Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 58

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
---□&□---

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN


CÔNG NGHỆ CNC

MÃ HỌC PHẦN :ME4187


MÃ LỚP :129518
TÊN NHÓM :HVTLD
GVHS :TS.NGUYỄN KIÊN TRUNG
HỌC KỲ :20201

Hà Nội, 2/2022
Lời nói đầu

Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và đặc biệt là ngành cơ khí đòi
hỏi kỹ sư cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến thức cơ
bản vững chắc và tương đối rộng đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó
để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất.

Môn học Công Nghệ CNC có vị trí quan trọng trong chương trình đào tạo kỹ
sư và cán bộ kỹ thuật về mô phỏng, gia công các loại chi tiết, phục vụ các ngành
kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.Để giúp cho sinh viên nắm vững được các
kiến thức cơ bản của môn học và làm quen với nhiệm vụ người kĩ sư,trong
chương trình đào tạo, môn học Công Nghệ CNC là không thể thiếu được đối với
sinh viên chuyên ngành chế tạo máy.

Sau một thời gian tìm hiểu và với sự hướng dẫn chỉ bảo tận tình của thầy
Nguyễn Kiên Trung, nhóm em đã hoàn thành Bài Tập Lớn được giao. Trong quá
trình làm việc, nhóm đã cố gắng tìm hiểu các tài liệu liên quan, tuy nhiên sẽ
không tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn. Do vậy nhóm em rất mong được
sự chỉ bảo và sự đóng góp ý kiến của cô giáo để nhóm hoàn thiện môn học của
mình cũng như hoàn thiện hơn vốn kiến thức vẫn mong được học hỏi.

Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Kiên Trung đã hướng dẫn nhóm
em hoàn thiện bài tập lớn này.

2
Dưới đây là nội dung phân công nhiệm vụ của thành viên nhóm em để hoàn
thành bài tập lớn này:

STT Họ và tên MSSV Nhiệm vụ Đánh giá Ký tên

1 Nguyễn Sỹ Duy 2018481 Trưởng nhóm, Thiết 20/100% Duy


4 kế chi tiết tiện, lập
trình, mô phỏng.

2 Lê Văn Hùng 2018488 Thiết kế chi tiết phay, 20/100% Hùng


9 mô phỏng gia công,
tham gia đóng góp vào
quá trình lập trình gia
công.

3 Lại Long Vũ 2018523 Mô phỏng gia công, 20/100% Vũ


0 lập quy trình công
nghệ cho chi tiết tiện,
tham gia đóng góp vào
quá trình lập trình gia
công..

4 Hoàng Hải Thịnh 2018514 Chọn dao chế độ cắt, 20/100% Thịnh
3 quy trình công nghệ
cho chi tiết phay, tham
gia đóng góp vào quá
trình lập trình gia
công..

5 Nguyễn Bảo Long 2018497 Tổng hợp, làm thuyết 20/100% Long
8 minh, tham gia lập

3
trình.

4
MỤC LỤC
Lời nói đầu.................................................................................................................2
PHẦN I : CHI TIẾT SỬ DỤNG PHAY CNC ĐỂ GIA CÔNG................................7
1.Bản vẽ có ghi kích thước của chi tiết để gia công..............................................7
2.Chọn kích thước phôi và gốc phôi......................................................................8
3.Xác định thứ tự nguyên công..............................................................................9
4.Các dao cụ cần thiết cho quá trình gia công.....................................................12
5.Lập trình gia công chi tiết trên máy..................................................................17
6.Mô phỏng lại quá trình gia công.......................................................................24
PHẦN 2 : CHI TIẾT GIA CÔNG BẰNG TIỆN CNC KẾT HỢP DRIVEN TOOL
ĐỂ GIA CÔNG.......................................................................................................28
1.Bản vẽ chi tiết cần gia công..............................................................................28
2.Chọn phôi và gốc phôi gia công.......................................................................29
3.Xác định thứ tự nguyên công............................................................................29
4. Xác định các dao cụ cần thiết cho quá trình gia công.....................................34
5.Chọn dụng cụ từ nhà sản xuất và các chế độ cắt tương ứng với các dụng cụ đã
chọn.....................................................................................................................35
QEFS32N.........................................................................................................46
6. Lập trình gia công chi tiết trên máy.................................................................46
7. Mô phỏng lại quá trình gia công......................................................................50
Tài liệu tham khảo...................................................................................................55

5
Danh mục hình ảnh và bảng biểu :
Hình 1.1:Bản vẽ chi tiết phay....................................................................................7
Hình 1.2. Chọn gốc phôi chi tiết phay.......................................................................8
Hình 1.3.Phay mặt đầu..............................................................................................9
Hình 1.4.Phay biên dạng ngoài..................................................................................9
Hình 1.5.Phay hốc tròn............................................................................................10
Hình 1.6.Phay rãnh..................................................................................................10
Hình 1.7.Phay hốc biên dạng...................................................................................11
Hình 1.8.Khoan 8 lỗ Æ9..........................................................................................11
Hình 1. 9.Thân dao phay mặt đầu T01....................................................................13
Hình 1.10.Chip cắt dao phay mặt đầu T01..............................................................13
Hình 1. 11.Dao phay ngón T02...............................................................................14
Hình 1. 12.Dao phay ngón T03...............................................................................15
Hình 1. 13.Dao khoan T04......................................................................................15
Hình 1. 14.Chip dao khoan T05..............................................................................16
Hình 1. 15.Thân dao khoan T05..............................................................................17
Hình 1. 16.Mô phỏng nhập chương trình gia công..................................................24
Hình 1. 17.Mô phỏng thiết lập dao cụ.....................................................................25
Hình 1. 18.Hiệu chỉnh thông số chiều dài và bán kính dao.....................................26
Hình 1. 19.Thiết lập các gốc phôi sử dụng..............................................................26
Hình 1. 20.Thiết lập kích thước phôi và gá đặt.......................................................27
Hình 1. 21.Mô phỏng 3D sản phẩm.........................................................................27

6
Hình 2. 1.Bản vẽ chi tiết tiện...................................................................................28
Hình 2. 2.Chọn phôi và gốc phôi chi tiết tiện..........................................................29
Hình 2. 3.Tiện mặt đầu chi tiết................................................................................29
Hình 2. 4.Tiện biên dạng đầu trục...........................................................................30
Hình 2. 5.Tiện cắt rãnh............................................................................................30
Hình 2. 6.Tiện trục ngoài Æ70 và Æ40...................................................................31
Hình 2. 7.Tiện ren M40...........................................................................................31
Hình 2. 8.Tiện rãnh xoắn và phay then....................................................................32
Hình 2. 9.Phay biên dạng mặt đầu trên gờ trục.......................................................33
Hình 2. 10. Khoan lỗ Æ9 ở đầu trục........................................................................33
Hình 2. 11.Sản phẩm sau gia công..........................................................................34
Hình 2. 12. Thân dao tiện T01................................................................................36
Hình 2. 13.Chip cắt cho dao tiện T01......................................................................37
Hình 2. 14.Thân dao tiện T02..................................................................................38
Hình 2. 15.Chip cắt dao tiện T02.............................................................................39
Hình 2. 16. Thân dai tiện rãnh T03..........................................................................41
Hình 2. 17. Chip cắt dao tiện rãnh T03...................................................................42
Hình 2. 18. Thân dao tiện T04.................................................................................43
Hình 2. 19.Chip cắt dao tiện T04.............................................................................43
Hình 2. 20.Thân dao T05.........................................................................................44
Hình 2. 21.Chip cắt dao T05....................................................................................44
Hình 2. 22.Thân dao tiện ren T06............................................................................45
Hình 2. 23.Chip cắt dao T06....................................................................................45
Hình 2. 24.Nhập chương trình trên WIN NC..........................................................50
Hình 2. 25.Chọn dao trên WIN NC.........................................................................52
Hình 2. 26.Nhập thông số hiệu chỉnh OFFSET.......................................................52
Hình 2. 27.Nhập gốc phôi........................................................................................53
Hình 2. 28.Nhập kích thước phôi tiện.....................................................................54
Hình 2. 29.Sản phẩm gia công chi tiết tiện..............................................................54
Danh mục bảng :
Bảng 2. 1.Bảng dao cụ gia công chi tiết tiện...........................................................34
Bảng 2. 2.Bảng tóm tắt các dụng cụ, chip cắt và chế độ cắt đã chọn......................46

Bảng 1.1.Bảng dụng cụ gia công chi tiết phay........................................................12

7
PHẦN I : CHI TIẾT SỬ DỤNG PHAY CNC ĐỂ
GIA CÔNG
1.Bản vẽ có ghi kích thước của chi tiết để gia công.

Hình 1.1:Bản vẽ chi tiết phay

8
2.Chọn kích thước phôi và gốc phôi.
-Từ kích thước trên bản vẽ gia công, ta chọn phôi hình hộp có kích thước:135 x
100 x 25 (mm)
-Chọn gốc phôi: Ta sử dụng 3 gốc phôi G54 G55 và G56 để gia công toàn bộ chi
tiết

Hình 1.2. Chọn gốc phôi chi tiết phay


Chọn gốc phôi G54 là điểm nằm phía bên trái góc dưới (theo mặt phẳng ngang ) và
góc trên bên trái ( theo mặt phẳng đứng ).
Chọn gốc phôi G55 là điểm nằm chính giữa tâm của hốc tròn phía bên phải
Chọn gốc phôi G56 là điểm nằm chính giữa của phôi

9
Lưu ý : Chọn gốc phôi theo phương z là điểm nằm trên mặt phẳng gia công sau
khi đã vạt mặt đầu.

3.Xác định thứ tự nguyên công.


-Sử dụng gốc phôi G54 :
Lưu ý : Chiều cao của gốc phôi nằm trên mặt đầu của chi tiết sau khi đã được
phay mặt đầu 1mm.
Nguyên công 1: Phay mặt đầu của chi tiết bằng dao phay mặt đầu, lượng dư 1mm.

Hình 1.3.Phay mặt đầu

-Sử dụng dao phay mặt đầu FaceMill Æ40 để vạt mặt đầu 1mm.
Nguyên công 2: Phay biên dạng ngoài của chi tiết bằng dao phay ngón.

10
Hình 1.4.Phay biên dạng ngoài
Nguyên công 3: Phay 2 hốc tròn Æ45 đối xứng bằng dao phay ngón, chiều sâu 10
mm

Hình 1.5.Phay hốc tròn


Sử dụng gốc phôi G55 :
Nguyên công 4 : Phay rãnh thẳng ở giữa chi tiết, sâu 10 mm

11
Hình 1.6.Phay rãnh

Sử dụng gốc phôi G56 :


Nguyên công 5: Phay 4 hốc hình thang méo bằng dao phay ngón, sâu 10mm.

Hình 1.7.Phay hốc biên dạng


Nguyên công 6: Khoan 8 lỗ Æ9 sâu 25 mm rồi sao đó khoét mở rộng miệng lỗ Æ12
sâu 7,5 mm.

12
Hình 1.8.Khoan 8 lỗ Æ9

4.Các dao cụ cần thiết cho quá trình gia công.


-Bảng dụng cụ dùng trong quá trình gia công:
Bảng 1.1.Bảng dụng cụ gia công chi tiết phay
Đường kính mũi dao
Dụng cụ Loại dao
(mm)
T01 FaceMill 40
T02 EndMill 10
T03 EndMill 3
T04 Twist Drill 9
T05 Twist Drill 12

-Từ thông số gia công , ta chọn các loại dụng cụ và các chip cắt theo catalogue của
hãng sản xuất, ở đây ta sử dụng dụng cụ và chip cắt của Sanvisk :

13
Chọn dao T01 CoroMill với ordering code 345-040Q22-13L

Hình 1. 9.Thân dao phay mặt đầu T01


Với mảnh insert ordering code 345R-1350 E-PL, vật liệu nhóm P GC1030

14
Hình 1.10.Chip cắt dao phay mặt đầu T01
Chọn chế độ cắt

Độ dày chip 0.1mm, Cutting Speed v=340m/min

Chọn dao T02 với ordering code 2F380-1000-050ASD

Hình 1. 11.Dao phay ngón T02

15
Chọn dao T03 với ordering code 2S440-0300-030-SD

Hình 1. 12.Dao phay ngón T03


Chọn dao T04

Hình 1. 13.Dao khoan T04

16
Chọn dao T05

Hình 1. 14.Chip dao khoan T05


17
Thân dao :
Với mảnh insert ordering code 870-1200-10-PM

Hình 1. 15.Thân dao khoan T05

5.Lập trình gia công chi tiết trên máy.

Chương trình chính:


O0023 ( BTL FN )
N5 G54 G21 G90 M06 T01 (su dung goc phoi G54)
N10 M03 G97 S1000
N15 G94 F60
G00 X-20 Y0 Z0 (khoa mat dau)
G01 X135
18
Y30
X-25
Y60
X135
Y90
X-25
M06 T02
(phay bien dang)
#1=11
M98 P20004
N20 G00 X-10 Y-10 Z5
G01 X17.5 Y50
G01 Z0
#3=-1
M98P100012 (phay hoc tron 1)
G90 G00 X17.5 Y50 Z5
G01 X82.5 Y50
G01 Z0
#3=-1
M98P100012 (phay hoc tron 2)
G90 G00 X82.5 Y50 Z5
(phay ranh thang)
G90 G00 X100 Y50 Z5
G90 G55 G17 G16 (su dung goc phoi G55)
G01 X43 Y140

19
G01 Z-5
Y220
G15
G90 G00 Z10
M06 T03
G56 (su dung goc phoi G56)
#7=-1
N40 M98 P50030 (phay hoc o goc tren ben trai)
N45 G90 G00 Z10
(Doi xung phay 3 hoc con lai)
G51 X0 Y0 I1000 J-1000
#7=-1
M98 P50030
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J-1000
#7=-1
M98 P50030
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J1000
#7=-1
M98 P50030
G50
G00 G90 Z10

20
M06 T04
M98 P10024 (khoan 2 lo phi 9 goc tren ben trai )
G56
(doi xung khoan o cac goc con lai)
G51 X0 Y0 I1000 J-1000
M98 P10024
G50
G51 X0 Y0 I-1000 J-1000
M98 P10024
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J1000
M98 P10024
G50
M06 T05
M98 P10029 (khoan 2 lo phi 12 goc tren ben trai)
(doi xung khoan o cac goc con lai)
G51 X0 Y0 I1000 J-1000
M98 P10029
G50
G51 X0 Y0 I-1000 J-1000
M98 P10029
G50
G00 G90 Z10
G51 X0 Y0 I-1000 J1000

21
M98 P10029
G50
N110 M30

Các chương trình con:


O0004 (Phay bien dang )
G54 G00 X-10 Y-10 Z5
G00 Z-25
G51 X67.5 Y50 I#1*100 J#1*100
G01 G42 X15 Y5 H01
G01 X120
G03 X130 Y15 R10
G01 X130 Y85
G03 X120 Y95 R10
G01 X15
G03 X5 Y85 R10
G01 X5 Y15
G03 X15 Y5 R10
G01 G40 G01 X-10 Y-10
G50
#1=#1-1
G00 Z5
M99

O0012 (tiến dao sâu Z)

22
G90 Z#3
#2=1
M98 P50010
G01 X-15 Y0
#3=#3-1
M99
O0010 (Chương trình phay lòng hốc tròn)
G91 X0 Y0
N30 G03 X0 Y0 I#2*17.5 J0
G01 X3
#2=#2-0.2
M99

O0030 (Tiến dao sâu Z)


G90 G01 G00 X-43.3 Y26.9 Z3
Z#7
M98 P10027
#7=#7-1
G01 Z5
M99
O0027 (chương trình phay lòng hốc góc trên bên trái)
G00 X-43.3 Y26.9
G03 X-39.94 Y38 R9
G01 X-26.56
G03 X-24.1 Y27.76 R9

23
G03 X-43.3 Y26.9 R27.5
G01 X-39.21 Y29.25
G91 G01 X12 Y0
Y2
X-12
Y2
X12
Y2
X-12
M99

O0024 (Chương trình khoan 2 lỗ phi 9)


G01 X-50 Y35
G98 G83 Z-25 R5 Q3 F70
G91 X33.5 Y0
G98 G90 G83 Z-25 R5 Q3 F70
M99
O0029 (Khoan 2 lỗ phi 12)
G01 X-50 Y35
G98 G83 Z-7.5 R5 Q3 F70
G91 X33.5 Y0
G98 G90 G83 Z-7.5 R5 Q3 F70
M99

24
6.Mô phỏng lại quá trình gia công.
Ta sử dụng phần mềm Win NC để mô phỏng lại quá trình gia công như sau :
Nhập chương trình:

Hình 1. 16.Mô phỏng nhập chương trình gia công.

25
Chọn và thiết lập dao cụ:

Hình 1. 17.Mô phỏng thiết lập dao cụ.


26
Hiệu chỉnh thông số chiều dài và bán kính dao :

Hình 1. 18.Hiệu chỉnh thông số chiều dài và bán kính dao.

Các gốc phôi sử dụng (G54, G55, G56) :

Hình 1. 19.Thiết lập các gốc phôi sử dụng.


27
Cài đặt kích thước phôi :

Hình 1. 20.Thiết lập kích thước phôi và gá đặt.

Mô phỏng 3D sản phẩm :

28
Hình 1. 21.Mô phỏng 3D sản phẩm.

PHẦN 2 : GIA CÔNG CHI TIẾT BẰNG TIỆN


CNC KẾT HỢP DRIVEN TOOL

1.Bản vẽ chi tiết cần gia công.

Hình 2. 1.Bản vẽ chi tiết tiện

29
2.Chọn phôi và gốc phôi gia công.
Từ bản vẽ kích thước gia công ta chọn phôi đường kính D=78 mm và chiều dài
L=300 mm sao cho chiều dài phôi = chiều dài chi tiết + chiều dài kẹp

Hình 2. 2.Chọn phôi và gốc phôi chi tiết tiện.


Chọn gốc phôi tại điểm nằm trên tâm mặt đầu của chi tiết (sau khi vạt mặt đầu )
và nằm phía bên phải của trục chi tiết.
3.Xác định thứ tự nguyên công.
-Nguyên công 1 : Tiện mặt đầu của chi tiết lượng dư 2mm

30
Hình 2. 3.Tiện mặt đầu chi tiết

-Nguyên công 2 : Tiện thô và tinh biên dạng đầu trục .

Hình 2. 4.Tiện biên dạng đầu trục


-Nguyên công 3 : Tiện rãnh để tạo khoảng trống tiện mặt ngoài trục.(phần nét
gạch)

31
Hình 2. 5.Tiện cắt rãnh

-Nguyên công 4 : Tiện đoạn giữa trục lần lượt xuống Æ70 và Æ40

Hình 2. 6.Tiện trục ngoài Æ70 và Æ40

32
Nguyên công 5 : Tiện ren phần đầu trục

Hình 2. 7.Tiện ren M40

-Nguyên công 6 : Thực hiện cắt rãnh 5 mm, sử dụng driven tool để tiện rãnh xoắn
cuối trục và phay then.

33
H
ình 2. 8.Tiện rãnh xoắn và phay then.
-Nguyên công 7 : Tạo hình biên dạng mặt đầu trên mặt gờ chặn dày 8 mm.

Hình 2. 9.Phay biên dạng mặt đầu trên gờ trục.


-Nguyên công 8 : Khoan nốt lỗ Æ9 ở đầu trục sâu 30 mm.

34
Hình 2. 10. Khoan lỗ Æ9 ở đầu trục

Thu được sản phẩm sau gia công :

Hình 2. 11.Sản phẩm sau gia công.

35
4. Xác định các dao cụ cần thiết cho quá trình gia công
Các dụng cụ cần thiết cho gia công:
Bảng 2. 1.Bảng dao cụ gia công chi tiết tiện.
Dụng Loại dao Đường kính Chiều dài dao
cụ mũi dao
T01 Roughing Tool 0.40mm 9.67mm
L
T02 Finishing Tool 0.40mm 9.67mm
L
T03 Parting-off Tool 0.1 mm 22 mm
T04 Roughing Tool 0.4mm 11.6mm
R
T05 Finishing Tool 0.4 mm 11.6 mm
R
T06 External Thread 0.1 mm 22 mm
Tool
T07 End mill 55 mm
T09 End mill 55 mm
T10 Twist drill 9mm 55mm

Cách xác định các thông số hiệu chỉnh:


- Dựa vào yêu cầu gia công tinh hay thô
- Thông số hình học của dao như độ dài,bán kính
- Chiều dày cắt a
- Bán kính mũi dao
- Độ mòn của dao (wear), do ở đây ta để dao mới nên để độ mòn dao
bằng 0 Từ các yếu tố trên ta đưa ra các thông số hiệu chỉnh của dụng cụ
cắt.

5.Chọn dụng cụ từ nhà sản xuất và các chế độ cắt tương ứng với các
dụng cụ đã chọn
Từ bảng dụng cụ cần thiết cho gia công ta tra Catalogue của hãng
Sanvik để chọn dụng cụ cho gia công cho máy: Các dụng cụ cần thiết
cho gia công:

36
Dụng Loại dao Đường kính Chiều
cụ mũi dài dao
dao
T01 Roughing 0.40mm 9.67mm
Tool R
T02 Roughing 0.40mm 9.67mm
Tool R
T03 Parting-off 5 mm 22 mm
Tool
T04 Roughing Tool L 0.4mm 9.67 mm
T05 Roughing Tool L 0.4mm 9.67mm
T06 External Thread 0.1 mm
Tool

T10 Twist drill 0.1 mm 22 mm


Dụng cụ gia công phần phay trên tiện
Ổ chứa dao Tên dụng cụ Đường kính Chiều dài dao
T07, T09 End mill 10 mm 22 mm

- Chọn dao T01 :Chọn dao CoroTurn Rc A95/A108

37
Hình 2. 12. Thân dao tiện T01.

38
Chọn Insert CCMT060204- GC4215

Hình 2. 13.Chip cắt cho dao tiện T01.


Tốc độ cắt Rec.depth of cut ap =0.3mm, Rec.cutting feed fn=0.12mm/r

39
- Chọn dao T02 Chọn CoroTurn 107 A128/A134

Hình 2. 14.Thân dao tiện T02.


Chọn Insert VCEX110301 – GC11025

40
Hình 2. 15.Chip cắt dao tiện T02
Với Rec.depth of cut ap=1mm, Rec.cutting feed fn=0.1mm/r

- Chọn dao T03 – Code: R840-0800-30-A0A GC1220

41
Tốc độ cắt
Cutting Speed Vc=100m/min,Feed fn=0.2mm

- Chọn dao T03 Code dao QEFS32N

42
Hình 2. 16. Thân dao tiện rãnh T03

43
Chọn Insert ZPHS0503-MG

Hình 2. 17. Chip cắt dao tiện rãnh T03.

44
- Chọn dao T04

Hình 2. 18. Thân dao tiện T04


Insert

Hình 2. 19.Chip cắt dao tiện T04

45
- Chọn dao T05

Hình 2. 20.Thân dao T05


Insert cho dao T05

Hình 2. 21.Chip cắt dao T05

46
- Chọn dao T06
Chọn dao T-Max U-Lock R166.0G như hình dưới

Hình 2. 22.Thân dao tiện ren T06


Chọn Insert Metric 60 Full form
Ordering Code R166.0G-16MM01-150, GC4215

Hình 2. 23.Chip cắt dao T06.


47
Chế độ cắt Cutting Speed vc = 170m/min

Chọn dao T07, T09

Chọn dao T10

Hình 2.24 .Dao khoan T10

48
Bảng 2. 2.Bảng tóm tắt các dụng cụ, chip cắt và chế độ cắt đã chọn
Dụng Tên dụng cụ được
STT cụ chọn Tên Insert Chế độ cắt
CoroTurn Rc CCMT060204 Rec.depth of cut ap =0.3mm,
1 T01 A95/A108 - GC4215 Rec.cutting feed fn=0.12mm/r

CoroTurn 107 VCEX110301 – Rec.depth of cut ap=1mm,


2 T02 A128/A134 GC11025 Rec.cutting feed fn=0.1mm/r

3 T03 QEFS32N ZPHS0503-MG


CoroTurn Rc CCMT060204 Rec.depth of cut ap =0.3mm,
4 T04 A95/A108 - GC4215 Rec.cutting feed fn=0.12mm/r
CoroTurn Rc CCMT060204 Rec.depth of cut ap =0.3mm,
5 T05 A95/A108 - GC4215 Rec.cutting feed fn=0.12mm/r

49
T-Max U-Lock R166.0G- Rec.depth of cut ap=1mm,
6 T06 R166.0G 16MM01-150 Rec.cutting feed fn=0.1mm/r

6. Lập trình gia công chi tiết trên máy


Sau khi phân tích nguyên công, ta lập trình cho từng nguyên công một.
Sau đó ghép các phần đó lại ta được một chương trình hoàn chỉnh gia
công chi tiết yêu cầu.
Chương trình G-Code:
O0012 ( BTL_CT TIEN )
N5 G97 G21 G54
N10 S1000 M06
N15 T0101 M4
N20 G0 X78 Z0 (tien mat dau )
N25 G1 X-5 F0.1
N30 G0 X80 Z5
N35 G73 U2 R1 (tien tho bien dang dau truc )
N40 G73 P45 Q50 U1 W1 F0.2
N45 G01 X19 Z0
X20 Z1
Z-50
G02 X40 Z-60 R10
G01 Z-90
X70
N50 Z-98
M06 T0202 M4
G72 P45 Q50 F0.2 (tien tinh bien dang dau truc )
G00 X78 Z-240
M06 T0303 M4
G74 U2 R1 (tien cat ranh)
G74 P55 Q60 U1 W1 F0.2
N55 G01 X40 Z-240
N60 Z-200
G72 P55 Q60 F0.2
50
M06 T0404 M4
G00 X70 Z-200
G73 U2 R1 (tien tho duong kinh D40)
G73 P65 Q70 U1 W1 F0.2
N65 X40 Z-200
Z-98
N70 X70
M06 T0505 M4
G72 P65 Q70 F0.2 (tien tinh duong kinh D40)
G00 X80
Z-59
M06 T0606 M04
G00 Z-59 X40
G21 X37 Z-90 F1.5 (tien ren M40 dau truc)
M06 T0303 M4
G00 X70
G00 Z-178
G01 X30
G00 X40
T0707 M6
M52 (phay driven tool tao ranh xoan)
S2000 M13
G0 Z-178 C0
G7.1 C40
G1 X35 G94 F100
Z-228 C90
X45
C90 Z-178
G1 X35 G94 F100
C180 Z-228
X45
C180 Z-178
G1 X35 G94 F100
C270 Z-228
X45

51
C270 Z-178
G1 X35 G94 F100
C360 Z-228
G7.1 C0
M53
G0 X45 (phay ranh then )
G0 Z-158
G1 X35
Z-122
G0 X80
G0 Z-80
M06 T0909 M4
G00 X50 Z-85
M52 (phay driven tool bien dang tren mat dau )
G7.1
C150
G01 Z-100 G94 F100
C210
G00 Z-80
C360
C45
Z-100
Z-80
C315
Z-100
Z-80
C0
M53
G0 Z0
M06 T1010
G00 X0 Z5
G99 G83 X0 Z-30 Q1000 P200 R-9 F0.2 (khoan lo D9 dau truc)
G80
G00 Z20
M30

52
Nhập chương trình mô phỏng :

Hình 2. 24.Nhập chương trình trên WIN NC


53
7. Mô phỏng lại quá trình gia công
Lập chương trình G-code với phần mềm Win Nc, ta cài đặt các thông số
như: dụng cụ, gốc phôi, kích thước phôi, thông số hiệu chỉnh. Sau đó ta
bắt đầu mô phỏng 2D và 3D.
Chọn dụng cụ:

54
Hình 2. 25.Chọn dao trên WIN NC

Nhập các thông số OFFSET


X: hiệu chỉnh thông số hình học theo trục X Z: hiệu chỉnh thông số hình học
theo trục Z

Hình 2. 26.Nhập thông số hiệu chỉnh OFFSET


Chọn gốc phôi G54 :

55
Hình 2. 27.Nhập gốc phôi

Chọn phôi mô phỏng :


Ta đặt kích thước phôi có chiều dài 300 mm và để lượng dư là 1mm
cho việc khỏa mặt đầu, đường kính Ø78mm, xác định vị trí điểm M và
W như hình dưới:

56
Hình 2. 28.Nhập kích thước phôi tiện.
Sản phẩm sau quá trình gia công :

Hình 2. 29.Sản phẩm gia công chi tiết tiện.

57
Tài liệu tham khảo

1. Bài giảng môn học Công nghệ CNC – Trường ĐHBKHN

2. Giáo trình Công nghệ CNC – GS.TS. Trần Văn Địch

3. Sổ tay lập trình CNC – TS. Nguyễn Ngọc Phương

4. Sanvik Catalogue 2008

5. Hướng dẫn sử dụng phần mềm Fanuc

6. Nguồn Youtube, Internet, các web, diền đàn công nghệ Cơ Khí,
CAD/CAM/CN

58

You might also like