Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

MOCK TEST 14

6-24
6 A Stagnation a. Trì trệ, uể oải, lờ đờ
Depreciation n. - Sự sụt giá, giảm giá
- Sự chê bai, coi khinh, đánh giá thấp
Affluence n. sự giàu có, sung túc
7 C Extract v. - Trích, chép (sách)
- Nhổ
- Moi, rút
- Bóp, nặn
- Rút ra (toán
- Chiết (hoá)
n. Đoạn trích/ Phần chiết
8 B
9 A Count on/upon sb/sth Phr Hy vọng, trông đợi ở sb/sth
.v
Look into Phr Nghiên cứu kĩ
.v
Face up to Phr chấp nhận hoặc tiếp tục đối mặt (khó khăn,
.v điều khó chịu)
Pass sth off as sth Phr giả vờ sth là cái khác (mặc dù không phải)
.v
10 C Miserable a. khốn khổ, đáng thương/ tồi tàn, nghèo nàn
11 B/A Evaluate V. định giá, đánh giá
Deduce v. Suy ra, luận ra
12 A/C
13 A
14 D Acclaim v. Hoan nghênh
Accrue v. - (+to) đồ dồn về; tích luỹ cho
- (+from) sinh ra (từ..), do … mà ra
15 C
16 D
17 D Conducive a. Cho phép, giúp sth xảy ra; có ích, có lợi
Consecutive a. Liên tục, liền kề
Concurrent a. xảy ra đồng thời
Conclusive a. cuối cùng, để kết thúc, xác định, quyết định,
thuyết phục được
18 A Prestige n. Uy tín, thanh thế, uy thế
19 A Ominous a. điềm gở, đáng quan ngại
Obtuse a. Âm ỉ; cùn, nhụt; chậm hiểu
Divergent a. rẽ ra, trệch đi; bất đồng
20 A Overthrow v. Đánh đổ, lật đổ; đánh bại hoàn toàn
C
Overwrought a. căng thẳng bối rối, mệt rã rời (vì làm việc quá
nhiều)
Overwhelm v. Áp đảo, lấn át; nhiều, tràn ngập, chôn vùi
21 C Existential a. Liên quan đến sự tồn tại
Brazen a. Trơ tráo, vô liêm sỉ; lanh lảnh; bằng đồng
thau
Tumor n. Khối u, cục bướu, vết sưng tấy
Malignant a. - (con người) hiểm ác
- (y học) ác tính
Ostentatious a. Phô trương, khoe khoang
22 D Incisive a. sắc, bén, nhọn; thấm thía, chua cay
Admissible a. Có thể chấp nhận
Invariable a. cố định, không đổi
23 C Sweep sth under the rug id Che giấu điều gì xấu xa
m
Bring the house down id nhận được tràng pháo tay hoặc sự chấp thuận
m
Go down the drain id Phung phí, phí phạm
m
24 D Abstract a. trừu tượng,không thực tế, khó hiểu
Preoccupid a. bận tâm, lo lắng
Sunken a. bị chìm
25 D
26 C Discriminate v. Phân biệt
27 D
SỬA LỖI SAI
28 C Are -> is
Federal a. thuộc liên bang
29 C
30 D  are
31 B  cfl soak
Stain n. vết bẩn
Detergent n. chất tẩy rửa
32 D  of
Faculty n. Khoa (trường đh)
BÀI ĐỌC ĐIỀN
33 BD Nonsensical a. Vô lí, vô nghĩa, bậy bạ
34 B
35 B
36 A
37 C
38 B
39 C
40 BA
41 C
42 A
43-44
43 c Consolidate v. Làm cho chắc chắn, củng cô
Optometrist n. người đo thị lực
In the long run về lâu về dài
44 BC
BÀI ĐỌC 1
Slap (n.) phiến, tấm, thanh Collision (n.) sự va chạm/ sự xung đột
Beam (n.) Tia, chùm sáng Seismograph (n.) Máy ghi động đất, địa
chấn kế
Telescope (n.) Kính viễn vọng, thiên văn Horrendous (a.) Kinh khủng, khủng khiếp
Radio telescope Kính viễn vọng vô tuyến

Gigantic (a.) khổng lồ, kết xù Intensify (v.) Tăng cường, làm mãnh
liệt,làm nổi thêm
45 B Continental a. thuộc đại lục
46 A modem
Accuracy n. sự chính xác
Slippage n. - sự giảm giá
- sự không giữ đúng mục tiêu, không đúng
thời hạn
47 A radioactive a. Phóng xạ
48 DB Rubble n. gạch vụn, đá vụn
49 A Menace n. Mối đe doạ
50 C Seismologist n. Nhà địa chấn học
Well n. nguồn nước, suối nước
51 B
52 BA Quake n. (đất) rung động
Prone a. dễ xảy ra,có thể xảy ra
Tectonics n. kiến tạo học
Plate tectonics kiến tạo địa tầng họ
53 DB Unerring a. Không nhầm lẫn, không sai, luôn chính xác
Tremor n. sự chấn động
54 A Molten a. Nóng chảy
Adjacent a. gần kề, liền kề
BÀI ĐỌC 2
Forbidden city tử cấm thành Imperial (a.) Uy nghi, tráng lẹ
Court (n.) Cung điện At will tuỳ ý
Conform (v.) Tuân theo Reinforce (v.) Tăng cường, gia cố,
củng cố
Statuette (n.) tượng nhỏ Auxiliary (a.) phụ, bổ trợ
Majestic (a.) Tráng lệ, huy hoàng, Awe (n.) (v.) Kinh sợ, sợ hãi
oai nghiêm
Proclaimation (n.) sự tuyên bố Courtyard (n.) Sân nhỏ, sân trong
Marble (a.) giống cẩm thạch Atop (prep.) adv. ở đỉnh, chóp
Tier (v.) bậc, xếp thành bậc Terrace (n.) nền đất cao, sân
thượng
Immense (a.) Mênh mông Homage (n.) sự tôn kính
Northernmost (n.) cực bắc Compound (n.) Khu vực có các toà
nhà vây quanh (trại
lính, nhà tù)
Spontaneous (a.) tự ý, không ép buộc, Fishbond (a.) Xương cá
gò bó
Flowerbed (n.) luống hoa
55 D
56 D
57 C Exemplify (v.) Minh hoạ bằng ví dụ, ví dụ cho
58 B
59 A
60 c
61 C
62 C
63 C
64 C
65 Lydia had some soup spilled over her new dress by a waiter last night.
66 My family haven’t informed me recently.
67 You can't have enjoyed that party very much, can you?
68 If I hadn’t had my cheque-book on me, we could have been in trouble.
69 You’d better go and ask her yourself.
MOCK TEST 15

You might also like