Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

P6 vs P8

Volusion P6 không có siêu âm tim, không có CW, không có sector array


Volusion P6 không có HDlive, HD Flow,
Volusion P6 không có AMM
Volusion P6 không có Extended View (XTD View)
Volusion P6 không có SonoNT/IT
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Volusion P6 có Volume Trans, có Beta View
Volusion P6 có Wide Sector
Volusion P6 có SonoRenderlive
Volusion P6 có SonoAVCfollicle
Volusion P6 có Battery Pack
ĐẦU DÒ KHỐI

Đầu dò Volume Convex đa tần dãi rộng RAB2-6-RS


- Tần số 2 – 5 MHz.
- Độ sâu tối đa 30 cm.
- Góc quét tối đa 900 (B), 900 x 850 (3D/4D).
- Ứng dụng thăm khám bụng, sản phụ khoa, tiết niệu.
- Hỗ trợ chế độ 2D, HI , màu, Doppler PW và Doppler
năng lượng.
- Có thể sử dụng với bộ sinh thiết

Đầu dò Volume Trans đa tần dãi rộng RIC5-9A-RS


- Tần số 3.8 – 9.3 MHz.
- Độ sâu tối đa 16 cm.
- Góc quét tối đa 1800 (B), 1200 x 1800 (3D/4D).
- Ứng dụng thăm sản phụ khoa, tiết niệu.
- Hỗ trợ chế độ 2D, HI , màu, Doppler PW và Doppler
năng lượng.
- Có thể sử dụng với bộ sinh thiết
ĐẦU DÒ CONVEX

Đầu dò Convex đa tần số dải rộng 4C-RS


- Tần số 2 – 5 MHz.
- Độ sâu tối đa 36 cm.
- Góc quét tối đa 810.
- Ứng dụng trong siêu âm bụng tổng quát, sản phụ khoa.
- Hỗ trợ chế độ 2D, HI , màu, Doppler PW và Doppler
năng lượng.
- Có thể dùng với bộ sinh thiết
ĐẦU DÒ LINEAR ĐẦU DÒ TRANS
Đầu dò Trans đa tần số dải rộng IC9-RS
- Tần số 2.9 – 9.7 MHz.
Đầu dò Linear đa tần dải rộng 12L-RS - Độ sâu tối đa 16 cm.
- Tần số 4 – 12 MHz. - Góc quét tối đa 1810.
- Độ sâu tối đa 11 cm. - Ứng dụng trong siêu âm sản phụ khoa, niệu
- Góc quét tối đa 37 mm khoa.
- Ứng dụng trong siêu âm phần nông, sản, mạch - Có thể sử dụng với bộ sinh thiết
máu, nhi, tuyến vú và cơ xương khớp.
- Hỗ trợ chế độ 2D, HI , màu, Doppler PW và
Doppler năng lượng.
- Có thể sử dụng với bộ sinh thiết
Default
- Auto Optimize (AO): tối ưu hóa chất lượng hình ảnh tự động với chỉ một nút bấm
- CrossXBeam (CRI): kết hợp các chùm tia chéo góc làm tăng độ nét các đường bờ mô
- Speckle Reduce Imaging (SRI): giảm nhiễu hạt, tăng cương độ mịn và chất lượng hình ảnh siêu âm.
- Coded Harmonic Imaging (CHI): với công nghệ đảo xung giúp cho hình ảnh siêu âm sắc nét hơn.
- HD Zoom: phóng đại hình siêu âm nhưng không làm suy giam chất lượng hình.
- Virtual Convex: giúp mở rộng trường quan sát cho đầu dò Linear.
- SonoBiometry: Đo các thông số hình thái học (BPD, HC, AC, FL, HL) tự động
- TUI (Tomography Ultrasound Imaging): siêu âm cắt lớp
- SonoRenderLive: Phần mềm hỗ trợ siêu âm 3D/4D. Tự động điều chỉnh khung ROI thích hợp để dựng
hình 3D/4D đẹp nhất.
- Lưu trữ dữ liệu thô (Raw Data): tái xử lý, tối ưu hóa hình ảnh đã lưu trữ trên máy.
- Phần mềm Dicom 3.0 kết nối với hệ thống lưu trữ và quản lý hình ảnh bệnh viện theo chuẩn Dicom

Option
- SonoAVCfollicle: chương trình tự động đo lường, đánh giá các nang trong buồng trứng và hiển thị 3D

You might also like