Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Họ và tên: Nguyễn Vũ Thùy Trang

MSSV: 31211023920
Bài 3.2:
Tồn kho đầu kì vật liệu N: 200 x 5.000 = 1.000.000đ
1. Nhập kho:
a/ Nợ TK 152(N): 2.600.000 (500 x 5.200)
Nợ TK 133: 260.000 (2.600.000 x 10%)
Có TK 112: 2.860.000
b/ Nợ TK 152(N): 100.000
Nợ TK 133: 10.000
Có TK 111: 110.000
Giá gốc = 2.700.000
2.600.000+ 100.000
Đơn giá gốc = 500
=¿5400 đ/kg

2.
a/ Nợ TK 152(N): 7.020.000
Nợ TK 133: 702.000
Có TK 331(K): 7.722.000
b/ Nợ TK 152(N): 300.000
Nợ TK 133: 30.000
Có TK 141: 330.000
3. Nợ TK 331(K): 132.000
Nợ TK 152(N): 120.000
Có TK 133 :12.000
4.
a/ Nợ TK 153: 2.000.000
Nợ TK 133: 200.000
Có TK 331: 2.200.000
b/ Nợ TK 153: 110.000
Nợ TK 133: 10.000
Có TK 111: 120.000
5. Nợ TK 331(X): 4.000.000
Có TK 112 : 4.000.000
6.
a/ Nợ TK 156: 30.000.000
Nợ TK 133: 1.500.000
Có TK 331(H): 31.500.000
b/ Nợ TK 156: 1.000.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 141: 1.100.000
7.
Nợ TK 156(B): 6.000.000
Nợ TK 133 : 600.000
Có TK 331(X): 6.600.000
8.
Nợ TK 331(X): 2.600.000
Có TK 515: 66.000
Có TK 112: 2.534.000
9. Xuất kho:
Nợ TK 621: 5.350.000
Nợ TK 641: 1.100.000
Có TK 152(N): 6.450.000
10.
a/ Nợ TK 153: 8.000.000
Nợ TK 133: 800.000
Có TK 331: 8.800.000
b/ Nợ TK 153: 300.000
Có TK 111: 300.000
11.
a/ Nợ TK 331: 8.800.000
Có TK 515: 80.000
Có TK 112: 8.720.000
12.
Nợ TK 627: 3.000.000
Nợ TK 641: 1.500.000
Nợ TK 642: 2.000.000
Có TK 153: 6.500.000
13.
Nợ TK 627: 1.600.000
Nợ TK 133: 160.000
Có TK 111: 1.760.000
14.
a/ Nợ TK 153: 9.600.000
Nợ TK 133: 960.000
Có TK 112: 10.560.000
b/ Nợ TK 153: 200.000
Nợ TK 133: 20.000
Có TK 111: 220.000
15.
Nợ TK 642: 4.000.000
Có TK 153: 4.000.000
Bài 3.5: Dựa trên dữ liệu hàng tồn kho ngày 31/12/N, ta có:
1. Tổng giá gốc hàng tồn kho:
Giá gốc = 57x3 + 30x7 + 12x24 + 65x4 + 50x6 = 1229 (triệu đồng)
2. Mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
(7-6)x30 + (24-20)x12 + (6-4.5)x50 = 153 (triệu đồng)
3. Bút toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng trường hợp:
a/ SDĐK (TK 2294) = 0
Nợ TK 632: 153
Có TK 2294: 153
b/ SDĐK (TK2294) = 92
Số dự phòng phải lập thêm: 153 – 92 = 61
Nợ TK 632: 61
Có TK 2294: 61
c/ SDĐK (TK2294) = 210
Số hoàn nhập dự phòng: 210 – 153 = 57
Nợ TK 2294: 57
Có TK 632: 57
4. Giá trị nhóm hàng tồn kho trên bảng CĐKT:
HTK = Giá gốc – Mức DP = 1229 – 153 = 1076
TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho 1076
1. Hàng tồn kho 1229
2. Dự phòng giảm giá tồn kho (153)

You might also like