Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Giaùo vieân: Nguyeãn Vaên Ñöùc – THPT Chu Vaên An: 0339.225.

725

ÑEÀ OÂN TAÄP THI HOÏC KÌ I LÔÙP 11 – 2022 – 2023


Trắc nghiệm
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  cos x là
A. x  0 . B. x  0 . C. R . D. x  0 .
Câu 2. Cho đường thẳng  a  nằm trong mặt phẳng   và đường thẳng  b  nằm trong mặt phẳng    .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.   / /(  )   a  / /  b  . B.   / /(  )   a  / /    .
C.   / /(  )   b  / /   . D.  a  ;  b  hoặc song song hoặc chéo nhau.
Câu 3. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 4. Trong một lớp có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ba học sinh giữ
3 chức vụ: Lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A. A35
3
. B. C20
1
.C152  C151 .C302 . C. A20
1
. A152  A151 . A302 . D. C35
3
.
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y  tan x . B. y  cos x . C. y  sin 3 x . D. y  sin x .
Câu 6. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau có thể lập được từ các chữ số 0,3,4,8,9?
A. 24 . B. 60 . C. 10 . D. 48 .
Câu 7. Cho cấp số cộng  un  có u1  3, công sai d  2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. un  3n. B. un  2n  5. C. un  2n  1. D. un  3n  2.
Câu 8. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 , công sai d  3 . Tính u3 .
A. 8 . B. 5 . C. 10 . D. 18 .
a 1
Câu 9. Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây đúng?
n2
a 1
A. Là dãy số giảm với mọi a . B. Dãy số có un 1  .
n2  1
a 1
C. Dãy số có un 1  . D. Là dãy số tăng với mọi a .
 n  1
2

Câu 10. Đồ thị hàm số y  sin x được suy ra từ đồ thị  C  của hàm số y  cos x  1 bằng cách:

A. Tịnh tiến  C  qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
2

B. Tịnh tiến  C  lên trên một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
2

C. Tịnh tiến  C  xuống dưới một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
2

D. Tịnh tiến  C  qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
2
Câu 11. Cho hình lăng trụ A1 A2 A3 A4 A5 . B1 B2 B3 B4 B5 . Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là
A. 35 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu?

Söu taàm vaø toång hôïp Page 1


Giaùo vieân: Nguyeãn Vaên Ñöùc – THPT Chu Vaên An: 0339.225.725

A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 6 .
Câu 13. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác
ABCD .
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  2 n , n   * . Khi đó số hạng un 1 là
A. un 1  2.2n . B. un 1  2n  2 . C. un 1  2  n  1 . D. un 1  2 n  1 .
Câu 15. Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là
A. 210 . B. 1010 . C. 10! . D. 10 2 .
Câu 16. Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng
A. 31 . B. 35 . C. 29 . D. 27 .
Câu 17. . Hãy cho biết dãy số  un  nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát là un
của nó là:
2
D. un    2  .
n
A. un  . B. un  2n . C. un  2  n .
n
Câu 18. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6
Câu 19. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 20. Nghiệm của phương trình: sin x  cos x  1 là:
 
 x  k 2  x   k 2
 4
A. x  k 2 . B.   . C. x   k 2 . D.  .
 x   k 2 4  x     k 2
 2  4
Câu 21. Trong một hộp có 4 bi đỏ, 5 bi đen và 6 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một viên bi.
A. 120 . B. 9 . C. 6 . D. 15 .

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho véctơ v   3;2  và đường thẳng  : x  3 y  6  0 . Tìm phương trình

 là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo véctơ v   3;2  là
A.  : x  3 y  15  0 . B.  : 3 x  y  15  0 .
C.  : x  3 y  15  0 . D.  : 3 x  y  5  0 .
Câu 23. Cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng bởi a, b và A ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2  , B  3; 4  và I 1; 1 . Phép vị tự tâm I tỉ số
1
k  biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
   4 2 
A. AB   4; 2  . B. AB  AB . C. AB   ;   . D. AB  2 5 .
 3 3
Câu 25. Cho cấp số cộng  un  có u2013  u6  1000 . Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là:

Söu taàm vaø toång hôïp Page 2


Giaùo vieân: Nguyeãn Vaên Ñöùc – THPT Chu Vaên An: 0339.225.725

A. 100900 . B. 100800 . C. 1008000 . D. 1009000 .


Câu 26. Trong khai triển biểu thức  x  y  , hệ số của số hạng chứa x13 y 8 là:
21

A. 293930 . B. 203490 . C. 1287 . D. 116280 .


Câu 27. Hãy Chọn Câu đúng?
A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau thì có hai đường thẳng p và q song song nhau mà mỗi
đường đều cắt cả a và b .
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui.
D. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có, của chúng sẽ
song song với cả hai đường thẳng đó.
Câu 28. Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất
chọn được 3 viên bi xanh.
5 23 55 1
A. . B. . C. . D. .
28 28 56 56
Câu 29. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2 , 3, 5 học sinh là:
A. C102  C83  C55 . B. C105  C53  C22 . C. C102  C103  C105 . D. C102 .C83 .C55 .
Câu 30. Cho cấp số cộng  un  và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7  77 và S12  192 . Tìm
số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó
A. un  3  2n . B. un  2  3n . C. un  4  5n . D. un  5  4n .
12
 3 
Câu 31. Trong khai triển  xy  4  hệ số của số hạng có số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y là
 y 
A. 66 . B. 66 . C. 594 . D. 594 .
Câu 32. Có 8 cái bút khác nhau và 9 quyển vở khác nhau được gói trong 17 hộp. Một học sinh được chọ
bất kỳ hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
17 8 34 17
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. MN // mp  SBC  . B. MN // mp  SAB  . C. MN // mp  SCD  . D. MN // mp  ABCD  .
Câu 34. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
1 1
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng
2 3
bia.
2 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
 
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB . Mặt
phẳng  P  qua M và song song với hai đường thẳng SC , BD . Mệnh đề này sau đây đúng?
A.  P  không cắt hình chóp
B.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác

Söu taàm vaø toång hôïp Page 3


Giaùo vieân: Nguyeãn Vaên Ñöùc – THPT Chu Vaên An: 0339.225.725

C.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác


D.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác
Tự luận
Câu 1. Giải phương trình: 2sin15 x  3 cos5 x  sin 5 x  0
Câu 2. Một hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên lần lượt từng viên bi
không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng.Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào được rút
ra
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB ,
1
I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD sao cho AM  AD .
3
a) Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt CI tại N . Chứng minh NG   SCD  .
b) Chứng minh MG   SCD  .

------------- HẾT -------------

Söu taàm vaø toång hôïp Page 4

You might also like