Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BÀI TẬP HÁN TỰ GIỐNG NHAU – 4K

Mục tiêu:

- Giúp Kohai ghi nhớ những chữ Hán giống nhau, chung bộ thủ.
- Giúp khả năng ghi nhớ chữ Hán dễ hơn qua câu chuyện thú vị
- Giúp Kohai ôn lại kiến thức bộ thủ và hiểu được bản chất chữ hán được cấu tạo từ các bộ thủ

Đối tượng:

- Kohai học từ 4k trở lên gặp khó khăn trong việc ghi nhớ
- Kohai học 5k cũng làm được

Tài liệu, chương trình Online sử dụng

- Cuốn 2136 4k : tiện cho việc tra cứu trong quá trình làm bài tập của Kohai
- Chương trình học Online: phần Khoá học đột phá Hán tự Sempai Thành Tiện lợi cho các Kohai
sử dụng câu chuyện để ghi nhớ Hán tự giống nhau
- Lưu ý: Ngoài việc bám sát kiến thức trong cuốn 2136 4k, Sempai cũng ghi thêm vài chữ trong
chuỗi chữ Hán giống nhau để Kohai vượt qua nhanh chóng. Dễ ghi nhớ, phù hợp với người Việt.
- Khi làm bài mỗi kohai sẽ có các câu chuyện khác nhau nhé, miễn sao là nhớ được hán tự

Bài 1: Sử dụng câu chuyện để nhớ các Hán tự giống nhau sau: trang 1- cuốn 2136 4k

1、安 (An, an toàn)

案 (Án, đề án)

2、黄 (Hoàng, màu vàng)

横(Hoành, ngang, trục hoành)

3、央(Ương, trung ương)

英 (Anh, tiếng Anh)

4、化 (Hoá – biến hoá)

貨 (Hoá – Hàng Hoá)

5、課 (Khoá- bài khoá, khoá học )

果 (Quả - Kết quả)

菓 (Quả - hoa quả)


Bài 2: Sử dụng câu chuyện để nhớ các chữ hán giống nhau sau: trang 2, cuốn 2136 4k

1、館 (Quán – Hội quán)

管(Quản – Quản lý)

官 (Quan – Ông quan)

2、期 (Kì- Kì hạn)

旗 (Kì- Quốc kỳ)

3、義 (Nghĩa – Chính nghĩa)

儀 (Nghi- Nghi thức)

犠 (hy- Hy sinh)

議 (Nghị - Hội nghị)

4、各 (Các – các vị)

客 (Khách – Khách hàng)

格 (Cách- tính cách)

閣 (Các – Nội các)

5、級 (Cấp – cấp độ)

及 (Cập- phổ cập)

吸 (Hấp – hút, hô hấp)

6、球 (CẦu – Quả cầu)

救 (Cứu – cấp cứu)

求 (Cầu – Yêu cầu)

7、立 (Lập – đứng)

泣 (Khấp – Khóc)

8, 呂 (Lữ - bồn tắm)

侶 (Lữ - Bạn)

宮 (Cung- cung điện)

営 (Doanh- Kinh doanh)


9, 合 (Hợp – Phù hợp)

拾 (Thập – thu thập)

給 (Cấp – cung cấp)

Bài 3: Sử dụng câu chuyện để ghi nhớ những chữ Hán giống nhau sau, trang 3 cuốn 2136 4k

1、古 (Cổ - cũ,xưa)

苦 (Khổ - Khổ đau)

固 (Cố - Kiên cố)

湖 (Hồ - cái hồ )

個 (Cá – cá nhân)

故 (Cổ - cổ chướng)

枯 (Khô – khô héo)

箇 (Cá – Cá thể, số đếm)

2、君 (Quân- quân chủ)

郡 (Quận- quận huyện)

群 (Quần – Quần đảo)

3、建 (Kiến – Kiến tạo, xây dựng)

健 (Kiện – tráng kiện)

4、験 (Nghiệm – thí nghiệm)

剣 (Kiếm – kiếm đạo)

検 (Kiểm – kiểm tra)

険 (Hiểm – nguy hiểm)

倹 (Kiệm- tiết kiệm)

5、糸 (Mịch – sợi tơ)

系 (Hệ - hệ thống)

係 (Hệ - quan hệ )

孫 (Tôn – cháu)
遜 (Tốn – khiêm tốn)

6, 銀 (Ngân – ngân hàng)

限 (Hạn- giới hạn)

眼 (Nhãn- con mắt)

根 (Căn – căn nguyên)

恨 (Hận – Hận thù)

痕 (Ngân- vết sẹo)

7、区 (Khu- khu vực)

駆 (Khu – tiến lên)

枢 (Xu- Khu, trung tâm)

Bài 4: Sử dụng câu chuyện để nhớ những Hán tự giống nhau sau, trang 4 cuốn hán tự 2136 4k

1、祭 (Tế- lễ hội)

察 (Sát – canh sát)

擦 (Sát- ma sát)

2、参(Tham- tham gia)

惨 (Thảm – thảm sát)

3、旨(Chỉ- chỉ dụ)

脂 (Chỉ - mỡ)

指 (CHỉ - ngón tay)

4、寺 (Tự- chùa)

詩 (Thi- Thi ca)

待 (đãi-chiêu đãi)

侍 (Thị- người hầu)

持 (Trì- Duy trì, mang)

特 (Đặc – đặc biệt)

5、史 (Sử - lịch sử)


使 (Sử - Sử dụng)

6、士 (Sĩ- kẻ sĩ, nhân sĩ)

仕 (Sĩ – công việc)

Bài 5: Sử dụng câu chuyện ghi nhớ những chữ hán giống nhau sau, trang 5 cuốn 2136 4k

1、主 (Chủ - ông chủ)

注 (Chú – chú ý)

住 (trú- cư trú)

駐 (Trú- bãi đỗ xe)

柱 (Trụ- trụ cột)

2、召 (Triệu- triệu tập)

紹 (Thiệu – giới thiệu)

昭 (Chiêu- chiêu hoà)

照 (Chiếu – chiếu sáng)

詔 (Chiếu – chiếu chỉ)

3、象 (Tượng- Con voi)

像 (Tượng – hình tượng)

Bài 6: Sử dụng câu chuyện để ghi nhớ những chữ hán giống nhau sau, trang 6 cuốn 2136 4k

1、申 (Thân – xưng danh)

神 (Thần – thần thánh)

伸 (Thân – duỗi thẳng)

紳 (Thân- Đàn ông)

2、青 (Thanh – xanh da trời)

清 (Thanh – thanh khiết)

精 (Tinh- tinh bột, tinh luyện)

静 (Tĩnh – tĩnh lặng)


晴 (Tình – trời nắng)

情 (Tình- tình cảm)

請 (Thỉnh – thỉnh cầu)

3、相 (Tương- tương tự)

想 (Tưởng – tưởng tượng)

箱 (Tương – cái hộp )

霜 (Sương- sương muối)

4、束 (Thúc- bó buộc, ép)

速 (Tốc – nhanh)

Bài 7: sử dụng câu chuyện để nhớ Hán tự giống nhau, trang 7 cuốn 2136 4k

1、丁 (Đinh- can thứ 2)

打 (Đả - đánh)

訂 (Đính- Đính chính)

釘 (Đinh- cái đinh)

町 (Đinh-Thành phố, thị trấn)

頂 (Đỉnh – Đỉnh cao)

庁 (Sảnh- đại sảnh)

2、低 (Đê- thấp)

底 (Để - Cái đáy)

邸 (Để - lâu dài)

抵 (Đề- đề kháng)

3,、亭 (Đình- sân đình)

停 (Đình- dừng lại)

Bài 8: Sử dụng câu chuyện để ghi nhớ các Hán tự giống nhau, trang 8 cuốn 2136 4k

1、動 (Động- vận động)

働 (Động – lao động)


2、皮 (Bì – da)

波 (Ba- con sóng)

3、反 (Phản – phản đối)

板 (Bản – Cái thớt)

坂 (Phản – Con dốc)

飯 (Phạn- cơm)

仮 (Giả- giả thuyết)

返 (Phản- phản hồi)

Bài 9: Sử dụng câu chuyện để ghi nhớ Hán tự giống nhau, trang 9 cuốn 2136 4k

1、票 (Phiếu- ngân phiếu)

標 (Tiêu- Tiêu chuẩn)

漂 (Phiêu- phiêu lưu)

2、福 (Phúc- Phúc lộc)

副 (Phó- phụ, thứ 2)

3、付 (Phó- đính kèm)

府 (Phủ- Phủ huyện)

符 (Phù- Phù hiệu)

4、末(Mạt- cuối cùng)

抹 (Mạt- Mạt sát)

5、未 (Vị - chưa tới)

味 (Vị- mùi vị)

Bài 10: Sử dụng câu chuyện để nhớ Hán tự giống nhau, trang 10 cuốn 2136 4k

1、由 (Do- Tự do)

油 (Du- dầu)

2、羊 (Dương-con dê)


洋 (Dương- đại dương)

養 (Dưỡng- dinh dưỡng)

3、落 (Lạc- rơi xuống)

絡 (Lạc- liên lạc)

酪 (Lạc- bơ lạc)

路 (Lộ- con đường)

露 (Lộ- sương mù)

4、緑 (lục- xanh lá)

録 (Lục- kỷ lục)

5、例 (Lệ- ví dụ)

列 (Liệt- hàng lối)

6、魚 (Ngư- con cá)

漁 (Ngư- ngư nghiệp, bắt cá)

CHÚC CÁC EM LUYỆN TẬP THÀNH CÔNG !!!

You might also like