Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6. Dong Hoc Phan Ung Xuc Tac
Chuong 6. Dong Hoc Phan Ung Xuc Tac
1
NỘI DUNG
3
6.1. Tổng quan
Chất xúc tác làm tăng vận tốc của phản ứng
thường gọi là chất xúc tác dương hay gọi chung
chất xúc tác
Các chất làm giảm vận tốc của phản ứng gọi chất
xúc tác âm hay là chất ức chế.
4
6.1. Tổng quan
Phân loại
5
6.1. Tổng quan
Phân loại
Xúc tác đồng thể: chất xúc tác có cùng pha với các chất tham
gia phản ứng như axit, bazơ, muối của các kim loại chuyển
tiếp…
Xúc tác dị thể: chất xúc tác khác pha với các chất tham gia
phản ứng, chất xúc tác dị thể như kim loại chuyển tiếp, zeolite,
oxít..
Xúc tác men: Tác nhân gây xúc tác là những vi sinh vật,
người ta gọi nó là enzym.
6
6.2. Đặc tính tác dụng xúc tác
Chất xúc tác chỉ làm tăng vận tốc của phản ứng có G < 0
Chất xúc tác không làm thay đổi cân bằng của phản ứng
nhưng làm cho cân bằng đạt được nhanh hơn;
Xúc tác có tính chọn lọc chất xúc tác giúp phản ứng tạo sản
phẩm mong muốn.
7
6.2. Đặc tính tác dụng xúc tác
NLHH khi pư
Thế năng
không có XT
NLHH khi pư
có XT
NL giải phóng
của pư thuận
Rượu etylic
Đặc điểm
10
6.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
Ví dụ
11
6.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
12
6.3. Phản ứng xúc tác đồng thể
Khuếch
tán Quá trình xúc tác dị thể
Hấp qua các giai đoạn
phụ
Phản Chuyển
ứng chất
Giải
Bề mặt
hấp
14
6.5. Các thuyết phản ứng xúc tác dị thể
15
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
16
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
[1] Các loại phản ứng hóa học và các chất xúc
tác cho chúng
[2] Các chất xúc tác và các phản ứng mà nó
tác dụng
17
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
18
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
Các axit mạnh có khả năng chuyển proton cho các chất
phản ứng như: AlX3, BF, aluminosilicat, -Al2O3, silicate Mg,
silicat zircon (Zr)
Tác dụng theo các loại phản ứng: alkyl hóa, cracking, đóng
vòng, phan bố lại hydro, đồng phân hóa, polyme hóa...
19
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
Chất xúc tác kim loại thuộc nhóm VIII và các kim loại chuyển
tiếp: 3d, 4d, 5d...
Các oxit, sunfit và các hydrit của các kim loại tạo ra dạng
chuyển tiếp giữa các chất xúc tác axit-bazơ và các kim loại.
Loại xúc tác này có tác dụng xúc tác cho các phản ứng
hydro hóa, dehydro hóa...
20
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
Zeolit được dùng làm xúc tác cho các phản ứng cracking,
hydro – cracking, đồng phân hóa, alkyl hóa, hydro-dehydro
hóa, oxy hóa...
Zeolit bền nhiệt, bền với chất độc, bề mặt riêng phát triển
(khoảng 800m2/g), bền cơ và có khả năng trao đổi ion.
21
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
M2On.Al2O3.xSiO2.yH2O
Zeolit
23
6.6. Các chất xúc tác rắn phổ biến trong
công nghiệp sản xuất
24
Câu hỏi ôn tập
25