TỪ RÚT GỌN CHÍNH CHUYÊN KHI ĐI XIN VIỆC LÀM

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TỪ RÚT GỌN CHÍNH CHUYÊN KHI ĐI XIN VIỆC LÀM

1. 취준생:
(취업 준비하고 있는 사람)
Người đang chuẩn bị xin việc. Cụm từ này được dùng như một cụm từ rút gọn chính thức ở
Hàn Quốc luôn, vì số lượng 취준생 ở Hàn là rất lớn, nên trên các bản tin thời sự, các bài
báo người ta vẫn viết 취준생 thay vì viết cả cụm, và hầu hết người Hàn Quốc đều hiểu cụm
từ rút gọn này.

▶취업/취업하다: xin được việc.


▶ 준비하다: chuẩn bị
2. 취린이:
(취업+어린이 = 취업 초보자)
Chỉ những người vừa mới bước vào sự nghiệp tìm kiếm việc làm. Từ 초보자 chỉ những
người mới bắt đầu tiếp xúc một "bộ môn" nào đó ví dụ 운전 초보 자: người mới biết lái xe.

▶어린이: trẻ con


▶초보자: người học việc, mới bắt đầu một công việc gì đó
3. 취뽀:
(취업+뽀개기)
Một cụm từ chắc ai trong công cuộc xin việc cũng muốn thốt ra nhất :) Ở Hàn ai mà tự hào
đi khoe là "나 취뽀했다" có nghĩa là người đó đã xin việc thành công rồi đấy!
취뽀= 취업 성공. Động từ 뽀개다 có nghĩa là bẻ vụn, bẻ gãy cái gì đó. Ở đây chơi chữ "bẻ
gãy" quá trình đi xin việc gian nan, có nghĩa là đã tìm việc làm thành công rồi.
▶뽀개다:
4. 서탈/서합
(서류 탈락/ 서류 합격)
- 서류 탈락: rớt vòng hồ sơ
- 서류 합격: đậu vòng hồ sơ

▶서류: tài liệu, hồ sơ


▶합격하다: đậu =붙이다
▶탈락하다: rớt = 떨어지다
5. 면탈/면합
(면접 탈락/ 면접 합격)
면접 탈락: rớt vòng phỏng vấn
면접 합격: đậu vòng phỏng vấn
▶ 면접하다: phỏng vấn
6. 최탈/ 최합
(최종 탈락/ 최종 합격)
최종 탈락: rớt chung cuộc
최종 합격: đậu chung cuộc
Ở Hàn người ta hay dùng 최종 cho những gì gọi là cuối cùng, kết quả cuối cùng không có
gì thay đổi thêm, ví dụ: 최종 결정: quyết định cuối cùng , 최종 파일: file cuối cùng.

You might also like