Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Đề số 2:

Câu 1( 1,5 điểm): Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3,P và các điều kiện cần
thiết.

Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO2, O2, H3PO4

Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải thích hiện tượng

+ Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng

Câu 3( 3 điểm): Khi sục 200 g khí sunfuric( SO3) vào 1lít axit sunfuric 17%

( D = 1,12 g/ml)

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

Câu 4 ( 4 điểm): Hòa 99,8 g CuSO4 vào 164 g H2O. Làm lạnh dung dịch tới
100C thu được 30 g tinh thể CuSO4. 5H2O. Biết độ tan của CuSO4 khan ở 100C
là 17,4 g.

Xác định xem CuSO4. 5H2O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính
khối lượng tạp chất nếu có.

Đáp án:

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


Câu 1 * Điều chế NaOH ( mỗi
( 1,5 PTHH
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
điểm): được
* Điều chế CO2 0,3
điểm,
CaCO3 CO2 + CaO
nếu
* Điều chế O2 thiếu
điều
2KClO3 2KCl + 3O2
kiện trừ
* Điều chế H3PO4
0,1
4 P + 5 O2 2P2O5 điểm)
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
( mỗi PTHH được 0,3 điểm, nếu thiếu điều kiện trừ 0,1 điểm)
Câu 2 + Khi Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric có chất 0,5
( 1,5 khí thoát ra do phản ứng
điểm): Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,25
+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng,
0,5
chất rắn màu đen dần chuyển thành màu đỏ của đồng
0,25
H2 + CuO Cu + H2 O
( rắn, đen) ( rắn, đỏ)
Câu 3 0,25
( 3,0
điểm): 0,25

0,25

0,25

0,25
 SO3 phản ứng hết
PTHH: SO3 + H2O H2SO4 0,25
Theo PTHH: 1 mol 1 mol
0,25

0,25
( axit sinh ra từ PTHH)
+ Dung dịch thu được:

0,25

0,25

0,5
Câu 4 0,5
(4,0 Gọi khối lượng tạp chất trong CuSO4. 5H2O ban đầu là x (g) ( nếu
điểm): không có tập chất thì x =0) 0,5
- Khi làm lạnh xuống 100C thì khối lượng CuSO4. 5H2O cong hòa
tan là: 99,8 – 30 – x = 69,8 – x ( g) 0,5
- Trong dung dịch sau khi làm lạnh có:
0,5

0,5
Biết nên ta có tỉ số: 0,5

0,5
Vậy CuSO4. 5H2O có lẫn tpj chất và có khối lượng 20,375 g
0,5

You might also like