Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 65

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

 HỒ CHÍ MINH


HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
*

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

(Ban hành theo Quyết định số … ngày …tháng…năm… của Giám đốc
Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
-----

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

Tên chương trình bằng tiếng Việt: Ngôn ngữ Anh

Tên chương trình bằng tiếng Anh: English linguistics

Mã ngành : 722 02 01

Tên văn bằng : Cử nhân Ngôn ngữ Anh

Đơn vị cấp bằng: : Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Trình độ đào tạo: Đại học

Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung

Thời gian đào tạo: 4 năm

Số tín chỉ toàn khoá: 130

Đơn vị quản lý: Khoa Ngoại ngữ

Website: https://ajc.hcma.vn

Ngày ban hành:

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh nắm vững quan điểm, đường lối, chính
sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước; có bản lĩnh chính trị vững vàng, đạo đức, lối
sống lành mạnh; có kiến thức và năng lực về ngôn ngữ và dịch thuật, có khả năng
1
đảm nhiệm các vị trí công tác liên quan đến sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh và công tác
dịch thuật và biên tập trong các lĩnh vực, đặc biệt trong lĩnh vực báo chí và truyền
thông; có năng lực giải quyết vấn đề và khả năng thích ứng linh hoạt với các điều
kiện môi trường khác nhau; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục
được đào tạo ở bậc học cao hơn, đáp ứng được yêu cầu của xã hội.

1.2. Mục tiêu cụ thể (PO)

1.2.1. Kiến thức:

PO1. Có kiến thức lý luận chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, hiểu biết về
pháp luật Việt Nam, về quốc phòng an ninh; có kiến thức và khả năng tự rèn luyện về
thể chất;

PO2. Có kiến thức cơ bản về tin học ứng dụng phù hợp với ngành ngôn ngữ
Anh;

PO3. Có đủ trình độ ngoại ngữ 2 để làm việc và học tập; đáp ứng nhu cầu việc
làm và học tập ở bậc học sau đại học.

PO4. Có kiến thức sâu rộng về lý luận ngôn ngữ, ngôn ngữ học đối chiếu, lý
thuyết dịch, văn phong báo chí, văn học và văn hóa Anh-Mỹ, lý luận và phương pháp
giảng dạy tiếng Anh

PO5. Có kiến thức chuyên sâu về dịch thuật nói chung và biên dịch văn bản
nói riêng.

1.2.2. Kỹ năng

PO6. Có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh thành thạo trong các tình huống giao tiếp
xã hội và các lĩnh vực chuyên môn khác.

PO7. Có kỹ năng dịch thuật, biên tập trong các lĩnh vực chuyên môn, đặc biệt
trong lĩnh vực báo chí, truyền thông, ứng dụng công nghệ trong dịch thuật

PO8. Có kỹ năng nghiên cứu, giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn
cũng như trong các tình huống hàng ngày;

PO9. Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học trong công việc chuyên môn.

1.2.3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm

PO12. Có khả năng làm việc độc lập cũng như hợp tác trong nhóm; khả năng
giao tiếp, thuyết trình hiệu quả;

PO13. Có khả năng học tập hiệu quả để có thể tự học nhằm tiếp tục nâng cao
kiến thức, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề

2
dịch thuật, ngôn ngữ, văn hoá hoặc văn hoá – văn minh của các nước Cộng đồng Anh
ngữ;

PO14. Có khả năng thích ứng cao để có thể đảm nhiệm các vị trí công việc
khác nhau tại các cơ quan đơn vị có liên quan đến báo chí và truyền thông, cũng như
các cơ quan có sử dụng Tiếng Anh; các cơ quan có mối quan hệ hợp tác quốc tế trong
mọi lĩnh vực như chính trị, văn hoá, kinh tế, xã hội…;

PO15. Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm cao; có đạo đức nghề
nghiệp; có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thị, sáng tạo.

2.3. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, người học có thể đảm nhiệm các vị trí việc làm sau:

- Biên tập viên, biên dịch viên tại các cơ sở biên, phiên dịch tiếng Anh như các
đài phát thanh, truyền hình, nhà xuất bản, thư viện, các sở, ban, ngành, viện nghiên
cứu, hãng hàng không, cơ quan ngoại giao, các công ty liên doanh với nước ngoài, các
công ty nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam, các cơ quan đơn vị có sử dụng tiếng
Anh.
- Cán bộ chuyên môn tại các cơ sở nghiên cứu ngôn ngữ, văn hoá, văn học.
- Cán bộ, giáo viên tại các cơ sở giáo dục, đào tạo có liên quan đến ngoại ngữ
- Hướng dẫn viên Tiếng Anh tại các công ty du lịch và lữ hành

2.4. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi ra trường, người học tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có thể tiếp tục tự
học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn và nghiệp vụ. Đồng
thời người học tốt nghiệp có thể theo học ở bậc sau đại học theo các định hướng
ngành khác nhau, gồm Ngôn ngữ Anh, Giảng dạy Tiếng Anh, Ngôn ngữ học, v.v

3. Chuẩn đầu ra (PLO)

3.1. Kiến thức

Kiến thức chung


PLO1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đường lối của ĐCS Việt Nam.
PLO 2. Vận dụng được các kiến thức cơ bản trong các lĩnh vực khoa học xã
hội nhân văn có liên quan đến ngành học như chính trị, pháp luật, văn hóa, xã hội và
ngôn ngữ.
PLO 3. Vận dụng được phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn
trong nghiên cứu.
Kiến thức chuyên ngành

3
PLO 4. Vận dụng được kiến thức về các lĩnh vực ngôn ngữ Anh, bao gồm ngữ
pháp, ngữ âm, từ vựng, âm vị học, v.v; các kiến thức về văn hoá, văn học các nước
nói tiếng Anh; các kiến thức về giảng dạy tiếng Anh vào giải quyết vấn đề trong các
hoạt động chuyên môn;
PLO 5. Vận dụng sáng tạo các kiến thức về dịch thuật, bao gồm các cách tiếp
cận, phương pháp và kỹ thuật dịch vào quá trình biên, phiên dịch, biên tập, đánh giá
bản dịch và giải quyết các vấn đề trong chuyên môn dịch thuật;
PLO 6. Vận dụng sáng tạo các kiến thức về ngôn ngữ, văn phong báo chí; kiến
thức về các lĩnh vực chuyên ngành trong quá trình biên, phiên dịch;  
3.2. Kỹ năng
Kỹ năng chung
PLO 7. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ 2 bậc 3/6 theo mô tả trong
Khung trình độ ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt nam, ban hành kèm thông tư
01/2014/TT-BGDĐT.
PLO 8. Kỹ năng sử dụng CNTT và truyền thông trình độ cơ bản theo mô tả
trong Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin ban hành kèm thông tư
03/2014/TT-BTTTT.
Kỹ năng chuyên biệt 
PLO 9. Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh thành thạo trong các tình huống xã hội và
trong lĩnh vực chuyên môn;
PLO 10. Kỹ năng cơ bản trong nghiên cứu và giải quyết các vấn đề trong lĩnh
vực ngôn ngữ Anh;
PLO 11. Kỹ năng biên dịch thành thạo, đánh giá chất lượng bản dịch và giải
quyết vấn đề trong dịch thuật, đặc biệt trong lĩnh vực báo chí và truyền thông, ứng
dụng công nghệ thông tin và các phần mềm cơ bản trong dịch thuật;
PLO 12. Kỹ năng cơ bản trong dạy học hoặc phiên dịch tiếng Anh [tự chọn]
 3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO 13. Năng lực giao tiếp, làm việc độc lập và làm việc nhóm; lập kế hoạch,
điều phối, quản lý các nguồn lực và đánh giá hiệu quả công việc.
PLO 14. Năng lực phân tích, phản biện, tổng hợp thông tin và giải quyết vấn
đề; tự học tập, nghiên cứu, tích lũy kiến thức và kinh nghiệm.
PLO 15. Thể hiện đạo đức nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao trong
công việc; tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thi, sáng tạo;
3.4. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có trình độ ngoại ngữ Tiếng Trung tương đương
bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
Có trình độ tiếng Anh tương đương bậc 5/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của
Việt Nam.

4
Có chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản theo quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
4. Bảng ma trận liên kết giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra

Mục P P P P P P P P P P P P P P P
tiêu L L L L L L L L L L L L L L L
cụ
thể O 0 O O O O O O O O O O O O O
(POs 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
)

PO1 x x x

PO2 x

PO3 x

PO4 x x

PO5 x x

PO6 x

PO7 x

PO8 x x

PO9 x x

PO10 x x

PO11 x x

PO12 x

PO13 x

PO14 x

PO15 x

5. Đối tượng, tiêu chí tuyển sinh

5
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc
gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Ngôn ngữ Anh nếu có đủ các
điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm THPT đạt 6,0 trở lên;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại Khá trở lên.
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà
nước;
-Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy định đào tạo đại học
chính quy theo hệ thống tín chỉ, được ban hành kèm theo Quyết định số 3777/QĐ-
HVBCTT-ĐT ngày 18/10/2017 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27
Quy định nêu trên.
7. Sơ đồ cây chương trình đào tạo

8. Nội dung chương trình

8.1. Các khối kiến thức

A. Khối kiến thức giáo dục đại cương 41

A1. Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh  11

A2. Khoa học xã hội và nhân văn 15

Bắt buộc: 9

Tự chọn: 6/18

A3. Tin học  3

A4. Ngoại ngữ 2 12

6
A5. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 89

B1. Kiến thức cơ sở ngành 35

Bắt buộc: 32

Tự chọn:   3/21

B2. Kiến thức ngành 27

Bắt buộc:   18

    Tự chọn:   9/27  

B3. Kiến thức chuyên ngành 17

Bắt buộc:     13

 Tự chọn:     4/12

B4. Thực tập tốt nghiệp và khoá luận tốt nghiệp 10

Thực tập tốt nghiệp 4

    Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 6

Tổng 130

7
 8.2. Nội dung chi tiết

Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến

A. Kiến thức giáo dục đại cương

A1. Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

Triết
họ c
1 TM01012 4                  
Má c-
Lênin

Kinh tế
chính
2 KT01011 3                  
trị Má c
- Lênin  

3 CN01002 Chủ 2                    
nghĩa
xã hộ i
khoa

8
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến

họ c

Lịch sử
Đả ng
Cộ ng
4 LS01002 3                  
sả n
Việt
Nam  


tưở ng
5 TH01001 2                  
Hồ Chí
Minh  

A2. Khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

6 NP01001 Pháp  
luật đại

9
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
cương

Chính trị
7 CT01001
học  
Xây
8 XD01001 dựng
Đảng  
Phương
pháp
nghiên
cứu
9 TG01004 khoa
học xã
hội và
nhân
văn  

Tự chọn

10 ĐC01001 Tiếng  

10
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Việt
thực
hành

Cơ sở
văn hoá
11 TT01002
Việt
Nam  
Lịch sử
văn
12 TT01001
minh thế
giới  
Ngôn
ngữ học
13 ĐC01006
đại
cương  

14 QT01001 Quan hệ  
quốc tế
đại

11
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
cương

Quan hệ
15 QQ01002 công
chúng  
Xã hội
16 XH01001 học đại
cương  
Tâm lý
17 TG01006 học đại
cương  
Đạo đức
18 TM01003
học  

A3 Toán và Khoa học tự nhiên


 

19 ĐC01005 Tin học  


ứng

12
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
dụng

A4   Ngoại ngữ
Tiếng
20 NN01019 Trung 4 0 20 30
Quốc 1 25 25 10 20 5 30  
Tiếng
21 NN01020 Trung 4 0 20 30
Quốc 2 25 25 10 20 5 30  
Tiếng
22 NN01021 Trung 4 0 20 30
Quốc 3 25 25 10 20 5 30  

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

B
  Kiến thức cơ sở ngành
1

 Bắt buộc
13
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Kỹ năng

23 NN02701 nghe
Tiếng
Anh 1 2 5   25   15 15  
Kỹ năng

24 NN02702 Nói
Tiếng
Anh 1 2 5   25   15 15  
Kỹ năng
Đọc
25 NN02703
Tiếng
Anh 1 2 5   25   15 15  
Kỹ năng
Viết
26 NN02704
Tiếng
Anh1 2 5   25   15 15  

27 NN02705 Kỹ năng 2 5   25   15 15 NN02701

14
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Nghe
Tiếng
Anh 2

Kỹ năng NN02702
Nói
28 NN02706
Tiếng
Anh 2 2 5   25   15 15
Kỹ năng NN02703
Đọc
29 NN02707
Tiếng
Anh 2 2 5   25   15 15
Kỹ năng NN02704
Viết
30 NN02708
Tiếng
Anh 2 2 5   25   15 15

31 NN02801 2 5   25   15 15 NN02701

Kỹ năng

15
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Nghe
Tiếng
Anh 3

NN02702

32 Kỹ năng
NN02802 Nói
Tiếng
Anh 3 2 5   25   15 15
NN02703
Kỹ năng
33 NN02803 Đọc
Tiếng
Anh 3 2 5   25   15 15
Kỹ năng NN02704
Viết
34 NN02804
Tiếng
Anh 3 2 5   25   15 15

16
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Kỹ năng NN02701
Nghe
35 NN02805
Tiếng
Anh 4 2 5   25   15 15
Kỹ năng NN02702
Nói
36 NN02806
Tiếng
Anh 4 2 5   25   15 15
Kỹ năng NN02703
Đọc
37 NN02807
Tiếng
Anh 4 2 5   25   15 15
Kỹ năng NN02704
Viết
38 NN02808
Tiếng
Anh 4 2 5   25   15 15

 Tự chọ n

17
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Tiếng
Anh
NN02734
40 kinh tế -
Thương
mại 3 25 10 10 15 10 10   10 30  
NN02713 Kỹ năng
viết tin
41 tiếng
Anh 3 25 10 10 15 10 10   10 30  
Tiếng
Anh
42 NN02720
nâng
cao 3 25 10 10 15 10 10   10 30  

43 NN02716 Kỹ năng 3 25 10 10 15 10 10   10 30  
viết báo
cáo
tiếng

18
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Anh

NN02717 Tiếng
44 Anh du
lịch 3 25 10 10 15 10 10   10 30  
NN02718 Tiếng
Anh
45 ngân
hàng 3 25 10 10 15 10 10   10 30  
NN02719 Tiếng
Anh
46 ngoại
giao 3 25 10 10 15 10 10   10 30  

47   Kiến thức ngành

48

49 NN02720 Dẫn 3 25 10 10 25   20     30  NN2805


luận

19
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
ngôn NN2806
ngữ
NN2807
Tiếng
Anh NN2808

Ngữ NN02720
pháp
50 NN02653
Tiếng
Anh 3 25 10 10 25   20     30
Văn NN02720
NN02721 phong
51 báo chí
tiếng
Anh 3 25 10 10 25   20     30
Ngôn NN0272
ngữ học 0
52 NN02722
đối
chiếu 3 25 10 10 25   20     30

53 NN02723 Lý 3 25 10 10 25   20     30  
thuyết
20
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
dịch

Kiến tập
54 NN03636 nghề
nghiệp 3   30 15         60 30  

55
Ngữ âm NN02720
56 NN02721 – âm vị
học 3 25 10 10 25   20     30

Đất
nước
57 NN02659 học Anh
– Mỹ

3 20 20 5 15 5 25   15 15  
Văn học
58 NN02610 Anh –
Mỹ 3 20 20 5 15 5 25   15 15  

21
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
Phân NN02720
59 NN02725 tích diễn
ngôn 3 25 10 10 25   20     30
Ngữ NN02720
nghĩa
60 NN02726 học
tiếng
Anh 3 25 10 10 10 15 20     30
Ngữ NN02720
dụng
61 NN02727
tiếng
Anh 3 25 10 10 10 15 20     30
Từ vựng NN02720
học
62 NN02728
Tiếng
Anh 3 25 10 10 10 15 20     30

63 NN02729 Giao 3 25 10 10 10 15 20     30  
thoa văn

22
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
hóa

Lý luận
phương
NN02730 pháp
64 dạy học
tiếng
Anh 3 25 10 10 10 15 20     30  

65   Kiến thức chuyên ngành


Thực NN02723
NN02731 hành
66 biên
dịch 1 5 10 55 10 10     65 45 30
Thực
hành
67 NN03621
biên
NN02723
dịch 2 4   60         90 30  

68 NN03622 Thực 4   60         90 30   NN02723


hành
23
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
biên
dịch 3

Thực tập
69 NN03637 tốt
nghiệp 4   45 15         90 30
Khóa
70 NN04028 luận tốt
nghiệp 6   50 40         100 120
Học phần thay thế khóa luận

Thực
hành
71 NN03639 biên
dịch
nâng cao 3   45         60 30   NN02723

NN02715 Công 3 10 25 10 10   25   25 30
nghệ với
dịch

24
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
thuật

Tự chọn

Phương
pháp
NN03801 dạy học
các kỹ
năng
tiếng
Anh 4 20 20 20 10 10   30 10 60
Thực
hành
NN03802
phiên
dịch 4 20 20 20 10 10   30 10 60
NN02733 Biên 4 20 20 20 10 10   30 10 60
dịch
chuyên

25
Số giờ tín chỉ Số tiết

Lý thuyết Thự c hà nh Học


Tên Số
Mã học Lý Thự c phần
TT học tín Tự Thự c Tự
phần thuyết hà nh Tạ i Tạ i tiên
phần chỉ họ c Trự c Trự c địa/ họ c
(LT) (TH) phò n phò ng quyết
tiếp tuyến trự c
g LT TH
tuyến
ngành

26
11. Ma trận chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

CHUẨN ĐẦU RA (PLO)

Kiến thức KT chuyên Kỹ năng Kỹ năng chuyên Năng lực tự


Mã HP chung ngành chung ngành chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG                              

Bắt buộc                              

TM01012 x                       x x x

KT01011 x                       x x x

CN01002 x                       x x x

LS01002 x                       x x x

TH01001 x                       x x x

NP01001   x                     x x x

CT01001 x                       x x x

XD01001 x                       x x x

TG01004     x                   x x x

27
Tự chọn                              

ĐC01001   x                     x x x

TT01002   x                     x x x

TT01001   x                     x x x

ĐC 01006   x                     x x x

QT01001   x                     x x x

QQ01002   x                     x x x

XH01001   x                     x x x

TG01006   x                     x x x

TM01003   x                     x x x

ĐC01005               x         x x x

NN01019             x           x x x

NN01020             x           x x x

NN01021             x           x x x

CƠ SỞ NGÀNH

Bắt buộc                              

NN02701     x         x   x x

28
NN02702     x         x   x x x

NN02703     x         x   x x  

NN02704     x         x   x x x

NN02705     x         x   x x x

NN02706     x         x   x x x

NN02707     x         x   x x  

NN02708     x         x   x x x

NN02801     x         x   x x x

NN02802     x         x   x x x

NN02803     x         x   x x x

NN02804     x         x   x x x

NN02805     x         x   x x x

NN02806       x         x   x x x

NN02807       x         x   x x x

NN02808       x       x   x x x

Tự chọn                          

NN02734       x         x   x x x

29
NN02713       x         x   x x x

NN02716       x         x   x x x

NN02717       x         x   x x x

NN02718       x         x   x x x

NN02719       x         x   x x x

NN02709       x         x   x x  

KIẾN THỨC NGÀNH                         x x  

Bắt buộc                         x x  

NN02720       x           x   x x x x

NN02653       x           x   x x x x

NN02721           x       x     x x x

NN02722           x       x     x x x

NN02723         x           x   x x x

NN03636       x x           x   x x x

Tự chọn                              

NN02721       x           x   x x x x

NN02659       x           x     x x  

30
NN02610       x           x   x x x x

NN02725       x           x   x x x x

NN02726       x           x   x x x x

NN02727       x           x   x x x x

NN02728       x           x   x x x x

NN02729       x           x   x x x x

NN02730       x               x x x x

KIẾN THỨC CHUYÊN


NGÀNH                              

Bắt buộc                              

NN02731       x x x         x   x x x

NN03621       x x x         x   x x x

NN03622       x x x         x   x x x

NN03637       x x x         x   x x x

NN04028       x x x       x x   x x x

Học phần thay thế khoá luận                          

NN03639       x x x         x   x x x

NN02715       x x x         x   x x x
31
Tự chọn                              

NN03801           x        x   x x x x

NN03802     x x x             x x x

NN02732       x x x         x   x x x

32
10. Kế hoạch dạy học dự kiến

TT Mã học Tên học phần Số Học kỳ


phần tín
chỉ

I Khối kiến thức giáo dục đại cương 41 1 2 3 4 5 6 7 8

1. TM01012 Triết học Mác – Lênin 4.0 x

2. Kinh tế chính trị Mác –


KT01011 3.0 x x
Lênin

3. CN01002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.0 x

4. Lịch sử Đảng Cộng sản


LS01002 3.0 x
Việt Nam

5. TH01001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0 x

6. NP01001 Pháp luật đại cương 3.0 x

7. CT01001 Chính trị học 2.0 x

8. XD01001 Xây dựng Đảng 2.0 x

9. Phương pháp nghiên cứu


TG01004 khoa học xã hội và nhân 2.0 x
văn

10. ĐC01001 Tiếng Việt thực hành 2.0 x x

11. TT01002 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2.0 x x

12. TT01001 Lịch sử văn minh thế giới 2.0 x x

13. ĐC 01006 Ngôn ngữ học đại cương 2.0 x x

14. QT01001 Quan hệ quốc tế đại cương 2.0 x x

15. QQ01002 Quan hệ công chúng 2.0 x x

16. XH01001 Xã hội học đại cương 2.0 x x

33
17. TG01006 Tâm lý học đại cương 2.0 x x

18. TM01003 Đạo đức học 2.0 x x

19. ĐC01005 Tin học ứng dụng 3.0 x

20. NN01019 Tiếng Trung Quốc 1 4.0 x

21. NN01020 Tiếng Trung Quốc 2 4.0 x

22. NN01021 Tiếng Trung Quốc 3 4.0 x

II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

23. NN02701 Kỹ năng Nghe TA 1 2.0 x

24. NN02702 Kỹ năng Nói TA 1 2.0 x

25. NN02703 Kỹ năng Đọc TA 1 2.0 x

26. NN02704 Kỹ năng Viết TA 1 2.0 x

27. NN02705 Kỹ năng Nghe TA 2 2.0 x

28. NN02706 Kỹ năng Nói TA 2 2.0 x

29. NN02707 Kỹ năng Đọc TA 2 2.0 x

30. NN02708 Kỹ năng Viết TA 2 2.0 x

31. NN02801 Kỹ năng Nghe TA 3 2.0 x

32. NN02802 Kỹ năng Nói TA 3 2.0 x

33. NN02803 Kỹ năng Đọc TA 3 2.0 x

34. NN02804 Kỹ năng Viết TA 3 2.0 x

35. NN02805 Kỹ năng Nghe TA 4 2.0 x

36. NN02806 Kỹ năng Nói TA 4 2.0 x

37. NN02807 Kỹ năng Đọc TA 4 2.0 x

38. NN02808 Kỹ năng Viết TA 4 2.0 x

34
39. NN02734 Tiếng Anh thương mại 3.0 x

40. NN02713 Kỹ năng viết tin tiếng Anh 3.0 x

41. NN02716 Kỹ năng viết báo cáo 3.0 x

42. NN02717 Tiếng Anh du lịch 3.0 x

43. NN02718 Tiếng Anh ngân hàng 3.0 x

44. NN02719 Tiếng Anh ngoại giao 3.0 x

45. NN02709 Tiếng Anh nâng cao 3.0 x

46. NN02720 Dẫn luận ngôn ngữ 3.0 x

47. NN02653 Ngữ pháp 3.0 x

48. Văn phong báo chí tiếng


NN02721 3.0 x
Anh

49. NN02722 Ngôn ngữ học đối chiếu 3.0 x

50. NN02723 Lý thuyết dịch 3.0 x

51. NN03636 Kiến tập nghề nghiệp 3.0 x

52. NN02721 Ngữ âm – âm vị học 3.0 x

53. NN02659 Đất nước học Anh – Mỹ 3.0 x

54. NN02610 Văn học Anh – Mỹ 3.0 x

55. NN02731 Thực hành biên dịch 1 5.0 x

56. NN03621 Thực hành biên dịch 2 4.0 x

57. NN03622 Thực hành biên dịch 3 4.0 x

58. NN03637 Thực tập tốt nghiệp 4.0 x

59. NN04028 Khóa luận tốt nghiệp 6.0 x

60. NN03639 Thực hành biên dịch nâng 3.0 x

35
cao

61. NN02715 Công nghệ với dịch thuật 3.0 x

62. Phương pháp dạy học các x


NN03801 4.0
kỹ năng tiếng Anh

63. NN003802 Thực hành phiên dịch 4.0 x

64. NN02733 Biên dịch chuyên ngành 4.0 x

11. Phương pháp giảng dạy


Ma trậ n liên kết giữ a phương phá p giả ng dạ y và chuẩ n đầ u ra củ a chương
trình đà o tạ o

Phương Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs)


pháp
TT
giảng
dạy 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Giả ng lý
1
thuyết x  x   x  x  x x                   

Thả o
2
luậ n  x  x  x  x x   x     x   x  x x  x   x  x

Đó ng
3 vai, mô
phỏ ng        x          x            

Nghiên
cứ u
4
trườ ng
hợ p/mẫ u        x x   x     x  x  x  x       

5 Dự á n x x x x x x x

Thự c
6
hà nh             x  x  x  x   x x  x  x   x

36
7 Thự c tế                  x x   x x   x x   x

8 Thự c tậ p                  x x  x   x  x  x x 

37
13. Phương pháp kiểm tra, đánh giá
Điểm đá nh giá bộ phậ n và điểm thi kết thú c họ c phầ n đượ c chấ m theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), là m trò n đến
mộ t chữ số thậ p phâ n. Điểm họ c phầ n đượ c là m trò n đến mộ t chữ số thậ p phâ n, đượ c chuyển thà nh thang điểm 4 và
điểm chữ theo quy định tạ i điều 12; điểm trung bình chung họ c kỳ, điểm trung bình chung nă m họ c và điểm trung bình
chung tích luỹ đượ c tính theo cô ng thứ c và cá ch thứ c quy định tạ i Điều 15 Quy định đà o tạ o trình độ đạ i họ c theo hệ
thố ng tín chỉ, ban hà nh kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-HVBCTT-ĐT ngà y 12/3/2022 củ a Giá m đố c Họ c viện Bá o chí và
Tuyên truyền.

38
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Triết
học
1 Mác –
Lênin      x                          
Kinh tế
chính
2 trị Mác
– Lênin      x                          
Chủ
nghĩa
3 xã hội
khoa
học      x                          
Lịch sử
Đảng
Cộng
4 sản
Việt
Nam      x                          

39
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp

tưởng
5 Hồ Chí
Minh      x                          
Pháp
6 luật đại
cương      x                          
Chính
7 trị học      x                          
Xây
8 dựng
Đảng      x                          

9 Phươn      x                          
g pháp
nghiên
cứu
khoa
học xã

40
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
hội và
nhân
văn

Tiếng
Việt
10 thực
hành      x                          
Cơ sở
văn
11 hoá
Việt
Nam      x                          
Lịch sử
văn
12 minh
thế giới      x                          

13 Ngôn      x                          
ngữ

41
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
học đại
cương

Quan
hệ
14 quốc tế
đại
cương      x                          
Quan
hệ
15 công
chúng      x                          
Xã hội
16 học đại
cương      x                          
Tâm lý
17 học đại
cương      x                          

42
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Đạo
18 đức
học      x                          
Tin học
19 ứng
dụng      x                          
Tiếng
20 Trung
Quốc 1        x                      
Tiếng
21 Trung
Quốc 2        x                        
Tiếng
22 Trung
Quốc 3        x                        

23 Kỹ      x        x                  
năng

43
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Nghe
TA 1

Kỹ
năng
24 Nói TA
1          x    x                  
Kỹ
năng
25 Đọc
TA 1      x        x                  
Kỹ
năng
26 Viết
TA 1  x            x                  
Kỹ
năng
27 Nghe
TA 2      x        x                  

44
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Kỹ
năng
28 Nói TA
2          x    x                  
Kỹ
năng
29 Đọc
TA 2      x        x                  
Kỹ
năng
30 Viết
TA 2  x            x                  
Kỹ
năng
31 Nghe
TA 3      x        x                  

32 Kỹ          x    x                  
năng

45
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Nói TA
3

Kỹ
năng
33 Đọc
TA 3      x        x                  
Kỹ
năng
34 Viết
TA 3  x            x                  
Kỹ
năng
35 Nghe
TA 4      x        x                  
Kỹ
năng
36 Nói TA
4          x    x                  

46
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Kỹ
năng
37 Đọc
TA 4      x        x                  
Kỹ
năng
38 Viết
TA 4      x        x                  
Tiếng
Anh
39 thương
mại      x        x                  
Kỹ
năng
40 viết tin
tiếng
Anh  x            x                  

41 Kỹ  x            x                  

47
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
năng
viết
báo cáo

Tiếng
42 Anh du
lịch        x      x                  
Tiếng
Anh
43 ngân
hàng        x      x                  
Tiếng
Anh
44 ngoại
giao        x      x                  
Tiếng
Anh
45 nâng
cao        x                        

48
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Dẫn
luận
46 ngôn
ngữ  x          x                    
Ngữ
47 pháp      x                          
Văn
phong
48 báo chí
tiếng
Anh  x          x                    
Ngôn
ngữ
49 học đối
chiếu  x          x                    

50 thuyết
dịch      x                          

49
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Kiến
tập
51 nghề
nghiệp              x                  
Ngữ
âm –
52 âm vị
học      x                          
Đất
nước
53 học
Anh –
Mỹ      x      x                    
Văn
học
54 Anh –
Mỹ  x          x                    

55 Thực  x            x                  x

50
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
hành
biên
dịch 1

Thực
hành
56 biên
dịch 2  x            x                  x
Thực
hành
57 biên
dịch 3              x                  x
Thực
58 tập tốt
nghiệp              x  x                
Khóa
59 luận tốt
nghiệp            x                    

51
Trực tiếp Trực tuyến (tối đa 30%)
Tên Tự Tự
Tự Tự
TT học luận, luận,
Trắc luận + Bài Tác Trắc luận + Bài Tác
  phần Tự nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
Tự
nghiệ Trắc
trắc Vấn Tiểu
tập phẩ
  luận nghiệm đáp luận luận nghiệm đáp luận
m nghiệ lớn m m nghiệ lớn m
, vấn , vấn
m m
đáp đáp
Thực
hành
biên
60 dịch
nâng
cao              x                  x
Công
nghệ
61 với
dịch
thuật  x            x                  

14. Hướng dẫn thực hiện chương trình


- Chương trình được áp dụng từ Khoá 42 NNA, năm học 2022-2023
- Hướng dẫn học các học phần thay thế:

52
Các học phần bị thay thế
Hướng dẫn chọn các học phần thay thế
Mã HP Tên HP

Sinh viên chọn 1 học phần trong các học phần tự chọn khối kiến
NN02711 Thự c hà nh nghe nó i nâ ng cao
thức cơ sở ngành

Sinh viên chọn 1 học phần trong các học phần tự chọn khối kiến
NN02712 Thự c hà nh đọ c viết nâ ng cao
thức cơ sở ngành

Kỹ nă ng Sinh viên chọn 1 học phần trong các học phần tự chọn khối kiến
NN02714 phỏ ng vấn
thức cơ sở ngành

NN02721 Phong cá ch họ c và vă n phong bá o chí NN02721: Vă n phong bá o chí tiếng Anh


tiếng Anh

NN02659 Vă n hoá Anh – Mỹ NN02659: Văn hoá các nước nói tiếng Anh

Sinh viên chọn 1 học phần trong các học phần tự chọn khối kiến
NN03623 Thự c hà nh biên dịch 4
thức chuyên ngành

53
Sinh viên chọn 1 học phần trong các học phần tự chọn khối kiến
NN03732 Biên dịch chuyên ngà nh khoa họ c tự
nhiên thức chuyên ngành

Sinh viên chọn 1 học phần trong các học phần tự chọn khối kiến
NN03733 Biên dịch chuyên ngà nh kỹ thuậ t –
cô ng nghệ thức chuyên ngành

15. Điều kiện đội ngũ


15. Điều kiện đội ngũ
15.1. Danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu

Năm Học hàm Học vị


TT Họ và tên Chuyên môn
sinh GS PGS TS ThS ĐH

1 Nguyễn Thị Việt Nga 1983 Ngô n Ngữ Anh x

54
2 Nguyễn Thị Hương 1981 Ngô n ngữ Anh x

3 Lương Bá Phương 1968 Ngô n ngữ họ c x

4 Nguyễn Thị Thanh Hương 1963 Ngô n ngữ Anh x x

Lý luậ n và phương x
5 Nguyễn Thị Thú y Huệ 1985 phá p dạ y họ c tiếng
Anh

6 Nguyễn Thị Hồ ng Nhung 1989 Ngô n ngữ Anh x

Lý luậ n và PPDH x
7 Nguyễn Hữ u Hoà ng 1988
Tiếng Anh

Lý luậ n và PPDH x
8 Đỗ Quang Khang 1980
Tiếng Anh

9 Nguyễn Thị Thù y Linh 1990 Ngô n ngữ Anh x

10 Hoà ng Thị Minh Á nh 1981 Ngô n ngữ Anh x

Lý luậ n và PPDH x
11 Phạ m Thu Giang 1984
Tiếng Anh

12 Trầ n Thị Vâ n Thù y 1980 TS Ngô n ngữ Anh x

55
Lý luậ n và PPDH x
13 Hoà ng Thị Dung 1990
Tiếng Anh

Lý luậ n và PPDH x
14 Nguyễn Thị Hà 1990
Tiếng Anh

15 Nguyễn Tuấ n Anh 1992 PPGD Tiếng Anh x

16. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ CTĐT


16.1. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy….
Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị (dành cho các ngành khối nghiệp vụ)

Số
TT Tên Các trang thiết bị chính
lượng

- Má y ả nh Canon EOS D1200.

Phò ng thự c hà nh - Má y ả nh Nikon D800.


1 1
Ả nh bá o chí - Má y tính bà n DELL.
- Đèn chụ p ả nh

2 Phò ng thự c hà nh - Má y tính bà n. 1


Xuấ t bả n bá o in - Má y chủ DELL.

56
- Má y in.
- Má y chiếu.
- Â m thanh.

- Má y tính bà n.
Phò ng thự c hà nh - Má y in khổ A3.
3 Bá o chí – Truyền 2
thô ng - Má y chiếu.
- Â m thanh.
- Bộ trộ n tín hiệu.
Phò ng thự c hà nh
- Micro.
4 Phá t thanh - Thu 1
- Loa kiểm â m.
thanh
- Má y ghi â m KTS.
5 Phò ng thự c hà nh - Má y quay phim. 1
quay phim - Bộ bà n trộ n hình Full HD.
- Bộ ghi hình Full HD.
- Mixer Audio Soundcraft.
- Mixer Video SONY.
- Tivi
- Cẩ u (Boom Camera).

57
- Ray (Doll Camera).
- Bà n ghế trườ ng quay.
- Đèn trườ ng quay
- Má y quay HD HXC-FB75KC.
- Bộ điều khiển má y quay HXCU-FB70.
- Hệ thố ng nhắ c lờ i QPRO17.
- Hệ thố ng bà n trộ n hình HVS-110.
- Hệ thố ng chuyển mạ ch tín hiệu
1616HD-3G.
- Hệ thố ng kiểm tra tín hiệu Video (Tivi
KD-43X8000E).
- Hệ thố ng trườ ng quay ả o 3D thờ i gian
Phò ng thự c hà nh
thự c.
6 quay phim (Trườ ng 1
- Hệ thố ng phá t file.
quay ả o)
- Hệ thố ng streaming, quả n lý khai thá c
tư liệu video, truyền hình hộ i tụ .
- Hệ thố ng thu ghi tín hiệu.
- Thiết bị thu/phá t tín hiệu.
- Hệ thố ng xử lý tín hiệu và tạ o xung
đồ ng bộ .
- Hệ thố ng thiết bị intercom và audio.
- Hệ thố ng á nh sá ng trườ ng quay.
- Bà n ghế sofa dù ng cho talkshow .
58
- Má y quay XDCAM HD422.
Phò ng thự c hà nh - Má y tính bà n.
7 1
dự ng hình. - Má y chiếu.
- Má y in khổ A3.
- Má y tính bà n.
Phò ng thự c hà nh
8 - Má y chiếu. 4
họ c Ngoạ i ngữ (LAB)
- Tai nghe.
- Má y tính bà n.
Phò ng thự c hà nh - Má y chiếu.
9 1
Xuấ t bả n - Má y Scan.
- Má y Phô tô .
- Má y tính bà n.
Phò ng thự c hà nh
10 - Má y chiếu. 1
Bá o mạ ng điện tử
- Tai nghe.
Phò ng thự c hà nh tin - Má y tính bà n.
11 - Má y chiếu. 4
họ c

Thống kê phòng học

Số Diện tích sàn


TT Loại phòng
lượng xây dựng (m2)

1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng 251 18.024
59
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

1.1. Hộ i trườ ng, phò ng họ c lớ n trên 200 chỗ 01 1.450

1.2. Phò ng họ c từ 100 - 200 chỗ 10 1.317

1.3. Phò ng họ c từ 50 - 100 chỗ 57 3.990

1.4. Số phò ng họ c dướ i 50 chỗ 29 1.362

1.5 Số phò ng họ c đa phương tiện 01 100

1.6 Phò ng là m việc củ a giá o sư, phó giá o sư, giả ng viên cơ hữ u 153 9.805

2 Thư viện, trung tâm học liệu 6 3.914

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực
3 17 3.709
hành, thực tập, luyện tập

4 Nhà để xe 02 404

5 Nhà Y tế 02 120

6 Nhà ở KTX (phòng) 453 23.723

7 Khu thể thao 3 6.039

8 Khu dịch vụ 4 3.392

9 Phòng chờ GV 10 350

60
10 Khu WC 10 420

Tổng 60.095

16.2. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
(khối ngành III gồm ngành Quản lý công; khối ngành VII là các ngành đào tạo còn lại của Học viện)

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1. Khố i ngà nh III 381 tài liệu số ; 450 tài liệu in

2. Khố i ngà nh VII 29.529 đầu sách, trong đó : 6.023 tài liệu số ; 23.506 tài liệu in

16.3. Thống kê giáo trình, bài giảng (tổ ng hợ p từ sá ch và giá o trình ở đề cương chi tiết họ c phầ n): thố ng kê số
lượ ng và phâ n loạ i: số giá o trình, sá ch chuyên khả o, sá ch tham khả o, đề cương bà i giả ng...

STT Loại hình tài liệu Số lượng

1 Giá o trình 80

2 Sá ch tham khả o 230

17. Bản đối sánh giữa các phiên bản của CTĐT (phiên bả n đượ c ban hà nh trướ c đó và phiên bả n hiện tạ i)

61
Nội Chương trình năm 2020 Chương trình năm 2022 Ghi chú
dung
đối
sánh

Mụ c Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Đà o tạ o cử nhâ n ngà nh Ngô n ngữ Anh có cá c
Anh, chuyên ngành Biên dịch, nắm vững kiến thứ c và kỹ nă ng nền tả ng cũ ng như chuyên
tiêu
quan điểm, đường lối, chính sách, pháp luật
đà o tạ o của Đảng và Nhà nước; có bản lĩnh chính trị ngà nh; có nă ng lự c phá t hiện, phâ n tích và giả i quyết
vững vàng, đạo đức, lối sống lành mạnh; có vấ n đề; có tư duy phâ n tích, phả n biện; có khả nă ng
kiến thức và năng lực về ngôn ngữ và dịch đả m nhiệm cá c vị trí cô ng tá c trong ngà nh Ngô n ngữ
thuật, có khả năng đảm nhiệm các vị trí công
tác liên quan đến sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh, đặ c biệt là cô ng tá c dịch thuậ t và biên tậ p Tiếng
Anh nói chung và công tác dịch thuật và biên Anh trong lĩnh vự c bá o chí và truyền thô ng. Đồ ng
tập trong các lĩnh vực nói riêng, đặc biệt thờ i cử nhâ n ngà nh Ngô n ngữ Anh có khả nă ng thích
trong lĩnh vực báo chí và truyền thông; có
năng lực giải quyết vấn đề và khả năng thích ứ ng linh hoạ t vớ i cá c mô i trườ ng là m việc khá c nhau;
ứng linh hoạt với các điều kiện môi trường có bả n lĩnh chính trị vữ ng và ng, đạ o đứ c, lố i số ng
khác nhau; đồng thời có thể tự học để nâng là nh mạ nh, kiên định vớ i chủ nghĩa Má c _Lênin và Tư
cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở bậc
học cao hơn, đáp ứng được yêu cầu của xã tưở ng Hồ chí minh; có nă ng lự c tự chủ và khả nă ng
hội. họ c tậ p suố t đờ i.

Chuẩ n 15 CĐR 15 CĐR

62
đầ u ra - Tổ ng hợ p nă ng CĐR 11-12 cũ tổ ng hợ p thà nh 1
CĐR (CĐR 11):
- Bổ sung CĐR về phương phá p dạ y họ c hoặ c
phiên dịch (CĐR 12)

Cấ u Tổ ng 130 tín chỉ trong đó : Tổ ng 130 tín chỉ trong đó :


trú c Đạ i cương: 41 tín chỉ Đạ i cương: 41 tín chỉ
chươn
Nghiệp vụ : 89 tín chỉ Nghiệp vụ : 89 tín chỉ
g trình
- Kiến thứ c cơ sở ngà nh: 31 tc - Kiến thứ c cơ sở ngà nh: 35 tín chỉ (tă ng 4 tc)
- Kiến thứ c ngà nh: 29 tc - Kiến thứ c ngà nh: 27 tc
- Kiến thứ c chuyên ngà nh: 29 tc - Kiến thứ c chuyên ngà nh: 27 tc

Nộ i Cá c kỹ nă ng tiếng Anh 1: 16 TC Cá c kỹ nă ng tiếng Anh 1: 8TC


dung Cá c kỹ nă ng tiếng Anh 2: 12 TC Cá c kỹ nă ng tiếng Anh 2: 8TC
chươn
Bỏ các học phần: Bổ sung các học phần:
g trình
Vă n hoá Anh – Mỹ: 3TC Cá c kỹ nă ng tiếng Anh 3: 8TC
Tiếng Anh chuyên ngà nh Khoa họ c – tự Cá c kỹ nă ng tiếng Anh 4: 8TC
nhiên: 4TC
63
Tiếng Anh chuyên ngà nh Kỹ thuậ t- cô ng Đấ t nướ c họ c Anh – Mỹ: 3TC
nghệ: 4 TC Phương phá p giả ng dạ y Tiếng Anh: 4TC
Thự c hà nh đọ c viết nâ ng cao: 3TC Thự c hà nh phiên dịch: 4TC
Thự c hà nh nghe nó i nâ ng cao: 3TC Tiếng Anh chuyên ngà nh: 4TC
Tiếng Anh kinh tế- tà i chính: 3TC Tiếng Anh nâ ng cao: 3 TC
Thự c hà nh dịch 4: 4TC Tiếng Anh kinh tế- thương mạ i: 3TC

GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN TRƯỞNG KHOA


QUẢN LÝ ĐÀO TẠO

64
65

You might also like