Huong Dan Lam LVTN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

Thực hiện và Trình bày Phòng Đào Tạo

Luận văn Tốt nghiệp


Roadmap
❖ Phần A. Thực hiện LVTN
❖ Phần B. Trình bày LVTN
❖ Phần C. Thuyết trình trước hội đồng

Trong nội dung của bài này có dùng một số hình ảnh từ Internet.

2
Phần A. THỰC HIỆN LVTN
Các bạn đang có gì rồi?
❖ Các ý tưởng đã được sắp xếp rõ ràng ?
❖ Các ý tưởng sáng tạo đang hình thành ?
❖ Kết quả đang rất tốt đẹp ?
❖ Thực nghiệm tốt nhưng thiếu nền tảng ?
❖ Nền tảng tốt nhưng làm chưa ra ?
❖ …

4
Các bạn sợ gì?

5
Tại sao phải làm LVTN?
❖ LVTN = Capstone project
❖ A capstone is the final block that is placed on top
of a construction project to tie the whole structure
together. Further, in the language of the building
industry, each layer of brick is called a “course.”
Therefore, it is appropriate to use the word
“capstone” for the final project, since it will be the
final stage of your education—the last course that
caps years of study. (source: Boston university)

6
Tại sao phải làm LVTN?
❖ Swinburne university (Úc)
❖ professionally focused, real-world team projects
❖ work in a team to develop solutions
❖ a chance to identify your personal strengths and
develop the skills you need once you graduate and
enter the work place.

7
Làm LVTN là làm gì?

8
Các dạng LVTN
❖ Tìm hiểu, demo
❖ Tìm hiểu, xây dựng phần mềm
❖ Tìm hiểu, hiện thực phần cứng
❖ Hệ thống thông tin
Bất kỳ dạng
❖ Nghiên cứu, sáng tạo gì!
❖ …

9
Làm xong LVTN thì được gì?
(CS Course outcome – draft version)

❖ Xác định, phân tích và đề xuất giải pháp cho một vấn đề của
ngành và/hoặc các lĩnh vực liên quan
❖ Thiết kế và hiện thực được giải pháp đã đề xuất
❖ Đánh giá được giải pháp đã đề xuất
❖ Nêu được ý nghĩa thực tiễn và/hoặc ý nghĩa khoa học của
luận án
❖ Viết một luận văn trình bày công việc và kết quả đã thực
hiện
❖ Trình bày công việc và kết quả đã thực hiện trư c nhiều
nhóm người nghe khác nhau

10
Làm xong LVTN thì được gì?
(CE Course outcome – draft version)

❖ Xác định, phân tích và đề xuất giải pháp cho một vấn đề
❖ Thiết kế và hiện thực được giải pháp đã đề xuất
❖ Đánh giá được giải pháp đã đề xuất
❖ Lập kế hoạch, phân chia công việc, quản lý tiến độ, hợp tác, và hỗ trở các
thành viên để đảm bảo mục tiêu chung của nhóm
❖ Có khả năng tự học, tự giải quyết những vấn đề m i thông qua việc tự
nghiên cứu dư i sự định hư ng của giáo viên hư ng dẫn
❖ Nêu được ý nghĩa thực tiễn và/hoặc ý nghĩa khoa học của luận án
❖ Viết một báo cáo hoàn chỉnh trình bày công việc và kết quả đã thực hiện
❖ Trình bày công việc và kết quả đã thực hiện trư c nhiều nhóm người
nghe khác nhau

11
Làm xong LVTN thì được gì?
(Course outcome - summary)

❖ Solutions for real-problems


❖ Teamwork ??
❖ Professional skills
❖ Phân tích, thiết kế

❖ Lựa chọn giải pháp

❖ Lập trình/thi công

❖ Đánh giá, phản biện

❖ Viết và trình bày thuyết trình

❖ Quản lý dự án

❖ …

12
Làm sao hoàn thành LVTN?
❖ Lên kế hoạch
❖ Kế hoạch dài (plan)
❖ Kế hoạch tuần (schedule)
❖ Học công nghệ (có thể)
❖ Tính vào khối lượng công việc (?)
❖ Phân tích & thiết kế
❖ Đối với các đề tài nghiên cứu (?)
❖ Thử nghiệm
❖ Xây dựng sản phẩm
❖ Viết luận văn
❖ Trình bày

13
Kế hoạch
❖ Deadlines/milestones
❖ Group scheduling vs. Personal scheduling
❖ Tasks
❖ Unique names
❖ Measurable times
❖ Measurable/physical results
❖ Re-scheduling
❖ Narrowing/Widening
❖ Re-targeting

14
Nền tảng công nghệ
❖ Software:
❖ HĐH: PC (Windows, Linux, …), Mobile (iOS, Android,
…)
❖ Nền tảng: Phần mềm, Web, Mobile
❖ Công cụ: Visual Studio, Eclipse, Dreamweaver, …
❖ Ngôn ngữ: C/C++, C#, Java, PhP/ASP, …
❖ Hardware:
❖ FPGA
❖ …

15
Thả o luậ n pha/ n A
Phần B. Trình bày nội dung LVTN
Cấu trúc trình bày
Phát biểu vấn đề

Căn cứ

Giải quyết vấn đề

Minh chứng

Đúc kết

18
CE:

Cấu trúc trình bày


• Phát biểu vấn đề và mục tiêu
của đề tài
• Khảo sát và phân tích vấn đề
• Lập luận và đề xuất giải pháp
❖ Tóm tắt • Thiết kế và hiện thực hệ thống

❖ Dẫn nhập • Phân tích & đánh giá kết quả


• Ý nghĩa
CS:thực tiễn (tác động
❖ Nền tảng kinh tế,
• xã hội,biểu
Phát môivấn
trường,
đề và mục tiêu
đạo đức,của
…) luận
và/hoặcán khoa học
❖ Trọng tâm của đề•tàiKhảo sát và phân tích vấn đề
• Lập luận và đề xuất giải pháp
❖ Thực nghiệm
• Thiết kế và hiện thực
❖ Tổng kết • Đánh giá kết quả
• Ý nghĩa thực tiễn và/hoặc
khoa học của đề tài

19
Cấu trúc trình bày (tt.)
❖ Thể hiện được tính chặt chẽ, logic của trình bày
❖ “Don’t jump”

20
Phần tóm tắt
❖ 02 bảng tóm tắt (tiếngTại
Việtsao
& tiếng
cần? Anh)
❖ Dài tối đa 2 trang A4 mỗi phần tóm tắt
❖ Nêu những vấn đề sau:
❖ Tại sao cần thực hiện đề tài, các yêu cầu đặt ra, ý nghĩa của
đề tài
❖ Sơ lược các kiến thức liên quan
❖ Đề xuất các giải pháp, lựa chọn giải pháp và hiện thực
❖ Kết quả đạt được/chưa đạt được
❖ Các hư ng mở rộng/hoàn thiện

21
1. Phần dẫn nhập
❖ Đặt tên:
❖ Tổng quan (về đề tài)
❖ Giới thiệu
❖ Độ dài:
❖ 10~20 trang

22
1. Pha/ n da5 n nhậ p (tt.)
❖ Định vị được vị trí và tầm quan trọng của vấn đề cần
giải quyết
❖ Nên nêu vấn đề từ tổng quát đến cụ thể

23
1. Phần dẫn nhập (tt.)
❖ Thesis statement
❖ Nên bật vấn đề cần giải quyết

24
1. Phần dẫn nhập (tt.)
❖ Thesis statement issue
❖ Setting up from the beginning ?
❖ Finallize afterward ?

25
1. Phần dẫn nhập (tt.)
❖ Gi i hạn của luận văn
❖ Đóng góp của luận văn
❖ Ý nghĩa thực tiễn và/hoặc khoa học của đề tài
❖ Cấu trúc của luận văn
❖ Chương 1: …
❖ Chương 2: …
❖ …

04-Nov-2012 Thực hiện và trình bày LVTN - Bùi Hoài Thắng


26
2. Phần nền tảng
❖ Phân loại:
❖ Nền tảng lý thuyết của đề tài
❖ Yêu cầu nghiệp vụ của đề tài
❖ Độ dài:
❖ Khoảng 20 trang

27
2. Phần nền tảng (tt.)
❖ Nền tảng:
❖ Các kiến thức liên quan để hiểu được luận văn
(background information)
❖ Các công trình nghiên cứu liên quan (related
works/literature review)

• Trích dẫn rõ ràng


• Phải viết lại v i văn phong của mình,
không sao chép nguyên văn

28
2. Phần nền tảng (tt.)
❖ Nghiệp vụ:
❖ Dài quá thì sao ?
❖ Appendix

29
3. Pha/ n trọ ng tâm
❖ Trọng tâm:
❖ Những việc mình đã làm
❖ Các đóng góp, đề xuất, …
❖ Độ dài:
❖ 30~60 trang
❖ Có thể gồm nhiều chương

30
3. Pha/ n trọ ng tâm (tt.)
❖ Nội dung:
❖ Phân tích vấn đề
❖ Thiết kế
❖ Hiện thực

31
3. Phần trọng tâm (tt.)
❖ Phân tích vấn đề:
❖ Phân tích các yếu tố của đề bài
❖ Phân tích yêu cầu nghiệp vụ

32
3. Phần trọng tâm (tt.)
❖ Thiết kế:
❖ Thiết kế các thuật giải
❖ Thiết kế mạch
❖ Thiết kế phần mềm
❖ …

33
3. Phần trọng tâm (tt.)
❖ Thiết kế:
❖ Vai trò của Kỹ sư? • Biết nhiều phương án
• Đánh giá các phương án
(ưu/nhược)
• Lựa chọn phương án
• Sáng tạo, cải cách, vận dụng các
phương án
• …

CDIO (Conceive — Design — Implement — Operate)

34
3. Phần trọng tâm (tt.)
❖ Hiện thực:
❖ Không phải là chương trình (code)
❖ Có thể pseudocode/flowchart
❖ Deployment/Implement model
❖ Các vấn đề chỉ có khi hiện thực thì m i xuất hiện
=> giải quyết đặc trưng, thành công, …

35
4. Phần thực nghiệm
❖ Chủ yếu trong các đề tài có tính nghiên cứu, thí nghiệm

36
4. Pha/ n thực nghiệ m (tt.)
❖ Experimentation Setup
❖ Experimentation Results
❖ Discussion

37
4. Phần thực nghiệm (tt.)
❖ Các đề tài khác?
❖ Evaluation
❖ Test/simulation
❖ Survey
❖ …

38
5. Tổng kết
❖ Đúc kết những vấn đề đã làm được
❖ Nêu các vấn đề chưa làm được (so v i yêu cầu)
❖ Nêu các hư ng phát triển
❖ Thực sự phát triển được (có ý), đừng nói cho có

39
Tài liệ u tham khả o & Phụ lụ c
❖ Tài liệu tham khảo:
❖ Chặc chẽ, chuẩn mực
❖ Phụ lục:
❖ Phần còn lại cần làm rõ

40
Thả o luậ n pha/ n B
Phần C. thuyết trình trước hội
đồng
Mục tiêu
❖ Chứng minh mình xứng đáng tốt nghiệp
❖ Đạt điểm cao

43
Chua? n bị
❖ Soạn slide
❖ Chuẩn bị các phương án demo
❖ Lên kịch bản
❖ Tập nói

44
Trình bày
❖ Thời gian
❖ Trình bày: khoảng 20’ (mỗi slide khoảng 1’)
❖ Phong cách:
❖ Nói rõ ràng, mạch lạc
❖ Trang phục: chỉnh tề
❖ Nghiêm túc:
❖ Thời gian
❖ Nội dung

45
Cấu trúc
❖ Slide 0: title
❖ Tên đề tài
❖ Tên GVHD
❖ Tên sinh viên (MSSV)
❖ Slide 1: outline/roadmap
❖ Slide 2,3: giới thiệu
❖ Nên dùng keyword
❖ Nhấn mạnh mục tiêu đề tài

46
Cấu trúc (tt.)
❖ Các slide kế
❖ Nền tảng (nếu cần)
❖ Phân tích và thiết kế
❖ Các vấn đề chính
❖ Hiện thực
❖ Slide gần cuối: tổng kết
❖ Slide cuối: thanks

47
Trả lời câu hỏi
❖ Trọng tâm, chính xác
❖ Nên ghi chú câu hỏi trước khi trả lời

48
Mẹ o hay !?
❖ Lái câu chuyện theo ý mình
❖ Chừa các “lỗ hổng” để các thầy/cô hỏi
❖ Trả lời được các ý hay
❖ Trình bày rõ được các ý do không đủ thời gian
trình bày trong phần đầu
❖ Luôn luôn ở thế chủ động
❖ Ghi chép, sắp xếp ý trư c khi trả lời
❖ Tỏ ra thành thực

49
Thảo luận phần C
Thanks

51

You might also like