Eco 2tc Chuong 6 - SV 4-9-2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 59

Chương 6:

CÁCH TÍNH SẢN LƯỢNG QUỐC GIA


I.Một số vấn đề cơ bản
II. Cách tính mức hoạt động của một nền kinh tế
III. Các chỉ tiêu trong hệ thống tài khoản quốc gia (SNA)

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 1


Sản lượng quốc gia

• Là thước đo thành tựu kinh tế hàng năm


của một quốc gia
Chính phủ • Là cơ sở để hoạch định các chính sách
kinh tế vĩ mô

• Ảnh hưởng đến sức mua của toàn xã hội


• Là cơ sở để DN hoạch định chiến lược
Doanh nghiệp kinh doanh

• Phản ánh tổng thu nhập


Người dân • Cơ hội việc làm

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 2


I.Một số vấn đề cơ bản

1.Quan điểm về sản xuất


2. Hệ thống tài khoản quốc gia (SNA)
3.Giá cả trong SNA

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 3


1.Quan điểm về sản xuất:
• Quan điểm hiện nay:

• SX là tạo ra những sản phẩm và dịch vụ có ích cho xã hội


→ Là cơ sở hình thành cách tính sản lượng quốc gia theo
hệ thống tài khoản quốc gia (SNA- System of National
Accounts)

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 4


2.Hệ thống tài khoản quốc gia - SNA
(System of National Accounts)
1. Tổng sản phẩm quốc nội : GDP (Gross Domestic Product)
2. Tổng sản phẩm quốc gia : GNP ( Gross National Product)
hay Tổng thu nhập quốc gia : GNI ( Gross National Income)
3. Sản phẩm quốc nội ròng: NDP ( Net Domestic Product)
4. Sản phẩm quốc gia ròng: NNP ( Net National Product)
5. Thu nhập quốc gia: NI (National Income)
6.Thu nhập cá nhân: PI ( Personal Income)
7. Thu nhập (cá nhân) khả dụng: DI (Disposable Personal Income)

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 5


2.Hệ thống tài khoản quốc gia (SNA):
• Các chỉ tiêu trong SNA được phân thành 2 nhóm:
• Theo lãnh thổ gồm: GDP, NDP
• Theo quyền sở hữu gồm: GNP, NNP, NI, PI, DI.

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 6


3.Giá cả trong SNA

Có 4 loại giá có thể được sử dụng để tính các chỉ tiêu trong SNA:
1. Giá thị trường (market Price):→ chỉ tiêu theo giá thị trường
2. Giá sản xuất hay Chi phí các yếu tố sản xuất ( Factor Cost)→ chỉ tiêu theo
chi phí yếu tố
3. Giá hiện hành ( current price)→ chỉ tiêu danh nghĩa (nominal)
4. Giá cố định (constant price) → chỉ tiêu thực ( real)
Mối liên hệ:
§ chỉ tiêu theo chi phí yếu tố= chỉ tiêu theo giá thị trường – Thuế gián thu
!"ỉ $%ê' ()*" *+"ĩ)
§ 𝐶ℎỉ 𝑡𝑖ê𝑢 𝑡ℎự𝑐 = -"ỉ .ố +%á
×100

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 7


GDP thực và GDP danh nghĩa
GDP danh nghĩa
GDP thực ( Real GDP): -GDPR
(Nominal GDP)- GDPN

§ Là giá trị sản lượng hàng hóa và dịch vụ • Là giá trị sản lượng hàng hóa và dịch vụ
được tính theo giá hiện hành (pt) được tính theo giá cố định (p0)

GDPt =∑q t.p t • GDPtR =∑qit.pi0


N i i Pi0 giá hàng hoá i năm gốc
qit: khối lượng hàng hoá i SX năm t
Pit giá hàng hoá i năm t
→GDP thực thay đổi qua các năm chỉ do
§ khối lượng HH& DV sản xuất (qit) thay đổi
→ GDP danh nghĩa thay đổi qua các năm có thể do:
• giá các hàng hóa & dv (Pit) thay đổi
• hoặc khối lượng hàng hoá SX (qit) thay đổi § Năm gốc: GDP danh nghĩa = GDP thực

§ GDP thực dùng để tính tốc độ tăng trưởng kinh


tế, phản ánh mức sống

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 8


GDP thực và GDP danh nghĩa
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP, Id (GDP deflator)

𝐺𝐷𝑃 𝑑𝑎𝑛ℎ 𝑛𝑔ℎĩ𝑎


𝐺𝐷𝑃 𝐷𝑒𝑓𝑙𝑎𝑡𝑜𝑟 = ×100
𝐺𝐷𝑃 𝑡ℎự𝑐
t
GDP
I =
t
d ´ 100 N
t
GDP R
- Id phản ánh tỷ lệ thay đổi của mức giá chung của năm
nào đó so với mức giá chung năm gốc
- Chỉ số Id của năm gốc luôn bằng 100.

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 9


VD: Giả sử quốc gia A chỉ sản xuất ra 2 loại sản phẩm là gạo và vải
như sau
Năm gốc: 2015

Hàng hóa Năm 2015 Năm 2020

ĐVT Số lượng (Qt) Giá ( Pt) Số lượng (Qt) Giá (Pt)

Gạo kg 80 10$ 100 20$


Vải m 150 40$ 200 80$

1. Tính GDP danh nghĩa năm 2015 và năm 2020.

2. Tính GDP thực năm 2015 và năm 2020.

3. Tính Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP năm 2015 và năm 2020

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 10


VD: Quốc gia A SX ra 2 loại sản phẩm là gạo và vải như sau
Năm gốc: 2015
Hàng hóa Năm 2015 Năm 2020

ĐVT Số lượng (Qt) Giá ( Pt) Số lượng (Qt) Giá (Pt)

Gạo kg 80 10$ 100 20$


Vải m 150 40$ 200 80$
GDP danh nghĩa:
Năm 2015:GDPN = (80 kg gạo x …$) + ( 150 m vải x ……$) = ……….$
Năm 2020: GDPN = (…..kg gạo x …..$) + ( …. m vải x ….$) = ……….$
GDP thực :
Năm 2015: GDPR = (80 kg gạo x …$) + ( 150 m vải x …$) = ……$
Năm 2020: GDPR = (…… kg gạo x …$) + ( ……m vải x …..$) = …….$
………..$
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP: Năm 2015: Id = ×100 = ⋯..
……..$
………..$
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP: Năm 2020 Id = ×100 = ⋯……
………….$

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 11


VD: Quốc gia A SX ra 2 loại sản phẩm là gạo và vải như sau
Năm gốc: 2015
Hàng hóa Năm 2015 Năm 2020

ĐVT Số lượng (Qt) Giá ( Pt) Số lượng (Qt) Giá (Pt)

Gạo kg 80 10$ 100 20$


Vải m 150 40$ 200 80$
GDP danh nghĩa:
Năm 2015:GDPN = (80 kg gạo x 10$) + ( 150 m vải x 40$) = 6.800$
Năm 2020: GDPN = (100 kg gạo x 20$) + ( 200 m vải x 80$) = 18.000$
GDP thực :
Năm 2015: GDPR = (80 kg gạo x 10$) + ( 150 m vải x 40$) = 6.800$
Năm 2020: GDPR = (100 kg gạo x 10$) + ( 200 m vải x 40$) = 9.000$
$.%&&$
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP: Năm 2015: Id = ×100 = 100
$.%&&$
'%.&&&$
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP: Năm 2020 Id = ×100 = 200
(.&&&$

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 12


3.Giá cả trong SNA
GDPfc = GDPmp – Ti

Giá thị trường (mp): Giá Giá sản xuất (fc): Giá người
người mua phải trả (bao gồm bán thực nhận (không bao gồm
thuế gián thu) ⇨ chỉ tiêu theo thuế gián thu) ⇨ chỉ tiêu theo
giá thị trường. VD: GDPmp chi phí yếu tố. VD: GDPfc

Giá hiện hành (pt): Giá của Giá cố định (p0): Giá của
năm sản xuất ⇨ Chỉ tiêu năm gốc ⇨ chỉ tiêu thực
danh nghĩa. VD: GDPN VD: GDPR

9/5/21 13
II. Cách tính mức hoạt động của một nền kinh tế

1.Một số khái niệm


2.Ba mô hình kinh tế
3.Sơ đồ chu chuyển kinh tế
4.Ba phương pháp tính sản lượng quốc gia

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 14


1. Một số khái niệm

a.Tiêu dùng , C (Consumption)


§ Tiêu dùng ( C) là các khoản chi tiêu về hàng hoá và dịch vụ
của các hộ gia đình nhằm thoả mãn nhu cầu cá nhân
§ Không bao gồm việc mua nhà ở mới

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 15


1. Một số khái niệm

b. Đầu tư tư nhân, I (Investment)


Đầu tư (I) Là các khoản đầu tư vật chất của doanh nghiệp, gồm
những hàng hóa để sản xuất và sử dụng trong tương lai.
Đầu tư gồm 3 phần:
§ Chi mua máy móc thiết bị mới, xây dựng nhà xưởng… của doanh nghiệp
§ Mua sắm nhà ở mới của hộ gia đình
§ Tích lũy hàng tồn kho (nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm)

§ Không bao gồm đầu tư vào tài sản tài chính (cổ phiếu, trái phiếu)

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 16


1. Một số khái niệm
b. Đầu tư tư nhân, I (Investment)
Đầu tư nhằm 2 mục đích:
1. Thay thế, bù đắp những máy móc thiết bị đã hao mòn, hư hỏng trong
quá trình SX kinh doanh → Khấu hao (De)
2. Mở rộng quy mô, tăng khả năng sản xuất → Đầu tư ròng/mới (IN- Net
Invesment)
→ Đầu tư tư nhân = Khấu hao + Đầu tư ròng
I = De + IN

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 17


1. Một số khái niệm
c. Chi mua HH & DV của chính phủ, G (Government spending
on goods & services)
Là các khoản chi tiêu về hàng hóa & dịch vụ của chính phủ, G
(trung ương & địa phương)
G chia làm 2 phần:
- Chi tiêu thường xuyên của chính phủ (Cg): tiền lương trả cho những người
làm việc trong khu vực chính phủ và chi tiêu cho các hoạt động công
- Chi đầu tư của chính phủ (Ig): xây dựng bến cảng, cầu đường, công viên…
- Không bao gồm chi chuyển nhượng (Tr)

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 18


1. Một số khái niệm

d.Chi chuyển nhượng, Tr (Transfer payments)


• Là khoản tiền chính phủ thanh toán cho các cá nhân
mà không cần có hàng hoá và dịch vụ đối ứng, gồm:
• trợ cấp thất nghiệp
• trợ cấp cho người già và người tàn tật
• trợ cấp học bổng…

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 19


1. Một số khái niệm
e. Thuế , Tx ( Taxes)
• Thuế gồm 2 loại:
- Thuế gián thu ( Indirect Taxes,Ti) gồm: thuế VAT, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế sử dụng tài nguyên, thuế xuất nhập khẩu…
- Thuế trực thu (Direct Taxes, Td) gồm: thuế thu nhập cá
nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thừa kế tài sản
• Tổng thuế thu: Tx = Ti + Td
• Thuế ròng (net Taxes): T =Tx – Tr

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 20


1. Một số khái niệm
f. Cán cân ngân sách của chính phủ: B = T- G

Thể hiện tình hình thu chi ngân sách của chính phủ.

• Có 3 trường hợp:

• T> G → B> 0 Ngân sách thặng dư ( bội thu)

• T< G → B< 0 Ngân sách thâm hụt ( bội chi)

• T = G → B= 0 Ngân sách cân bằng

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 21


1. Một số khái niệm
g. Xuất nhập khẩu
• Xuất khẩu ( Exports , X)
• Là gía trị hàng hoá sản xuất trong nước, được nước ngoài mua
• Nhập khẩu (Imports, M)
• Là giá trị hàng hoá sản xuất ở nước ngoài, được nhập vào và tiêu
thụ trong nước
• Xuất khẩu ròng, NX (Net Exports - Cán cân thương mại)
NX= X - M

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 22


2.Ba mô hình kinh tế:

Nền KT đơn giản Nền KT đóng Nền KT mở


(Simple economy) (Closed economy) (Open economy)
- Không chính phủ - Có chính phủ - Có chính phủ
- Không ngoaị thương - Không ngoaị thương - Có ngoaị thương

Có 2 khu vực: Có 3 khu vực: Có 4 khu vực:


1.Hộ gia đình 1.Hộ gia đình 1.Hộ gia đình
2.Doanh nghiệp 2.Doanh nghiệp 2.Doanh nghiệp
3.Chính phủ 3.Chính phủ
4.Nước ngoài

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 23


3.Sơ đồ chu chuyển kinh tế
§ Sơ đồ chu chuyển – các giả định:
• Các thị trường (Markets)
• Hàng hóa và dịch vụ
• Yếu tố sản xuất
• Các hộ gia đình ( Households)
• Chi tiêu tất cả thu nhập của họ
• Mua tất cả hàng hóa và dịch vụ
• Các doanh nghiệp ( Firms)
• Thanh toán tiền lương (wages),, tiền thuê (rent), tiền lãi
(interest) lợi nhuận (profit) cho những người sở hữu các
yếu tố sản xuất

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 24


Sơ đồ chu chuyển kinh tế trong mô hình đơn giản
Dòng hiện vật
Dòng tiền tệ
$
Chi tiêu cho hàng hóa & dịch vụ

$
Hàng hóa & dịch vụ

CÁC HỘ GIA ĐÌNH CÁC DOANH NGHIỆP

$ $
Dịch vụ về YTSX

Thu nhập từ YTSX

9/5/21 Tổng thể nền KT: Tổng thu nhập = Tổng chi tiêu 25
3. Sơ đồ chu chuyển kinh tế
• Nếu HGĐ không chi tiêu hết thu nhập?

• Các DN không bán hết sản phẩm?

• Các DN bán sản phẩm cho nhau?

• Khỏan rò rỉ ( Leakage): là lượng tiền mà hộ gia đình nhận được, nhưng


không trở lại doanh nghiệp

• Khỏan bơm vào (Injection): là lượng tiền doanh nghiệp nhận được, mà
không bắt nguồn từ hộ gia đình

• Tổng rò rỉ thực tế = tổng bơm vào thực tế

26

v ào c
ả n bơm (4. khoả
Các kho 00
0$ n rò
) )
(4.000$ T rỉ
S
X G I
$ M
C=6.000$
$

DOANH NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH


Y = 10.000$ Y = 10.000$

$ $
W +R+ i+ ∏ = 10.000$
S+T+M=I+G+X
Tổng rò rỉ = Tổng bơm vào
9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 27
4. Ba phương pháp tính thu nhập/sản lượng quốc gia

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 28


3. Ba phương pháp tính sản lượng/thu nhập quốc gia

3.1 Phương pháp sản xuất (Gía trị gia tăng)


n
Giá trị gia tăng VA (Value Added) Là sự gia
GDP = VAi
i=1 tăng giá trị của HH do quá trình SX tạo ra.

VAi = Giá trị sản lượng – Chi phí trung gian mua ngoài

Lưu ý: Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho, khấu hao
và thuế gián thu.
9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 29
3. Ba phương pháp tính thu nhập/sản lượng quốc gia

3.2 Phương pháp thu nhập (phân phối)

GDP = W + i + R + π + De + Ti I = IN+ De

Tx = Td + Ti
§ W_Wages : Tiền lương
§ i_ Interest : Tiền lãi
W: Có chứa thuế thu nhập cá nhân
R_Rent : Tiền thuê
§
π gồm 3 phần:
§ p_Profits : Lợi nhuận + LN nộp ngân sách (Thuế thu nhập DN)
§ De_Depreciation : Khấu hao + LN chia cho chủ DN và cổ đông
§ Ti _Indirect Taxes:Thuế gián thu + LN giữ lại, không chia (lập các quỹ)

9/5/21 30
3. Ba phương pháp tính thu nhập/sản lượng quốc gia
3.3 Phương pháp chi tiêu

GDP = C + I + G + X – M

C: Chi tiêu dùng của hộ gia đình


I: Chi đầu tư tư nhân
G: Chi tiêu của chính phủ về HH & DV G = Cg + Ig
X: Xuất khẩu HH & DV
M: Nhập khẩu HH & DV
9/5/21 31
Bộ môn Kinh tế cơ bản
3. Ba phương pháp tính thu nhập/sản lượng quốc gia

1. Tính theo giá trị sản xuất ( giá trị gia tăng): GDP=ƩVAi

2.Tính theo tổng thu nhập: GDP = W +R +i + π +De +Ti

3.Tính theo tổng chi tiêu: GDP = C + I + G + X – M

KL: Giá trị sản lượng sản xuất thực tế = tổng thu nhập thực tế =
tổng chi tiêu thực tế

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 32


Sản xuất
Y=10sp

Thu nhập Chi tiêu


Y=10sp AD =10sp

Tổng sản lượng sản xuất thực tế = Tổng thu nhập thực tế =
Tổng chi tiêu thực tế

9/5/21 Trần Thị Bích Dung 33


GDP tính theo tổng thu nhập
GDP tính theo tổng chi tiêu

20
10
35
10

10

20 60 10
10
15

C I G NX Wage Rent interest


Profit Depreciation Indirect Taxes

9/5/21 Trần Thị Bích Dung 34


18.Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
d.Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
32. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 35


III.CÁC CHỈ TIÊU TRONG HỆ THỐNG SNA

q 1. Tổng sản phẩm quốc nội GDP (Gross Domestic Product) :


Là giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
được sản xuất ra trên lãnh thổ của một nước, trong một khoảng
thời gian nhất định, thường là 1 quý/ 1 năm.

q 2. Tổng sản phẩm quốc gia GNP (Gross National Product)


( hay Tổng thu nhập quốc gia GNI (Gross National Income)
Là giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất
định, thường là 1 quý/ 1 năm.
9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 36
III.CÁC CHỈ TIÊU TRONG HỆ THỐNG SNA
Căn cứ vào mục đích sử dụng, hàng hóa được chia thành 2 loại:

Hàng hóa trung gian Hàng hóa cuối cùng


(Intermidiate goods) (Final goods)

§ Là đầu vào, dùng để SX § Được người sử dụng cuối


ra hàng hóa khác cùng mua, gồm:
§ Được sử dụng hết 1 lần § hàng tiêu dùng,
trong quá trình sản xuất. § hàng xuất khẩu.
§ Chuyển hết giá trị vào giá
§ hàng đầu tư của DN
trị của hàng hoá mới

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 37


1.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

Cần lưu ý:

§ Hàng hóa trung gian chưa được sử dụng, DN đưa vào lưu kho để sử
dụng hoặc bán về sau, được tính như là đầu tư hàng hóa tồn kho, giá
trị của nó được tính vào GDP.
§ Không bao gồm các giao dịch liên quan đến những hàng hóa được sản
xuất trước đây
§ Không bao gồm các HH & DV được sản xuất và bán bất hợp pháp.
§ Không bao gồm HH và DV sản xuất và tiêu dùng tại nhà

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 38


1. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2020
a. Thu nhập từ môi giới bất động sản trong năm 2020.
b. Giá trị xe ô tô Vinfast được sản xuất trong năm 2020.
c. Hàng hoá xuất khẩu năm 2020
d. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2019 và mở bán năm 2020.
2. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a. Thời gian tiêu thụ.
b. Mục đích sử dụng.
c. Độ bền trong quá trình sử dụng.
d. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
3. Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:
a. Xe máy bán cho hộ gia đình.
b. Dầu thô xuất khẩu.
c. Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng.
d. Gạo bán cho người nội trợ.
9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 39
1.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
Trong GDP gồm 2 bộ phận:
- Phần do công dân nước A tạo ra trên lãnh thổ nước A (A)
- Phần do công dân nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ nước A = Thu nhập từ
các yếu tố nhập khẩu chuyển ra (OFFI)
(nước A nhập khẩu các YTSX: vốn, lao động…)

GDP= A + OFFI

( OFFI: Outflow of Foreign Factor Income)

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 40


2. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
• Trong GNP gồm 2 bộ phận:
–Phần do công dân nước A tạo ra trên lãnh thổ nước A (A)
– Phần do công dân nước A tạo ra ở nước ngoài = Thu
nhập từ yếu tố xuất khẩu chuyển vào ( IFFI)
(nước A xuất khẩu các YTSX: vốn, lao động…)

GNP= A + IFFI

( IFFI: Inflow of Foreign Factor Income )


9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 41
MỐI LIÊN HỆ GIỮA GDP và GNP

GDP= A + OFFI

GNP= A + IFFI

GNP=GDP+ IFFI- OFFI

GNP = GDP + NFFI


§ NFFI (Net Foreign Factor Income):
NFFI = IFFI – OFFI Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài.

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 42


Phân biệt 2 chỉ tiêu GDP và GNP

GNP GDP
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
sản xuất trong năm

Hạch toán theo Quyền sở hữu Lãnh thổ


Giá cố định Thực Thực

Giá hiện hành Danh nghĩa Danh nghĩa

Hãng Samsung thu được lợi Hàn Quốc Việt Nam


nhuận ở VN

Công Ty VN kiếm được lợi Việt Nam Mỹ


nhuận ở Mỹ
Công ty Nhật thu lợi nhuận ở Nhật Việt Nam
VN

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 43


Các bạn SV điền nội dung thích hợp vào bảng sau

GNP GDP
Hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng sản xuất trong năm
Hạch toán theo
Giá cố định
Giá hiện hành
Thu nhập của công dân VN kiếm
được ở Singapore

Tập đoàn Viettel –VN kiếm được


lợi nhuận ở Campuchia
Công ty Nhật thu lợi nhuận ở Mỹ

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 44


Các bạn SV điền nội dung thích hợp vào bảng sau

GNP GDP
Hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng sản xuất trong năm
Hạch toán theo Quyền sở hữu Lãnh thổ
Giá cố định Thực Thực
Giá hiện hành Danh nghĩa Danh nghĩa

Thu nhập của công dân VN kiếm Việt Nam Singapore


được ở Singapore

Tập đoàn Viettel –VN kiếm được lợi Việt Nam Camphuchia
nhuận ở Campuchia
Công ty Nhật thu lợi nhuận ở Mỹ Nhật Mỹ

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 45


3.Sản phẩm quốc gia ròng, NNP
(Net National Product)
• Sản phẩm quốc gia ròng, NNP: Là kết quả ròng của hoạt
động kinh tế - giá trị mới do công dân một nước tạo ra, trong
một khoảng thời gian nhất định, thường là 1 quý/1 năm.
• NNP = GNP – De

• (De-Depreciation- Khấu hao để bù đắp phần hao mòn, hư hỏng của


tài sản cố định- Chi phí sử dụng vốn cố định)

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 46


4. Thu nhập quốc dân, NI (National Income )

• Thu nhâp quốc gia, NI: Là thu nhập ròng do công dân
một nước tạo ra
• Có 2 cách tính:
a/ NI = NNPfc = NNPmp - Ti
b/ Trực tiếp theo dòng thu nhập:
• NI = W + R + i + π + NFFI
- W (Wages):Tiền lương, tiền thưởng..
• R ( Rent): Tiền cho thuê nhà, thuê đất…
• i ( interest): Tiền lãi từ vốn cho vay
• π ( Pr -profits): Lợi nhuận trước thuế (gộp) của DN

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 47


16) Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa
và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong
một thời kỳ nhất định là:
a. Thu nhập quốc dân (NI)
b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
c. Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
d. Thu nhập khả dụng (DI)
21) ……………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi
phí trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kỳ nhất định:
a. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
c. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
d. Thu nhập khả dụng (DI).
9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 48
5. Thu nhập cá nhân, PI (Personal Income )

• Thu nhập cá nhân PI: Là phần thu nhập được chia cho các cá
nhân.

• PI = NI – πnộp,không chia + Tr

• Tr: Chi chuyển nhượng của chính phủ

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 49


6.Thu nhập khả dụng, DI= Yd
(Disposable Personal Income)
• Thu nhập khả dụng, DI: Là thu nhập mà các cá nhân được quyền
sử dụng theo ý muốn, sau khi đã nộp thuế.
DI = PI – thuế thu nhập cá nhân
DI = PI – Td
• DI thường được chia làm 2 phần:
• Tiêu dùng cá nhân (C- consumption)
• Tiết kiệm cá nhân (S - Saving): S = DI - C
DI = C + S

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 50


Các chỉ tiêu trong hệ thống tài khoản quốc gia

GDP GNP=GNI=GDP+ NFFI


• GNPfc = GNPmp – Ti
• GDPfc = GDPmp – Ti • NNPmp= GNPmp- De
• NDPmp= GDPmp- De • NNPfc= GNPfc- De
• NDPfc= GDPfc- De • NI = NNPfc= NNPmp-Ti
• PI= NI- π nộp+khôngchia+Tr
• DI = PI- Td

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 51


Các chỉ tiêu trong hệ thống tài khoản quốc gia

NFFI - De
- Ti
-Πnộp,không
+Tr
GNP
GDP NNP
NI
- Td
PI S
DI
C

DI= GNP - De – Ti - ∏ nộp,không + Tr - Td

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 52


7.Các vấn đề khác của GDP
§ GDP không phản ảnh hết giá trị các hoạt động trong KT:
§ Hoạt động kinh tế ngầm:
- Hoạt động phi pháp
- Hoạt động hợp pháp không khai báo.
§ Hoạt động kinh tế phi thương mại.
§ GDP không phải là thước đo phúc lợi hoàn hảo
§ Chỉ tiêu phúc lợi KT ròng, NEW (Net Economics
Welfare)
- NEW = GNP + giá trị thời gian nhàn rỗi + giá trị các
SP & DV tự làm - chi phí giải quyết ô nhiễm môi
trường…
9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 53
GDP & chất lượng cuộc sống
v Các nước giàu - GDP bình quân đầu người cao hơn
• Tốt hơn
• Tuổi thọ kỳ vọng
• Tỷ lệ người biết đọc biết viết
• Sử dụng Internet
v Các nước nghèo - GDP bình quân đầu người thấp hơn
• Tệ hơn
• Tuổi thọ kỳ vọng
• Tỷ lệ người biết đọc biết viết
• Sử dụng Internet

Tran Thị Bich Dung 54


Tóm tắt chương 6

1. Các loại giá trong SNA: Giá thị trường , Giá sản xuất ( chi phí các YTSX),
giá hiện hành, giá cố định
2. Phân biệt GDP danh nghĩa và GDP thực; mối quan hệ giữa chúng
3. Phân biệt GDP và GNP ; mối quan hệ giữa chúng
4. Các chỉ tiêu khác trong SNA
5. Ba phương pháp tính sản lượng quốc gia

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 55


Thuật ngữ chương 6
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH KÝ HIỆU
Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestic Product GDP
Tổng sản phẩm quốc gia Gross National Product GNP
Tổng thu nhập quốc gia Gross National Income GNI
Sản phẩm quốc nội ròng Net Domestic Product NDP
Sản phẩm quốc gia ròng Net National Product NNP
Thu nhập quốc gia National Income NI
Thu nhập cá nhân Personal Income PI
Thu nhập (cá nhân) khả dụng Disposable Personal Income DI =Yd
GDP danh nghĩa Nominal GDP GDPN
GDP thực Real GDP GDPR

Tiêu dùng ( của hộ gia đình) Consumption C

Đầu tư tư nhân Investment I


Chi mua HH & DV của chính phủ Government spending on goods & services G

Xuất khẩu Exports X

Nhập khẩu Imports M

Chi chuyển nhượng Transfer payments Tr


56
Sách bài tập Kinh tế vĩ mô, SV cần xem

1. Xem Bài tập 2.1,2.3, 2.4 trang 95-96


2. Làm bài tập cá nhân: 2.7*, 2.8* trang 97-99
3. Làm câu hỏi trắc nghiệm: trang 103-110

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 57


49) Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C
(bánh mì).
Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và
lưu kho là 50.
Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và
lưu kho là 100.
Đơn vị C sản xuất ra bánh mỳ và bán cho người tiêu dùng cuối cùng là 900.
GDP trong nền kinh tế sẽ là:
a. 2.100
b. 1.050
c. 1.950
d. Các câu trên đều sai

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 58


49) Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C (bánh mì).
Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và lưu kho là 50.
Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100.
Đơn vị C sản xuất ra bánh mỳ và bán cho người tiêu dùng cuối cùng là 900.
GDP của nền kinh tế?
Cách 1: Tính theo giá trị gia tăng (VA)
Đơn vị SX A: VAa= 500- 0 = 500$
Đơn vị SX B: VAb= 700 – 450 = 250$
Đơn vị SX C: VAc= 900 -600 = 300
GDP = VAa+ VAb + VAc = 500 + 250 + 300 = 1.050$
Cách 2: Tính theo PP chi tiêu :
GDP = C + I = 900 +(50 +100) = 1.050$

9/5/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 59

You might also like