Professional Documents
Culture Documents
Principles of Accounting-C5
Principles of Accounting-C5
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Mã số HP: 413005
Số tín chỉ: 2
STT CHƯƠNG LÝ BÀI TẬP
THUYẾT
1 Chương 1. Một số vấn đề chung về kế toán 2 1
2 Chương 2. Báo cáo kế toán 2 1
3 Chương 3.Tài khoản-Ghi sổ kép 8 1
4 Chương 4. Tính giá các đối tượng 2 1
5 Chương 5. Kế toán hoạt động kinh tế chủ 11 1
yếu trong DNSX
Principles of Accounting 1
5
CHƯƠNG
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 3
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX. 5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
1 Khái niệm
5.1.1
5.1.2 Nhiệm vụ
Principles of Accounting 4
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.1. Khái niệm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 5
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.1. Khái niệm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
bảo đảm
Mua hàng công việc
là quá trình SXKD được
mua vào, dự tiến hành theo
trữ hàng hóa, đúng kế hoạch
nguyên vật
liệu…
Principles of Accounting 6
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.2. Nhiệm vụ
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nội dung
Phương pháp kê khai Phương pháp kiểm kê định kỳ
thường xuyên Theo phương pháp kiểm kê
Trong trường hợp áp định kỳ, mọi biến động của vật
dụng phương pháp kê khai tư, hàng hoá (Nhập kho, xuất
thường xuyên, các tài khoản kho) không theo dõi, phản ánh
kế toán hàng tồn kho được trên các tài khoản kế toán
dùng để phản ánh số hiện hàng tồn kho
có, tình hình biến động tăng,
giảm của vật tư, hàng hoá.
Principles of Accounting 8
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
2
Phương pháp hạch toán.
Principles of Accounting 9
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK sử dụng và phương pháp hạch toán (phương pháp kê khai thường xuyên)
Principles of Accounting 10
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK sử dụng và phương pháp hạch toán (phương pháp kê khai thường xuyên)
Nợ TK 151,152,156,211,213 Có
SDĐK
SDCK
Principles of Accounting 11
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Tài khoản này được mở chi tiết cho từng loại, từng thứ nguyên liệu, vật liệu.
Principles of Accounting 12
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 13
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Tài khoản này được mở chi tiết để theo dõi thanh toán với từng người bán
Principles of Accounting 14
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 15
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 16
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK 133
TK 133
(b) Sang kỳ kế toán sau, hàng mua đang đi đường về nhập kho
TK 151 TK 156
* Nợ TK 156
Có TK 151
(Theo phương pháp Kê khai thường xuyên)
Principles of Accounting 22
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
(b) Sang kỳ kế toán sau, hàng mua đang đi đường về nhập kho
Principles of Accounting 23
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
(b) Sang kỳ kế toán sau, hàng mua đang đi đường về nhập kho
Nợ 151 90tr
Mua hàng Nợ 133 9tr
( chưa về kho) Có 331 99tr
Tháng sau
hàng về kho
Nợ 156 90tr
Có 151 90tr
Principles of Accounting 24
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK 133
Định khoản ?
Principles of Accounting 27
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 28
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 30
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 60.000.000đ
- Tiền lương nhân viên quản lý sản xuất: 20.000.000đ.
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ hiện hành tính vào chi phí của các đối tượng
trên.
4. Khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất: 120.000.000đ.
5. Tiền điện dùng cho sản xuất, thanh toán bằng chuyển khoản: 22.000.000đ đã bao gồm thuế
GTGT.
6. Chi phí khác bằng tiền mặt phục vụ quản lý sản xuất: 8.800.000đ.
7. Trong tháng doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 1000 sản phẩm, đã nhập kho thành phẩm. Cho
biết: CPSX dở dang đầu tháng là 20.000.000đ; CPSX dở dan cuoi tháng là 35.000.000đ
Yêu cầu:
a. Lập định khoản.
b. Tính giá thành của toàn bộ và đơn vị sản phẩm
Principles of Accounting 34
Ví dụ 2: Tại công ty Nam Anh, sản xuất một loại sản phẩm A. Hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên, áp dụng tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước- xuất trước, tính
và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 11/NN có tình hình sau (ĐVT: 1.000đ):
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
gồm thuế GTGT 10% ) dùng phục vụ tại phân xưởng sản xuất.
7. Khấu hao máy móc thiết bị dùng ở bộ phận phân xưởng sản xuất: 20.400
Cho biết: Cuối tháng sản xuất hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm A, chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ là 54.000. Nguyên vật liệu bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất. Quy trình sản
xuất sản phẩm của doanh nghiệp là quy trình giản đơn.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm A
Principles of Accounting 36
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
Quá trình sản xuất là quá trình chuyển biến nguyên vật liệu thành thành phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
thông qua việc sử dụng sức lao động của người công nhân và sử dụng các máy
móc thiết bị sản xuất. Quá trình sản xuất cũng là quá trình phát sinh chi phí.
Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động
sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp
trong một thời kỳ nhất đinh.
Principles of Accounting 37
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX. 5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
Bình
FIFO
quân
gia
quyền
Thực
tế đích
danh
Nợ TK 621 Có
Principles of Accounting 40
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.1 Kế toán xuất dùng nguyên liệu, vật liệu
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Trong kỳ khi tính được giá trị nguyên liệu, vật liệu xuất dùng (theo các phương
pháp) cho từng đối tượng sử dụng, kế toán ghi:
Nợ TK 621
Nợ TK 627
Có TK 152
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có tình hình về xuất kho
nguyên vật liệu như sau:
1. Xuất kho nguyên liệu chính trực tiếp sản xuất sản phẩm 20.000.000
2. Xuất kho vật liệu phụ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm 10.000.000
3. Xuất kho vật liệu phụ phục vụ cho hoạt động sản xuất ở phân xưởng
2.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Principles of Accounting 41
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2.2.1 Kế toán tiền lương Tiền lương là phần thù lao lao động được
biểu hiện bằng tiền mà doanh nghiệp trả
cho người lao động căn cứ vào thời gian,
khối lượng và chất lượng công việc của
họ
Tiền lương trong doanh nghiệp sản xuất
một mặt là khoản chi phí sản xuất hình
thành nên giá thành sản phẩm, một mặt
nhằm bù đắp lại hao phí sức lao động để
tái tạo ra sức lao động mới để tiếp tục
quá trình sản xuất
Principles of Accounting 42
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Tiền lương, bảo hiểm của lao Kết chuyển chi phí nhân công
động trực tiếp sản xuất trực tiếp để tính giá thành
Principles of Accounting 43
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Trong kỳ khi xác định các khoản phải trả cho người lao động và được ghi nhận
cho các đối tượng liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK 622
Nợ TK 627
Có TK 334
Khi thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên ghi:
Nợ TK 334
Có TK 111, 112
Principles of Accounting 44
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 46
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 338 Có
SDĐK: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã
trích nhưng chưa nộp hoặc số quỹ để lại đơn
- BHXH phải trả vị chưa chi hết
- BHXH, BHYT, BHTN, - Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi
KPCĐ đã nộp phí sản xuất kinh doanh
- Chi KPCĐ tại đơn vị
Nợ TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”: 23.5% x Tiền lương CN trực tiếp SXSP
Nợ TK 627 “ Chi phí sản xuất chung”: 23.5% x Tiền lương nhân viên phân xưởng
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”: 23.5% x Tiền lương nhân viên bán hàng
Nợ TK 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 23.5% x Tiền lương nhân viên QLDN
Nợ TK 334 “ Phải trả cho NLĐ”: 10,5% x Tiền lương phải trả NLĐ trong tháng
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác”: 34% x Tiền lương phải trả trong tháng
Principles of Accounting 48
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 50
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 51
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 214 Có
SDĐK: Giá trị hao mòn TSCĐ hiện có ở đơn
vị
- Giá trị hao mòn TSCĐ giảm Giá trị hao mòn TCSĐ tăng do trích khấu hao,
(thanh lý, nhượng bán, đánh do đánh gái lại tăng
giá lại giảm…)
SDĐK: Giá trị hao mòn TSCĐ hiện có cuối
kỳ
Principles of Accounting 52
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Trong kỳ khi xác định giá trị khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất, kế toán ghi:
Nợ TK 627
Có TK 214
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có tài liệu về tính khấu hao TSCĐ như sau
1. Nhà xưởng gỗ có nguyên giá 1.200.000.000, thời gian sử dụng hữu ích là 20 năm
2. Dây chuyền sản xuất có nguyên giá 120.000.000, thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1.200.000.000
1. Mức khấu hao năm = = 60.000.000
20
60.000.000
Mức khấu hao tháng = = 5.000.000
12
2. Mức khấu hao năm= 12.000.000 và mức khấu hao tháng = 1.000.000
Nợ TK 627 6.000.000
Có TK 214 6.000.000
Principles of Accounting 53
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.4 Kế toán sửa chữa tài sản cố định
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 54
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.4 Kế toán sửa chữa tài sản cố định
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có tài liệu về sửa chữa
thường xuyên TSCĐ như sau:
1. Xuất kho CCDC phục vụ sửa chữa dây chuyền sản xuất ở bộ phận sản xuất
trị giá 5.000.000 đ
2. Xuất nhiên liệu phục vụ sửa chữa xe tải ở bộ phận bán hàng, trị giá xuất
kho 400.000
3. Xuất quỹ tiền mặt thanh toánh tiền công sửa chữa máy photocopy ở bộ
phận kế toán số tiền chưa thuế là 500.000 đ, thuế GTGT 10 %
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết hoạt động sản xuất
kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Principles of Accounting 55
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.5 Kế toán sử dụng công cụ, dụng cụ
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 56
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.5 Kế toán sử dụng công cụ, dụng cụ
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Khi xuất công cụ, dụng cụ phục vụ cho quản lý và sản xuất, kế toán ghi:
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 153
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho 3 cây quạt trị giá 2.000.000 cho phân xưởng sản xuất
2. Xuất kho 4 máy tính cầm tay cho bộ phận kế toán, tổng trị giá xuất kho 1.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết hoạt động sản xuất kinh doanh chịu
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Principles of Accounting 57
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 58
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
✓ Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí sản xuất bỏ ra để sản xuất hoàn thành
một lượng sản phẩm, một kết quả sản xuất nhất định.
Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm giống nhau về “chất”, vì cùng được cấu
thành bởi các yếu tố chi phí sản xuất, nhưng khác nhau về “lượng”. Sự khác
nhau đó được thể hiện qua biểu thức:
Principles of Accounting 59
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 621 Có
Principles of Accounting 60
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK 152 TK 621
Principles of Accounting 61
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 622 Có
Principles of Accounting 62
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK 334 TK 622
b) Nợ TK 622
Có TK 334
Principles of Accounting 63
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK 338 TK 622
b) Nợ TK 622
Có TK 338
Principles of Accounting 64
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 627 Có
Principles of Accounting 65
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
c) Nợ TK 627
Có TK 152 (334)
Principles of Accounting 68
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 154 Có
SDĐK
Tổng PS
SDCK
Principles of Accounting 69
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
d. Tập hợp chi phí sx
TK 621 TK 154
TK 622
CP NVL
TK 334,338 TK 622
CP nhân công tt
Principles of Accounting 71
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
e. Nhập kho thành phẩm
TK 154 TK 155
e) Nợ TK 155
Có TK 154
Principles of Accounting 73
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
1. Xuất
NVL trực Nợ 621 2,5tr
tiếp Có 152 2,5tr
Nợ 622 10tr
2. Lương Có 334 10tr
phải trả
Nợ 627 4tr
Có 334 4tr
Principles of Accounting 75
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ 627 2,5tr
4. Khấu
Có 214 2,5tr
hao TSCĐ
Principles of Accounting 76
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 77
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 79
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 80
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 81
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Tiêu thụ là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, tiêu thụ
sản phẩm là quá trình đưa các loại sản phẩm đã sản xuất ra vào lưu thông bằng
các hình thức bán hàng
Principles of Accounting 82
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Thành phẩm của doanh nghiệp được coi là tiêu thụ khi thỏa 5 điều kiện
Doanh nghiệp đã
chuyển giao
Doanh nghiệp đã
phần lớn rủi ro Doanh nghiệp Xác định được
Doanh thu được thu hoặc sẽ thu
và lợi ích gắn không còn nắm chi phí liên quan
xác định tương được lợi ích kinh
liền với quyền sở giữ quyền quản giao dịch bán
đối chắc chắn tế từ giao dịch
hữu sản phẩm lý hàng hóa hàng
bán hàng
hoặc hàng hóa
cho người mua
Principles of Accounting 83
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Các vấn đề Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
trong quá
trình tiêu thụ Các khoản giảm trừ doanh thu
Principles of Accounting 84
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
• Hàng kém phẩm chất, doanh nghiệp thực hiện chiến dịch khuyến mãi
Principles of Accounting 85
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting 86
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp:
- Chi phí tiền lương và các
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Cuối mỗi kỳ kế toán doanh nghiệp xác định được doanh thu, các khoản giảm
trừ doanh thu, từ đó tính được doanh thu thuần.
Sau khi xác định giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, các khoản thu khác, chi phí khác, doanh nghiệp sẽ xác định được kết quả
kinh doanh trong kỳ hạch toán
Principles of Accounting 88
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.2. Nhiệm vụ
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Phản ảnh chính xác, kịp thời các chỉ tiêu liên
quan đến quá trình tiêu thụ, qua đó kiểm tra tình
hình tiêu thụ, tình hình thanh toán với người mua
và thực hiện nghĩa vụ về thuế.
Xác định chính xác kết quả kinh doanh, từ đó
kiểm tra hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
Principles of Accounting 89
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
1) Nợ 632
Có 155 (156)
Principles of Accounting 90
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
2) Nợ 111 (131)…
Có 511
Có 333
Principles of Accounting 91
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 521 Có
Principles of Accounting 92
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 641 Có
Chi phí bán hàng
4a) Nợ 641
Có 111(334,…)
Principles of Accounting 94
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 642 Có
Chi phí quản lý DN
4b) Nợ 642
Có 111(334,…)
Principles of Accounting 95
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
4c) Nợ 821
Có 333
Principles of Accounting 96
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5a. Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu, xác định doanh thu
thuần
Nợ TK 521 Có Nợ TK 511 Có
DT bán hàng
Các khoản làm giảm DT
và cung cấp dv
5a) Nợ 511
Có 521
Principles of Accounting 97
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5a. Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu, xác định doanh thu
thuần
Principles of Accounting 98
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Nợ TK 911 Có
Principles of Accounting 99
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
TK 641,642…
*Nợ 911
Có 632,641,642…
*Nợ 511
TK 821 Có 911
Kết
quả DT Giá vốn CP
= - -
kinh thuần hàng bán bán
doanh hàng
CP quản lý
-
DN
- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ, kế toán ghi:
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán”: Giá thực tế xuất kho của SP, HH
Có TK 155 “Thành phẩm”
Hoặc Có TK 156 “Hàng hóa”
- Đồng thời, phản ảnh doanh thu bán hàng:
+ Nếu tách riêng các khoản thuế gián thu ngay khi ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111 “Tiền mặt”: Giá thanh toán
Hoặc Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
Hoặc Nợ TK 131 “Phải thu của khách hàng”
Có TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV ”: Giá bán chưa có thuế
Có TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”: số thuế phải nộp
+ Nếu không tách ngay được các khoản thuế phải nộp:
Kế toán ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp:
Nợ TK 111 “Tiền mặt”: Giá thanh toá n
Hoặc Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
Hoặc Nợ TK 131 “Phải thu của khách hàng”
Có TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV”: Giá thanh toán
Định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp ghi giảm doanh thu:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”: CP bán hàng phát sinh trong kỳ
Có TK 334 “Phải trả NLĐ”: tiền lương nhân viên bán hàng
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác”: các khoản trích theo lương
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” : VL, bao bì phục vụ bán hàng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: khấu hao TSCĐ phục vụ bán hàng
Có TK 111 “Tiền mặt”, TK 112 “Tiền gử i ngân hàng”
…
-Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ: tương tự như chi phí bán hàng.
Nợ TK 642 “Chi phí QLDN”: CP QLDN phát sinh trong kỳ
Có TK 334 “Phải trả NLĐ”: tiền lương nhân viên QLDN
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác”: các khoản trích theo lương
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu : VL phục vụ quản lý DN
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: khấu hao TSCĐ phục vụ QLDN
Có TK 111 “Tiền mặt”, TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
Principles of Accounting 106
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
- Kế toán kết chuyển các khoản để xác định kết quả:
+ Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
+ Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 632 “Giá vốn hàng bán”
+ Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 641 “Chi phí bán hàng”
+ Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
+ Chi phí thuế TNDN phải nộp:
Nợ TK 821 “CP thuế thu nhập doanh nghiệp”
Có TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 821 “CP thuế thu nhập doanh nghiệp”
- Xác định kết quả kinh doanh theo công thức đã trình bày trên:
+ Nếu kết quả kinh doanh > 0 tức là có lãi, kết chuyển số lãi:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”: số lãi
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”: số lãi
+ Nếu kết quả kinh doanh <0 tức bị lỗ, kết chuyển số lỗ:
Nợ TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”: số lỗ
Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”: số lỗ
1. Sản phẩm xuất tiêu thụ trị giá 150 tr đ, giá bán chưa thuế GTGT là 200 tr đ, thu
bằng TGNH
2. CKTM là 1,5 tr đ và giảm giá một số hàng kém chất lượng số tiền 1tr đ, tất cả thanh
toán bằng tiền mặt.
3. CP tiền lương phải trả : 7 tr đ , trong đó nhân viên bán hàng là 3 tr đ, nhân viên quản lý
DN 4 tr đ
5. Xuất công cụ dùng cho hoạt động bán hàng loại phân bổ 1 lần trị giá 2 tr đ.
Nợ 632 150tr
Có 155 150tr
1. Ghi
nhận giá
vốn và Nợ 112 220 tr
doanh thu Có 511 200tr
Có 333 20tr
Nợ 521 1,5tr
Có 111 1,5tr
2. CKTM
và giảm
giá hàng Nợ 521 1 tr
bán Có 111 1tr
Nợ 641 3tr
Có 334 3tr
3. CP tiền
lương Nợ 642 4 tr
Có 334 4tr
Nợ 641 3tr
Nợ 642 5tr
4. Khấu
Có 214 8tr
hao TSCĐ
Nợ 641 2tr
5. Xuất Có 153 2tr
công cụ
Kết
chuyển các Nợ 511 2,5tr
khoản Có 521 2,5tr
giảm trừ
doanh thu
Nợ 911 30,5tr
Có 421 30,5tr
I. Số dư đầu kỳ:
- Tài khoản 153 - Công cụ dụng cụ: 20.000 (100 cái)
- Tài khoản 156 – Hàng hóa: 800.000 (1.000 chiếc)
- Các TK khác có số dư giả định
II. Doanh thu và chi phí phát sinh trong tháng như sau:
1. Mua và nhập kho lô hàng hóa 3.000 cái, đơn giá mua 880/chiếc (bao gồm thuế GTGT 10%), thanh
toán bằng TGNH
2. Xuất kho lô hàng hóa 2.000 chiếc bán trực tiếp cho khách hàng Vian. Khách hàng đã thanh toán
bằng Tiền mặt. Đơn giá bán: 900/chiếc (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Đơn giá xuất kho:
800/chiếc
3. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ một lần dùng cho các bộ phận:
- Bộ phận bán hàng: 60 cái, đơn giá xuất kho:200/cái
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 30 cái, đơn giá xuất kho: 200/cái
5. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho các bộ phận đưa vào chi phí theo tỷ lệ quy định hiện
hành.
6. Xuất kho lô hàng hoá 1.000 chiếc gửi đi bán. Đơn giá xuất kho: 800/chiếc. Đơn giá bán 990/chiếc
(bao gồm thuế GTGT 10%). Người mua chưa nhận được hàng
7. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động sau khi trừ phần khấu trừ.
8. Toàn bộ lô hàng gửi đi bán ở nghiệp vụ trên người mua đồng ý mua và thanh toán toàn bộ tiền
hàng bằng tiền gửi ngân hàng
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Xác định các chỉ tiêu
- Doanh thu thuần của hoạt động bán hàng trong tháng
- Giá vốn của hàng hóa bán ra trong tháng
- Lợi nhuận gộp của hoạt động bán hàng trong tháng
Principles of Accounting 125
BÀI TẬP 6.1
Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và tính giá thành sản phẩm.
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Biết rằng tồn đầu kỳ của TK 154 là 15.000.000. Chi phí sản xuất dở dang cuối
kỳ là 25.000.000. DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Giả sử cuối kỳ kết
chuyển các khoản chi phí như sau: (ĐVT: đồng)
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là: 145.000.000
b. Chi phí nhân công trực tiếp: 85.000.000
c. Chi phí sản xuất chung: 65.000.000
d. Cuối kỳ hoàn thành được 2.000sp nhập kho
pháp kê khai thường xuyên, áp dụng tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước- xuất
trước, tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 11/NN có tình hình sau
(ĐVT: 1.000đ):
I. Số dư đầu kỳ: Các TK khác có số dư giả định
- Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu: 100.000
- Tài khoản 153 - Công cụ dụng cụ: 20.000
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất dở dang: 50.000
II. các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
1. Mua và nhập kho lô nguyên vật liệu 880.000 (bao gồm thuế GTGT 10%), thanh toán
bằng TGNH
2. Xuất kho vật liệu dùng cho các bộ phận trong tháng:
- Nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm A: 700.000
- Nguyên vật liệu dùng ở phân xưởng sản xuất: 70.000
Principles of Accounting 127
BÀI TẬP 6.2
3. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ một lần dùng cho bộ phận phân xưởng sản xuất: trị giá
xuất kho là 20.000, bắt đầu phân bổ từ tháng này
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
4. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A 100.000, nhân viên phân
xưởng sản xuất 40.000
5. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho các bộ phận theo tỷ lệ quy định hiện hành.
6. Dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán cho khách hàng theo hóa đơn là 16.000 (chưa bao gồm
thuế GTGT 10% ) dùng phục vụ tại phân xưởng sản xuất.
7. Khấu hao máy móc thiết bị dùng ở bộ phận phân xưởng sản xuất: 20.400
Cho biết: Cuối tháng sản xuất hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm A, chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ là 54.000. Nguyên vật liệu bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất. Quy trình sản xuất
sản phẩm của doanh nghiệp là quy trình giản đơn.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm A
Principles of Accounting 128
BÀI TẬP 6.3: Tình hình tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp sẩn xuất trong kỳ (Đơn vị
tính: 1.000đ):
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
1. Xuất kho sản phẩm, giá thực tế xuất kho 200.000, bán thu tiền mặt, giá bán chưa có thuế
GTGT là 250.000; thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Xuất kho tiêu thụ một số sản phẩm có giá thực tế xuất kho 500.000; giá bán chưa có thuế
GTGT 650.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng.
3. Chi phí vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ trả bằng tiền mặt 20.000, trong đó thuế GTGT là
1.000.
4. Xuất kho bán một số sản phẩm có giá vốn là 400.000, giá bán chưa có thuế GTGT
480.000, thuế suất thuế GTGT 5%. Khách hàng thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
trước, tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 11/NN có tình hình sau
(ĐVT: 1.000đ):
1. Mua và nhập kho lô hàng hóa có giá mua 80.000.000đ (chua bao gồm thuế GTGT 10%),
chưa thanh toán cho người bán. Khoản chi phí vận chuyển bốc dỡ được trả bằng tiền gửi
ngân hàng 3.300.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
2. Xuất kho lô hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng. Khách hàng đã thanh toán bằng Tiền
mặt. Trị giá xuất kho là 70.000.000đ (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Giá bán: 85.000.000đ
(chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
3. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ một lần dùng cho các bộ phận:
- Bộ phận bán hàng: 1.000.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 800.000
- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 3.000 TP, giá thực tế: 201.050.000đ
Tình hình phát sinh trong kỳ:
1. Giá thực tế nguyên vật liệu xuất sử dụng trong kỳ là 500.000.000đ, phân bổ cho:
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 450.000.000đ
- Quản lý sản xuất: 20.000.000đ
- Hoạt động bán hàng: 10.000.000đ
- Quản lý doanh nghiệp: 20.000.000đ
2. Tiền lương phải thanh toán cho người lao động: 120.000.000đ, trong đó
- Tiền lương CN trực tiếp sản xuất: 80.000.000đ
- Tiền lương NV quản lý sản xuất: 15.000.000đ
- Tiền lương NV bộ phận bán hàng: 10.000.000đ
- Tiền lương NV bộ phận quản lý DN: 15.000.000đ
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ quy định.
Principles of Accounting 133
BÀI TẬP 6.5
4. Khấu hao TSCĐ trích trong kỳ là 180.000.000đ, phân bổ cho:
- Hoạt động sản xuất: 100.000.000đ
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting
135
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting
136
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Principles of Accounting
137
CHƯƠNG
5