, danh mục dịch vụ để nhân viên dễ dàng chọn loại dịch vụ
cần tìm.
− Tùy chọn các hình thức thuê phù hợp theo yêu cầu khách hàng.
− Xem trạng thái các phòng của khách hàng đồng thời có thể sửa, xóa trong
trường hợp không mong muốn

I.3.2. Chức năng dành cho Admin

Ngoài các yêu cầu giống như của nhân viên, thì hệ thống phải đảm bảo những yêu
cầu sau của ban quản trị:

7
− Cập nhật thông tin hàng hóa: Dễ dàng cập nhật và thường xuyên thay đổi hình
ảnh, thông tin chi tiết giá các mặt hàng bạn sẽ kinh doanh.
− Quản lý khách hàng: Lưu trữ các hoạt động gắn với các khách hàng của khách
sạn. Mọi hoạt động gắn với khách hàng và đơn hàng đều có thể thống kê và lưu
lại.
− Thống kê chi tiết cụ thể, chính xác và nhanh chóng.
● Thống kê được mặt hàng nào bán hết, mặt hàng nào bán chạy, mặt hàng
nào tồn kho, mặt hàng nào cần chỉnh sửa…
● Tổng hợp thu chi hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng hàng quý và hàng năm.
− Cho phép in các danh sách, các thông tin cần thiết.

II. NGÔN NGỮ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ

II.1 Ngôn ngữ


II.1.1 Java
Java là một ngôn ngữ lập lập trình, được phát triển bởi Sun Microsystem vào năm
1995, là ngôn ngữ kế thừa trực tiếp từ C/C++ và là một ngôn ngữ lập trình hướng
đối tượng.

Ngày nay Java được sử dụng với các mục đích sau:

-Phát triển ứng dụng cho các thiết bị điện tử thông minh, các ứng dụng cho
doanh nghiệp với quy mô lớn.

8
-Tạo các trang web có nội dung động (web applet), nâng cao chức năng của
server.

-Phát triển nhiều loại ứng dụng khác nhau: Cơ sở dữ liệu, mạng, Internet,
viễn thông, giải trí,...

II. Công cụ hỗ trợ


II.1. Github
GitHub là một hệ thống quản lý dự án và phiên bản code, hoạt động giống như
một mạng xã hội cho lập trình viên. Các lập trình viên có thể clone lại mã nguồn
từ một repository và Github chính là một dịch vụ máy chủ repository công cộng,
mỗi người có thể tạo tài khoản trên đó để tạo ra các kho chứa của riêng mình để có
thể làm việc.

Một số lợi ích nổi bật GitHub mang đến cho các lập trình viên có thể được kể đến
dưới đây:

- Giúp các developer cải thiện các kỹ năng code, kiểm tra và sửa lỗi code.
Các lập trình viên thường chọn GitHub là nơi trau dồi kỹ năng của mình,
bởi tại đây sở hữu rất nhiều open source, projects,…

9
- Cung cấp kho dữ liệu học thuật hữu ích. Nền tảng này hỗ trợ code search về
source projects dựa theo technology pattern mà người dùng lựa chọn.
- Dựa vào GitHub, lập trình viên có thể khẳng định được vị thế riêng của
mình. Mặc dù chỉ là một phần nhỏ nằm trong CV, nhưng đây sẽ là một
điểm cộng lớn khi bạn ứng tuyển. Source code trên GitHub là minh chứng
đanh thép để bạn thể hiện mình là một developer thế nào.

II.2. Trello

Trello là một ứng dụng, phần mềm, công cụ quản lý công việc dùng để thiết lập và
quản lý các đầu việc vô cùng logic hiệu quả. Tính năng nổi bật của Trello đó chính
là quản lý công việc theo nhóm. Các công việc chung của nhóm thì thành viên chỉ
cần nhìn qua là nắm được toàn bộ và công việc của mình.

Tính năng nổi bật của Trello

- Phân chia quản lý các công việc rõ ràng theo từng vị trí, từng tình trạng của
đầu việc như: đang làm, đã làm xong, hủy bỏ,…
- Tổng hợp phân chia đầu việc tới từng người trong nhóm bao gồm mô tả
công việc cụ thể, thời gian, tình trạng hoàn thành công việc.
- Đây là công cụ hỗ trợ làm việc nhóm nên cho phép các thành viên trong
nhóm có thể yêu cầu sự giúp đỡ của nhau khi thực hiện một nhiệm vụ nào
đó.

10
11
1. Use Case theo actor( vai trò)
1.1. Actor: Admin

Diagram 01 – Vai trò: Admin

12
1.2. Actor: Kế toán

Diagram 02 – Vai trò: Kế toán

13
1.3. Actor: Lễ tân

Diagram 03 – Vai trò: Lễ tân

14
1.3. Actor: Dọn phòng

Diagram 04 – Vai trò: Dọn phòng

15
2. Mô tả Chức năng của Use Cases
2.1. Giới thiệu Actors (Vai trò)

# Tên Actor Giới thiệu


1 Admin Quản lý các hoạt động chính của khách sạn
2 Kế toán Quản lý phiếu chi, hóa đơn ...
3 Lễ tân Quản lý đặt phòng, dịch vụ của khách hàng
4 Dọn dẹp Dọn dẹp phòng trong khách sạn

2.2. Mô tả Use Cases

# Mã Tên Mô tả ngắn gọn


1 UC01 Đăng nhập Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống
2 UC02 Đăng xuất Cho phép actor đăng xuất khỏi hệ thống
3 UC03 Quản lý loại phòng Cho phép actor quản lý các loại phòng trong khách
sạn
4 UC04 Thêm loại phòng Cho phép actor thêm loại phòng mới
5 UC05 Sửa thông tin loại phòng Cho phép actor cập nhật thông tin của loại phòng
6 UC06 Xóa loại phòng Cho phép actor xóa bỏ loại phòng
7 UC07 Quản lý Danh mục dịch vụ Cho phép actor quản lý danh mục dịch vụ
8 UC08 Thêm danh mục Cho phép actor Thêm danh mục mới
9 UC09 Sửa danh mục Cho phép actor cập nhật lại danh mục hiện có trong
khách sạn
10 UC10 Xóa danh mục Cho phép actor xoá danh mục

11 UC11 Quản lý nhân viên Cho phép actor quản lý nhân viên trong khách sạn

16
12 UC12 Tìm kiếm nhân viên Cho phép actor tìm kiếm nhân viên trong khách sạn
13 UC13 Thêm nhân viên Cho phép actor thêm mới một nhân viên trong khách
sạn
14 UC14 Update thông tin nhân viên Cho phép actor cập nhật lại thông tin của nhân viên
trong khách sạn
15 UC15 Quản lý phòng Cho phép actor quản lý các phòng trong khách sạn
16 UC16 Thêm phòng Cho phép actor thêm phòng trong khách sạn
17 UC17 Sửa thông tin phòng Cho phép actor cập nhật lại thông tin của phòng
trong khách sạn
18 UC18 Xóa phòng Cho phép actor xóa phòng hiện có trong khách sạn
19 UC19 Quản lý thiết bị Cho phép actor quản lý các thiết bị hiện có trong
khách sạn
20 UC20 Tìm kiếm thiết bị Cho phép actor tìm kiếm thông tin của thiết bị hiện
có trong khách sạn
21 UC21 Thêm thiết bị Cho phép actor thêm các thiết bị vào khách sạn
22 UC22 Update thông tin thiết bị Cho phép actor cập nhật lại thông tin của thiết bị
hiện có trong khách sạn
23 UC23 Xóa thiết bị Cho phép actor xóa các thiết bị hiện có trong khách
sạn
24 UC24 Quản lý dịch vụ Cho phép actor quản lý các dịch vụ hiện có trong
khách sạn
25 UC25 Thêm dịch vụ Cho phép actor thêm dịch vụ cần thiết vào khách sạn
26 UC26 Sửa dịch vụ Cho phép actor cập nhật lại dịch vụ hiện có trong
khách sạn
27 UC27 Xóa dịch vụ Cho phép actor xóa các dịch vụ hiện có trong khách
sạn
28 UC28 Đổi mật khẩu Cho phép lễ tân đổi mật khẩu tài khoản
29 UC29 Lập phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân lập phiếu dịch vụ cho khách hàng
30 UC30 Thêm phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân thêm phiếu dịch vụ mới cho khách
hàng

17
31 UC31 Xem chi tiết phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân xem phiếu dịch vụ đã lập
32 UC32 In phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân in phiếu dịch vụ cho khách
33 UC33 Quản lý hóa đơn Cho phép lễ tân quản lý hóa đơn trong ca làm
34 UC34 Thêm hóa đơn Cho phép lễ tân thêm hóa đơn mới cho khách hàng
35 UC35 In hóa đơn Cho phép lễ tân in hóa đơn cho khách hàng
36 UC36 Quản lý thuê phòng Cho phép actor quản lý các hình thức thuê phòng
37 UC37 Quản lý đặt phòng Cho phép actor quản lý đặt phòng trước của khách
hàng
38 UC38 Tra cứu phòng Cho phép actor tra cứu thông tin phòng
39 UC39 Thuê trực tiếp Cho phép actor chọn hình thức thuê phòng trực tiếp
40 UC40 Thông tin đặt phòng Cho phép actor xem thông tin đặt phòng của khách
41 UC41 Thuê phòng đặt trước Cho phép actor xem danh sách phòng đã đặt trước
42 UC42 Thêm khách hàng Cho phép actor thêm thông tin của khách hàng
43 UC43 Kiểm tra tình trạng phòng Cho phép actor kiểm tra tình trạng của phòng đã
chọn
44 UC44 Thống kê doanh thu Cho phép actor xem thống kê doanh thu của khách
sạn
45 UC45 Thống kê ngày Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo ngày
46 UC46 Thống kê quý Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo quý
47 UC47 Thống kê năm Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo năm
48 UC48 Thống kê tháng Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo tháng
49 UC49 Thống kê ngày Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo ngày
50 UC50 Khai báo thuế online Cho phép actor Khai báo thuế theo hình thức online
51 UC51 Quản lý phiếu chi Cho phép actor quản lý các phiếu chi của khách sạn
52 UC52 Điện Cho phép actor xem phiếu chi số điện đã sử dụng
53 UC53 Nước Cho phép actor xem phiếu chi số nước đã sử dụng
54 UC54 Lương Cho phép actor xem phiếu chi lương của nhân viên

18
55 UC55 Nhập hàng Cho phép actor xem phiếu chi phần nhập hàng
56 UC56 Bảo trì cơ sở vật chất Cho phép actor xem phiếu chi phần bảo trì cơ sở vật
chất
57 UC57 Chi phí phát sinh Cho phép actor xem phiếu chi phần chi phí phát sinh
58 UC58 Lương Cho phép actor xem thông tin lương của nhân viên
59 UC59 Lương tăng ca Cho phép actor xem thông tin lương tăng ca của
nhân viên
60 UC60 Lương theo ca Cho phép actor xem thông tin lương theo ca của
nhân viên
61 UC61 Lương ngày lễ Cho phép actor xem thông tin lương ngày lễ của
nhân viên
62 UC62 Xem thông tin hóa đơn Cho phép actor xem thông tin hóa đơn đã sử dụng
63 UC63 Xem hóa đơn dịch vụ Cho phép actor xem hóa đơn dịch vụ đã sử dụng
64 UC64 Xem hóa đơn phòng Cho phép actor xem thông tin hóa đơn của phòng
65 UC65 Tìm kiếm hóa đơn Cho phép actor tìm kiếm hóa đơn
66 UC66 Tìm hóa đơn dịch vụ Cho phép actor tìm hóa đơn theo dịch vụ đã sử dụng
67 UC67 Tìm hóa đơn phòng Cho phép actor tìm hóa đơn theo phòng
68 UC68 Thay đổi trạng thái phòng Cho phép actor thay đổi trạng thái dọn dẹp phòng
69 UC69 Xem thông tin phòng Cho phép actor xem thông tin của phòng

2.3. Phân quyền Use Case theo vai trò

Actor Admin Kế toán Lễ tân Dọn


phòng

Use Case
UC01: Đăng nhập x x x x
UC02: Đăng xuất x x x x

19
UC03: Quản lý loại phòng x
UC04: Thêm loại phòng x
UC05: Sửa thông tin loại phòng x
UC06: Xóa loại phòng x
UC07: Quản lý chức vụ x
UC08: Xóa x
UC09: Sửa x
UC10: Phân quyền x
UC11: Quản lý nhân viên x
UC12: Tìm kiếm nhân viên x
UC13: Thêm nhân viên x
UC14: Update thông tin nhân viên x
UC15: Quản lý phòng x
UC16: Thêm phòng x
UC17: Sửa thông tin phòng x
UC18: Xóa phòng x
UC19: Quản lý thiết bị x
UC20: Tìm kiếm thiết bị x
UC21: Thêm thiết bị x
UC22: Update thông tin thiết bị x
UC23: Xóa thiết bị x
UC24: Quản lý dịch vụ x
UC25: Thêm dịch vụ x
UC26: Sửa dịch vụ x
UC27: Xóa dịch vụ x
UC28: Đổi mật khẩu x x x x

20
UC29: Lập phiếu dịch vụ x x
UC30: Thêm phiếu dịch vụ x x
UC31: Xem chi tiết phiếu dịch vụ x x
UC32: In phiếu dịch vụ x x
UC33: Quản lý hóa đơn x x
UC34: Thêm hóa đơn x x
UC35: In hóa đơn x x
UC36: Quản lý thuê phòng x x
UC37: Quản lý đặt phòng x x
UC38: Tra cứu phòng x x
UC39: Thuê trực tiếp x x
UC40: Thông tin đặt phòng x x
UC41: Thuê phòng đặt trước x x
UC42: Thêm khách hàng x x
UC43: Kiểm tra tình trạng phòng x x
UC44: Thống kê doanh thu x x
UC45: Thống kê ngày x x
UC46: Thống kê quý x x
UC47: Thống kê năm x x
UC48: Thống kê tháng x x
UC49: Thống kê ngày x x
UC50: Khai báo thuế online x x
UC51: Quản lý phiếu chi x x
UC52: Điện x x
UC53:Nước x x
UC54: Lương x x

21
UC55: Nhập hàng x x
UC56: Bảo trì cơ sở vật chất x x
UC57: Chi phí phát sinh x x
UC58: Lương x x
UC59: Lương tăng ca x x
UC60: Lương theo ca x x
UC61: Lương ngày lễ x x
UC62: Xem thông tin hóa đơn x x
UC63: Xem hóa đơn dịch vụ x x
UC64: Xem hóa đơn phòng x x
UC65: Tìm kiếm hóa đơn x x
UC66: Tìm hóa đơn dịch vụ x x
UC67: Tìm hóa đơn phòng x x
UC68: Thay đổi trạng thái phòng x x x
UC69: Xem thông tin phòng x x x

22
3. Yêu cầu về chức năng

3.1. Actor: Admin

3.1.1. UC01: Login

Mô tả Use Case

Tên Login Mã UC01


Mô tả Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống
Actor Admin/ Kế toán/ Lễ tân/ Dọn Chi tiết Actor bấm nút login(Sc1)
phòng
Điều kiện tiên quyết
Hiển thị Chuyển tới trang default với role tương ứng

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor nhập tên đăng nhập/mật
khẩu và click vào button Login
trên giao diện đăng nhập.(Sc1)
2 Kiểm tra tên đăng nhập/mật khẩu là chính xác
rồi chuyển tới trang default role tương ứng.(Sc2)

3.1.2. UC02: Đăng xuất

Mô tả Use Case
Tên Đăng xuất Mã UC02
Mô tả Cho phép actor đăng xuất khỏi hệ thống
Actor Admin/ Kế toán/ Lễ Chi tiết Actor bấm vào biểu tượng
tân/ Dọn phòng đăng xuất (Số 4 Sc2)

23
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thoát khỏi trang hiện tại và trở về giao diện đăng nhập (Sc1)

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo : Đăng xuất thành công
1 Actor click vào button đăng xuất
trên giao diện .(Số 4 Sc2)
2 Hiện hộp thoại xác nhận người dùng sau đó trở
về giao diện đăng nhập. (Sc1)

3.1.3. UC03: Quản lý loại phòng

Mô tả Use Case
Tên Quản lý loại phòng Mã UC03
Mô tả Cho phép actor quản lý các loại phòng trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý loại
phòng (Sc04)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ loại phòng trong khách sạn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Phòng (Số 4 Sc2)/sau đó
chọn button Quản lý loại phòng

24
( Số 4 Sc04)
2 Load thông tin toàn bộ các loại phòng có trong
hệ thống

3.1.4. UC04: Thêm loại phòng mới


Mô tả Use Case

Tên Thêm loại phòng Mã UC04


Mô tả Cho phép actor thêm loại phòng mới
Actor Admin Chi tiết Actor click button trên màn
hình quản lý loại phòng, điền
thông tin Loại phòng cần thêm
rồi ấn nút [Thêm mới] ( Số 10
Sc04)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm loại phòng mới thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm loại phòng mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Phòng (Sc2)/Quản lý loại
phòng.
2 Load trang thêm mới loại phòng (Sc04)
3 Nhập vào các thông tin được yêu
cầu sau đó ấn nút thêm mới ( Số
10 Sc04).
4 Validation các thông tin nhập vào.
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).

25
6 Lưu thông tin người dùng mới vào CSDL, thông
báo thành công.

3.1.5. UC05: Sửa thông tin loại phòng


Mô tả Use Case

Tên Sửa thông tin loại phòng Mã UC05


Mô tả Cho phép actor sửa loại phòng đã có
Actor Admin Chi tiết Actor click vào loại phòng cần
cập nhật thông tin trên màn
hình quản lý loại phòng.(Sc04)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update loại phòng mới thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng/Quản lý loại phòng
(Button 4 - Sc04) .
2 Load trang update loại phòng
3 Nhập vào các thông tin cần cập
nhật sau đó ấn nút sửa (Button 11 -
Sc04) . )
4 Validation các thông tin nhập vào.
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
6 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý loại phòng (Sc04) .

26
3.1.6. UC06: Xóa loại phòng
Mô tả Use Case

Tên Xóa loại phòng Mã UC06


Mô tả Cho phép actor quản lý các loại phòng trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Actor chọn loại phòng cần xoá
sau đó click button [Xóa]
(Button 12 - Sc04)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Xoá thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xoá thành công
1 Actor click vào loại phòng cần xóa
trên table loại phòng (Số 5 - Sc04).
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và chuyển sang trang Quản lý loại phòng.

3.1.7. UC07: Quản lý Danh mục dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Quản lý Chức vụ Mã UC07


Mô tả Cho phép actor quản lý Danh mục dịch vụ trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý danh
mục dịch vụ

27
(Sc08)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ Danh mục dịch vụ

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Dịch vụ (icon 7- Sc2)/
Button 4- Sc08)
2 Load thông tin toàn bộ các danh mục dịch vụ
vào bảng 5- Sc08.

3.1.8. UC08: Thêm danh mục


Mô tả Use Case

Tên Xóa chức vụ Mã UC08


Mô tả Cho phép actor thêm danh mục mới
Actor Admin Chi tiết Actor click button [thêm]
(Button 7- Sc08)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm danh mục mới thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm danh mục mới thành công
1 Actor nhập thông tin danh mục
mới cần thêm sau đó ấn nút
[Thêm] (Button 7- Sc08)

28
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Thông báo thành công và chuyển sang trang
Quản lý Danh mục Sc08.

3.1.9. UC09: Sửa Danh mục


Mô tả Use Case

Tên Sửa thông tin chức vụ Mã UC09


Mô tả Cho phép actor sửa danh mục dịch vụ đã có
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Cập nhật]
trên màn hình quản lý danh
mục .(Button 8- Sc08)

Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update Danh mục

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Cập nhật thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Danh mục/ chọn danh
mục cần sửa -> [Sửa] (Button 8-
Sc08)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).

29
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý Danh mục Sc08 .

3.1.10. UC10: Xoá danh mục


Mô tả Use Case

Tên Phân quyền Mã UC10


Mô tả Cho phép actor Phân quyền cụ thể cho từng actor
Actor Admin Chi tiết Actor nhấn vào nút [xóa]
(Button 9- Sc08)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ actor

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xoá danh mục thành công
1 Actor click vào vào menu quản lý
danh mục/ button quản lý danh
mục/ chọn danh mục cần xoá ->
[Xóa].(Button 9- Sc08)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận
4 Load lại trong hệ thống

3.1.11. UC11: Quản lý Nhân viên


Mô tả Use Case

Tên Quản lý Nhân viên Mã UC11

30
Mô tả Cho phép actor quản lý nhân viên trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý nhân
viên (Sc05)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ nhân viên trong khách sạn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào menu Quản lý
Nhân viên (Số 6- Sc2) .
2 Load thông tin toàn bộ các nhân viên có trong hệ
thống

31
3.1.12. UC12: Tìm kiếm nhân viên
Mô tả Use Case

Tên Tìm kiếm nhân viên Mã UC12


Mô tả Cho phép actor tìm kiếm nhân viên trong danh sách nhân viên khách sạn
Actor Admin Chi tiết Actor nhập nội dung cần tìm
vào ô tìm kiếm ( 03-Sc05)

Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Tìm kiếm thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Tìm kiếm thành công
1 Nhập /lựa chọn điều kiện tìm kiếm
2 hiển thị thông tin khách hàng theo điều kiện tìm
kiếm (16 - Sc05).

3.1.13. UC13: Thêm nhân viên


Mô tả Use Case

Tên Thêm Nhân viên Mã UC13


Mô tả Cho phép actor thêm nhân viên mới
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Thêm mới]
trên màn hình quản lý Nhân
viên (Button 17 - Sc05).
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm nhân viên mới thành công

32
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm nhân viên mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý nhân viên/nhập thông tin
sau đó ấn [Thêm mới].
(Button 17 - Sc05)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông tin nhân viên vào CSDL, thông báo
thành công và chuyển sang trang Quản lý nhân
viên (Sc05).

3.1.14. UC14: Update thông tin nhân viên


Mô tả Use Case

Tên Update thông tin nhân viên Mã UC14


Mô tả Cho phép actor update thông tin nhân viên đã có
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Cập nhật]
trên màn hình quản lý nhân
viên (Button 18- Sc05).
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update thông tin nhân viên thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thông tin nhân viên thành công

33
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Nhân viên/Chọn nhân
viên cần cập nhật ->[Sửa] .
(Button 18 - Sc05)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý Nhân viên.(Sc05)

3.1.15. UC15: Quản lý phòng


Mô tả Use Case

Tên Quản lý phòng Mã UC03


Mô tả Cho phép actor quản lý các phòng trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý phòng
(Sc03)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ phòng trong khách sạn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng (icon 9- Sc2).
2 Load thông tin toàn bộ các phòng có trong hệ
thống (Sc03)

34
3.1.16. UC16: Thêm phòng mới
Mô tả Use Case

Tên Thêm phòng mới Mã UC16


Mô tả Cho phép actor thêm phòng mới
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Thêm mới]
trên màn hình quản lý phòng.
(Button 9 - Sc03)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm loại mới thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm phòng mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng/Nhập thông tin
phòng -> [Thêm mới] (Button 9-
Sc03).
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông phòng mới vào CSDL, thông báo
thành công và load lại Quản lý loại phòng
(Sc03).

3.1.17. UC17: Sửa thông tin phòng


Mô tả Use Case

Tên Sửa thông tin phòng Mã UC17

35
Mô tả Cho phép actor sửa phòng đã có
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Cập nhật]
trên màn hình quản lý phòng.
(Button 10- Sc03).
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update phòng thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng/Chọn phòng cần
cập nhật/ sửa nội dung ->[Sửa].
(Button 10 ).
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý loại phòng ( Sc03).

3.1.18. UC18: Xóa phòng


Mô tả Use Case

Tên Xóa phòng Mã UC06


Mô tả Cho phép actor xóa phòng trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Xóa]
(Button 11- Sc03)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống

36
Hiển thị Xóa thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xóa thành công
1 Actor click vào phòng cần xóa trên
table phòng. (Table 5- Sc03)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và chuyển sang trang Quản lý phòng
(Sc03).

3.1.19. UC19: Quản lý Thiết bị


Mô tả Use Case

Tên Quản lý thiết bị Mã UC19


Mô tả Cho phép actor quản lý các trang thiết bị trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý Thiết bị
(Sc06)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ Thiết bị trong khách sạn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thiết bị (Số 12- Sc2).

37
2 Load thông tin toàn bộ các loại thiết bị có trong
hệ thống ( Table 5 -Sc06 )

3.1.20. UC20: Tìm kiếm thiết bị


Mô tả Use Case

Tên Tìm kiếm Thiết bị Mã UC20


Mô tả Cho phép actor tìm kiếm thiết bị trong danh sách thiết bị khách sạn
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Tìm kiếm]
(Sc06)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Tìm kiếm thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Tìm kiếm thành công
1 Nhập /lựa chọn điều kiện tìm kiếm
(Sc06)
2 Hiển thị thiết bị theo điều kiện tìm kiếm.( Table
5- Sc06)

38
3.1.21. UC21: Thêm Thiết bị
Mô tả Use Case

Tên Thêm Thiết bị Mã UC21


Mô tả Cho phép actor thêm thiết bị
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Thêm mới]
trên màn hình quản lý thiết bị.
( button 7- Sc06)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm thiết bị mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thiết bị/ Nhập tên thiết bị -
>[Thêm] ( button 7- Sc06).
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông phòng mới vào CSDL, thông báo
thành công và load lại table Quản lý thiết bị
(JTable 5 - Sc06).

39
3.1.22. UC22: Sửa thông tin Thiết bị
Mô tả Use Case

Tên Sửa thông tin thiết bị Mã UC22


Mô tả Cho phép actor sửa thông tin thiết bị đã có
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Cập nhật]
trên màn hình quản lý thiết bị.
( button 8- Sc06)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update thông tin thiết bị thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thông tin thiết bị thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thiết bị/ Chọn thiết bị cần
sửa -> nhập thông tin ->[Sửa].
( button 8- Sc06)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý Thiết bị (Sc06).

3.1.23. UC23: Xóa Thiết bị


Mô tả Use Case

Tên Xóa Thiết bị Mã UC23

40
Mô tả Cho phép actor xóa thiết bị trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Xóa]
(Button 14 - Sc06)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Xóa thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xóa thành công
1 Actor click vào thiết bị cần xóa
trên view table thiết bị ->[Xoá].
(Button 14 - Sc06)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và load lại Table thiết bị ( Jtable 6- Sc06).

3.1.24. UC24: Quản lý Dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Quản lý Dịch vụ Mã UC03


Mô tả Cho phép actor quản lý các dịch vụ trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý dịch vụ
(Sc07)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ dịch vụ có trong khách sạn

Hoạt động

41
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý dịch vụ (icon 7 - Sc2).
2 Load thông tin toàn bộ các dịch vụ có trong hệ
thống (Sc07)

3.1.25. UC25: Thêm Dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Thêm dịch vụ Mã UC25


Mô tả Cho phép actor thêm dịch vụ mới
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Thêm mới]
trên màn hình quản lý dịch vụ.
(button 11 - Sc07)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm dịch vụ mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý dịch vụ/Điền thông tin
dịch vụ mới -> [Thêm mới].
(button 11 - Sc07)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông tin dịch vụ mới vào CSDL, thông
báo thành công và load lại table quản lý dịch vụ

42
( Sc07 ).

3.1.26. UC26: Sửa thông tin dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Sửa thông tin dịch vụ Mã UC26


Mô tả Cho phép actor sửa thông tin dịch vụ đã có
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Cập nhật]
trên màn hình quản lý dịch vụ.
(button 12 - Sc07)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update thông tin dịch vụ thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thông tin dịch vụ thành công
1 Actor click vào các label dịch vụ
(label 5 - Sc07)
2 Load trang update dịch vụ
3 Nhập vào các thông tin cần cập
nhật.
4 Validation các thông tin nhập vào.
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng), click vào button sửa
(button 12 - Sc07)
6 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý dịch vụ.

43
3.1.27. UC27: Xóa dịch vụ
Mô tả Use Case

Tên Xóa dịch vụ Mã UC27


Mô tả Cho phép actor xóa thiết bị trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Xóa]
(button 13 - Sc07)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Xóa thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xóa thành công
1 Actor click vào dịch vụ cần xóa
trên view dịch vụ.
(label 5 - Sc07)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
(button 13 - Sc07)
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và chuyển sang trang Quản lý dịch vụ.

44
3.1.28. UC28: Đổi mật khẩu
Mô tả Use Case

Tên Đổi mật khẩu Mã UC28


Mô tả Cho phép actor thay đổi mật khẩu của tài khoản
Actor Admin/ Kế toán/ Lễ tân/ dọn Chi tiết Load giao diện thay đổi mật
phòng khẩu
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Đổi mật khẩu thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Đổi mật khẩu thành công
1 Actor click vào vào nút đổi mật
khẩu trên menu.
2 Hiển thị giao diện đổi mật khẩu
3 Actor chọn mật khẩu mới và ấn
nút [Xác nhận]
4 Lưu mật khẩu đã đổi vào CSDL

45
3.2. Actor: Lễ tân

3.2.1. UC29: Lập phiếu dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Lập phiếu dịch vụ Mã UC29


Mô tả Cho phép actor lập phiếu dịch vụ cho khánh hàng
Actor Lễ tân/ Admin Chi tiết Load giao diện lập phiếu dịch
vụ
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Lập phiếu dịch vụ thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Lập phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Lập phiếu dịch vụ
2 Load trang lập phiếu dịch vụ
3 Actor chọn thêm, xem, in phiếu
dịch vụ
4 Load trang phù hợp với lick của người dùng

3.2.2. UC30: Thêm phiếu dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Thêm phiếu dịch vụ Mã UC30


Mô tả Cho phép actor lập phiếu dịch vụ mới cho khánh hàng

46
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện lập phiếu dịch
vụ
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm phiếu dịch vụ thành công

Hoạt động

Actor Hệ thống
Thông báo chính: Lập phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
thêm phiếu dịch vụ
2 Load trang thêm phiếu dịch vụ
3 Nhập thông tin phiếu dịch vụ
4 Check validation
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
6 Lưu thông tin phiếu dịch vụ mới vào
CSDL,Thông báo thành công chuyển sang trang
thêm phiếu dịch vụ

3.2.3. UC31: Xem chi tiết phiếu dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Xem chi tiết Mã UC31


Mô tả Cho phép actor xem chi tiết phiếu dịch vụ
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện xem chi tiết
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống

47
Hiển thị

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xem chi tiết phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
xem chi tiết phiếu dịch vụ
2 Load thông tin toàn bộ phiếu dịch vụ dã lập

3.2.4. UC32: In phiếu dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên In phiếu dịch vụ Mã UC32


Mô tả Cho phép actor in phiếu dịch vụ cho khách hàng
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết In ra phiếu dịch vụ
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: In phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
In phiếu dịch vụ
2 In ra phiếu dịch vụ cho khách hàng

3.2.5. UC33: Quản lý hóa đơn

48
Mô tả Use Case

Tên Quản lý hóa đơn Mã UC33


Mô tả Cho phép actor quản lý hóa đơn khách sạn
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện quản lý hóa đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Quản lý hóa đơn thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý hóa đơn
2 Load giao diện quản lý hóa đơn
3 Chọn thêm hoặc in hóa đơn
4 Load giao diện thêm hoặc in hóa đơn phù hợp
với click của người dùng

3.2.6. UC34: Thêm hóa đơn


Mô tả Use Case

Tên Thêm hóa đơn Mã UC34


Mô tả Cho phép actor thêm mới hóa đơn
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện thêm hóa đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm hóa đơn thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống

49
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm hóa đơn
2 Load giao diện thêm hóa đơn
3 Nhập thông tin hóa đơn
4 Check validation
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng)
6 Lưu thông tin Hóa đơn mới vào CSDL,Thông
báo thành công chuyển sang trang thêm hóa đơn

3.2.7. UC35: In hóa đơn


Mô tả Use Case

Tên In phiếu hóa đơn Mã UC35


Mô tả Cho phép actor in hóa đơn cho khách hàng
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết In ra hóa đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

Hoạt động

Actor Hệ thống
Thông báo chính: In phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
In hóa đơn
2 In ra hóa cho khách hàng

50
3.2.8. UC36: Quản lý thuê phòng
Mô tả Use Case

Tên Quản lý thuê phòng Mã UC36


Mô tả Cho phép actor quản lý các hình thức thuê phòng trong khách sạn
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện quản lý thuê
phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thuê phòng
2 Load giao diện quản lý thuê phòng
3 Actor chọn thuê trực tiếp, thuê đặt
trước, kiểm tra tình trạng phòng
4 Load giao diện phù hợp với lựa chọn người dùng

3.2.9. UC37: Quản lý đặt phòng


Mô tả Use Case

Tên Quản lý đặt phòng Mã UC37


Mô tả Cho phép actor quản lý đặt phòng trong khách sạn
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện quản lý đặt
phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

51
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý loại phòng.
2 Load giao diện quản lý đặt phòng

3.2.10. UC38: Tra cứu phòng


Mô tả Use Case

Tên Tra cứu phòng Mã UC38


Mô tả Cho phép actor tra cứu phòng trong khách sạn
Actor Admin/ Lễ tân/ dọn phòng Chi tiết Load giao diện tra cứu phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
tra cứu phòng
2 Load giao diện tra cứu phòng

3.2.11. UC39: Thuê trực tiếp


Mô tả Use Case

Tên Thuê trực tiếp Mã UC39


Mô tả Cho phép actor chọn hình thức thuê phòng trực tiếp trong khách sạn
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện thuê phòng trực

52
tiếp
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thuê phòng thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thuê trực tiếp thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thuê phòng trực tiếp
2 Load giao diện thuê phòng trực tiếp

3.2.12. UC40: Thông tin đặt phòng


Mô tả Use Case

Tên Thông tin đặt phòng Mã UC40


Mô tả Cho phép actor lấy thông tin đặt phòng của khách hàng
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load form lấy thông tin đặt
phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Thông tin đặt phòng
2 Load form thông tin đặt phòng
3 Nhập thông tin đặt phòng
4 Check validation

53
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng)
6 Lưu thông tin đặt phòng vào CSDL,Thông báo
thành công chuyển sang trang thông tin đặt
phòng

3.2.13. UC41: Thuê phòng đặt trước


Mô tả Use Case

Tên Thuê phòng đặt trước Mã UC41


Mô tả Cho phép actor chọn hình thức thuê phòng đặt trước cho khách hàng
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện thuê phòng đặt
trước
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thuê phòng đặt trước thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thuê phòng đặt trước thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thuê phòng đặt trước
2 Load giao diện thuê phòng đặt trước

3.2.14. UC42: Thêm khách hàng


Mô tả Use Case

Tên Thêm khách hàng Mã UC42


Mô tả Cho phép actor thêm khách hàng vào danh sách khách đang sử dụng phòng
trong khách sạn
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load form thêm khách hàng

54
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm khách hàng thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm khách hàng
2 Load form thêm khách hàng
3 Nhập thông tin khách hàng
4 Check validate thông tin khách hàng
5 Nhập lại thông tin khách hàng nếu
chưa đúng validate
6 Lưu thông tin khách hàng mới vào cơ sở dữ liệu
load lại trang thêm khách hàng

3.2.15. UC43: Kiểm tra tình trạng phòng


Mô tả Use Case

Tên Kiểm tra tình trạng phòng Mã UC43


Mô tả Cho phép actor kiểm tra tình trạng phòng
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện kiểm tra tình
trạng phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

55
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
kiểm tra tình trạng phòng
2 Load giao diện kiểm tra tình trạng phong

3.3. Actor: kế toán

3.3.1. UC44: Thống kê doanh thu


Mô tả Use Case

Tên Thống kê doanh thu Mã UC44


Mô tả Cho phép actor thống kê doanh thu của khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thống kê doanh
thu
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê doanh thu
2 Load giao diện thống kê doanh thu
4 Actor chọn thống kê ngày, tháng,
năm, quý, dịch vụ, phòng
5 Load giao diện phù hợp với lựa chọn người dùng

56
3.3.2. UC45: Thống kê theo dịch vụ
Mô tả Use Case

Tên Thống kê theo dịch vụ Mã UC45


Mô tả Cho phép actor thông kế theo dịch vụ của khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao thông kê dịch vụ
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thống kê dịch vụ thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống kê dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thông kê dịch vụ
2 Load giao diện thống kê dịch vụ

3.3.3. UC46: Thống kê theo quý


Mô tả Use Case

Tên Thống kê theo quý Mã UC46


Mô tả Cho phép actor thông kế theo quý của khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao thông kê quý
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thống kê quý thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống quý thành công

57
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo quý.
2 Load giao diện thống kê quý

3.3.4. UC47: Thống kê theo năm


Mô tả Use Case

Tên Thống kê theo năm Mã UC47


Mô tả Cho phép actor thông kế theo năm của khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao thông kê năm
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thống kê năm thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống kê năm thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo năm.
2 Load giao diện thống kê năm

58
3.3.5. UC48: Thống kê theo tháng
Mô tả Use Case

Tên Thống kê theo tháng Mã UC48


Mô tả Cho phép actor thông kế theo tháng của khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao thông kê tháng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thống kê tháng thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống kê tháng thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo tháng.
2 Load giao diện thống kê tháng

3.3.6. UC49: Thống kê theo ngày


Mô tả Use Case

Tên Thống kê theo ngày Mã UC48


Mô tả Cho phép actor thông kế theo ngày của khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao thông kê ngày
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thống kê ngày thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống

59
Thông báo chính: Thống kê tháng thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo ngày.
2 Load giao diện thống kê ngày

3.3.7. UC50: Khai báo thuế online


Mô tả Use Case

Tên Thống kê theo ngày Mã UC50


Mô tả Cho phép actor khai báo thuế onlinecủa khách sạn
Actor Kế toán Chi tiết Load giao khai báo thuế online
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Khai báo thuế online thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Khai báo thuế online thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Khai báo thuế online.
2 Load giao diện Khai báo thuế online

60
3.3.8. UC51: Quản lý phiếu chi
Mô tả Use Case

Tên Quản lý phiếu chi Mã UC51


Mô tả Cho phép actor quản lý phiếu chi trong khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện quản lý phiếu
chi
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phiếu chi
2 Load giao diện quản lý phiếu chi
3 Actor chọn phiếu chi điện, nước,
lương, nhập hàng, bảo trì CSVC,
chi phí phát sinh
4 Load giao diện phù hợp với lựa chọn người dùng

3.3.9. UC52: Phiếu chi điện


Mô tả Use Case

Tên Phiếu chi điện Mã UC52


Mô tả Cho phép actor thêm mới phiếu chi điện
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thêm mới phiếu
chi điện
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới phiếu chi điện thành công

61
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi điện thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi điện
2 Load form thêm mới phiếu chi điện
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
điện
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi điện
nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi điện vào CSDL, thông
báo thành công và quay lại trang phiếu chi điện

3.3.10. UC53: Phiếu chi nước


Mô tả Use Case

Tên Phiếu chi nước Mã UC53


Mô tả Cho phép actor thêm mới phiếu chi nước
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thêm mới phiếu
chi nước
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới phiếu chi nước thành công

62
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi nước thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi nước
2 Load form thêm mới phiếu chi nước
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
nước
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi nước
nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi nước vào CSDL, thông
báo thành công và quay lại trang phiếu chi nước

3.3.11. UC54: Phiếu chi lương


Mô tả Use Case

Tên Phiếu chi lương Mã UC54


Mô tả Cho phép actor thêm mới phiếu chi lương
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thêm mới phiếu
chi lương
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới phiếu chi lương thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi lương thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi lương
2 Load form thêm mới phiếu chi lương

63
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
lương
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi lương
nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi lương vào CSDL, thông
báo thành công và quay lại trang phiếu chi lương

3.3.12. UC55: Phiếu chi nhập hàng


Mô tả Use Case

Tên Phiếu chi nhập hàng Mã UC55


Mô tả Cho phép actor thêm mới phiếu chi nhập hàng
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thêm mới phiếu
chi nhập hàng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới phiếu chi nhập hàng thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi nhập hàng thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi nhập hàng
2 Load form thêm mới phiếu chi nhập hàng
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
nhập hàng
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi nhập
hàng nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi nhập hàng vào CSDL,
thông báo thành công và quay lại trang phiếu chi

64
nhập hàng

3.3.13. UC56: Phiếu chi bảo trì CSVC


Mô tả Use Case

Tên Phiếu chi bảo trì CSVC Mã UC56


Mô tả Cho phép actor thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thêm mới phiếu
chi bảo trì CSVC
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC
2 Load form thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
bảo trì CSVC
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi bảo trì
CSVC nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi bảo trì CSVC vào
CSDL, thông báo thành công và quay lại trang
phiếu chi bảo trì CSVC

3.3.14. UC57: Phiếu chi chi phí phát sinh


Mô tả Use Case

65
Tên Phiếu chi chi phí phát sinh Mã UC57
Mô tả Cho phép actor thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thêm mới phiếu
chi chi phí phát sinh
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi chi phí phát
sinh
2 Load form thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
chi phí phát sinh
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi chi phí
phát sinh nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi chi phí phát sinh vào
CSDL, thông báo thành công và quay lại trang
phiếu chichi phí phát sinh

3.3.15. UC58: Quản lý Lương


Mô tả Use Case

Tên Quản lý Lương Mã UC58


Mô tả Cho phép actor quản lý lương nhân viên trong khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện quản lý lương
nhân viên
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống

66
Hiển thị View danh sách các loại lương của nhân viên

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:

3.3.16. UC59: Lương tăng ca


Mô tả Use Case

Tên Lương tăng ca Mã UC59


Mô tả Cho phép actor quản lý lương tăng ca của nhân viên
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện quản lý lương
tăng ca
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ lương tăng ca

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Nhân viên/Lương /Lương tăng ca.
2 Load thông tin lương tăng ca của nhân viên

3.3.17. UC60: Lương theo ca

67
Mô tả Use Case

Tên Lương theo ca Mã UC60


Mô tả Cho phép actor quản lý lương theo ca của nhân viên
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện quản lý lương
theo ca
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ lương theo ca

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Nhân viên/Lương /Lương theo ca.
2 Load thông tin lương theo ca của nhân viên

3.3.18. UC61: Lương ngày lễ

Mô tả Use Case

Tên Lương ngày lễ Mã UC61


Mô tả Cho phép actor quản lý lương ngày lễ của nhân viên
Actor Admin/ kế toán Chi tiết Load giao diện quản lý lương
ngày lễ
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ lương ngày lễ

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item

68
Nhân viên/Lương /Lương ngày lễ.
2 Load thông tin lương ngày lễ của nhân viên

3.3.19. UC62: Xem thông tin hóa đơn


Mô tả Use Case

Tên Xem thông tin hóa đơn Mã UC03


Mô tả Cho phép actor xem thông tin các loại hóa đơn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load danh sách hóa đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ hóa đơn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:

3.3.20. UC63: Xem thông tin hóa đơn dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Xem hóa đơn dịch vụ Mã UC63


Mô tả Cho phép actor xem thông tin hóa đơn dịch vụ
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện list hóa đơn
theo dịch vụ
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ hóa đơn dịch vụ trong khách sạn

Hoạt động

69
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Hóa đơn/ Xem hóa đơn
dịch vụ.
2 Load thông tin toàn bộ các hóa đơn dịch vụ
trong hệ thống

3.3.21. UC64: Xem thông tin hóa đơn phòng


Mô tả Use Case

Tên Xem hóa đơn phòng Mã UC64


Mô tả Cho phép actor xem thông tin hóa đơn phòng
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện list hóa đơn
theo phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ hóa đơn theo phòng trong khách sạn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Hóa đơn/ Xem hóa đơn
phòng.
2 Load thông tin toàn bộ các hóa đơn phòng trong
hệ thống

3.3.22. UC65: Tìm kiếm hóa đơn


Mô tả Use Case

Tên Tìm kiếm hóa đơn Mã UC65

70
Mô tả Cho phép actor tìm kiếm các loại hóa đơn trong khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện tìm kiếm hóa
đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách hóa đơn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:

3.3.23. UC66: Tìm hóa đơn dịch vụ


Mô tả Use Case

Tên Tìm hóa đơn dịch vụ Mã UC66


Mô tả Cho phép actor tìm các hóa đơn dịch vụ trong khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện tìm kiếm hóa
đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ hóa đơn theo dịch vụ theo yêu cầu

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Tìm kiếm thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Tìm kiếm hóa đơn/ Theo dịch vụ.

71
2 Hiển thị giao diện tìm kiếm hóa đơn
3 Actor chọn thông tin hóa đơn dịch
vụ cần tìm kiếm
4 Load thông tin hóa đơn dịch vụ theo yêu cầu

3.3.24. UC67: Tìm hóa đơn phòng


Mô tả Use Case

Tên Tìm hóa đơn phòng Mã UC67


Mô tả Cho phép actor tìm các hóa đơn phòng trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện tìm kiếm hóa
đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ hóa đơn theo phòng trong khách sạn theo yêu cầu

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Tìm thông tin hóa đơn/ Theo
phòng.
2 Hiển thị giao diện tìm kiếm hóa đơn
3 Actor chọn thông tin hóa đơn
phòng cần tìm kiếm
4 Load thông tin hóa đơn phòng theo yêu cầu

3.4. Actor : Dọn phòng

3.4.1. UC68: Thay đổi trạng thái phòng


Mô tả Use Case

72
Tên Thay đổi trạng thái phòng Mã UC68
Mô tả Cho phép actor thay đổi trạng thái của phòng trong khách sạn
Actor Admin/Dọn phòng Chi tiết Load giao diện phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Cập nhật trạng thái thành công

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Cập nhật trạng thái thành công
1 Actor click vào vào phòng cần
thay đổi trạng thái.
2 Load thông tin toàn bộ các loại phòng có trong
hệ thống
3 Actor thay đổi trạng thái phòng
4 Lưu trạng thái phòng đã thay đổi vào CSDL

3.4.1. UC69: Xem thông tin phòng

Mô tả Use Case

Tên Xem thông tin phòng Mã UC69


Mô tả Cho phép actor xem thông tin các phòng
Actor Admin/ Dọn phòng Chi tiết Load giao diện phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ phòng trong khách sạn

Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công

73
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng.
2 Load thông tin toàn bộ các loại phòng có trong
hệ thống

74
4. Sơ đồ DFD

4.1. Sơ đồ DFD mức độ ngữ cảnh:

75
4.2. Sơ đồ DFD mức 0-Admin

76
4.3. Sơ đồ DFD mức 0- Kế toán

77
4.4. Sơ đồ DFD mức 0- Lễ tân

78
4.5. Sơ đồ DFD mức 0- Dọn phòng

79
4.6. Sơ đồ DFD phân rã chức năng đăng nhập

80
4.7. Sơ đồ DFD phân rã chức năng thuê phòng

81
4.7. Sơ đồ DFD phân rã yêu cầu dịch vụ của khách hàng

82
5. Phân tích cơ sở dữ liệu

5.1. Đặt vấn đề


Do nhu cầu ngày càng tăng về số lượng khách du lịch, số lượng dịch vụ phục vụ,
sự cạnh tranh thương mại, để tiết kiệm chi phí hoạt động và quan trọng hơn là sự hoạt
động chính xác và hiệu quả trong quản lý Khách sạn … đã quyết định xây dựng phần
mềm quản lý khách sạn để tối ưu hóa và tăng độ hiệu quả.
Hoạt động của khách sạn được mô tả như sau:
- Khách đến yêu cầu thuê phòng sẽ đến quầy lễ tân gặp nhân viên lại quầy. Sau khi
khách hàng đưa ra yêu cầu về phòng cần thuê nhân viên sẽ kiểm tra tình trạng phòng.
(Mỗi phòng sẽ có nhiều loại tiện nghi (tên, số lượng) riêng tùy theo Loại phòng).
- Nếu còn phòng phù hợp với yêu cầu của khách thì nhập thông tin khách hàng (Số
CMND, tên, địa chỉ, số điện thoại…) và tạo Phiếu thuê phòng (Ngày tạo phiếu, tên nhân
viên, thông tin khách hàng ..)
- Khi khách yêu cầu dịch vụ nếu là lần đầu sẽ tạo Phiếu dịch vụ ( Mã phiếu thuê
phòng, Tổng tiền..) sau đó thêm Chi tiết dịch vụ sử dụng (tên dịch vụ, số lượng , thời
gian, tiền dịch vụ)
- Sau khi khách trả phòng Nhân viên quầy lễ tân sẽ tạo Hóa đơn (mã phiếu dịch
vụ, mã phiếu thuê phòng, tiền phòng...) và tiến hành thanh toán.

5.2. Xác định thực thể

STT Thực thể Mô tả

1 Phòng Phòng của khách sạn

2 Loại phòng Danh mục các loại phòng của khách sạn

3 Tiện nghi Các tiện nghi có trong khách sạn

4 Chi tiết tiện nghi Chi tiết tiện nghi có trong từng phòng

5 Khách hàng Khách hàng đến thuê hoặc đặt phòng trong khách sạn

83
6 Phiếu thuê phòng Thông tin thuê phòng của khách hàng

7 Hóa đơn Hóa đơn về các giao dịch tại khách sạn

8 Chi tiết hóa đơn Chi tiết hóa đơn các giao dịch tại khách sạn

Chi tiết các dịch vụ mà khách hàng sử dụng tại khách


9 Chi tiết dịch vụ sử dụng
sạn

10 Dịch vụ Các dịch vụ có trong khách sạn

11 Loại người dung Phân quyền các nhân viên trong khách sạn

12 Nhân viên Nhân viên trong khách sạn

13 Tỉnh Các tỉnh thành trong nước

14 Quận, Huyện Các quận, huyện trong tỉnh

15 Xã, phường Các xã, phường trong huyện

16 Đơn vị tính Đơn vị tính các dịch vụ có trong khách sạn

17 Loại Danh Mục Danh mục các loại dịch vụ có trong khách sạn

84
5.3. Mối liên hệ giữa các thực thể

STT Thực thể Quan hệ Mô tả

Loại phòng – 1 loại phòng có nhiều phòng và 1 phòng chỉ có 1 loại


1 1-N
Phòng phòng.

Phòng – Chi tiết 1 phòng có nhiều chi tiết tiện nghi


2 1-N
tiện nghi

Phòng – Hóa 1 phòng có nhiều hóa đơn dịch vụ


3 1-N
đơn dịch vụ

Tiện nghi – Chi 1 tiện nghi có nhiều chi tiết tiện nghi và 1 chi tiết tiện
4 1-N
tiết tiện nghi nghi chỉ có 1 tiện nghi

Hóa đơn dịch 1 hóa đơn dịch vụ có nhiều chi tiết dịch vụ sử dụng.
5 vụ – Chi tiết 1-N
dịch vụ sử dụng

Dịch vụ – Chi 1 dịch vụ có thể có nhiều chi tiết dịch vụ sử dụng


6 tiết dịch vụ sử 1-N
dụng

Hóa đơn dịch 1 hóa đơn dịch có một hóa đơn và 1 hóa đơn chỉ có 1
7 1-1
vụ – Hóa đơn hóa đơn dịch vụ.

Hóa đơn – 1 Hóa đơn chỉ có một phiếu thuê phòng và 1 phiếu
8 Phiếu thuê 1-1 thuê phòng chỉ có 1 hóa đơn.
phòng

Phiếu thuê 1 Phiếu thuê phòng chỉ có một khách hàng và 1 khách
9 phòng – Khách N-1 hàng có nhiều phiếu thuê phòng
hàng

85
Hóa đơn – Nhân 1 Hóa đơn chỉ có một Nhân viên và 1 Nhân viên có
10 N-1
viên nhiều hóa đơn.

Nhân viên – 1 nhân viên chỉ có một loại người dùng và 1 loại
11 Loại người 1-N người dùng có nhiều nhân viên
dùng

Nhân viên – Xã, 1 nhân viên chỉ có một xã phường và 1 xã phường sử


12 N–1
phường dụng cho nhiều nhân viên

Xã, phường – 1 quận huyện có nhiều xã phường và 1 xã phường có một


13 N-1
Quận huyện quận huyện

Quận huyện – 1 quận huyện có một tỉnh và 1 tỉnh có nhiều quận huyện
14 N-1
Tỉnh

Đơn vị – Dịch 1 đơn vị sử dụng cho nhiều dịch vụ


15 N-1
vụ

Dịch vụ- Loại 1 dịch vụ có 1 loại danh mục và 1 loại danh mục sử dụng
16 N-1
danh mục cho nhiều dịch vụ

86
5.4. Bảng chi tiết dữ liệu và ràng buộc các thực thể
5.4.1. Bảng Loại phòng

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idLoaiPhong Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenLoaiPhong Nvarchar(100) Not null Tên loại phòng

3 giaTheoGio Float Not null Giá phòng theo giờ

4 giaTheoNgay Float Not null Giá phòng theo ngày

5.4.2. Bảng Phòng

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idPhong Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 idLoaiPhong Int Khóa phụ Khóa phụ bảng loại phòng

3 tenPhong nvarchar(200) Not null Tên của phòng

4 trangThai Bit Not null Trạng thái của phòng

5 soKhachMax Int Not null Số khách max của phòng

5.4.3.Bảng Tiện nghi

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idTienNghi Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenTienNghi nvarchar(100) Not null Tên tiện nghi

87
5.4.4.Bảng Chi tiết tiện nghi

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idPhong Int Khóa phụ Khóa phụ bảng phòng

2 idTienNghi Int Khóa phụ Khóa phụ bảng tiện nghi

3 soLuong Int Not null Số lượng tiện nghi

4 trangThai Bit Not null Trạng thái của tiện nghi

5.4.5.Bảng Hóa đơn

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

Khóa
1 idHoaDon Int Khóa chính của bảng
chính

2 idPhieuThue Int Khóa phụ Khóa phụ bảng Phiếu thuê

3 idHoaDonDichVu Int Khóa phụ Khóa phụ bảng hóa đơn dv

4 tienGio Float Not null Tiền theo phòng

5 tienDichVu Float Not null Tiền dịch vụ phòng

6 phuThu Float Null Phụ thu của phòng

88
5.4.6.Bảng dịch vụ

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idDichVu Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenDichVu nvarchar(200) Not null Tên dịch vụ

3 gia float Not null Giá của dịch vụ

4 idDonVi int Not null Khóa ngoại bảng Đơn Vị

5 anhSanPham image Not null Ảnh của sản phẩm

6 idDanhMuc int Not null Khóa ngoại bảng danh mục

5.4.7.Bảng chi tiết sử dụng dịch vụ

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

Khóa phụ bảng hóa đơn


1 idHoaDonDichVu Int Khóa phụ
dịch vụ

2 idDichVu Int Khóa phụ Khóa phụ bảng dịch vụ

Not null
3 ngaySuDung Date Ngày sử dụng dịch vụ
Default

4 soLanSuDung Int Not null Số lần dung dịch vụ

5 tongTien Float Not null Tổng tiền dịch vụ

89
5.4.8.Bảng hóa đơn dịch vụ

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idHoaDonDichVu Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 idPhong Int Khóa phụ Khóa phụ bảng Phòng

3 tongTien Float Not null Tổng tiền dịch vụ

Not null
4 ngayTaoHoaDon Date Ngày tạo hóa đơn
Default

5 moTa Nvarchar(100) Null Mô tả dịch vụ

6 trangThai bit Not null Trạng thái hóa đơn

5.4.9.Bảng phiếu thuê phòng

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idPhieuThue Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 idPhong Int Not null Khóa ngoại bảng Phòng

Khóa ngoại bảng Khách


3 CMND Int Not null
hàng

4 soNguoi Int Not null Số người đặt phòng

Not null
5 ngayDat Date Ngày đặt phòng
Default

90
Not null
6 ngayDi Date Ngày rời đi
Default

7 hinhThucThue Nvarchar(50) Not null Loại hình thức thuê phòng

8 idNhanVien Int Not null Khóa ngoại bảng nhân viên

5.4.10.Bảng khách hàng

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 CMND Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 hoTen Nvarchar(100) Not null Họ và tên khách hàng

3 diaChi Nvarchar(100) Not null Địa chỉ của khách hàng

Not null
4 SDT Varchar(9) SDT của khách hàng
Unique

Not null
5 hoChieu Varchar(9) Hộ chiếu của khách hàng
Unique

5.4.11.Bảng nhân viên

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idNhanVien Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 idChucVu Int Khóa ngoại Khóa ngoại bảng Chức vụ

3 matKhau Varchar(50) Not null Mật khẩu của nhân viên

91
4 hoTen Nvarchar(50) Not null Họ và tên nhân viên

5 CMND Varchar(9) Not null CMND nhân viên

6 SDT Varchar(9) Not null SDT nhân viên

7 diaChi nvarchar(50) Not null Địa chỉ nhân viên

8 soTaiKhoan Varchar(20) Not null Số tài khoản nhân viên

9 gioiTinh Bit Not null Giới tính nhân viên

10 Luong Float Not null Lương nhân viên

11 idXaPhuong Int Not null Khóa phụ bảng xã phường

12 moTa nvarchar(255) Null Mô tả nhân viên

13 tinhTrang Bit Null Tình trạng của nhân viên

5.4.12.Bảng Chức vụ

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idChucVu Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenChucVu Nvarchar(50) Not null Tên của loại người dùng

3 moTa Nvarchar(150) Null Ghi chú

5.4.13.Bảng xã phường

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idXaPhuong Int Khóa chính Khóa chính của bảng

92
2 tenXaPhuong nvarchar(200) Not null Tên của xã phường

3 idHuyen Int Khóa phụ Khóa phụ bảng quận huyện

5.4.14. Bảng quận huyện

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idQuanHuyen Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenQuanHuyen nvarchar(200) Not null Tên của Quận huyện

3 idTinh Int Khóa phụ Khóa phụ bảng tỉnh

5.4.15.Bảng tỉnh

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idTinh Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenTinh nvarchar(200) Not null Tên của tỉnh

5.4.16.Đơn vị tính

STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idDonVi Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenDonVi nvarchar(200) Not null Tên của đơn vị

5.4.17.Loại dịch vụ
93
STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

1 idLoaiDV Int Khóa chính Khóa chính của bảng

2 tenLoaiDV nvarchar(200) Not null Tên của danh mục dịch vụ

94
5.5. Sơ đồ ERD

95
6. Phác thảo giao diện

6.1. Sơ đồ luồng giao diện phần mềm

96
6.2. Phác thảo giao diện phần mềm

6.2.1:Màn hình đăng nhập(Sc1)

STT Tên Mô tả

1 Hình ảnh Hiển thị các hình ảnh sản phẩm, danh mục, logo cửa hàng

2 Email Email đăng nhập phần mềm

3 Mật khẩu Mật khẩu đăng nhập phần mềm

4 Button Cho phép thực hiện chức năng đăng nhập

5 Button Cho phép thực hiện chức năng tìm lại mật khẩu

97
6.2.2:Màn hình quên mật khẩu (Sc09)

STT Tên Mô tả

1 Hình ảnh Hiển thị các hình ảnh sản phẩm, danh mục, logo cửa hàng

2 Email Email đăng nhập phần mềm

3 Button Cho phép gửi mật khẩu đã reset về email

98
6.2.3:Màn hình trang chủ (Sc2)

STT Tên Mô tả

1 Hình ảnh Hiển thị các hình ảnh sản phẩm, danh mục, logo cửa hàng

Icon người
2 Đổi mật khẩu
dùng

3 Label Tên người dùng

4 Button Cho phép thực hiện chức năng đăng xuất

5 Button Truy cập vào trang đặt phòng

6 Button Truy cập vào trang quản lý nhân viên

99
7 Button Truy cập vào trang quản lý dịch vụ

8 Button Truy cập vào trang quản lý khách hàng

9 Button Truy cập vào trang quản lý phòng

10 Button Truy cập vào trang quản lý hóa đơn

11 Button Truy cập vào trang quản lý phiếu chi

12 Button Truy cập vào trang quản lý thiết bị

13 Button Truy cập vào trang thống kê doanh thu

14 Button Menu thu rút gọn

15 Title Title chào mừng user đăng nhập thành công

16 Label Tên khách sạn

17 Image Hình ảnh của khách sạn

18 Button Checkin

19 label Chi tiết phiên bản

100
6.2.4:Màn hình quản lý nhân viên(SC05)

STT Tên Mô tả

1 Icon Chức năng quản lý nhân viên

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Text input Chức năng tìm kiếm nhân viên theo tên

4 Slider Chức năng tìm kiếm nhân viên theo lương

5 Image Hiển thị ảnh của nhân viên

6 Text input Cho phép nhập tên của nhân viên

7 Text input Cho phép nhập email của nhân viên

8 Text input Cho phép nhập SĐT của nhân viên

101
9 Radio Button Cho phép chọn giới tính của nhân viên

10 Text input Cho phép nhập lương của nhân viên

11 Combobox Cho phép chọn chức vụ của nhân viên

12 Text input Cho phép nhập địa chỉ của nhân viên

13 JdateChooser Cho phép chọn ngày sinh của nhân viên

14 JdateChooser Cho phép chọn ngày vào làm của nhân viên

15 Radio Button Cho phép chọn tình trạng của nhân viên

16 Table Hiển thị thông tin của nhân viên

17 Button Chức năng thêm nhân viên

18 Button Chức năng sửa nhân viên

19 Button Chức năng xóa nhân viên

20 Button Chức năng gửi email cho nhân viên

21 Button Chức năng xuất file nhân viên

102
6.2.5:Màn hình quản lý đặt phòng (Sc10)

STT Tên Mô tả

1 Icon Chức năng đặt phòng

2 Radio Button Chức năng hiển thị tất cả loại phòng

3 Radio Button Chức năng hiển thị loại phòng đơn

4 Radio Button Chức năng hiển thị loại phòng đôi

5 Radio Button Chức năng hiển thị loại phòng chung

6 Radio Button Chức năng hiển thị loại phòng vip

7 Radio Button Chức năng hiển thị loại phòng vip+

103
8 Label Hiển thị tên, image,...

9 Button Hiển thị danh sách phòng

10 Icon chức năng Hiển thị tên phòng và loại phòng được chọn

11 Text input Cho phép nhập CMND khách hàng

12 Text input Cho phép nhập số lượng khách hàng

13 Text input Cho phép nhập họ tên khách hàng

14 Text input Cho phép nhập địa chỉ khách hàng

15 Combobox Cho phép chọn hình thức thuê phòng

16 Label Hiển thị tên nhân viên

17 Text input Hiển thị tên phòng

18 JDateChooser Cho phép chọn ngày mở phòng

19 JDateChooser Cho phép chọn ngày rời

20 Text input Cho phép nhập số điện thoại khách hàng

21 Text input Cho phép nhập hộ chiếu

22 Button Chức năng đổi phòng

23 Button Cho phép mở phòng và chuyển tình trạng phòng

24 Table Thông tin thuê phòng

25 Text input Hiển thị giá phòng

26 Text input Hiển thị giá dịch vụ

27 Text input Phí phụ thu của khách hàng

28 Text input Hiển thị tổng tiền cần thanh toán

104
29 Button Chức năng thanh toán

30 Button Chức năng trả phòng

31 JList Hiển thị và chọn danh mục dịch vụ

32 Search Chức năng tìm kiếm dịch vụ

33 Spinner Cho phép chọn số lượng dịch vụ

34 Button Chức năng thêm dịch vụ vào phòng

35 Table Hiển thị danh sách dịch vụ

105
6.2.6:Màn hình Popup thanh toán (Sc11)

STT Tên Mô tả

1 Label thanh toán Thể hiện tên chức năng

2 Button Thực hiện chức năng in phiếu tạm tính cho khách hàng

3 Text input Hiển thị tổng tiền khách hàng phải trả

4 Text input Cho phép nhập số tiền khách hàng đưa

5 Text input Hiển thị số tiền cần trả lại cho khách

6 Button Thực hiện chức năng đóng bill và in hóa đơn cho khách hàng

7 Button Thực hiện chức năng đóng bill và không in hóa đơn cho khách hàng

8 Button Thực hiện chức năng hủy thanh toán trở lại trang quản lý đặt phòng

106
6.2.6:Màn hình quản lý dịch vụ (Sc07)

STT Tên Mô tả

1 Icon Chức năng quản lý dịch vụ

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở trang quản lý dịch vụ

4 Button Thực hiện chức năng mở trang danh mục dịch vụ

5 Label Hiển thị thông tin và danh sách dịch vụ

6 Text input Cho phép nhập tên dịch vụ

7 Text input Cho phép nhập giá dịch vụ

107
8 Combobox Cho phép chọn đơn vị tính

9 Combobox Cho phép chọn loại cho dịch vụ

10 Label Hiển thị hình ảnh dịch vụ

11 Button thêm Thực hiện thêm dịch vụ

12 Button sữa Thực hiện sửa dịch vụ

13 Button xóa Thực hiện xóa dịch vụ

108
6.2.7:Màn hình quản lý danh mục dịch vụ (Sc08)

STT Tên Mô tả

Icon quản lý dịch


1 Thực hiện mở trang quản lý dịch vụ
vụ

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở trang quản lý dịch vụ

4 Button Thực hiện chức năng mở trang danh mục dịch vụ

5 Table Hiển thị danh mục dịch vụ có trong khách sạn

109
6 Text input Cho phép nhập tên danh mục dịch vụ

7 Button thêm Thực hiện thêm danh mục cho khách sạn

8 Button xóa Thực hiện xóa danh mục cho khách sạn

9 Button sửa Thực hiện sửa danh mục cho khách sạn

6.2.8:Màn hình quản lý khách hàng (Sc09)

110
STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý khách hàng
khách hàng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Table Hiển thị thông tin của khách hàng

4 Text input Cho phép nhập số CMND của khách hàng

5 Text input Cho phép nhập tên khách hàng

6 Text input Cho phép nhập hộ chiều của khách hàng

7 Text input Cho phép nhập số điện thoại của khách hàng

8 Text input Cho phép nhập địa chỉ của khách hàng

9 Button thêm Thực hiện chức năng thêm khách hàng

10 Button sửa Thực hiện chức năng sửa khách hàng

11 Button xóa Thực hiện chức năng xóa khách hàng

111
6.2.9:Màn hình quản lý phòng(Sc12)

STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý phòng
phòng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở trang quản lý phòng

4 Button Thực hiện mở trang quản lý loại phòng

5 Table Hiển thị thông tin chi tiết phòng

6 Text input Cho phép nhập tên phòng

112
7 Combobox Cho phép chọn tầng của phòng

8 Combobox Cho phép chọn loại phòng

9 Button thêm Thực hiện chức năng thêm phòng

10 Button sửa Thực hiện chức năng sửa phòng

11 Button xóa Thực hiện chức năng xóa phòng

6.2.10:Màn hình quản lý loại phòng (Sc04)

113
STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý phòng
phòng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở trang quản lý phòng

4 Button Thực hiện mở trang quản lý loại phòng

5 Table Hiển thị thông tin chi tiết loại phòng

6 Text input Cho phép nhập tên loại phòng

7 Text input Cho phép nhập số lượng khách tối đa

8 Text input Cho phép nhập giá của loại phòng theo giờ

9 Text input Cho phép nhập giá của loại phòng theo ngày

10 Button thêm Thực hiện chức năng thêm loại phòng

11 Button sửa Thực hiện chức năng sửa loại phòng

12 Button xóa Thực hiện chức năng xóa loại phòng

114
6.2.11:Màn hình thông tin nhân viên (Sc13)

STT Tên Mô tả

1 Label Thông tin nhân viên

2 Label Hiển thị tên nhân viên

3 Label Hiển thị chức vụ nhân viên

4 Label Hiển thị thời gian đăng nhập

5 Button Thực hiện chức năng đổi mật khẩu

6 Button Thực hiện chức năng đăng xuất

7 Label Hiển thị ảnh nhân viên

115
6.2.12:Màn hình đổi mật khẩu (Sc14)

STT Tên Mô tả

1 Label Đổi mật khẩu

2 Text input Cho phép nhập mật khẩu cũ

3 Text input Cho phép nhập mật khẩu mới

4 Text input Cho phép nhập lại mật khẩu

5 Button Thực hiện chức năng đổi mật khẩu

116
6.2.13: Màn hình quản lý trang thiết bị(Sc06)

STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý trang thiết bị
phòng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở trang quản lý thiết bị

4 Button Thực hiện mở trang quản lý trang thiết bị của phòng

5 Table Hiển thị thông tin chi tiết thiết bị

6 Text input Cho phép nhập tên trang thiết bị

117
7 Button thêm Thực hiện chức năng thêm thiết bị

8 Button sửa Thực hiện chức năng sửa thiết bị

9 Button xóa Thực hiện chức năng xóa thiết bị

6.2.14: Màn hình quản lý chi tiết thiết bị của phòng (Sc15)

118
STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý thiết bị
phòng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở trang quản lý thiết bị

4 Button Thực hiện mở trang quản lý chi tiết thiết bị của phòng

5 Text input Thực hiện chức năng tìm kiếm thiết bị

6 Table Hiển thị thông tin chi tiết thiết bị của từng phòng

7 Combobox Cho chép chọn phòng có trong khách sạn

8 Combobox Cho chép chọn tên thiết bị

9 Text input Cho phép nhập ghi chú cần thiết cho từng thiết bị

10 Combobox Cho phép chọn số lượng thiết bị có trong phòng

11 Radio button Cho phép chọn tình trạng thiết bị có trong phòng

12 Button thêm Thực hiện chức năng thêm thiết bị có trong phòng

13 Button sửa Thực hiện chức năng sửa thiết bị có trong phòng

14 Button xóa Thực hiện chức năng xóa thiết bị có trong phòng

119
6.2.15: Màn hình quản lý hóa đơn phòng (Sc16)

STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý hóa đơn
phòng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn phòng

4 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn dịch vụ

5 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn nước

6 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn điện

7 Text input Thực hiện chức năng tìm kiếm hóa đơn

120
7 Button thêm Thực hiện chức năng thêm hóa đơn phòng

6.2.16: Màn hình quản lý hóa đơn điện (Sc17)

STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý hóa đơn
phòng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn điện

4 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn dịch vụ

5 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn nước

6 Button Thực hiện mở table quản lý hóa đơn phòng

121
7 Text input Thực hiện chức năng tìm kiếm hóa đơn

8 Table Hiển thị chi tiết hóa đơn tiền điện của khách sạn

9 Text input Cho phép nhập id hóa đơn tiền điện

10 Text input Cho phép nhập tổng tiền của hóa đơn tiền điện

11 Text input Cho chép chọn ảnh của hóa đơn tiền điện

12 Text input Cho phép nhập ngày tạo hóa đơn

13 Button thêm Thực hiện chức năng thêm hóa đơn tiền điện

122
6.2.17: Màn hình quản lý phiếu chi (Sc18)

STT Tên Mô tả

Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý phiếu chi
phòng

2 Label Hiển thị tên chức năng

3 Text input Cho phép tìm kiếm phiếu chi của khách sạn

4 Table Hiển thị chi tiết các phiếu chi của khách sạn

5 Text input Cho phép nhập tên người nhận phiếu chi

123
6 Text input Cho phép nhập tên nhân viên lập phiếu chi

7 Text input Cho phép nhập lý do lập phiếu chi

8 Text input Cho phép nhập địa chỉ

9 Text input Cho phép nhập số tiền phiếu chi

10 Button thêm Thực hiện chức năng thêm phiếu chi

7. Kế hoạch thực hiện


7.1: Tổng quan về mô hình
Dự án được thực hiện theo mô hình Agile: là một phương pháp phát triển phần mềm linh
hoạt, là một hướng tiếp cận cụ thể cho việc quản lý dự án phần mềm. Nó gồm một quá
trình làm việc tương tác và tích hợp để có thể đưa sản phẩm đến tay người dùng càng
nhanh càng tốt.

7.2: Vai trò trong Scrum team


- Product Owner: Nguyễn Sỹ Kiên
- Scrum Master: Trần Tuấn Anh
- Dev: Nguyễn Sơn Đông

7.3: Phân chia Sprint


Vì số lượng quản lý nhiều nên sẽ thống nhất một số phần quản lý chính để tạo ra các
Sprint như sau:
- Sprint 1 (Dự kiến thời gian : 15 ngày):
+ Xây dựng Database Quản lý khách sạn.
+ Xây dựng giao diện Đăng nhập.
+ Xây dựng giao diện chính của phần mềm.
+ Tạo menu quản lý nhân viên với các chức năng cơ bản (Thêm, sửa, xóa nhân
viên ,xuất danh sách nhân viên ra file excel, gửi mail cho nhân viên...)
- Sprint 2 (Dự kiến thời gian : 15 ngày):

124
+ Xây dựng Giao diện trang đặt phòng:
- Nhập, hiển thị thông tin khách hàng thuê phòng.
- Hiển thị thông tin phòng thuê.
- Hiển thị danh mục dịch vụ.
+ Xây dựng Giao diện trang Dịch vụ (Thêm sửa xóa danh mục dịch vụ, chi tiết
dịch vụ hiện có, tìm kiếm dịch vụ ... ).
- Sprint 3 (Dự kiến thời gian : 15 ngày):
+ Xây dựng Giao diện trang Thống kê (Thống kê theo ngày, tháng, quý, năm,
Doanh thu theo loại phòng, loại dịch vụ..)
+ Xây dựng Giao diện trang Dịch vụ (Thêm sửa xóa danh mục dịch vụ, chi tiết
dịch vụ hiện có, tìm kiếm dịch vụ ... ).
+ Xây dựng Giao diện trang Quản lý hoá đơn (Xem, tìm kiếm thông tin hoá đơn ).

8. Đánh giá dự án

8.1: Ưu điểm:
+ Phần mềm mang tính thực tiễn cao, thao tác đơn giản, dễ sử dụng và ổn định. Linh
hoạt thay đổi giá phòng: theo giờ, theo ngày, theo tháng, giá nghỉ lễ…
+ Phần mềm quản lý khách sạn có thể phân quyền chi tiết cho từng tài khoản, người
sử dụng theo đúng chức năng và quyền hạn.
+ Dễ dàng quản lý, dễ dàng theo dõi doanh thu…

8.2: Nhược điểm:


+ Chưa thể hoạt động online
+ Thao tác chọn dịch vụ chưa tối ưu
+ Chưa thể sử dụng trên đa nền tảng

8.3: Cơ hội:
+ Sự hồi sinh của ngành du lịch sau đại dịch.
+ Giảm chi phí quản lý và thời gian xử lý.

125
8.4: Thách thức:
+ Đối thủ cạnh tranh đông đảo.
+ Canh tranh sống còn về giá.
+ Tạo dựng lòng tin.
+ Luôn thay đổi và cập nhật.

8.5: Định hướng phát triển:


+ Sử dụng được đa nền tảng.
+ Tối ưu thao tác trên phần mềm tạo độ thân thiện với người dùng.
+ Tạo chiến lược phát triển và cạnh tranh rõ ràng.
+ Không ngừng nâng cao chất lượng phần mềm.

126

You might also like