Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LÝ LỊCH
MÁY TRỤC
Loại máy trục: THANG TỜI HÀNG Tải trọng: 0,5 Tấn
Mã hiệu: TNH-0.5/2/6 Số chế tạo: TRL.TM04
Đơn vị sử dụng: CÔNG TY CỔ PHẦN VILACO
Địa chỉ: Số 75B đường 208, An Đồng, An Dương, Hải Phòng

HẢI PHÒNG, NĂM 2020

Giấy phép chế tạo số:................................................................................................


Do:............................................Cấp ngày :...........................năm..............................
Tên thiết bị: Tời nâng hàng Số chế tạo (quản lý): TRL.TM04
Ngày tháng năm chế tạo: 2019
Đơn vị chế tạo: Việt Nam tổ hợp
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ
1. Mã hiệu: TNH-0.5/2/6
2. Công dụng: Nâng, hạ phục vụ sản xuất.
3. Chế độ làm việc của các cơ cấu :
- Nâng chính: Trung bình Hạ chính: Trung bình Nâng cần :
- Nâng phụ : Di chuyển xe con : Quay :
4. Tải trọng
- Của cơ cấu nâng chính : 0,5 Tấn - Của cơ cấu nâng phụ :
5. Độ cao
- Móc chính : 6,0 m - Móc phụ :
6. Vận tốc nâng :
- Móc chính : 6,0 m/ph - Móc phụ: - Cần :
7. Vận tốc di chuyển :
- Máy trục : - Xe con :
- Tần số của phần quay : độ/giây
8.Khẩu độ (tầm với ) của máy trục :
9. Hệ số ổn định : - Có tải có tính lực phụ :...............;
- Có tải không tính lực phụ :...............;
10. Góc nghiêng tính toán của vận thăng :
11. Trọng lượng của toàn bộ máy trục (xe con) :
12. Trọng lượng các bộ phận cơ bản của máy trục : .....................N.
- Cần : N - Thân cần cẩu : N - Tháp : N
- Đối trọng : N - ổn trọng : N
13. Áp lực bánh xe máy trục lên ray :
- Lên trục bánh xe trước : N - Lên bánh sau : N
- áp lực phân bố lên chân chống phụ :...............................N;
14. Đặc tính cơ cấu nâng :
Cơ cấu Loại Đường Đường Đường kính Số N Hiệu
dẫn kính xi kính ròng ròng rọc cân dây suất của
động lanh thủy rọc mm bằng mm của hệ thống
lực mm hệ ròng rọc
thống
ròng
rọc
1 - Nâng Điện
chính
2 - Nâng phụ
3 - Nâng cần

15. Đặc tính của phanh :

Các cơ cấu Số Loại phanh (đai, Loại điện từ Hệ số Quãng


lượng đĩa thường đóng, và cần thủy dự trữ đường
phanh thường mở điều lực phanh của
khiển tự động) phanh
cơ cấu
1 - Nâng chính 01 Đĩa, thường đóng Điện
2 - Nâng phụ
3 - Nâng cần
4 - Di chuyển máy
trục
5 - Di chuyển xe
con
6 - Quay máy trục

16. Các thiết bị an toàn : - Hạn chế chiều cao nâng


- Hạn chế hành trình hạ
- Các rơle đóng mở cửa tầng
- Hàng rào bảo vệ xung quanh
17. Loại dẫn động : Điện, thủy lực
18. Loại điện và điện áp
Số TT TÊN MẠNG ĐIỆN Loại điện Điện áp
1. Động lực 3 pha 380V
2. Điều khiển 1 pha 220V
3. Chiếu sáng làm việc
4. Chiếu sáng sửa chữa

19. Chỗ điều khiển (buồng điều khiển, bàn điều khiển, sàn,....):
20. Các chỉ dẫn khác
- Áp lực gió cho phép khi máy trục làm việc : Trong xưởng sản xuất
- Vận tốc gió cho phép khi máy trục làm việc : Trong xưởng sản xuất
21. Đặc tính cáp :
Công Kết cấu Đường Giới hạn Lực Chiều dài Hệ số Thời
dụng của cáp kính bền của kéo đứt của cáp dự trữ hạn
của cáp nâng (mm) sợi thép toàn bộ (m) bền làm
khi kéo (N) việc
(N/mm2)
- Nâng 2 x Æ8 Theo
chính
tiêu
- Nâng chuẩn
phụ
loại bỏ
cáp

22. Đặc tính mang tải :


a) Cabin
Nâng chính Nâng phụ

- Trọng tải ( Tấn ) 0,5


- Kích thước (LxB)mm 2500x1800
- Nhà máy chế tạo Việt Nam
- Năm sản xuất 2019
b) Gàu ngoạm (ben chất tải) :
- Trọng tải :
- Dung tích :
- Trọng lượng bản thân :...................
- Nhà máy chế tạo :
- Số xuất xưởng :..............................
c)...................
23. Tư liệu về các bộ phận cơ bản của kết cấu kim loại máy trục :

Que hàn và vật


Bộ phận kết cấu Mã hiệu kim loại Điều kiện kỹ thuật
liệu hàn
Khung và kết cấu Tốt Chứng nhận chất
kim loại nguyên lượng
dạng nhà chế tạo.

24. Đặc tính của đường ray máy trục trên mặt đất :
a) Khổ đường :
b) Loại ray :
c) Loại tà vẹt : Mặt cắt :
d) Khảng cách giữa các tà vẹt :
đ) Phương pháp liên kết đường ray :
- Giữa ray với ray : Liên tục
- Giữa ray với tà vẹt : bulông
e) Tấm lót giữa ray với tà vẹt, cấu tạo và phương pháp đặt tấm lót :
f) Khe hở giữa các ray với tấm nối :
g) Vật liệu lớp đệm mặt đường :
Kích thước lớp đệm : - Rộng......................................mm
- Dày........................................mm
h) Bán kính đoạn đường cong :.......................................mm
i) Giới hạn cho phép : - Độ dốc dọc:............................mm
- Sự chênh lệch chiều cao của ray này so với ray
kia :.......................................................................................mm
j) Dung sai : - Chiều rộng khổ đường : ..........................mm
- Sai lệch chiều cao của các đầu ray ở chỗ nối:..............mm
k) Thiết bị nối đất của đường ray : Dây thép của kết cấu lớp đệm
25 - Thiết bị đã được thử bằng tải sau:

Với trọng tải sử dụng: 0,5 Tấn


Thử tải tĩnh
Qtt = 125% Qtest = 0,63 Tấn Đạt yêu cầu
- Không có biến dạng dư
Thử tải động
Qtđ = 110% Qtest = 0,55 Tấn

Thiết bị được chế tạo hoàn toàn phù hợp với quy phạm an toàn thiết bị nâng, các
tiêu chuẩn nhà nước và các điều kiện kỹ thuật chế tạo và được công nhận hoạt động
tốt với trọng tải theo đặc tính tải.
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
(Ký tên, đóng dấu)
CHỖ ĐẶT MÁY TRỤC

Tên xí nghiệp quản lý máy trục Chỗ đặt máy trục Ngày đặt
1 2 3

CÔNG TY CỔ PHẦN VILACO Khu nhà mới 2019


NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA THIẾT BỊ NÂNG

Số, ngày, quyết định giao Họ tên, chức vụ người được Chữ ký của người
nhiệm vụ giao nhiệm vụ được giao nhiệm vụ
1 2 3
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
Ngày, tháng, năm Hình thức và kết quả khám Ngày khám nghiệm
khám nghiệm nghiệm tiếp theo
1 2 3
29/7/2020 Thiết bị đã được kiểm định, đạt 7/2021
yêu cầu về KTAT theo TCVN
- Đủ điều kiện để đưa vào sử
dụng với tải trọng cho phép tối
đa: Qmax = 0,5 Tấn.

KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM


Ngày, tháng, năm Hình thức và kết quả khám Ngày khám nghiệm
khám nghiệm nghiệm tiếp theo
1 2 3
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
Ngày, tháng, năm Hình thức và kết quả khám Ngày khám nghiệm
khám nghiệm nghiệm tiếp theo
1 2 3
KẾT QUẢ NHỮNG LẦN KHÁM NGHIỆM
Ngày, tháng, năm Hình thức và kết quả khám Ngày khám nghiệm
khám nghiệm nghiệm tiếp theo
1 2 3

You might also like