Professional Documents
Culture Documents
TH I Gian Làm Bài: 45 Phút
TH I Gian Làm Bài: 45 Phút
TH I Gian Làm Bài: 45 Phút
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TÂY NGUYÊN VÀ ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2016 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng trong cơ cấu sử dụng đất của Tây Nguyên so
với Đông Nam Bộ năm 2016?
A. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp của Tây Nguyên thấp hơn.
B. Đất chuyên dùng và đất ở, đất khác của Tây Nguyên cao hơn.
C. Đất nông nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Tây Nguyên thấp hơn.
D. Đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Tây Nguyên cao hơn.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-li-pin Thái Lan
2010 3113 9071 2129 5075
2017 3570 9508 2951 5911
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước bình
quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan. B. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Phi-lip-pin. D. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017 (Đơn vị: ‰)
Quốc gia Việt Nam Lào Cam-pu-chia Mi-an-ma
Tỉ lệ sinh 15 24 24 18
Tỉ lệ tử 7 7 6 8
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc
gia Đông Nam Á, năm 2017?
A. Việt Nam cao hơn Mi-an-ma. B. Lào thấp hơn Cam-pu-chia.
C. Lào thấp hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 25: Tự luận:
Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH LÚA, DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA ĐÔNG XUÂN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2005 - 2017
Năm 2005 2010 2015 2017
Tổng diện tích lúa (nghìn ha) 7329,2 7489,4 7828,0 7708,7
Diện tích lúa đông xuân (nghìn ha) 2942,1 3085,9 3168,0 3117,1
Sản lượng lúa đông xuân (nghìn tấn) 17331,6 19216,8 21091,7 19415,7
Vẽ biểu đồ kết hợp cột đường thể hiện tốc độ phát triển tổng diện tích lúa, diện tích lúa đông xuân và sản
lượng lúa đông xuân của nước ta giai đoạn 2005 – 2017.