Professional Documents
Culture Documents
Đ Án CTM 98
Đ Án CTM 98
Hiệu suất một bộ truyền cặp bánh răng trụ che kín: br 0,97
1
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
số vòng quay ndc 1450 vg / ph , cos 0,86 , mômen tải trọng tới hạn bằng 220%
mômen tải trọng danh nghĩa (mômen tải trọng làm việc), khối lượng 94 kg.
1.2 Phân phối tỷ số truyền
ndc 1450
uch 37,179
nlv 39
Theo bảng 3.1 trang 43[3], ta chọn uh 10 ; tỷ số truyền cấp nhanh u1 3,58 và tỷ số
truyền cấp chậm u2 2,79 . Với tỷ số truyền này hộp giảm tốc sẽ thỏa mãn các chỉ tiêu:
2
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
n1 1450
Số vòng quay trên trục 2 là: n2 405,03 (vg / ph)
u1 3,58
n2 405,03
Số vòng quay trên trục 3 là: n3 145,17 (vg / ph)
u2 2,79
n3 145,17
Số vòng quay trên trục 4 (trục thùng trộn) là: n4 39,046 (vg / ph)
u x 3,7179
1.3.2 Công suất trên các trục
Công suất trên trục 4 (trục thùng trộn) là: P4 Plv 4,7381 (kW )
Công suất trên trục 3 là: P3 Plv ol x 4,7381 0,99 0,9 5,3178 (kW )
Công suất trên trục 2 là: P2 P3 ol br 5,3178 0,99 0,97 5,5376 (kW )
Công suất trên trục 1 là: P1 P2 ol br 5,5376 0,99 0,97 5,7666 (kW )
Công suất trên trục động cơ là: Pdc P1 ol kn 5,7666 0,99 0,98 5,9437 (kW )
3
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
4
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Chọn Z1 23 răng.
2.3 Tính số răng đĩa xích bị dẫn
Z2
ux Z 2 ux .Z1 3, 7179 23 85,51
Z1
Chọn Z 2 85 răng.
Thỏa điều kiện Z 2 Z 2 max
Trong đó:
Ka 1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục hay chiều dài xích.
K dc 1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích.
5
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Z 01 25 25
Hệ số xét đến ảnh hưởng số răng đĩa xích: K z 1, 087
Z1 Z1 23
2.6 Kiểm tra điều kiện quay tới hạn của bộ truyền xích
Tra bảng 5.2 trang 196[1] số vòng quay tới hạn ứng với bước xích 25,4 mm là
nth 800 v/ph . Thỏa n nth .
2.7 Xác định vận tốc trung bình của bộ truyền xích
Dựa vào công thức 5.10 trang 193[1] , vận tốc trung bình của bộ truyền xích
n3 z1 pc 145,17 23 25, 4
vtbx 1, 414 m/s.
60000 60000
2.8 Lực vòng có ích Ft
1000 P3 1000 5,3178
Ft 3760,8
vtbx 1, 414
6
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
X
pc 2 2 asbx
2 1016 23 85 85 23 25, 4
2
136, 43
25, 4 2 2 1016
Chọn X 136 để tiện việc nối xích
z z z1 z2
2
z2 z1
2
a 0, 25 pc X 1 2 X 8
2 2 2
23 85 23 85
2
85 23
2
0, 25 25, 4 136 136 8
2 2 2
1010,31 mm
Để bộ truyền xích làm việc có độ chùng bình thường, ta giảm khoảng cách trục
a một khoảng a 0,002 0,004 a 0,002 1010,31 2,02 mm , do đó:
a 1010,31 a 1010,31 2,02 1008, 29 mm
2.11 Kiểm tra số lần va đập xích trong 1 giây
Theo công thức 5.27 trang 203[1], số lần va đập của xích trong 1 giây:
z1 n3 23 145,17
i 1, 64 i 20 (Bảng 5.6 trang 203[1] )
15 X 15 136
Theo công thức 5.28 trang 204[1], kiểm tra xích theo hệ số an toàn s
Q 56700
s 14, 46 s 8,9
Ft Fv F0 3760,8 5, 2 154,3
Trong đó:
Q là Tải trọng cho phép của xích, bảng 5.2 trang 78[3], Q 56700 N
Lực căng do lực ly tâm gây nên (Công thức 5.16 trang 195[1] )
Fv qm vtbx
2
2, 6 1, 4142 5, 2 (N)
7
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Lực căng ban đầu của xích F0 (Công thức 5.17 trang 195[1] )
F0 K f a qm g 6 1,00829 2,6 9,81 154,3 (N)
(Do xích nằm ngang K f 6 )
s 8,9
với bước xích pc 25, 4 (Bảng 5.7 trang204[1] )
2.12 Lực tác dụng lên trục Fr
Dựa vào công thức 5.19 trang 195[1] , ta có:
Fr Km Ft 1,15 3760,8 4324,9 (N)
8
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
9
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.2. Thời gian làm việc tính bằng giờ của hộp số
Lhrang Llamviec 300 2 8 7 300 2 8 33600 (giờ)
Với hệ thống quay một chiều, 1 năm làm việc 300 ngày, một ngày làm việc 2 ca,
một ca làm việc 8 giờ, thời gian phục vụ Llamviec 7 (năm)
3.3. Tính kết cấu bộ truyền bánh răng trụ, răng thẳng Z1 – Z2 (cấp nhanh)
3.3.1. Chọn vật liệu cho bộ truyền bánh răng trụ cấp nhanh
Tra Phụ lục 5.2 trang 493[2], chọn thép 40CrNi, tôi cải thiện.
Kích thước Kích thước Độ rắn Giới hạn Giới hạn
Bánh Mác Nhiệt Dạng
D=da+6 (mm), S=b2+4 (mm), bền mặt bền chảy
răng thép luyện phôi
không lớn hơn không lớn hơn (HB) b , MPa ch , MPa
Chọn độ cứng bề mặt bánh dẫn HB1 300 và bánh bị dẫn HB2 250
Tra Phụ lục 5.1 trang 492[2], hệ số an toàn sH 1,1 và sF 1,75
3.3.1.1. Bánh nhỏ (bánh dẫn) – Z1
− Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng với số chu kỳ cơ sở:
0 H lim1 2 HB1 70 2 300 70 670 (MPa)
− Giới hạn mỏi uốn tương ứng với số chu kỳ cơ sở:
0 F lim 2 1,8 HB2 1,8 300 540 (MPa)
− Số chu kỳ làm việc cơ sở:
N HO1 30 HB12,4 30 3002,4 2,6437 107 (chu kỳ)
3.3.1.2. Bánh lớn (bánh bị dẫn) – Z2
− Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng với số chu kỳ cơ sở:
0 H lim 2 2 HB2 70 2 250 70 570 ( MPa)
− Giới hạn mỏi uốn tương ứng với số chu kỳ cơ sở:
0 F lim 2 1,8 HB2 1,8 250 450 (MPa)
− Số chu kỳ làm việc cơ sở:
N HO2 30 HB22,4 30 2502,4 1,7068 107 (chu kỳ)
10
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.3.2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép H và ứng suất uốn cho phép F
Số chu kỳ làm việc tương đương, công thức 6.36 trang 250[1]
o Đối với bánh dẫn:
mH mH
T 2 t T 2 ttai 2
N HE1 60 c nI tai1 tai1 tai 2 Lhrang K HE
T
ttai1 ttai 2 T ttai1 ttai 2
48 12
60 1 1450 13 0,73 33600 1 2,5391 10
9
48 12 48 12
Trong đó, số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng c 1
o Đối với bánh bị dẫn:
mH mH
T 2 t T 2 ttai 2
60 c nII tai1 tai1 tai 2 Lhrang K HE
T
N HE 2
ttai1 ttai 2 T ttai1 ttai 2
mH mH
1 Ttai1 2 ttai1 Ttai 2 2 ttai 2
60 nII Lhrang 1
T ttai1 ttai 2 T
ttai1 ttai 2
u1
1 48 12
60 405,03 13 0,73 33600 1 1,9811 10
8
3,58 48 12 48 12
1
Trong đó, số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng c
u1
o Đối với bánh dẫn, vì 2,5391109 2,6437 107 hay N HE1 N HO1 ,
N HO1
lấy N HE1 N HO1 để tính toán, do đó K HL1 mH 1
N HE1
N HO 2
lấy N HE 2 N HO 2 để tính toán, do đó K HL 2 mH 1
N HE 2
Hệ số an toàn sH1 sH 2 1,1 có giá trị tra theo bảng 6.13 trang 249[1]
11
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Dựa vào công thức 6.33 trang 249[1], tính ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ]
0,9 K HL1 0, 9 1
o Đối với bánh dẫn: H 1 0 H lim1 670 548,18 ( MPa)
sH 1 1,1
0,9 K HL 2 0, 9 1
o Đối với bánh bị dẫn: H 2 0 H lim 2 570 466,36 ( MPa)
sH 2 1,1
Với số chu kỳ làm việc cơ sở đối với thép: N FO1 N FO2 5 106 (chu kỳ)
Số chu kỳ làm việc tương đương theo công thức 6.49 trang 254[1]:
o Đối với bánh dẫn:
T mF ttai1
m
Ttai 2 F ttai 2
N FE1 60 c nI tai1
Lhrang K FE
T ttai1 ttai 2 T ttai1 ttai 2
48 12
60 1 1450 16 0,76 33600 1 2,4073 10
9
48 12 48 12
Trong đó, số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng c 1
o Đối với bánh bị dẫn:
T mF ttai1
m
Ttai 2 F ttai 2
60 c nII tai1 Lhrang K FE
T
N FE 2
ttai1 ttai 2 T ttai1 ttai 2
1 T mF ttai1
m
Ttai 2 F ttai 2
60 nII tai1 Lhrang K FE
u1 T
ttai1 ttai 2 T
ttai1 ttai 2
1 48 12
60 405,03 16 0,76 33600 1 1,8783 10
8
3,58 48 12 48 12
1
Trong đó, số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng c
u1
o Đối với bánh dẫn, vì 2,4073 109 5 106 hay N FE1 N FO1 ,
N FO1
lấy N FE1 N FO1 để tính toán, do đó K FL1 mF 1
N FE1
12
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
N FO 2
lấy N FE 2 N FO2 để tính toán, do đó K FL 2 mF 1
N FE 2
Hệ số an toàn sF1 sF 2 1,75 có giá trị tra theo bảng 6.13 trang 249[1]
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay một chiều đến độ bền mỏi K FC1 K FC 2 1
Dựa vào công thức 6.47 trang 253[1], tính ứng suất uốn cho phép [ F ]
K FL1.K FC1 1 1
o Đối với bánh dẫn: F1 0 F lim1. 540 308,57 ( MPa)
sF1 1,75
K FL 2 .K FC 2 1 1
o Đối với bị bánh dẫn: F 2 0 F lim 2 . 450 257,14 ( MPa)
sF 2 1,75
3.3.3. Bảng ứng suất cho phép, bộ truyền bánh răng trụ, răng thẳng Z1 – Z2 (cấp nhanh)
Bánh dẫn (bánh nhỏ) Bánh bị dẫn (bánh lớn)
Dựa vào chú giải công thức 6.66 trang 259[1], ta có:
ba u1 1 0,315 3,58 1
bd 0,72135
2 2
3.3.5. Chọn hệ số tải trọng tính
Hệ số tải trọng tính, tính theo theo độ bền tiếp xúc: K H1 K H 1 K H 2 1,0221
Trong đó: K H K H 1 K H 2 1,0221 - Hệ số tải tập trung tải trọng theo chiều
rộng vành răng khi tính theo độ bền tiếp xúc. Tra bảng 6.4 trang 237[1], với bánh răng đối
xứng ổ trục, HB 350
Hệ số tải trọng tính, tính theo theo độ bền tiếp xúc: K F1 K F 1 K F 2 1,0382
Trong đó: K F K F 1 K F 2 1,0382 - Hệ số tải tập trung tải trọng theo chiều
rộng vành răng khi tính theo độ bền uốn. Tra bảng 6.4 trang 237[1], với bánh răng đối
xứng ổ trục, HB 350
13
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Z1
2 aw1 m
2 1602,5
27,948 (răng), chọn Z1 28 (răng)
1 u1 1 3,58
2 aw1 2 160
Z2 Z1 28 100 (răng), chọn Z 2 100 (răng)
m 2,5
− Tổng số răng của cặp bánh răng: Ztt Z1 Z2 28 100 128 (răng)
14
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
m Z1 Z 2 2,5 28 100
aw1m 160 (mm)
2 2
vì aw1m aw1 160 mm nên không dịch chỉnh, do đó x1 x2 0
Dựa vào các công thức ở bảng 6.2 trang 221[1], ta tính các kích thước bộ truyền:
dW 2 d2 250 (mm)
15
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Thỏa điều kiện về kích thước D = da + 6 không lớn hơn 200 mm với bánh nhỏ và không
lớn hơn 315 mm đối với bánh lớn.
− Đường kính vòng chân răng
d f 1 d1 2,5 m 70 2,5 2,5 63,75 (mm)
1 1 1 1
1,88 3, 2 cos( ) 1,88 3, 2 cos(0 ) 1,7337
1
Z Z 2 28 100
Hệ số tải trọng tính, tính theo độ bền tiếp xúc tại bộ truyền động cấp nhanh:
K H K H K Hv 1,02211,2551 1,2829
16
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Hệ số tải trọng tính, tính theo độ bền uốn tại bộ truyền động cấp nhanh:
K F K F K Fv 1,0382 1,5102 1,5679
3.3.16.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc bộ truyền bánh răng cấp nhanh
Dựa vào công thức 6.33 trang 105[3] và 6.86 trang 275[1]:
Tính cho bánh dẫn Z1
Z M Z H Z 2 T1 K H u1 1
H1
d w1 b1 u1
274 2, 4946 0,86915 2 37980 1,2829 3,58 1
43,668 54,4 3,58
406,28 MPa H 1 548,18 ( MPa )
Z M Z H Z 2 T2 K H u1 1
H2
d w2 b2 u1
274 2, 4946 0,86915 2 130570 1,2829 3,58 1
156,33 50,4 3,58
219,13 MPa H 3 466,36 ( MPa)
Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc. Trong đó:
1
Từ bảng 6.5 trang 96[3], hệ số xét đến cơ tính vật liệu Z M 274 MPa 2
Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc từ công thức 6.64 trang 258[1]:
4 4
ZH 2, 4946
sin 2 W
sin 2 20
Với góc ăn khớp W 20
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài tiếp xúc từ công thức 6.61 trang 258[1]:
4 4 1,7337
Z 0,86915
3 3
17
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Theo công thức 6.84 trang 274[1] thì số răng tương đương Zv1 Z1 và Zv 2 Z 2 , hệ số
dịch chỉnh x1 0 và x2 0 . Theo công thức 6.80 trang 265[1]:
Bánh dẫn Z1 :
Bánh dẫn Z1 :
F1 308,57 78,289
YF1 3,9414
Bánh bị dẫn Z 2 :
F 2 257,14 71,389
YF 2 3,602
3.3.18.Kiểm nghiệm độ bền uốn bộ truyền bánh răng cấp nhanh
Dựa vào công thức 6.78 trang 264[1], tính cho bánh bị dẫn Z 2
18
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Nên cặp bánh răng cấp nhanh thỏa điều kiện về độ bền tiếp xúc khi quá tải.
3.3.19.3. Kiểm nghiệm quá tải độ bền uốn
- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, theo 6.14 trang 96[3]
o Bánh dẫn: [ F ]max1 0,8 ch 0,8 750 600 (MPa)
o Bánh bị dẫn: [ F ]max 2 0,8 ch 0,8 630 504 (MPa)
- Ứng suất uốn cực đại, theo 6.49 trang 110[3]
o Bánh dẫn: F max1 F1 Kqt 49,308 2,2 108,48 (MPa) [ F ]max1
- Nên cặp bánh răng cấp nhanh thỏa điều kiện về độ bền uốn khi quá tải.
3.3.20.Bảng thống kê kết cấu bộ truyền bánh răng cấp nhanh
Modun m 2,5 mm
Hệ số dịch chỉnh X1 0 X2 0
19
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.4. Tính kết cấu bộ truyền bánh răng trụ, răng nghiêng Z2’ - Z3’ và Z2’’ - Z3 (cấp chậm)
3.4.1. Chọn vật liệu cho bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm
Tra Phụ lục 5.2 trang 493[2], chọn thép 40Cr tôi cải thiện.
Kích thước Kích thước Độ rắn Giới hạn Giới hạn
Bánh Mác Nhiệt Dạng
D=da+6 (mm), S=b2+4 (mm), bền mặt bền chảy
răng thép luyện phôi
không lớn hơn không lớn hơn (HB) b , MPa ch , MPa
Chọn độ cứng bề mặt bánh dẫn HB2' HB2'' 300 và bánh bị dẫn HB3 HB3' 250
Tra Phụ lục 5.1 trang 492[2], hệ số an toàn sH 1,1 và sF 1,75
Vì là hộp giảm tốc phân đôi, nên tại cấp chậm chỉ tính toán kết cấu các bánh răng Z2’ - Z3’,
các bánh răng Z2’’ - Z3 có kết cấu và các lực tác dụng tương tự. Kết quả tính toán tất cả các
bánh răng được trình bày trong bảng kết quả ở cuối chương.
20
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.4.2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép H và ứng suất uốn cho phép F
Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ] của từng bánh răng:
Số chu kỳ làm việc tương đương, công thức 6.36 trang 250[1]
o Đối với bánh dẫn:
mH mH
T 2 t T 2 ttai 2
N HE 2' 60 c nII tai1 tai1 tai 2 Lhrang K HE
T ttai1 ttai 2 T
ttai1 ttai 2
48 12
60 1 405,03 13 0,73 33600 1 7,0924 10
8
48 12 48 12
Trong đó, số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng c 1
o Đối với bánh bị dẫn:
mH mH
T 2 t T 2 ttai 2
60 c nIII tai1 tai1 tai 2 Lhrang K HE
T
N HE 3'
ttai1 ttai 2 T ttai1 ttai 2
mH mH
1 tai1
T 2 t tai 2 2
T ttai 2
60 nIII tai1 Lhrang K HE
T ttai1 ttai 2 T
ttai1 ttai 2
u2
1 48 12
60 145,17 13 0,73 33600 1 9,1114 10
7
2,79 48 12 48 12
1
Trong đó, số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng c
u2
21
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Vì 7,0924 108 2,6437 107 hay N HE 2' N HO2' , lấy N HE 2' N HO2' để tính
N HO 2'
toán, do đó hệ số tuổi thọ tiếp xúc K HL 2' mH 1
N HE 2'
Vì 9,1114 107 1,7068 107 hay N HE 3' N HO3' , lấy N HE 3' N HO3' để tính
N HO3'
toán, do đó hệ số tuổi thọ tiếp xúc K HL3' mH 1
N HE 3'
Hệ số an toàn sH 2' sH 3' 1,1 có giá trị tra theo bảng 6.13 trang 249[1]
Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ] của từng bánh răng:
o Đối với bánh dẫn:
0,9 K HL 2' 0,9 1
H 2' 0 H lim 2' 670 548,18 ( MPa)
sH 2' 1,1
o Đối với bánh bị dẫn:
0,9 K HL3' 0,9 1
H 3' 0 H lim3' 570 466,36 ( MPa)
sH 3' 1,1
Dựa vào công thức 6.40a và 6.41 trang 252[1] , tính ứng suất tiếp xúc cho phép:
H
0,5 H 2'2 H 3'2 0,5 548,182 466,362 508,92 ( MPa)
Với điều kiện:
Giới hạn mỏi uốn tương ứng số chu kỳ cơ sở, có công thức tra bảng 6.13 trang 249[1]
Với số chu kỳ làm việc cơ sở đối với thép: N FO2' N FO3' 5 106 (chu kỳ)
Số chu kỳ làm việc tương đương theo công thức 6.49 trang 254[1]:
22
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
o Đối với bánh dẫn: Vì 6,7244 108 5 106 hay N FE 2' N FO2' ,
N FO 2'
lấy N FE 2' N FO2' để tính toán, do đó K FL 2' mF 1
N FE 2'
o Đối với bánh bị dẫn: Vì 8,6387 107 5 106 hay N FE 3' N FO3' ,
N FO3'
lấy N FE 3' N FO3' để tính toán, do đó K FL3' mF 1
N FE 3'
Hệ số an toàn sF 2' sF 3' 1,75 có giá trị tra theo bảng 6.13 trang 249[1]
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay một chiều đến độ bền mỏi K FC 2' K FC 3' 1
Dựa vào công thức 6.47 trang 253[1], tính suất uốn cho phép [ F ]
K FL 2' .K FC 2' 1 1
o Đối với bánh dẫn: F 2' 0 F lim 2' . 540 308,57 ( MPa)
sF 2' 1,75
K FL3'.K FC 3' 1 1
o Đối với bị bánh dẫn: F 3' 0 F lim3' . 450 257,14 ( MPa)
sF 3' 1,75
23
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.4.3. Bảng ứng suất cho phép bộ truyền bánh răng trụ, răng nghiêng, cấp chậm
Bánh dẫn (bánh nhỏ) Bánh bị dẫn (bánh lớn)
Dựa vào chú giải công thức 6.66 trang 259[1], ta có:
ba u2 1 0,315 2,79 1
bd 0,59693
2 2
3.4.5. Chọn hệ số tải trọng tính
Hệ số tải trọng tính, tính theo theo độ bền tiếp xúc: K H 2' K H 2' K H 3' 1,0098
Trong đó: K H K H 2' K H 3' 1,0098 - Hệ số tải tập trung tải trọng theo
chiều rộng vành răng khi tính theo độ bền tiếp xúc. Tra bảng 6.4 trang 237[1], bánh răng
đối xứng ổ trục, HB 350
Hệ số tải trọng tính, tính theo theo độ bền tiếp xúc: K F 2' K F 2' K F 3' 1,0198
Trong đó: K F K F 2' K F 3' 1,0198 - Hệ số tải tập trung tải trọng theo
chiều rộng vành răng khi tính theo độ bền uốn. Tra bảng 6.4 trang 237[1], bánh răng đối
xứng ổ trục, HB 350
3.4.6. Tính khoảng cách trục a w
T2 130,57
KH 1,0098
430 u2 1 2 2
aw 2 3 430 2,79 1
3
107,83 (mm)
Theo tiêu chuẩn trang 260[1], chọn aw2 180 (mm)
24
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Vì 60,7 < 80 nên b2 ' thỏa điều kiện của vật liệu về kích thước S.
3.4.8. Tính môđun m
Tính mô đun pháp tuyến mn dựa vào các công thức (6.68a) và (6.69) trang 260[1]
25
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
mn 3
− Bán kính góc lượn chân răng 1
3 3
− Đường kính vòng chia
mn 3
d2' Z 2' 27 95,294 (mm)
cos( ) cos(31,788)
mn 3
d3' Z3' 75 264,71 (mm)
cos( ) cos(31,788)
− Đường kính cơ sở, theo bảng 6.11 trang 104[3]:
db2' d2' cos( ) 95,294 cos(20) 89,547 (mm)
26
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
tg tg (20 )
tw arctan arctan 23,181
cos cos(31,788 )
2 2' 2 130570
T
2 2 1370,2 (N) F
Ft 2' t 3'
d w2' 95,294
− Lực hướng tâm tính dựa theo công thức 6.17 trang 233[1]
tg tg (20 )
Fr 2' Ft 2' 1370,2 596,61 (N) Fr 3'
cos 0,85
− Lực dọc trục dựa theo công thức 6.18 trang 233[1]
27
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
1 1 1 1
1,88 3, 2 cos( ) 1,88 3, 2 cos(31,788 ) 1,461
Z 2' Z3' 27 75
Dựa vào công thức trang 241[1], vì b2' b3' (4 5) , ta tính hệ số trùng khớp dọc với
bánh bị dẫn ( b3' ), theo công thức 6.81 trang 273[1]
Hệ số tải trọng tính, tính theo độ bền uốn tại bộ truyền động cấp chậm:
K F K F K Fv K F 1,0198 1,0859 1 1,1075
3.4.15.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc bộ truyền bánh răng cấp chậm
Dựa vào công thức 6.33 trang 105[3] và 6.86 trang 275[1].
Tính cho bánh dẫn Z 2 '
2 2 K u 1
H 2
T
Z Z Z 2
H 2' M H
dW 2 ' b2 ' u2
274 2,1675 0,82732 2 2
130570 1,0532 2,79 1
28
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
2 3 K H u2 1
T
Z M Z H Z 2
H 3'
dW 3' b3' u2
274 2,1675 0,82732 2 2
349830 1,0532 2,79 1
Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc. Trong đó:
1
Từ bảng 6.5 trang 96[3], hệ số xét đến cơ tính vật liệu Z M 274 MPa 2
Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc từ công thức 6.87 trang 276[1]:
4 cos 4 cos(31,788)
ZH 2,1675 với góc ăn khớp tw 23,181
sin 2 tw
sin 2 23,181
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài tiếp xúc từ công thức 6.88 trang 276[1]:
1 1
Z 0,82732
1,461
3.4.16.Tính các hệ số YF2' , YF3'
Tính số răng tương đương theo công thức 6.84 trang 274[1]
Z 2' 27
Zv 2' 43,965 (răng), chọn Zv 2' 44 (răng)
cos
3
0,85 3
Z3' 75
Zv3' 122,12 (răng), chọn Zv3' 122 (răng)
cos
3
0,853
Dựa vào công thức 6.80 trang 265[1], với hệ số dịch chỉnh x2' 0 , x3' 0 , tính hệ số YF
o Bánh dẫn Z 2' :
13, 2 27,9 x2'
0,092 x2'
2
YF 2' 3, 47
Z v 2' Z v 2'
13, 2 27,9 0
0,092 0 3,77
2
3, 47
44 44
29
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Vậy bộ truyền bánh răng cấp chậm thỏa điều kiện bền uốn. Trong đó:
1 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang: Y 0,68447
1,461
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng răng đến độ bền uốn, theo trang 108[3]:
31,788
Y 1 1 3,1692 0,16048
120 120
30
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
o Bánh dẫn: H max 2' H 2' Kqt 218,17 2,2 323,6 (MPa) [ H ]max 2'
o Bánh bị dẫn: H max 3' H 3' Kqt 150,68 2,2 223,49 (MPa) [ H ]max 3'
- Nên cặp bánh răng cấp chậm thỏa điều kiện về độ bền tiếp xúc khi quá tải.
3.4.18.3. Kiểm nghiệm quá tải độ bền uốn
- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, theo 6.14 trang 96[3]
o Bánh dẫn: [ F ]max 2' 0,8 ch 0,8 750 600 (MPa)
o Bánh bị dẫn: [ F ]max 3' 0,8 ch 0,8 640 512 (MPa)
- Ứng suất uốn cực đại, theo 6.49 trang 110[3]
o Bánh dẫn: F max 2' F 2' Kqt 3,4509 2,2 7,5919 (MPa) [ F ]max 2'
o Bánh bị dẫn: F max 3' F 3' Kqt 3,5064 2,2 7,714 (MPa) [ F ]max 3'
- Nên cặp bánh răng cấp chậm thỏa điều kiện về độ bền uốn khi quá tải.
31
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Vật liệu bánh răng Thép 40CrNi, tôi cải thiện Thép 40Cr, tôi cải thiện
Vận tốc vòng, m/s v1 v2 5,3145 v2' v2'' v3 v3' 2,0209
Khoảng cách trục, mm aw1 160 aw2 180
Môđun m, mm m1 m2 2,5 m2' m2'' m3 m3' 3
Tỉ số truyền u1 3,58 u2 2,79
32
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
33
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
34
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
35
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
T2 1,3057 105
dt 2 3 3 27,919 mm
0, 2 0, 2 30
T3 3,4983 105
dt 3 3 3 38,776 mm
0, 2 0, 2 30
3.7.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
- Tra bảng 10.3 trang 189[3], ta chọn:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp
hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay k1 8 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3 10 mm
- Trong lần đầu tiên tính toán kết cấu các trục, nhóm chọn sơ bộ chiều
rộng ổ lăn tra theo bảng 10.2 trang 189[3]
Trục 1: bo1 15 mm
Trục 2: bo2 19 mm
Trục 3: bo3 23 mm
36
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Sau lần đầu tiên tính toán kết cấu các trục, nhóm chọn các ổ lăn là ổ đỡ
trụ ngắn đỡ, theo phụ lục 9.2 trang 508[2]. Tính toán cụ thể của phần
chọn ổ lăn được trình bày trong Chương 5 của văn bản thuyết minh.
Trục 1: ổ đũa trụ ngắn đỡ 2205, bo1 15 mm
- Văn bản thuyết minh chỉ trình bày phần tính toán kiểm bền cho kết cấu
các trục tương ứng với các ổ lăn đã chọn.
- Các thông số chiều dài trục 2, dựa theo bảng 10.4 trang 191[3].
Theo công thức 10.10 trang 189[3]:
lm22 1,2... 1,5 dt 2 1,2... 1,5 30 36... 45 mm
Chọn lm22 lm24 bZ 2'' 60,7
Chọn lm23 b2 50,4 mm để tiện lợi khi sản xuất hàng loại.
Dựa vào bảng 10.4 trang 191[3] để tính các khoảng cách:
l22 0,5 lm22 bo 2 k1 k2
0,5 60,7 32 8 10 56,35 mm
68[4], chọn nối trục vòng đàn hồi, với thông số: T 31,5 N m ;
D0 63 mm ; d kn 20 mm ; Dkn 90 mm ; dm 36 mm ;
37
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
38
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
39
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
M uxC1right Fr1 R10 y l11 l13
394,96 197,48 239,8 119,9 23678 ( N mm)
M uxD1 0 ( N mm)
- Giá trị moment Muy trong mặt phẳng xOz
M uyA1 0 ( N mm)
M uyD1 0 ( N )
40
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.8.3. Sơ đồ đặt lực, biểu đồ nội lực - moment uốn - moment xoắn tác động trục 1
41
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.8.4. Moment uốn tương đương và đường kính trục 1 tại các tiết diện nguy hiểm
3.8.4.1. Tại khớp nối (tiết diện A1)
- Vì tại tiết diện A1 không có moment uốn nên không cần kiểm bền về độ bền uốn.
- Momen uốn tương đương tại tiết diện A1, theo công thức 10.6 trang 399[1]
M uxA1 2 M uyA1
2
M tdA1 0,75 T12 0 2 0 2 0,75 379802
32891 ( N mm)
32,891 ( N m)
- Tính đường kính tiết diện trục tại tiết diện A1 dựa theo công thức 10.7 trang 399[1]
và 10.17 trang 194[3]
Theo trang 174[3], ltA1 0,8... 0,9 lm12 0,8... 0,9 50 40... 45 (mm)
Dựa vào bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1], ta có: b 100 ( MPa) .
Vì 44,682 100 hay bA1 b nên then bằng tại tiết diện A1 thỏa độ bền dập.
42
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
F 2 T1 2 37980
cA1 18,618 (MPa)
b ll bA1 d A1 llA1 6 20 34
Vì 18,618 40 hay cA1 c nên then bằng tại tiết diện A1 thỏa bền cắt.
M uxB1left M uyB1left
2 2
M tdB1 0,75 T12
Theo tiêu chuẩn trang 625[1] và theo trang 195[3], chọn d B1 d D1 25 (mm)
3.8.4.3. Tại bánh răng Z1 (tiết diện C1)
- Momen uốn tương đương ở tiết diện C1 (theo sơ đồ), theo công thức 10.6 trang 399[1]
M uxC1left M uyC1left
2 2
M tdC1t 0,75 T12
32 M tdC1 M 68041
dC1 10 3 3 tdC1 3 23,874 mm
0,1 0,1 50
43
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Chọn then bằng tại tiết diện C1, tra phụ lục 13.1 trang 545[2], với d 22... 30 (mm) ,
Theo trang 174[3], ltC1 0,8... 0,9 lm13 0,8... 0,9 54,4 43,52... 48,96 (mm)
Theo bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1], b 100 ( MPa)
Vì 25,119 100 hay bC1 b nên then bằng tiết diện C1 thỏa bền dập.
Vì 9,4196 40 hay cC1 c nên then bằng tại tiết diện C1 thỏa bền cắt.
3.8.5. Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục 1
Dựa theo kết cấu các trục và biểu đồ moment tương ứng, có thể thấy các tiết diện sau đây
là tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra về độ bền mỏi trên trục 1 đó là các tiết diện lắp
khớp nối (tiết diện A1), lắp bánh răng (tiết diện C1) và tiết diện B1 lắp ổ lăn.
3.8.5.1. Tính bền trục tại tiết diện A1
- Tiết diện A1 không chịu moment uốn mà chỉ chịu moment xoắn, ta có s A1 s A1
- Tính moment cản xoắn tổng theo công thức 10.23 trang 410[1]
44
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Theo công thức 10.21 trang 409[1], ứng suất xoắn tại tiết diện A1. Vì trục quay một
chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
T1 37980
aA1 mA1 13,299 (MPa)
2 WoA1 2 1427,9
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của ứng suất trung
bình đến độ bền mỏi 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5 … 0,63 thì trị số
của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt K x 1,097
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số K y 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng với đường kính
tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số kích thước 0,89
- Tra bảng 10.11 trang 198[3] và bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp k6, tương ứng với
đường kính tiết diện trục, gia công rãnh then bằng dao phay ngón. Ta nội suy tuyến
tính, chọn trị số tập trung ứng suất thực tế khi xoắn, chọn trị số lớn hơn rút ra từ hai
bảng là K 1,8545
- Từ các công thức 10.25 và 10.26 trang 197[3], ta tính hệ số K dA1
- Theo công thức 10.20 và 10.21 trang 195[3], ta tính hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất
tiếp tại tiết diện A1. Tiết diện A1 không chịu moment uốn, mà chỉ chịu moment xoắn:
1 172,7
s A1 s A1 5,8212
K dA1 aA1 mA1 2,1807 13,299 0,05 13,299
- Vì 5,8212 2,5 hay s A1 [ s] nên kết cấu trục tại tiết diện A1 đảm bảo độ bền mỏi.
3.8.5.2. Tính bền trục tại tiết diện B1
- Tính momen uốn tổng tại tiết diện trục ở tiết diện B1 dựa theo trang 399[1]
M uxB1 2 M uyB1
2
M B1 0 2 21117 2
21117 ( N mm)
21,117 ( N m)
- Tính moment cản uốn tổng theo công thức 10.23 trang 410[1]
WB1
dB13
32
3,1416 253
32
1534 mm3
45
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
WoB1
dB13
16
3,1416 253
16
3068 mm3
- Theo công thức 10.20 trang 409[1], ứng suất uốn tại tiết diện B1
M B1 20798
aB1 13,558 ( MPa)
WB1 1534
- Theo công thức 10.21 trang 409[1], ứng suất xoắn tại tiết diện B1. Vì trục quay một chiều
nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
T1 37980
aB1 mB1 6,1897 (MPa)
2 WoB1 2 3068
- Theo công thức 10.20 trang 409[1], vì các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn
thay đổi theo chu kỳ đối xứng, mB1 0 (MPa)
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình
đến độ bền mỏi 0,1 và 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5 … 0,63 thì trị số
của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt K x 1,097
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số K y 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng với đường kính
tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số kích thước 0,9 và 0,85
- Tra bảng 10.11 trang 198[3], với kiểu lắp k6, tương ứng với đường kính tiết diện trục. Ta
nội suy tuyến tính, chọn trị số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn là
K 2,1704 và K 1,567
- Từ các công thức 10.25 và 10.26 trang 197[3], ta tính các hệ số K dB1 và K dB1
- Theo công thức 10.20 và 10.21 trang 195[3], ta tính các hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng
suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện B1
1 314
s B1 9,2322
K dB1 aB1 mB1 2,5085 13,558 0,1 0
1 172,7
s B1 14,017
K dB1 aB1 mB1 1,9405 6,1897 0,05 6,1897
46
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Vì 7,7101 2,5 hay sB1 [ s] nên kết cấu trục tại tiết diện B1 đảm bảo được độ bền mỏi.
Tiết diện trục tại tiết diện B1 và D1 bằng nhau vì là hai gối đỡ trục 1.
3.8.5.3. Tính bền trục tại tiết diện C1 (bánh răng Z1)
- Theo trang 399[1], momen uốn tổng tại tiết diện trục ở tiết diện C1 là:
M uxC1 2 M uyC1
2
M C1 236782 546552
59563 ( N mm)
59,563 ( N m)
- Tính moment cản uốn tổng theo công thức 10.23 trang 410[1]
47
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5 … 0,63 thì trị
số của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt K x 1,097
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số K y 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng với đường
kính tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số kích thước 0,888
và 0,826
- Tra bảng 10.11 trang 198[3] và bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp k6, tương ứng
với đường kính tiết diện trục, gia công rãnh then bằng dao phay ngón. Ta nội suy
tuyến tính, chọn trị số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn. Ta chọn trị số
lớn hơn rút ra từ hai bảng là K 2,1414 và K 1,8545
- Từ các công thức 10.25 và 10.26 trang 197[3], ta tính các hệ số K dC1 và K dC1
- Theo công thức 10.20 và 1021 trang 195[3], ta tính các hệ số an toàn chỉ xét riêng
ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện C1
1 314
s C1 3,8374
K dC1 aC1 mC1 2,5085 32,62 0,1 0
1 172,7
s C1 15,135
K dC1 aC1 mC1 2,3422 4,77 0,05 4,77
- Tính hệ số an toàn theo CT 10.16 trang 409[1] và 10.19 trang 195[3]
- Vì 3,7197 2,5 hay sC1 [ s] nên kết cấu trục tại tiết diện C1 đảm bảo độ bền mỏi.
48
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
d2 ' 95,294
M a' 2 M a'' 2 Fa 2' 849,16 40460 ( N mm)
2 2
49
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
M uxC 2 M uxB 2right R21 y Fr''2 l21 l23
17969 399,13 596,61 119,9 56,35 30519 ( N mm)
M uxD 2left M uxC 2 R 20 y Fr' 2 Fr 2 l24 l23
30519 399,13 596,61 394,96 183,45 119,9
17969 ( N mm)
50
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
M uxE 2 0 ( N mm)
- Giá trị moment Muy trong mặt phẳng xOz
M uyA2 0 ( N mm)
M uyC 2 M uyB 2 R20 x Ft''2 l23 l22
M uyD 2 M uyC 2 R20 x Ft'2 Ft 2 l24 l23
51
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.9.3. Sơ đồ đặt lực, biểu đồ nội lực - moment uốn - moment xoắn tác động trục 2
52
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.9.4. Moment uốn tương đương và đường kính trục 2 ở các tiết diện nguy hiểm
3.9.4.1. Tại các gối đỡ trục 2 (tiết diện A2 và E2)
- Momen uốn tương đương tại tiết diện A2 tương tự tiết diện E2, theo
công thức 10.6 trang 399[1]
53
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Momen uốn tương đương ở bên phải tiết diện B2 (theo sơ đồ), theo
công thức 10.6 trang 399[1]
2
T
2 2
M tdB 2right M uxB 2right M uyB 2 0,75 2
2
2
1,3057 105
17969 2
1,0778 10 5 2
0,75
2
1,2303 105 ( N mm)
123,03 ( N m)
- Vì 123,77 123,03 hay M tdB 2left M tdB 2right nên
T2 1,3057 105
2 2
F
bB 2 2 2 34,002 ( MPa)
t1 ll hB 2 t1B 2 d B 2 1 llB 2 8 5 32 1 40
54
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Dựa vào bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1], ta có:
b 100 (MPa) . Vì 34,002 100 hay bB2 b nên then bằng tại
tiết diện B2 thỏa độ bền dập.
- Kiểm nghiệm then bằng theo độ bền cắt:
Tại tiết diện B2 có 1 then bằng, theo công thức 16.2 trang 623[1], ta có:
T2 1,3057 105
2 2
F
cB 2 2 2 10,201 ( MPa)
b ll bB 2 d B 2 1 llB 2 10 32 1 40
Vì 10,201 40 hay cB 2 c nên then bằng tiết diện B2 thỏa bền cắt.
55
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
T2 1,3057 105
2 2
F
bC 2 2 2 82,587 ( MPa)
t1 ll hC 2 t1C 2 dC 2 llC 2 1 8 5 34 31 1
Dựa vào bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1], ta có:
b 100 (MPa) . Vì 82,587 100 hay bC 2 b nên then bằng tại
tiết diện C2 thỏa độ bền dập.
- Kiểm nghiệm then bằng theo độ bền cắt:
Tại tiết diện C2 có 1 then bằng, theo công thức 16.2 trang 623[1]
T2 1,3057 105
2 2
F
cC 2 2 2 24,776 ( MPa)
b ll bC 2 dC 2 llC 2 1 10 34 31 1
Vì 24,776 40 hay cC 2 c , then bằng tại tiết diện C2 thỏa bền cắt.
3.9.5. Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục 2
Dựa theo kết cấu các trục và biểu đồ moment tương ứng, có thể thấy các tiết
diện sau đây là tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra về độ bền mỏi trên trục
2 đó là các tiết diện lắp bánh răng (tiết diện B2 và C2 và D2).
56
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.9.5.1. Tính bền trục tiết diện B2 (bánh răng Z2’’) và D2 (bánh Z2’)
- Vì 123,77 123,03 hay M tdB 2left M tdB 2right , dựa theo trang 399[1],
momen uốn tổng tại tiết diện trục ở tiết diện B2 là:
M B 2 1,101 105
aB 2 41,589 ( MPa)
WB 2 2647,5
- Theo công thức 10.21 trang 409[1], ứng suất xoắn tại tiết diện B2. Vì
trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
T2 1,3057 105
aB 2 mB 2 2 2 5,5661 ( MPa)
2 WoB 2 2 5864,5
- Theo công thức 10.20 trang 409[1] , vì các trục của hộp giảm tốc đều
quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, mB 2 0 (MPa)
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của
ứng suất trung bình đến độ bền mỏi 0,1 và 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5
… 0,63 thì trị số của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
K x 1,097
57
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số
Ky 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng
với đường kính tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số
kích thước 0,874 và 0,804
- Tra bảng 10.11 trang 198[3] và bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp
k6, tương ứng với đường kính tiết diện trục, gia công rãnh then bằng
dao phay ngón. Ta nội suy tuyến tính, chọn trị số tập trung ứng suất
thực tế khi uốn và khi xoắn. Ta chọn trị số lớn hơn rút ra từ hai bảng là
K 2,1077 và K 1,8545
- Từ CT 10.25 và 10.26 trang 197[3], tính các hệ số K dB 2 và K dB 2
- Theo công thức 10.20 và 10.21 trang 195[3], ta tính các hệ số an toàn
chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp
tại tiết diện B2
1 314
s B 2 3,0098
K dB 2 aB 2 mj 2,5085 41,589 0,1 0
1 172,7
s B 2 12,645
K dB 2 aB 2 mj 2,4036 5,5661 0,05 5,5661
sB 2 s B 2 s B 2 s B 22 s B 22
3.9.5.2. Tính bền trục tại tiết diện C2 (bánh răng Z2)
58
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Dựa theo trang 399[1], momen uốn tổng tại tiết diện C2 của trục là:
T2 1,3057 105
aC 2 mC 2 9,1964 (MPa)
2 WoC 2 2 7098,9
- Theo công thức 10.20 trang 409[1] , vì các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng
suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, mC 2 0 (MPa)
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của ứng suất
trung bình đến độ bền mỏi 0,1 và 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5 … 0,63
thì trị số của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt K x 1,097
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số K y 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng với
đường kính tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số kích thước
0,868 và 0,798
59
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Tra bảng 10.11 trang 198[3] và bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp k6, tương
ứng với đường kính tiết diện trục, gia công rãnh then bằng dao phay ngón. Ta
chọn trị số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn. Ta nội suy tuyến tính,
chọn trị số lớn hơn rút ra từ hai bảng là K 2,0932 và K 1,8545
- Từ các công thức 10.25 và 10.26 trang 197[3], tính các hệ số K dC 2 và K dC 2
- Theo công thức 10.20 và 1021 trang 195[3], ta tính các hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện C2
1 314
s C 2 2,7876
K dC 2 aC 2 mC 2 2,5085 44,904 0,1 0
1 172,7
s C 2 7,6
K dC 2 aC 2 mC 2 2,4209 9,1964 0,05 9,1964
- Tính hệ số an toàn theo CT 10.16 trang 409[1] và 10.19 trang 195[3]
- Vì 2,6171 2,5 hay sC 2 [ s] nên kết cấu trục tại tiết diện C2 đảm bảo được độ
bền mỏi.
60
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
61
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Momen uốn tác động lên trục tạo bởi lực Fa3
d3 264,71
M a3 M a' 3 Fa3 849,16 112390 ( N mm)
2 2
Phương trình cân bằng mômen tại tiết diện D3
R30 y l31 Fr 3 l31 l32 M a3 Fr'3 l31 l33 M a' 3 Frxich lc33 0
R30 y 239,8 596,61 239,8 56,35 112390...
... 596,61 239,8 183,45 112390 4324,9 58,5 0
R30 y 1651,7 ( N )
62
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
M uxC 3left M uxB3right R30 y Fr 3 l33 l32
M uxC 3right M uxC 3left M a' 3 3,3956 105 1,1239 105 2,2717 105 ( N mm)
M uxD3 M uxC 3right R30 y Fr 3 Fr'3 l31 l33
M uyD3 0 ( N )
M uyE 3 0 ( N )
63
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.10.3.Sơ đồ đặt lực, biểu đồ nội lực - moment uốn - moment xoắn tác động trục 3
64
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.10.4.Moment uốn tương đương và đường kính trục 3 tại các tiết diện nguy hiểm
3.10.4.1. Tại các gối đỡ trục 3 (tiết diện A3 và D3)
- Vì tiết diện A3 không phải chịu cả moment uốn lẫn moment xoắn, ta
tính toán thiết kế các gối đỡ trục 1 dựa theo tiết diện D3.
- Momen uốn tương đương tại tiết diện D3, theo CT 10.6 trang 399[1]
M uxD3 2 M uyD3
2
M tdD3 0,75 T32
2,5301105
2 2
0 0,75 3,4983 105
2
Để tiết kiệm vật liệu và sau khi đã thử bền với hệ số an toàn, theo tiêu
chuẩn trang 625[1] và theo trang 195[3], chọn d D3 d A3 45 (mm)
3.10.4.2. Tại bánh răng Z3 (tiết diện B3)
- Momen uốn tương đương ở tiết diện B3, theo công thức 10.6 trang
2
T
M uxB3right M uyB3
2 2
M tdB3 0,75 3
2
2
3,4983 105
2,0546 10
5 2
77209
2
0,75
2
2,6669 105 ( N mm)
266,69 ( N m)
- Tính đường kính tiết diện trục tại tiết diện B3 dựa theo công thức 10.7
trang 399[1] và 10.17 trang 194[3]
65
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
T3 3,4983 105
2 2
F
bB3 2 2 62,469 ( MPa)
t1 ll hB3 t1B3 d B3 1 llB3 9 5,5 50 1 32
Dựa vào bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1], ta có:
b 100 (MPa) . Vì 62,469 100 hay bB3 b nên then bằng tại
tiết diện B3 thỏa độ bền dập.
- Kiểm nghiệm then bằng theo độ bền cắt:
Tại tiết diện B3 có 2 then bằng, theo công thức 16.2 trang 623[1], ta có:
T3 3,4983 105
2 2
F
cB3 2 2 15,617 ( MPa)
b ll bB3 d B3 1 llB3 14 50 1 32
Vì 15,617 40 hay cB3 c nên then bằng tiết diện B3 thỏa bền cắt.
66
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
2
T
M uxC 3left M uyC 3
2 2
M tdC 3 0,75 3
2
2
3,4983 105
3,3956 10 5 2
77209
2
0,75
2
3,7975 105 ( N mm)
379,75 ( N m)
- Tính đường kính tiết diện trục tại tiết diện C3 dựa theo công thức 10.7
trang 399[1] và 10.17 trang 194[3]
3,4983 105
2
T3 2
F
bC 3 2 2 62,469 ( MPa)
t1 ll hC 3 t1C 3 dC 3 1 llC 3 9 5,5 50 1 32
Dựa vào bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1], ta có:
67
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
b 100 (MPa) . Vì 62,469 100 hay bC3 b nên then bằng tại
tiết diện C3 thỏa độ bền dập.
- Kiểm nghiệm then bằng theo độ bền cắt:
Tại tiết diện C3 có 2 then bằng, theo công thức 16.2 trang 623[1], ta có:
3,4983 105
2
T3 2
F
cC 3 2 2 15,617 ( MPa)
b ll bC 3 dC 3 1 llC 3 14 50 1 32
Vì 15,617 40 hay cC 3 c nên then bằng tiết diện C3 thỏa bền cắt.
M uxE 3 2 M uyE 3
2
M tdE 3 0,75 T32
68
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
F 2 T3 2 3,4983 105
bE 3 62,693 ( MPa)
t1 ll hE 3 t1E 3 d E 3 3 llE 3 8 5 40 3 31
Dựa vào bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1], ta có:
b 100 (MPa) . Vì 62,693 100 hay bE3 b nên then bằng tại
tiết diện E3 thỏa độ bền dập.
- Kiểm nghiệm then bằng theo độ bền cắt:
Tại tiết diện E3 có 3 then bằng, theo công thức 16.2 trang 623[1], ta có:
F 2 T3 2 3,4983 105
cE 3 15,673 ( MPa)
b ll bE 3 d E 3 3 llE 3 12 40 3 31
Vì 15,673 40 hay cE 3 c nên then bằng tiết diện E3 thỏa bền cắt.
3.10.5.Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục 3
Dựa theo kết cấu các trục và biểu đồ moment tương ứng, có thể thấy các tiết
diện sau đây là tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra về độ bền mỏi trên trục
3 đó là các tiết diện lắp bánh xích (tiết diện E3), lắp bánh răng (tiết diện B3
và C3) và tiết diện D3 lắp ổ lăn.
3.10.5.1. Tính bền trục tại tiết diện B3 (bánh răng Z3)
- Dựa theo trang 399[1], momen uốn tổng tại tiết diện B3 của trục là:
69
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Tính moment cản uốn tổng theo công thức 10.23 trang 410[1]
M B3 2,1949 105
aB3 20,423 ( MPa)
WB3 10747
- Theo công thức 10.21 trang 409[1], ứng suất xoắn tại tiết diện B3. Vì
trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
T3 3,4983 105
aB3 mB3 2 2 3,7993 ( MPa )
2 WoB3 2 23019
- Theo công thức 10.20 trang 409[1] , vì các trục của hộp giảm tốc đều
quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, mB3 0 (MPa)
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của
ứng suất trung bình đến độ bền mỏi 0,1 và 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5
… 0,63 thì trị số của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
K x 1,097
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số
Ky 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng
với đường kính tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số
kích thước 0,81 và 0,76
70
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Tra bảng 10.11 trang 198[3] và bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp
k6, tương ứng với đường kính tiết diện trục, gia công rãnh then bằng
dao phay ngón. Ta nội suy tuyến tính, chọn trị số tập trung ứng suất
thực tế khi uốn và khi xoắn. Ta chọn trị số lớn hơn rút ra từ hai bảng là
K 1,9912 và K 1,8545
- Từ các CT 10.25 và 10.26 trang 197[3], tính các hệ số K dB3 và K dB3
- Theo công thức 10.20 và 10.21 trang 195[3], ta tính các hệ số an toàn
chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp
tại tiết diện B3
1 314
s B3 6,0167
K dB3 aB3 mB3 2,5553 20,423 0,1 0
1 172,7
s B3 17,57
K dB3 aB3 mB3 2,5371 3,7993 0,05 3,7993
- Tính hệ số an toàn theo CT 10.16 trang 409[1] và 10.19 trang 195[3]
- Vì 339,56 227,17 hay M uxC 3left M uxC 3right . Dựa theo trang 399[1],
71
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Tính moment cản uốn tổng theo công thức 10.23 trang 410[1]
M C 3 3,4823 105
aC 3 32,402 ( MPa)
WC 3 10747
- Theo công thức 10.21 trang 409[1], ứng suất xoắn tại tiết diện C3. Vì trục
quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
T3 3,4983 105
aC 3 mC 3 2 2 3,7993 ( MPa )
2 WoC 3 2 23019
- Theo công thức 10.20 trang 409[1] , vì các trục của hộp giảm tốc đều
quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, mC 3 0 (MPa)
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của ứng
suất trung bình đến độ bền mỏi 0,1 và 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5 …
0,63 thì trị số của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số K y 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng
với đường kính tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số
kích thước 0,81 và 0,76
- Tra bảng 10.11 trang 198[3] và bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp k6,
tương ứng với đường kính tiết diện trục, gia công rãnh then bằng dao
72
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
phay ngón. Ta nội suy tuyến tính, chọn trị số tập trung ứng suất thực tế
khi uốn và khi xoắn. Ta chọn trị số lớn hơn rút ra từ hai bảng là
K 1,9912 và K 1,8545
- Từ CT 10.25 và 10.26 trang 197[3], tính các hệ số K dC 3 và K dC 3
- Theo CT 10.20 và 1021 trang 195[3], tính các hệ số an toàn chỉ xét riêng
ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện C3
1 314
s C 3 3,7923
K dC 3 aC 3 mC 3 2,5553 32,402 0,1 0
1 172,7
s C 3 17,57
K dC 3 aC 3 mC 3 2,5371 3,7993 0,05 3,7993
- Tính hệ số an toàn theo CT 10.16 trang 409[1] và 10.19 trang 195[3]
sC 3 s C 3 s C 3 s C 32 s C 32
WD3
d D33
32
3,1416 453
32
8946,2 mm3
- Tính moment cản xoắn tổng theo công thức 10.22 trang 410[1]
WoD3
d D33
16
3,1416 453
16
17892 mm3
73
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Theo công thức 10.20 trang 409[1], ứng suất uốn tại tiết diện D3
M D3 2,5301 105
aD3 28,281 ( MPa)
WD3 8946,2
- Theo công thức 10.21 trang 409[1], ứng suất xoắn tại tiết diện D3. Vì
trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
T3 3,4983 105
aD3 mD3 9,7759 (MPa)
2 WoD3 2 17892
- Theo công thức 10.20 trang 409[1] , vì các trục của hộp giảm tốc đều
quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, mC 3 0 (MPa)
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của
ứng suất trung bình đến độ bền mỏi 0,1 và 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5
… 0,63 thì trị số của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
K x 1,097
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số
Ky 1
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng
với đường kính tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số
kích thước 0,83 và 0,77
- Tra bảng bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp k6, tương ứng với đường
kính tiết diện trục. Ta nội suy tuyến tính, chọn trị số tập trung ứng suất
thực tế khi uốn và khi xoắn là K 2,0015 và K 1,4195
- Từ các công thức 10.25 và 10.26 trang 197[3], ta tính các hệ số K dD3
và K dD3
- Theo công thức 10.20 và 1021 trang 195[3], ta tính các hệ số an toàn chỉ
xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại
tiết diện D3
74
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
1 314
s D3 4,4261
K dD3 aD3 mD3 2,5085 28,281 0,1 0
1 172,7
s D3 8,8751
K dD3 aD3 mD3 1,9405 9,7759 0,05 9,7759
T3 3,4983 105
aE 3 mE 3 15,017 (MPa)
2 WoE 3 2 11648
- Tra bảng 10.7 trang 197[3], trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của
ứng suất trung bình đến độ bền mỏi 0,05
- Tra bảng 10.8 trang 197[3], chọn phương pháp gia công là Tiện Ra 2,5
… 0,63 thì trị số của hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
K x 1,097
- Tra bảng 10.9 trang 197[3], do không tăng bền bề mặt, nên hệ số
Ky 1
75
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
- Tra bảng 10.10 trang 198[3], với vật liệu trục là thép cacbon, tương ứng
với đường kính tiết diện trục, ta nội suy tuyến tính chọn trị số của hệ số
kích thước 0,78
- Tra bảng 10.11 trang 198[3] và bảng 10.12 trang 199[3], với kiểu lắp
k6, tương ứng với đường kính tiết diện trục, gia công rãnh then bằng
dao phay ngón. Ta nội suy tuyến tính, chọn trị số tập trung ứng suất
thực tế khi xoắn, lấy chọn trị số lớn hơn rút ra từ hai bảng là
K 1,8545
- Từ CT 10.25 và 10.26 trang 197[3], tính các hệ số K dE 3
- Theo công thức 10.20 và 10.21 trang 195[3], ta tính các hệ số an toàn
chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện E3. Tiết diện E3 không chịu
moment uốn mà chỉ chịu moment xoắn, do đó:
1
sE 3 s E 3
K dE 3 aE 3 mE 3
172,7
4,5553
2,4746 15,017 0,05 15,017
- Vì 4,5553 2,5 hay sE 3 [ s] nên kết cấu trục tại tiết diện E3 đảm bảo
được độ bền mỏi.
3.11. Chọn lắp ghép
- Các ổ lăn lắp trên trục theo k6.
- Lắp bánh răng, bánh xích, nối trục theo k6 kết hợp với lắp then bằng.
76
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.12. Tóm tắt kích thước then và kết quả tính kiểm nghiệm then các tiết diện của ba trục
Số b h t1 t2 r lt b c
Tiết diện
then (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (MPa) (MPa)
A1
1 6 6 3,5 2,8 0,25 40 44,682 18,618
(Khớp nối)
B2 (bánh Z2’’)
1 10 8 5 3,3 0,25 50 34,002 10,201
D2 (bánh Z2’)
Với tải trọng va đập nhẹ, dựa vào bảng 9.5 trang 178[3] và bảng 16.1 trang 629[1],
b 100 (MPa) . Dựa vào trang 624 và 625[1], và trang 174[3], c 40 (MPa) . Vậy
tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
77
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
3.13. Tóm tắt kết quả tính toán hệ số an toàn đối với các tiết diện của ba trục
Trục Tiết diện Đường kính trục (mm) Hệ số an toàn [s]
A1 (khớp nối) 20 5,8212
B1 (gối đỡ R10)
Trục 1 25 7,7101
D1 (gối đỡ R11)
C1 (bánh Z1) 28 3,7197
A2 (gối đỡ R20)
30
E2 (gối đỡ R21)
Trục 2 B2 (bánh Z2’’)
32 2,928
D2 (bánh Z2’)
C2 (bánh Z2) 34 2,6171
A3 (gối đỡ R30)
45 3,9609
D3 (gối đỡ R31)
78
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
4.1. Thông số sơ bộ
4.1.1. Thời gian làm việc của ổ tính bằng giờ: Lhol Lhrang 33600 (giờ)
4.1.2. Vì là hộp giảm tốc phân đôi nên các lực dọc trục:
Fatruc1 Fatruc 2 Fatruc3 Fatruc 0 N
nên Fatruc Fr1min 0 0,3 . Dùng ổ bi đỡ cho cả 3 trục.
4.1.3. Tải dọc trục tác động lên tất cả các ổ lăn
Fa01 Fa11 Fa02 Fa12 Fa03 Fa13 0 N
4.1.4. Do đó, với chế độ tải trọng thay đổi theo bậc thì tải trọng quy ước tương
đương ở cả 3 trục có công thức tổng quát là:
QE 3
Qi3 Li
3 Qi13
ttai1
Qi1 0,7
3 ttai 2
Li ttai1 ttai 2 ttai1 ttai 2
79
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
4.2.1.2. Theo bảng 11.3 trang 445[1], các hệ số tải trọng hướng tâm X và hệ
số tải trọng dọc trục Y: Tại ổ 0 là X OLtruc01 1, YOLtruc01 0 . Tại ổ 1
là X OLtruc11 1, YOLtruc11 0
4.2.1.3. Tải trọng quy ước tác động lên các ổ
Q01 X V Fr Y Fa K Kt
X OLtruc 01 V Fr 01 YOLtruc 01 Fa 01 K Kt
1 1 1010,5 0 0 1, 2 1 1212,6 N
Q11 X V Fr Y Fa K Kt
X OLtruc11 V Fr11 YOLtruc11 Fa11 K Kt
1 1 496,77 0 0 1, 2 1 596,13 N
Do Q01 Q11 nên chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ chịu tải trọng lớn hơn.
4.2.1.4. Tải trọng quy ước tương đương
Q1 3
Qi 3 Li
3 Q013
ttai1
Q01 0,7
3 ttai 2
Li ttai1 ttai 2 ttai1 ttai 2
48 12
1212,6 0,7
3
3 1212,63 1157
48 12 48 12
4.2.1.5. Tuổi thọ ổ lăn theo công thức 11.25a trang 449[1]
60 n1 Lhol 60 1450 33600
LOL1 2923,2 (triệu vòng quay)
106 106
4.2.1.6. Khả năng tải động tính toán, theo công thức 11.27 trang 450[1]
4.2.1.7. Tra phụ lục 9.2 trang 508[2], chọn ổ đũa trụ ngắn đỡ ký hiệu 2205
dOL1 25 mm; DOL1 52 mm; BOL1 15 mm;
rOL1 1,5 mm; r1OL1 1 mm;
COL1 13400 N ; C0OL1 8610 N
4.2.2. Vì 16543 13400 hay Ctt1 COL1 nên phải thay ổ lăn trong suốt thời gian
phục vụ của hộp giảm tốc.
1 1
L mOL 2923, 2 3
Vì Ctt1 Q1 OL1 1157 13130 COL1
2 2
nên trục 1 phải thay ổ 1 lần trong suốt thời gian phục vụ của hộp giảm tốc.
80
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Vì 8610 1010,5 hay C0OL1 Qt1max nên khả năng tải tĩnh đảm bảo.
4.2.4. Tuổi thọ thực tế của ổ lăn
4.2.4.1. Tuổi thọ thực tế của ổ lăn tính theo triệu vòng quay
Theo công thức 11.23 trang 448[1]
m
COL1 OL 13400 3
LOL1 1553,6 (triệu vòng quay)
Q1 1157
4.2.4.2. Tuổi thọ thực tế của ổ lăn tính theo giờ
Theo công thức 11.25a trang 448[1]
106 LOL1 106 1553,6
LhOL1 17858 (giờ)
60 n1 60 1450
4.3. Trục 2
4.3.1. Chọn ổ lăn
4.3.1.1. Tải trọng hướng tâm của ổ 0 và ổ 1
4.3.1.2. Theo bảng 11.3 trang 445[1], các hệ số tải trọng hướng tâm X và hệ
số tải trọng dọc trục Y: Tại ổ 0 là X OLtruc02 1 , YOLtruc02 0 . Tại ổ 1
là X OLtruc12 1 , YOLtruc12 0
4.3.1.3. Tải trọng quy ước tác động lên các ổ
Q02 X V Fr Y Fa K Kt
X OLtruc 02 V Fr 02 YOLtruc 02 Fa 02 K Kt
1 1 1953,9 0 0 1, 2 1 2344,7 Q12
81
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Do Q02 Q12 nên chỉ cần kiểm nghiệm cho một tải trọng Q02
4.3.1.4. Tải trọng quy ước tương đương
Q2 3
Qi 3 Li
3 Q023
ttai1
Q02 0,7
3 ttai 2
Li ttai1 ttai 2 ttai1 ttai 2
48 12
2344,7 0,7
3
3 2344,73 2237,2
48 12 48 12
4.3.1.5. Tuổi thọ ổ lăn theo công thức 11.25a trang 449[1]
60 n2 Lhol 60 405,03 33600
LOL 2 816,54 (triệu vòng quay)
106 106
4.3.1.6. Khả năng tải động tính toán, theo công thức 11.27 trang 450[1]
Vì 11400 1953,9 hay C0OL2 Qt 2 max nên khả năng tải tĩnh đảm bảo.
82
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
4.4.1.2. Theo bảng 11.3 trang 445[1], các hệ số tải trọng hướng tâm X và hệ
số tải trọng dọc trục Y: Tại ổ 0 là X OLtruc03 1 , YOLtruc03 0 . Tại ổ 1
là X OLtruc13 1 , YOLtruc13 0
4.4.1.3. Tải trọng quy ước tác động lên các ổ
Q03 X V Fr Y Fa K Kt
X OLtruc 03 V Fr 03 YOLtruc 03 Fa 03 K Kt
1 1 2146 0 0 1, 2 1 2575,2
Q13 X V Fr Y Fa K Kt
X OLtruc13 V Fr13 YOLtruc13 Fa13 K Kt
1 1 4975,7 0 0 1, 2 1 5970,9
Do Q03 Q13 nên chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ chịu tải trọng lớn hơn.
4.4.1.4. Tải trọng quy ước tương đương
Q3 3
Qi 3 Li
3 Q133
ttai1
Q13 0,7
3 ttai 2
Li ttai1 ttai 2 ttai1 ttai 2
48 12
5970,9 0,7
3
3 5970,93 5697
48 12 48 12
83
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
4.4.1.5. Tuổi thọ ổ lăn theo công thức 11.25a trang 449[1]
60 n3 Lhol 60 145,17 33600
LOL3 292,67 (triệu vòng quay)
106 106
4.4.1.6. Khả năng tải động tính toán, theo công thức 11.27 trang 450[1]
Vì 25700 4975,7 hay C0OL3 Qt 3max nên khả năng tải tĩnh đảm bảo.
4.4.4. Tuổi thọ thực tế của ổ lăn
4.4.4.1. Tuổi thọ thực tế của ổ lăn tính theo triệu vòng quay
Theo công thức 11.23 trang 448[1]
m
COL3 OL 35300 3
LOL3 237,9 (triệu vòng quay)
Q3 5697
4.4.4.2. Tuổi thọ thực tế của ổ lăn tính theo giờ
Theo công thức 11.25a trang 448[1]
106 LOL3 106 237,9
LhOL3 27312 (giờ)
60 n3 60 145,17
84
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Ký hiệu dOL DOL BOL rOL r1OL COL C0OL Số lần Tuổi thọ
Trục
ổ lăn (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (N) (N) thay ổ (giờ)
85
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
Theo bảng 18.1[3] ta tính toán được các kích thước sau:
86
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
𝐾3 ≈ 𝐾2 − (3 ÷ 5) ≈ (47 ÷ 45)
Bề rộng nắp bích và thân
Chọn 𝐾3 = 45 𝑚𝑚
D = 52 ; D2 = 65 ; D3 = 80
Trục 1 (mm)
d4 là M6 ; Z = 4
Kích thước
gối trục,
D = 62 ; D2 = 75 ; D3 = 90
Đường Trục 2 (mm)
d4 là M6 ; Z = 4
kính ngoài
và các vít
ghép nắp ổ D = 85 ; D2 = 100 ; D3 = 125
Trục 3 (mm)
d4 là M8 ; Z = 6
K2 = E2 + R2 + ( 3 ÷5 )mm
• Bề rộng mặt ghép bulong cạnh ổ K2
= 22,4 + 18,2 + ( 3 ÷ 5 ) = (43,6 ÷ 45,6)
• Tâm bulong cạnh ổ E2 Chọn 50 mm
E2 ≈ 1,6.d2 = 1,6.14 = 22,4 ( không kể
• Khoảng cách từ tâm bulong đến
chiều dày thành hộp)
mép ỗ R2 ≈ 1,3.d2 = 1,3.14 = 18,2 mm
𝐶 ≈ 𝐷3 ⁄2
Mặt đế:
- Chiều dày S1, 𝑆1 = (1,3 ÷ 1,5).d1=(26 ÷ 30)
khi không có phần lồi chọn S1 = 26
(𝐵 + 𝐿) 327 + 555
Số lượng bulong nền 𝑍= = ≈ 3
(200 ÷ 300) 300
87
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
6.4. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp
6.4.1. Chốt định vị
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục.
Lỗ trụ (đường kính D) lắp ở trên nắp và thân hộp được gia công đồng thời.
Để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng
như khí lắp ghép, dùng 2 chốt định vị. Nhờ có chốt định vị, khi xiết bulông
không làm biến dạng vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp
và thân), do đó loại trừ được một trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hư
hỏng.
Chọn chốt định vị là chốt côn
Theo bảng 18.4b[3] ta xác định được kích thước của chốt côn
Bảng 11: Số liệu thiết kế chốt định vị
d (mm) c (mm) l (mm)
10 1,6 50
88
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
89
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
A B C D E G H I K L M N O P Q R s
M27 x 2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
d b m f L c q D S D0
M20 x 2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
90
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
91
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
92
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY GVHD: PHẠM THANH TUẤN
[1] Nguyễn Hữu Lộc, 2016. Cơ sở thiết kế máy, Đại học quốc gia Tp.HCM.
[2] Nguyễn Hữu Lộc, 2016. Bài tập Chi tiết máy, Đại học quốc gia Tp.HCM.
[3] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển. Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1, giáo
dục Việt Nam.
[4] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển. Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 2, giáo
dục Việt Nam.
[5]
Đinh Gia Tường – Nguyễn Xuân Lạc – Trần Doãn Tiến. Nguyên lý máy, giáo dục Việt
Nam
[6] Trần Hữu Quế. Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 & 2, giáo dục Việt Nam.
[7] Trần Hữu Quế, 2009. Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 & 2, giáo dục Việt Nam
[8] http://thietkemay.com/uploads/userfiles/file/He%20so%20ma%20sat.pdf
93