Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT

TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018


KHÓA NGÀY 22/9/2017
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (4,0 điểm)


1) Giả sử phương trình có ít nhất một nghiệm thực; với
Chứng minh rằng
2) Cho 3 số thực dương thỏa mãn và Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
Câu 2: (3,0 điểm)
1) Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm với m là tham
số thực. Tìm để (C) có hai điểm cực trị A và B sao cho diện tích của
tam giác ABM bằng 5.
2) Giải phương trình trên tập số thực.
Câu 3: (3,0 điểm)
1) Tìm hàm số thỏa mãn với

2) Cho ví dụ một hàm số thỏa mãn

Câu 4: (3,0 điểm)


Cho tam giác ABC cân tại A, và đường tròn (Ƭ) có tâm O, bán
kính R, ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi h là khoảng cách từ điểm C đến đường
thẳng AB. Gọi E là hình chiếu của C lên cạnh AB. Gọi P và Q lần lượt là hình
chiếu của E lên cạnh AC và BC.
a) Chứng minh rằng
b) Tính h theo và
c) Tìm giá trị lớn nhất của h theo
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a và hình chiếu
H của trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Góc giữa
mặt phẳng và mặt phẳng bằng 600.
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và BC.
Câu 6: (4,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng, cho đa giác đều H có 20 cạnh.
a) Tính số đường chéo của H.
b) Có bao nhiêu tam giác mà cả ba đỉnh đều là đỉnh của H? Trong số các
tam giác này, có bao nhiêu tam giác mà không có cạnh nào là cạnh của H?
Hướng dẫn chấm - Trang 1
2) Cho tập hợp có n phần tử (n là số nguyên dương). Tính số tập hợp con của S.
3) Có 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu. Tính xác
suất để số quả cầu mang số lẻ nhiều hơn số quả cầu mang số chẵn.
...........................HẾT...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GD& ĐT HẬU GIANG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC


Môn: TOÁN THPT
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)

Câu Nội dung Điểm


Câu 1) Giả sử phương trình có ít nhất một nghiệm
1.1 thực; với 1,5
Chứng minh rằng
(1,5
Ta có 0,25
điểm)
Suy ra
0,25

Đặt Xét hàm số trên khoảng


0,25
Ta có
0,25

Bảng biến thiên


0 1

– 0 +
0,25
y
8

Suy ra 0,25
Câu 2) Cho 3 số thực dương thỏa mãn và
1.2 2,5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(2,5 Ta có 0,25
điểm)
Ta có và 0,25

0,25
Suy ra

Hướng dẫn chấm - Trang 2


Suy ra 0,25
Ta có 0,25

Xét trên nửa khoảng 0,25

Ta có 0,25

0,25

Vậy khi hoặc 0,5

Câu 1) Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm với m


2.1 là tham số thực. Tìm để (C) có hai điểm cực trị A và B sao 1,5
(1,5 cho diện tích của tam giác ABM bằng 5.
điểm)
Tập xác định:

0,25
(C) có hai diểm cực trị có hai nghiệm phân biệt

Giả sử và là hai điểm cực trị của (C).

Gọi là đường thẳng đi qua A và B.


0,25
Phương trình đường thẳng

Đặt
0,25
Ta có
0,25
Ta có

Hướng dẫn chấm - Trang 3


0,25

Ta có

0,25
Do đó (1) vô nghiệm.

2) Giải phương trình trên tập số thực. 1,5


Điều kiện: 0,25

0,25
Câu
2.2
(1,5 0,25
điểm) Xét hàm số trên .
Ta có 0,25
Suy ra đồng biến trên
0,25

(thỏa điều kiện) 0,25

Tìm hàm số thỏa mãn với 2,0

Đặt 0,5
Câu
3.1 Ta có luôn có nghiệm vì 0,5
(2,0
điểm) Do đó, nếu thì y nhận tất cả các giá trị thuộc 0,25
Từ phương trình hàm, ta có 0,25
Vậy với mọi 0,25
Thử lại, ta thấy hàm số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25
2) Cho ví dụ một hàm số thỏa mãn
1,0
Câu Xét hàm số với 0,25
3.2
(1,0 Chứng minh: 0,5
điểm)
0,25
Câu 4 Cho tam giác ABC cân tại A, và đường tròn (Ƭ) có tâm 3,0
(3,0 O, bán kính R, ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi h là khoảng cách từ điểm
điểm) C đến đường thẳng AB. Gọi E là hình chiếu của C lên cạnh AB. Gọi P

Hướng dẫn chấm - Trang 4


và Q lần lượt là hình chiếu của E lên cạnh BC và AC.
a) Chứng minh rằng
b) Tính h theo và
c) Tìm giá trị lớn nhất của h theo

0,25

a) Tứ giác CPEQ nội tiếp nên ta có 0,25


Mặt khác (cùng phụ với góc ).
0,25
Suy ra
Gọi D là điểm đối xứng của B qua O.
0,25
Ta có (góc nội tiếp cùng chắn 1 cung).
Mà và 0,25
Suy ra
0,25
Vậy
b) Gọi E là hình chiếu của C lên AB.
0,25
Ta có

Ta có 0,25
c) Ta có
0,25
với
Đặt
0,25
Xét hàm số trên khoảng
Ta có 0,25

Suy ra là giá trị lớn nhất. 0,25


Câu 5 Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a và 3,0
(3,0 hình chiếu H của trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của
điểm) tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
60 .
0

a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng


b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và BC.

Hướng dẫn chấm - Trang 5


0,25

Hình vẽ
a) Gọi N là trung điểm của AB và I là trung điểm của BC.
Vì tam giác ABC đều nên
0,25
Ta có

Vậy
0,25
Ta có và
Kẻ
0,25
Ta có

Vậy 0,25

Ta có
0,25

b) Ta có 0,25

0,25
Ta có

Gọi M là trung điểm của Kẻ


0,25
Ta có

Vậy
0,25
Ta có và nên

Hướng dẫn chấm - Trang 6


Ta có (sole trong) 0,25
Suy ra
0,25
Vậy
1) Trong mặt phẳng, cho đa giác đều H có 20 cạnh.
a) Tính số đường chéo của H.
b) Có bao nhiêu tam giác mà cả ba đỉnh đều là đỉnh của H? 1,5
Trong số các tam giác này, có bao nhiêu tam giác mà không có cạnh
nào là cạnh của H?
a) Số đoạn thẳng tạo thành từ các đỉnh của H là 0,25
Số đường chéo của H là 0,25
Câu b) Số tam giác mà cả ba đỉnh đều là đỉnh của H là 0,25
6.1 Số tam giác chỉ chứa hai cạnh của H là số tam giác có 3 đỉnh liên tiếp của
(1,5 H. Khi đó, số tam giác này là 20 tam giác. 0,25
điểm) Số tam giác mà cả ba đỉnh đều là đỉnh của H và có đúng 1 cạnh là cạnh
của H là số tam giác có hai đỉnh là hai đỉnh liên tiếp của H và đỉnh còn lại
không kế tiếp hai đỉnh kia.
0,25
Xét một cạnh bất kỳ, ta có cách chọn 1 trong 18 đỉnh còn
lại (trừ hai đỉnh đã chọn và hai đỉnh kế tiếp nó). Vậy, có 20x16 = 320 tam
giác.
Suy ra số tam giác không chứa cạnh nào của H là 1140 – 20 – 320 =800
0,25
tam giác thỏa yêu cầu.
2) Cho tập hợp S có n phần tử (n là số nguyên dương). Tính số tập
1,0
hợp con của S.
Số tập hợp con có 0 phần tử của S là 0,25
Số tập hợp con có 1 phần tử của S là
Câu Số tập con có 2 phần tử của S là
6.2 Số tập con có k phần tử của S là
0,25
(1,0 -------------------------------------------
điểm) Số tập con có n phần tử của S là
Xét nhị thức
Thay vào hai vế của đẳng thức trên, ta có
0,25
Số tập hợp con của S là 0,25
Câu 3) Có 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 5 quả
6.3 cầu. Tính xác suất để số quả cầu mang số lẻ nhiều hơn số quả cầu 1,5
(1,5 mang số chẵn.
điểm) Số phần tử của không gian mẫu là 0,25
Gọi A là biến cố cần tính xác suất. 0,25
Số cách chọn 5 quả cầu mang số lẻ là
Số cách chọn 4 quả cầu mang số lẻ và 1 quả cầu mang số chẵn là 0,25

Hướng dẫn chấm - Trang 7


Số cách chọn 3 quả cầu mang số lẻ và 2 quả cầu mang số chẵn là
0,25
Số phần tử của A là 0,25
Xác suất cần tìm là 0,25
- - Hết - -

Hướng dẫn chấm - Trang 8

You might also like