Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

! Ngẫu Nhiên 부산: 피난 수도의 기억들 - Busan: Today is Monday, January 23.

is Monday, January 23. | 1:31:31 PM " Like  Follow $ Subscribe Forum Contact Privacy Sitemap

% TRANG CHỦ SÁCH KIIP MỚI& SÁCH KIIP CŨ& TOPIK & TIẾNG HÀN SƠ CẤP & TIẾNG HÀN TRUNG CẤP & REVIEW HÀN QUỐC & SÁCH &

KIIP Trung cấp 1 sách cũ Ngữ Pháp Trung cấp

[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던


by Khu vườn thảo mộc ' on 5/02/2017 01:05:00 PM '

TÌM KIẾM TRÊN BLOG

Gõ và nhấn Enter/Go... ,

-던 và -았/었/였던:
A.  -던
1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt.
Trong trường hợp này thường đi kèm với các cụm từ diễn tả sự lặp lại như 여러번, 자주, 가끔,끝상.
우리가 자주 가던 카페에 다시 가 보고 싶어요.
Tôi muốn đến quán cafe mà chúng ta đã từng hay đến.
Ở câu này, người nói nhắc đến quán cafe mà người nói thường đi đến (trong quá khứ), nhưng hiện tại
không còn đến nữa.

2. Có thể sử dụng cấu trúc này để hồi tưởng những sự việc đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ nhưng
vẫn chưa kết thúc. Trong trường hợp này, thường sử dụng với các cụm từ xác định chỉ thời gian
trong quá khứ như 지난달, 지난주, 어제, 아까, 저번에.
• 아까 제가 마시던 커피를 버렸어요?
Bạn đã vứt bỏ cốc cafe mà tôi đã uống dở lúc nãy à? " 2
Facebook Youtube kênh 1
Ở câu này diễn tả người nói chưa uống xong cốc cafe.

3. Cấu trúc này còn diễn tả ý nghĩa không phải là thứ, đồ vật mới mà là đồ vật cũ đã qua sử dụng 2
từ trước cho đến giờ. Youtube kênh 2

이것은 제 조카가 입던 옷인데 제 아이에게 줬어요.


Tôi đã đưa cho con tôi quần áo mà cháu tôi đã từng mặc.
이 자동차는 아버지가 타시던 거예요.
Đây là chiếc xe mà bố tôi từng đi.
NHÃN
4. Không sử dụng cấu trúc này với những hành động chỉ xảy ra một lần và không lặp lại nữa.
이곳은 제가 결혼하던 곳이에요. (X) ' Ẩm thực Hàn Quốc 42
—> 이곳은 제가 결혼한 곳이에요. (〇)
' Hàn Quốc và Việt Nam 62

' Hội thoại Sơ cấp 12


5. Cấu trúc này còn diễn tả hành động nào đó thường xuyên lặp lại từ mốc thời điểm nào đó trong
quá khứ. ' KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
• 오늘도 우리가 자주 가던 카페에서 만납시다. ' KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
Hôm nay chúng ta hãy gặp nhau tại quán cafe mà chúng ta đã từng đến.
' KIIP 2021 Trung cấp 1 17
Ở câu này diễn tả người nói đã từng đến quán cafe đó tại một thời điểm trong quá khứ.
' KIIP 2021 Trung cấp 2 17

Sự khác nhau giữa -(으)ㄴ và -던: ' KIIP Lớp 20h sách mới 20

' KIIP Lớp 50h sách cũ 51

' KIIP Lớp 50h sách mới 50

' KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57

' KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50

' KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50

' KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61

' Lớp học nuôi dạy con cái 24

' Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 54

' Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 264

' Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58

' Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng30

' Ngữ Pháp Sơ cấp 221

' Ngữ Pháp Trung cấp 500

' Phân biệt từ gần nghĩa 1

' Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22

' Review mua sắm tại Hàn 39

' Sách- Tài liệu 23

' Thông tin chương trình KIIP 20


Ví dụ khác:
' Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 7
A: 가방이 멋있네요. 새로 산 가방이에요?
Chiếc túi xách đẹp quá ha. Nó là chiếc cặp mới mua đó hả? ' Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21

B: 아니요, 작년부터 들고  다니던  거예요. ' Tiếng Hàn không khó 31


Không, tôi đã mang theo nó từ năm ngoái .
' TOPIK II 쓰기- long writing 16

' TOPIK II 쓰기-short writing 27


A: 어디 가세요?
Anh đi đâu vậy? ' Từ Vựng Sơ cấp 46
B: 공항에요. 중국 회사에서 같이  근무하던  동료가 한국에 온다고 해서요.   ' Từ Vựng Trung cấp 19
Tôi đến sân bay. Vì người bạn đồng nghiệp đã từng làm việc cùng ở công ty Trung Quốc đang đến
' Văn Hóa Hàn Quốc 113
Hàn Quốc.

사무일은 제가 지금까지 계속  하던  일입니다.


Việc văn phòng là việc mà tôi đã làm liên tục đến giờ. (làm liên tục từ đó tới giờ)

지난 주부터  기다리던  편지가 도착했어요.


Lá thư mà tôi đã từng chờ từ tuần trước đã đến tay tôi rồi.

처음에 한국에 왔을 때 잘 안 들리던 한국어가 요즘에는 잘 들려요. 


Tiếng Hàn tôi đã từng không thể nghe được khi lần đầu đến Hàn Quốc, gần đây đã nghe đc tốt hơn
nhiều.

가: 전에  일하던  회사에서 무슨 일을 했어요?


Bạn đã làm gì ở công ty bạn từng làm trước kia vậy?
나: 영업부에서 근무했습니다.
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
Tôi đã từng làm ở phòng kinh doanh.

가: 집들이에 누구를 초대했어요? [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp


3] sách lớp tiếng Hàn hội
Bạn đã mời ai ở tiệc tân gia rồi?
nhập xã hội KIIP Trung cấp
나: 서울에서 일할 때 같이  근무하던  사람을 초대했어요. 1 (level 3)/ 중급1
Tôi đã mời những người từng làm việc cùng khi còn làm ở Seoul.
[Dịch tiếng Việt - KIIP lớp
가: 이 사진에 있는 사람은 누구예요? 4] sách Lớp tiếng Hàn hội
nhập xã hội KIIP Trung cấp
Người trong bức hình này là ai vậy?
2 (level 4)/ 중급2
나: 고향에서 가장 친하게  지내던  친구예요. 
Đó là người bạn đã từng sống thân thiết nhất khi ở quê nhà. [Ngữ phápTOPIK I] Tổng
hợp tất cả ngữ pháp Tiếng
가: 친구 기분이 왜 그렇게 안 좋아요? Hàn sơ cấp, ngữ pháp
tiếng Hàn TOPIK I
Tại sao tâm trạng của bạn bè lại không tốt như vậy?
나: 어제 3년 동안  다니던  회사를 그만 두었어요 .
[Ngữ pháp] Động từ/Tính
Hôm qua vừa chính thức nghỉ việc ở công ty từng làm trong 3 năm qua. từ + -(으)ㄴ/는데

[Ngữ pháp] Động từ/tính từ


+ 던 và -았/었던

B. '-았/었던' 
1. Cấu trúc này diễn tả sự hồi tưởng sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không kéo dài đến hiện tại.
양양 호텔 포천 호텔 여수 호텔
Cấu trúc này gồm -았/었 diễn tả sự hoàn tất và 던 diễn tả sự hồi tưởng, chỉ sử dụng trước danh từ. 최저 37.929 ₩ 최저 33.203 ₩ 최저 38.250 ₩
가: 어디에서 만날까요?
Chúng ta gặp nhau ở đâu nhỉ?
예약하기 예약하기 예약하기
나: 지난번에 만났던 커피숍에서 만나요.
수백만개 호텔 한번에 검색
Gặp nhau ở quán café mà lần trước đã từng gặp nhé. hotelscombined.co.kr

가: 이 옷 멋있네요. 새로 사셨어요? BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT


Áo này đẹp quá. Anh mới mua à?
나: 아키라 씨 생일 파티 때 입었던 옷인데 기억 안 나세요? 사찰음식: 차가 수행인 한 스님 이야
Là chiếc áo anh đã từng mặc hôm sinh nhật Akira em không nhớ sao? 기 - Ẩm thực Phật giáo: Câu
chuyện về một nhà sư Người
thực hành trà đạo
어렸을때 얌전했던 윤주가 지금은 적극적인 성격으로 바뀌 었어요.
15/01/2023 - 0 Comments
Yunju đã từng hiền dịu khi còn nhỏ bây giờ đã thay đổi thành người rất sôi nổi.
사찰음식: 안온한 고향 같은 한 끼 -
Ẩm thực Phật giáo: Bữa ăn ấm
어제 점심 때 먹었던 음식 이름이 뭐지요?
áp hương vị quê hương
Tên món ăn chúng ta đã từng ăn trưa hôm qua là gì nhỉ?
05/01/2023 - 0 Comments

부산: 피난 수도의 기억들 - Busan:


작년 여름에 놀러 갔던 곳에 다시 가고싶어요.
Những miền ký ức về một thủ
Tôi muốn đến nơi mà chúng ta đã từng đến chơi vào mùa hè năm ngoái. đô thời chiến

30/12/2022 - 0 Comments
2.   Đối với động từ diễn tả mức độ nhất định của trạng thái tiếp diễn như 살다, 근무하다, 다니다, 사귀
부산, 한 편의 시(詩)로 출렁이다 -
다 và các tính từ thì có thể thay thế bằng cấu trúc -던 với cùng ý nghĩa.
Dạt dào Busan qua một trang
이 집은 제가 어렸을 때 살았던 집입니다. thơ
= 이 집은 제가 어렸을 때 살던 집입니다. 24/12/2022 - 0 Comments
Đây là ngồi nhà mà hồi còn nhỏ tôi đã sống.
강원도의 겨울을 즐기는 몇 가지 방
법 - Tận hưởng mùa đông ở
고등학교 때 뚱뚱했던 유진이는 대학교에 와서 살을 많이 빼 날씬해졌습니다. Gangwon

= 고등학교 때 뚱뚱하던 유진이는 대학교에 와서 살을 많이 빼 날씬해졌습니다. 20/12/2022 - 0 Comments

Yujin đã từng mập hồi cấp 3 (sau đó) vào học đại học đã trở nên thon thả sau khi giảm cân rất
한옥 르네상스의 시작 - Sự phục
nhiều. hưng của Hanok

17/12/2022 - 0 Comments
3. Khác với trường hợp của động từ, khi tính từ kết hợp với -았/었던 thì có hai ý nghĩa khác nhau
tùy theo bối cảnh. Nghĩa thứ nhất chỉ sự việc ở hiện tại tương phản với sự việc ở quá khứ. Nghĩa 부산 : 국제 교류를 이끌어 온 항구
도시 - Busan: Thành phố cảng
thứ hai chỉ sự việc ở quá khứ còn kéo dài đến hiện tại.
dẫn đầu giao lưu quốc tế
초등학교 때는 키가 작았던 도영이가 지금은 패션모델을 할 정도로 컸대요.
14/12/2022 - 0 Comments
Doyeong từng thấp bé hồi còn tiểu học bây giờ đã cao đến mức có thể trở thành người mẫu rồi.
-> Hiện tại và quá khứ tương phản nhau.

어릴 때부터 똑똑했던 경수는 대학교에 가서도 항상 1등을 한대요.


Gyeongsu từng thông minh từ hồi còn nhỏ bây giờ (anh ấy) vẫn luôn đứng đầu lớp.
-> Trạng thái ở quá khứ- tiếp tục duy trì ở hiện tại.
Với các tính từ, thường sẽ tự nhiên hơn khi dùng -았/었/였던.
예쁘던 < 예뻤던, 작던 < 작았던, 비싸던 < 비쌌던  
예뻤던 경은 씨가 지금은 …
= Kyeong-eun, người mà đã từng xinh đẹp, bây giờ...
→ 예쁜 (x), 예쁘던(x)

작년에는 키가 작았던 석진 씨가 지금은 키가 커요.


= Seokjin, người mà năm ngoái đã từng nhìn thấp, bây giờ nhìn cao hơn.
→ 작은 (x), 작던(x)

친했던 친구들이 지금은 다 외국에 살아요.


Những người bạn tôi đã từng thân thiết nay đã sống ở nước ngoài hết rồi.
→ 친한 (x), 친하던(x)

-던 và -았/었던 có hình thái tương tự nhưng chúng có sự khác nhau như sau:

에이브이몰

엔터그레인 카날스, 빅보스, 로지텍,


자브라, 엘가토, 에이텐, 파나소닉,
에이치엔엠, 태영전자

에이브이몰 열기

-(으)ㄴ đơn giản chỉ các việc đã xảy ra trong quá khứ hoặc đã hoàn tất trạng thái nào đó trong quá
khứ hoặc còn tiếp diễn đến hiện tại. Tuy nhiên, so với -았/었던 thì có sự khác nhau như sau:

Khi nhắc lại quá khứ, có thể dùng động từ với cả -(으)ㄴ, -던; tuy nhiên trái lại, với trường hợp tính
từ, 이다, và 아니다 thì phải sử dụng   - 던,  -았/었던. Lúc này, có thể sử dụng -던 và -았었던 thay thế
cho nhau.
• 10년 전에 중학생인 수경이가 이제 결혼하여 애 엄마가 되었어요. (X)
> 10년 전에 중학생이었던 수경이가 이제 결혼하여 애 엄마가 되었어요. (〇)
> 10년 전에 중학생이던 수경이가 이제 결혼하여 애 엄마가 되었어요. (〇)
10 năm trước, Sugyeong còn là học sinh tiểu học, bây giờ đã lấy chồng và làm mẹ rồi.

• 어렸을 때 조용한 주영이는 고등학교에 들어가면서 활발한 아이로 변했어요. (X)


->어렸을 때 조용했던 주영이는 고등학교에 들어가면서 활발한 아이로 변했어요. (〇)
->어렸을 때 조용하던 주영이는 고등학교에 들어가면서 활발한 아이로 변했어요. (〇)
Hồi còn nhỏ, Juyeong là đứa bé ít nói nhưng từ khi học cấp 3 đã thay đổi thành người hoạt bát rồi.

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

에이브이몰
에코캔슬러, 오디오노이즈필터, 이동형앰프,
스피커, 오디오앰프, 유/무선마이크, HD 카메라 외

에이브이몰 열기

Chia sẻ bài viết  . " / 0

https://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tutinh-tu_2.html

Tác giả: Khu vườn thảo mộc )


안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc
bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn
để hỗ trợ HQLT nhé!!!

" *

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Biểu hiện V+ 기보다 V+ 는 게 어 Biểu hiện -냐에 달려 있다


때요? 네, 행복 상사 영업 3팀의 사원 스티브
V+ 기보다 V+ 는 게 어때요?Dùng khi 비건입니다.Vâng, tôi là Steve V
suy nghĩ rằng nội dung

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 정 [KIIP Lớp 3 - Trung cấp 1] Bài


도로/ Động từ + (으)ㄹ 정도이다 10: Luyện tập
쓸 정도로, 먹다 => 먹을 정도로 1. Hai Bài 10: Luyện tập 다음 빈칸에 알맞은
dạng thức ở trên 의성어나 의태어를 쓰세요

[KIIP Lớp 3 - Trung cấp 1] Bài [KIIP Lớp 3 - Trung cấp 1] Bài
4: 성격 Tính cách 3: 공공 기관 Cơ quan công
Bài 4: 성격 Tính cách 문제 1. B형의 quyền
성격은 어떻습니까? Người Bài 3: 공공 기관 Cơ quan công
quyền 문제 1. 이곳에 가면 무엇

+ BÌNH LUẬN BLOGGER " BÌNH LUẬN FACEBOOK 0

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT CHUYÊN MỤC TÍCH CỰC


Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc.
Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn.
Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] ' Hàn Quốc và Việt Nam
bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã
chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ ' Hội thoại Sơ cấp
중급1
Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. ' KIIP Trung cấp 1
[Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4]
Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã ' Lớp học nuôi dạy con cái
hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/
중급2 ' Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp

[Ngữ phápTOPIK I] Tổng hợp ' Luyện Đọc - Dịch Trung cấp
tất cả ngữ pháp Tiếng Hàn sơ
cấp, ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK ' Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng
I
' Ngữ Pháp Sơ cấp
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -
(으)ㄴ/는데
DMCA PROTECTED ' Ngữ Pháp Trung cấp

' Quy tắc phát âm tiếng Hàn


[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던
và -았/었던 ' Sách- Tài liệu

' TOPIK II 쓰기- long writing


THỐNG KÊ
' TOPIK II 쓰기-short writing

21,860,841 ' Từ Vựng Sơ cấp

' Từ Vựng Trung cấp

Copyright © 2023 Hàn Quốc Lý Thú - Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức - Blogger Templates Created with - by MS Design | MytemplatePro
1

You might also like