Professional Documents
Culture Documents
Thuyết Minh Btl Cnc-nhóm Hvtld-me4187-20211 - mãu
Thuyết Minh Btl Cnc-nhóm Hvtld-me4187-20211 - mãu
TRƯỜNG CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
---□&□---
Hà Nội, 2/2022
Lời nói đầu
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và đặc biệt là ngành cơ khí đòi
hỏi kỹ sư cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến thức cơ
bản vững chắc và tương đối rộng đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó
để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất.
Môn học Công Nghệ CNC có vị trí quan trọng trong chương trình đào tạo kỹ
sư và cán bộ kỹ thuật về mô phỏng, gia công các loại chi tiết, phục vụ các ngành
kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.Để giúp cho sinh viên nắm vững được các
kiến thức cơ bản của môn học và làm quen với nhiệm vụ người kĩ sư,trong
chương trình đào tạo, môn học Công Nghệ CNC là không thể thiếu được đối với
sinh viên chuyên ngành chế tạo máy.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự hướng dẫn chỉ bảo tận tình của thầy
Nguyễn Kiên Trung, nhóm em đã hoàn thành Bài Tập Lớn được giao. Trong quá
trình làm việc, nhóm đã cố gắng tìm hiểu các tài liệu liên quan, tuy nhiên sẽ
không tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn. Do vậy nhóm em rất mong được
sự chỉ bảo và sự đóng góp ý kiến của cô giáo để nhóm hoàn thiện môn học của
mình cũng như hoàn thiện hơn vốn kiến thức vẫn mong được học hỏi.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Kiên Trung đã hướng dẫn nhóm
em hoàn thiện bài tập lớn này.
2
Dưới đây là nội dung phân công nhiệm vụ của thành viên nhóm em để hoàn
thành bài tập lớn này:
4 Hoàng Hải Thịnh 2018514 Chọn dao chế độ cắt, 20/100% Thịnh
3 quy trình công nghệ
cho chi tiết phay, tham
gia đóng góp vào quá
trình lập trình gia
công..
5 Nguyễn Bảo Long 2018497 Tổng hợp, làm thuyết 20/100% Long
8 minh, tham gia lập
3
trình.
4
MỤC LỤC
Lời nói đầu.................................................................................................................2
PHẦN I : CHI TIẾT SỬ DỤNG PHAY CNC ĐỂ GIA CÔNG................................7
1.Bản vẽ có ghi kích thước của chi tiết để gia công..............................................7
2.Chọn kích thước phôi và gốc phôi......................................................................8
3.Xác định thứ tự nguyên công..............................................................................9
4.Các dao cụ cần thiết cho quá trình gia công.....................................................12
5.Lập trình gia công chi tiết trên máy..................................................................17
6.Mô phỏng lại quá trình gia công.......................................................................24
PHẦN 2 : CHI TIẾT GIA CÔNG BẰNG TIỆN CNC KẾT HỢP DRIVEN TOOL
ĐỂ GIA CÔNG.......................................................................................................28
1.Bản vẽ chi tiết cần gia công..............................................................................28
2.Chọn phôi và gốc phôi gia công.......................................................................29
3.Xác định thứ tự nguyên công............................................................................29
4. Xác định các dao cụ cần thiết cho quá trình gia công.....................................34
5.Chọn dụng cụ từ nhà sản xuất và các chế độ cắt tương ứng với các dụng cụ đã
chọn.....................................................................................................................35
QEFS32N.........................................................................................................46
6. Lập trình gia công chi tiết trên máy.................................................................46
7. Mô phỏng lại quá trình gia công......................................................................50
Tài liệu tham khảo...................................................................................................55
5
Danh mục hình ảnh và bảng biểu :
Hình 1.1:Bản vẽ chi tiết phay....................................................................................7
Hình 1.2. Chọn gốc phôi chi tiết phay.......................................................................8
Hình 1.3.Phay mặt đầu..............................................................................................9
Hình 1.4.Phay biên dạng ngoài..................................................................................9
Hình 1.5.Phay hốc tròn............................................................................................10
Hình 1.6.Phay rãnh..................................................................................................10
Hình 1.7.Phay hốc biên dạng...................................................................................11
Hình 1.8.Khoan 8 lỗ Æ9..........................................................................................11
Hình 1. 9.Thân dao phay mặt đầu T01....................................................................13
Hình 1.10.Chip cắt dao phay mặt đầu T01..............................................................13
Hình 1. 11.Dao phay ngón T02...............................................................................14
Hình 1. 12.Dao phay ngón T03...............................................................................15
Hình 1. 13.Dao khoan T04......................................................................................15
Hình 1. 14.Chip dao khoan T05..............................................................................16
Hình 1. 15.Thân dao khoan T05..............................................................................17
Hình 1. 16.Mô phỏng nhập chương trình gia công..................................................24
Hình 1. 17.Mô phỏng thiết lập dao cụ.....................................................................25
Hình 1. 18.Hiệu chỉnh thông số chiều dài và bán kính dao.....................................26
Hình 1. 19.Thiết lập các gốc phôi sử dụng..............................................................26
Hình 1. 20.Thiết lập kích thước phôi và gá đặt.......................................................27
Hình 1. 21.Mô phỏng 3D sản phẩm.........................................................................27
6
Hình 2. 1.Bản vẽ chi tiết tiện...................................................................................28
Hình 2. 2.Chọn phôi và gốc phôi chi tiết tiện..........................................................29
Hình 2. 3.Tiện mặt đầu chi tiết................................................................................29
Hình 2. 4.Tiện biên dạng đầu trục...........................................................................30
Hình 2. 5.Tiện cắt rãnh............................................................................................30
Hình 2. 6.Tiện trục ngoài Æ70 và Æ40...................................................................31
Hình 2. 7.Tiện ren M40...........................................................................................31
Hình 2. 8.Tiện rãnh xoắn và phay then....................................................................32
Hình 2. 9.Phay biên dạng mặt đầu trên gờ trục.......................................................33
Hình 2. 10. Khoan lỗ Æ9 ở đầu trục........................................................................33
Hình 2. 11.Sản phẩm sau gia công..........................................................................34
Hình 2. 12. Thân dao tiện T01................................................................................36
Hình 2. 13.Chip cắt cho dao tiện T01......................................................................37
Hình 2. 14.Thân dao tiện T02..................................................................................38
Hình 2. 15.Chip cắt dao tiện T02.............................................................................39
Hình 2. 16. Thân dai tiện rãnh T03..........................................................................41
Hình 2. 17. Chip cắt dao tiện rãnh T03...................................................................42
Hình 2. 18. Thân dao tiện T04.................................................................................43
Hình 2. 19.Chip cắt dao tiện T04.............................................................................43
Hình 2. 20.Thân dao T05.........................................................................................44
Hình 2. 21.Chip cắt dao T05....................................................................................44
Hình 2. 22.Thân dao tiện ren T06............................................................................45
Hình 2. 23.Chip cắt dao T06....................................................................................45
Hình 2. 24.Nhập chương trình trên WIN NC..........................................................50
Hình 2. 25.Chọn dao trên WIN NC.........................................................................52
Hình 2. 26.Nhập thông số hiệu chỉnh OFFSET.......................................................52
Hình 2. 27.Nhập gốc phôi........................................................................................53
Hình 2. 28.Nhập kích thước phôi tiện.....................................................................54
Hình 2. 29.Sản phẩm gia công chi tiết tiện..............................................................54
Danh mục bảng :
Bảng 2. 1.Bảng dao cụ gia công chi tiết tiện...........................................................34
Bảng 2. 2.Bảng tóm tắt các dụng cụ, chip cắt và chế độ cắt đã chọn......................46
7
PHẦN I : CHI TIẾT SỬ DỤNG PHAY CNC ĐỂ
GIA CÔNG
1.Bản vẽ có ghi kích thước của chi tiết để gia công.
8
2.Chọn kích thước phôi và gốc phôi.
-Từ kích thước trên bản vẽ gia công, ta chọn phôi hình hộp có kích thước:135 x
100 x 25 (mm)
-Chọn gốc phôi: Ta sử dụng 3 gốc phôi G54 G55 và G56 để gia công toàn bộ chi
tiết
9
Lưu ý : Chọn gốc phôi theo phương z là điểm nằm trên mặt phẳng gia công sau
khi đã vạt mặt đầu.
-Sử dụng dao phay mặt đầu FaceMill Æ40 để vạt mặt đầu 1mm.
Nguyên công 2: Phay biên dạng ngoài của chi tiết bằng dao phay ngón.
10
Hình 1.4.Phay biên dạng ngoài
Nguyên công 3: Phay 2 hốc tròn Æ45 đối xứng bằng dao phay ngón, chiều sâu 10
mm
11
Hình 1.6.Phay rãnh
12
Hình 1.8.Khoan 8 lỗ Æ9
-Từ thông số gia công , ta chọn các loại dụng cụ và các chip cắt theo catalogue của
hãng sản xuất, ở đây ta sử dụng dụng cụ và chip cắt của Sanvisk :
13
Chọn dao T01 CoroMill với ordering code 345-040Q22-13L
14
Hình 1.10.Chip cắt dao phay mặt đầu T01
Chọn chế độ cắt
15
Chọn dao T03 với ordering code 2S440-0300-030-SD
16
Chọn dao T05
19
G01 Z-5
Y220
G15
G90 G00 Z10
M06 T03
G56 (su dung goc phoi G56)
#7=-1
N40 M98 P50030 (phay hoc o goc tren ben trai)
N45 G90 G00 Z10
(Doi xung phay 3 hoc con lai)
G51 X0 Y0 I1000 J-1000
#7=-1
M98 P50030
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J-1000
#7=-1
M98 P50030
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J1000
#7=-1
M98 P50030
G50
G00 G90 Z10
20
M06 T04
M98 P10024 (khoan 2 lo phi 9 goc tren ben trai )
G56
(doi xung khoan o cac goc con lai)
G51 X0 Y0 I1000 J-1000
M98 P10024
G50
G51 X0 Y0 I-1000 J-1000
M98 P10024
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J1000
M98 P10024
G50
M06 T05
M98 P10029 (khoan 2 lo phi 12 goc tren ben trai)
(doi xung khoan o cac goc con lai)
G51 X0 Y0 I1000 J-1000
M98 P10029
G50
G51 X0 Y0 I-1000 J-1000
M98 P10029
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J1000
21
M98 P10029
G50
N110 M30
22
G90 Z#3
#2=1
M98 P50010
G01 X-15 Y0
#3=#3-1
M99
O0010 (Chương trình phay lòng hốc tròn)
G91 X0 Y0
N30 G03 X0 Y0 I#2*17.5 J0
G01 X3
#2=#2-0.2
M99
23
G03 X-43.3 Y26.9 R27.5
G01 X-39.21 Y29.25
G91 G01 X12 Y0
Y2
X-12
Y2
X12
Y2
X-12
M99
24
6.Mô phỏng lại quá trình gia công.
Ta sử dụng phần mềm Win NC để mô phỏng lại quá trình gia công như sau :
Nhập chương trình:
25
Chọn và thiết lập dao cụ:
28
Hình 1. 21.Mô phỏng 3D sản phẩm.
29
2.Chọn phôi và gốc phôi gia công.
Từ bản vẽ kích thước gia công ta chọn phôi đường kính D=78 mm và chiều dài
L=300 mm sao cho chiều dài phôi = chiều dài chi tiết + chiều dài kẹp
30
Hình 2. 3.Tiện mặt đầu chi tiết
31
Hình 2. 5.Tiện cắt rãnh
-Nguyên công 4 : Tiện đoạn giữa trục lần lượt xuống Æ70 và Æ40
32
Nguyên công 5 : Tiện ren phần đầu trục
-Nguyên công 6 : Thực hiện cắt rãnh 5 mm, sử dụng driven tool để tiện rãnh xoắn
cuối trục và phay then.
33
H
ình 2. 8.Tiện rãnh xoắn và phay then.
-Nguyên công 7 : Tạo hình biên dạng mặt đầu trên mặt gờ chặn dày 8 mm.
34
Hình 2. 10. Khoan lỗ Æ9 ở đầu trục
35
4. Xác định các dao cụ cần thiết cho quá trình gia công
Các dụng cụ cần thiết cho gia công:
Bảng 2. 1.Bảng dao cụ gia công chi tiết tiện.
Dụng Loại dao Đường kính Chiều dài dao
cụ mũi dao
T01 Roughing Tool 0.40mm 9.67mm
L
T02 Finishing Tool 0.40mm 9.67mm
L
T03 Parting-off Tool 0.1 mm 22 mm
T04 Roughing Tool 0.4mm 11.6mm
R
T05 Finishing Tool 0.4 mm 11.6 mm
R
T06 External Thread 0.1 mm 22 mm
Tool
T07 End mill 55 mm
T09 End mill 55 mm
T10 Twist drill 9mm 55mm
5.Chọn dụng cụ từ nhà sản xuất và các chế độ cắt tương ứng với các
dụng cụ đã chọn
Từ bảng dụng cụ cần thiết cho gia công ta tra Catalogue của hãng
Sanvik để chọn dụng cụ cho gia công cho máy: Các dụng cụ cần thiết
cho gia công:
36
Dụng Loại dao Đường kính Chiều
cụ mũi dài dao
dao
T01 Roughing 0.40mm 9.67mm
Tool R
T02 Roughing 0.40mm 9.67mm
Tool R
T03 Parting-off 5 mm 22 mm
Tool
T04 Roughing Tool L 0.4mm 9.67 mm
T05 Roughing Tool L 0.4mm 9.67mm
T06 External Thread 0.1 mm
Tool
37
Hình 2. 12. Thân dao tiện T01.
38
Chọn Insert CCMT060204- GC4215
39
- Chọn dao T02 Chọn CoroTurn 107 A128/A134
40
Hình 2. 15.Chip cắt dao tiện T02
Với Rec.depth of cut ap=1mm, Rec.cutting feed fn=0.1mm/r
41
Tốc độ cắt
Cutting Speed Vc=100m/min,Feed fn=0.2mm
42
Hình 2. 16. Thân dao tiện rãnh T03
43
Chọn Insert ZPHS0503-MG
44
- Chọn dao T04
45
- Chọn dao T05
46
- Chọn dao T06
Chọn dao T-Max U-Lock R166.0G như hình dưới
48
Bảng 2. 2.Bảng tóm tắt các dụng cụ, chip cắt và chế độ cắt đã chọn
Dụng Tên dụng cụ được
STT cụ chọn Tên Insert Chế độ cắt
CoroTurn Rc CCMT060204 Rec.depth of cut ap =0.3mm,
1 T01 A95/A108 - GC4215 Rec.cutting feed fn=0.12mm/r
49
T-Max U-Lock R166.0G- Rec.depth of cut ap=1mm,
6 T06 R166.0G 16MM01-150 Rec.cutting feed fn=0.1mm/r
51
C270 Z-178
G1 X35 G94 F100
C360 Z-228
G7.1 C0
M53
G0 X45 (phay ranh then )
G0 Z-158
G1 X35
Z-122
G0 X80
G0 Z-80
M06 T0909 M4
G00 X50 Z-85
M52 (phay driven tool bien dang tren mat dau )
G7.1
C150
G01 Z-100 G94 F100
C210
G00 Z-80
C360
C45
Z-100
Z-80
C315
Z-100
Z-80
C0
M53
G0 Z0
M06 T1010
G00 X0 Z5
G99 G83 X0 Z-30 Q1000 P200 R-9 F0.2 (khoan lo D9 dau truc)
G80
G00 Z20
M30
52
Nhập chương trình mô phỏng :
54
Hình 2. 25.Chọn dao trên WIN NC
55
Hình 2. 27.Nhập gốc phôi
56
Hình 2. 28.Nhập kích thước phôi tiện.
Sản phẩm sau quá trình gia công :
57
Tài liệu tham khảo
6. Nguồn Youtube, Internet, các web, diền đàn công nghệ Cơ Khí,
CAD/CAM/CN
58