TH I Gian Làm Bài: 45 Phút

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – ĐỊA LÝ 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ và tên : ..................................................................... Lớp .............................


Câu 1: Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Luyện kim. B. Cơ khí C. Điện lực. D. Hóa chất.
Câu 2: Máy tính, ti vi, tủ lạnh là sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim.. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. C. Điện tử, tin học.. D. Hóa chất.
Câu 3: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 4: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ?
A. Than nâu.. B. Than bùn. C. Than đá. D. Than mỡ.
Câu 5: Quốc gia có sản lượng điện tiêu thụ lớn nhất thế giới là
A. Liên Bang Nga. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Hoa Kỳ.
Câu 6: Sản xuất công nghiệp khác với sản xuất nông nghiệp là
A. phụ thuộc vào tự nhiên. B. có tính tập trung cao độ.. C. Có tính mùa vụ. D. cần ít vốn hơn.
Câu 7: Nước ta khai thác dầu khí nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. Điểm công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng công nghiệp.
Câu 8: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Yaly. D. A Vương.
Câu 10: Tỉnh có sản lượng than khai thác lớn nhất nước ta là
A. Quảng Ninh. B. Thái Nguyên. C. Ninh Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của khu công nghiệp tập trung?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.. B. Có ranh giới rõ ràng..
C. Không có dân cư sinh sống. D. Có vị trí địa lý thuận lợi.
Câu 12: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Tốn ít diện tích.. B. Ít gây ô nhiễm môi trường.
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
Câu 13: Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến việc lựa chọn việc xây dựng các khu công nghiệp tập
trung là
A. điều kiện địa hình. B. vị trí địa lý. C. điều kiện khí hậu. D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Hóa chất. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Cơ khí.
Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc
gia trên thế giới?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 16: Quốc gia nào sau đây đứng hàng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?
A. Nhật Bản. B. Ca - na - đa. C. Hàn Quốc. D. Pháp.
Câu 17: Nhà máy nhiệt điện Uông Bí (Quảng Ninh) chạy bằng
A. dầu. B. than. C. khí. D. năng lượng Mặt Trời.
Câu 18: Các nước có ngành dệt may phát triển là
A. Liên bang Nga, Đức B. Việt Nam, Hàn Quốc. C. Can na đa, Pháp. D. Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 19: Các ngành chính của công nghiệp thực phẩm, không phải là
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến sản phẩm thủy hải sản. D. Khai thác gỗ và lâm sản.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Yêu cầu cao về công nghệ và trình độ lao động. B. Thời gian quay vòng vốn nhanh.
C. Có nhiều khả năng xuất khẩu. D. Thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
Câu 21: Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm ngành công nghiệp nhẹ?
A. Luyện kim. B. Dệt may. C. Khai thác khoáng sản. D. Năng lượng.
Câu 22:Cho biểu đồ:

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TÂY NGUYÊN VÀ ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2016 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng trong cơ cấu sử dụng đất của Tây Nguyên so
với Đông Nam Bộ năm 2016?
A. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp của Tây Nguyên thấp hơn.
B. Đất chuyên dùng và đất ở, đất khác của Tây Nguyên cao hơn.
C. Đất nông nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Tây Nguyên thấp hơn.
D. Đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Tây Nguyên cao hơn.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-li-pin Thái Lan
2010 3113 9071 2129 5075
2017 3570 9508 2951 5911
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước bình
quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan. B. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Phi-lip-pin. D. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017 (Đơn vị: ‰)
Quốc gia Việt Nam Lào Cam-pu-chia Mi-an-ma
Tỉ lệ sinh 15 24 24 18
Tỉ lệ tử 7 7 6 8
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc
gia Đông Nam Á, năm 2017?
A. Việt Nam cao hơn Mi-an-ma. B. Lào thấp hơn Cam-pu-chia.
C. Lào thấp hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 25: Tự luận:
Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH LÚA, DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA ĐÔNG XUÂN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2005 - 2017
Năm 2005 2010 2015 2017
Tổng diện tích lúa (nghìn ha) 7329,2 7489,4 7828,0 7708,7
Diện tích lúa đông xuân (nghìn ha) 2942,1 3085,9 3168,0 3117,1
Sản lượng lúa đông xuân (nghìn tấn) 17331,6 19216,8 21091,7 19415,7
Vẽ biểu đồ kết hợp cột đường thể hiện tốc độ phát triển tổng diện tích lúa, diện tích lúa đông xuân và sản
lượng lúa đông xuân của nước ta giai đoạn 2005 – 2017.

You might also like