Professional Documents
Culture Documents
lt điều khiển tự động và kỹ thuật đo lường
lt điều khiển tự động và kỹ thuật đo lường
n k
d y (t )
U(t) =>( ∑ ak
k=0 dt
i ) => Y(t)
U(t) : tín hiệu vào – kích thích
Y(t) : tín hiệu ra – đáp ứng của hệ thống
Cần vận dụng biến đổi laplace để tính toán mô tả hệ thống
2. biến đổi laplace:
+∞
#Một số chú ý:
+ Phép biến đổi trên trục s:
+ Phép tịnh tiến trên trục t:
U(t-a) = {1, t ≥ a
0 , t< a
{
+∞
δ (t )= 0; t ≠ 0 => L {δ ( t ) }=∫ δ ( t ) . e −at
dt =1
∞ ; t=0 0
U(t) = 1(t) = {
+∞
0 ; t <0 1
1; t ≥ 0 => L { u ( t ) } =∫ u ( t ) . e dt
0
−at
= s
- Bảng laplace:
Hàm gốc (miền t) Hàm ảnh (miền s)
STT Hàm Miền hội tụ
1 trễ lý tưởng
trễ mũ n
2
với dịch chuyển tần số
mũ n
2a
(cho số nguyên n)
mũ q
2a.1
(cho số thực q)
2c dốc
mũ n với dịch chuyển
2d
tần số
4 sine
5 cosine
6 hyperbolic sine
7 hyperbolic cosine
hàm sine
8
suy giảm theo hàm mũ
hàm cosine
9
suy giảm theo hàm mũ
10 căn bậc n
11 logarith tự nhiên
hàm Bessel
12 of the first kind,
of order n
hàm Bessel
14 loại hai,
bậc 0
hàm Bessel biến đổi
15 loại hai,
bậc 0
16 hàm sai số
Tín hiệu đầu vào u(t) thông qua biến đổi => tín hiệu ra y(t)
+ biến đổi laplace với điều kiện y(0) = y’(0) = 0;
f{a y ''
( t )+ by ' ( t )+ c y (t )}
1
c) f(t) = tn.1(t) = n !. s n+1
ω
d) f(t) = sin ( ωt +φ ) .1(t ) = s + ω2
2
8 8
=> L-1{ ( s+2) }= e-2t.L-1{ s } = e-2t.8t.1(t) (tra bảng trên)
2 2
8s A B
( s+2)2
= s +2
+ ( s+2) ; 2
8s 8 −16
L-1{ ( s+2) } = L-1{ s +2 + ( s+2) } = 8.e-2t.1(t) + e-2t.t.(-16).1(t)
2 2
10 10
L-1{ ( s+1) + 4 } = e-t. L-1{ s + 4 } = e-t.5.sin(2t)
2 2
8(s+3)( s+8) A B C
d) X(s) = s( s+2)( s+ 4) = + +
s s+2 s+ 4
giải hệ pt => A = 24, B = -12, C = -4
24 −12 −4
X(s) = + +
s s+ 2 s +4
24 −12 −4
L-1{ s + s+ 2 + s +4 } = 24.1(t) – 12.e-2t.1(t) – 4.e-4t.1(t)
3. Trắc nghiệm: Tìm nghiệm thuần nhất của PTVP
a) Hàm truyền hệ thống: y’’ + 25y = u.
Nghiệm của pt đặc trưng: r2 + 25 = 0 => r = ± 5i
y = e0x(C1.cos5t + C2.sin5t)
b) Hàm truyền hệ thống: y’’ + 10y’ + 25y = u.
Nghiệm của pt đặc trưng: r2 + 10r + 25 = 0
r = - 5 => y = (C1t + C2).e-5t
c) Hàm truyền hệ thống: y’’ + 10y’ + 26y = u.
Xét pt đặc trưng: r2 + 10r + 26 = 0 => r = -5 ± i
y = e-5t(C1.cost + C2sint)
d) Hàm truyền hệ thống: y’’ - 2y’ + 10y = u.
Xét pt đặc trưng: r2 – 2r + 10 = 0 => r = 1± 3i
y = et.(C1cos3t + C2sin3t)
e) Hàm truyền hệ thống: y’’’ + 4y’’ + 5y’ + 2y = u.
Xét pt đặc trưng: r3 + 4r2 + 5r + 2 = 0 => r(r + 2)2 + r + 2 = 0
(r + 2)[r(r + 2) + 1] = 0
(r + 2)(r2 + 2r + 1) = 0
r = -2; r = -1
Ta thấy có nghiệm đơn r = -2 và nghiệm kép r = - 1
y = C1.e-2t + (C2 + tC3).e-t
f) Hàm truyền hệ thống: y’’’ + 3y’’ + 4y’ + 2y = u.
Xét pt đặc trưng: r3 + 3r2 + 4r + 2 = 0
r3 + r2 + 2r2 + 2r + 2r + 2 = 0
r2(r + 1) + 2r(r + 1) + 2(r + 1) = 0
(r2 + 2r + 2)(r + 1) = 0
r = 1; r = −1 ±i
Ta có thấy có nghiệm đơn r = 1, nghiệm phức −1 ±i
y = C1.et + e-t(C2.sint + C3.cost)
g) Hàm truyền hệ thống: y’’’ + y’’ + 4y’ + 30y = u.
Xét pt đặc trưng: r3 + r2 + 4r + 30 = 0
r3 + 3r2 – 2r2 – 6r + 10r + 30 = 0
r2(r + 3) – 2r(r + 3) + 10(r + 3) = 0
(r + 3)(r2 – 2r + 10) = 0
r = -3, r = 1 ±3 i
Ta thấy có nghiệm đơn r = -3, nghiệm phức 1 ±3 i
y = C1.e-3t + e-t(C2.cos3t + C3.sin3t)
4. Từ hàm truyền tính ngược ra ptvp mô tả hệ thống:
1
a) Hàm truyền hệ thống: 2
s + 25
1 1
L-1{ s + 25 } = 5 sin 5 t => tức là nghiệm của pt đặc trưng là nghiệm phức,
2
1 1 1
L-1{ s + 10 s+26 } = L-1{ s + 10 s+25+ 1 } = L-1{ ( s+5) +1 } = e-5t. sin(t)
2 2 2
pt đặc trưng của pt vi phân có nghiệm phức, dạng r = -5 ± i =>
ptvp có dạng: y’’ + 10y’ + 26y = u
1
c) Hàm truyền hệ thống: 3
s + 4 s +5 s+2
2
1 1 1
L-1{ s + 4 s +5 s+2 } = L-1{ s + 4 s + 4 s + s+2 } = L-1{ s + 4 s + 4 s + s+2 }
3 2 3 2 3 2
1 1 A B C
= L-1{ s (s +2) + s+ 2 } = L-1{ (s+2)( s+1) } = L-1{ s +2 + s +1 + (s +1) }
2 2 2
2 2 1 2
=> Y(s) = U(s). ± s = ± s . s =± s 2
2
=> L-1{Y(s)} = L-1{± s } = ± 2 . t.1(t) 2
1
U(s) = L{1(t)} = s
Ứng dụng phép tịnh tiến trên trục s (đã nhắc đến ở phần lý thuyết)
1 1 1
2s 1 2s 2 = .
=> Y(s) = U(s) . 4 s±1 = .
s 4 s±1 = 4 s±1 = 1
4 (s ± )
4 1
(s ± )
4 4
1 1
-1 4 . 1 1
L { 1 }= .e ∓ 4 .1(t)
(s ± ) 4
4
1 1
=> kích thích y(t) = 4 .e .1(t) ∓
4
3s Y (s)
d) G4(s) = =
5 s ± 1 U (s)
1
U(s) = L{1(t)} = s
3 1
3s 1 3s 3
=> Y(s) = U(s) . 5s±1 = .
s 5 s ±1 = 5s±1 = 5
s±
1
5
3 1 1 1
3 3 ∓5
=> L { -1 5
s± }
1 = 5. L -1
{s± 1 } = 5
.e . 1(t)
5 5
1
3 ∓5
=> Kích thích y(t) = 5
.e . 1(t)
3 e−2 s Y (s)
e) G5(s) = =
5 s ± 1 U (s)
1
U(s) = L{1(t)} = s
3e
−2 s
1 3e
−2 s
3 e−2 s
=> Y(s) = U(s) . 5s±1 = .
s 5 s ±1 = s (5 s ± 1)
Ứng dụng phép tịnh tiến trên trục t (đã nhắc đến ở phần lý thuyết)
−2 s
3e 3
L -1
{ s (5 s ± 1) } = u(t-2). L-1{ s (5 s ± 1) }(t-2)
3 ±3 ∓15
Xét: s (5 s ± 1) = +
s (5 s+1) =
±3 ∓15 ±3 ∓3
-1 ±3 + ∓15 + +
L { s (5 s+1) } =L -1
{ s 5(s+ 1 ) } =L -1
{ s ( s+ 1 ) }
5 5
−t
= ± 3.u(t) + ∓ 3. e 5
3 −(t−2)
L-1{ s (5 s ± 1) }(t-2) = ± 3.u(t-2) + ∓ 3. e 5
−t+ 2
= ± 3.u(t-2) + ∓ 3. e 5
3 e−2 s −t+ 2
L-1{ s (5 s ± 1) } = u(t-2). (± 3.u(t-2) + ∓ 3. e ) 5
L -1 3 e−2 s
{ s (5 s ± 1) } = {
±3+∓3. e
0 ;t <2
−t +2
5
; t ≥2