Professional Documents
Culture Documents
Chương4-Bài 1-Đạo hàm và vi phân hàm nhiều biến
Chương4-Bài 1-Đạo hàm và vi phân hàm nhiều biến
𝒚 𝑴(𝒙; 𝒚)
0 𝒚
𝑦
𝑴(𝒙)
𝒙
𝟎 𝒙 𝑥 𝟎 𝑥
𝑥
❖ Ví dụ: 𝑦 𝒚
𝑥 𝒙
0 1 𝟎 𝟏
❖ Chú ý: 𝑩(𝒙𝟎 , 𝒓) ta còn gọi là lân cận mở bán kính r của điểm 𝒙𝟎 .
d) Điểm trong: 𝑨
• Cho 𝐀 ⊂ 𝐑𝐧 , 𝐱 𝟎 ∈ 𝐑𝐧 . Ta nói 𝐱𝟎 là điểm trong
𝒙𝟎 𝒓
của 𝐀 nếu có 𝐫 > 𝟎 sao cho 𝐁(𝐱𝟎 , 𝐫) ⊂ 𝐀.
• Tập hợp tất cả các điểm trong của tập hợp 𝐀 gọi
là phần trong của 𝐀, ký hiệu là 𝐀𝟎 hoặc 𝐢𝐧𝐭𝐀.
Điểm trong
e) Điểm ngoài: Điểm biên
Cho 𝑨 ⊂ 𝑹𝒏 , 𝒙𝟎 ∈ 𝑹𝒏 . Điểm 𝒙𝟎 được gọi là 𝒙𝟎 𝒓
điểm ngoài của 𝑨 nếu có 𝒓 > 𝟎 sao cho
𝑩(𝒙𝟎 , 𝒓) ∩ 𝑨 = ∅. 𝑨
Điểm trong
f) Điểm biên: 𝒙𝟎 𝒓
𝒏 𝒏
• Cho 𝐴 ⊂ 𝑹 , 𝑥0 ∈ 𝑹 . Điểm 𝑥0 được gọi
= 1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 |𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
= 𝟎; 𝟏
▪ Đồ thị:
𝟏 𝑦
𝐌′ 𝒙; 𝒚; 𝒛 ∈ ℝ𝟑 𝒛 = 1 − 𝑥2 − 𝑦2 𝟎
𝑥 𝑫
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Tìm và vẽ hình biểu diễn tập xác định các hàm số:
a) 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒍𝒏( 𝒙 + 𝒚 + 𝟏)
b) 𝒖 = 𝟏 − 𝒙𝟐 − 𝒚𝟐 − 𝒛𝟐
Phần tự đọc
II. GIỚI HẠN CỦA HÀM HAI BIẾN
1. Khái niệm giới hạn
❖ Định nghĩa
Cho hàm số 𝒇(𝑥, 𝒚)𝑥ác định trong một lân cận của điểm(𝒙, 𝒚)(có
thể không 𝑥ác định tại (𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 )). Ta nói hàm số f có giới hạn 𝐋 khi
(𝒙, 𝒚) dần tới (𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 ) nếu với mọi số 𝜺 > 𝟎, tồn tại số 𝜹 > 𝟎 sao
cho với mọi (𝑥,y) mà 𝟎 < 𝒙 − 𝒙𝟎 𝟐 + 𝒚 − 𝒚𝟎 𝟐 < 𝜹 thì ta có
|𝒇(𝒙, 𝒚) − 𝑳| < 𝜺.
Kí hiệu: 𝒍𝒊𝒎 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝐋 hoặc 𝒇 →L khi(𝒙, 𝒚) → (𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 ).
(𝒙,𝒚)→(𝒙𝟎 ,𝒚𝟎 )
❖ Chú ý: Nếu (𝒙, 𝒚) tiến về(𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 ) từ hai hướng khác nhau nằm
trong tập xác định của f mà giá trị hàm f tiến tới hai giá trị
khác nhau thì ta nói hàm f không tồn tại giới hạn khi (𝒙, 𝒚) dần
tới (𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 ).
Phần tự đọc
2. Các tính chất của giới hạn của hàm hai biến
❖ Định lý 1 (Quy tắc tính giới hạn)
Giả sử 𝒍𝒊𝒎 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝑳, 𝒍𝒊𝒎 𝒈(𝒙, 𝒚) = 𝑴 với 𝑳, 𝑴
(𝒙,𝒚)→(𝒙𝟎 ,𝒚𝟎 ) (𝒙,𝒚)→(𝒙𝟎 ,𝒚𝟎 )
là các số thực và 𝒌 là một số thực tùy ý. Ta có:
1. Quy tắc cộng: 𝐥𝐢𝐦 𝐟(𝐱, 𝐲) ± 𝐠(𝐱, 𝐲) = 𝐋 ± 𝐌
(𝐱,𝐲)→(𝐱 𝟎 ,𝐲𝟎 )
2. Quy tắc nhân vô hướng: 𝐥𝐢𝐦 𝐤𝐟(𝐱, 𝐲) = 𝐤. 𝐋
(𝐱,𝐲)→(𝐱 𝟎 ,𝐲𝟎 )
3. Quy tắc nhân: 𝒍𝒊𝒎 (𝐟(𝐱, 𝐲) ⋅ 𝐠(𝐱, 𝐲)) = 𝐋 ⋅ 𝐌
(𝐱,𝐲)→(𝒙𝟎 ,𝒚𝟎 )
4. Quy tắc lũy thừa: 𝒍𝒊𝒎 [𝒇(𝒙, 𝒚)]𝒏 = 𝑳𝒏
(𝐱,𝐲)→(𝒙𝟎 ,𝒚𝟎 )
𝒏 𝒏
5. Quy tắc khai căn: 𝒍𝒊𝒎 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝑳
(𝐱,𝐲)→(𝒙𝟎 ,𝒚𝟎 )
(ĐK: 𝑳 > 𝟎 khi 𝒏 chẵn)
Phần tự đọc
❖ Định lý 2 (Giới hạn kẹp)
Cho ba hàm số 𝐟, 𝐠, 𝐡 cùng xác định trên miền
𝐃 = (𝐱; 𝐲) ∈ ℝ𝟐 : 𝟎 < 𝐱 − 𝐱𝟎 𝟐 + 𝐲 − 𝐲𝟎 𝟐 < 𝛅 với 𝛅 > 𝟎.
Giả sử 𝐠(𝐱, 𝐲) ≤ 𝐟(𝐱, 𝐲) ≤ 𝐡(𝐱, 𝐲), ∀(𝐱, 𝐲) ∈ 𝐃.
Khi đó, nếu 𝐥𝐢𝐦 𝐠(𝐱, 𝐲) = 𝐥𝐢𝐦 𝐡(𝐱, 𝐲) = 𝐋 thì
(𝐱,𝐲)→ 𝐱𝟎 ,𝐲𝟎 (𝐱,𝐲)→ 𝐱 𝟎 ,𝐲𝟎
𝐥𝐢𝐦 𝐟 𝐱, 𝐲 = 𝐋.
(𝐱,𝐲)→ 𝐱𝟎 ,𝐲𝟎
Định nghĩa tương tự cho đạo hàm riêng theo các biến còn lại.
𝒛
❖ Ý nghĩa
▪ 𝑓𝑥′ 𝑀0 : Độ dốc của đồ thị hàm f
tại điểm M0 theo hướng Ox.
▪ 𝑓𝒚′ 𝑀0 : Độ dốc của đồ thị hàm f
tại điểm M0 theo hướng Oy. 𝟎
𝒙 𝒙𝟎 𝒚𝟎
𝒚
𝑴𝟎(𝒙𝟎, 𝒚𝟎)
2. Qui tắc tìm đạo hàm riêng.
Khi tính đạo hàm riêng của hàm f(x,y) theo biến x thì ta xem y là
hằng số và ngược lại.
❖ Ví dụ 1
a) Cho 𝒛 = 𝒙𝟐 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝒚𝟐 . Tính z′𝒙 , 𝒛′𝒚 , 𝒛′𝒙 (𝟑, 𝟏), 𝒛′𝒚 (𝟑, 𝟏).
𝝏𝒇 𝝏𝒇
b) Cho 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 𝟑
+ 𝟐𝒚 . Tính (𝟏, 𝟎), (𝟏, 𝟏).
𝝏𝒙 𝝏𝒚
Giải
𝐚) 𝐳 = 𝐱𝟐 − 𝟑𝐱𝐲 + 𝐲𝟐
/
/ 𝐳𝐱 (𝟑, 𝟏) = 𝟐𝐱 − 𝟑𝐲ቚ =𝟑
𝐳𝐱 = 𝟐𝐱 − 𝟑𝐲 (𝟑,𝟏)
⇒ ቐ / ⇒ቐ
𝐳𝐲 = 𝟐𝐲 − 𝟑𝐱 /
𝐳𝐲 (𝟑, 𝟏) = 𝟐𝐲 − 𝟑𝐱ቚ = −𝟕
(𝟑,𝟏)
𝝏𝒇 𝝏𝒇
b) Cho 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟑
𝟐𝒚 . Tính (𝟏, 𝟎), (𝟏, 𝟏).
𝝏𝒙 𝝏𝒚
𝝏𝒇
(𝐱, 𝐲) = 𝟑𝒙𝟐 − 𝟑𝒚
𝝏𝒙
𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟐𝒚𝟑 ⇒
𝝏𝒇
(𝐱, 𝐲) = −𝟑𝒙 + 𝟔𝒚𝟐
𝝏𝒚
𝝏𝒇
(𝟏, 𝟎) = 𝟑. 𝟏𝟐 − 𝟑. 𝟎 = 𝟑
𝝏𝒙
⇒
𝝏𝒇
(𝟏, 𝟏) = −𝟑. 𝟏 + 𝟔. 𝟏𝟐 = 𝟑
𝝏𝒚
3. Đạo hàm riêng của hàm số hợp (Qui tắc xích)
❖ Định lý 1. (Quy tắc xích cho hàm 1 biến)
1) Nếu hàm 𝒘 = 𝒇(𝒙, 𝒚) khả vi theo từng biến và 𝒙 = 𝒙(𝒕),
𝒚 = 𝒚(𝒕) là các hàm một biến khả vi thì hàm số hợp
𝒘(𝒕) = 𝒇(𝒙(𝒕), 𝒚(𝒕)) cũng khả vi và:
𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕
2) Nếu hàm 𝒘 = 𝒇(𝒙, 𝒚, 𝒛) khả vi theo từng biến và 𝒙 =
𝒙(𝒕), 𝒚 = 𝒚(𝒕), 𝒛(𝒕) là các hàm một biến khả vi thì hàm số
hợp 𝒘(𝒕) = 𝒇(𝒙 𝒕 , 𝒚 𝒕 , 𝒛(𝒕)) cũng khả vi và:
𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕 + 𝒘′𝒛 . 𝒛′𝒕
❖ Ví dụ:
Tính 𝒘′ (𝒕) của mỗi hàm số sau đây bằng hai cách:
a) 𝒘 = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕
b) 𝒘 = 𝒙𝒚𝒛, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕, 𝒛 = 𝒆𝟐𝒕
Giải
❖ Cách 1: Áp dụng quy tắc xích
a) 𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕
= (𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚)′𝒙 . (𝒕𝟐 )′𝒕 + (𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚)′𝒚 . (𝒔𝒊𝒏𝒕)′𝒕
= (𝟐𝒙𝒚 − 𝒚)(𝟐𝒕) + 𝒙𝟐 − 𝒙 𝐜𝐨𝐬 𝒕
= 𝟐𝒕 𝟐𝒕𝟐 − 𝟏 𝐬𝐢𝐧 𝒕 + 𝒕𝟒 − 𝒕𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝒕
b) 𝒘′𝒕 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒕 + 𝒘′𝒛 . 𝒛′𝒕 = 𝒚𝒛(𝟐𝒕) + 𝒙𝒛𝐜𝐨𝐬 𝒕 + 𝒙𝒚 𝟐𝒆𝟐𝒕
= 𝟐𝒕𝒆𝟐𝒕 𝐬𝐢 𝐧 𝒕 + 𝒕𝟐 𝒆𝟐𝒕 𝐜𝐨 𝐬 𝒕 + 𝟐𝒕𝟐 𝒆𝟐𝒕 𝐬𝐢 𝐧 𝒕 .
= 𝒕𝒆𝟐𝒕 (𝟐𝐬𝐢𝐧 𝒕 + 𝒕𝐜𝐨𝐬 𝒕 + 𝟐𝒕𝐬𝐢𝐧 𝒕)
❖ Ví dụ:
Tính 𝒘′ (𝒕) của mỗi hàm số sau đây bằng hai cách:
a) 𝒘 = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕
b) 𝒘 = 𝒙𝒚𝒛, biết rằng 𝒙 = 𝒕𝟐 , 𝒚 = 𝒔𝒊𝒏 𝒕, 𝒛 = 𝒆𝟐𝒕
Giải
❖ Cách 2: Thế 𝒙, 𝒚, 𝒛 vào hàm 𝒘 để đưa về hàm một biến t.
a) 𝒘 = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝒙𝒚 = 𝒙𝟐 − 𝒙 𝒚 = 𝒕𝟒 − 𝒕𝟐 𝒔𝒊𝒏 𝒕
⇒ 𝒘′ 𝒕 = 𝟒𝒕𝟑 − 𝟐𝒕 𝒔𝒊𝒏𝒕 + 𝒕𝟒 − 𝒕𝟐 𝒄𝒐𝒔𝒕.
Dùng quy tắc xích tính các đạo hàm riêng 𝒘′𝒓 , 𝒘′𝒔 của hàm số
𝒘 = 𝒙𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛, biết rằng 𝒙 = 𝟐𝒓 − 𝟑𝒔, 𝒚 = 𝒓𝒔, 𝒛 = 𝒓 − 𝒔.
𝒘′𝒓 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒓 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒓 + 𝒘′𝒛 . 𝒛′𝒓
= (𝒙𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛)′𝒙 . (𝟐𝒓 − 𝟑𝒔)′𝒓 + (𝒙𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛)′𝒚 . (𝒓𝒔)′𝒓 +(𝒙𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛)′𝒛 . (𝒓 − 𝒔)′𝒓
= 𝒚𝒔𝒊𝒏𝒛. 𝟐 + 𝒙𝒔𝒊𝒏𝒛. 𝒔 + 𝒙𝒚𝒄𝒐𝒔𝒛.1 = 𝟐𝒚𝒔𝒊𝒏𝒛 + 𝒙𝒔. 𝒔𝒊𝒏𝒛 + 𝒙𝒚𝒄𝒐𝒔𝒛
= 𝟐𝒓𝒔𝒔𝒊𝒏(𝒓 − 𝒔) + (𝟐𝒓 − 𝟑𝒔)𝒔. 𝒔𝒊𝒏(𝒓 − 𝒔) + 𝟐𝒓 − 𝟑𝒔 𝒓𝒔𝒄𝒐𝒔(𝒓 − 𝒔)
𝒘′𝒔 = 𝒘′𝒙 . 𝒙′𝒔 + 𝒘′𝒚 . 𝒚′𝒔 + 𝒘′𝒛 . 𝒛′𝒔
= (𝒙𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛)′𝒙 . (𝟐𝒓 − 𝟑𝒔)′𝒔 + (𝒙𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛)′𝒚 . (𝒓𝒔)′𝒔 +(𝒙𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛)′𝒛 . (𝒓 − 𝒔)′𝒔
= 𝒚𝒔𝒊𝒏 𝒛. (−𝟑) + 𝒙𝒔𝒊𝒏 𝒛. 𝐫 + 𝒙𝒚𝒄𝒐𝒔𝒛. (−1)= −𝟑𝒚𝒔𝒊𝒏𝒛 + 𝒙𝒓𝒔𝒊𝒏𝒛 − 𝒙𝒚𝒄𝒐𝒔𝒛
= −𝟑𝒓𝒔𝒔𝒊𝒏 𝒓 − 𝒔 + 𝟐𝒓 − 𝟑𝒔 𝒓𝒔𝒊𝒏 𝒓 − 𝒔 − 𝟐𝒓 − 𝟑𝒔 𝒓𝒔𝒄𝒐𝒔 𝒓 − 𝒔 .
V. ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP CAO
1. Khái niệm đạo hàm riêng cao.
❖ Định nghĩa:
▪ Nếu các đạo hàm riêng cấp một 𝒇′𝒙 , 𝒇′𝒚 của hàm 𝒇(𝒙; 𝒚) có đạo
hàm riêng thì ta gọi đó là đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f(x;y). Ta
có các đạo hàm riêng cấp hai với các ký hiệu sau đây:
𝝏𝟐 𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏 𝝏𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏𝟐 𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏 𝝏𝒇(𝒙,𝒚)
𝒇′′
𝒙𝒙 𝒙, 𝒚 = = ; 𝒇′′
𝒙𝒚 𝒙, 𝒚 = = ;
𝝏𝒙𝟐 𝝏𝒙 𝝏𝒙 𝝏𝒙𝝏𝒚 𝝏𝒚 𝝏𝒙
𝝏𝟐 𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏 𝝏𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏𝟐 𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏 𝝏𝒇(𝒙,𝒚)
𝒇′′
𝒚𝒚 𝒙, 𝒚 = = ; 𝒇′′
𝒚𝒙 𝒙, 𝒚 = = .
𝝏𝒚𝟐 𝝏𝒚 𝝏𝒚 𝝏𝒚𝝏𝒙 𝝏𝒙 𝝏𝒚
▪ Các đạo hàm riêng cấp n (cấp cao) được định nghĩa tương tự.
Chẳng hạn:
𝝏𝟑 𝒇(𝒙,𝒚) 𝝏 𝝏 𝝏𝒇(𝒙,𝒚)
𝒇′′′
𝒙𝒙𝒚 𝒙, 𝒚 = 𝒇′′′
𝒙𝟐 𝒚
𝒙, 𝒚 = = ;
𝝏𝒙𝟐 𝝏𝒚 𝝏𝒚 𝝏𝒙 𝝏𝒙
❖ Ví dụ 1:
𝝏𝟐 𝒇 𝝏𝟐 𝒇
Cho hàm 𝒇 𝒙, 𝒚 = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟐𝒚𝟑 . Tính (𝟏, 𝟐), (𝟎, 𝟏).
𝝏𝒙𝟐 𝝏𝒙𝝏𝒚
Giải
𝝏𝒇
𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝒚 + 𝟐𝒚𝟑 ⇒ (𝐱, 𝐲) = 𝟑𝒙𝟐 − 𝟑𝒚
𝝏𝒙
𝝏𝟐 𝒇 𝝏𝟐 𝒇
Ta có: 𝟐
(𝐱, 𝐲) = 𝟔𝒙 ⇒ 𝟐
𝟏, 𝟐 = 𝟔. 𝟏 = 𝟔.
𝝏𝒙 𝝏𝒙
𝝏𝟐 𝒇 𝝏𝟐 𝒇
(𝐱, 𝐲)= −𝟑 ⇒ 𝟎, 𝟏 = −𝟑.
𝝏𝒙𝝏𝒚 𝝏𝒙𝝏𝒚
❖ Ví dụ 2:
Cho 𝒇(𝒙, 𝒚) = 𝒙𝟐 𝒚 − 𝟓𝒙𝒚𝟑 + 𝟐𝒙 − 𝒚 + 𝟏. Tính 𝒇′′ , 𝒇 ′′
, 𝒇
𝒙𝒙 𝒙𝒚 𝒚𝒙 𝒚𝒚 .
′′
, 𝒇 ′′
Giải
𝒇′𝒙 = 𝟐𝒙𝒚 − 𝟓𝒚𝟑 + 𝟐 𝒇′′
𝒙𝒙 = 𝟐𝒚
𝒇′′
𝒚𝒚 = −𝟑𝟎𝒙𝒚
𝒇′′
𝒚𝒙 = 𝟐𝒙 − 𝟏𝟓𝒚 𝟐
Câu 1: Tìm vi phân toàn phần tại điểm 𝑀(1,2) của hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑦 2 𝑒 𝑦−2𝑥 .
Câu 2: Tìm vi phân toàn phần tại điểm 𝑀(0,4) của hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 𝑒 𝑥 .
Câu 3: Tìm vi phân toàn phần tại điểm 𝑀(5, −2,0) của hàm số:
𝑧
𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = (3𝑥 − 𝑦 2 + 7)𝑐os𝑧 − .
2
Câu 4:Tìm vi phân toàn phần của hàm số sau:
7
𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 3𝑥 + 𝑧 2 𝑒 4𝑦 − 2𝑥 + + 2022
𝑧
Câu 5: Cho hàm số 𝑧 𝑥, 𝑦 = 𝑥 𝑙𝑛 𝑥 + 𝑦 . Chứng minh rằng: 𝑥 𝑧𝑥′ − 𝑧𝑦′ = 𝑧.
𝜕𝑧 𝜕𝑧
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 𝐴 = 3 + tại điểm 𝑀 9,4 , biết: 𝑧 𝑥, 𝑦 =
𝜕𝑥 𝜕𝑦
2𝑦+1
+ 𝑦 𝑥 − 3186.
𝑦−5
Câu 7: Tìm hàm số hai biến số thực 𝑢(𝑥, 𝑦) thỏa:
𝑢𝑥′ = (4𝑥 + 2𝑦 − 7)𝑒 2𝑥 + 𝑦
൝ ′
𝑢𝑦 = 𝑒 2𝑥 + 𝑥 + 𝑒 2𝑦 − 𝑦
Câu 8: Tìm hàm hai biến 𝑢(𝑥, 𝑦), biết:
𝑢𝑥′ = 𝑒 𝑦 (3 − 2𝑥) − 𝑦
൝ ′ .
𝑢𝑦 = 𝑒 𝑦 (3𝑥 − 𝑥 2 ) − 𝑥 + 4𝑦
Câu 9: Tìm hàm hai biến 𝑢(𝑥, 𝑦), biết:
𝑢𝑥′ = 3𝑥 2 − 𝑦𝑒 𝑥 + 𝑦 2
൝ ′ .
𝑢𝑦 = −𝑒 𝑥 + 2𝑥𝑦 + 4𝑦 3
ĐÁP ÁN
Câu 1: Tìm vi phân toàn phần tại điểm 𝑀(1,2) của 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑦 2 𝑒 𝑦−2𝑥 .
Giải:
𝑑𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑓𝑥′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
2 𝑒 𝑦−𝑥 𝑑𝑥 + 2𝑦𝑒 𝑦−2𝑥 + 𝑦 2 𝑒 𝑦−2𝑥 𝑑𝑦
= −2𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
⇒ 𝑑𝑓(1,2) = −8𝑑𝑥 + (4 + 4)𝑑𝑦 = −8𝑑𝑥 + 8𝑑𝑦.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 2:
Tìm vi phân toàn phần tại điểm 𝑀(0,4) của 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 𝑒 𝑥 .
Giải:
𝑑𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑓𝑥′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑥 + 𝑓𝑦′ 𝑥, 𝑦 𝑑𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
= 2𝑥𝑒 𝑥 + 𝑒 𝑥 𝑥 2 + 𝑦 𝑑𝑥 + 1 𝑒 𝑥 𝑑𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2 𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
1
⇒ df(0,4) = 2𝑑𝑥 + 𝑑𝑦.
………………………………………………………………………………………………………………
4
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm vi phân toàn phần tại điểm 𝑀(5,−2,0) của hàm số:
𝑓(𝑥,𝑦,𝑧)=(3𝑥−𝑦 2 +7)𝑐osz−𝑧/2.
Giải:
𝑑𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑓𝑥′ (𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑥 + 𝑓𝑦′ (𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑦 + 𝑓𝑧′ (𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑧
……………………………………………………………………………………………………………… 1
2
= 3 cos 𝑧 𝑑𝑥 − 2𝑦 cos 𝑧 𝑑𝑦 + − sin 𝑧 3𝑥 − 𝑦 + 7 − . 𝑑𝑧
………………………………………………………………………………………………………………
2
………………………………………………………………………………………………………………
1
⇒ 𝑑𝑓(5; −2; 0) = 3𝑑𝑥 + 4𝑑𝑦 − 𝑑𝑧.
………………………………………………………………………………………………………………
2
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tìm vi phân toàn phần của hàm số sau:
7
𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 3𝑥 + 𝑧2 𝑒 4𝑦 − 2𝑥 + + 2022
𝑧
Giải:
𝑑𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑓𝑥′ (𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑥 + 𝑓𝑦′ (𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑦 + 𝑓𝑧′ (𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑧
4𝑦 2 4𝑦
7
………………………………………………………………………………………………………………
4𝑦
= 3𝑒 − 2 𝑑𝑥 + 4𝑒 3𝑥 + 𝑧 𝑑𝑦 + 2𝑧𝑒 − 2 𝑑𝑧
………………………………………………………………………………………………………………
𝑧
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Cho hàm số 𝑧 𝑥, 𝑦 = 𝑥 𝑙𝑛 𝑥 + 𝑦 . CMR: 𝑥 𝑧𝑥′ − 𝑧𝑦′ = 𝑧.
Giải:
′ ′ 𝑥
▪ 𝑧𝑥 = [𝑥 ⋅ ln(𝑥 + 𝑦)]𝑥 = ln(𝑥 + 𝑦) +
𝑥+𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
′ ′ 𝑥
▪ 𝑧𝑦 = [𝑥 ⋅ ln(𝑥 + 𝑦)]𝑦 =
………………………………………………………………………………………………………………
𝑥+𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
′ ′
𝑥 𝑥
𝑉T = 𝑥 ⋅ 𝑧𝑥 − 𝑧𝑦 = 𝑥 ln 𝑥 + 𝑦 +
……………………………………………………………………………………………………………… −
………………………………………………………………………………………………………………
𝑥+𝑦 𝑥+𝑦
= 𝑥ln(𝑥 + 𝑦) = 𝑧(𝑥, 𝑦) = 𝑉𝑃( đpcm)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
𝜕𝑧 𝜕𝑧
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 𝐴 = 3 + tại điểm 𝑀 9,4 , biết:
𝜕𝑥 𝜕𝑦
2𝑦+1
𝑧 𝑥, 𝑦 = + 𝑦 𝑥 − 3186.
𝑦−5
Giải:
′ ′ ′
1 2(𝑦 − 5) − (2𝑦 + 1)
………………………………………………………………………………………………………………
𝐴 = 3𝑧𝑥 𝑥, 𝑦 + 𝑧𝑦 𝑥 , 𝑦 = 3𝑦 + 2
+ 𝑥
2 𝑥
……………………………………………………………………………………………………………… 𝑦−5
………………………………………………………………………………………………………………
Giá trị của biểu thức A tại 𝑀(9,4) là: 𝐴 = −6
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm hàm số hai biến số thực 𝑢(𝑥, 𝑦) thỏa:
𝑢𝑥′ = (4𝑥 + 2𝑦 − 7)𝑒 2𝑥 + 𝑦 1
൝ ′
𝑢𝑦 = 𝑒 2𝑥 + 𝑥 + 𝑒 2𝑦 − 𝑦 2
Giải:
Từ 1 ⇒ 𝑢 = ( 4𝑥 + 2𝑦 − 7)𝑒 2𝑥 + 𝑦 𝒅𝒙
𝑒 2𝑥
………………………………………………………………………………………………………………
𝒖 𝑑𝑣
⇒ 𝑢 = 4𝑥 + 2𝑦 − 7 − 2
………………………………………………………………………………………………………………+ 𝑥𝑦 + 𝑪 𝒚
2
………………………………………………………………………………………………………………
9 𝟒𝒙 + 𝟐𝒚 − 𝟕 𝒆𝟐𝒙
⇒ 𝑢 = 2𝑥 + 𝑦 − 𝑒 2𝑥 + 𝑥𝑦 + 𝑪 𝒚
……………………………………………………………………………………………………………… 3 (+)
2 𝟏 𝟐𝒙
………………………………………………………………………………………………………………
′ 2𝑥
⇒ 𝑢 𝑦 = 𝑒 + 𝑥 + 𝐶′(𝑦)
………………………………………………………………………………………………………………
(4) 𝟒 (−) 𝟐
𝒆
Từ (2), (4) ⇒ 𝑒 2𝑥 + 𝑥 + 𝑒 2𝑦 − 𝑦 = 𝑒 2𝑥 + 𝑥 + 𝐶′(𝑦)
……………………………………………………………………………………………………………… 𝟏 𝟐𝒙
⇒ 𝐶 ′ 𝑦 = 𝑒 2𝑦 − 𝑦 ⇒ 𝐶 𝑦 = 𝑒(2𝑦 − 𝑦)𝑑𝑦
……………………………………………………………………………………………………………… 𝟎 𝒆
(+) 𝟒
………………………………………………………………………………………………………………
1 2𝑦 1 2
⇒𝑪 𝒚 = 𝑒 − 𝑦 +𝐶
………………………………………………………………………………………………………………
(5)
2 2
Thay (5) vào (3), ta được hàm hai biến cần tìm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
9 1 1
𝑢 = 2𝑥 + 𝑦 − 𝑒 2𝑥 + 𝑥𝑦 + 𝑒 2𝑦 − 𝑦 2 + 𝐶.
2 2 2
Câu 8: Tìm hàm hai biến 𝑢(𝑥, 𝑦), biết:
𝑢𝑥′ = 𝑒 𝑦 (3 − 2𝑥) − 𝑦 (1)
൝ ′ .
𝑢𝑦 = 𝑒 𝑦 (3𝑥 − 𝑥 2 ) − 𝑥 + 4𝑦 (2)
Giải:
Từ 1 ⇒ 𝑢 = 𝑦 𝑒 3 − 2𝑥 − 𝑦 𝒅𝒙
………………………………………………………………………………………………………………
⇒ 𝑢 = 𝑒 𝑦 (3𝑥 − 𝑥 2 ) − 𝑥𝑦 + 𝑪 𝒚
……………………………………………………………………………………………………………… 3
………………………………………………………………………………………………………………
′ 𝑦 2
⇒ 𝑢 𝑦 = 𝑒 (3𝑥 − 𝑥 ) − 𝑥 + 𝐶′(𝑦)
……………………………………………………………………………………………………………… (4)
Từ (4), (2) ⇒ 𝑒 𝑦 3𝑥 − 𝑥 2 − 𝑥 + 𝐶 ′ 𝑦 = 𝑒 𝑦 (3𝑥 − 𝑥 2 ) − 𝑥 + 4𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
⇒ 𝐶 ′ 𝑦 = 4𝑦 ⇒ 𝑪 𝒚 = 4𝑦𝑑𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
⇒ 𝑪 𝒚 = 2𝑦 2 + 𝐶
……………………………………………………………………………………………………………… (5)
Thay (5) vào (3), ta được hàm hai biến cần tìm:
………………………………………………………………………………………………………………
𝑢 = 𝑒 𝑦 (3𝑥 − 𝑥 2 ) − 𝑥𝑦 + 2𝑦 2 + 𝐶.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Tìm hàm hai biến 𝑢(𝑥, 𝑦), biết:
𝑢𝑥′ = 3𝑥 2 − 𝑦𝑒 𝑥 + 𝑦 2 (1)
൝ ′ .
𝑢𝑦 = −𝑒 𝑥 + 2𝑥𝑦 + 4𝑦 3 (2)
Giải:
Từ 1 ⇒ 𝑢 = ( 3𝑥 2 − 𝑦𝑒 𝑥 + 𝑦 2 )𝒅𝒙
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
3 − 𝑦𝑒 𝑥 + 𝑦 2 𝑥 + 𝑪 𝒚
⇒ 𝑢 = 𝑥
………………………………………………………………………………………………………………
3
⇒ 𝑢𝑦′ = −𝑒 𝑥 + 2𝑦𝑥 + 𝐶′(𝑦)
……………………………………………………………………………………………………………… (4)
Từ (4), (2) ⇒ −𝑒 𝑥 + 2𝑦𝑥 + 𝐶′(𝑦) = −𝑒 𝑥 + 2𝑥𝑦 + 4𝑦 3
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
⇒ 𝐶 ′ 𝑦 = 4𝑦 3 ⇒ 𝐶 𝑦 = 4𝑦 3 𝑑𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
⇒ 𝑪 𝒚 = 𝑦4 + 𝐶
……………………………………………………………………………………………………………… (5)
Thay (5) vào (3), ta được hàm hai biến cần tìm:
………………………………………………………………………………………………………………
𝑢 = 𝑥 3 − 𝑦𝑒 𝑥 + 𝑦 2 𝑥 + 𝑦 4 + 𝐶.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………