Bài giảng - Đồng phân - cấu dạng 2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Đồng phân, cấu dạng và danh pháp

=> nhiều trạng thái/dạng cấu trúc, mà những dạng này không thể phân lập được

Cấu dạng Br

* Công thức phối cảnh (3D structure) Cl


* Công thức Newman (projection) H
* Công thức chiếu Fischer (projection)

H
H H
Me
H Me
H H
anti, anti-periplanar, đối tiệm phẳng
H Me
Me
Me 1 2
H
Me
H H
H H
gauche, bán lệch
H H
syn, syn-periplanar, đồng tiệm phẳng
Me

H Me Br

H H Br
H
Me H
Cl
Me H
H Me
Me 1 Me Cl
2
H H H
H H H H

Me

H H Z' có SOH cao hơn Z

H H Z' Z'
Y' X'
Y' X'
Me X Y X Y
X' Y' Z'
X Y
Z Z
Z
OH OH O N S
Cl
H OH H H H H H

Cl
H Cl

H H H
O N S
Đồng phân

Cấu tạo ĐP Lập thể


(Constitutional) (Stereoisomers)

- Đồng phân nhóm chức


- Đồng phân vị trí
- Đồng phân hỗ biến?
(Tautomerisation)
O OH
R R Cấu hình Cấu dạng
R N R N
H (configurational) (conformational)
Amido Imidol
Z'
Y' X'
X Y X Y
X' Y' Z'
Hình học Quang học Z Z
(Geometric) (Optical)

Đối quang hay đối phân Xuyên lập thể phân


Đồng phân enan Đồng phân dia(s), phi đối phân
(Enantiomer) (Diastereomer)
CH3 CH3 CHO CHO
H OH HO H
HO H HO H
Cl Cl H OH H OH
C 2H 5 C 2H 5
H OH H OH
vật ảnh CH2OH CH2OH
gương

không trùng nhau

Đồng phân quang học/lập thể nhưng không đối quang


N
N
cis trans Z E Z E

H 3C CH3 H 3C H H H H CH3
C C C C C C C C
H H H CH3 HOOC CH3 HOOC H
cis trans Z E

CH3 CH3 CH3 OH CH3 C2H5 CH3 Cl

OH OH OH CH3 OH Cl OH C2H5

2 nhóm thế ưu tiên (Cahn-Ingold-Prelog) nhất trên mỗi carbon:


- nằm cùng hướng: Z
- nằm trái hướng: E

Z E
- Số hiệu nguyên tử
H (E) CH2CH3

H 3C H

- Nếu số hiệu nguyên tử giống nhau => xét nhóm lân cận

H (Z) CH2-CH3

H 3C CH2-OH

- Trong trường hợp nguyên tử mang nối đôi => Xem như nguyên tử đó đang nối với 2 nguyên tử khác
cùng loại, nhưng 1 nguyên tử là ảo H
1 a H
H
H C
H
a
(Z) H
b b
H 3C C*
H
C
- Carbon ảo không thể đi tiếp được nữa
2 H
1 H H
c H
H H
H H a Cc
a d H b Ce*
6H H
(Z) Cd
H
Ce
b e H
H 3C H
H H
Cb*
- Khi phát hiện nhóm thế ưu tiên hơn -> ngừng so sánh
CH3
C
H H D H H
H a C (E) (Z)

H
H H C
a H H3C H H 3C D
(E) H
H
b H b C*
H 3C
H H
C
s-cis
s-trans

H CH2Cl H CH2CH2Cl
a a chậm
(E) (Z)

b b
H3C OH H 3C CH(CH3)2 Hai cấu dạng không thể phân lập
O

Thủ tính
các hạt photon chỉ dao động trên 1 mp (a)

Br Br
Lăng kính
Ánh sáng phân cực tia sáng tia sáng
F F Br phân cực
Cl Cl tự nhiên phân cực
H H F
Cl
H
non-superimposable mirror-image

các hạt photon dao động trên 1 mp (b)


lệch theo một góc

Quay mp aspc
x(chiều dài ống đo)x(nồng độ chất)

H3C *
CH *
CH COOH
Số lượng đpqh = 2n
OH NH2
COOH COOH COOH COOH
H * NH2 H 2N * H H * NH2 H2N * H xuyên lập thể phân
(đp dia)
H * OH HO * H HO * H H * OH
CH3 CH3 CH3 CH3
I II III IV
đối quang đối quang
HOOC *
CH *
CH COOH
OH OH

COOH COOH COOH COOH


H * OH HO * H H * OH HO * H
HO * H H * OH H * OH HO * H
COOH COOH COOH COOH
I II III IV
Đồng phân meso: chứa carbon bất đối nhưng
cả phân tử thì không bất đối
OH OH OH
HO2C HO2C HO2C
CO2H CO2H CO2H
OH OH OH

Danh pháp đồng phân quang học:


1/ D-L, R-S: cấu hình dựa trên cái cấu trúc ko gian của 1 carbon
2/ Threo-erythro, syn-anti: cấu hình dựa trên cấu trúc ko gian của 2 carbon

carbon bất đối


Một phân tử bất đối có thể ko chứa carbon bất đối nào: tự nghiên cứu thêm trong slide
(Helical chirality: loa truyền thủ tính)
(Atropisomer: đồng phân cản quay)
(Trans-cycloocten)
(Chiral allene: allene thủ tính)

1) Xét độ ưu tiên của 4 nhóm thế gắn vào C* (Cahn-Ingold-Prelog)


2) Đưa nhóm thế bé nhất về phía sau mặt phẳng.

1 1
Br Br Br Cl Br

(S) (R)
H4
3 F F
Cl Cl 2 Cl (S)
2
F H H H F
3 4

3) Đánh số từ 1 đến 4, số 1 dành cho nhóm thế ưu tiên nhất, số 4 dành cho nhóm thế kém ưu tiên nhất.
4) Nếu theo chiều kim đồng hồ thì có cấu hình R và ngược lại là S.

OH

Cl Br H

OH OH OH

Bài tập kĩ năng


butane: năng lượng gauche (butane bán lệch) so với anti +0.9 kcal/mol

Me H
Me H Me H
allyl Me Me H
Me Me
H Me Me Me Me Me

Tương tác syn-pentane


~4 kcal/mol ~4 kcal/mol
H
H
Me
H
H
Me
gauche (butane bán lệch)

HOW TO DRAW CYCLOHEXANE CONFORMATIONS?

Step 3: Perspective change:


Step 1: Step 2:
30o 90o 30o

Axial (a) vs Equatorial (e) positions:


a a
90o a e
e e
e e
Axial: trục
e Equatorial: xích đạo, biên
a 90o
a a
a H
H
b c CH3
H 3C C C C
H CH3

Cb
b
j HO H Cd
a
H CH3
c
d
e H
a
O C C Cc f Ce
h
H H
i g f Cg CH3
H hH
C

Ci Cj
H
H
H H
H H
H

H Cl

H Lật Cl
Cl H

Cl H

Cl

H
Cl Allene với số nối đôi là số chẵn
=> 4 nhóm thế ở 2 mặt phẳng khác nhau
H
=> ĐPQH

Allene với số nối đôi là số lẻ


H H => 4 nhóm thế ở 2 mặt phẳng giống nhau
Cl Cl => ĐPHH
CH3 Lech (xen ke) Che khuat
CH3 Gauche interation
H H3C Staggered Eclipsed
H H CH3 CH3
H H H H H H CH3
H CH3 CH3
H3C (A) H (B) H H H 3C
H H H H
CH3 H H H H
Anti Gauche CH3 HH H
Đối phẳng Bán lệch

Xa
CH3 CH3
H H 3C Gan Gan CHO
H H
H H H Gan Gan H OH
H
H 3C (A) H (B) Xa HO H
CH3 H H H OH
H H H CH3 H3C H H OH
H H H CH3 H3C H CH2OH
CH3 H H

A CH3 NC CH3
<

<

(E)
B H HOOC H

H *
C C C I
III II II
1
CH3 CH3 CH2 CH2 H 2 IV CH2Cl CH2CH2Cl
A H2C HC HC 2 H III CN
H C C C*
1C

<
<
<
R
<

<
<

CH3 H3C H CH3 COOH CH2F COOH


B CH3 CH3 H2C C H 4 H3 5 H
C C C H
H
H R C H
6 6 H
CH3 H
5 H 1 (S)
3 B CH3
2 (R) H (S) 4
7 CH3
OH (R) H (S)
4 H A (R) (R)
(R) A 3
OH B 5 (R)
A H H 6
C H C1 2 1
OH
H
C2 C3 C5
B C4 C7 A
C C4
C H
H C3
B C5
C1 C6 C
C3 C2 C2
C5 C6
C1
C5

You might also like