Professional Documents
Culture Documents
PLĐC
PLĐC
Nam
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ
yếu làm xuất hiện Nhà nước là?
a. Do có sự phâ n hó a lao độ ng trong xã hộ i
b. Do có sự phâ n hó a giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p trong xã hộ i
c. Do địa hình, khí hậ u khô ng thuậ n lợ i nên con ngườ i phả i hợ p sứ c lạ i
để phá t triển sả n xuấ t
d. Do cá c thà nh viên trong xã hộ i lậ p ra
2. Nhà nước chưa tồn tại trong hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Hình thá i kinh tế - xã hộ i Cô ng xã nguyên thủ y
b. Hình thá i kinh tế - xã hộ i Cộ ng sả n nguyên thủ y
c. Hình thá i kinh tế - xã hộ i Cộ ng sả n chủ nghĩa
d. Hình thá i kinh tế - xã hộ i Chiếm hữ u nô lệ
3. Tổ chức thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là?
a. Mộ t tổ chứ c kinh tế
b. Mộ t tậ p đoà n ngườ i có cù ng quan hệ huyết thố ng
c. Mộ t xã hộ i độ c lậ p
d. Mộ t đơn vị độ c lậ p
4. Khi nghiên cứu về tổ chức thị tộc thì khẳng định nào sau đây là
đúng?
a. Thị tộ c là gia đình trong xã hộ i Cộ ng sả n nguyên thủ y
b. Trhâ n cô ng lao độ ng chuyên mô n hó a ngà ong thị tộ c đã có sự pnh
nghề
c. Thị tộ c là đơn vị kinh tế đầ u tiên củ a xã hộ i cộ ng sả n nguyên thủ y
d. Tổ chứ c thị tộ c gắ n liền vớ i nền kinh tế sả n xuấ t
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về Nhà nước thì?
a. Nhà nướ c là hiện tượ ng tự nhiên
b. Nhà nướ c là hiện tượ ng xã hộ i mang tính lịch sử
c. Nhà nướ c là hiện tượ ng xã hộ i
d. Nhà nướ c là hiện tượ ng xuấ t hiện và tồ n tạ i cù ng vớ i sự xuấ t hiện,
tồ n tạ i củ a lịch sử xã hộ i loà i ngườ i
6. Dân cư trong xã hội cộng sản nguyên thủy được phân bố theo?
a. Tô n giá o
b. Quan hệ huyết thố ng
c. Đơn vị hà nh chính lã nh thổ
d. Hộ i đồ ng thị tộ c, hộ i đồ ng bộ lạ c
7. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, xem Nhà nước là hiện
tượng siêu nhiên, vĩnh cửu, đó là quan điểm của?
a. Thuyết thầ n họ c
b. Thuyết gia trưở ng
c. Thuyết khế ướ c xã hộ i
d. Thuyết bạ o lự c
8. Khi nghiên cứu về tổ chức thị tộc thì khẳng định nào sau đây là
sai?
a. Thị tộ c là đơn vị kinh tế đầ u tiên củ a xã hộ i cộ ng sả n nguyên thủ y
b. Trong thị tộ c đã hình thà nh hộ i đồ ng thị tộ c
c. Trong thị tộ c đã hình thà nh cá c giai cấp khá c nhau
d. Thị tộ c tồ n tạ i gắ n liền vớ i nền kinh tế tự nhiên
9. Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên
thủy là?
a. Đạ o đứ c, tậ p quá n, phá p luậ t
b. Tậ p quá n, tín điều tô n giá o, luậ t phá p
c. Tín điều tô n giá o, tậ p quá n phá p
d. Đạ o đứ c, tậ p quá n, tín điều tô n giá o
10. Trong các quan điểm phi mácxít về nguồn gốc Nhà nước
thì quan điểm nào được coi là tiến bộ nhất?
a. Quan điểm củ a nhữ ng nhà nghiên cứ u theo thuyết thầ n họ c
b. Quan điểm củ a nhữ ng nhà nghiên cứ u theo thuyết gia trưở ng
c. Quan điểm củ a nhữ ng nhà nghiên cứ u theo thuyết khế ướ c xã hộ i
d. Quan điểm củ a nhữ ng nhà nghiên cứ u theo thuyết bạ o lự c
11. C.Mác và Ăngghen đã khái quát hóa quá trình tồn tại, phát
triển, thay đổi của xã hội loài người trải qua..... lần phân công
lao động?
a. Hai
b. Ba
c. Bố n
d. Nă m
12. Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài
người, nhận định nào sau đây là sai?
a. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ nhấ t: ngà nh chă n nuô i ra đờ i
b. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ hai: ngà nh trồ ng trọ t và tiểu thủ cô ng
nghiệp ra đờ i
c. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ ba: ngà nh thương nghiệp ra đờ i
d. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ ba là m cho nhữ ng mâ u thuẫ n trong xã
hộ i ngà y cà ng trở nên gay gắ t
13. Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài
người, nhận định nào sau đây là sai?
a. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ nhấ t: ngà nh chă n nuô i ra đờ i
b. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ hai: ngà nh tiểu thủ cô ng nghiệp ra đờ i
c. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ ba: ngà nh thương nghiệp ra đờ i
d. Lầ n phâ n cô ng lao độ ng thứ tư: Nhà nướ c ra đờ i
14. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Hộ i đồ ng thị tộ c là tổ chứ c quyền lự c cao nhấ t củ a thị tộ c
b. Cơ sở kinh tế đặ c trưng củ a xã hộ i cộ ng sả n nguyên thủ y là chế độ sở
hữ u chung về tư liệu sả n xuấ t và sả n phẩ m lao độ ng
c. Xã hộ i cộ ng sả n nguyên thủ y đã tồ n tạ i quyền lự c Nhà nướ c
d. Quyền lự c trong xã hộ i cộ ng sả n nguyên thủ y là quyền lự c xã hộ i,
chưa mang tính giai cấ p
15. Quyền lực trong xã hội cộng sản nguyên thủy mới chỉ là
quyền lực xã hội vì?
a. Chưa mang tính giai cấ p
b. Quyền lự c gắ n liền vớ i xã hộ i, hò a nhậ p vớ i xã hộ i
c. Do toà n xã hộ i tổ chứ c ra và phụ c vụ lợ i ích cho cả cộ ng đồ ng
d. Bao gồ m cá c đá p á n
16. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử, đây là
khẳng định về nguồn gốc Nhà nước theo quan điểm của?
a. Aristote
b. J.J.Rousseau
c. E.Duyring
d. Má c-Lênin
17. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, khẳng định nào
sau đây là sai?
a. Nhà nướ c ra đờ i trong điều kiện xã hộ i có giai cấ p và đấ u tranh giai
cấ p
b. Nhà nướ c chưa xuấ t hiện trong chế độ cộ ng sả n nguyên thủ y
c. Nhà nướ c ra đờ i, tồ n tạ i cù ng vớ i lịch sử xã hộ i loà i ngườ i
d. Nhà nướ c là hiện tượ ng xã hộ i mang tính lịch sử
18. Khẳng định nào sau đây đúng khi đề cập về bản chất Nhà
nước?
a. Nhà nướ c nà o cũ ng chỉ mang bả n chấ t xã hộ i
b. Mọ i Nhà nướ c đều là bộ má y dù ng để duy trì sự thố ng trị củ a giai
cấ p nà y đố i vớ i giai cấ p khá c
c. Bấ t cứ Nhà nướ c nà o cũ ng thể hiện bả n chấ t xã hộ i rõ nét hơn bả n
chấ t giai cấ p
d. Bấ t cứ Nhà nướ c nà o cũ ng đều mang bả n chấ t giai cấp và bả n chấ t xã
hộ i
19. Bản chất giai cấp của Nhà nước được thể hiện?
a. Nhà nướ c là cô ng cụ bả o vệ lợ i ích củ a nhâ n dâ n lao độ ng
b. Nhà nướ c là mộ t bộ má y trấ n á p đặ c biệt củ a giai cấ p nà y đố i vớ i giai
cấ p khá c
c. Nhà nướ c là cô ng cụ để tổ chứ c, quả n lý xã hộ i
d. Cả a, b, c đều đú ng
20. Bản chất xã hội của Nhà nước được thể hiện?
a. Nhà nướ c là cô ng cụ sắ c bén để duy trì sự thố ng trị giai cấ p
b. Nhà nướ c là mộ t bộ má y trấ n á p đặ c biệt củ a giai cấ p nà y đố i vớ i giai
cấ p khá c
c. Nhà nướ c bả o đả m trậ t tự an toà n xã hộ i và giả i quyết cô ng việc
chung củ a xã hộ i
d. Nhà nướ c là mộ t bộ má y cưỡ ng chế đặ c biệt nằ m trong tay giai cấ p
cầ m quyền
21. Với bản chất là chuyên chính vô sản, “nó” không còn là
Nhà nước theo đúng nghĩa nữa mà chỉ còn là “một nửa Nhà
nước” - “nó” đó là Nhà nước?
a. Nhà nướ c chủ nô
b. Nhà nướ c phong kiến
c. Nhà nướ c tư sả n
d. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa
22. Nhà nước có mấy thuộc tính?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
23. Thuộc tính của Nhà nước được thể hiện?
a. Nhà nướ c thiết lậ p mộ t quyền lự c xã hộ i
b. Nhà nướ c có quyền ban hà nh nhữ ng nộ i quy, điều lệ
c. Nhà nướ c có lã nh thổ và thự c hiện sự phâ n chia dâ n cư thà nh các
đơn vị hà nh chính lã nh thổ
d. Nhà nướ c có quyền quả n lý mọ i mặ t đờ i số ng xã hộ i
24. Nhà nước nào cũng có chức năng?
a. Bả o đả m an ninh chính trị
b. Phá t triển kinh tế
c. Đố i nộ i và đố i ngoạ i
d. Ký kết điều ướ c quố c tế
25. Đề cập về mối quan hệ giữa các chức năng của Nhà nước,
thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Chứ c nă ng đố i nộ i và chứ c nă ng đố i ngoạ i khô ng liên quan đến nhau
b. Chứ c nă ng đố i nộ i là cơ sở cho việc thự c hiện chứ c nă ng đố i ngoạ i
c. Kết quả củ a việc thự c hiện chứ c nă ng đố i ngoạ i có tá c độ ng đến việc
thự c hiện chứ c nă ng đố i nộ i
d. Chứ c nă ng đố i nộ i có vai trò quan trọ ng hơn chứ c nă ng đố i ngoạ i
26. Đối nội và đối ngoại là những mặt hoạt động chủ yếu của
Nhà nước, đó chính là?
a. Bả n chấ t Nhà nướ c
b. Đặ c trưng cơ bả n củ a Nhà nướ c
c. Cá ch thứ c tồ n tạ i củ a Nhà nướ c
d. Chứ c nă ng củ a Nhà nướ c
27. Việt Nam phối hợp với lực lượng an ninh các quốc gia
trong khu vực giải quyết vấn đề tội phạm xuyên quốc gia, đây là
hoạt động thể hiện?
a. Chứ c nă ng củ a Nhà nướ c
b. Chứ c nă ng đố i ngoạ i củ a Nhà nướ c
c. Nhiệm vụ củ a Nhà nướ c
d. Mố i quan hệ củ a Nhà nướ c Việt Nam
28. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, tăng cường hiệu
quả hoạt động của bộ máy Nhà nước, đặc biệt trong giai đoạn
hiện nay là nội dung thuộc về?
a. Chứ c nă ng đố i nộ i củ a Nhà nướ c
b. Quyền hạ n củ a Nhà nướ c
c. Chứ c nă ng Nhà nướ c
d. Nhiệm vụ củ a Nhà nướ c
29. Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu Nhà nước trong
lịch sử là?
a. Do ý chí củ a giai cấ p thố ng trị xã hộ i
b. Do sự phá t triển tự nhiên củ a xã hộ i
c. Do mâ u thuẫ n giữ a lự c lượ ng sả n xuấ t và quan hệ sả n xuấ t trong xã
hộ i
d. Do sự vậ n độ ng, phá t triển, thay thế cá c hình thá i kinh tế - xã hộ i mà
nhâ n tố là m nên sự thay thế đó là cá c cuộ c cách mạ ng xã hộ i
30. Khi nghiên cứu về các kiểu Nhà nước trong lịch sử, khẳng
định nào sau đây là sai?
a. Tương ứ ng vớ i mỗ i hình thá i kinh tế - xã hộ i trong lịch sử thì có mộ t
kiểu Nhà nướ c
b. Cơ sở để xá c định kiểu Nhà nướ c là cá c yếu tố kinh tế - xã hộ i tồ n tạ i
trong mộ t giai đoạ n lịch sử nhấ t định
c. Nguyên nhâ n dẫ n đến sự thay thế cá c kiểu Nhà nướ c trong lịch sử là
do sự vậ n độ ng, thay thế cá c hình thá i kinh tế - xã hộ i
d. Kiểu Nhà nướ c sau bao giờ cũ ng tiến bộ hơn kiểu Nhà nướ c trướ c
31. Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là?
a. Nhà nướ c cộ ng sả n nguyên thủ y
b. Nhà nướ c chủ nô
c. Nhà nướ c phong kiến
d. Nhà nướ c tư sả n
32. Hình thức chính thể của Nhà nước bao gồm các loại?
a. Chính thể quâ n chủ và cộ ng hò a dâ n chủ
b. Chính thể quâ n chủ và cộ ng hò a
c. Chính thể cộ ng hò a tổ ng thố ng và cộ ng hò a đạ i nghị
d. Chính thể quâ n chủ tuyệt đố i và quâ n chủ tương đố i
33. Chính thể quân chủ tuyệt đối thường xuất hiện ở chế độ xã
hội nào?
a. Cộ ng sả n nguyên thủ y
b. Phong kiến
c. Chiếm hữ u nô lệ
d. Tư bả n chủ nghĩa
34. Hình thức chính thể nào là phổ biến trên thế giới?
a. Cộ ng hò a tổ ng thố ng
b. Quâ n chủ lậ p hiến
c. Cộ ng hò a đạ i nghị
d. Cộ ng hò a dâ n chủ
35. Hình thức Nhà nước được tạo thành từ các yếu tố?
a. Hình thứ c kinh tế; chế độ kinh tế - chính trị; cấ u trú c lã nh thổ
b. Chế độ chính trị; chế độ kinh tế; chế độ vă n hó a
c. Hình thứ c chính thể; hình thứ c cấ u trú c Nhà nướ c; chế độ chính trị
d. Hình thứ c cấ u trú c; hình thứ c chính thể; chế độ kinh tế - chính trị
36. Trong một quốc gia, tổ chức duy nhất được quyền phát
hành tiền?
a. Quố c hộ i
b. Chính phủ
c. Nhà nướ c
d. Cá c tổ chứ c chính trị - xã hộ i
37. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại..... kiểu Nhà nước, bao
gồm các kiểu Nhà nước là?
a. 4: Chủ nô - Phong kiến - Tư hữ u - XHCN
b. 4: Chủ nô - Phong kiến - Tư sả n - XHCN
c. 4: Chủ nô - Chiếm hữ u nô lệ -
Tư bả n - XHCN
d. 4: Địa chủ - Nô ng nô , phong kiến -
Tư bả n - XHCN
38. Hình thức Nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực Nhà
nước và phương pháp thực hiện quyền lực Nhà nước. Hình
thức Nhà nước được thể hiện chủ yếu ở..... khía cạnh; đó là......?
a. 3 - hình thứ c chính thể, hình thứ c cấ u trú c Nhà
nướ c và chế độ KT - XH
b. 3 - hình thứ c chính thể, hình thứ c cấ u trú c Nhà
nướ c và chế độ chính trị
c. 3 - hình thứ c chuyên chính, hình thứ c cấ u trú c Nhà
nướ c và chế độ KT - XH
d. 3 - hình thứ c chuyên chính, hình thứ c cấ u trú c Nhà
nướ c và chế độ chính trị
39. Chức năng nào dưới đây không phải là chức
năng chính của Quốc hội?
a. Chứ c
nă ng
lậ p
phá p
b. Chứ c nă ng
giá m sá t tố i
cao
c. Chứ c nă ng quyết định các vấ n đề quan
trọ ng củ a đấ t nướ c
d. Chứ
c
nă ng
cô ng
tố
40. Quyền
lập pháp được
hiểu là?
a. Quyền ban hà nh và triển khai
thự c hiện phá p luậ t
b. Thiết
lậ p
Hiến
phá p
c. Soạ n thả o và
ban hà nh phá p
luậ t
d. Thự c
hiện
phá p
luậ t
41. Quyền
hành pháp được
hiểu là?
a. Quyền ban hà nh và triển khai
thự c hiện phá p luậ t
b. Quyền ban
hà nh phá p
luậ t
c. Quyền
bả o vệ
phá p
luậ t
d. Quyền tổ chứ c
thự c hiện phá p
luậ t
42. Quyền
tư pháp được
hiểu là?
a. Q
uy
ền
xé
t
xử
b. Quyền ban
hà nh phá p
luậ t
c. Quyền tổ chứ c
thự c hiện phá p
luậ t
d. Quyền
bả o vệ
phá p
luậ t
43. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên
nhân pháp luật ra đời là?
a. Do có sự
chia rẽ trong
xã hộ i
b. Do có sự phâ n hó a giai cấ p và đấ u tranh
giai cấ p trong xã hộ i
c. Do
thượ
ng
đế
tạ o
ra
d. Do cá c thà nh viên
trong xã hộ i ban hà nh
44. Pháp luật chưa
tồn tại trong xã hội nào?
a. Xã
hộ i
Pho
ng
kiến
b. Xã hộ i Cộ ng
sả n nguyên
thủ y
c. Xã hộ i Tư
bả n chủ
nghĩa
d. Xã hộ i
Chiếm
hữ u nô lệ
45. Mối quan hệ giữa cộng đồng trong xã hội nguyên thủy
được điều chỉnh bởi?
a. Tậ p quá n
b. Tín điều tô n giá o
c. Phá p luậ t
d. Quy phạ m xã hộ i
46. Nhận định nào sau đây đúng khi nghiên cứu về sự ra đời
của pháp luật?
a. Phá p luậ t là nhữ ng quy tắ c xã hộ i đượ c lưu truyền qua nhiều thế hệ
b. Nhà nướ c đã nâ ng tậ p quá n từ ng tồ n tạ i trở thà nh phá p luậ t
c. Giai cấ p thố ng trị đã chọ n lọ c nhữ ng quy phạ m xã hộ i cò n phù hợ p
và ban hà nh cá c quy định mớ i để trở thà nh phá p luậ t
d. Phá p luậ t ra đờ i là kết quả củ a cuộ c tranh già nh giữ a các giai cấ p
47. Pháp luật là sản phẩm của?
a. Tô n giá o
b. Đả ng phá i chính trị
c. Đạ o đứ c
d. Nhà nướ c
48. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về sự ra đời của pháp
luật?
a. Phá p luậ t ra đờ i do nhu cầ u khá ch quan củ a xã hộ i mà khô ng cầ n đến
vai trò củ a Nhà nướ c
b. Phá p luậ t là sả n phẩ m củ a xã hộ i có giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p
c. Ý chí chủ quan củ a Nhà nướ c đượ c nâ ng thà nh phá p luậ t
d. Phá p luậ t là sự thỏ a hiệp về ý chí củ a mọ i ngườ i trong xã hộ i
49. Pháp luật là phương tiện để khẳng định vai trò của giai
cấp thống trị đối với toàn xã hội, đây là nội dung thể hiện?
a. Thuộ c tính củ a phá p luậ t
b. Bả n chấ t giai cấ p củ a phá p luậ t
c. Bả n chấ t củ a phá p luậ t
d. Bả n chấ t xã hộ i củ a phá p luậ t
50. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về bản chất của pháp
luật?
a. Phá p luậ t mang bả n chấ t giai cấp và bả n chấ t xã hộ i
b. Phá p luậ t luô n chỉ phả n á nh ý chí củ a giai cấ p thố ng trị
c. Trong mọ i chế độ xã hộ i, phá p luậ t là cô ng cụ bả o vệ lợ i ích củ a nhâ n
dâ n
d. Bả n chấ t giai cấ p củ a phá p luậ t quan trọ ng hơn bả n chấ t xã hộ i
51. Nhận định nào sau đây sai khi bàn về bản chất của pháp
luật?
a. Phá p luậ t mang bả n chấ t giai cấp và bả n chấ t xã hộ i
b. Phá p luậ t phả n á nh ý chí củ a giai cấ p thố ng trị, bả o vệ lợ i ích củ a Nhà
nướ c
c. Trong mọ i chế độ xã hộ i, phá p luậ t là cô ng cụ bả o vệ lợ i ích củ a nhâ n
dâ n
d. Tù y và o mỗ i kiểu phá p luậ t khá c nhau, bả n chấ t giai cấ p hay bả n
chấ t xã hộ i sẽ thể hiện rõ nét hơn
52. Nhà nước ban hành pháp luật để điều chỉnh các quan hệ xã
hội?
a. Chủ yếu, quan trọ ng
b. Điển hình, quan trọ ng
c. Phổ biến, điển hình
d. Tấ t cả cá c quan hệ xã hộ i
53. Tính quy phạm của pháp luật thể hiện giới hạn cần thiết
để các chủ thể pháp luật tự do xử sự trong khuôn khổ Nhà nước
quy định, giới hạn đó xác định ở các khía cạnh sau?
a. Cho phép thự c hiện
b. Cấ m đoá n thự c hiện
c. Bắ t buộ c thự c hiện
d. Bao gồ m cá c đá p á n
54. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm và phổ
biến của pháp luật?
a. Phạ m vi tá c độ ng củ a quy phạ m xã hộ i rộ ng hơn so vớ i phá p luậ t
b. Ai cũ ng cầ n phả i thự c hiện theo các tín điều tô n giá o đượ c ban hà nh
c. Cơ quan có quyền ban hà nh phá p luậ t thì cũ ng có quyền khô ng thự c
hiện phá p luậ t
d. Phạ m vi tá c độ ng củ a phá p luậ t rộ ng lớ n cả về khô ng gian, thờ i gian
và đố i tượ ng á p dụ ng
55. Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội
khác là?
a. Tính cưỡ ng chế
b. Tính rộ ng rã i
c. Tính xã hộ i
d. Tồ n tạ i trong thờ i gian dà i
56. Pháp luật ghi nhận các quan hệ xã hội chủ yếu và xác định
quyền, nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể trong quan hệ đó, thể
hiện?
a. Chứ c nă ng điều chỉnh cá c quan hệ xã hộ i củ a phá p luậ t
b. Chứ c nă ng củ a phá p luậ t
c. Chứ c nă ng giá o dụ c củ a phá p luậ t
d. Nhiệm vụ củ a phá p luậ t
57. Nhận định nào sau đây sai khi đề cập đến chức năng của
pháp luật?
a. Phá p luậ t bả o vệ tấ t cả cá c quan hệ xã hộ i
b. Phá p luậ t tá c độ ng đến cá c quan hệ xã hộ i chủ yếu, tạ o hà nh lang
phá p lý an toà n cho quan hệ xã hộ i đó tồ n tạ i, phá t triển
c. Chứ c nă ng giá o dụ c củ a phá p luậ t thể hiện tính ră n đe đố i vớ i hà nh
vi vi phạ m phá p luậ t và phò ng ngừ a chung cho toà n xã hộ i
d. Khô ng đá p á n nà o sai
58. Người lao động đình công theo quy định pháp luật đòi
tăng lương, giảm giờ làm, thể hiện vai trò nào sau đây của pháp
luật?
a. Phá p luậ t là m ổ n định nhữ ng quan hệ mớ i
b. Phá p luậ t là phương tiện để Nhà nướ c quả n lý mọ i mặ t đờ i số ng xã
hộ i
c. Phá p luậ t là phương tiện để bả o vệ các quyền, lợ i ích hợ p phá p củ a
cô ng dâ n
d. Phá p luậ t là cơ sở để tạ o lậ p mố i quan hệ đố i ngoạ i
59. Đề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và Nhà nước, khẳng
định nào sau đây là sai?
a. Phá p luậ t và Nhà nướ c đều là hai yếu tố thuộ c kiến trú c thượ ng tầ ng
b. Nhà nướ c và phá p luậ t có mố i quan hệ tá c độ ng qua lạ i lẫ n nhau
c. Nhà nướ c đứ ng trên phá p luậ t vì Nhà nướ c ban hà nh ra phá p luậ t
d. Phá p luậ t là phương tiện để tổ chứ c và thự c hiện quyền lự c Nhà nướ c
d
â
n
62. Đề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế,
khẳng định nào sau đây là sai?
a. Đó là mố i quan hệ giữ a cơ sở thượ ng tầ ng
và hạ tầ ng kiến trú c
b. Phá p luậ t tá c độ ng đến kinh tế theo hướ ng
tích cự c hoặ c tiêu cự c
c. Kinh tế giữ vai trò quyết định
đố i vớ i phá p luậ t
d. Phá p luậ t có tính độ c lậ p tương đố i và tá c độ ng
mạ nh mẽ đến kinh tế
63. Pháp luật công khai quy định về chế độ bóc lột nô lệ, thể
hiện sự bất bình đẳng giữa chủ nô và nô lệ, đây là đặc điểm của
kiểu pháp luật nào?
a. Ph
áp
luậ
t
ch
ủ
nô
b. Phá p
luậ t
phong
kiến
c. P
há
p
lu
ật
tư
sả
n
d. Bao
gồ m
cá c
đá p
án
64. Pháp luật quy định và bảo đảm thực hiện trên thực tế
quyền tự do dân chủ của nhân dân; hạn chế sự bóc lột, bảo vệ
quyền lợi của nhân dân. Đây là đặc điểm của kiểu pháp luật
nào?
a. Ph
áp
luậ
t
ch
ủ
nô
b. Phá p
luậ t
phong
kiến
c. P
há
p
lu
ật
tư
sả
n
d. Cá c
đá p
án
đều
sai
65. Pháp luật quy định đẳng cấp trong xã hội và đặc quyền,
đặc lợi của địa chủ, phong kiến. Đây là đặc trưng của kiểu pháp
luật nào?
a. Ph
áp
luậ
t
ch
ủ
nô
b. Phá p
luậ t
phong
kiến
c. P
há
p
lu
ật
tư
sả
n
d. Ph
áp
luậ
t
XH
CN
66. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: .....là cách thức
mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình
lên thành pháp luật?
a. K
i
ể
u
p
h
á
p
l
u
ậ
t
b. Hình
thứ c
phá p
luậ t
c. Hình
thứ c
Nhà
nướ c
d. Hìn
h
thứ c
vă n
bả n
67. Kiểu pháp luật và hình thức
pháp luật là hai khái niệm?
a. Giố ng nhau
b. Khá c nhau
c. Đố i lậ p nhau
d. Tương tự nhau
68. Hiện nay Việt Nam áp dụng hình thức pháp luật nào?
a. Tậ p quá n phá p
b. Vă n bả n luậ t
c. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t
d. Á n lệ phá p
69. Việc phân định kiểu pháp luật là dựa trên cơ sở?
a. Hình thá i kinh tế - xã hộ i và bả n chấ t Nhà nướ c
b. Hình thá i kinh tế - xã hộ i
c. Kiểu Nhà nướ c
d. Hình thứ c Nhà nướ c
70. Kiểu pháp luật..... thể hiện rõ sự bất bình đẳng giữa hai
cấp đối kháng trong xã hội, công khai thừa nhận nô lệ không
phải là công dân, họ là tài sản của.....?
a. Phong kiến - giai cấ p địa chủ
b. Tư sả n - giai cấ p thố ng trị
c. Chủ nô - giai cấ p phong kiến
d. Chủ nô - giai cấ p chủ nô
71. Trong lịch sử xã hội đã tồn tại các hình thức pháp luật sau?
a. Tậ p quá n phá p
b. Á n lệ phá p
c. Tiền lệ phá p
d. Cá c đá p á n đều sai
72. Trong lịch sử xã hội đã tồn tại các hình thức pháp luật sau?
a. Tậ p quá n phá p
b. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t
c. Tiền lệ phá p
d. Bao gồ m cá c đá p á n
73. Hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu
truyền trong xã hội và quy định thành cách xử sự chung là hình
thức pháp luật nào sau đây?
a. Tậ p quá n phá p
b. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t
c. Tiền lệ phá p
d. Tiền lệ phá p và tậ p quá n phá p
74. Nhận định nào sau đây là sai khi đề cập về tập quán pháp?
a. Tậ p quá n phá p là hình thứ c Nhà nướ c thừ a nhậ n mộ t số tậ p quá n
lưu truyền trong xã hộ i và quy định thà nh cá ch xử sự chung, đượ c
Nhà nướ c bả o đả m thự c hiện
b. Hình thứ c phá p luậ t xuấ t hiện sớ m nhấ t là tậ p quá n phá p
c. Tấ t cả cá c tậ p quá n đều trở thà nh phá p luậ t
d. Hiện nay hình thứ c tậ p quá n phá p đượ c sử dụ ng hạ n chế tạ i mộ t số
nướ c
75. Nhận
định nào sau
đây là sai?
a. Tậ p quá n phá p là hình thứ c Nhà nướ c thừ a nhậ n mộ t số tậ p quá n
lưu truyền trong xã hộ i và quy định thà nh cá ch xử sự chung, đượ c
Nhà nướ c bả o đả m thự c hiện
b. Hình thứ c tậ p quá n phá p đượ c sử dụ ng nhiều trong Nhà
nướ c xã hộ i chủ nghĩa
c. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t là hình thứ c
phá p luậ t tiến bộ nhấ t
d. Hình thứ c tiền lệ phá p cò n
gọ i là á n lệ phá p
76. Việc Nhà nước thừa nhận một số quyết định của cơ quan
hành chính và cơ quan xét xử trước đây làm mẫu để giải quyết
các vụ việc tương tự xảy ra về sau gọi là hình thức pháp luật
nào?
a. L
u
ật
lệ
p
h
á
p
b. Ti
ề
n
lệ
p
h
á
p
c. Vă n bả n quy
phạ m phá p
luậ t
d. T
ư
ơ
n
g
t
ự
p
h
á
p
77. Khẳng định nào sau đây sai khi đề cập
về hình thức tiền lệ pháp?
a. Tiền lệ phá p là hình thứ c Nhà nướ c thừ a nhậ n mộ t số quyết định củ a
cơ quan hà nh chính và cơ quan xét xử trướ c đâ y là m mẫ u để giả i
quyết cá c vụ việc tương tự xả y ra về sau
b. Hiện nay hình thứ c tiền lệ phá p đượ c á p dụ ng phổ biến ở mộ t số
nướ c như Anh, Mỹ, Việt Nam
c. Hạ n chế củ a hình thứ c tiền lệ phá p là dễ tạ o ra sự tù y
tiện khi xử lý vi phạ m
d. Việc á p dụ ng á n lệ phá p phả i tuâ n theo trình
tự , thủ tụ c chặ t chẽ
78. Hình thức pháp luật này ngày càng được sử dụng rộng rãi
ở các quốc gia vì nó khắc phục được những hạn chế của các
hình thức pháp luật khác và có tính rõ ràng, cụ thể, được ban
hành theo trình tự, thủ tục nhất định, đó là?
a. Ti
ề
n
lệ
p
h
á
p
b. Vă n bả n quy
phạ m phá p
luậ t
c. Vă
n
bả
n
lu
ật
d. T
ậ
p
q
u
á
n
p
h
á
p
79. Đáp án nào sau đây không thuộc
kiểu pháp luật chủ nô?
a. Bộ
luậ t
Ham
mura
bi
b. Quố c
triều
hình
luậ t
c. B
ộ
l
u
ậ
t
M
a
n
u
d. L
u
ậ
t
Đ
ô
r
a
c
ô
n
g
80. Trong các bộ luật nổi tiếng sau thuộc kiểu pháp luật chủ
nô, bộ luật nào hoàn thiện nhất?
a. Bộ luậ t Hammurabi củ a Nhà
nướ c CHNL Babilon
b. Bộ luậ t Manu củ a Nhà
nướ c CHNL Ấ n Độ
c. Luậ t mườ i hai bả ng củ a Nhà
nướ c CHNL La Mã
d. Luậ t Đô racô ng củ a Nhà
nướ c CHNL Hy Lạ p
81. Để bảo đảm cho pháp luật được tôn trọng và thực hiện,
Nhà nước có những biện pháp nào?
a. Biện phá p
về mặ t
kinh tế
b. Biện phá p
về mặ t tổ
chứ c
c. Biện phá p
cưỡ ng chế Nhà
nướ c
d. Bao
gồ m
cá c
đá p
án
d. Nghị quyết củ a Đả ng
133. Quy phạm pháp luật chỉ có thể làm nảy sinh quan hệ pháp
luật giữa các chủ thể khi gắn liền với?
a. Nhà nướ c
b. Sự kiện phá p lý
c. Nghĩa vụ phá p lý
d. Bao gồ m cá c đá p á n
134. Quan hệ pháp luật phát sinh, thay đổi, chấm dứt dưới tác
động của?
a. Quy phạ m phá p luậ t
b. Nă ng lự c chủ thể
c. Sự kiện phá p lý
d. Cả a, b, c đều đú ng
135. Nội dung của quan hệ pháp luật được thể hiện?
a. Chủ thể tham gia thự c hiện quyền theo quy định củ a phá p luậ t
b. Chủ thể tham gia là cá c cá nhâ n hoặ c tổ chứ c có đủ tư cá ch phá p lý
c. Chủ thể tham gia có nhữ ng quyền và nghĩa vụ do phá p luậ t quy định
d. Chủ thể tham gia phả i thự c hiện nghĩa vụ theo quy định củ a phá p luậ t
136. Một cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật cần
phải?
a. Thự c hiện nghĩa vụ phá p lý do phá p luậ t quy định
b. Khô ng mắ c bệnh tâ m thầ n
c. Có nă ng lự c phá p luậ t và nă ng lự c hà nh vi
d. Cả a, b, c đều đú ng
137. Cấu trúc pháp lý của một quan hệ pháp luật gồm các yếu tố
cơ bản như sau?
a. Quyền và nghĩa vụ củ a cá c bên
b. Chủ thể, khá ch thể và nộ i dung
c. Nă ng lự c phá p luậ t và nă ng lự c hà nh vi
d. Bao gồ m cả a, b, c
138. Chủ thể của quan hệ pháp luật là?
a. Nhà nướ c, tấ t cả mọ i cá nhâ n và tổ chứ c trong xã hộ i
b. Nhữ ng tổ chứ c có tiềm lự c kinh tế
c. Cá nhâ n hay tổ chứ c có nă ng lự c chủ thể tham gia và o quan hệ phá p
luậ t
d. Nhữ ng cá nhâ n từ đủ 18 tuổ i trở lên và có trí ó c bình thườ ng
139. Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện từ khi?
a. Cá nhâ n đủ 18 tuổ i
b. Cá nhâ n sinh ra
c. Cá nhâ n tham gia và o quan hệ phá p luậ t
d. Cá nhâ n có khả nă ng nhậ n thứ c và điều khiển hà nh vi củ a mình
140. Khi nghiên cứu về năng lực chủ thể quan hệ pháp luật, thì
khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nă ng lự c phá p luậ t là tiền đề cho nă ng lự c hà nh vi
b. Nă ng lự c phá p luậ t là khả nă ng có quyền và nghĩa vụ phá p lý mà nhà
nướ c quy định cho các tổ chứ c, cá nhâ n nhấ t định
c. Nă ng lự c phá p luậ t củ a ngườ i thà nh niên thì rộ ng hơn ngườ i chưa
thà nh niên
d. Nă ng lự c phá p luậ t củ a cá nhâ n chỉ đượ c quy định trong cá c vă n bả n
luậ t
141. Khi nghiên cứu về năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật,
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Cá nhâ n có nă ng lự c phá p luậ t thì cũ ng có nă ng lự c hà nh vi
b. Cá nhâ n có nă ng lự c hà nh vi thì cũ ng có nă ng lự c phá p luậ t
c. Cá nhâ n khô ng có nă ng lự c hà nh vi thì cũ ng khô ng có nă ng lự c phá p
luậ t
d. Cả a, b, c đều đú ng
142. Năng lực hành vi của cá nhân chỉ xuất hiện khi?
a. Cá nhâ n đủ 18 tuổ i, khô ng mắ c bệnh tâ m thầ n
b. Cá nhâ n đủ 16 tuổ i, có trí ó c bình thườ ng
c. Cá nhâ n đã đến độ tuổ i nhấ t định và có nhữ ng điều kiện nhấ t định
d. Đượ c Nhà nướ c quy định
143. Một tổ chức có tư cách pháp nhân khi có điều kiện?
a. Đượ c thà nh lậ p hợ p phá p, có cơ cấ u tổ chứ c chặ t chẽ
b. Có tà i sả n độ c lậ p vớ i cá nhâ n, tổ chứ c khá c
c. Nhâ n danh mình tham gia các quan hệ phá p luậ t mộ t cá ch độ c lậ p
d. Cả a, b, c đều đú ng
144. Khi nghiên cứu về chủ thể quan hệ pháp luật thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
a. Tấ t cả mọ i cá nhâ n đều có thể trở thà nh chủ thể củ a quan hệ phá p
luậ t
b. Tấ t cả mọ i tổ chứ c đều có thể trở thà nh chủ thể củ a quan hệ phá p luậ t
c. Tấ t cả mọ i cá nhâ n và tổ chứ c có đủ nhữ ng điều kiện do phá p luậ t
quy định đều có thể trở thà nh chủ thể củ a quan hệ phá p luậ t
d. Tấ t cả cá c cơ quan, đơn vị, tổ chứ c và cá nhâ n trong xã hộ i đều có thể
trở thà nh chủ thể củ a quan hệ phá p luậ t
145. Khi nghiên cứu về quyền chủ thể trong quan hệ pháp luật,
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Khả nă ng đượ c lự a chọ n nhữ ng xử sự theo ý muố n chủ quan củ a
mình
b. Khả nă ng yêu cầ u cá c chủ thể khá c thự c hiện nghĩa vụ để bả o đả m
việc thự c hiện quyền củ a mình
c. Khả nă ng yêu cầ u cơ quan Nhà nướ c có thẩ m quyền bả o vệ quyền
củ a mình khi bị phía chủ thể bên kia vi phạ m
d. Cả a, b, c đều đú ng
146. Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể gồm có?
a. Chủ thể phả i tiến hà nh mộ t số hà nh vi nhấ t định do phá p luậ t quy
định
b. Chủ thể phả i tự kiềm chế, khô ng đượ c thự c hiện mộ t số hà nh vi nhấ t
định
c. Chủ thể phả i chịu trá ch nhiệm phá p lý khi khô ng thự c hiện theo cách
xử sự bắ t buộ c mà phá p luậ t đã quy định
d. Cả a, b, c đều đú ng
147. Khách thể của quan hệ pháp luật là?
a. Cá c lợ i ích vậ t chấ t hoặ c tinh thầ n
b. Cá c quy định củ a cơ quan Nhà nướ c
c. Lợ i ích vậ t chấ t mà cá c chủ thể củ a quan hệ đó hướ ng tớ i khi tham gia
quan hệ
d. Yếu tố thú c đẩy chủ thể tham gia quan hệ phá p luậ t
148. Sự kiện pháp lý là những sự kiện xảy ra?
a. Từ hà nh vi xử sự củ a con ngườ i
b. Từ thự c tiễn đờ i số ng xã hộ i
c. Trong thự c tiễn đờ i số ng mà sự xuấ t hiện hay mấ t đi củ a nó đượ c
phá p luậ t gắ n vớ i việc hình thà nh, thay đổ i hay chấ m dứ t quan hệ
phá p luậ t
d. Cả a, b, c đều đú ng
149. Khi nghiên cứu về chủ thể quan hệ pháp luật thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
a. Mọ i cá nhâ n đều có nă ng lự c hà nh vi như nhau
b. Mọ i cá nhâ n đạ t độ tuổ i do luậ t định đượ c tham gia và o tấ t cả quan hệ
phá p luậ t
c. Mọ i tổ chứ c đều đượ c tham gia và o tấ t cả quan hệ phá p luậ t
d. Mọ i chủ thể tham gia và o quan hệ phá p luậ t đều có quyền và nghĩa vụ
nhấ t định
150. Khi nghiên cứu về đặc điểm của quan hệ pháp luật thì
khẳng định nào sau đây là sai?
a. Quan hệ phá p luậ t là loạ i quan hệ có ý chí
b. Quan hệ phá p luậ t xuấ t hiện dự a trên cơ sở quy phạ m phá p luậ t
c. Quan hệ phá p luậ t do Nhà nướ c quy định
d. Quan hệ phá p luậ t luô n gắ n liền vớ i sự kiện phá p lý
151. Khả năng chủ thể có quyền hoặc có nghĩa vụ pháp lý do Nhà
nước quy định, gọi là?
a. Khả nă ng phá p lý
b. Nă ng lự c phá p luậ t
c. Nă ng lự c hà nh vi
d. Bao gồ m cá c đá p á n
152. Khả năng Nhà nước thừa nhận cho chủ thể bằng hành vi
của mình có thể xác lập và thực hiện quyền hoặc nghĩa vụ pháp
lý, gọi là?
a. Khả nă ng hà nh vi
b. Nă ng lự c phá p luậ t
c. Nă ng lự c hà nh vi
d. Nă ng lự c phá p lý
153. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc
tính không tách rời của mỗi cá nhân, đều do Nhà nước thừa
nhận cho họ nên gọi là?
a. Thuộ c tính tự nhiên
b. Nă ng lự c phá p lý
c. Thuộ c tính phá p lý
d. Bao gồ m cá c đá p á n
154. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nă ng lự c phá p luậ t là tiền đề củ a nă ng lự c hà nh vi
b. Nă ng lự c hà nh vi đầ y đủ chỉ có ở nhữ ng chủ thể đá p ứ ng đầy đủ cá c
điều kiện do phá p luậ t quy định
c. Nă ng lự c phá p luậ t và nă ng lự c hà nh vi là nhữ ng thuộ c tính tự nhiên
củ a mỗ i cá nhâ n, có sẵ n khi cá nhâ n sinh ra
d. Nă ng lự c chủ thể phá p luậ t luô n mang tính giai cấ p
155. Chủ thể phổ biến nhất tham gia vào quan hệ pháp luật là?
a. Cá nhâ n
b. Phá p nhâ n
c. Tổ chứ c
d. Hộ gia đình
Chương V: Thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách
nhiệm pháp lý
156. Quá trình hoạt động có mục đích nhằm đưa pháp luật vào
cuộc sống, trở thành hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể
pháp luật, gọi là?
a. Á p dụ ng phá p luậ t
b. Thự c thi phá p luậ t
c. Thự c hiện phá p luậ t
d. Thi hà nh phá p luậ t
157. Hãy xác định khẳng định nào sau đây là sai?
a. Hà nh vi thự c hiện phá p luậ t củ a chủ thể rấ t phong phú , đa dạ ng
b. Chủ thể thự c hiện phá p luậ t biểu hiện bằ ng hà nh vi hà nh độ ng hoặ c
khô ng hà nh độ ng
c. Việc thự c hiện phá p luậ t biểu hiện bằ ng hà nh vi hà nh độ ng hoặ c
khô ng hà nh độ ng, hà nh vi hợ p phá p hoặ c khô ng hợ p phá p
d. Quá trình thự c hiện phá p luậ t thể hiện nhậ n thứ c và thá i độ củ a chủ
thể trướ c phá p luậ t
158. Hoạt động áp dụng pháp luật được tiến hành trong các
trường hợp?
a. Khi cầ n á p dụ ng các biện phá p cưỡ ng chế Nhà nướ c đố i vớ i nhữ ng
chủ thể có hà nh vi vi phạ m phá p luậ t.
b. Khi cầ n có sự tham gia củ a Nhà nướ c để là m phá t sinh quyền và
nghĩa vụ phá p lý củ a cá c chủ thể phá p luậ t.
c. Khi xả y ra tranh chấ p về quyền và nghĩa vụ phá p lý giữ a cá c bên
tham gia quan hệ phá p luậ t mà cá c bên khô ng tự giả i quyết đượ c.
d. Cả a, b, c đều đú ng
159. Có...... hình thức thực hiện pháp luật, bao gồm?
a. 4 - Tuâ n thủ phá p luậ t, thự c thi phá p luậ t, thi hà nh phá p luậ t, á p dụ ng
phá p luậ t
b. 4- Tuâ n thủ phá p luậ t, thự c thi phá p luậ t, sử dụ ng phá p luậ t, á p dụ ng
phá p luậ t
c. 4- Tuâ n thủ phá p luậ t, thi hà nh phá p luậ t, sử dụ ng phá p luậ t, á p dụ ng
phá p luậ t
d. 4- Tuâ n theo phá p luậ t, thi hà nh phá p luậ t, sử dụ ng phá p luậ t, á p
dụ ng phá p luậ t
160. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những
hành vi mà pháp luật ngăn cấm, đây là hình thức thực hiện pháp
luật nào?
a. Tuâ n theo phá p luậ t
b. Chấ p hà nh phá p luậ t
c. Tuâ n thủ phá p luậ t
d. Tuâ n thủ và chấ p hà nh phá p luậ t
161. Loại quy phạm pháp luật nào được thực hiện trong hình
thức tuân thủ pháp luật?
a. Cho phép
b. Ngă n ngừ a
c. Cấ m đoá n
d. Bắ t buộ c
162. Tuân thủ pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật mang
tính?
a. Chủ độ ng
b. Bấ t độ ng
c. Thụ độ ng
d. Nă ng độ ng
163. So với tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật là hình thức
thực hiện pháp luật mang tính?
a. Biến độ ng
b. Bấ t độ ng
c. Chủ độ ng
d. Bị độ ng
164. Khẳng định nào sai khi nghiên cứu về hình thức thi hành
pháp luật?
a. Việc thi hà nh phá p luậ t phụ thuộ c chủ thể muố n hay khô ng mong
muố n thự c hiện
b. Tương ứ ng vớ i hình thứ c thi hà nh phá p luậ t, có loạ i quy phạ m phá p
luậ t bắ t buộ c
c. Chủ thể thự c hiện phá p luậ t mang tính tích cự c, chủ độ ng
d. Thi hà nh phá p luậ t là chủ thể phá p luậ t phả i thự c hiện nghĩa vụ phá p
lý củ a mình bằ ng hà nh độ ng tích cự c
165. Khẳng định nào sai khi nghiên cứu về hình thức sử dụng
pháp luật?
a. Chủ thể phá p luậ t có thể thự c hiện hoặ c khô ng thự c hiện quyền phá p
luậ t quy định
b. Tương ứ ng vớ i hình thứ c sử dụ ng phá p luậ t là loạ i quy phạ m phá p
luậ t bắ t buộ c
c. Việc sử dụ ng phá p luậ t phụ thuộ c rấ t lớ n và o nă ng lự c hà nh vi củ a
chủ thể
d. Chủ thể sử dụ ng phá p luậ t để hiện thự c hó a cá c quyền và lợ i ích củ a
mình đượ c phá p luậ t cho phép
166. Hoạt động áp dụng pháp luật được tiến hành bởi?
a. Tấ t cả cá c chủ thể
b. Cá c cơ quan Nhà nướ c có thẩ m quyền
c. Cô ng dâ n, ngườ i nướ c ngoà i
d. Cá c tổ chứ c tô n giá o
167. Quyết định áp dụng pháp luật?
a. Nộ i dung phả i đú ng thẩ m quyền cơ quan và ngườ i ký (ban hà nh)
phả i là ngườ i có thẩ m quyền ký
b. Phả i phù hợ p vớ i vă n bả n củ a cấ p trên
c. Phả i phù hợ p vớ i lợ i ích củ a Nhà nướ c và lợ i ích hợ p phá p củ a cô ng
dâ n
d. Tấ t cả cá c phương á n đều đú ng
168. Hoạt động áp dụng pháp luật?
a. Là hoạ t độ ng mang tính cá biệt - cụ thể và khô ng thể hiện quyền lự c
Nhà nướ c
b. Là hoạ t độ ng khô ng mang tính cá biệt - cụ thể nhưng thể hiện quyền
lự c Nhà nướ c
c. Là hoạ t độ ng vừ a mang tính cá biệt - cụ thể, vừ a thể hiện quyền lự c
Nhà nướ c
d. Tấ t cả cá c phương á n đều đú ng
169. Văn bản áp dụng pháp luật được ban hành trong hoạt
động?
a. Thi hà nh
b. Tuâ n thủ
c. Á p dụ ng
d. Sử dụ ng
170. Khẳng định nào sai khi nghiên cứu về hình
thức áp dụng pháp luật?
a. Á p dụ ng phá p luậ t là hình thứ c thự c hiện phá p luậ t đồ ng thờ i cò n là
hoạ t độ ng củ a cơ quan Nhà nướ c
b. Trong hình thứ c á p dụ ng phá p luậ t, cá c chủ thể phá p luậ t tự mình
thự c hiện quyền và nghĩa vụ phá p lý do phá p luậ t quy định
c. Hoạ t độ ng á p dụ ng phá p luậ t luô n mang tính
quyền lự c Nhà nướ c
d. Vă n bả n á p dụ ng phá p luậ t có tính chấ t cá biệt, á p dụ ng mộ t lầ n đố i
vớ i cá nhâ n, tổ chứ c cụ thể trong nhữ ng trườ ng hợ p cụ thể
171. Tìm đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: .....là
hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm
pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp
luật bảo vệ?
a. Quy
phạ m
phá p
luậ t
b. Hà nh
vi bấ t
hợ p
phá p
c. T
ộ
i
p
h
ạ
m
d. Vi
phạ
m
phá
p
luậ t
172. Hành vi nào sau đây là
hành vi trái pháp luật?
a. Hà nh vi vi phạ m
Nghị quyết Đả ng
b. Hà nh vi vi phạ m
Điều lệ Hộ i Phụ nữ
c. Sao chép bà i củ a ngườ i khá c
trong giờ thi họ c kỳ
d. Cả a,
b, c
đều
đú ng
173. Vi
phạm
pháp luật
là?
a. Tà n
dư củ a
xã hộ i
cũ
b. Hiệ
n
tượ
ng
xã
hộ i
c. Hiện
tượ ng
chủ
quan
d. Hiện
tượ ng
nhấ t
thờ i
174. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng
hành vi không hành động?
a. Giú p
ngườ i
khá c tự
sá t
b. T
à
n
g
t
r
ữ
v
ũ
k
h
í
c. Khô ng tố giá c
ngườ i phạ m
tộ i
d. Mô i
giớ i
mạ i
dâ
m
175. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm
quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh
này. Đây là biện pháp chế tài?
a. Dâ n sự
b. Hình sự
c. Hà nh chính
d. Kỷ luậ t
176. Hã
y xác
định câu
sai?
a. Vi phạ m phá p luậ t là hà nh vi xác định củ a con ngườ i, hà nh vi đó đã
thể hiện ra thự c tế khá ch quan
b. Chủ thể thự c hiện hà nh vi trá i phá p luậ t phả i có nă ng lự c phá p luậ t
c. Vi phạ m phá p luậ t là hà nh vi trá i phá p luậ t, xâ m hạ i cá c quan hệ xã
hộ i đượ c phá p luậ t xá c lậ p và bả o vệ
d. Chủ thể thự c hiện hà nh vi trá i phá p luậ t phả i có lỗ i
177. Hãy xác định câu sai?
a. Quy phạ m phá p luậ t là hà nh vi xác định củ a con ngườ i, hà nh vi đó đã
thể hiện ra thự c tế khá ch quan
b. Chủ thể thự c hiện hà nh vi trá i phá p luậ t phả i có nă ng lự c trá ch nhiệm
phá p lý
c. Vi phạ m phá p luậ t là hà nh vi trá i phá p luậ t, xâ m hạ i cá c quan hệ xã
hộ i đượ c phá p luậ t xá c lậ p và bả o vệ
d. Chủ thể thự c hiện hà nh vi trá i phá p luậ t phả i có lỗ i
178. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý khi có đủ điều
kiện sau?
a. Đạ t độ tuổ i do phá p luậ t quy định, có khả nă ng nhậ n thứ c và điều
khiển hà nh vi
b. Đạ t độ tuổ i do phá p luậ t quy định, có nă ng lự c phá p luậ t
c. Có nă ng lự c phá p luậ t và nă ng lự c hà nh vi
d. Từ 18 tuổ i trở lên và có trí ó c bình thườ ng
179. Các hành vi sau đều trái pháp luật, ngoại trừ?
a. Tổ chứ c đá nh bạ c
b. Đổ rá c thả i xuố ng kênh rạ ch
c. Khô ng thự c hiện nghĩa vụ quâ n sự
d. Khô ng cho bạ n mượ n xe đạ p
180. Hãy xác định câu sai?
a. Vi phạ m phá p luậ t là hà nh vi xác định củ a con ngườ i, hà nh vi đó đã
thể hiện ra thự c tế khá ch quan
b. Chủ thể thự c hiện hà nh vi trá i phá p luậ t phả i có nă ng lự c trá ch nhiệm
phá p lý
c. Vi phạ m phá p luậ t là hà nh vi trá i phá p luậ t, xâ m hạ i cá c quan hệ xã
hộ i đượ c phá p luậ t xá c lậ p và bả o vệ
d. Chủ thể thự c hiện hà nh vi trá i phá p luậ t phả i có lỗ i
181. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật?
a. Anh A chia tay ngườ i yêu
b. A ngượ c đã i cha mẹ
c. A ép buộ c con gá i kết hô n
d. A hà nh hung vợ
182. Những biểu hiện ra bên ngoài của vi phạm pháp luật gọi là?
a. Mặ t khá ch quan củ a vi phạ m phá p luậ t
b. Dấ u hiệu củ a vi phạ m phá p luậ t
c. Hà nh vi vi phạ m phá p luậ t
d. Hậ u quả củ a hà nh vi vi phạ m phá p luậ t
183. Các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật bao gồm?
a. Chủ thể, mặ t khá ch thể, mặ t khá ch quan, chủ quan
b. Chủ thể, khá ch thể, mặ t khá ch quan, mặ t chủ quan
c. Chủ thể, chủ quan, khá ch thể, khá ch quan
d. Chủ thể, mặ t chủ quan, khá ch thể, khá ch quan
184. Mặt khách quan của hành vi vi phạm pháp luật bao gồm?
a. Hà nh vi trá i phá p luậ t và hậ u quả do hà nh vi trá i phá p luậ t gâ y ra
b. Mố i quan hệ nhâ n quả giữ a hà nh vi trá i phá p luậ t và thiệt hạ i gâ y ra
cho xã hộ i
c. Thờ i gian, địa điểm, cô ng cụ , phương tiện thự c hiện hà nh vi vi phạ m
phá p luậ t
d. Bao gồ m cá c đá p á n
185. Những biểu hiện, diễn biến tâm lý bên trong của chủ thể vi
phạm pháp luật gọi là?
a. Mặ t chủ quan củ a vi phạ m phá p luậ t
b. Nhậ n thứ c, thá i độ củ a chủ thể
c. Chủ thể vi phạ m phá p luậ t
d. Bao gồ m cá c đá p á n
186. Các yếu tố thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao
gồm?
a. Lỗ i, độ ng cơ, mụ c đích
b. Lỗ i, độ ng cơ, kết quả
c. Lỗ i, độ ng cơ, mụ c tiêu
d. Cá c đá p á n đều sai
187. Khẳng định nào sai khi nghiên cứu về mặt chủ quan của vi
phạm pháp luật?
a. Chỉ khi nà o hà nh vi trá i phá p luậ t đượ c chủ thể thự c hiện mộ t cách
cố ý thì mớ i có thể là hà nh vi vi phạ m phá p luậ t
b. Lỗ i là mộ t trong nhữ ng că n cứ để xá c định mứ c độ trá ch nhiệm phá p
lý đố i vớ i chủ thể vi phạ m phá p luậ t
c. Lỗ i là thá i độ tâ m lý củ a chủ thể đố i vớ i hà nh vi trá i phá p luậ t mà
mình đã thự c hiện và hậ u quả do hà nh vi gâ y ra
d. Độ ng cơ là cá i thú c đẩy chủ thể thự c hiện hà nh vi vi phạ m phá p luậ t
188. Khẳng định nào đúng khi nghiên cứu về mặt chủ quan của
vi phạm pháp luật?
a. Tù y thuộ c và o trá ch nhiệm phá p lý á p dụ ng đố i vớ i chủ thể để xác
định lỗ i củ a chủ thể vi phạ m phá p luậ t
b. Mụ c đích củ a hà nh vi vi phạ m phá p luậ t là yếu tố bắ t buộ c trong mọ i
cấ u thà nh vi phạ m phá p luậ t
c. Mụ c đích là cá i mố c đạ t đến củ a chủ thể thự c hiện hà nh vi vi phạ m
phá p luậ t
d. Lỗ i là thá i độ tâ m lý củ a chủ thể đố i vớ i hà nh vi trá i phá p luậ t mà
mình đã thự c hiện
189. Chọn đáp án phù hợp: Chủ thể vi phạm pháp luật là cá
nhân hoặc tổ chức có...... đã thực hiện hành vi vi phạm pháp
luật?
a. Khả nă ng
b. Nă ng lự c phá p luậ t
c. Nă ng lự c trá ch nhiệm phá p lý
d. Nă ng lự c hà nh vi
190. Chọn đáp án phù hợp: Khách thể của vi phạm pháp luật là
những...... được pháp luật xác lập, bảo vệ nhưng đã bị xâm hại
bởi hành vi vi phạm pháp luật?
a. Quan hệ phá p luậ t
b. Quan hệ tà i sả n
c. Quan hệ xã hộ i
d. Đố i tượ ng
191. Xác định đáp án sai trong các khẳng định sau?
a. Khá ch thể củ a vi phạ m phá p luậ t là nhữ ng quan hệ xã hộ i đượ c
phá p luậ t xá c lậ p, bả o vệ nhưng đã bị xâ m hạ i bở i hà nh vi vi phạ m
phá p luậ t
b. Cá nhâ n khô ng có nă ng lự c trá ch nhiệm phá p lý thì khô ng trở thà nh
chủ thể củ a vi phạ m phá p luậ t
c. Tính chấ t và tầ m quan trọ ng củ a khá ch thể bị xâ m hạ i khô ng liên
quan đến việc xá c định trá ch nhiệm phá p lý củ a chủ thể đã vi phạ m
phá p luậ t
d. Khá ch thể củ a vi phạ m phá p luậ t là yếu tố bắ t buộ c trong mọ i cấ u
thà nh vi phạ m phá p luậ t
192. Nguyên nhân của vi phạm pháp luật?
a. Mâ u thuẫ n giữ a quan hệ sả n xuấ t và lự c lượ ng sả n xuấ t
b. Tà n dư, tậ p tụ c đã lỗ i thờ i củ a xã hộ i cũ cò n rơi rớ t lạ i
c. Trình độ dâ n trí và ý thứ c phá p luậ t thấ p củ a nhiều tầ ng lớ p dâ n cư
d. Tấ t cả cá c phương á n đều đú ng
193. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Trá ch nhiệm hình sự là trá ch nhiệm thuộ c về cá nhâ n ngườ i phạ m
tộ i, phả i do chính họ gá nh chịu mộ t cá ch trự c tiếp, chứ khô ng thể
chuyển hay ủ y thá c cho ngườ i khá c
b. Trá ch nhiệm hình sự là trá ch nhiệm thuộ c về cá nhâ n ngườ i phạ m
tộ i, họ có thể chuyển hay ủ y thá c cho ngườ i khá c thự c hiện
c. Trá ch nhiệm hình sự là trá ch nhiệm thuộ c về cá nhâ n ngườ i phạ m
tộ i, họ có thể chuyển hay ủ y thá c cho ngườ i khá c thự c hiện khi đượ c
Tò a á n cho phép
d. Tấ t cả cá c phương á n đều sai
194. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chỉ có vi phạ m phá p luậ t mớ i phả i chịu trá ch nhiệm phá p lý
b. Cá c vi phạ m phá p luậ t, vi phạ m đạ o đứ c, vi phạ m quy tắ c tô n giá o, vi
phạ m tậ p quá n... đều phả i chịu trá ch nhiệm phá p lý
c. Cả a và b đều đú ng
d. Cả a và b đều sai
195. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Trá ch nhiệm hình sự chỉ á p dụ ng đố i vớ i cá nhâ n thự c hiện hà nh vi
phạ m tộ i
b. Trá ch nhiệm hình sự chỉ á p dụ ng đố i vớ i tổ chứ c thự c hiện hà nh vi
phạ m tộ i
c. Trá ch nhiệm hình sự vừ a á p dụ ng đố i vớ i cá nhâ n, vừ a á p dụ ng đố i
vớ i tổ chứ c có hà nh vi phạ m tộ i
d. Tấ t cả cá c phương á n đều sai
196. Vi phạm pháp luật hình sự là hành vi vi phạm nguy hiểm
cho xã hội được quy định trong?
a. Phá p luậ t củ a Nhà nướ c
b. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t
c. Bộ luậ t Hình sự
d. Quy phạ m phá p luậ t
197. Vi phạm pháp luật hình sự còn được gọi là?
a. Tộ i trạ ng
b. Tộ i danh
c. Tộ i phạ m
d. Cá c đá p á n đều đú ng
198. Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi do cá nhân, tổ
chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm phạm đến các?
a. Quy tắ c xử sự
b. Quy phạ m phá p luậ t
c. Quy tắ c quả n lý Nhà nướ c
d. Quy định phá p luậ t
199. Chọn đáp án phù hợp: Vi phạm pháp luật dân sự là hành vi
trái pháp luật, có lỗi, do cá nhân, tổ chức thực hiện, xâm phạm
đến các..... được pháp luật..... điều chỉnh?
a. Quan hệ xã hộ i - phá p luậ t
b. Quan hệ phá p luậ t - tá c độ ng
c. Quan hệ tà i sả n và quan hệ nhâ n thâ n - dâ n sự
d. Quan hệ tà i sả n và quan hệ thâ n nhâ n - dâ n sự
200. Yếu tố không thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?
a. Đố i tượ ng củ a hà nh vi vi phạ m phá p luậ t
b. Lỗ i
c. Độ ng cơ
d. Mụ c đích
201. Chọn đáp án đúng: .....là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm
khắc nhất, do..... áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm
tội?
a. Trá ch nhiệm phá p lý hình sự - Tò a á n
b. Trá ch nhiệm phá p lý hình sự - Viện Kiểm sá t
c. Trá ch nhiệm phá p lý hình sự - Cô ng an
d. Trá ch nhiệm phá p lý hình sự - Cơ quan Nhà nướ c có thẩ m quyền
202. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: ..... do..... áp
dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự?
a. Trá ch nhiệm phá p lý dâ n sự - Tò a á n
b. Trá ch nhiệm phá p lý hình sự - Viện Kiểm sá t
c. Trá ch nhiệm phá p lý dâ n sự - Cô ng an
d. Trá ch nhiệm phá p lý dâ n sự - Cơ quan Nhà nướ c có thẩ m quyền
203. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: ..... do..... áp
dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật hành chính?
a. Trá ch nhiệm phá p lí hà nh chính - Tò a á n
b. Trá ch nhiệm phá p lí hà nh chính - Viện Kiểm sá t
c. Trá ch nhiệm phá p lý dâ n sự - Cô ng an
d. Trá ch nhiệm phá p lí hà nh chính - Cơ quan quả n lí Nhà nướ c có thẩ m
quyền
204. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: ..... do..... áp
dụng đối với học sinh, sinh viên, cán bộ của nhà trường đã vi
phạm nội quy, quy chế của nhà trường?
Chương VII: Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt
Nam
218. Luật Hiến pháp là một ngành luật chủ đạo trong hệ thống
pháp luật Việt Nam vì?
a. Do Quố c hộ i - cơ quan quyền lự c Nhà nướ c cao nhấ t ban hà nh
b. Quy định về nhữ ng vấ n đề cơ bả n nhấ t, quan trọ ng nhấ t củ a Nhà
nướ c
c. Có giá trị phá p lý cao nhấ t
d. Cả a, b, c đều đú ng
219. Độ tuổi được ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân
các cấp theo quy định của pháp luật ở nước ta là?
a. Đủ 18 tuổ i trở lên
b. Đủ 19 tuổ i trở lên
c. Đủ 20 tuổ i trở lên
d. Đủ 21 tuổ i trở lên
220. Hiến pháp có những đặc trưng, khác với các văn bản pháp
luật khác ở chỗ?
a. Hiến phá p chỉ quy định nhữ ng vấ n đề cơ bả n nhấ t, quan trọ ng nhấ t
củ a mộ t Nhà nướ c, mộ t xã hộ i là m cơ sở nền tả ng cho hệ thố ng phá p
luậ t
b. Hiến phá p có mộ t phạ m vi điều chỉnh rấ t rộ ng, trên tấ t cả các lĩnh
vự c, cá c vă n bả n phá p luậ t khá c có phạ m vi điều chỉnh hẹp hơn
c. Hiến phá p có hiệu lự c phá p lý cao nhấ t và có thủ tụ c là m mớ i và sử a
đổ i đặ c biệt là thủ tụ c lậ p hiến
d. Bao gồ m cả a, b, c
221. Pháp luật nước ta quy định người nào có quyền bầu cử ra
cơ quan Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp?
a. Tấ t cả cô ng dâ n Việt Nam
b. Cô ng dâ n Việt Nam 18 từ tuổ i trở lên
c. Cô ng dâ n Việt Nam 16 từ tuổ i trở lên
d. Cô ng dâ n Việt Nam 21 từ tuổ i trở lên
222. Văn bản pháp luật nào quy định về quyền và nghĩa vụ cơ
bản của công dân?
a. Luậ t Hà nh chính
b. Luậ t Dâ n sự
c. Luậ t Lao độ ng
d. Luậ t Hiến phá p
223. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định
trong?
a. Rấ t nhiều vă n bả n phá p luậ t khá c nhau
b. Luậ t Dâ n sự
c. Luậ t Lao độ ng
d. Hiến phá p
224. Hiến pháp Nhà nước ta quy định: Công dân đủ 21 tuổi trở
lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?
a. Chính phủ
b. Quố c hộ i và Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cá c cấ p
c. Ủ y ban nhâ n dâ n cá c cấ p
d. Ủ y ban nhâ n dâ n cấ p tỉnh và tương đương
225. Lịch sử lập hiến Việt Nam đã có những bản Hiến pháp nào?
a. Hiến phá p 1946 - Hiến phá p 1959 - Hiến phá p 1980 - Hiến phá p 1992
– Hiến phá p 2013
b. Hiến phá p 1959 - Hiến phá p 1980 - Hiến phá p 1992
c. Hiến phá p 1946 - Hiến phá p 1959 - Hiến phá p 1980 - Hiến phá p 1992
d. Hiến phá p 1946 - Hiến phá p 1980 - Hiến phá p 1992
226. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay
được ban hành năm nào?
a. Nă m 1980
b. Nă m 1959
c. Nă m 1992
d. Nă m 2013
227. Các quan hệ xã hội cơ bản được Luật Hiến pháp điều chỉnh
là?
a. Chế độ chính trị
b. Chế độ kinh tế, vă n hó a, xã hộ i, giá o dụ c, khoa họ c, cô ng nghệ...
c. Quyền và nghĩa vụ cơ bả n củ a cô ng dâ n, tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a bộ
má y Nhà nướ c
d. Cả a, b, c đều đú ng
228. Hiến pháp 1992 đã được thay thế bằng hiến pháp năm
nào?
a. Nă m 1996
b. Nă m 1998
c. Nă m 2001
d. Nă m 2013
229. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có?
a. Mộ t phầ n hai tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tá n thà nh
b. Hai phầ n ba tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tá n thà nh
c. Ba phầ n tư tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tá n thà nh
d. Mộ t tră m phầ n tră m tổ ng số đạ i biểu Quố c hộ i biểu quyết tá n thà nh
230. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu
Quốc hội?
a. Phó Thủ tướ ng Chính phủ
b. Thủ tướ ng Chính phủ
c. Bộ trưở ng
d. Chủ tịch UBND tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương
231. Cơ cấu bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam bao
gồm?
a. Quố c hộ i, Chính phủ , Ủ y ban nhâ n dâ n cá c cấ p
b. Quố c hộ i, Viện Kiểm sá t nhâ n dâ n, Tò a á n nhâ n dâ n cá c cấ p
c. Hệ thố ng cơ quan quyền lự c, hệ thố ng cơ quan quả n lý Nhà nướ c, hệ
thố ng cơ quan kiểm sá t, hệ thố ng cơ quan xét xử
d. Cả a, b, c đều sai
232. Hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước bao gồm?
a. Quố c hộ i, Chính phủ
b. Quố c hộ i, Ủ y ban nhâ n dâ n cá c cấ p
c. Chính phủ , Ủ y ban nhâ n dâ n cá c cấ p
d. Quố c hộ i, Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cá c cấ p
233. Vị trí của Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
a. Là nguyên thủ quố c gia, có quyền quyết định nhữ ng vấ n đề quan
trọ ng nhấ t củ a đấ t nướ c
b. Là ngườ i đứ ng đầ u Nhà nướ c
c. Thay mặ t Nhà nướ c về đố i nộ i và đố i ngoạ i
d. Cả b và c
234. Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
a. Là cơ quan trung tâ m củ a Nhà nướ c, có thẩ m quyền trong cả 3 lĩnh
vự c lậ p phá p, hà nh phá p, tư phá p
b. Là cơ quan Hà nh chính Nhà nướ c cao nhấ t, thự c hiện quyền hà nh
phá p, tư phá p
c. Là cơ quan chấ p hà nh củ a Quố c hộ i, cơ quan Hà nh chính Nhà nướ c
cao nhấ t, thự c hiện quyền hà nh phá p
d. Cả a, b, c đều sai
235. Chức năng của Viện Kiểm sát nhân dân các cấp?
a. Kiểm sá t hoạ t độ ng củ a tấ t cả cá c cơ quan Nhà nướ c
b. Kiểm sá t hoạ t độ ng tư phá p
c. Thự c hà nh quyền cô ng tố theo quy định củ a phá p luậ t
d. Gồ m b và c
236. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Quan hệ xã hội mà
Luật Hành chính điều chỉnh có đặc trưng?
a. Quyền lự c phụ c tù ng
b. Cá c bên tham gia quan hệ phá p luậ t hà nh chính có địa vị phá p lý
ngang nhau
c. Khô ng có sự bình đẳ ng về mặ t ý chí giữ a các bên tham gia quan hệ
d. Mộ t bên có quyền nhâ n danh Nhà nướ c đơn phương đưa ra quyết
định quả n lý và phía bên kia có nghĩa vụ chấ p hà nh cá c quyết định
đơn phương đó
237. Phương pháp điều chỉnh của Luật Hành chính là?
a. Phương phá p bình đẳ ng, thỏ a thuậ n(dâ n sự )
b. Phương phá p độ c lậ p, tự định đoạ t
c. Phương phá p mệnh lệnh đơn phương
d. Phương phá p quyền uy và phương phá p thô ng qua hoạ t độ ng củ a tổ
chứ c cô ng đoà n
238. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Các cơ quan Hành
chính Nhà nước ở Trung ương bao gồm?
a. Chính phủ
b. Cơ quan thuộ c Chính phủ
c. Cơ quan ngang Bộ
d. Bộ
239. Cơ quan Hành chính Nhà nước cấp tỉnh bao gồm?
a. Ủ y ban nhâ n dâ n tỉnh, cá c Sở , phò ng, ban thuộ c Ủ y ban nhâ n dâ n tỉnh
b. Ủ y ban nhâ n dâ n tỉnh, Hộ i đồ ng nhâ n dâ n tỉnh
c. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Ủ y ban nhâ n dâ n, cá c Sở , phò ng, ban cấ p tỉnh
d. Ủ y ban nhâ n dâ n, Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, cá c tổ chứ c Đả ng, đoà n thể cấ p
tỉnh
240. Đảng lãnh đạo cơ quan Hành chính Nhà nước bằng phương
pháp?
a. Thuyết phụ c
b. Cưỡ ng chế
c. Thuyết phụ c và cưỡ ng chế
d. Tấ t cả đều sai
241. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Một trong những
đặc trưng cơ bản của quan hệ pháp luật hành chính?
a. Cá c bên tham gia quan hệ phá p luậ t hà nh chính luô n luô n lệ thuộ c
nhau về mặ t tổ chứ c
b. Cá c bên tham gia quan hệ phá p luậ t hà nh chính đều là chủ thể đượ c
sử dụ ng quyền lự c Nhà nướ c
c. Mộ t bên tham gia quan hệ phá p luậ t hà nh chính phả i là chủ thể đượ c
sử dụ ng quyền lự c Nhà nướ c
d. Cá c bên tham gia quan hệ phá p luậ t hà nh chính khô ng bắ t buộ c phả i
là chủ thể đượ c sử dụ ng quyền lự c Nhà nướ c
242. Đặc điểm cơ bản của vi phạm hành chính?
a. Hà nh vi trá i phá p luậ t xâ m phạ m các quy tắ c quả n lý Nhà nướ c
b. Hà nh vi có lỗ i do cá nhâ n, tổ chứ c thự c hiện
c. Hà nh vi đó khô ng phả i là tộ i phạ m và theo quy định củ a phá p luậ t
phả i bị xử lý hà nh chính
d. Cả a, b, c
243. Trường hợp nào sau đây không bị xử lý vi phạm hành
chính?
a. Phò ng vệ chính đá ng, tình thế cấ p thiết
b. Vi phạ m khi đang mắ c cá c chứ ng bệnh là m mấ t khả nă ng nhậ n thứ c
cũ ng như khả nă ng điều khiển hà nh vi
c. Sự kiện bấ t ngờ
d. Cả a, b, c
244. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Hình thức xử phạt
chính vi phạm hành chính là?
a. Khiển trá ch
b. Phạ t tiền
c. Cả nh cá o
d. Cả nh cá o và phạ t tiền
245. Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hành chính?
a. 14 tuổ i
b. 15 tuổ i
c. 16 tuổ i
d. 18 tuổ i
246. A 15 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành chính với lỗi cố
ý. Trách nhiệm hành chính đối với A như thế nào?
a. Có thể phạ t cả nh cá o hoặ c phạ t tiền theo quy định củ a phá p luậ t
b. Chỉ có thể phạ t cả nh cá o theo quy định củ a phá p luậ t
c. Cha mẹ hoặ c ngườ i giá m hộ củ a A phả i chịu trá ch nhiệm thay vì A
chưa thà nh niên
d. A dướ i 16 tuổ i nên chưa phả i chịu trá ch nhiệm hà nh chính
247. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: C là người chưa
thành niên thực hiện hành vi vi phạm hành chính?
a. C sẽ phả i chịu trá ch nhiệm hà nh chính do lỗ i cố ý nếu tuổ i C từ đủ 14
đến dướ i 16. Nếu C từ đủ 16 tuổ i trở lên, có thể phả i chịu trá ch
nhiệm hà nh chính trong mọ i trườ ng hợ p vi phạ m
b. C khô ng phả i chịu trá ch nhiệm hà nh chính
c. C phả i chịu trá ch nhiệm hà nh chính trong mọ i trườ ng hợ p vi phạ m
d. C chỉ phả i chịu trá ch nhiệm hà nh chính khi C đủ 16 tuổ i trở lên
248. Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: T 17 tuổi thực hiện
hành vi vi phạm hành chính và bị xử phạt tiền?
a. Mứ c tiền phạ t đố i vớ i T giố ng như mứ c phạ t đố i vớ i ngườ i thà nh niên
b. Mứ c tiền phạ t đố i vớ i T khô ng đượ c quá 1/2 mứ c phạ t đố i vớ i ngườ i
thà nh niên. Trườ ng hợ p T khô ng có tiền nộ p phạ t thì cha mẹ hoặ c
ngườ i giá m hộ T phả i nộ p phạ t thay
c. Trong mọ i trườ ng hợ p, cha mẹ hoặ c ngườ i giá m hộ T phả i nộ p thay
d. Trườ ng hợ p T khô ng có tiền nộ p phạ t thì á p dụ ng hình thứ c phạ t
cả nh cá o vớ i T
249. Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động?
a. Quan hệ lao độ ng
b. Quan hệ việc là m
c. Cá c quan hệ liên quan đến quan hệ lao độ ng
d. Cả a và c
250. Quan hệ học nghề là?
a. Quan hệ lao độ ng
b. Quan hệ về quả n lý lao độ ng
c. Quan hệ liên quan đến quan hệ lao độ ng
d. Cả a, b, c đều sai
251. Việc làm là?
a. Mọ i hoạ t độ ng lao độ ng trong cơ quan Nhà nướ c
b. Mọ i hoạ t độ ng lao độ ng tạ o ra thu nhậ p
c. Mọ i hoạ t độ ng lao độ ng tạ o ra nguồ n thu nhậ p khô ng bị phá p luậ t
cấ m
d. Cả a, b, c đều đú ng
252. Các chế định của Bộ luật Lao động điều chỉnh?
a. Quan hệ lao độ ng giữ a ngườ i là m cô ng ă n lương vớ i ngườ i sử dụ ng
lao độ ng
b. Cá c quan hệ liên quan đến lao độ ng
c. Cả a và b đều đú ng
d. Cả a và b đều sai
253. Tiền lương là một chế định của ngành luật?
a. Dâ n sự
b. Hà nh chính
c. Bả o hiểm xã hộ i
d. Lao độ ng
254. Hợp đồng lao động phải có nội dung chủ yếu nào sau đây?
a. Cô ng việc phả i là m, thờ i giờ là m việc, nghỉ ngơi
b. Tiền lương, địa điểm là m việc, thờ i hạ n hợ p đồ ng
c. Điều kiện về an toà n lao độ ng, vệ sinh lao độ ng và bả o hiểm xã hộ i đố i
vớ i ngườ i lao độ ng
d. Cả a, b, c
255. Có mấy loại hợp đồng lao động?
a. Hai loạ i
b. Ba loạ i
c. Bố n loạ i
d. Nă m loạ i
256. Hợp đồng lao động loại nào có lợi nhất cho người lao
động?
a. Hợ p đồ ng có xá c định thờ i hạ n
b. Hợ p đồ ng khô ng xá c định thờ i hạ n
c. Hợ p đồ ng theo mù a vụ
d. Cá c hợ p đồ ng đều như nhau
257. Có mấy hình thức giao kết hợp đồng lao động?
a. Mộ t
b. Hai
c. Ba
d. Bố n
258. Thời giờ làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động là?
a. Khô ng quá 10 giờ trong mộ t ngà y
b. Từ 8 đến 10 giờ trong mộ t ngà y
c. Tù y thỏ a thuậ n giữ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng
d. Khô ng quá 8 giờ trong mộ t ngà y hoặ c 48 giờ trong mộ t tuầ n
259. Thời giờ làm việc ban đêm theo quy định của Bộ luật Lao
động được tính từ?
a. 21 giờ đến 4 giờ sá ng
b. 22 giờ đến 5 giờ sá ng
c. 22 giờ đến 6 giờ sá ng hoặ c từ 21 giờ đến 5 giờ sá ng tù y theo vù ng khí
hậ u
d. Tù y sự thỏ a thuậ n giữ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng
260. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?
a. Ba
b. Bố n
c. Hai
d. Sá u
261. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là?
a. Tự nguyện
b. Thỏ a thuậ n
c. Bình đẳ ng
d. Cả a, b, c đều đú ng
262. Văn bản pháp luật nào quy định về hợp đồng lao động?
a. Luậ t Dâ n sự
b. Luậ t Lao độ ng
c. Luậ t Doanh nghiệp
d. Luậ t Thương mạ i
263. Luật Lao động quy định: Tiền lương của người lao động
trong thời gian thử việc là?
a. Ít nhấ t phả i bằ ng 70% mứ c lương cấ p bậ c củ a cô ng việc đó
b. Ít nhấ t phả i bằ ng 50% mứ c lương cấ p
bậ c củ a cô ng việc đó
c. Ít nhấ t phả i bằ ng 60% mứ c lương cấ p
bậ c củ a cô ng việc đó
d. Ít nhấ t phả i bằ ng 40% mứ c lương cấ p
bậ c củ a cô ng việc đó
264. Điền vào chỗ trống trong câu sau: Bộ luật Lao động quy
định: “Tiền lương của người lao động..... được trả theo năng
suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc. Mức lương của
người lao động..... do Nhà nước quy định.”
a. Do Nhà nướ c quy định và - có thể thấ p hoặ c cao hơn
mứ c lương tố i thiểu
b. Sẽ - có thể thấ p hoặ c cao hơn
mứ c lương tố i thiểu
c. Do hai bên thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng lao độ ng và - khô ng đượ c
thấ p hơn mứ c lương tố i thiểu
d. Phả i - phả i bằ ng
mứ c lương tố i thiểu
265. Luật Lao động quy định:
Thời gian thử việc là?
a. Khô ng đượ c quá 90 ngà y đố i vớ i lao đô ng
chuyên mô n kĩ thuậ t cao
b. Khô ng đượ c quá 60 ngà y đố i vớ i lao độ ng
chuyên mô n kĩ thuậ t cao
c. Khô ng đượ c quá 60 ngà y đố i
vớ i lao độ ng khá c
d. Khô ng đượ c quá 40 ngà y đố i
vớ i lao độ ng khá c
266. Luật Lao động quy định: Đối với hợp đồng lao động không
xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng khi?
a. Bá o cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng biết
trướ c ít nhấ t 45 ngà y
b. Do ố m đau, đã điều trị 6 thá ng
nhưng chưa khỏ i
c. Do tai nạ n, đã điều trị 6 thá ng
nhưng chưa khỏ i
d. Cả a,
b, c
đều
đú ng
267. Theo quy định của Luật Lao động thì người lao động được
nghỉ bao nhiêu ngày lễ, Tết trong năm?
a. T
á
m
n
g
à
y
b. C
h
í
n
n
g
à
y
c. M
ư
ờ
i
n
g
à
y
d. Nhà nướ c sẽ quy định số ngà y
nghỉ cho nă m đó
268. Luật Lao động quy định: Tranh chấp lao động là tranh
chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa?
a. Ngườ i lao độ ng vớ i
tậ p thể lao độ ng
b. Tổ chứ c Cô ng đoà n vớ i ngườ i
sử dụ ng lao độ ng
c. Ngườ i lao độ ng, tậ p thể lao độ ng vớ i
ngườ i sử dụ ng lao độ ng
d. Ngườ i lao độ ng, tậ p thể lao độ ng vớ i
tổ chứ c Cô ng đoà n
269. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì
khẳng định nào sau đây là sai?
a. Đượ c tuyển chọ n ngườ i lao độ ng, bố trí cô ng việc theo
quy định củ a phá p luậ t
b. Đượ c khen thưở ng, xử lí ngườ i lao độ ng vi phạ m kỉ luậ t theo
quy định củ a phá p luậ t
c. Đượ c đơn phương chấ m dứ t hợ p đồ ng lao độ ng
trong mọ i trườ ng hợ p
d. Đượ c cử đạ i diện để kí kết thỏ a
ướ c lao độ ng tậ p thể
270. Người
lao động có
nghĩa vụ?
a. Chấ p hà nh đú ng quy định về
an toà n lao độ ng
b. Hoà n thà nh nhữ ng cô ng việc đượ c giao trong mọ i trườ ng hợ p
c. Tuâ n theo sự điều độ ng củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng trong mọ i
trườ ng hợ p
d. Cả a, b, c đều đú ng
271. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ?
a. Thự c hiện đú ng hợ p đồ ng lao độ ng
b. Bả o đả m an toà n lao độ ng cho ngườ i lao độ ng
c. Tô n trọ ng nhâ n phẩ m củ a ngườ i lao độ ng
d. Cả a, b, c đều đú ng
272. Sự thỏa thuận nào làm phát sinh hợp đồng dân sự?
a. Mọ i sự thỏ a thuậ n
b. Mọ i sự thỏ a thuậ n đuợ c lậ p thà nh vă n bả n
c. Mọ i sự thỏ a thuậ n nhằ m là m phá t sinh, thay đổ i, chấ m dứ t quyền và
nghĩa vụ dâ n sự
d. Cả a, b, c đều đú ng
273. Chọn đáp án đúng: Chủ thể của pháp luật dân sự là cá nhân,
có thể là?
a. Cô ng dâ n Việt Nam
b. Ngườ i nướ c ngoà i
c. Ngườ i khô ng quố c tịch
d. Cả a, b, c
274. Hình thức giao dịch dân sự nào có giá trị pháp lý cao nhất?
a. Hình thứ c giao dịch bằ ng hợ p đồ ng miệng
b. Hình thứ c giao dịch bằ ng vă n bả n
c. Hình thứ c giao dịch bằ ng vă n bả n có cô ng chứ ng, chứ ng thự c
d. Cả a, b, c đều sai
275. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Người có quyền
chiếm hữu hợp pháp đối với tài sản là?
a. Chủ sở hữ u đố i vớ i tà i sả n đó
b. Chỉ có thể là chủ sở hữ u đố i vớ i tà i sả n đó
c. Ngườ i đượ c ủ y quyền hợ p phá p
d. Cả a và c
276. Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của?
a. Quyền chiếm hữ u
b. Quyền định đoạ t
c. Quyền sở hữ u
d. Quyền khai thá c lợ i ích tà i sả n
277. Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm?
a. Quyền quyết định số phậ n củ a tà i sả n
b. Quyền nắ m giữ , quả n lý tà i sả n
c. Quyền khai thá c lợ i ích tà i sả n
d. Cả a, b, c
278. Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một
máy vi tinh xách tay và không biết đó là đồ do B trộm cắp mà
có?
a. A là ngườ i chiếm hữ u hợ p phá p
b. A là ngườ i chiếm hữ u bấ t hợ p phá p ngay tình
c. A là ngườ i chiếm hữ u bấ t hợ p phá p khô ng ngay tình
d. Cả a, b, c đều sai
279. Việc chiếm hữu của một người với đối với một tài sản
nhưng không biết đó là chiếm hữu bất hợp pháp thì?
a. Đều là chiếm hữ u hợ p phá p
b. Có thể là chiếm hữ u bấ t hợ p phá p ngay tình hoặ c chiếm hữ u bấ t hợ p
phá p khô ng ngay tình
c. Đều là chiếm hữ u bấ t hợ p phá p ngay tình
d. Đều là chiếm hữ u bấ t hợ p phá p khô ng ngay tình
280. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy
định trong Luật Dân sự năm 2015?
a. Quyền đượ c thô ng tin
b. Quyền xá c định lạ i giớ i tính
c. Quyền đượ c bả o vệ danh dự , nhâ n phẩ m
d. Quyền đượ c khai sinh
281. A ủy quyền cho B bán một ngôi nhà?
a. B có quyền định đoạ t đố i vớ i ngô i nhà đó
b. B có quyền chiếm hữ u đố i vớ i ngô i nhà đó
c. B có quyền sở hữ u đố i vớ i ngô i nhà đó
d. Cả a, b, c đều sai
282. Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?
a. Mọ i hợ p đồ ng dâ n sự đều phả i đượ c lậ p thà nh vă n bả n
b. Mọ i hợ p đồ ng dâ n sự đều phả i đượ c lậ p thà nh vă n bả n có cô ng
chứ ng, chứ ng thự c
c. Hợ p đồ ng dâ n sự về mua bá n nhà cử a, đấ t đai bắ t buộ c phả i có cô ng
chứ ng, chứ ng thự c
d) Cả a, b, c đều đú ng
283. Bộ luật Dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào
năm nào?
a. Nă m 1995, có hiệu lự c từ ngà y 01/7/1996
b. Nă m 2015, có hiệu lự c từ ngà y 01/7/2016
c. Nă m 2005, có hiệu lự c từ ngà y 01/01/2006
d. Nă m 1995, đượ c sử a đổ i bổ sung nă m 2005
284. Luật Dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?
a. Quan hệ nhâ n thâ n và quan hệ kinh tế
b. Quan hệ nhâ n thâ n và quan hệ tà i sả n
c. Quan hệ tà i sả n và quan hệ gia đình
d. Tấ t cả cá c quan hệ xã hộ i có liên quan đến tà i sả n
285. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm?
a. Quyền chiếm hữ u
b. Quyền sử dụ ng
c. Quyền định đoạ t
d. Cả a, b, c đều đú ng
286. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm?
a. Tà i sả n là vậ t có thự c
b. Tiền và giấ y tờ trị giá đượ c bằ ng tiền
c. Cá c quyền về tà i sả n
d. Cả a, b, c đều đú ng
287. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là?
a. Tự do giao kết hợ p đồ ng nhưng khô ng trá i phá p luậ t, đạ o đứ c xã hộ i
b. Tự nguyện, bình đẳ ng
c. Khô ng đượ c vi phạ m phong tụ c tậ p quá n tố t đẹp củ a dâ n tộ c
d. Cả a và b đều đú ng
288. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm?
a. Nhữ ng ngườ i có tên trong nộ i dung củ a di chú c
b. Nhữ ng ngườ i theo thứ tự hà ng thừ a kế đượ c quy định tạ i Điều 676
Bộ luậ t Dâ n sự
c. Vợ , chồ ng; cha, mẹ; cá c con; ngườ i giá m hộ củ a ngườ i để lạ i di sả n
d. Nhữ ng ngườ i có quan hệ huyết thố ng trong phạ m vi ba đờ i vớ i ngườ i
để lạ i di sả n
289. Theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình thì những
trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn?
a. Có quan hệ trong phạ m vi ba đờ i, có cù ng dò ng má u về trự c hệ
b. Kết hô n vớ i ngườ i bị nhiễm HIV/AIDS
c. Ngườ i mấ t nă ng lự c hà nh vi dâ n sự
d. Nhữ ng ngườ i cù ng giớ i tính
290. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình
Việt Nam là?
a. Chỉ cầ n tổ chứ c tiệc cướ i
b. Phả i đă ng ký kết hô n ở Ủ y ban nhâ n dâ n nơi bên nam thườ ng trú
c. Phả i đă ng ký kết hô n tạ i Tò a á n
d. Phả i đă ng ký tạ i Ủ y ban nhâ n dâ n nơi bên nam hoặ c bên nữ thườ ng
trú
291. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì
khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Vợ , chồ ng có trá ch nhiệm ngang nhau đố i vớ i tà i sả n chung và tà i sả n
riêng củ a vợ , chồ ng
b. Vợ chồ ng có quyền ủ y quyền cho nhau trong mọ i vấ n đề
c. Vợ , chồ ng có quyền có tà i sả n riêng
d. Khi ly hô n thì toà n bộ tà i sả n củ a vợ , chồ ng phả i chia đô i
292. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ
tố tụng dân sự là?
a. Ngườ i khô ng mắ c bệnh tâ m thầ n, chưa thà nh niên
b. Ngườ i khô ng mắ c bệnh tâ m thầ n, đủ 16 tuổ i trở lên
c. Ngườ i khô ng mắ c bệnh tâ m thầ n, đủ 18 tuổ i trở lên
d. Ngườ i khô ng mắ c bệnh tâ m thầ n, đủ 21 tuổ i trở lên
293. Tìm đáp án đúng trong các nhân định sau: A 17 tuổi được
hưởng thừa kế một ngôi nhà của cha mẹ?
a. A khô ng thể tự mình ký hợ p đồ ng để bá n ngô i nhà mà phả i đượ c
ngườ i giá m hộ thay mặ t ký
b. A có thể tự mình ký hợ p đồ ng để bá n ngô i nhà
c. A chỉ đượ c ký hợ p đồ ng bá n ngô i nhà nếu họ hà ng củ a A đồ ng ý
d. A khô ng đượ c bá n ngô i nhà khi chưa đủ 18 tuổ i
294. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là?
a. Thụ lý vụ á n - hò a giả i - xét xử - thi hà nh á n dâ n sự
b. Xét xử sơ thẩ m - xét xử phú c thẩ m - xét lạ i bả n á n theo thủ tụ c giá m
đố c thẩ m, tá i thẩ m
c. Hò a giả i - xét xử sơ thẩ m - xét xử phú c thẩ m
d. Xét xử sơ thẩ m - xét xử phú c thẩ m
295. Thừa kế là?
a. Sự chuyển quyền sở hữ u đố i vớ i tà i sả n củ a cha mẹ, ô ng bà cho con,
chá u
b. Sự chuyển quyền sở hữ u đố i vớ i tà i sả n củ a ngườ i chết cho ngườ i
thừ a kế thô ng qua ý nguyện cá nhâ n bằ ng di chú c hoặ c că n cứ và o
quy định củ a phá p luậ t
c. Sự chuyển quyền sở hữ u đố i vớ i tà i sả n củ a ngườ i chết cho con chá u
và đượ c lậ p thà nh vă n bả n theo quy định củ a phá p luậ t
d. Cả a, b, c đều khô ng đú ng
296. Người để lại di sản thừa kế là?
a. Tổ chứ c hoặ c cá nhâ n đã chết có tà i sả n để lạ i
b. Cá nhâ n có tà i sả n muố n để lạ i cho con chá u và đã lậ p thà nh di chú c
c. Cá nhâ n đã chết có tà i sả n để lạ i
d. Ngườ i lậ p di chú c để lạ i tà i sả n củ a mình cho ngườ i thâ n
296. Người thừa kế là người được hưởng di sản của người
chết để lại theo di chúc hoặc theo quy định của pháp luật. Người
thừa kế có thể là?
a. Cá nhâ n
b. Tổ chứ c
c. Nhà nướ c
d. Cả a, b, c
297. Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống: Thời hiệu khởi kiện
về quyền thừa kế là....., kể từ thời điểm mở thừa kế?
a. 3 nă m
b. 5 nă m
c. 10 nă m
d. 15 nă m
298. Hình thức thừa kế theo di chúc bao gồm?
a. Di chú c bằ ng vă n bả n khô ng có ngườ i là m chứ ng
b. Di chú c bằ ng vă n bả n có ngườ i là m chứ ng
c. Di chú c bằ ng vă n bả n có cô ng chứ ng, chứ ng thự c
d. Cả a, b, c
299. Theo quy định tại Bộ luật Dân sự thì những người nào sau
đây là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di
chúc?
a. Cha mẹ đẻ, vợ , chồ ng
b. Con chưa thà nh niên, cha mẹ đẻ
c. Cha mẹ, vợ , chồ ng, con thà nh niên, con chưa thà nh niên khô ng cò n
khả nă ng lao độ ng
d. Cha mẹ đẻ, con đẻ
300. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định của pháp luật bao
gồm?
a. Vợ , chồ ng
b. Cha
mẹ
đẻ,
con
đẻ
c. Cha mẹ
nuô i,
con
nuô i
d. C
ả
a
,
b
,
c
301. A kết hôn với B, có 2 con chung là C và D (C đã kết hôn, D
15 tuổi). Tài sản của vợ chồng A là 400 triệu. A chết để lại di
chúc cho bà E 200 triệu đồng. Hỏi trong tình huống trên những
người nào được hưởng di sản thừa kế của A?
a. Chỉ bà
E đượ c
hưở ng
b. Chỉ hai con củ a A là C và
D đượ c hưở ng
c. E, B, C, D
đượ c
hưở ng
d. E, C,
D
đượ c
hưở n
g
302. Quyền sở hữu tài sản
được bảo vệ bởi Luật nào?
a. Chỉ có Luậ t Dâ n sự mớ i bả o vệ
quyền sở hữ u tà i sả n
b. Chỉ có Luậ t Hình sự và
Luậ t Dâ n sự bả o vệ
c. Quyền sở hữ u tà i sả n đượ c bả o vệ bở i nhiều luậ t như Luậ t Dâ n sự ,
Luậ t Hình sự , Luậ t Hà nh chính...
d. Tấ t cả cá c
Luậ t đều
bả o vệ
303. Kết
hôn trái
pháp luật là?
a. Nam nữ về chung số ng vớ i nhau như vợ , chồ ng nhưng
khô ng có đă ng ký kết hô n
b. Nam nữ đă ng ký kết hô n khô ng có sự
đồ ng ý củ a cha mẹ
c. Việc xác lậ p quan hệ vợ chồ ng có đă ng ký kết hô n nhưng vi phạ m
điều kiện kết hô n do phá p luậ t quy định
d. Nam nữ xác lậ p quan hệ vợ chồ ng có đă ng ký kết hô n nhưng
khô ng tổ chứ c lễ cướ i
304. Theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam,
gia đình là những người?
a. Cù ng chung số ng vớ i nhau
dướ i mộ t má i nhà
b. Có cù ng huyết thố ng và cù ng chung
số ng trong mộ t nhà
c. Gắ n bó vớ i nhau do quan hệ hô n nhâ n, quan hệ huyết thố ng, quan hệ
nuô i dưỡ ng, có quyền và nghĩa vụ phá p lý theo quy định củ a phá p
luậ t
d. Cả a,
b, c
đều
đú ng
305. Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A và B yêu nhau
thắm thiết cùng hẹn ước tiến tới hôn nhân nhưng khi A và B đi
đăng ký kết hôn thì UBND xã nơi thường trú của A và B không
cho phép A và B kết hôn vì?
a. Phá t hiện B có cù ng
họ Nguyễn vớ i A
b. Phá t hiện B đang mắ c că n
bệnh hiểm nghèo
c. Phá t hiện B
đã có con
riêng
d. Cả
a,
b, c
đề
u
sai
306. A yêu và làm lễ đính hôn với B, sau đó A lại yêu và kết hôn
với C. Việc làm của A là?
a. Vi phạ m Luậ t Hô n
nhâ n và gia đình
b. Khô ng vi phạ m Luậ t Hô n
nhâ n và gia đình
c. Vừ a vi phạ m phá p luậ t, vừ a
vi phạ m đạ o đứ c
d. Cả a
và c
đều
đú ng
307. Quan hệ vợ,
chồng chấm dứt khi
nào?
a. Chỉ khi
vợ , chồ ng
ly hô n
314. Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Yếu tố loại trừ trách
nhiệm hình sự của người gây thiệt hại là?
a. Sự kiện bấ t ngờ
b. Phò ng vệ chính đá ng
c. Thự c hiện tộ i phạ m trong trạ ng thá i tinh thầ n bị kích độ ng mạ nh
d. Tình thế cấ p thiết
315. Theo quy định của pháp luật hình sự hiện hành thì giá trị
tài sản tối thiểu trong hành vi trộm cắp phải là bao nhiêu mới bị
coi là tội phạm?
a) 500.000 đồ ng
b) 1.000.000 đồ ng
c) 1.500.000 đồ ng
d) 2.000.000 đồ ng
316. Tội phạm khác với các vi phạm pháp luật khác ở dấu hiệu
nào sau đây?
a. Tính nguy hiểm đá ng kể cho xã hộ i củ a hà nh vi
b. Tính có lỗ i củ a ngườ i thự c hiện hà nh vi
c. Tính phả i chịu trá ch nhiệm phá p lý
d. Xâ m hạ i quan hệ xã hộ i đượ c phá p luậ t bả o vệ
317. Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?
a. Tấ t cả cá c hà nh vi vi phạ m phá p luậ t đều có thể phả i chịu hình phạ t
b. Hà nh vi tộ i phạ m đượ c quy định trong nhiều vă n bả n phá p luậ t
c. Hình phạ t chỉ á p dụ ng cho tộ i phạ m
d. Cả a, b, c đều đú ng
318. Phân biệt tội phạm với các vi phạm pháp luật khác qua các
dấu hiệu?
a. Tộ i phạ m có tính nguy hiểm đá ng kể
b. Tộ i phạ m đượ c quy định trong Luậ t Hình sự
c. Tộ i phạ m phả i chịu hình phạ t
d. Cả a, b, c đều đú ng
319. Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hình sự?
a. 14 tuổ i
b. 16 tuổ i
c. 18 tuổ i
d. 20 tuổ i
320. Bộ luật Hình sự Việt Nam 2015 chia tội phạm thành các
loại?
a. Tộ i ít nghiêm trọ ng; tộ i nghiêm trọ ng; tộ i rấ t nghiêm trọ ng và tộ i đặ c
biệt nghiêm trọ ng
b. Tộ i ít nghiêm trọ ng và tộ i nghiêm trọ ng
c. Tộ i ít nghiêm trọ ng và tộ i rấ t nghiêm trọ ng
d. Tộ i khô ng nghiêm trọ ng và tộ i đặ c biệt nghiêm trọ ng
321. Tìm đáp án đúng cho nhận định sau: A 14 tuổi 2 tháng, A
phạm tội rất nghiêm trọng do cố ý?
a. A khô ng phả i chịu trá ch nhiệm hình sự vì tuổ i cò n nhỏ
b. A phả i chịu trá ch nhiệm hà nh chính do hà nh vi mà mình gâ y ra
c. A phả i chịu trá ch nhiệm hình sự