Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.

Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại B ; AB  2a , BC  a ,
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 AA  2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
MÔN TOÁN – KHỐI 12 3 3 2a 3 3 4a 3 3
A. 4a 3. B. 2a 3. C. . D. .
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3 3
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 911 Câu 10: Cho log 3  a. Tính giá trị biểu thức P  log 9000 theo a
 A. P  a 2  3. B. P  a 2 . C. P  3a 2 . D. P  3  2a.

Họ và tên học sinh: ………………………………………………………… Lớp:……… Mã số: ……….


Câu 11: Tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  là
A. D   0;   . B. D   ;0    2;   .
Câu 1: Cho hàm số y  3x 4  4 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ. C. D   ; 0   2;   . D. D   ;0    2;   .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ.
C. Hàm số không có cực trị. Câu 12: Số nghiệm của phương trình log  x  3  log  x  2   1  log 5 là
D. Điểm M 1; 1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 2: Hàm số y  2 x 3  9 x 2  12 x  5 có mấy điểm cực trị ? Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SC
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
sin x  1 A. S  4 a 2 . B. S  6 a 2 . C. S  8 a 2 . D. S  12 a 2 .
Câu 3: Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  . Tính giá
sin x  sin x  1
 
2 x1
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 1  42 3
trị biểu thức d  3M – m .
A. d  3 . B. d  4 . C. d  5 . D. d  2 . A. S  1;   . B. S  1;   . C. S   ;1 . D. S   ;1 .

x3 Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
Câu 4: Cho hàm số y   3x 2  5 x  2 . Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
3  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.  2;3 . B. 1;6  . C.  ;1 . D. (5;  ) . a3 a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Câu 5: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ. 1
A. 18 . B. 10 . C. 12 . D. 40 . Câu 16: Hàm số y   x  1 3 có đạo hàm là:

1 1 ( x  1)2
3
( x  1)3
x2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
Câu 6: Cho hàm số y  . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3 3 ( x  1) 2 3 ( x  1)3 3 3
x2  9
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên
 SBC  tạo với đáy một góc bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SC . Tính thể tích
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  1  x 2  3x  2  với trục Ox là V của khối chóp S . AMN .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0. a3 a3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 32 8
1 0,75
1 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hai hàm số y  x3  2 x 2  mx  2 và
Câu 8: Giá trị của biểu thức M  81   
4
 360,5 bằng
 16 
y  x 2  m cắt nhau tại một điểm duy nhất.
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

MÃ ĐỀ 911 Toán 12 – HK1 – Trang 1/2


TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại B ; AB  2a , BC  a ,
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 AA  2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
MÔN TOÁN – KHỐI 12 3 3 2a 3 3 4a 3 3
A. 4a 3. B. 2a 3. C. . D. .
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3 3
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 911 Câu 10: Cho log 3  a. Tính giá trị biểu thức P  log 9000 theo a
 A. P  a 2  3. B. P  a 2 . C. P  3a 2 . D. P  3  2a.

Họ và tên học sinh: ………………………………………………………… Lớp:……… Mã số: ……….


Câu 11: Tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  là
A. D   0;   . B. D   ;0    2;   .
Câu 1: Cho hàm số y  3x 4  4 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ. C. D   ; 0   2;   . D. D   ;0    2;   .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ.
C. Hàm số không có cực trị. Câu 12: Số nghiệm của phương trình log  x  3  log  x  2   1  log 5 là
D. Điểm M 1; 1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 2: Hàm số y  2 x 3  9 x 2  12 x  5 có mấy điểm cực trị ? Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SC
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
sin x  1 A. S  4 a 2 . B. S  6 a 2 . C. S  8 a 2 . D. S  12 a 2 .
Câu 3: Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  . Tính giá
sin x  sin x  1
 
2 x1
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 1  42 3
trị biểu thức d  3M – m .
A. d  3 . B. d  4 . C. d  5 . D. d  2 . A. S  1;   . B. S  1;   . C. S   ;1 . D. S   ;1 .

x3 Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
Câu 4: Cho hàm số y   3x 2  5 x  2 . Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
3  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.  2;3 . B. 1;6  . C.  ;1 . D. (5;  ) . a3 a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Câu 5: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ. 1
A. 18 . B. 10 . C. 12 . D. 40 . Câu 16: Hàm số y   x  1 3 có đạo hàm là:

1 1 ( x  1)2
3
( x  1)3
x2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
Câu 6: Cho hàm số y  . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3 3 ( x  1) 2 3 ( x  1)3 3 3
x2  9
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên
 SBC  tạo với đáy một góc bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SC . Tính thể tích
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  1  x 2  3x  2  với trục Ox là V của khối chóp S . AMN .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0. a3 a3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 32 8
1 0,75
1 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hai hàm số y  x3  2 x 2  mx  2 và
Câu 8: Giá trị của biểu thức M  81   
4
 360,5 bằng
 16 
y  x 2  m cắt nhau tại một điểm duy nhất.
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

MÃ ĐỀ 911 Toán 12 – HK1 – Trang 1/2


mx3 Câu 26: Giả sử ta có hệ thức a 2  b 2  7ab, (a, b  0). Hệ thức nào sau đây là đúng ?
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  f ( x)   7mx 2  14 x  m  2 giảm
3 ab
A. 2 log 2 (a  b)  log 2 a  log 2 b. B. 2 log 2  log 2 a  log 2 b.
trên nửa khoảng 1;   . 3
 14   14   14   14  ab ab
A.  ;   . B.  ;   . C.  2;   . D.   ;   . C. log 2  2(log 2 a  log 2 b). D. 4 log 2  log 2 a  log 2 b.
3 6
 15   15   15   15 

Câu 20: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . Câu 27: Cho hàm số y  x 4  (2m  1) x 2  2m có đồ thị (C ) . Giá trị m để đường thẳng: (d ) : y  2 cắt đồ thị
7 a 2 7 a 2 7 a 2 3 a 2 (C ) tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 là
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 7  3
m  2 
m 
3
11
A.  . B.  2 . C. 1  m  . D. 1  m  2 .
Câu 21: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón  N  có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn 1  m  11 1  m  2 2
 2
ngoại tiếp tam giác BCD . Tính thể tích V của khối nón  N  .
 3a3 6a 3  6a 3  6a 3 ax  1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . Câu 28: Xác định a, b để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. y

27 27 9 27 xb
Chọn khẳng định đúng
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và A. a  1, b  1 .
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách h B. a  1, b  1 . 1

giữa hai đường thẳng BD và SA . C. a  1, b  1 .


-2 -1 1 x

a 11 2a 66 a 15 2a 15 D. a  1, b  1 .
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
11 11 31 31

Câu 23: Tìm tham số m để phương trình 4 x  2  m  1 .2 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu. Câu 29: Giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x 3  3x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
8 8 x12  x2 2  3 là
A. 1  m  9. B. m  . C.  m  9. D. m  9.
3 3 3 1
A. m  1 . B. m  2 . C. m  . D. m  .
2 2
Câu 24: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y  ax , y  bx , y
yc x
 0  a, b, c  1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. y = bx
Câu 30: Người ta cần xây một hồ chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
500 3
m . Đáy
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 3
A. b  a  c . hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000đồng/m2.
y = cx
B. a  b  c y = ax Người ta phải tính toán kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là:
C. a  c  b . A. 74 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 76 triệu đồng. D. 77 triệu đồng.
D. c  b  a .
……………HẾT…………..
O x

x 5  3x  3 x
Câu 25: Cho 9  9 x
 23 . Khi đó biểu thức K  có giá trị bằng
1  3x  3 x
5 1 3
A.  . B. . C. . D. 2.
2 2 2

MÃ ĐỀ 911 Toán 12 – HK1 – Trang 2/2


mx3 Câu 26: Giả sử ta có hệ thức a 2  b 2  7ab, (a, b  0). Hệ thức nào sau đây là đúng ?
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  f ( x)   7mx 2  14 x  m  2 giảm
3 ab
A. 2 log 2 (a  b)  log 2 a  log 2 b. B. 2 log 2  log 2 a  log 2 b.
trên nửa khoảng 1;   . 3
 14   14   14   14  ab ab
A.  ;   . B.  ;   . C.  2;   . D.   ;   . C. log 2  2(log 2 a  log 2 b). D. 4 log 2  log 2 a  log 2 b.
3 6
 15   15   15   15 

Câu 20: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . Câu 27: Cho hàm số y  x 4  (2m  1) x 2  2m có đồ thị (C ) . Giá trị m để đường thẳng: (d ) : y  2 cắt đồ thị
7 a 2 7 a 2 7 a 2 3 a 2 (C ) tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 là
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 7  3
m  2 
m 
3
11
A.  . B.  2 . C. 1  m  . D. 1  m  2 .
Câu 21: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón  N  có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn 1  m  11 1  m  2 2
 2
ngoại tiếp tam giác BCD . Tính thể tích V của khối nón  N  .
 3a3 6a 3  6a 3  6a 3 ax  1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . Câu 28: Xác định a, b để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. y

27 27 9 27 xb
Chọn khẳng định đúng
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và A. a  1, b  1 .
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách h B. a  1, b  1 . 1

giữa hai đường thẳng BD và SA . C. a  1, b  1 .


-2 -1 1 x

a 11 2a 66 a 15 2a 15 D. a  1, b  1 .
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
11 11 31 31

Câu 23: Tìm tham số m để phương trình 4 x  2  m  1 .2 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu. Câu 29: Giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x 3  3x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
8 8 x12  x2 2  3 là
A. 1  m  9. B. m  . C.  m  9. D. m  9.
3 3 3 1
A. m  1 . B. m  2 . C. m  . D. m  .
2 2
Câu 24: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y  ax , y  bx , y
yc x
 0  a, b, c  1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. y = bx
Câu 30: Người ta cần xây một hồ chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
500 3
m . Đáy
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 3
A. b  a  c . hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000đồng/m2.
y = cx
B. a  b  c y = ax Người ta phải tính toán kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là:
C. a  c  b . A. 74 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 76 triệu đồng. D. 77 triệu đồng.
D. c  b  a .
……………HẾT…………..
O x

x 5  3x  3 x
Câu 25: Cho 9  9 x
 23 . Khi đó biểu thức K  có giá trị bằng
1  3x  3 x
5 1 3
A.  . B. . C. . D. 2.
2 2 2

MÃ ĐỀ 911 Toán 12 – HK1 – Trang 2/2


TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: TOÁN – KHỐI 12


PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)

Thời gian làm bài: 30 phút


(Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh: …………………………………………………………Lớp:………Mã số: ………

Câu 1. (1.0 điểm): Khảo sát sự biến thiên và cực trị của hàm số : y   x 4  2 x 2  2

Câu 2. (1.0 điểm): Giải phương trình : 3 log 3 x  log 3 3 x  1  0

Câu 3. (1.0 điểm): Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại A và DC vuông góc với mặt
phẳng  ABC  .Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của C lên cạnh AD và BD . Biết AB  CD  a . Tính
thể tích khối tứ diện CDEF .

Câu 4. (1.0 điểm) : Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác
đều. Gọi H là trung điểm AB và là chân đường cao hình chóp S . ABCD . Xác định tâm mặt cầu  S 
ngoại tiếp hình chóp SABCD và tính diện tích mặt cầu  S  .

-------Hết------

MÃ ĐỀ 911 Toán 12 – HK1 – Trang 3/2


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 Gọi O  AC  BD , dựng Ox   ABCD   Ox //SH .
PHẦN TỰ LUẬN – MÔN TOÁN - KHỐI 12 0,25
Gọi G là trọng tâm tam giác đều SAB . Dựng
Câu Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm) Điểm Lưu ý khi chấm Gy   SAB   Gy //HO , Gy  Ox  I .
Tap xac dinh D  R ; y '   4 x3  4 x  I  Ox  IA  IB  IC
0,25 Ta có  suy ra I là tâm mặt cầu 0,25
 x  0  y  2  I  Gy  IS  IA  IB
Câu
y  0   x  1  y  1
'
4
ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
 x  1  y  1 0,25 Bán kính mặt cầu : SI  SG 2  GI 2
2
lim y    ; lim y     2 a 3   a 2 a 21
x  x    SG  HO   .
2 2
     .
Câu x  -1 0 1   3 2   2  6 0,25
1 y’ + 0 - 0 + 0 - 7 a2
y -1 -1 Diện tích mặt cầu : S  0,25
3
 -2 
0,25
HS dong bien tren (;  1);(0;1)
HS nghich bien tren (1; 0);(1;  )
HS dat cuc dai tai x  1; yCD   1
HS dat cuc dai tai x  1; yCD   1
HS dat cuc tieu tai x  0; yCT   2 0,25

x  0 x  0 0,25
Điều kiện:    x 1
log 3 x  0 x  1
3 log 3 x  log 3 3 x  1  0  3 log 3 x  1  log 3 x   1  0
Câu
2 0,25
  log 3 x  3 log 3 x  2  0
Đặt t  log 3 x  t  0 
Ta có
0,25
t  1  log 3 x  1 x  3
t  3t  2  0  
2
 
t  2  log 3 x  2  x  81 0,25

V ABCD 1 a3
Tính : VABCD  S ABC .CD  0,25
3 6 D
VDCEF DE DF F
 . (*)
Ta có: VDABC DA DB a
DE DC 2 a2 1 E
Câu   2
 2  0,25
3 DA DA 2a 2 B
2 C
DF DC a2 1 0,25
  
Tương tự: DB DB
2
DC  CB
2 2
3
a
V 1 1 a3 0,25 A
 DCEF  VDCEF  VABCD 
Từ (*) VDABC 6 .Vậy 6 36

MÃ ĐỀ 911 Toán 12 – HK1 – Trang 4/2


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 Gọi O  AC  BD , dựng Ox   ABCD   Ox //SH .
PHẦN TỰ LUẬN – MÔN TOÁN - KHỐI 12 0,25
Gọi G là trọng tâm tam giác đều SAB . Dựng
Câu Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm) Điểm Lưu ý khi chấm Gy   SAB   Gy //HO , Gy  Ox  I .
Tap xac dinh D  R ; y '   4 x3  4 x  I  Ox  IA  IB  IC
0,25 Ta có  suy ra I là tâm mặt cầu 0,25
 x  0  y  2  I  Gy  IS  IA  IB
Câu
y  0   x  1  y  1
'
4
ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
 x  1  y  1 0,25 Bán kính mặt cầu : SI  SG 2  GI 2
2
lim y    ; lim y     2 a 3   a 2 a 21
x  x    SG  HO   .
2 2
     .
Câu x  -1 0 1   3 2   2  6 0,25
1 y’ + 0 - 0 + 0 - 7 a2
y -1 -1 Diện tích mặt cầu : S  0,25
3
 -2 
0,25
HS dong bien tren (;  1);(0;1)
HS nghich bien tren (1; 0);(1;  )
HS dat cuc dai tai x  1; yCD   1
HS dat cuc dai tai x  1; yCD   1
HS dat cuc tieu tai x  0; yCT   2 0,25

x  0 x  0 0,25
Điều kiện:    x 1
log 3 x  0 x  1
3 log 3 x  log 3 3 x  1  0  3 log 3 x  1  log 3 x   1  0
Câu
2 0,25
  log 3 x  3 log 3 x  2  0
Đặt t  log 3 x  t  0 
Ta có
0,25
t  1  log 3 x  1 x  3
t  3t  2  0  
2
 
t  2  log 3 x  2  x  81 0,25

V ABCD 1 a3
Tính : VABCD  S ABC .CD  0,25
3 6 D
VDCEF DE DF F
 . (*)
Ta có: VDABC DA DB a
DE DC 2 a2 1 E
Câu   2
 2  0,25
3 DA DA 2a 2 B
2 C
DF DC a2 1 0,25
  
Tương tự: DB DB
2
DC  CB
2 2
3
a
V 1 1 a3 0,25 A
 DCEF  VDCEF  VABCD 
Từ (*) VDABC 6 .Vậy 6 36

MÃ ĐỀ 911 Toán 12 – HK1 – Trang 4/2

You might also like