0. Bài tập thêm

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 159

0

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


Chương

NHẬP MÔN HÓA HỌC 10


BÀI 1 BÀI 1. DANH PHÁP CÁC CHẤT

DANH PHÁP CÁC CHẤT

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Danh phấp các nguyên tố hóa học
Kí hiệu hóa
Tên nguyên tố Tên hợp chất
học

KIM LOẠI

Li Lithium
Na Sodium
Basic oxide: Tên kim loại + (hóa trị) + oxide
K Potassium
Lưu ý : hóa trị (I), (II)…thì đọc theo tiếng anh: one, two,….
Ca Calcium Ngoài ra một số TH đặc biệt có thể dùng đuôi “ous” (hóa trị thấp)
Mg Magnesium và “ic” (hóa trị cao)
Ví dụ:
Al Aluminium
Fe (II) FeO
Fe Iron Ferrous iron iron (II) oxide (ferrous oxide)
Cu Copper Fe (III) Fe2O3
Zn Zinc Ferrous iron iron (III) oxide (ferric oxide)
Silver hoặc Fe3O4 : iron (II, III) oxide (magnetite)
Ag
Argentum Base : tên kim loại + (hóa trị) + hydroxide

Hg Mercury hoăc Ví dụ:


Hydragyrum NaOH : Sodium hydroxide
Pb Lead hoặc Ba(OH)2 : Barium hydroxide
Plumbum Fe(OH)2 : Iron (II) hydroxide hoặc ferric hydroxide
Ba Barium
Sn Tin hoặc
Stanum

PHI KIM
H Hydrogen Acidic oxide:
Cách 1: tên phi kim + (hóa trị) + oxide.
12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
He Helium
Be Beryllium
B Boron
C Carbon
N Nitrogen
O Oxygen
F Fluorine
Ne Neon
Si Silicon
P Phosphorus
S Sulfur
Cl Chlorine
Br Bromine
Se Selenium
I Iodine
Một số nguyên tố khác

Ar Argon Sc Scandium Ti Titanium


Cr Chromium Ni Nickel As Arsenic
Rb Rubidium Sr Strontium Pd Palladium
Xe Xenon Cs Caesium Pt Platinum
Ra Radium
1. Tên gọi của muối và một số hợp chất cộng hóa trị khác
Gốc không chứa oxygen → đuôi “ide”
Tên nguyên tố đừng đầu
+ Tên gốc muối Gốc chứa oxygen, hóa trị thấp → đuôi “ite”
(hoặc NH4)
Gốc chứa oxygen, hóa trị cao → đuôi “ate”

Gốc muối Tên gốc Ví dụ


NaF: sodium fluoride
F -fluoride
SF6: sulfur hexafluoride
CuCl2: copper (II) chloride cupric chloride
Cl -chloride
HCl(gas): hydrogen chloride
Br -bromide FeBr3: iron (III) bromide ferric bromide
I -iodide AgI: silver iodide
S -sulfide PbS: lead sulfide

10 CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


Hóa học 10

C -carbide Al4C3: aluminium carbide


N -nitride Li3N: lithium nitride
P -phosphide Zn3P2: zinc phosphide
CN -cyanide KCN: potassium cyanide
SO4 -sulfate Na2SO4: sodium sulfate
-hydrogen sulfate
HSO4 KHSO4: potassium hydrogen sulfate potassium bisulfate
-bisulfate
SO3 -sulfite CaSO3: calcium sulfite
NO3 -nitrate AgNO3: silver nitrate
NO2 -nitrite NaNO2: sodium nitrite
MnO4 -permanganate KMnO4: potassium permanganate
CO3 -carbonate MgCO3: magnesium carbonate
-hydrogen carbonate
HCO3 Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate barium bicarbonate
-bicarbonate
PO4 -phosphate Ag3PO4: silver phosphate
HPO4 -hydrogen phosphate (NH4)2HPO4: ammonium hydrogen phosphate
H2PO4 -dihydrogen phosphate Ca(H2PO4)2: calcium dihydrogen phosphate

CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 11


II. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1

10 CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


Hóa học 10

Ví dụ 2

III. BÀI TẬP


Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
CTHH Phẩn tử khối Tên chất
Fe(OH)3
Lithium hydroxide
KOH
BaCl2
CuCl2
Potassium chloride
Cu(NO3)2
Al(NO3)3
Copper (II) oxide
K2CO3
KBr
H2SO4
Sodium oxide
Hydrochloric acid
Phosphorus (V) oxide
Nitrogen

CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 11


NaF
Rb2O
CaSO4
AlCl3
Magnesium phosphide
Zinc chloride
Calcium nitride
Tin(IV) fluoride
FeBr2
Li3N
Silver iodide
Chromium(III) hydroxide
Lead (IV) carbonate
Ammonia
Ammonium sulfite
CuS
MnO2
Ammonium chloride
Câu 2. Điền tên và kí hiệu phù hợp vào các dấu “….” Trong ảnh sau đây:

.......... .......... .......... .......... ..........


.......... ..........

..........
..........

Câu 1. KHHH của copper là


A. Cu B. Ca C. C D. Cl
Câu 2. KHHH của aluminum là
A. Ar B. Al C. Au D. Fe
Câu 3. KHHH của lithium là
A. Li B. Ti C. Au D. Fe
Câu 4. KHHH của carbon là
A. Cu B. Ca C. C D. Cl
10 CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Hóa học 10

Câu 5. KHHH của nitrogen là


A. O B. Na C. N D. Cl
Câu 6. KHHH của sodium là
A. S B. Se C. Na D. K
Câu 7. KHHH của potassium là
A. Fe B. Al C. P D. P
Câu 8. KHHH của ferrum là
A. Fe B. Sc C. Zn D. Co
Câu 9. KHHH của chlorine là
A. Ag B. Au C. Cu D. Cl
Câu 10. KHHH của Florine là
A. Ag B. F C. Pt D. Cl
Câu 11. KHHH của lead là
A. P B. Pt C. Pb D. Sn
Câu 12. KHHH của silicon là
A. S B. Si C. Se D. Sr
Câu 13. KHHH của argentum là
A. Al B. Ar C. Ag D. Au
Câu 14. KHHH của chromium là
A. Cl B. Ar C. Cr D. Cs
Câu 15. KHHH của autum là
A. Al B. Ar C. Ag D. Au
Câu 16. Tên của Na2O là
A. sodium dioxide B. disodium oxide C. disodium oxide D. sodium oxide
Câu 17. Tên của CuO là
A. sodium dioxide B. copper dioxide C. copper (II) oxide D. potassium oxide
Câu 18. Tên của Fe2O3 là
A. iron (II) oxide B. iron (III) oxygen C. iron (III) oxide D. potassium oxide
Câu 19. Tên của CuSO4 là
A. copper sulfuride B. copper dioxide C. copper sulfate D. copper oxide
Câu 20. Tên của HCl là
A. hydrochloric acid B. hydrocloric acid
C. hydrogencloric acid D. cloric acid
Câu 21. Tên của CO2 là
A. carbon oxide B. carbon dioxide C. oxide carbonic D. dioxide carbon
Câu 22. Phân tử khối của ferrous sulfate là
A. 153. B. 152. C. 151. D. 150.
Câu 23. Phân tử khối của ferric sulfate là
A. 400 B. 416. C. 402. D. 305.
Câu 24. Phân tử khối của potassium permanganate là

CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 11


A. 158 gam. B. 110 đvC. C. 158 đvC. D. 110 gam.
Câu 25. Phân tử khối của dinitrogen oxide là
A. 30. B. 108. C. 44. D. 180.
Câu 26. Phân tử khối của sulfuric acid là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 27. Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 102?
A. aluminum dioxide. B. aluminum oxide C. sodium oxide. D. silver oxide.
Câu 28. Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 63?
A. hydrobromic acid. B. nitric acid. C. sulfuric acid. D. hydrochloric acid.

10 CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


Hóa học 10
BÀI 2
BÀIHÓA
NHẬP MÔN 2. NHẬP
HỌCMÔN HÓA HỌC 10

I. ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHIÊN CỨU HÓA HỌC


Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, nghiên cứu về thành phần, cấu
trúc, tính chất và sự biến đổi của chất cũng như ứng dụng của chúng.
Đơn chất Hợp chất

Lá nhôm Muối ăn
Các thể của chất

Ba thể của bromine


Biến đổi vật lí Biến đổi hóa học

Thăng hoa của iodine Nhúng đinh sắt vào dung dịch copper sulfate

I. VAI TRÒ CỦA HÓA HỌC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
Hoá học có vai trò quan trọng trong đời sống, sản xuất và nghiên cứu khoa học.
- Trong đời sống: thuốc chữa bệnh, thực phẩm, mĩ phẩm,….

CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 11


- Trong sản xuất: phân bón hóa học, vật liệu, nhiên liệu,…
I. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP HÓA HỌC
Phương pháp học tập hoá học nhằm phát triển năng lực hoá học, bao gồm:
Phương pháp tìm hiểu lí thuyết;
Phương pháp học tập thông qua thực hành thí nghiệm;
Phương pháp luyện tập, ôn tập;
Phương pháp học tập trải nghiệm.
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU HÓA HỌC
Phương pháp nghiên cứu hoá học bao gồm:

Phương pháp nghiên cứu hoá học thường bao gồm một số bước:

10 CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


1
CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Chương

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


BÀI 1. THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
BÀI 1

THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Thành phần cấu tạo nguyên tử

Theo thuyết nguyên tử của ông, mọi vật chất được tạo thành


Nhà triết học Democritous từ các dạng khác nhau của các phần tử không chia nhỏ được,
(460 − 370 trước Công Nguyên) không nhìn thấy được, cái mà ông gọi là atoma (nguyên tử).
2. Sự tìm ra electron

Joseph John Thomson (1856 – 1940)


Hình. Thí nghiệm của Thomson – 1897 Nhà vật lí người Anh

Thí nghiệm: phóng điện trong một ống thuỷ tinh gần như chân không (gọi là ống tia âm cực).

Vị trí trong nguyên tử LỚP VỎ (Shell)


Loại hạt Electron (e)
Khối lượng (amu) 1/1840 = 0,00055
Khối lượng (g) me = 9,109.10-28

12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Điện tích tương đối -1
Điện tích C (Coulomb) qe = -1,602.10-19
3. Sự khám phá hạt nhân nguyên tử

Nhà vật lí người New Zealand


E. Rutherford Hình. Thí nghiệm khám phá hạt nhân nguyên tử
Kết quả:
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung
quanh hạt nhân.
Nguyên tử trung hoà về điện: số đơn vị điện tích dương của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích âm của
các electron trong nguyên tử.
1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Vị trí trong nguyên tử HẠT NHÂN (Nucleus)
Loại hạt Proton (p) Neutron (n)
Khối lượng (amu) 1 1

Khối lượng (g) 1,672.10-24 1,675.10-24


Điện tích tương đối +1 0
Điện tích C (Coulomb) 1,602.10-19 0
E. Rutherford J. Chadwick
Người phát hiện
Người New Zealand Người Anh
Thời gian phát hiện 1918 1932
Thí nghiệm phát hiện Dùng hạt α bắn phá nitrogen Dùng hạt α bắn phá beryllium
2. Kích thước và khối lượng nguyên tử
a) Khối lượng
Khối lượng của nguyên tử vô cùng nhỏ, để biểu thị khối lượng nguyên tử, các hạt cơ bản người
ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử là amu (atomic mass unit).

1amu =

Ví dụ: Một nguyên tử oxygen có khối lượng là 2,656.10-23g =

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Trong nguyên tử khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron. Nên
khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân.
a) Kích thước nguyên tử
Kích thước của nguyên tử là khoảng không gian tạo bởi sự chuyển động của electron. Nếu xem
nguyên tử như một khối cầu thì đường kính nguyên tử khoảng 10-12m.
 Kích thước của nguyên tử rất nhỏ

 Nên thường biểu thị bằng đơn vị picomet (pm), nonomet (nm) hay angstrom ( ).

1pm =10-12m; 1 = 10-10m ; 1nm = 10-9m

Hình. Đường kính nguyên tử, hạt nhân trong nguyên tử carbon

Đối tượng Kích thước (đường kính)

Nguyên tử d= = 100pm

Hạt nhân d hạt nhân= 10-5 nm =10-2pm

⇒ ⇒ dnguyên tử lớn hơn d hạt nhân 10 000 lần


Nguyên tử có cấu trúc rỗng, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không
gian rỗng của nguyên tử tạo nên vỏ nguyên tử. Nguyên tử hydrogen có bán kính nhỏ nhất rH =
0,053nm = 53pm.
I. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.
Lý thuyết cần nhớ
Loại hạt Proton (p) Neutron (n) Electron (e)
Khối lượng (amu) 1 1 1/1840 = 0,00055
Khối lượng (g) 1,672.10-24 1,675.10-24 me = 9,109.10-28
Điện tích tương đối +1 0 -1
Điện tích C
1,602.10-19 0 qe = -1,602.10-19
(Coulomb)

47
Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 8

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 9

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
I. BÀI TẬP
Câu 1. a) Cho biết 1g electron có bao nhiêu hạt?
b) Tính khối lượng của 1 mol electron (biết hằng số Avogadro có giá trị là 6,022x1023)
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2. Các đám mây gây hiện tượng sấm sét tạo nên bởi những hạt nước nhỏ li ti mang điện tích.
Một phép đo thực nghiệm cho thấy, một giọt nước có đường kính 50, mang một lượng điện tích âm
là -3,33 x 10-17 C. Hãy cho biết điện tích âm của giọt nước trên tương đương với điện tích của bao
nhiêu electron?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt.Nguyên tố X có số khối là
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 49, trong đó
số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Xác định điện tích hạt nhận, số proton, số
electron, số neutron và số khối của X?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D D. Electron và proton
Câu 6. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 7. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt
neutron
Câu 8. Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ?
A. Hạt proton. B. Hạt electron.
C. Hạt neutron. D. Hạt proton và electron.
Câu 9. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là:

A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra neutron.


C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân
Câu 10. Qui ước lấy amu (hay đvC) làm khối lượng nguyên tử. Một amu có khối lượng bằng:
A. 12 khối lượng nguyên tử C. B. 1,6605.10-27kg.
C. 1,6605.10-25kg. D. 1,6605.10-25g.
Câu 11. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Electron. B. Electron và neutron.
C. Proton và neuton. D. Proton và electron.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng:

47
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
D. Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khích nhau thành một khối bền chặt.
Câu 13. Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và
các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng
mỏng
và dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để
theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí
nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên tử như
sau:
(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
(2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so
với kích thước nguyên tử.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
(4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
Số kết luận sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 neutron. Số hiệu nguyên tử đó

A. 9. B. 18. C. 19. D. 28.
Câu 15. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 28. Vậy nguyên tử đó có số neutron là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 16. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất
làm lạnh, vật liệu chống dính,... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt
proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là:
A. 19. B. 28. C. 30. D. 32.
Câu 17. Nước cất (H2O) là nước tinh khiết, nguyên chất, được điều chế bằng cách chưng cất và
thường được sử dụng trong y tế như pha chế thuốc tiêm, thuốc uống, biệt dược, rửa dụng cụ y tế, rửa
vết thương,... Tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử H2O. (Biết trong phân tử này,
nguyên tử H chỉ được tạo nên từ 1 proton và 1 electron, nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron)
A. 11. B. 15 C. 16. D. 18.
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện. Xác định điện tích hạt nhân của X?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2. Tính tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử nước (H2O). Biết trong phân tử
này, nguyên tử H chỉ tạo nên từ 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 8 neutron và 8 proton.
Lời giải. .................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Số khối
của nguyên tử X là 11. Xác định số proton, neutron nguyên tử của X?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 5. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. Proton. B. Neutron.
C. Electron. D. Neutron và electron.
Câu 6. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ
tự của nguyên tố (Z) theo công thức:
A. A = Z – N B. N = A – Z C. A = N – Z D. Z = N + A
Câu 7. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết:
A. Số khối của nguyên tử. B. Số electron, số proton trong nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử. D. Số neutron trong nguyên tử.
Câu 8. Đây là thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó ?

A. Chùm α truyền thẳng. B. Chùm α bị bật ngược trở lại.


C. Chùm α bị lệch hướng. D. B và C đều đúng.
Câu 9. Nguyên tử được cấu tạo như thế nào ?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
C. Nguyên tử được cấu tạo bởi các điệnt tử mang điện tích âm.
D. Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ electron mang điện tích
âm.
Câu 10. Giá trị điện tích 1- và khối lượng 0,0059 amu là của hạt nào dưới đây trong nguyên tử?
A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Ion.
Câu 11. Nguyên tử Gold có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Gold là

47
A. + 79 B. - 79 C. D.
Câu 12. Để đo kích thước của hạt nhân, nguyên tử...hay các hệ vi mô khác, người ta không dùng các
đơn vị đo phổ biến đối với các hệ vĩ mô như cm, m, km... mà thường dùng đơn vị đo nanomet (nm)
hay angstron (Å). Cách đổi đơn vị đúng là:
A. 1nm = 10–10m. B. 1 Å =10–9m. C. 1nm =10–7cm. D. 1 Å =10nm.
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một nguyên tử: số electron = số proton = điện tích hạt nhân.
B. Số khối là tổng số hạt proton và hạt electron.
C. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Nguyên tử trung hòa về điện nên số electron = số proton.
Câu 15. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton.
C. Số khối là tổng số hạt proton (Z) và số hạt neutron (N).
D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.

Câu 16. Nguyên tử photpho có khối lượng nguyên tử gần bằng 30,98 amu. Phát biểu đúng là:
A. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98 g/mol.
B. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
C. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 31.
D. Số khối hạt nhân của photpho là 30,98; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
Câu 17. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(1) X có 26 neutron trong hạt nhân.(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3) X có điện tích hạt nhân là 26+.(4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:

(1) Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u, khối lượng của một nguyên tử carbon đồng
vị 12.
(2) Nguyên tử luôn trung hòa điện nên tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton.
(3) Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là đồng vị của nhau.
(4) Trong nguyên tử, điện tích hạt nhân bằng số proton.
(5) Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm vỏ mang điện tích âm và hạt nhân mang điện tích dương.
(6) Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 19. Số electron có trong nguyên tử chlorine (Z = 17) là


A. 35. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 20. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 21. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. B. C. D.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện
chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là
A. flo B. clo C. brom D. Iot
Câu 23. Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và có tổng số các hạt là 52. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 19 C. 11 D. 35
Câu 24. Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt
mang điện dương là 1 hạt. Số electron của nguyên tử X là
A. 9. B. 10 C. 11. D. 14.
Câu 25. Beryllium là một nguyên tố hóa trị II có độc tính, Beryllium có màu xám như thép, cứng,
nhẹ và giòn, và là kim loại kiềm thổ, được sử dụng chủ yếu như chất làm cứng trong các hợp kim.
Hạt nhân của nguyên tử Beryllium có 4 proton và có số khối bằng 9. Số neutron và electron của
nguyên tử Beryllium là:
A. 5n, 4e. B. 4n, 5e. C. 5n, 9e. D. 9e, 5n.
Câu 26. Các hợp chất của nguyên tố X được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất
sắt, thép, kim loại màu, thủy tinh và xi măng. Oxide của X và hợp chất khác cũng được sử dụng
trong nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nguyên tử X có tổng số hạt là 36. Số hạt
không mang điện bằng một nữa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện tích âm. Số neutron và
electron của nguyên tử X là:
A. 11n, 12e. B. 12n, 11e. C. 12n, 12e. D. 13e, 13n.
Câu 27. Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tố X còn
được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt
(proton, electron, neutron) là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là
12. Số khối của nguyên tử X là
A. 22. B. 27 C. 32. D. 34.
Câu 28. Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi trong đời sống: đúc tiền, làm đồ trang sức, làm răng
giả,... Muối iodide của X được sử dụng nhằm tụ mây tạo ra mưa nhân tạo. Tổng số hạt cơ bản trong
nguyên tử nguyên tố X là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số
khối của nguyên tử X là:
A. 108. B. 107. C. 65. D. 55.
Câu 29. X là nguyên tố hoá học có trong thành phần của chất có tác dụng oxi hoá và sát khuẩn cực
mạnh, thường được sử dụng với mục đích khử trùng và tẩy trắng trong lĩnh vực thuỷ sản, dệt
nhuộm, xử li nước cấp, nước thải, nước bể bơi. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt bằng 52, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 31. B. 32. C. 35. D. 40.

47
Câu 30. Tổng số hạt (p, n, e) trong một phân tử XY là 45. Tổng số hạt (p,n, e) trong một phân tử
XY2 là 69. Trong các nguyên tử X, Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số khối của nguyên
tử X, Y là
A. AX = 22; AY = 23 B. AX = 21; AY = 24 C. AX = 14; AY = 16 D. AX = 12; AY = 16

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

BÀI 2
BÀI 2. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Hạt nhân nguyên tử
a) Điện tích hạt nhân

Hạt nhân chứa proton mang điện +1 và neutron không mang điện.
Nếu có Z số proton thì :
+ Điện tích hạt nhân = +Z
+ Số đơn vị điện tích hạt nhân = Z = số p = số e.
a) Số khối

Số khối A = NTK tính theo amu.


Ví dụ: Hạt nhân nguyên tử Na (Sodium) có số proton là 11, số neutron là 12
⇒ Số khối A = Z + N = 11 + 12 = 23
2. Nguyên tố hóa học
a) Tìm hiểu về số hiệu nguyên tử
 Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử
(Z) của nguyên tố đó. Mỗi nguyên tố hoá học có một số hiệu nguyên tử.
b) Nguyên tố hóa học
 Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (Z).
Hiện nay người ta đã biết 118 nguyên tố hóa học (94 nguyên tố tồn tại trong tự nhiên + 24 nguyên tố
tạo ra trong phòng thí nghiệm).

47
c) Kí hiệu nguyên tử

Trong đó:
- X là kí hiệu nguyên tố.
- Số Z (số hiệu nguyên tử) và số khối A là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.
Lưu ý: Nguyên tử thì luôn trung hóa về điện, nhưng trong nguyên tử hạt electron mang điện -1,
proton mang điện +1 và neutron thì không mang điện nên dẫn đến số e = số p.
3. Đồng vị

Ví dụ: Hydrogen có 3 đồng vị : (kí hiệu là H), (kí hiệu là D), (kí hiệu là T) ; carbon có 3

đồng vị : , , …

Hình. Đồng vị của hydrogen

Ngoài những đồng vị bền, các nguyên tố hoá học còn có một số đồng vị không bền, gọi là các
đồng vị phóng xạ, được sử dụng nhiều trong đời sống, y học, nghiên cứu khoa học,…
4. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
a) Nguyên tử khối
Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu
lần đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu).

Ví dụ: Một nguyên tử oxygen có khối lượng là 2,656.10-23g =


⇒ Khối lượng nguyên tử oxygen nặng gấp khoảng 16 lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Do khối lượng của proton và neutron gần bằng 1,0 amu, còn khối lượng electron nhỏ hơn rất
nhiều (0,00055 amu), nên có thể coi nguyên tử khối gần bằng số khối của hạt nhân.
Ví dụ: Nguyên tử của nguyên tố potassium (K) có Z = 19; N = 20
⇒ nguyên tử khối K là A = Z + N = 19 + 20 = 39.
a) Nguyên tử khối trung bình

Nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình (kí hiệu là ) của hỗn hợp các
đồng vị nguyên tố đó.
Ví dụ: bằng phương pháp phổ khối lượng , người ta xác định được trong tự nhiên nguyên tố

chlorine có hai đồng vị bền là số nguyên tử.

Nguyên tử khối trung bình của chlorine

* Tổng quát: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X

Nguyên tử khối của các nguyên tố hóa ghi trong bảng tuần hoàn là nguyên tử khối trung bình
của các đồng vị trong tự nhiên.
I. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1. Liên quan đến kí hiệu nguyên tử, số proton, neutron, electron.

Lưu ý: Số khối (A) bằng tổng số hạt proton (P) và số hạt nơtron (N) của hạt nhân đó:
A=P+N
Trong nguyên tử tổng số hạt cơ bản (S) được tính:
S = N + P + E = N + 2P

Với nguyên tử có Z 82 thì: 1 1,52

47
Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................

Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

47
Dạng 2. Nguyên tử khối trung bình và đồng vị
Đồng vị

Nguyên tử khối trung bình


Tổng quát: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 3

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................

Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................

Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Dạng 3. Phổ khối lượng và dạng biểu đồ


Dựa vào đồ thị biểu diễn để xử lí các dữ liệu bài toán dựa trên công thức nguyên tử khối trung bình.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................

Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

I. BÀI TẬP
Câu 1. Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó hạt không mang điện
kém hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R ( Biết
ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19).
27
Al
13

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 10. Hãy viết kí hiệu của nguyên tử X.
23
X11

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 3. Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Tìm thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị?

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 4. Trong tự nhiên nguyên tố Cl có 2 đồng vị: và chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình

của nguyên tố Clo là 35,5. Biết rằng . Xác định 2 đồng vị của Clo.

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 5. Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là: chiếm
75,77% và chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2, % khối lượng của là ( biết nguyên tử khối
trung bình của Canxi là 40) bao nhiêu?

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 6. Trong tự nhiên, zirconium khi phân tích phổ khối lượng như biểu đồ sau:

47
a) Có bao nhiêu đồng vị bền của zirconium?
b) Đồng vị nào chiếm % cao nhất và thấp nhất?
c) Tính nguyên tử khối trung bình của zirconium biết
Khối lượng nguyên tử (m) 90 91 92 94 96
% đồng vị 51,45 11,22 17,15 17,38 2,8

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 7. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu là


A. 23 B. 24 C. 25 D. 11
Câu 8. Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là

A. B. C. D.

Câu 9. Cho các nguyên tử Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học?
A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z.

Câu 10. Tên gọi của nguyên tố này nhằm để kỉ niệm các vị thần khổng lồ trong thần thoại Hi Lạp.
A. Titan (Z = 22). B. He (Z = 2). C. Sc (Z = 21). D. Ar (Z = 18).
Câu 11. Một nguyên tử oxygen có cấu tạo từ 8 hạt proton, 9 hạt neutron và 8 hạt electron. Kí hiệu
nguyên tử nào sau đây là đúng ?

A. . B. . C. . D. .

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 12. Cho hình vẽ nguyên tử:

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Ion X2- có:


A. Số p – số e = 2. B. Số e – số p = 2.
C. Số e – số n = 2. D. Số e – (số p + số n) = 2.
Câu 14. Nhận định đúng nhất là
A. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất giống nhau.
B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron khác nhau số proton.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 15. Chọn phát biểu sai:
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
Câu 16. Ion M2+ có số electron là 18, M có điện tích hạt nhân là
A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+.

Câu 17. Tổng số hạt cơ bản trong ion là


A. 17. B. 35. C. 52. D. 53.

Câu 18. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

A. và B. và C. và . D. và .

Câu 19. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị:

A. và B. C. D. và .

47
Câu 20. Có các đồng vị sau: ; . Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành phần
đồng vị khác nhau
A. 8 B. 12 C. 6 D. 4

Câu 21. Oxi có 3 đồng vị . Lithium có hai đồng vị bền là: . Có thể có bao nhiêu
loại phân tử Li2O được tạo thành giữa lithium và oxygen?
A. 9. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 22. Cho hình vẽ mô phỏng nguyên tử của một nguyên tố như sau:

Đồng vị của nguyên tố đã cho là?

A. B. C. D.

Câu 23. Có các phát biểu sau:


(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
37 35
Câu 24. Chlorine có hai đồng vị 17 Cl (Chiếm 24,23%) và 17 Cl (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối
trung bình của Chlorine:
A. 37,5. B. 35,5. C. 35. D. 37.

Câu 25. Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%).
Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là
A. 14,7. B. 14,0. C. 14,4. D. 13,7.

Câu 26. Nguyên tố Boron có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Boron là
10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80%. B. 20%. C. 10,8%. D. 89,2%.

Câu 27. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị

là và . Thành phần phần trăm về nguyên tử của là:


48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

A. 27,30%. B. 72,7%. C. 23,70%. D. 26,30%.


65. x 1 +63. x 2 (100−x ¿¿ 1)
ACu = 63,546=65. x 1 +63. ¿ x 1=27,3 %x 2=72,7 %
100 100
Câu 28. Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X (79%), A2X (10%), A3X (11%). Biết tổng số khối của 3
đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị
A2
X nhiều hơn số nơtron đồng vị A1X là 1. A1, A2, A3 lần lượt là
A. 24; 25; 26. B. 24; 25; 27. C. 23; 24; 25. D. 25; 26; 24.

Câu 29. Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại

là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là:


A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%

II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 1. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 10. Hãy viết kí hiệu của nguyên tử X.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2. Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp phổ khối
lượng xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối
trung bình của Mg là 24,32. Tính % số nguyên tử của đồng vị 24Mg, đồng vị 25Mg?

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Nguyên tử khối trung bình của vanadium (V) là 50,9975. Nguyên tố V có 2 đồng vị trong đó
đồng vị 5023V chiếm 0.25%. Tính số khối của đồng vị còn lại.

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 4. Một mẫu sulphur có ba đồng vị: S-32, S-33 và S-34. Tính khối lượng nguyên tử tương đối
từ dữ liệu dưới đây: Đưa ra câu trả lời của bạn cho số chữ số thập phân thích hợp.
Tỷ lệ 95,02 0,76 4,22
Khối lượng đồng vị 32 33 34
a) Tính nguyên tử khối trung bình của sulphur (S).
b) Nếu có 1000 hạt nguyên tử S-32 thì có bao nhiêu hạt nguyên tử S-34?

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 5. Một hợp kim cụ thể của đồng đã được phát triển để sử dụng trong máy bay do có độ bền cao
và khả năng chống ăn mòn. Là một hợp kim của hai kim loại và phổ khối lượng được hiển thị dưới
đây.

a) Xác định hai kim loại trong đồng này và giải thích tại sao có ba đỉnh.
b) Tính khối lượng nguyên tử trung bình.

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 6. Phác họa phổ khối lượng mà bạn có thể sẽ thấy đối với các phân tử Chlorine dựa trên dữ
liệu sau:
Tỷ lệ 3 1
Khối lượng đồng vị 35 37
a) Có bao nhiêu phân tử Cl2 được tạo ra từ 2 đồng vị trên?
b) Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.
c) Trong máy đo khối phổ chlorine tạo thành các ion có công thức [Cl 2]+. Hãy phác thảo mẫu của
các dạng ion phân tử chlorine có thể trong phổ khối.

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 7. Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là

A. B. C. D.

Câu 8. Cho các nguyên tử Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học?
A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z.
Câu 9. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

A. và B. và C. và . D. và .

Câu 10. Cho 16O, 17O, 18O và 1H, 2H. Số phân tử H2O tạo thành là 
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 11. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là 
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.

47
Câu 12. Có các đồng vị sau: ; . Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành phần
đồng vị khác nhau
A. 8 B. 12 C. 6 D. 4

Câu 13. Oxi có 3 đồng vị . Nitrogen có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu
loại phân tử khí đinitrogen oxide được tạo thành giữa nitrogen và oxygen?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.

Câu 14. Cho nguyên tố có ký hiệu điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử có 26 proton B. Nguyên tử có 26 neutron


C. Nguyên tử có số khối 65 D. Nguyên tử khối là 30
Câu 15. Nguyên

tử calcium có kí hiệu là . Phát biểu sai là:


A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Calcium ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của Calcium là 40.
Câu 16. Chọn phát biểu sai:
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
Câu 17. Có các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18. Cho 3 nguyên tố: . Cho các phát biểu sau:
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

(1) X và Y là 2 đồng vị của nhau (2) X với Y là có cùng số khối.


(3) Có ba nguyên tố hóa học. (4) Z và T thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1). Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau và số n bằng nhau.
40
(2). Các cặp nguyên tử và 18 Ar , và là đồng vị của nhau.

(3). Mg có 3 đồng vị , , ; clo có 2 đồng vị , . Vậy có 9 loại phân tử MgCl 2


khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó.

(4). Oxygen có 3 đồng vị , , và carbon có hai đồng vị là: , . Vậy có 12 loại


phân tử khí carbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi.

(5). Hydrogen có 3 đồng vị , , và oxygen có ba đồng vị , , . Vậy có 18 phân tử


H2O được tạo thành từ hydrogen và oxygen.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 20. Carbon có 2 đồng vị , và có nguyên tử khối là 12,011. Thành phần % về số mol của
mỗi loại đồng vị lần lượt là
A. 1,1%; 98,9%. B. 98,9%; 1,1%. C. 98,6%; 1,4%. D. 1,4%; 98,6%.

Câu 21. Trong thể dục thể thao, có một so vận động viên sử dụng các loại chất kích thích trong thi
đấu, gọi là doping, dẫn đến thành tích đạt được của họ không thật so với năng lực vốn có. Một trong
các loại doping thường gặp nhất là testosterone tổng hợp.

Tỉ lệ giữa hai đồng vị (98,98%) và (1,11%) là không đổi đối với testosterone tự nhiên
trong cơ thể. Trong khi testosterone tổng hợp(tức doping)có phần trăm số lượng đồng vị ít hơn
testosterone tự nhiên. Đây chính là mấu chốt của xét nghiệm CIR (Carbon Isotope Ratio – Tỉ lệ
đồng vị carbon) một xét nghiệm với mục đích xác định xem vận động viên có sử dụng doping hay
không.

Giả sử phân tích CIR của một vận động viên thu được kết quả phần trăm đồng vị là x và
là y. Từ tỉ lệ đó, người ta tính được nguyên tử khối trung bình của nguyên tố carbon trong mẫu phân
tích có giá trị là 12,0098. Giá trị của x, y là:
A. x = 0,98%; y = 99,02% B. x = 90,2%; y = 9,8%
C. x = 99,02%; y = 0,98% D. x = 9,8%; y = 90,2%

Câu 22. Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết thương, điều
hoà nội tiết sinh dục, chống viêm khớp,... Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc biệt nên boron vô định
47
hình được dùng làm pháo hoa. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B, nguyên tử khối trung bình là
10,81. Thành phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị của boron là:
A. 80% và 20%. B. 20% và 80% C. 10,8% và 89,2%. D. 89,2% và 10,8%.

Câu 23. Chlorine là một nguyên tố có trong nhựa Polivinyl chloride (PVC), đây là một loại nhựa
nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng hợp Vinyl chloride (CH2=CHCl). PVC là chất rắn vô
định hình, cách điện tốt, khá trơ về mặt hóa học, dùng làm ống dẫn nướcc, vật liệu cách điện, gạch
lát sàn trong xây dựng,... Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Điều này cho biết về
sự phong phú tương đối của hai đồng vị và có trong tự nhiên của Chlorine. Thành phần
trăm số nguyên tử mỗi đồng vị của Chlorine là:
A. 27,3% và 72,7%. B. 72,7% và 27,3% C. 25% và 75%. D. 75% và 25%.

Câu 24. Nhà máy điện hạt nhân hay nhà máy điện nguyên tử là một hệ thống thiết bị điều
khiển kiểm soát phản ứng hạt nhân dây truyền ở trạng thái dừng nhằm sản sinh ra năng lượng
dưới dạng nhiệt năng, sau đó năng lượng nhiệt này được các chất thải nhiệt trong lò (nước,
nước nặng, khí, kim loại lỏng...) truyền tới thiết bị sinh điện năng như turbin để sản xuất điện
năng. Người ta dùng Uranium làm nguyên liệu trong nhà máy điện hạt nhân. Biết rằng hạt
nhân nguyên tử Uranium có 92 proton và 146 neutron. Ký hiệu nguyên tử Uranium là:
A. B. C. D.

Câu 25. Khí oxygen (O2) trong điều kiện bình thường, là loại dưỡng khí dùng để hít thở và duy trì
sự sống của con người.... Bất cứ sự sống nào cũng cần đến khí oxygen. Một lượng khí oxygen được
con người hít vào đi qua phổi vào máu, từ đó oxygen được tìm co bóp đưa đi đến khắp các tế bào
trên cơ thể, nuôi dưỡng và giúp các bộ phận khác hoạt động ổn định. Khi nhiễm virus SARS-CoV-2,
virus sẽ tấn công vào các phế nang, làm phế nang phù nề khiến dịch tiết tăng. Khi bệnh tình chuyển
biến nặng, chỉ số oxygen trong máu giảm, việc hỗ trợ oxygen cho bệnh nhân là vô cùng quan trọng.
Biết rằng hạt nhân nguyên tử oxygen có 8 proton và 8 neutron. Ký hiệu nguyên tử oxygen là:
B. C. D.
A.

Câu 26. Nitrogen là một chất khí chiếm số lượng lớn không chỉ ở trái đất mà còn được tìm thấy
nhiều thứ 7 toàn bộ Dải Ngân hà và cả hệ Mặt Trời. Nói riêng về Trái đất, nó chiếm khoảng 78%
toàn bộ bầu khí quyển. Trong cơ thể con người, nitrogen chiếm khoảng 3% trọng lượng cơ thể của
con người chúng ta và nitrogen cũng được xem là nguyên tố có thành phần phong phú nhất chỉ sau
oxygen, carbon và hydrogen. Biết rằng hạt nhân nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron. Ký
hiệu nguyên tử nitrogen là:
B. C. D.
A.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

III. BÀI TẬP LÀM THÊM

Câu 1. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị:


A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số neutron.
Câu 2. Đồng vị là
A. là những nguyên tố có cùng khối lượng
B. là những hạt của nguyên tố có cùng số electron.
C. là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số neutron.
D..là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
Câu 3. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1, 2 và 3. D. Cả 1, 2, 3, 4.
Câu 4. Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử và
A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron.
C. có cùng số neutron. D. có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 5. Cho 3 nguyên tử: . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X và Z. B. X và Y. C. X, Y và Z. D. Y và Z.
Câu 6. Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
14 16 16 15 22 16 17
A. 7 G ; 8 M B. 8 L ; 11 D E; Q M; L
22
C. 7 10 D. 8 8

Câu 7. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 8. Cặp nguyên tử nào có cùng số neutron ?

A. và . B. và . C. và . D. và .
35 35 16 17 17
Câu 9. Trong 5 nguyên tử 17 A , 16B , 8C , 9 D , 8 E. Cặp nguyên tử nào là đồng vị
A. C và D. B. C và E. C. A và B. D. B và C.

Câu 10. Nhận định kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.

47
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. X và Y cùng có 25 electron.
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và neutron).
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số khối A = Z + N.

B. Hiđro và Đơteri là nguyên tố đồng vị.


C. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, neutron và electron có trong
nguyên tử.
D. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các
đồng vị có kể đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
Câu 12. Cho 4 nguyên tử có kí hiệu như sau: , , , . Hai nguyên tử nào có cùng số
neutron?
A. X và Z. B. Y và Z. C. X và Y. D. Z và T.
Câu 13. M có các đồng vị sau: . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số
neutron = 13: 15 là
57 58
55
M. 56
M. M M
A. 26 B. 26 C. 26 . D. 26 .

Câu 14. Trong tự nhiên carbon có 2 đồng vị là ; và oxgyen có . Hỏi có bao nhiêu
loại phân tử CO được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 15. Trong tự nhiên oxygen có 3 đồng vị ; nitrogen có 2 đồng vị và


hydrogen . Khẳng định nào sau đây không đúng!
A. Có 12 dạng phân tử NO2. B. Có 12 phân tử N2O.
C. Có 60 phân tử HNO3.D. Có 18 phân tử H2O.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(5) Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản.
(6) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron
(7) Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton.
(8) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Chỉ có hạt nhân nguyên tử magnesium mới có tỉ lệ giữa số proton và neutron là 1: 1.
(2) Trong kí hiệu thì Z là số electron ở lớp vỏ.
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

(3) Hai nguyên tử và khác nhau về số electron.


(4) Các cặp nguyên tử và ; và là đồng vị của nhau.
(5) Mg có 3 đồng vị Clo có đồng vị . Vậy có 9 loại phân tử MgCl 2
khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó.
(6) Oxgyen có 3 đồng vị và Cacbon có hai đồng vị là: . Vậy có 12 loại phân
tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxgyen.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 18. Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%).
Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là
A. 14,7. B. 14,0. C. 14,4. D. 13,7.

Câu 19. Nguyên tố Argon có 3 đồng vị (99,63%), (0,31%), (0,06%). Nguyên tử


khối trung bình của Argon là
A. 39,75. B. 37,55. C. 39,99. D. 38,25.
Câu 20. Một thanh Fe chứa 3 mol Fe trong đó có ba đồng vị Fe (2%), Fe (97%), 58Fe (1%). Vậy
55 56

thanh Fe có khối lượng là


A. 168 gam. B. 167 gam. C. 168,2 gam. D. 187 gam.

Câu 21. Nguyên tử khối trung bình của B là 10,82. Boron có 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu có 94
nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B?
A. 405. B. 406. C. 403. D. 428.

Câu 22. Chlorine có hai đồng vị là . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3: 1. Nguyên
tử lượng trung bình của chlorine là
A. 35,3. B. 36. C. 35,5. D. 38.

Câu 23. Trong tự nhiên, nguyên tố bromine có hai đồng vị . Nếu khối lượng nguyên tử
trung bình của bromine là 79,91 thì thành phần phần trăm (%) hai đồng vị này là
47
A. 35,0 và 60,0. B. 45,5 và 54,5. C. 54,5 và 45,5. D. 61,8 và 38,2.

Câu 24. Nguyên tố chlorine có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số
lượng nguyên tử của đồng vị thứ 2 và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Nguyên
tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Số khối của 2 đồng vị lần lượt là
A. 35 và 37. B. 36 và 37. C. 34 và 37. D. 38 và 40.

Câu 25. Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa
trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X (x1%) và 37X (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là
A. 25% & 75%. B. 75% & 25%. C. 65% & 35%. D. 35% & 65%.

Câu 26. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là
63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là (Biết MCl=35,5)
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

A. 73,0 %. B. 27,0 %. C. 32,33 %. D. 34,18 %.

Câu 27. Có một loại hiđro chỉ chứa 2 đồng vị là và . Một lít khí hiđro này ở điều kiện tiêu
chuẩn nặng 0,10 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của trong loại hiđro này là
A. 12,00%. B. 88,00%. C. 78,57%. D. 21,43%.

Câu 28. Có bao nhiêu đồng vị bền của nguyên tố zinc (Zn) theo biểu đồ sau:

47
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Trong tự nhiên, Chlorine khi phân tích phổ khối lượng Cl như biểu đồ sau:

m/z
Dựa vào biểu đồ nguyên tử khối trung bình của Cl là
A. 35,45. B. 34,45. C. 35,5. D. 35,54.

Câu 29. Trong tự nhiên, bromine khi phân tích phổ khối lượng Br như biểu đồ sau:

m/z
s

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Dựa vào biểu đồ nguyên tử khối trung bình của Br là


A. 79,98. B. 80. C. 79,94. D. 81.
Câu 30. Tron thể dục thể thao, việc sử dụng chất kích trong thi đấu nhằm giúp vận động viên khỏe
hơn để đạt thành tích tốt hơn. Một trong những loại này là dopping hay gặp nhất là testosterone tổng
hợp. Tuy nhiên, trong testosterone tổng hợp thì tỉ lệ đồng vị carbon 12C (98,98%) và 13C (1,11%) là
không đổi còn testosterone tự nhiên thì phần trăm đồng vị 13C cao hơn. Dựa vào đặc điểm trên để xét
nghiệm CIR (Carbon Isotope Ratio – Tỉ lệ đồng vị cacrbon) nhằm xác định xem vận động viên có sử
dụng doping hay không. Quá trình xét nghiệm này phân tích được nguyên tử khối trung bình của
carbon trong mẫu phân tích có giá trị 12,0098. Với kết quả thu được, vận động viên có sử dụng
dopping hay không? Vì sao?

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 3
BÀI 2. CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON
CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Sự chuyển động của electrong trong nguyên tử
a) Tìm hiểu sự chuyển động của electron trong nguyên tử
Bảng. So sánh mô hình chuyển động electron trong nguyên tử

Mô hình nguyên tử theo Rutherford – Bohr Mô hình nguyên tử hiện đại

Đặc điểm: Đặc điểm


 Electron chuyển động xung quanh hạt nhân  Electron chuyển động rất nhanh, quanh hạt
theo quỹ đạo tròn hay bầu dục, giống như nhân, không theo quỹ đạo xác định, tạo thành
quỹ đạo các hành tinh quay xung quanh Mặt đám mây electron.
Trời.

 Vùng không quanh hạt nhân mà tại đó xác


suất tìm thấy (có mặt electron) khoảng 90% gọi
là orbital nguyên tử kí hiệu là AO (Atomic
Orbital).

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

b) Tìm hiểu về orbital nguyên tử


Bảng. Hình dạng các orbital

Loại AO Hình dạng


AO s Hình cầu
Hình số 8 nổi được phân bố theo các trục của hệ tọa độ Descartes (Đề - các)
AO pX (Vị trí AO p phân bố trên trục Ox)
AO p
AO py (Vị trí AO p phân bố trên trục Oy)
AO pz (Vị trí AO p phân bố trên trục Oz)
AO d ,f Có hình dạng phức tạp.

Hình. Hình dạng của các orbital s và p

c) Ô orbital

Một AO được biểu diễn bằng một ô vuông, gọi là ô orbital

Một AO chứa tối đa 2 electron ⇒ 2 electron này gọi là cặp electron ghép đôi.

Nếu AO chứa 1 electron ⇒ 1 electron này gọi là electron độc thân.

Nếu AO không chứa electron nào ⇒ gọi là AO trống.


d) Lớp và phân lớp electron
Tìm hiểu lớp electron

47
Hình. Minh hoạ các lớp electron ở vỏ nguyên tử

Đặc điểm:
- Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp (kí hiệu K, L, M, N, O, P, Q) từ gần
đến xa hạt nhân, theo thứ tự từ lớp n = 1 đến n = 7.
- Các electron trên cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.
- Lớp e càng gần hạt nhân có năng lượng càng thấp ⇒ lớp K có năng lượng thấp nhất (e ở lớp này
bị giữ chặt nhất).
a) Tìm hiểu phân lớp electron
Đặc điểm
- Mỗi lớp electron phân chia thành các phân lớp, kí hiệu bằng các chữ cái viết thường: s, p, d, f
(theo tứ tự năng lượng: s<p<d<f).
- Các electron thuộc các phân lớp s, p, d và f được gọi tương ứng là các electron s, p, d và f.
- Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.

Hình. Kí hiệu một số lớp và phân lớp electron trong nguyên tử

- Lớp thứ n thì có n phân lớp và kí hiệu là ns, np, nd, nf...

Phân lớp s có 1 AO

Phân lớp p có 3AO

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Phân lớp d có 5AO

Phân lớp f có 7AO

- Với 4 lớp đầu (1, 2, 3, 4) số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó.
1. Cấu hình electron nguyên tử
a) Nguyên lí bền vững

Hình. Mối quan hệ về mức năng lượng của các orbital trong những phân lớp khác nhau

47
Nguyên lí: Ở trạng thái cơ bản, các electron trong nguyên tử chiếm lần lượt những orbital có mức
năng lượng từ thấp đến cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p ..
b) Tìm hiểu nguyên lí Pauli

Hình. Electron ghép đôi và electron độc thân

Hình. Sự sắp xếp electron trên các orbital của nguyên tử oxygen

Nguyên lí Pauli: Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và có chiều tự quay ngược nhau
c) Xác định số AO và số electron tối đa trong một phân lớp và trong mỗi lớp
Bảng. Tổng kết số AO, số e tối đa trên lớp và phân lớp

Lớp (n) K (n = 1) L (n = 2) M (n = 3) N (n = 4)
Số phân lớp 1 (1s) 2 (2s2p) 3 (3s3p3d) 4 (4s4p4d4f)

Số AO = n2 (n 4) 1 4 9 16

Số e tối đa = 2n2 (n 4) 2 8 18 32

d) Tìm hiểu quy tắc Hund (Hun)


* Số e tối đa trên mỗi phân lớp: s2, p6,d10, f14  phân lớp bão hòa.
* Phân lớp chứa một nửa số electron tối đa: s1, p3,d5, f7  phân lớp bán bão hòa.
* Phân lớp chứa chưa đủ số electron tối đa: p4,d7, f10....  phân lớp chưa bão hòa.

Phân lớp bão hòa Phân lớp bán bão hòa Phân lớp chưa bão hòa
Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp chưa bão hoà, các electron sẽ phân bố vào các orbital sao
cho số electron độc thân là tối đa.
e) Tìm hiểu cách viết cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trong vỏ nguyên tử trên các phân lớp
thuộc các lớp khác nhau.

Cách viết cấu hình electron:


Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Bước 2: Các electron được phân bố theo thứ tự các AO có mức năng lượng tăng dần, theo các
nguyên lí và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử.
Bước 3: Viết cấu hình electron theo thứ tự các phân lớp trong một lớp và theo thứ tự của các lớp
electron.
Trước tiên xác định số e (Z) cần viết
* Z ≤ 20 : viết 1 dòng * Z > 20 : viết 2 dòng
Điền các e theo thứ tự: 1s2s2p3s3p4s - Năng lượng: 1s2s2p3s3p4s3d4p5s....
(trước phân lớp cuối thì điền s2, p6 , phân - Cấu hình e: 1s2s2p3s3p3d4s4p5s....
lớp cuối còn lại bao nhiêu e thì điền bấy Lưu ý:
nhiêu e). - d4  d5 (bán bão hòa sớm) lấy 1e của 4s
- d9  d10 ( bão hòa sớm) lấy 1e của 4s
a) Biểu diễn cấu hình electron theo ô orbital
⇒ Biết được số e độc thân.
 Viết cấu hình electron nguyên tử.
 Biểu diễn mỗi AO là một ô vuông, các AO cùng một phân lớp viết liền nhau, các AO khác
phân lớp viết tách nhau.

 Mỗi một e biểu diễn bằng một mũi tên và điền từ trái sang phải và theo yêu cầu:
- Trong 1AO e đầu tiên biểu diễn bằng mũi tên quay lên.
- 1 AO chứa tối đa 2 electron có chiều ngược nhau (Nguyên lí Pauli).
- Trong mỗi phân lớp e được phân bố saocho số e độc thân là tối đa (Quy tắc Hund).
Ví dụ: Cho các nguyên tố Sulfur (S) (Z=16); Iron (Fe) (Z=26); Chromium (Cr) (Z=24); Copper
(Cu) (Z=29).Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố trên? Biểu diễn cấu hình elctron
theo ô orbital ?
Giải
*Nguyên tố S (Z = 16) :
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 hoặc [Ne] 3s23p4
- Biểu diễn theo ô AO:
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
*Nguyên tố Fe (Z = 26):
- Cấu hình electron: Năng lượng: 1s22s22p63s23p64s23d6 hoặc [Ar]4s23d6

47
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d64s2 hoặc [Ar]3d64s2
- Biểu diễn theo ô AO:
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↓

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2


*Nguyên tố Cr (Z = 24):
- Cấu hình electron: Năng lượng: 1s22s22p63s23p64s23d4 hoặc [Ar] 4s23d4
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d54s1(bán bão hòa sớm) ⇒ bền.
Hoặc [Ar]3d54s1
- Biểu diễn theo ô AO:
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
* Nguyên tố Cu (Z = 29):
- Cấu hình electron: Năng lượng: 1s22s22p63s23p64s23d9 hoặc [Ar] 4s23d9
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s1(bão hòa sớm) ⇒ bền.
Hoặc [Ar]3d104s1
- Biểu diễn theo ô AO:
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1


b) Đặc điểm lớp e ngoài cùng (theo cấu hình e)
Có thể chứa tối đa 8 e.
Số e lớp ngoài cùng 1, 2, 3 e 4e 5, 6, 7 e 8e (He 2e)

Loại nguyên tố KL (trừ H, He, B). KL hoặc PK PK Khí hiếm

I. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1. Cấu hình electron của nguyên tử


Ở trạng thái cơ bản, các electron trong nguyên tử chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo thứ
tự:.................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Các bước viết cấu hình electron nguyên tử


Bước 1: Xác định số electron có trong nguyên tử
Bước 2: Phân bố các electron theo mức năng lượng từ thấp đến cao.
Bước 3: Sắp xếp các phân lớp thành từng lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài.
Qui tắc bão hòa sớm và bán bão hòa sớm (một số nguyên tố d)
Cấu hình bền vững của phân lớp d ứng với trạng thái bão hòa (10e) hay bán bão hòa (5e). Vì vậy khi vỏ ngoài
cùng của nguyên tử ở phân lớp d có 9 hoặc 4 electron, thì có sự nhảy electron từ phân lớp s của lớp kề liền
bên ngoài để phân lớp d đạt trạng thái bão hòa sớm và bán bão hòa sớm.
Lưu ý:
Nguyên tố s: là nguyên tố có electron cuối cùng điền vào phân lớp s.
Nguyên tố p: là nguyên tố có electron cuối cùng điền vào ................
Nguyên tố d: là nguyên tố có electron cuối cùng điền vào ................
Nguyên tố f: là nguyên tố có electron cuối cùng điền vào .................

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

47
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Dạng 1. Cấu hình electron của nguyên tử


Biết được số e độc thân.
Viết cấu hình electron nguyên tử.
Biểu diễn mỗi AO là một ô vuông, các AO cùng một phân lớp viết liền nhau, các AO khác phân lớp
viết tách nhau.

Mỗi một e biểu diễn bằng một mũi tên và điền từ trái sang phải và theo yêu cầu:

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

- Trong 1AO e đầu tiên biểu diễn bằng mũi tên quay lên.
- 1 AO chứa tối đa 2 electron có chiều ngược nhau (Nguyên lí Pauli).
- Trong mỗi phân lớp e được phân bố saocho số e độc thân là tối đa (Quy tắc Hund).

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
I. BÀI TẬP
Câu 1. Sử dụng mô hình Rutherford – Bohr, hãy cho biết khi electron của nguyên tử H hấp thụ một
năng lượng phù hợp, electron đó sẽ chuyển ra xa hay tiến gần vào hạt nhân hơn. Giải thích.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2. Trả lời những câu hỏi sau đây liên quan đến mô hình Rutherford – Bohr và mô hình hiện đại
về nguyên tử.
a. Vì sao còn gọi mô hình Rutherford – Bohr là mô hình hành tinh nguyên tử?
b. Theo mô hình hiện đại, orbital p có hình số tám nổi với hai phần (còn gọi là hai thùy) giống hệt
nhau. Xác suất tìm thấy electron ở mỗi thùy là khoảng bao nhiêu phần trăm?
c. So sánh sự giống và khác nhau giữa mô hình Rutherford – Bohr và mô hình hiện đại về nguyên
tử.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: carbon (Z = 6), sodium (Z = 11) và
oxygen (Z = 8). Cho biết số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố trên. Chúng
là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 4. Cấu hình electron của ion được thiết lập bằng cách thêm hoặc bớt electron, bắt đầu từ phân
lớp ngoài cùng của cấu hình electron nguyên tử tương ứng.
a. Viết cấu hình electron của Na+ và Cl-.
b. Nguyên tử Cl nhận 1 electron để trở thành ion Cl -, electron này xếp vào AO thuộc phân lớp
nào của Cl? AO đó là AO trống, chứa 1 hay 2 electron?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 5. Sự chuyển động của electron theo mô hình hành tinh nguyên tử
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định hình tròn hay hình bầu
dục.
B. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo
thành vỏ nguyên tử.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám
mây electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
Câu 6. Sắp xếp các orbital sau 3s, 3p, 3d, 4s theo thứ tự mức năng lượng tăng dần:
A. 3s < 3p < 3d < 4s B. 3p < 3s < 3d < 4s
C. 3s < 3p < 4s < 3d D. 3s < 4s < 3p < 3d.
Câu 7. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.

47
Câu 8. Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L,
M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ?
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 9. Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d14s1.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p64s1 ?
A. Ca (Z = 20). B. K (Z = 19). C. Mg (Z =12). D. Na (Z = 11).
Câu 11. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron. Cấu hình electron của ion X- là:
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p63d1.
C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 12. Ion X2- có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. [Ne]2p63s2. B. [Ne]2p4. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p4.
Câu 13. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là
A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p2. C. 1s2 2s2 2p3. D. 1s2 2s2 2p5.

Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân
lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 15. Chọn phát biểu đúng:
A. Phân lớp 4s có mức năng lượng cao hơn phân lớp 3d
B. Lớp thứ 4 có tối đa 18 eletron.
C. Lớp electron thứ 3 – lớp M – có 3 phân lớp
D. Số electron tối đa trong phân lớp 3d là 18
Câu 16. Lithium là một nguyên tố có nhiều công dụng, được sử dụng trong chế tạo máy bay và
trong một số loại pin nhất định. Pin Lithium-Ion (pin Li-Ion) đang ngày càng phổ biến, nỗ cung cấp
năng lượng cho cuộc sống của hàng triệu người mỗi ngày thông qua các thiết bị như máy tính xách
tay, điện thoại di động, xe Hybrid, xe điện,... nhờ trọng lượng nhẹ, cùng cấp năng lượng cao và khả
năng sạc lại. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử hãy dự đoán lithium là
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Cả A và B
Câu 17. Sulfur được dùng nhiều trong công nghiệp với các ứng dụng khác nhau. Sulfur có dẫn xuất
chính là acid sulfuric (H2SO4), được đánh giá là một trong những nguyên tố quan trọng nhất được
dùng như nguyên liệu công nghiệp và được xem là quan trọng bậc
nhất với mọi lĩnh vực của kinh tế thế giới. Ngoài ra, sulfur được sử
dụng trong ắc quy, bột giặt, lưu hoá cao su, thuốc diệt nấm và dùng
trong sản xuất phân bóng phosphate. Với bản chất dễ cháy, nó còn
được dùng trong các loại diêm, thuốc súng và pháo hoa. Sulfur

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

nóng chảy còn được dùng để tạo các lớp khảm trang trí trong sản phẩm đồ gỗ. Dựa vào cấu hình
electron nguyên tử hãy dự đoán Sulfur là
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Cả A và B
Câu 18. Trong công nghiệp hàn kim loại, Argon được sử dụng như là môi
trường khí trơ, phục vụ hàn kim loại khí trơ và hàn vonfram khí trơ.
Nguyên tử Argon có số khối bằng 40 và 22 neutron. Dựa vào cấu hình
electron nguyên tử hãy dự đoán Argon là:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Cả A và B

II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 1. Từ khái niệm: Orbital nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà
xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%). Phát biểu sau đây có đúng
không: Xác suất tìm thấy electron tại mỗi điểm trong không gian của AO là 90%.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2. Nguyên tử Li (Z = 3) có 2 electron ở lớp K và 1 electron ở lớp L. So sánh năng lượng của
electron giữa hai lớp theo mô hình Rutherford – Bohr.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Nguyên tố chlorine có Z = 17. Hãy cho biết số lớp electron, số electron thuộc lớp ngoài
cùng, số electron độc thân của nguyên tử chlorine.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 4. Cho nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp thứ 2 có 6 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của
X.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 5. Cấu hình electron của:
- Nguyên tử X: 1s22s22p63s2
- Nguyên tử Y: 1s22s22p5
a. Mỗi nguyên tử X và Y chứa bao nhiêu electron?
b. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X và Y.
c. Lớp electron nào trong nguyên tử X và Y có mức năng lượng cao nhất?
d. Mỗi nguyên tử X và Y có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu phân lớp electron?
e. X và Y là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 6. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo
thành vỏ nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu
dục.
C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên
tử.
Câu 7. Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất. B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q. D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 9. Orbital nguyên tử là
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.


B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 10. Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?
↑↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑ ↑↑ ↑ ↑
A. B. C. D.
↑ ↑ ↑
Câu 11. Số electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 12. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là
A. 32. B. 18. C. 9. D. 16.
Câu 13. Số electron tối đa trên lớp thứ n (n  4) là
A. n2. B. 2n2. C. 2. D. 8.
Câu 14. Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần:
A. 1s < 2s < 3p < 3s B. 2s < 1s < 3p < 3d C. 1s < 2s < 2p < 3s D. 3s < 3p < 3d < 4s.
Câu 15. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron
của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong
nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4
Câu 16. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 17. Nguyên tử X có Z = 24. Cấu hình e nguyên tử X:
A. 1s22s22p63s23d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p53d54s2
Câu 18. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
4s2.
A. Ca (Z = 20). B. Fe (Z = 26). C. Ni (Z = 28). D. K (Z = 19).
Câu 20. Ion M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Vậy hạt nhân nguyên từ M có số proton là:
+ 2 2 6

A. 10. B. 9. C. 11. D. 13.


Câu 21. Ion R có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d . Cấu hình electron của nguyên tử R là :
2+ 9

A. [Ar]3d94s2. B. [Ar]3d104s1. C. [Ar]4s23d9. D. [Ar] 4s13d10.


Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố potassium có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, potassium có số
orbital chứa electron là:
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10

Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử
X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
47
A. Khí hiếm và kim loại. B. Kim loại và kim loại.
C. Phi kim và kim loại. D. Kim loại và khí hiếm.
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình
electron lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s23p4. B. 3s23p5. C. 3s23p3. D. 2s22p4.
Câu 25. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 26. Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 27. Chọn phát biểu đúng:
A. Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=23) là [Ar]4s23d1
B. Trong nguyên tử Zn (Z=30), phân lớp 3d đã đạt trạng thái bão hòa
C. Trong nguyên tử Oxi (Z=8), phân lớp cuối cùng có 6e
D. Số e hóa trị của nguyên tử Cu (Z=29) là 11e
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp electron được chia thành
các phân lớp.
B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau.
C. Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái viết thường s, p, d, f, …
D. Lớp n = 1 là lớp gần hạt nhân nhất.
Câu 29. Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số hạt electron bằng nhau.
D. 3 ion trên có số hạt proton bằng nhau.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1). Các electron ở lớp L có mức năng lượng gần bằng nhau
(2). Các electron ở lớp M (n=3) liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp K (n=1)
(3) Các electron ở lớp L có mức năng lượng cao hơn các electron ở lớp K
(4). Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau
(5). Các electron ở phân lớp 3s có mức năng lượng thấp hơn các electron ở phân lớp 2p
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 32. Cho các phát biểu sau


(a) Nguyên tử sắt (Z = 26) có số eletron hóa trị là 8.
(b) Cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là của nguyên tử nguyên tố Natri
(c) Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là 1s22s22p63s23p63d54s1.
(d) Nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) có 5 lớp e, phân lớp ngoài cùng có 6e
(e) Trong nguyên tử clo (Z=17) số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 7
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Có các nhận định sau:
(1) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
(2) Đồng vị của nguyên tố là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron.
(3) Tất cả những nguyên tử có 1e, 2e hoặc 3e lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại.
(4) Lớp M có tối đa 18e.
Số nhận định sai là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34. Có các nhận định sau:
a. Nguyên tử nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5 thì nguyên tố đó là kim loại
b. Hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và electron
c. Lớp K là lớp có mức năng lượng thấp nhất
d. Ion X- có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là khí hiếm
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(1) Lớp K là lớp có mức năng lượng thấp nhất.
(2) Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
(3) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
(4) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố.
(5) Hạt nhân nguyên tử luôn mang điện tích dương.
(6) Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 36. Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau
X. 1s22s22p6 3s23p4.Y. 1s22s22p6 3s1.Z. 1s22s22p6 3s23p63d10 4s1.T. 1s22s22p6
Số nguyên tử nguyên tố là kim loại:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 37. Hệ Mặt Trời gồm Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể quay quanh theo những quỹ đạo
xác định. Hãy cho biết mô hình nguyên tử của nhà khoa học nào được gọi là mô hình hành tinh
nguyên tử, tương tự như hệ Mặt Trời?

47
A. Mô hình nguyên tử Thomson. B. Mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr.
C. Mô hình nguyên tử Chadwick. D. Mô hình nguyên tử Newton.
Câu 38. Natri (Sodium) là tên một nguyên tố hóa học hóa trị một trong bảng tuần hoàn nguyên tố
có ký hiệu Na và số hiệu nguyên tử bằng 11. Nhiều hợp chất của natri được sử dụng rộng rãi như
Sodium hydroxide để làm xà phòng và sodium chloride dùng làm chất tan băng và là một chất dinh
dưỡng(muối ăn). Natri là một nguyên tố thiết yếu cho tất cả động vật và một số thực vật. Cấu hình
electron của nguyên tử Sodium là:
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s1.
Câu 39. X được dùng làm chất bản dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin Mặt Trời. Nguyên
tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của nguyên
tử X là:
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s1.
Câu 40. Calcium là nguyên tố rất thiết yếu cho sự sống. Mức calcium
trong các loài động vật có vú được kiểm soát chặt. Trong cơ thể thì có
đến 98% calcium nằm ở xương và răng. 2% còn lại là các ion nằm
trong máu để thực hiện các chức năng thần kinh cơ và đông máu.
Calcium trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ca và số hiệu
nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của nguyên tử Calcium là:
A. 1s22s22p6 s23p64s2. B. 1s22s22p6 s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s1.
Câu 41. Aluminium có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Kim loại này được các thương hiệu tại
Việt Nam dùng để tạo thành vỏ máy bay do độ bền chắc và mỏng nhẹ của nó. Aluminium cũng
được dùg để sản xuất các thiết bị và dụng cụ sinh hoạt như nồi, chảo, các đường dây tải điện, các
loại cửa,… Cấu hình electron của nguyên tử Aluminium (Z = 13) theo ô orbital là:
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑
A.
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
B.
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑
C.
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑
D.

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 4
BÀI 2.
MỘT SỐ DẠNG MỘT SỐ
TOÁN VÀDẠNG
ÔNTOÁN
TẬPVÀ ÔN TẬP

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1. Tính toán cơ bản về số hạt và điện tích

Dạng 2. Xác định hạt cơ bản


Trong nguyên tử: Gọi (S) là tổng số hạt, ta có:
S = P + N + E = 2P + N
Nếu có thêm dữ kiện nữa về mối liên hệ giữa các hạt thì thiết lập một phương trình nữa (2). Giải hệ phương
trình.
Nếu không có dữ kiện nào khác ngoài tổng số hạt thì sử dụng điều kiện:
N S S
1≤ ≤1,5 ≤Z≤
Các đồng vị bền 2 ≤ Z ≤ 82  Z Tương đương: 3,5 3

47
Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Dạng 3. Đồng vị, nguyên tử khối trung bình và phổ khối lượng
Khối lượng nguyên tử trung bình
x 1 A 1 + x 2 . A 2 +. ..+ x n . An
Ā=
x1 + x 2 +.. .+ x n

Trong đó: A1, A2,..., An: số khối các đồng vị.


x1, x2,…, xn: tỉ lệ nguyên tử các đồng vị.
x1 + x2 + ….+ xn = 100
Có thể sử dụng qui tắc đường chéo trong toán đồng vị.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Dạng 4. Tìm tên nguyên tố, cấu hình electron nguyên tử, ion
Quá trình hình thành các ion
Quá trình cho electron Quá trình nhận electron

M ne + Mn+ (cation) M + ne Mn+ (anion)


Na (Z = 11) → Na có 11e, 11p, 12n; ion Na có 10e, 11p, 12n.
+

số p, n trong ion và nguyên tử không đổi.


Cấu hình electron của ion được suy ra từ cấu hình electron của nguyên tử bằng cách thêm/bớt số electron
tương ứng khi tạo thành ion.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
I. BÀI TẬP

Dạng 1. Tính toán cơ bản về số hạt và điện tích


201
Câu 1. Số electron và số khối trong hạt nhân nguyên tử 80 Hg là
A. 80; 201 B. 80; 121 C. 201; 80 D. 121; 80
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
A. F B. Ca C. K D. Sc
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là
A. 65 B. 29 C. 36 D. 94
Câu 4. Một nguyên tố có A = 167 và Z = 68. Nguyên tử của nguyên tố này có:
A. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron B. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron
C. 68 proton, 99 electron, 68 nơtron D. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron

Câu 5. Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là


A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
52 3+
Câu 6. Số electron trong một ion 24 Cr là
A. 21 B. 24 C. 28 D. 52
Câu 7. Lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X có 11 electron. Điện tích hạt nhân nguyên tử X là
A. -1,76.10-18 C B. +1,826.10-18 C C. -1,826.10-18 C D. +1,76.10-18 C

47
Câu 8. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt
electron có trong 5,6g sắt là
A. 6,02.1022 B. 96,52.1020 C. 3,01.1023 D. 15,6598.1023

Câu 9. Nguyên tử có điện tích hạt nhân là +1,76.10-18 C và khối lượng nguyên tử là 3,81915.10-23
gam. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu hình e thu gọn là: [Ne] 4s1 B. có 3 phân lớp electron
C. là phi kim D. có số neutron là 12

Dạng 2. Xác định hạt cơ bản


Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26

Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện
chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là
A. florine B. chlorine C. bromine D. Iodine

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt.Nguyên tố X có số khối là
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23

Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16

Câu 5. Nguyên Tử X có tổng số hạt là 52, số khối là 35. Nguyên tử X là


A. Chlorine B. Oxygen C. Nitrogen D. lưu huỳnh

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 6. Nguyên tử X có tổng số hạt là 28,trong đó số hạt không mang điện tích chiếm 35,71% tổng
số hạt. Nguyên tử X là
A. Chlorine B. Oxygen C. Nitrogen D. Florine

Câu 7. Tổng số hạt (p, n, e) trong một phân tử XY là 45. Tổng số hạt (p,n, e) trong một phân tử XY2
là 69. Trong các nguyên tử X, Y đều có số hạt proton bằng số hạt neutron. Số khối của nguyên tử X,
Y là
A. AX = 22; AY = 23 B. AX = 21; AY = 24 C. AX = 14; AY = 16 D. AX = 12; AY = 16

Câu 8. Nguyên tử nhôm (Al) có 13 hạt proton và 14 hạt neutron. Số khối của Al là
A. 13 B. 27 C. 14 D. 1

Câu 9. Trong phân tử HNO3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là ( Cho

)
A. 31 hạt B. 32 hạt C. 33 hạt D. 34 hạt

Câu 10. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si

Câu 11. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử M là 18. Nguyên tử M có tổng số hạt mang điện gấp
đôi số hạt không mang điện. M là
A. C B. O C. S D. N

Câu 12. Một nguyên tử A có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng tổng số hạt mang
điện. A là
A. N B. O C. P D. S

47
Câu 13. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22. M là
A. Fe. B. Cu. C. Ni. D. Cr.

Câu 14. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 52, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 16. X là
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.

Câu 15. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114. Trong đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Nguyên tố X là
A. Cl B. Br C. Zn D. Ag

Dạng 3. Đồng vị, nguyên tử khối trung bình và phổ khối lượng

Câu 1. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%).
Nguyên tử
khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7

40 36 38
Câu 2. Nguyên tố Argon có 3 đồng vị 28 Ar (99,63%), 28 Ar (0,31%), 28 Ar (0,06%). Nguyên tử khối
trung bình của Argon là
A. 39,75. B. 37,55. C. 39,99. D. 38,25

Câu 3. Nguyên tử khối trung bình của B là 10,82. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu có 94 nguyên
tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B?
A. 405 B. 406 C. 403 D. 428

63 65
Câu 4. Đồng có 2 đồng vị 29 Cu
; 29 Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245.
Nguyên tử khối trung bình của Cu là

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

A. 64 B. 64,4 C. 64,6 D. 63

Câu 5. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Biết
A Ag = 107,88.
Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Ag là
A. 106,78 B. 107,53 C. 107,00 D. 108,23

Câu 6. Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
35 Br79 chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là
A. 77 B. 78 C. 80 D. 81

Câu 7. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá
trị của x1% là
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%

Dạng 4. Tìm tên nguyên tố, cấu hình electron nguyên tử, ion
Câu 1. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 2. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt
nhân của X có:
A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, số nơtron không định được D. 13 proton, 11 nơtron

47
Câu 3. Cho 17Cl, cấu hình electron của Clo là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 4. Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p54s2. D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 5. Cấu hình electron của nguyên tử 30Zn là
A. 1s22s22p63s23p64s23d10 B. 1s22s22p63s23p63d104s2
C. 1s22s22p63s23p63d94s2 D. 1s22s22p63s23p63d10
Câu 6. Nguyên tử S (Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình electron tương ứng của nó là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s3 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 7. Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8)
Câu 8. Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng
+

thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là


A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.
Câu 9. Nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử Y có phân lớp ngoài cùng là 3s. Tổng
số electron trên hai phân lớp ngoài cùng là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu
nguyên tử của X và Y tương ứng là
A. 16 và 11 B. 17 và 12 C. 13 và 15 D. 18 và 11

Câu 10. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. Nguyên tố A, B là
A. Al và Cl B. Si và Cl C. Si và Ca D. Mg và Cl

Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.

Câu 12. Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1
eletron ngoài cùng?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Câu 13. Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2
eletron ngoài cùng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Dạng 5. Nâng cao về cấu tạo nguyên tử
Câu 1: (Đề thi HSGQG lớp 12 năm học 2005 - Bảng A)
a) Các vi hạt có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng: 3s 1, 3s2, 3p3, 3p6 là nguyên tử hay ion? Tại
sao?
b) Hãy dẫn ra một phản ứng hoá học (nếu có) để minh hoạ tính chất hoá học đặc trưng của mỗi vi
hạt.
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 2. (Đề thi chọn HSGQGVN bảng A-1996):


a) Hãy chỉ ra điểm sai ở mỗi cấu hình e- sau:
(1)1s22s12p5
(2)1s22s22p53s23p64s23d6
(3)1s22s22p64p64s2
b) Viết lại cho đúng mỗi cấu hình trên. Mỗi cấu hình đúng đó là cấu hình của hạt nào ? Hãy viết
một phương trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học điển hình ( nếu có) của hạt đó?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Một hợp chất AB2 có tổng số hạt ( p, n, e) bằng 106, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 34. Tổng số hạt ( p, n, e) trong nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B
cũng là 34. Số khối của A lớn hơn số khối của B là 23. Xác định tên hợp chất?
Lời giải. .................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa Bài kiểm tra cuối chương

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


2
CHƯƠNG 2. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCVÀ ĐỊNH LUẬT BẢO
TOÀN Chương
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI 1 BÀI 1. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
TỐ HÓA HỌC
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 2
XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI
BÀIMỘT
2. XUSỐ TÍNH
HƯỚNG CHẤT
BIẾN ĐỔI CỦA NGUYÊN
MỘT SỐ TỬCỦA
TÍNH CHẤT
TRONG MỘT NHÓM NGUYÊN TỬ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 3
XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI
BÀIMỘT
3. XUSỐ TÍNH
HƯỚNG CHẤT
BIẾN ĐỔI CỦA NGUYÊN
MỘT SỐ TỬCỦA
TÍNH CHẤT
TRONG MỘT CHU
NGUYÊN TỬ KÌ
TRONG MỘT CHU KÌ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 4
ĐỊNH
BÀI 4.LUẬT TUẦN
ĐỊNH LUẬT HOÀN
TUẦN HOÀN VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
TUẦN CÁC
HOÀN NGUYÊN
CÁC TỐHÓA
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
HỌC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 5
ĐỊNH
BÀI 5.LUẬT TUẦN
ĐỊNH LUẬT HOÀN
TUẦN HOÀN VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
TUẦN CÁC
HOÀN NGUYÊN
CÁC TỐHÓA
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
HỌC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa Bài kiểm tra cuối chương

47
3
CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Chương

LIÊN KẾT HÓA HỌC


BÀI 1. QUY TÁC OCTET
BÀI 1

QUY TẮC OCTET

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

BÀI 2
BÀI 2. LIÊN KẾT ION
LIÊN KẾT ION

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 3
BÀI 3. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 4
BÀI 4. VÀ
LIÊN KẾT HYDROGEN LIÊNTƯƠNG
KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG
TÁC VAN TÁC VAN DER
DER WAALS
WAALS

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

47
BÀI 5
BÀI 5. ÔN 3
ÔN TẬP CHƯƠNG TẬP CHƯƠNG 3

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa Bài kiểm tra cuối chương

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


4
CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Chương

PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ


BÀI 1. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
BÀI 1

PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 2
BÀI 2. CHỦ ĐỀ 1
CHỦ ĐỀ 1

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 3

CHỦ ĐỀ 2BÀI 3. CHỦ ĐỀ 2

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 4
BÀI 4. ÔN TẬP
ÔN TẬP CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa Bài kiểm tra cuối chương

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


5
CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Chương

NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC


BÀI 1. BIẾN THIÊN ENTHALPHY TRONG PHẢN ỨNG
HÓA HỌC
BÀI 1

BIẾN THIÊN ENTHALPHY TRONG CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 2
BÀI 2. CHỦ ĐỀ 1
CHỦ ĐỀ 1

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 3

CHỦ ĐỀ 2BÀI 3. CHỦ ĐỀ 2

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 4
BÀI 4. ÔN TẬP
ÔN TẬP CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa Bài kiểm tra cuối chương

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


6
CHƯƠNG 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Chương

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG


BÀI 1. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
BÀI 1

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 2
BÀI 2. CHỦ ĐỀ 1
CHỦ ĐỀ 1

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 3

CHỦ ĐỀ 2BÀI 3. CHỦ ĐỀ 2

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 4
BÀI 4. ÔN TẬP
ÔN TẬP CHƯƠNG 6 CHƯƠNG 6

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa Bài kiểm tra cuối chương

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


7
CHƯƠNG 7. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Chương
CÁC NGUYÊN TỐ
NHÓM HALOGEN
BÀI 1. NHÓM HALOGEN
BÀI 1

NHÓM HALOGEN

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 2
BÀI 2. HYDROGEN HALIDE – MUỐI HALIDE
HYDROGEN HALIDE – MUỐI HALIDE

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10
BÀI 3

CHỦ ĐỀ 1BÀI 3. CHỦ ĐỀ 1

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP


IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa

47
BÀI 4
BÀI 4. ÔN TẬP
ÔN TẬP CHƯƠNG 7 CHƯƠNG 7

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Dạng 1.

Ví dụ 1

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 2

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Ví dụ 3

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


Hóa học 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 4

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 5

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 6

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Ví dụ 7

Lời giải. .................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
47
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Xem lại bài giảng phần các ví dụ minh họa Bài kiểm tra cuối chương

48 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN


12 CHƯƠNG 7: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN

You might also like