Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) Thi KSCL Học Kì 1 Toán 12
(ĐVĐ) Thi KSCL Học Kì 1 Toán 12
(ĐVĐ) Thi KSCL Học Kì 1 Toán 12
1 1
A. − . B. −3. C. 3. D. .
3 3
2. Số cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
5 5
f ( x)
−∞ 2 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. ( 0;1) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. ( −1;0 ) .
A. −2. B. 1. C. 2. D. 0.
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
1 1
A. ( −∞;3) . B. ;3 . C. ;3 . D. ( 3; +∞ ) .
3 3
7. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, chiều cao bằng 2 thì thể tích lăng
trụ đó là
3 3 3
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 4
1
8. Nghiệm của phương trình log 9 ( 2 x ) = là
2
1 3
A. x = 2. B. x = . C. x = 1. D. x = .
2 2
9. Một hình nón có bán kính đáy r = 3cm và độ dài đường sinh l = 5cm. Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
a log a
A. log = . B. log ( ab ) = log a.log b.
b log b
a
C. log (=
ab ) log a + log b. D. log = log b a.
b
1− 2x
11. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
2x +1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
12. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ?
D. y = ( 0,9 ) .
x
A. y = log 0,9 x. B. y = 9 x. C. y = log 9 x.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
14. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a 2 và chiều cao h = 3a. Thể tích khối chóp bằng
3 3a 3
A. . B. 9 3a 3 . C. 3a 3 . D. 3 3a 3 .
2
Thi KSCl HK1 Toán 12 3
15. −2 x 4 + 4 x 2 + 3 là
Giá trị cực đại của hàm số y =
16. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có dạng đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b > 0, c < 0. C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a > 0, b > 0, c > 0.
17. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =− x 3 + 3 x + 2. B. y =x 4 − 4 x 2 + 2. C. y = x 3 − 3 x + 2. D. y =− x 4 + 4 x 2 + 2.
18. Cho khối nón có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón là
π 2 π 2π
A. . B. . C. . D. π 2.
3 3 3
x ) log 22 ( x − 1) + log 22 ( 4 − x 2 ) là
Tập xác định D của hàm số f (=
2
19.
1
20. Cho cấp số nhân ( un ) , với u1 =
−9, u4 = . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
3
1 1
A. . B. 3. C. −3. D. − .
3 3
4
21. Cho biểu thức P = x. 3 x 2 . x3 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
29 13 2
1
A. P = . B. P = x . 12
C. P = x . 24
D. P = x .3
4
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
22. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA. Tỉ số thể
tích của hai khối tứ diện MNEC và ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 2
3 5 1
A. log 2 a. B. log 2 a. C. log 2 a. D. log 2 a.
2 2 2
x2 + 3
24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ 2; 4] bằng
x −1
19
A. 6. B. 7. C. . D. −2.
3
25. Đạo hàm của hàm
= số y log 3 ( 4 x + 1) là
4 ln 3 4 1 ln 3
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 3 ( 4 x + 1) ln 3 4x +1
R
26. Cho mặt cầu S ( I , R ) và mặt phẳng ( P ) cách I một khoảng bằng . Thiết diện của ( P )
2
và ( S ) là một đường tròn có bán kính bằng
R 3 R
A. R. B. . C. R 3. D. .
2 2
x2 −1
27. Số đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị hàm số y = là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
28. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {1} và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − −
4 +∞
y
1 −∞ 0
Số giá trị nguyên của m để phương trình f ( x ) = m có đúng 2 nghiệm là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Thi KSCl HK1 Toán 12 5
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
30. Ba số a + log 2 3; a + log 4 3; a + log8 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số
nhân này bằng
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
4 3 2
31. Hình trụ tròn xoay (T ) , có diện tích xung quanh là S xq = 12π a và chiều cao của khối trụ
2
A. V = 2π a 3 . B. V = 3π a 3 . C. V = 12π a 3 . D. V = 6π a 3 .
2 x −10
x 2 −3 x + 4 1
32. Bất phương trình 2 ≤ có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
2
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
A. ( −∞ ; − 2] ∪ [1; + ∞ ) . B. [1; + ∞ ) .
C. ( 0;1] . D. [ −2;1] .
34. Cho hình chóp S . ABC. Lấy M , N sao cho SM = MB và SN = −2CN . Gọi V1 , V2 lần lượt
V1
là thể tích của khối S . AMN và khối đa diện ABCNM . Tính k = .
V2
2 1 1
A. k = 1. B. k = . C. k = . D. k = .
3 3 2
x
35. Khoảng đồng biến của hàm số f ( x ) = là
log x
36. Hàm
= số y log 1 ( 2 x +1 − m ) có tập xác định D = khi và chỉ khi
2
A. m < −1 . B. m ≤ 0 . C. m < 0 . D. m ≤ 2 .
37. Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Thể tích
khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
π a3 π a3 π a3
A. π a 3 . B. . C. . D. .
18 6 3
6 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
39. Nếu hàm số f ( x )= a ln x + bx 2 + x đạt cực trị tại x = −1 và x = 2, thì giá trị của ab bằng
A. 1. B. −2. C. 2. D. −1.
40. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 45°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
a 3 a 6
A. a 3. B. . C. . D. a 6.
2 2
41. Một hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi kích thước như
nhau, n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên
9
bi lấy được có đủ 3 màu là . Xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi
28
xanh bằng
5 25 9 31
A. . B. . C. . D. .
14 56 14 56
x 2 + 3 x + 1 khi x < 0
42. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ′ ( x ) = . Số điểm cực trị
( )
2
x − 1 khi x ≥ 0
của hàm số f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
43. Tính a + b biết [ a; b ] là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2 x 2 − 2 x + m + 4 log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 5
thoả mãn với mọi x ∈ [ 0; 2] .
44. Cho hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình dưới
đây
x −∞ x1 x0 x2 +∞
+∞
f ( x)
−∞
+∞
g ( x)
−∞
Biết rằng phương trình f ( x ) = g ( x ) có nghiệm x0 ∈ ( x1 ; x2 ) . Số điểm cực trị của hàm số
=y f ( x ) − g ( x ) là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
46. Tập hợp tất cả các giá trị của a để bất phương trình ( a − 1) x 2 − ( a + 1) x + a − 1 ≥ 0 đúng với
mọi x ≥ 2 là
7 7
A. 1, . B. ( −∞ ;1) . C. , ∞ . D. ∅.
3 3
47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = a. Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy ( ABCD ) là trung điểm của OD. Đường thẳng SD
tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
3 3 1 3 3 3 3
A. V = a. B. V = a 3 . C. V = a. D. V = a.
24 8 8 12
49. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −33;33] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
log 0,2 x m + 22 1
y= trên ;1 bằng 22 là
log 0,2 x + 1 5
9π
Số nghiệm của phương trình f ( 3sin x ) = 3 cos x trên khoảng 0; là
2
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.