Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh Mong Coc
Thuyet Minh Mong Coc
Trường ĐH CNGTVT
CHƯƠNG 1
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG
I. TÀI LIỆU THIẾT KẾ MÓNG
1. Tài liệu công trình
a. Kích thước cột
Cột C1 tiết diện :
b. Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất
Cột C1
c. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất
Tải trọng tiêu chuẩn được xác định bằng cách lấy tải trọng tính toán chia cho hệ
số vượt tải n. Chọn n = 1,2
Cột C1
(kN) (kN) (kN.m)
1263,3 31,667 169,167
Tính hệ số rỗng:
Chỉ số dẻo:
Suy ra :
Hạt cát Sức
Hạt Hạt
Hạt sỏi Th nh mị khán Chỉ
to vừa bụi sét
ô ỏ n W g số
Đường kính cỡ hạt (mm) (% kN/ mũi SPT
độ
) m3 qc N/3
0.25 0.05
>1 10 5 2 1 0.5 0.1 0.01
5 2 1 0,5 0,25
0,05
0,002
<0.002 (Mp 0cm
0
0,1 0,01
a)
10. 19. 2.6
2.5 8 17.5 26 15 18 2.5 18.3 32 6.6 21
5 3 4
2. Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện Địa chất công trình lớp 2 số hiệu 80
Lượng hạt lớn hơn 0,1mm:
Hệ số rỗng:
Tính hệ số rỗng:
Chỉ số dẻo:
Vậy: Lớp 1 là đất sét pha. Đất có trạng thái nửa cứng .
- Kết quả CPT:
- Kết quả SPT:
- Mô đuyn biến dạng:
Đặng Thị Thu Hà 4
Đồ án nền và móng
Suy ra :
4. Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện Địa chất công trình lớp 4 số hiệu 108
Hạt cát Sức
Hạt Hạt
Hạt sỏi Th nh mị khán Chỉ
to vừa bụi sét
ô ỏ n W g số
Đường kính cỡ hạt (mm) (% kN/ mũi SPT
độ
) m3 qc N/3
0.25 0.05
>1 10 5 2 1 0.5 0.1 0.01
5 2 1 0,5 0,25
0,05
0,002
<0.002 (Mp 0cm
0
0,1 0,01
a)
34. 26. 14. 14. 2.6
3 16 4 1.5 19.9 37 17.8 36
5 5 5 8 4
Hệ số rỗng:
Từ kết quả khảo sát ta vẽ được trụ địa chất như sau :
4900
Đất sét pha ở trạng thái nửa cứng có các chỉ tiêu:
5700
Đất cát hạt thô ở trạng thái chặt có các chỉ tiêu:
Nhận xét: Lớp đất 1 ở trạng thái dẻo mềm , có bề dày 4,9 m
Lớp đất 2 ở trạng thái chặt , có bề dày 4 m
Lớp đất 3 ở trạng thái nửa cứng , có bề dày 5,7m
Lớp đất 4 ở trạng thái chặt , có bề dày rất lớn
III. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG
Công trình có tải trọng khá lớn.
Nền đất gồm 4 lớp đất và không có mực nước ngầm trong phạm vi khảo sát.
Phương án 1: dùng cọc BTCT 25x25 cm, đài đặt vào lớp 1, mũi cọc hạ sâu
xuống lớp 3 khoảng 2-4m.
Phương án 2: dùng cọc BTCT 30x30 cm, đài đặt vào lớp 1, mũi cọc hạ sâu
xuống lớp 3 khoảng 4-5m.
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
I. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN ĐÀI hcđ
Trong thiết kế: giả thiết tải trọng ngang do đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận nên ta muốn tính
toán theo móng cọc đài thấp phải thỏa mãn điều kiện sau:
Trong đó:
H : tổng lực ngang theo phương vuông góc với cạnh b của đài
: góc nội ma sát và trọng lượng thể tích đơn vị của đất từ đáy đài trở lên
L : kích thước của đài cọc vuông góc với lực ngang H. chọn sơ bộ L= 1,5m.
Chọn chiều sâu chôn đài hcđ =1,9m.
II. CHỌN LOẠI CỌC, KÍCH THƯỚC CỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
Tiết diện cọc 25x25 cm.
Bê tông cọc B25, đầu cọc có mặt bích bằng thép
Thép dọc AII
Phần trên của cọc ngàm vài đài tối thiểu 0,1m
Phần râu thép đập đầu cọc lớn hơn 30 = 30.16 = 480mm, chọn 600mm
Lớp bê tông lót vữa xi măng cát vàng B7,5 dày 100mm
Chiều dài cọc : chọn chiều sâu cọc hạ vào lớp 3 khoảng 3,5m
Vậy chọn cọc dài 11m chia thành 2 đoạn dài 5,5m được nối bằng hàn bản mã.
III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Bê tông mác B25
v =2 v = 0,7 v = 0,5
Đầu cọc ngàm trong đài Đầu cọc ngàm trong đài và Đầu cọc ngàm trong đài
và mũi cọc nằm trong đất mũi cọc tựa lên đất cứng và mũi cọc ngàm trong
mềm. hoặc đá đá
Trong đó :
suy ra Kc = 0,45
Suy ra :
b. Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền dựa vào kết quả SPT
Trong đó :
N = 21
Suy ra
1 Sét 2 7 1 3 42
2 Cát bột 2 21 1 4 168
3 Sét pha 2 19 1 3,5 133
Vậy
Sức chịu tải của cọc
250
1 3
X
800
2 4
250
Bố trí trên mặt đứng : Chọn bố trí cọc thẳng đứng, không bố trí cọc xiên.
Bố trí cọc trên mặt bằng : Chọn bố trí đối xứng với khoảng cách giữa hai tim cọc gần nhất
cách nhau một đoạn 3D = 3.250 = 750mm.
Từ việc bố trí cọc như trên ta có kích thước đáy đài cọc là B đ.Lđ = 1,3.1,3m
V. KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC
Biểu thức kiểm toán : Pmax + Pcọc [P]
Thay số ta có:
Vậy:
VI. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT DƯỚI MŨI CỌC
Trong đó: - Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy khối móng quy ước
- Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất tại đáy khối móng quy ước
R - Cường độ tính toán của đất ở đáy khối móng quy ước
Với
Suy ra
Suy ra ta có:
0.00
1900
700
4900
-4.90
MNN
12400
2
4000
10500
5700
3
1300
2960
1300
2960
2. Xác định áp lực trung bình dưới đáy khối móng quy ước
Trong đó:
Với :
Vậy:
3. Xác định cường độ tính toán của đất tại đáy khối móng quy ước
Với:
Nền đất dưới đáy móng thỏa mãn điều kiện kiểm toán
VII. KIỂM TRA BIẾN DẠNG CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY MÓNG
Trong đó : [Sgh] - Độ lún giới hạn của công trình lấy bằng 8cm
S - Độ lún của công trình, tính theo phương pháp phân tầng cộng lún.
Với lớp đất dính có kết quả nén đất 1 chiều, độ lún được xác định theo công thức
N0
0.00
M0
Q0
4900
1
-4.90
MNN
4000
2
5700
600 600 600 600 600 600 400 600 600 600
159,84 A 239,24
165,36 B 202,01
170,87 C 168,34
176,39 D 134,67
181,90 E 127,94
187,42 F 114,47
192,93 G 97,64
4 198,45 H 77,44
203,96 I 57,24
209,47 K 37,03
z z
Bước 1: Chia các lớp đất trong chiều dày nén lún thành các lớp phân tố có chiều dày h i thỏa
mãn điều kiện :
Lớp hi Tại
A 159,84 239,24
0,6 162,6 0,712 220,63 0,688 0,008
B 165,36 202,01
3 B 165,36 202,01
0,6 168,16 0,711 185,18 0,690 0,007
C 170,87 168,34
168,34
C 170,87
0,4 173,63 0,709 134,6 151,51 0,693 0,003`
D 176,39
7
Tại lớp 4 là lớp đất cát hạt thô, độ lún của lớp đất xác định theo công thức:
Độ lún:
Trong đó
Lớp hi Tại
D 176,39 134,67
0,6 179,15 131,31 0.001
E 181,9 127,94
E 181,9 127,94
0,6 184,66 121,21 0.0009
F 187,42 114,47
F 187,42 114,47
0,8 190,18 106,06 0.0008
G 192,93 97,64
4
G 192,93 97,64
0,6 195,69 87,54 0.0007
H 198,45 77,44
H 198,45 77,44
06, 201,21 67,34 0.0005
I 203,96 57,24
I 203,96 57,24
0,6 206,72 47,27 0.0003
K 209,47 37,03
Chọn
Ta có :
Vậy đài cọc không bị xuyên thủng do không có cọc nào nằm ngoài phạm vi đáy tháp xuyên
thủng.
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo bệ
Suy ra chiều cao đài cọc :
M0
Q0
500
600
100
Pi Pi
250
I 250
250
1 3
I-I 800 I-I
2 4
250
Với
Khoảng cách
Lấy a = 140mm.
Khoảng cách
→Lấy a=160mm.
I I-I
9Ø16 8Ø16
1 2
a140 a160
500
500
2 8Ø16
600
600
a160
100
100
Pi Pi Pi Pi
500
1300
800
350
X
8Ø16
2
a160
y
250
9Ø16
1
a140