Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng dịch thuật Anh - Việt
Từ vựng dịch thuật Anh - Việt
Từ vựng dịch thuật Anh - Việt
UNIT 1: POPULATION
I. ANH – VIỆT
11. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Socio-economic development process
12. Phát triển bền vững Sustainable development
Training and development of human
13. Việc đào tạo và phát triển nhân lực
resources
14. Tổng thu nhập quốc dân Gross National Product
15. Sống dưới mức nghèo khổ Live below the poverty line
Rural-to-urban wave / flow / stream of
16. Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị
migration
17. Sự quá tải về dân số Overpopulation
18. Các bệnh về đường hô hấp Respiratory diseases
19. Diện tích rừng Forest areas
20. Suy thoái tầng ozone Ozone layer degradation
To threaten many / numerous animal species’
21. Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật survival / the survival of many / numerous
animal species
22. Tỷ lệ người mù chữ Illiteracy rate
23. Các dịch vụ y tế Medical / healthcare services
24. Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới Illiteracy rate among females / women
25. Cái vòng luẩn quẩn Vicious cycle / circle
26. Một địa vị xã hội thấp kém An inferior social status
27. Chương trình Hành động Program of Action
Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển International Conference on Population and
28.
(ICPD) Development
Các hoạt động tuyên truyền vận động về
29. Population advocacy
dân số
Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần
30. To mobilize necessary resources and support
thiết
31. ổn định mức tăng trưởng dân số To stabilize population growth rate
Một loạt các sáng kiến về dân số và phát A series of initiatives on population and
32.
triển development
33. Lồng ghép Integrate
34. Sức khỏe sinh sản Reproductive health
35. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politic
Committee for Social Affairs of National
36. Ủy ban Các vấn đề Xã hội của Quốc hội
Assembly
37. Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình Committee for Population and Family
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
Planning
38. Các Tổ chức Đoàn thể The organizations
39. Các cơ quan truyền thông đại chúng The mass media
Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết To raise further awareness and understanding
40.
về of
Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát The interrelationship between population and
41.
triển development
UNIT 2: ENVIRONMENT
I. ANH – VIỆT
52. Pollution control devices Các thiết bị / công cụ kiểm soát ô nhiễm
UNIT 3: EDUCATON
I. ANH – VIỆT
1. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ Scientific and technological revolution
Scientific and technological
2. Tiềm lực khoa học và công nghệ
potentialities / potential
3. Trình độ dân trí People’s intellect standard
The strength / power and position /
4. Sức mạnh và vị thế
status
5. Trình độ giáo dục Education standard
6. Trình độ phát triển của một xã hội The development level of society
Raise / enhance / improve people’s
7. Nâng cao dân trí
intellect
8. Đào tạo lao động Labor / workforce training
9. Bồi dưỡng nhân tài To foster talents
To escape from / get out of poverty and
10. Thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu
backwardness
11. Nguồn lực con người Human resources
12. Những thay đổi và thành tựu Changes and achievements
To adopt / introduce 12 year-education
13. Áp dụng chương trình 12 năm
curriculum
14. Hệ thống giáo dục quốc dân National education system
15. Giáo dục mầm non Pre-school education
16. Giáo dục tiểu học Primary education
17. Giáo dục trung học Secondary education
18. Giáo dục đại học Tertiary education
Illiteracy elimination / eradication
19. Chiến dịch xóa mù chữ
campaign
20. Những thành tựu đáng khích lệ Encouraging achivements
21. Tỷ lệ mù chữ Illiteracy rate
22. Các loại hình đào tạo Forms of training
23. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo Diversify forms of training
24. Đào tạo chính quy, tại chức, từ xa Full time, in-service , distance training
To meet / fulfill ever-increasing needs /
25. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học
demands of learners
26. Trang thiết bị phục vụ giảng dạy Teaching equipment
27. Các thiết bị thuộc thế hệ trước năm 1960 Pre-1960 equipment
28. Tình trạng xuống cấp Deterioration / degradation
29. Việc lớp học ca 3, lớp học tạm bợ Triple / treble shift and makeshift
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
classrooms
30. Trình độ của đội ngũ giáo viên Qualifications of teaching staff
31. Bỏ nghề (dạy học) To quit teaching
32. Dạy thêm tràn lan Spreading after-school / extra classes
33. Tình trạng phân cực về chất lượng giáo dục The polarization of education quality
The problem of “genuine certificate,
34. Vấn nạn “bằng thật, kiến thức giả”
fake knowledge”
35. Định mức chi cho giáo dục trên đầu người dân Education spending per capita
Stage budget investment in education
36. Nguồn đầu tư ngân sách nhà nước cho GD&ĐT
and training
Việc phân bổ ngân sách giáo dục theo quy mô Education budget allocation on a
37.
dân số population scale
Dành ưu tiên cao nhất cho phát triển giáo dục To give top priority to education and
38.
và đào tạo training development
The leading national policy of the
39. Quốc sách hàng đầu của chính phủ
Government
40. Sự nghiệp của toàn dân The cause of the entire people
41. Phổ cập giáo dục tiểu học To universalize primary education
42. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở To universalize secondary education
Socialize education / education
43. Xã hội hóa giáo dục
socialization
Education budget management
44. Cơ chế quản lý ngân sách giáo dục
mechanism
Tăng cường hiệu quả đầu tư của đồng vốn còn To enhance the investment efficiency of
45.
ít ỏi limited capital
UNIT 4: VIETNAM
I. ANH –VIỆT
8. Unique and rich civilization Nền văn mình độc đáo và phong phú
9. Highly cultured and friendly people Con người giàu bản sắc văn hóa và thân thiện
10. A country at peace Một đất nước hòa bình
11. To be isolated (from the world) Bị cô lập (với thế giới)
To open the country’s doors to foreign
12. Mở cửa chào đón du khách nước ngoài
visitors
13. The Eastern Bloc Khối Đông Âu
14. Civil war Nôi chiến
15. Sublime beauty Vẻ đẹp hùng vĩ
16. The Red River Delta Đồng bằng châu thổ sông Hồng
17. The Mekong River Delta Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
18. Unspoiled beaches Những bãi biển nguyên sơ / chưa được khai phá
19. Stunning lagoons Những đầm phá tuyệt đẹp
20. Endless expanses of sand dunes Những cồn cát trải dài vô tận
21. Coconut palms Cây dừa
22. Coastal paddies Những đồng lúa / cánh đồng ven biển
23. Casuarinas Cây phi lao
24. Soaring mountains Những ngọn núi cao vút / vời vợi
To be cloaked with the richest of Được bao bọc bởi sự phong phú của những
25.
rainforests cánh rừng nhiệt đới
26. Littoral Vùng duyên hải
27. Refreshingly cool plateaus Những cao nguyên tươi mát
28. Ethno-linguistic groups (hill tribes) Các nhóm dân tộc chia theo ngữ hệ
29. Ancient civilization Nền văn minh lâu đời
30. Food stall Quán ăn
31. Tropical fruit vendors Những gánh hàng rong hoa quả nhiệt đới
32. Newly wed couples Những cặp vợ chồng mới cưới
33. A Buddhist monk Một nhà sư
34. Ancient Mahayana rites Nghi lễ Phật giáo Đại thừa cổ đại
35. Drums and gongs Trống và cồng chiêng
36. Pristine deserted beaches Những bãi biển hoang sơ
37. Independence and sovereignty Độc lập và chủ quyền
To be supportive of more contact with Khuyến khích quan hệ nhiều hơn với nước
38.
the outside world ngoài
39. The country’s renewed interaction Sự tương tác đổi mới của đất nước
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
53. Tàn dư của chiến tranh The remnant / remain / relic / vestige of war
54. Quan hệ quốc tế International relations
55. Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế To initiative the economic reform policy
56. Liên Xô cũ Former Soviet Union
57. Các nước trong phe XHCN The countries in the Socialist Bloc
58. Chính sách kinh tế mở cửa The open-door economic policy
59. Bình thường hóa To normalize / normalization
60. Bước ngoặt lịch sử Historical turning point
61. Thành viên chính thức của ASEAN An official member of ASEAN
62. Hiệp ước hợp tác Cooperation Treaty
63. Liên minh Châu Âu European Union
64. Quan hệ ngoại giao Diplomatic relations
65. Quan hệ buôn bán Trade relations
66. Nói lại các mối quan hệ với To resume / restore relations with
67. Các thể chế tài chính quốc tế International financial instituions
68. Các tổ chức tín dụng đa phương Multilateral credit organizations
69. Ngân hàng Thế giới (WB) The World Bank
70. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) The International Monetary Fund
71. Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) The Asian Development Bank
72. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) ASEAN Free Trade Area
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái
73. Asia-Pacific Economic Cooperation
Bình Dương (APEC)
74. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) World Trade Organization
UNIT 5: ECONOMY
I. ANH- VIỆT
To be centrally run and guided by five-year Được điều hành tập trung và chỉ đạo trung
1.
plans
2. Economic sectors Các ngành / khu vực kinh tế
3. Close central control Điều hành tập trung chặt chẽ
4. Stagnant growth Sự phát triển trì trệ
5. A severe shortage of food Tình trạng khan hiếm lương thực trầm trọng
6. Deficit budget Thâm hụt ngân sách
7. Surplus budget Thặng dư ngân sách
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
8. Soaring inflation Lạm phát tăng vọt / nhảy vọt / leo thang
9. Balanced budget Cân bằng ngân sách
Sự / tình trạng mất cân bằng thương mại triền
10. Chronic trade imbalances
miên
To initiate an overall economic renovation Khởi xướng một chính sách cải cách kinh tế
11.
policy tổng thể
To make the country self-sufficent in food Giúp đất nước có khả năng tự cung tự cấp
12.
production trong việc sản xuất lương thực
13. To liberalize production forces Tự do hóa / giải phóng lực lượng sản xuất
Giảm sự can thiệp của nhà nước trong kinh
14. To reduce the state intervention in business
doanh
To encourage foreign and domestic private Khuyến khích đầu tư tư nhân trong và ngoài
15.
investment nước
Nền kinh tế định hướng thị trường đa thành
16. A multi-sector, market-oriented economy
phần
17. The introduction of more structural reforms Đưa ra nhiều cải cách có tính cơ cấu hơn nữa
18. Domestic / internal trade Thương mại trong nước
19. Foreign / external trade Thương mại ngoài nước
20. To remove most subsidies Loại bỏ hầu hết các khoản trợ cấp
21. Multiple exchange rates Chế độ đa tỷ giá hối đoái
22. To relax foreign exchange controls Nới lỏng các kiểm soát trao đổi ngoại hối
23. To be convertible Có thể chuyển đổi được
24. To be inconvertible Không thể chuyển đổi được
To adopt a tight / contractionary monetary
25. Áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt
policy
To adopt a loose / expansionary monetary
26. Áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng
policy
27. To cover budget deficits Trang trải thâm hụt ngân sách
28. To issue bonds and treasury bills Phát hành trái phiếu và tín phiếu
To introduce higher interest rates to Áp dụng các mức lãi suất cao hơn để khuyến
29.
encourage domestic savings khích tiết kiệm trong nước
30. To devalue Phá giá
31. Fiscal reforms Cải cách tài khóa
32. To broaden the tax base Mở rộng cơ sở tính thuế
33. To apply uniform tax rates Áp dụng mức thuế suất đồng nhất
34. To enjoy special tax incentives Hưởng những ưu đãi đặc biệt về thuế
35. A two-tier baking system Một hệ thống ngân hàng hai cấp
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
36. The central state bank Ngân hàng trung ương nhà nước
37. Commercial banks Ngân hàng thương mại
38. Land reform Cải cách ruộng đất
39. Land use rights Quyền sử dụng đất
The right to inherit, exchange, transfer, Quyền thừa kế, trao đổi, chuyển nhượng, thế
40.
mortgage and lease their land use rights chấp, cho thuê quyền sử dụng đất đai
41. Merger and dissolution Sát nhập và giải thể
To be stripped of most subsidies and other Bị tước bỏ hầu hết những khoản trợ cấp và
42.
privileges ưu đãi khác
Privatization (or equitisation) of state- Tư nhân hóa (hoặc cổ phần hóa) các doanh
43.
owned enterprises nghiệp nhà nước
44. Foreign direct investment (FDI) Đầu tư trực tiếp nước ngoài
45. Legal framework Khung pháp lý
To promulgate the Law on Foreign
46. Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài
Investment (LFI)
47. Export processing an industrial zones Khu công nghiệp và chế xuất
48. Financial institutions Các tổ chức / thể chế tài chính
49. Bankruptcy Phá sản
50. To be / go bankrupt Bị phá sản
Đạt được / tạo ra những kết quả đáng khích
51. To produce initial encouraging results
lệ bước đầu
The share / proportion of GDP by economic Tỷ trọng theo ngành kinh tế trong tổng sản
52.
sectors phẩm quốc nội
53. Joint-stock companies Công ty cổ phần
54. Limited companies Công ty trách nhiệm hữu hạn
55. Private enterprises Doanh nghiệp tư nhân
56. Family-scale businesses Cơ sở kinh doanh quy mô gia đình
57. Farming households Hộ gia đình làm nghề nông , hộ nông
58. Handicrafts Thủ công mỹ nghệ
59. Small-scale food processing Chế biéne thực phẩm quy mô nhỏ
60. Light industries Các ngành công nghiệp nhẹ
Garments and assembling, and small-scale Hàng dệt may, lắp ráp, và vận tải quy mô
61.
transportation nhỏ
62. Export earnings / revenue Kim ngạch xuất khẩu
63. Capital goods Tư liệu sản xuất
64. Industrialization and modernization Công nghiệp hóa hiện đại hóa
65. Monetary and fiscal reforms Cải cách tiền tệ và tài khóa
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
96. To preserve remaining forests Bảo tồn những khu rừng còn lại
97. To be at a relatively primitive stage Ở giai đoạn còn tương đối sơ khai
A mix of state, collective, and private Sự kết hợp của sở hữu nhà nước, tập thể và
98.
ownership tư nhân
99. Petroleum and natural gas deposits Mỏ khí ga thiên nhiên và dầu mỏ
100. The continental shelf Thềm lục địa
101. Oil fields Khu khai thác dầu, mỏ dầu
102. Offshore deposits Các mỏ dầu ngoài khơi xa
103. Textile goods Hàng may mặc
104. Cash crops Cây công nghiệp
105. Maritime products Hải sản
106. To impose a trade embargo on Áp đặt lệnh cấm vận thương mại
107. To lift / remove a embargo on Dỡ bỏ lệnh cấm vận thương mại
108. To perform general supervisory functions Đóng vai trò giám sát tổng quan
109. To control the money supply Kiểm soát nguồn cung tiền
50. Diện mạo của nền kinh tế The outlook of the economy
To remarkably improve people’s living
51. Cải thiện rõ rệt đời sống của nhân dân
standard