Professional Documents
Culture Documents
Kien Dong TAnh
Kien Dong TAnh
-----🙞🙜🕮🙞🙜-----
Lớp: IT16301
Mục Lục
1
3.1.17. UC17: Sửa thông tin phòng 39
3.1.18. UC18: Xóa phòng 40
3.1.19. UC19: Quản lý Thiết bị 41
3.1.20. UC20: Tìm kiếm thiết bị 42
3.1.21. UC21: Thêm Thiết bị 42
3.1.22. UC22: Sửa thông tin Thiết bị 43
3.1.23. UC23: Xóa Thiết bị 44
3.1.24. UC24: Quản lý Dịch vụ 45
3.1.25. UC25: Thêm Dịch vụ 46
3.1.26. UC26: Sửa thông tin dịch vụ 46
3.1.27. UC27: Xóa dịch vụ 47
3.1.28. UC28: Đổi mật khẩu 48
3.2. Actor: Lễ tân 49
3.2.1. UC29: Lập phiếu dịch vụ 49
3.2.2. UC30: Thêm phiếu dịch vụ 51
3.2.3. UC31: Xem chi tiết phiếu dịch vụ 52
3.2.4. UC32: In phiếu dịch vụ 52
3.2.5. UC33: Quản lý hóa đơn 53
3.2.6. UC34: Thêm hóa đơn 53
3.2.7. UC35: In hóa đơn 55
3.2.8. UC36: Quản lý thuê phòng 55
3.2.9. UC37: Quản lý đặt phòng 56
3.2.10. UC38: Tra cứu phòng 57
3.2.11. UC39: Thuê trực tiếp 57
3.2.12. UC40: Thông tin đặt phòng 58
3.2.13. UC41: Thuê phòng đặt trước 59
3.2.14. UC42: Thêm khách hàng 59
3.2.15. UC43: Kiểm tra tình trạng phòng 60
3.3. Actor: kế toán 61
3.3.1. UC44: Thống kê doanh thu 61
2
3.3.2. UC45: Thống kê theo dịch vụ 62
3.3.3. UC46: Thống kê theo quý 62
3.3.4. UC47: Thống kê theo năm 63
3.3.5. UC48: Thống kê theo tháng 64
3.3.6. UC49: Thống kê theo ngày 64
3.3.7. UC50: Khai báo thuế online 65
3.3.8. UC51: Quản lý phiếu chi 66
3.3.9. UC52: Phiếu chi điện 66
3.3.10. UC53: Phiếu chi nước 67
3.3.11. UC54: Phiếu chi lương 68
3.3.12. UC55: Phiếu chi nhập hàng 69
3.3.13. UC56: Phiếu chi bảo trì CSVC 70
3.3.14. UC57: Phiếu chi chi phí phát sinh 71
3.3.15. UC58: Quản lý Lương 72
3.3.16. UC59: Lương tăng ca 72
3.3.17. UC60: Lương theo ca 73
3.3.18. UC61: Lương ngày lễ 73
3.3.19. UC62: Xem thông tin hóa đơn 74
3.3.20. UC63: Xem thông tin hóa đơn dịch vụ 75
3.3.21. UC64: Xem thông tin hóa đơn phòng 75
3.3.22. UC65: Tìm kiếm hóa đơn 76
3.3.23. UC66: Tìm hóa đơn dịch vụ 77
3.3.24. UC67: Tìm hóa đơn phòng 77
3.4. Actor : Dọn phòng 78
3.4.1. UC68: Thay đổi trạng thái phòng 78
3.4.1. UC69: Xem thông tin phòng 79
4. Sơ đồ DFD 80
4.1. Sơ đồ DFD mức độ ngữ cảnh: 80
4.2. Sơ đồ DFD mức 0-Admin 81
4.3. Sơ đồ DFD mức 0- Kế toán 82
3
4.4. Sơ đồ DFD mức 0- Lễ tân 83
4.5. Sơ đồ DFD mức 0- Dọn phòng 84
4.6. Sơ đồ DFD phân rã chức năng đăng nhập 85
4.7. Sơ đồ DFD phân rã chức năng thuê phòng 86
4.7. Sơ đồ DFD phân rã yêu cầu dịch vụ của khách hàng 87
5. Phân tích cơ sở dữ liệu 88
5.1. Đặt vấn đề 88
5.2. Xác định thực thể 88
5.3. Mối liên hệ giữa các thực thể 90
5.4. Bảng chi tiết dữ liệu và ràng buộc các thực thể 91
5.5. Sơ đồ ERD 100
6. Phác thảo giao diện 101
6.1. Sơ đồ luồng giao diện phần mềm 101
6.2. Phác thảo giao diện phần mềm 102
6.2.1:Màn hình đăng nhập(Sc1) 102
6.2.2:Màn hình quên mật khẩu 103
6.2.3:Màn hình trang chủ (Sc2) 104
6.2.4:Màn hình quản lý nhân viên(SC05) 106
6.2.5:Màn hình quản lý đặt phòng 108
6.2.6:Màn hình Popup thanh toán 111
6.2.6:Màn hình quản lý dịch vụ (Sc07) 112
6.2.7:Màn hình quản lý danh mục dịch vụ (Sc08) 114
6.2.8:Màn hình quản lý khách hàng 115
6.2.9:Màn hình quản lý phòng(Sc03) 117
6.2.10:Màn hình quản lý loại phòng (Sc04) 118
6.2.11:Màn hình thông tin nhân viên 120
6.2.12:Màn hình đổi mật khẩu 121
6.2.13: Màn hình quản lý trang thiết bị(Sc06) 122
6.2.14: Màn hình quản lý chi tiết thiết bị của phòng 123
4
6.2.15: Màn hình quản lý hóa đơn phòng 125
6.2.16: Màn hình quản lý hóa đơn điện 126
6.2.17: Màn hình quản lý phiếu chi 128
7. Kế hoạch thực hiện 129
7.1: Tổng quan về mô hình 129
7.2: Vai trò trong Scrum team 129
7.3: Phân chia Sprint 129
8. Đánh giá dự án 130
8.1: Ưu điểm 130
8.2: Nhược điểm 130
8.3: Cơ hội 130
8.4: Thách thức 130
8.5: Định hướng phát triển 130
5
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, Công Nghệ Thông Tin có những bước phát triển mạnh mẽ, ứng dụng trong
nhiều lĩnh vực đời sống và hiệu quả mang lại là không thể phủ nhận, giúp giảm thiểu tối
đa các khâu làm việc thủ công kém hiệu quả chính xác của con người trước kia.
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, giờ đây, thương mại điện tử đã khẳng định được
vai trò xúc tiến và thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp trong các khâu sản xuất
cũng như quản lý. Đối với một khách sạn hệ thống thông tin Quản lý trong quản lý Khách
sạn được xây dựng nhằm giải quyết nhu cầu về quản lý trong Khách sạn. Hệ thống sẽ
giúp các doanh nghiệp xử lý công việc chính xác, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí, nhân
lực, mặt khác còn quảng bá hình ảnh của Khách sạn đến với bạn bè trong và ngoài nước!
Nắm bắt nhu cầu du lịch hậu dịch bệnh nhóm chúng em đã tìm hiểu và xây dựng một
“Phần mềm quản lý Khách Sạn” nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch tăng cao, tiện lời cho
người sử dụng. Hệ thống Thông tin Quản lý sẽ khắc phục được những nhược điểm yếu
kém trong quản lý Khách sạn hiện tại, có khả năng nâng cấp và mở rộng nhiều chức năng
trong tương lai. Đề tài là một yêu cầu thiết thực trong quản lý của các khách sạn đang
hoạt động hiện nay, do nhu cầu ngày càng tăng về số lượng khách du lịch, số lượng dịch
vụ phục vụ, sự cạnh tranh thương mại, tiết kiệm chi phí hoạt động và quan trọng hơn là
sự hoạt động chính xác và hiệu quả trong quản lý mới là cái quan trọng quyết định sự
thành công trong hoạt động kinh doanh của Khách sạn.
Cùng với sự chỉ bảo tận tình của cô Đỗ Thị Bích Vân nhóm em đã hoàn thành phần mềm
này. Trong quá trình phân tích thiết kế hệ thống không thể tránh khỏi những sai sót mong
thầy cô và các bạn đóng góp ý kiến để phần mềm được hoàn thiện hơn.
6
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Đứng trước sự phát triển ngày càng nhanh chóng của kỹ thuật máy tính và mạng điện
tử, công nghệ thông tin trong hoạt động sản xuất, kinh doanh đặt biệt là trong khâu
quản lý.Nắm bắt được nhu cầu thiết yếu này, sau một khoảng thời gian nghiên cứu và
tìm hiểu thị trường nhóm em đã quyết định làm dự án: “App Quản Lý Khách Sạn”.
App quản lý khách sạn được ứng dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ngoài ra
App còn có thể nâng cấp và mở rộng để phù hợp với các doanh nghiệp lớn và các
chức năng trong tương lai.
Ngoài các yêu cầu giống như của nhân viên, thì hệ thống phải đảm bảo những yêu
cầu sau của ban quản trị:
7
− Cập nhật thông tin hàng hóa: Dễ dàng cập nhật và thường xuyên thay đổi hình
ảnh, thông tin chi tiết giá các mặt hàng bạn sẽ kinh doanh.
− Quản lý khách hàng: Lưu trữ các hoạt động gắn với các khách hàng của khách
sạn. Mọi hoạt động gắn với khách hàng và đơn hàng đều có thể thống kê và lưu
lại.
− Thống kê chi tiết cụ thể, chính xác và nhanh chóng.
● Thống kê được mặt hàng nào bán hết, mặt hàng nào bán chạy, mặt hàng
nào tồn kho, mặt hàng nào cần chỉnh sửa…
● Tổng hợp thu chi hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng hàng quý và hàng năm.
− Cho phép in các danh sách, các thông tin cần thiết.
Ngày nay Java được sử dụng với các mục đích sau:
-Phát triển ứng dụng cho các thiết bị điện tử thông minh, các ứng dụng cho
doanh nghiệp với quy mô lớn.
8
-Tạo các trang web có nội dung động (web applet), nâng cao chức năng của
server.
-Phát triển nhiều loại ứng dụng khác nhau: Cơ sở dữ liệu, mạng, Internet,
viễn thông, giải trí,...
Một số lợi ích nổi bật GitHub mang đến cho các lập trình viên có thể được kể đến
dưới đây:
- Giúp các developer cải thiện các kỹ năng code, kiểm tra và sửa lỗi code.
Các lập trình viên thường chọn GitHub là nơi trau dồi kỹ năng của mình,
bởi tại đây sở hữu rất nhiều open source, projects,…
9
- Cung cấp kho dữ liệu học thuật hữu ích. Nền tảng này hỗ trợ code search về
source projects dựa theo technology pattern mà người dùng lựa chọn.
- Dựa vào GitHub, lập trình viên có thể khẳng định được vị thế riêng của
mình. Mặc dù chỉ là một phần nhỏ nằm trong CV, nhưng đây sẽ là một
điểm cộng lớn khi bạn ứng tuyển. Source code trên GitHub là minh chứng
đanh thép để bạn thể hiện mình là một developer thế nào.
II.2. Trello
Trello là một ứng dụng, phần mềm, công cụ quản lý công việc dùng để thiết lập và
quản lý các đầu việc vô cùng logic hiệu quả. Tính năng nổi bật của Trello đó chính
là quản lý công việc theo nhóm. Các công việc chung của nhóm thì thành viên chỉ
cần nhìn qua là nắm được toàn bộ và công việc của mình.
- Phân chia quản lý các công việc rõ ràng theo từng vị trí, từng tình trạng của
đầu việc như: đang làm, đã làm xong, hủy bỏ,…
- Tổng hợp phân chia đầu việc tới từng người trong nhóm bao gồm mô tả
công việc cụ thể, thời gian, tình trạng hoàn thành công việc.
- Đây là công cụ hỗ trợ làm việc nhóm nên cho phép các thành viên trong
nhóm có thể yêu cầu sự giúp đỡ của nhau khi thực hiện một nhiệm vụ nào
đó.
10
11
1. Use Case theo actor( vai trò)
1.1. Actor: Admin
12
1.2. Actor: Kế toán
13
1.3. Actor: Lễ tân
14
1.3. Actor: Dọn phòng
15
2. Mô tả Chức năng của Use Cases
2.1. Giới thiệu Actors (Vai trò)
11 UC11 Quản lý nhân viên Cho phép actor quản lý nhân viên trong khách sạn
16
12 UC12 Tìm kiếm nhân viên Cho phép actor tìm kiếm nhân viên trong khách sạn
13 UC13 Thêm nhân viên Cho phép actor thêm mới một nhân viên trong khách
sạn
14 UC14 Update thông tin nhân viên Cho phép actor cập nhật lại thông tin của nhân viên
trong khách sạn
15 UC15 Quản lý phòng Cho phép actor quản lý các phòng trong khách sạn
16 UC16 Thêm phòng Cho phép actor thêm phòng trong khách sạn
17 UC17 Sửa thông tin phòng Cho phép actor cập nhật lại thông tin của phòng
trong khách sạn
18 UC18 Xóa phòng Cho phép actor xóa phòng hiện có trong khách sạn
19 UC19 Quản lý thiết bị Cho phép actor quản lý các thiết bị hiện có trong
khách sạn
20 UC20 Tìm kiếm thiết bị Cho phép actor tìm kiếm thông tin của thiết bị hiện
có trong khách sạn
21 UC21 Thêm thiết bị Cho phép actor thêm các thiết bị vào khách sạn
22 UC22 Update thông tin thiết bị Cho phép actor cập nhật lại thông tin của thiết bị
hiện có trong khách sạn
23 UC23 Xóa thiết bị Cho phép actor xóa các thiết bị hiện có trong khách
sạn
24 UC24 Quản lý dịch vụ Cho phép actor quản lý các dịch vụ hiện có trong
khách sạn
25 UC25 Thêm dịch vụ Cho phép actor thêm dịch vụ cần thiết vào khách sạn
26 UC26 Sửa dịch vụ Cho phép actor cập nhật lại dịch vụ hiện có trong
khách sạn
27 UC27 Xóa dịch vụ Cho phép actor xóa các dịch vụ hiện có trong khách
sạn
28 UC28 Đổi mật khẩu Cho phép lễ tân đổi mật khẩu tài khoản
29 UC29 Lập phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân lập phiếu dịch vụ cho khách hàng
30 UC30 Thêm phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân thêm phiếu dịch vụ mới cho khách
hàng
17
31 UC31 Xem chi tiết phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân xem phiếu dịch vụ đã lập
32 UC32 In phiếu dịch vụ Cho phép lễ tân in phiếu dịch vụ cho khách
33 UC33 Quản lý hóa đơn Cho phép lễ tân quản lý hóa đơn trong ca làm
34 UC34 Thêm hóa đơn Cho phép lễ tân thêm hóa đơn mới cho khách hàng
35 UC35 In hóa đơn Cho phép lễ tân in hóa đơn cho khách hàng
36 UC36 Quản lý thuê phòng Cho phép actor quản lý các hình thức thuê phòng
37 UC37 Quản lý đặt phòng Cho phép actor quản lý đặt phòng trước của khách
hàng
38 UC38 Tra cứu phòng Cho phép actor tra cứu thông tin phòng
39 UC39 Thuê trực tiếp Cho phép actor chọn hình thức thuê phòng trực tiếp
40 UC40 Thông tin đặt phòng Cho phép actor xem thông tin đặt phòng của khách
41 UC41 Thuê phòng đặt trước Cho phép actor xem danh sách phòng đã đặt trước
42 UC42 Thêm khách hàng Cho phép actor thêm thông tin của khách hàng
43 UC43 Kiểm tra tình trạng phòng Cho phép actor kiểm tra tình trạng của phòng đã
chọn
44 UC44 Thống kê doanh thu Cho phép actor xem thống kê doanh thu của khách
sạn
45 UC45 Thống kê ngày Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo ngày
46 UC46 Thống kê quý Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo quý
47 UC47 Thống kê năm Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo năm
48 UC48 Thống kê tháng Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo tháng
49 UC49 Thống kê ngày Cho phép actor xem doanh thu khách sạn theo ngày
50 UC50 Khai báo thuế online Cho phép actor Khai báo thuế theo hình thức online
51 UC51 Quản lý phiếu chi Cho phép actor quản lý các phiếu chi của khách sạn
52 UC52 Điện Cho phép actor xem phiếu chi số điện đã sử dụng
53 UC53 Nước Cho phép actor xem phiếu chi số nước đã sử dụng
54 UC54 Lương Cho phép actor xem phiếu chi lương của nhân viên
18
55 UC55 Nhập hàng Cho phép actor xem phiếu chi phần nhập hàng
56 UC56 Bảo trì cơ sở vật chất Cho phép actor xem phiếu chi phần bảo trì cơ sở vật
chất
57 UC57 Chi phí phát sinh Cho phép actor xem phiếu chi phần chi phí phát sinh
58 UC58 Lương Cho phép actor xem thông tin lương của nhân viên
59 UC59 Lương tăng ca Cho phép actor xem thông tin lương tăng ca của
nhân viên
60 UC60 Lương theo ca Cho phép actor xem thông tin lương theo ca của
nhân viên
61 UC61 Lương ngày lễ Cho phép actor xem thông tin lương ngày lễ của
nhân viên
62 UC62 Xem thông tin hóa đơn Cho phép actor xem thông tin hóa đơn đã sử dụng
63 UC63 Xem hóa đơn dịch vụ Cho phép actor xem hóa đơn dịch vụ đã sử dụng
64 UC64 Xem hóa đơn phòng Cho phép actor xem thông tin hóa đơn của phòng
65 UC65 Tìm kiếm hóa đơn Cho phép actor tìm kiếm hóa đơn
66 UC66 Tìm hóa đơn dịch vụ Cho phép actor tìm hóa đơn theo dịch vụ đã sử dụng
67 UC67 Tìm hóa đơn phòng Cho phép actor tìm hóa đơn theo phòng
68 UC68 Thay đổi trạng thái phòng Cho phép actor thay đổi trạng thái dọn dẹp phòng
69 UC69 Xem thông tin phòng Cho phép actor xem thông tin của phòng
Use Case
UC01: Đăng nhập x x x x
UC02: Đăng xuất x x x x
19
UC03: Quản lý loại phòng x
UC04: Thêm loại phòng x
UC05: Sửa thông tin loại phòng x
UC06: Xóa loại phòng x
UC07: Quản lý chức vụ x
UC08: Xóa x
UC09: Sửa x
UC10: Phân quyền x
UC11: Quản lý nhân viên x
UC12: Tìm kiếm nhân viên x
UC13: Thêm nhân viên x
UC14: Update thông tin nhân viên x
UC15: Quản lý phòng x
UC16: Thêm phòng x
UC17: Sửa thông tin phòng x
UC18: Xóa phòng x
UC19: Quản lý thiết bị x
UC20: Tìm kiếm thiết bị x
UC21: Thêm thiết bị x
UC22: Update thông tin thiết bị x
UC23: Xóa thiết bị x
UC24: Quản lý dịch vụ x
UC25: Thêm dịch vụ x
UC26: Sửa dịch vụ x
UC27: Xóa dịch vụ x
UC28: Đổi mật khẩu x x x x
20
UC29: Lập phiếu dịch vụ x x
UC30: Thêm phiếu dịch vụ x x
UC31: Xem chi tiết phiếu dịch vụ x x
UC32: In phiếu dịch vụ x x
UC33: Quản lý hóa đơn x x
UC34: Thêm hóa đơn x x
UC35: In hóa đơn x x
UC36: Quản lý thuê phòng x x
UC37: Quản lý đặt phòng x x
UC38: Tra cứu phòng x x
UC39: Thuê trực tiếp x x
UC40: Thông tin đặt phòng x x
UC41: Thuê phòng đặt trước x x
UC42: Thêm khách hàng x x
UC43: Kiểm tra tình trạng phòng x x
UC44: Thống kê doanh thu x x
UC45: Thống kê ngày x x
UC46: Thống kê quý x x
UC47: Thống kê năm x x
UC48: Thống kê tháng x x
UC49: Thống kê ngày x x
UC50: Khai báo thuế online x x
UC51: Quản lý phiếu chi x x
UC52: Điện x x
UC53:Nước x x
UC54: Lương x x
21
UC55: Nhập hàng x x
UC56: Bảo trì cơ sở vật chất x x
UC57: Chi phí phát sinh x x
UC58: Lương x x
UC59: Lương tăng ca x x
UC60: Lương theo ca x x
UC61: Lương ngày lễ x x
UC62: Xem thông tin hóa đơn x x
UC63: Xem hóa đơn dịch vụ x x
UC64: Xem hóa đơn phòng x x
UC65: Tìm kiếm hóa đơn x x
UC66: Tìm hóa đơn dịch vụ x x
UC67: Tìm hóa đơn phòng x x
UC68: Thay đổi trạng thái phòng x x x
UC69: Xem thông tin phòng x x x
22
3. Yêu cầu về chức năng
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor nhập tên đăng nhập/mật
khẩu và click vào button Login
trên giao diện đăng nhập.(Sc1)
2 Kiểm tra tên đăng nhập/mật khẩu là chính xác
rồi chuyển tới trang default role tương ứng.(Sc2)
Mô tả Use Case
Tên Đăng xuất Mã UC02
Mô tả Cho phép actor đăng xuất khỏi hệ thống
Actor Admin/ Kế toán/ Lễ Chi tiết Actor bấm vào biểu tượng
tân/ Dọn phòng đăng xuất (Số 4 Sc2)
23
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thoát khỏi trang hiện tại và trở về giao diện đăng nhập (Sc1)
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo : Đăng xuất thành công
1 Actor click vào button đăng xuất
trên giao diện .(Số 4 Sc2)
2 Hiện hộp thoại xác nhận người dùng sau đó trở
về giao diện đăng nhập. (Sc1)
Mô tả Use Case
Tên Quản lý loại phòng Mã UC03
Mô tả Cho phép actor quản lý các loại phòng trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý loại
phòng (Sc04)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ loại phòng trong khách sạn
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Phòng (Số 4 Sc2)/sau đó
chọn button Quản lý loại phòng
24
( Số 4 Sc04)
2 Load thông tin toàn bộ các loại phòng có trong
hệ thống
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm loại phòng mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Phòng (Sc2)/Quản lý loại
phòng.
2 Load trang thêm mới loại phòng (Sc04)
3 Nhập vào các thông tin được yêu
cầu sau đó ấn nút thêm mới ( Số
10 Sc04).
4 Validation các thông tin nhập vào.
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
25
6 Lưu thông tin người dùng mới vào CSDL, thông
báo thành công.
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng/Quản lý loại phòng
(Button 4 - Sc04) .
2 Load trang update loại phòng
3 Nhập vào các thông tin cần cập
nhật sau đó ấn nút sửa (Button 11 -
Sc04) . )
4 Validation các thông tin nhập vào.
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
6 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý loại phòng (Sc04) .
26
3.1.6. UC06: Xóa loại phòng
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xoá thành công
1 Actor click vào loại phòng cần xóa
trên table loại phòng (Số 5 - Sc04).
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và chuyển sang trang Quản lý loại phòng.
27
(Sc08)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ Danh mục dịch vụ
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Dịch vụ (icon 7- Sc2)/
Button 4- Sc08)
2 Load thông tin toàn bộ các danh mục dịch vụ
vào bảng 5- Sc08.
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm danh mục mới thành công
1 Actor nhập thông tin danh mục
mới cần thêm sau đó ấn nút
[Thêm] (Button 7- Sc08)
28
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Thông báo thành công và chuyển sang trang
Quản lý Danh mục Sc08.
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update Danh mục
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Cập nhật thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Danh mục/ chọn danh
mục cần sửa -> [Sửa] (Button 8-
Sc08)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
29
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý Danh mục Sc08 .
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xoá danh mục thành công
1 Actor click vào vào menu quản lý
danh mục/ button quản lý danh
mục/ chọn danh mục cần xoá ->
[Xóa].(Button 9- Sc08)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận
4 Load lại trong hệ thống
30
Mô tả Cho phép actor quản lý nhân viên trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Load giao diện quản lý nhân
viên (Sc05)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách toàn bộ nhân viên trong khách sạn
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào menu Quản lý
Nhân viên (Số 6- Sc2) .
2 Load thông tin toàn bộ các nhân viên có trong hệ
thống
31
3.1.12. UC12: Tìm kiếm nhân viên
Mô tả Use Case
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Tìm kiếm thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Tìm kiếm thành công
1 Nhập /lựa chọn điều kiện tìm kiếm
2 hiển thị thông tin khách hàng theo điều kiện tìm
kiếm (16 - Sc05).
32
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm nhân viên mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý nhân viên/nhập thông tin
sau đó ấn [Thêm mới].
(Button 17 - Sc05)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông tin nhân viên vào CSDL, thông báo
thành công và chuyển sang trang Quản lý nhân
viên (Sc05).
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thông tin nhân viên thành công
33
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Nhân viên/Chọn nhân
viên cần cập nhật ->[Sửa] .
(Button 18 - Sc05)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý Nhân viên.(Sc05)
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng (icon 9- Sc2).
2 Load thông tin toàn bộ các phòng có trong hệ
thống (Sc03)
34
3.1.16. UC16: Thêm phòng mới
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm phòng mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng/Nhập thông tin
phòng -> [Thêm mới] (Button 9-
Sc03).
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông phòng mới vào CSDL, thông báo
thành công và load lại Quản lý loại phòng
(Sc03).
35
Mô tả Cho phép actor sửa phòng đã có
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Cập nhật]
trên màn hình quản lý phòng.
(Button 10- Sc03).
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Update phòng thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng/Chọn phòng cần
cập nhật/ sửa nội dung ->[Sửa].
(Button 10 ).
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý loại phòng ( Sc03).
36
Hiển thị Xóa thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xóa thành công
1 Actor click vào phòng cần xóa trên
table phòng. (Table 5- Sc03)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và chuyển sang trang Quản lý phòng
(Sc03).
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thiết bị (Số 12- Sc2).
37
2 Load thông tin toàn bộ các loại thiết bị có trong
hệ thống ( Table 5 -Sc06 )
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Tìm kiếm thành công
1 Nhập /lựa chọn điều kiện tìm kiếm
(Sc06)
2 Hiển thị thiết bị theo điều kiện tìm kiếm.( Table
5- Sc06)
38
3.1.21. UC21: Thêm Thiết bị
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm thiết bị mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thiết bị/ Nhập tên thiết bị -
>[Thêm] ( button 7- Sc06).
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông phòng mới vào CSDL, thông báo
thành công và load lại table Quản lý thiết bị
(JTable 5 - Sc06).
39
3.1.22. UC22: Sửa thông tin Thiết bị
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thông tin thiết bị thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thiết bị/ Chọn thiết bị cần
sửa -> nhập thông tin ->[Sửa].
( button 8- Sc06)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý Thiết bị (Sc06).
40
Mô tả Cho phép actor xóa thiết bị trong khách sạn
Actor Admin Chi tiết Actor click button [Xóa]
(Button 14 - Sc06)
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Xóa thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xóa thành công
1 Actor click vào thiết bị cần xóa
trên view table thiết bị ->[Xoá].
(Button 14 - Sc06)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và load lại Table thiết bị ( Jtable 6- Sc06).
Hoạt động
41
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý dịch vụ (icon 7 - Sc2).
2 Load thông tin toàn bộ các dịch vụ có trong hệ
thống (Sc07)
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm dịch vụ mới thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý dịch vụ/Điền thông tin
dịch vụ mới -> [Thêm mới].
(button 11 - Sc07)
2 Validation các thông tin nhập vào.
3 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
4 Lưu thông tin dịch vụ mới vào CSDL, thông
báo thành công và load lại table quản lý dịch vụ
42
( Sc07 ).
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: cập nhật thông tin dịch vụ thành công
1 Actor click vào các label dịch vụ
(label 5 - Sc07)
2 Load trang update dịch vụ
3 Nhập vào các thông tin cần cập
nhật.
4 Validation các thông tin nhập vào.
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng), click vào button sửa
(button 12 - Sc07)
6 Cập nhật vào CSDL, thông báo thành công và
chuyển sang trang Quản lý dịch vụ.
43
3.1.27. UC27: Xóa dịch vụ
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xóa thành công
1 Actor click vào dịch vụ cần xóa
trên view dịch vụ.
(label 5 - Sc07)
2 Hiện thông báo xác nhận xóa
3 Actor xác nhận xóa
(button 13 - Sc07)
6 Xóa loại phòng khỏi CSDL, thông báo thành
công và chuyển sang trang Quản lý dịch vụ.
44
3.1.28. UC28: Đổi mật khẩu
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Đổi mật khẩu thành công
1 Actor click vào vào nút đổi mật
khẩu trên menu.
2 Hiển thị giao diện đổi mật khẩu
3 Actor chọn mật khẩu mới và ấn
nút [Xác nhận]
4 Lưu mật khẩu đã đổi vào CSDL
45
3.2. Actor: Lễ tân
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Lập phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Lập phiếu dịch vụ
2 Load trang lập phiếu dịch vụ
3 Actor chọn thêm, xem, in phiếu
dịch vụ
4 Load trang phù hợp với lick của người dùng
46
Actor Admin/ Lễ tân Chi tiết Load giao diện lập phiếu dịch
vụ
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm phiếu dịch vụ thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Lập phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
thêm phiếu dịch vụ
2 Load trang thêm phiếu dịch vụ
3 Nhập thông tin phiếu dịch vụ
4 Check validation
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng).
6 Lưu thông tin phiếu dịch vụ mới vào
CSDL,Thông báo thành công chuyển sang trang
thêm phiếu dịch vụ
47
Hiển thị
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Xem chi tiết phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
xem chi tiết phiếu dịch vụ
2 Load thông tin toàn bộ phiếu dịch vụ dã lập
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: In phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
In phiếu dịch vụ
2 In ra phiếu dịch vụ cho khách hàng
48
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý hóa đơn
2 Load giao diện quản lý hóa đơn
3 Chọn thêm hoặc in hóa đơn
4 Load giao diện thêm hoặc in hóa đơn phù hợp
với click của người dùng
Hoạt động
Actor Hệ thống
49
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm hóa đơn
2 Load giao diện thêm hóa đơn
3 Nhập thông tin hóa đơn
4 Check validation
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng)
6 Lưu thông tin Hóa đơn mới vào CSDL,Thông
báo thành công chuyển sang trang thêm hóa đơn
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: In phiếu dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
In hóa đơn
2 In ra hóa cho khách hàng
50
3.2.8. UC36: Quản lý thuê phòng
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý thuê phòng
2 Load giao diện quản lý thuê phòng
3 Actor chọn thuê trực tiếp, thuê đặt
trước, kiểm tra tình trạng phòng
4 Load giao diện phù hợp với lựa chọn người dùng
51
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý loại phòng.
2 Load giao diện quản lý đặt phòng
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
tra cứu phòng
2 Load giao diện tra cứu phòng
52
tiếp
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thuê phòng thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thuê trực tiếp thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thuê phòng trực tiếp
2 Load giao diện thuê phòng trực tiếp
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Thông tin đặt phòng
2 Load form thông tin đặt phòng
3 Nhập thông tin đặt phòng
4 Check validation
53
5 Sửa lại những thông tin chưa đúng
(nếu hệ thông check validation
chưa đúng)
6 Lưu thông tin đặt phòng vào CSDL,Thông báo
thành công chuyển sang trang thông tin đặt
phòng
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thuê phòng đặt trước thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thuê phòng đặt trước
2 Load giao diện thuê phòng đặt trước
54
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm khách hàng thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm khách hàng
2 Load form thêm khách hàng
3 Nhập thông tin khách hàng
4 Check validate thông tin khách hàng
5 Nhập lại thông tin khách hàng nếu
chưa đúng validate
6 Lưu thông tin khách hàng mới vào cơ sở dữ liệu
load lại trang thêm khách hàng
55
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
kiểm tra tình trạng phòng
2 Load giao diện kiểm tra tình trạng phong
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê doanh thu
2 Load giao diện thống kê doanh thu
4 Actor chọn thống kê ngày, tháng,
năm, quý, dịch vụ, phòng
5 Load giao diện phù hợp với lựa chọn người dùng
56
3.3.2. UC45: Thống kê theo dịch vụ
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống kê dịch vụ thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thông kê dịch vụ
2 Load giao diện thống kê dịch vụ
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống quý thành công
57
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo quý.
2 Load giao diện thống kê quý
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống kê năm thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo năm.
2 Load giao diện thống kê năm
58
3.3.5. UC48: Thống kê theo tháng
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thống kê tháng thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo tháng.
2 Load giao diện thống kê tháng
Hoạt động
Actor Hệ thống
59
Thông báo chính: Thống kê tháng thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thống kê theo ngày.
2 Load giao diện thống kê ngày
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Khai báo thuế online thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Khai báo thuế online.
2 Load giao diện Khai báo thuế online
60
3.3.8. UC51: Quản lý phiếu chi
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phiếu chi
2 Load giao diện quản lý phiếu chi
3 Actor chọn phiếu chi điện, nước,
lương, nhập hàng, bảo trì CSVC,
chi phí phát sinh
4 Load giao diện phù hợp với lựa chọn người dùng
61
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi điện thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi điện
2 Load form thêm mới phiếu chi điện
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
điện
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi điện
nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi điện vào CSDL, thông
báo thành công và quay lại trang phiếu chi điện
62
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi nước thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi nước
2 Load form thêm mới phiếu chi nước
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
nước
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi nước
nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi nước vào CSDL, thông
báo thành công và quay lại trang phiếu chi nước
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi lương thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi lương
2 Load form thêm mới phiếu chi lương
63
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
lương
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi lương
nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi lương vào CSDL, thông
báo thành công và quay lại trang phiếu chi lương
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi nhập hàng thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi nhập hàng
2 Load form thêm mới phiếu chi nhập hàng
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
nhập hàng
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi nhập
hàng nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi nhập hàng vào CSDL,
thông báo thành công và quay lại trang phiếu chi
64
nhập hàng
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC
2 Load form thêm mới phiếu chi bảo trì CSVC
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
bảo trì CSVC
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi bảo trì
CSVC nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi bảo trì CSVC vào
CSDL, thông báo thành công và quay lại trang
phiếu chi bảo trì CSVC
65
Tên Phiếu chi chi phí phát sinh Mã UC57
Mô tả Cho phép actor thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện thêm mới phiếu
chi chi phí phát sinh
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Thêm mới phiếu chi chi phí phát
sinh
2 Load form thêm mới phiếu chi chi phí phát sinh
3 Nhập thông tin thêm mới phiếu chi
chi phí phát sinh
4 Check validate
5 Sửa lại thông tin phiếu chi chi phí
phát sinh nếu chưa đúng
6 Lưu thông tin phiếu chi chi phí phát sinh vào
CSDL, thông báo thành công và quay lại trang
phiếu chichi phí phát sinh
66
Hiển thị View danh sách các loại lương của nhân viên
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Nhân viên/Lương /Lương tăng ca.
2 Load thông tin lương tăng ca của nhân viên
67
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Nhân viên/Lương /Lương theo ca.
2 Load thông tin lương theo ca của nhân viên
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
68
Nhân viên/Lương /Lương ngày lễ.
2 Load thông tin lương ngày lễ của nhân viên
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
Hoạt động
69
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Hóa đơn/ Xem hóa đơn
dịch vụ.
2 Load thông tin toàn bộ các hóa đơn dịch vụ
trong hệ thống
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý Hóa đơn/ Xem hóa đơn
phòng.
2 Load thông tin toàn bộ các hóa đơn phòng trong
hệ thống
70
Mô tả Cho phép actor tìm kiếm các loại hóa đơn trong khách sạn
Actor Admin/ Kế toán Chi tiết Load giao diện tìm kiếm hóa
đơn
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị View danh sách hóa đơn
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính:
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Tìm kiếm thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Tìm kiếm hóa đơn/ Theo dịch vụ.
71
2 Hiển thị giao diện tìm kiếm hóa đơn
3 Actor chọn thông tin hóa đơn dịch
vụ cần tìm kiếm
4 Load thông tin hóa đơn dịch vụ theo yêu cầu
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
1 Actor click vào vào sub menu item
Tìm thông tin hóa đơn/ Theo
phòng.
2 Hiển thị giao diện tìm kiếm hóa đơn
3 Actor chọn thông tin hóa đơn
phòng cần tìm kiếm
4 Load thông tin hóa đơn phòng theo yêu cầu
72
Tên Thay đổi trạng thái phòng Mã UC68
Mô tả Cho phép actor thay đổi trạng thái của phòng trong khách sạn
Actor Admin/Dọn phòng Chi tiết Load giao diện phòng
Điều kiện tiên quyết Actor đã đăng nhập vào hệ thống
Hiển thị Cập nhật trạng thái thành công
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Cập nhật trạng thái thành công
1 Actor click vào vào phòng cần
thay đổi trạng thái.
2 Load thông tin toàn bộ các loại phòng có trong
hệ thống
3 Actor thay đổi trạng thái phòng
4 Lưu trạng thái phòng đã thay đổi vào CSDL
Mô tả Use Case
Hoạt động
Actor Hệ thống
Thông báo chính: Login thành công
73
1 Actor click vào vào sub menu item
Quản lý phòng.
2 Load thông tin toàn bộ các loại phòng có trong
hệ thống
74
4. Sơ đồ DFD
75
4.2. Sơ đồ DFD mức 0-Admin
76
4.3. Sơ đồ DFD mức 0- Kế toán
77
4.4. Sơ đồ DFD mức 0- Lễ tân
78
4.5. Sơ đồ DFD mức 0- Dọn phòng
79
4.6. Sơ đồ DFD phân rã chức năng đăng nhập
80
4.7. Sơ đồ DFD phân rã chức năng thuê phòng
81
4.7. Sơ đồ DFD phân rã yêu cầu dịch vụ của khách hàng
82
5. Phân tích cơ sở dữ liệu
2 Loại phòng Danh mục các loại phòng của khách sạn
4 Chi tiết tiện nghi Chi tiết tiện nghi có trong từng phòng
5 Khách hàng Khách hàng đến thuê hoặc đặt phòng trong khách sạn
83
6 Phiếu thuê phòng Thông tin thuê phòng của khách hàng
7 Hóa đơn Hóa đơn về các giao dịch tại khách sạn
8 Chi tiết hóa đơn Chi tiết hóa đơn các giao dịch tại khách sạn
11 Loại người dung Phân quyền các nhân viên trong khách sạn
17 Loại Danh Mục Danh mục các loại dịch vụ có trong khách sạn
84
5.3. Mối liên hệ giữa các thực thể
Tiện nghi – Chi 1 tiện nghi có nhiều chi tiết tiện nghi và 1 chi tiết tiện
4 1-N
tiết tiện nghi nghi chỉ có 1 tiện nghi
Hóa đơn dịch 1 hóa đơn dịch vụ có nhiều chi tiết dịch vụ sử dụng.
5 vụ – Chi tiết 1-N
dịch vụ sử dụng
Hóa đơn dịch 1 hóa đơn dịch có một hóa đơn và 1 hóa đơn chỉ có 1
7 1-1
vụ – Hóa đơn hóa đơn dịch vụ.
Hóa đơn – 1 Hóa đơn chỉ có một phiếu thuê phòng và 1 phiếu
8 Phiếu thuê 1-1 thuê phòng chỉ có 1 hóa đơn.
phòng
Phiếu thuê 1 Phiếu thuê phòng chỉ có một khách hàng và 1 khách
9 phòng – Khách N-1 hàng có nhiều phiếu thuê phòng
hàng
85
Hóa đơn – Nhân 1 Hóa đơn chỉ có một Nhân viên và 1 Nhân viên có
10 N-1
viên nhiều hóa đơn.
Nhân viên – 1 nhân viên chỉ có một loại người dùng và 1 loại
11 Loại người 1-N người dùng có nhiều nhân viên
dùng
Quận huyện – 1 quận huyện có một tỉnh và 1 tỉnh có nhiều quận huyện
14 N-1
Tỉnh
Dịch vụ- Loại 1 dịch vụ có 1 loại danh mục và 1 loại danh mục sử dụng
16 N-1
danh mục cho nhiều dịch vụ
86
5.4. Bảng chi tiết dữ liệu và ràng buộc các thực thể
5.4.1. Bảng Loại phòng
87
5.4.4.Bảng Chi tiết tiện nghi
Khóa
1 idHoaDon Int Khóa chính của bảng
chính
88
5.4.6.Bảng dịch vụ
Not null
3 ngaySuDung Date Ngày sử dụng dịch vụ
Default
89
5.4.8.Bảng hóa đơn dịch vụ
Not null
4 ngayTaoHoaDon Date Ngày tạo hóa đơn
Default
Not null
5 ngayDat Date Ngày đặt phòng
Default
90
Not null
6 ngayDi Date Ngày rời đi
Default
Not null
4 SDT Varchar(9) SDT của khách hàng
Unique
Not null
5 hoChieu Varchar(9) Hộ chiếu của khách hàng
Unique
91
4 hoTen Nvarchar(50) Not null Họ và tên nhân viên
5.4.12.Bảng Chức vụ
5.4.13.Bảng xã phường
92
2 tenXaPhuong nvarchar(200) Not null Tên của xã phường
5.4.15.Bảng tỉnh
5.4.16.Đơn vị tính
5.4.17.Loại dịch vụ
93
STT Tên thực thể Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
94
5.5. Sơ đồ ERD
95
6. Phác thảo giao diện
96
6.2. Phác thảo giao diện phần mềm
STT Tên Mô tả
1 Hình ảnh Hiển thị các hình ảnh sản phẩm, danh mục, logo cửa hàng
5 Button Cho phép thực hiện chức năng tìm lại mật khẩu
97
6.2.2:Màn hình quên mật khẩu (Sc09)
STT Tên Mô tả
1 Hình ảnh Hiển thị các hình ảnh sản phẩm, danh mục, logo cửa hàng
98
6.2.3:Màn hình trang chủ (Sc2)
STT Tên Mô tả
1 Hình ảnh Hiển thị các hình ảnh sản phẩm, danh mục, logo cửa hàng
Icon người
2 Đổi mật khẩu
dùng
99
7 Button Truy cập vào trang quản lý dịch vụ
18 Button Checkin
100
6.2.4:Màn hình quản lý nhân viên(SC05)
STT Tên Mô tả
3 Text input Chức năng tìm kiếm nhân viên theo tên
101
9 Radio Button Cho phép chọn giới tính của nhân viên
12 Text input Cho phép nhập địa chỉ của nhân viên
14 JdateChooser Cho phép chọn ngày vào làm của nhân viên
15 Radio Button Cho phép chọn tình trạng của nhân viên
102
6.2.5:Màn hình quản lý đặt phòng (Sc10)
STT Tên Mô tả
103
8 Label Hiển thị tên, image,...
10 Icon chức năng Hiển thị tên phòng và loại phòng được chọn
104
29 Button Chức năng thanh toán
105
6.2.6:Màn hình Popup thanh toán (Sc11)
STT Tên Mô tả
2 Button Thực hiện chức năng in phiếu tạm tính cho khách hàng
3 Text input Hiển thị tổng tiền khách hàng phải trả
5 Text input Hiển thị số tiền cần trả lại cho khách
6 Button Thực hiện chức năng đóng bill và in hóa đơn cho khách hàng
7 Button Thực hiện chức năng đóng bill và không in hóa đơn cho khách hàng
8 Button Thực hiện chức năng hủy thanh toán trở lại trang quản lý đặt phòng
106
6.2.6:Màn hình quản lý dịch vụ (Sc07)
STT Tên Mô tả
107
8 Combobox Cho phép chọn đơn vị tính
108
6.2.7:Màn hình quản lý danh mục dịch vụ (Sc08)
STT Tên Mô tả
109
6 Text input Cho phép nhập tên danh mục dịch vụ
7 Button thêm Thực hiện thêm danh mục cho khách sạn
8 Button xóa Thực hiện xóa danh mục cho khách sạn
9 Button sửa Thực hiện sửa danh mục cho khách sạn
110
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý khách hàng
khách hàng
7 Text input Cho phép nhập số điện thoại của khách hàng
8 Text input Cho phép nhập địa chỉ của khách hàng
111
6.2.9:Màn hình quản lý phòng(Sc12)
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý phòng
phòng
112
7 Combobox Cho phép chọn tầng của phòng
113
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý phòng
phòng
8 Text input Cho phép nhập giá của loại phòng theo giờ
9 Text input Cho phép nhập giá của loại phòng theo ngày
114
6.2.11:Màn hình thông tin nhân viên (Sc13)
STT Tên Mô tả
115
6.2.12:Màn hình đổi mật khẩu (Sc14)
STT Tên Mô tả
116
6.2.13: Màn hình quản lý trang thiết bị(Sc06)
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý trang thiết bị
phòng
117
7 Button thêm Thực hiện chức năng thêm thiết bị
6.2.14: Màn hình quản lý chi tiết thiết bị của phòng (Sc15)
118
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý thiết bị
phòng
4 Button Thực hiện mở trang quản lý chi tiết thiết bị của phòng
6 Table Hiển thị thông tin chi tiết thiết bị của từng phòng
9 Text input Cho phép nhập ghi chú cần thiết cho từng thiết bị
11 Radio button Cho phép chọn tình trạng thiết bị có trong phòng
12 Button thêm Thực hiện chức năng thêm thiết bị có trong phòng
13 Button sửa Thực hiện chức năng sửa thiết bị có trong phòng
14 Button xóa Thực hiện chức năng xóa thiết bị có trong phòng
119
6.2.15: Màn hình quản lý hóa đơn phòng (Sc16)
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý hóa đơn
phòng
7 Text input Thực hiện chức năng tìm kiếm hóa đơn
120
7 Button thêm Thực hiện chức năng thêm hóa đơn phòng
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý hóa đơn
phòng
121
7 Text input Thực hiện chức năng tìm kiếm hóa đơn
8 Table Hiển thị chi tiết hóa đơn tiền điện của khách sạn
10 Text input Cho phép nhập tổng tiền của hóa đơn tiền điện
11 Text input Cho chép chọn ảnh của hóa đơn tiền điện
13 Button thêm Thực hiện chức năng thêm hóa đơn tiền điện
122
6.2.17: Màn hình quản lý phiếu chi (Sc18)
STT Tên Mô tả
Icon quản lý
1 Thực hiện mở trang quản lý phiếu chi
phòng
3 Text input Cho phép tìm kiếm phiếu chi của khách sạn
4 Table Hiển thị chi tiết các phiếu chi của khách sạn
5 Text input Cho phép nhập tên người nhận phiếu chi
123
6 Text input Cho phép nhập tên nhân viên lập phiếu chi
124
+ Xây dựng Giao diện trang đặt phòng:
- Nhập, hiển thị thông tin khách hàng thuê phòng.
- Hiển thị thông tin phòng thuê.
- Hiển thị danh mục dịch vụ.
+ Xây dựng Giao diện trang Dịch vụ (Thêm sửa xóa danh mục dịch vụ, chi tiết
dịch vụ hiện có, tìm kiếm dịch vụ ... ).
- Sprint 3 (Dự kiến thời gian : 15 ngày):
+ Xây dựng Giao diện trang Thống kê (Thống kê theo ngày, tháng, quý, năm,
Doanh thu theo loại phòng, loại dịch vụ..)
+ Xây dựng Giao diện trang Dịch vụ (Thêm sửa xóa danh mục dịch vụ, chi tiết
dịch vụ hiện có, tìm kiếm dịch vụ ... ).
+ Xây dựng Giao diện trang Quản lý hoá đơn (Xem, tìm kiếm thông tin hoá đơn ).
8. Đánh giá dự án
8.1: Ưu điểm:
+ Phần mềm mang tính thực tiễn cao, thao tác đơn giản, dễ sử dụng và ổn định. Linh
hoạt thay đổi giá phòng: theo giờ, theo ngày, theo tháng, giá nghỉ lễ…
+ Phần mềm quản lý khách sạn có thể phân quyền chi tiết cho từng tài khoản, người
sử dụng theo đúng chức năng và quyền hạn.
+ Dễ dàng quản lý, dễ dàng theo dõi doanh thu…
8.3: Cơ hội:
+ Sự hồi sinh của ngành du lịch sau đại dịch.
+ Giảm chi phí quản lý và thời gian xử lý.
125
8.4: Thách thức:
+ Đối thủ cạnh tranh đông đảo.
+ Canh tranh sống còn về giá.
+ Tạo dựng lòng tin.
+ Luôn thay đổi và cập nhật.
126