Professional Documents
Culture Documents
1 PHÉP BIẾN HÌNH
1 PHÉP BIẾN HÌNH
A
C
v
B
A
điểm AC B C
3/ Vẽ ảnh của ABC qua phép tịnh tiến TKH A
với K , H lần lượt là trung điểm AB, AC
B
C
4/ Vẽ ảnh của đường tròn (C ) qua phép tịnh tiến Tv
v
(C)
5/ Tìm ảnh của điểm A( 1; –3) , B( –2; 4) và của đường thẳng d: 2x – 3y + 2 = 0 qua phép tịnh tiến TV (1;2)
6/ a/ M’ (3; – 2) là ảnh của M( – 2; 7) qua phép tịnh tiến TV , tìm tọa độ vectơ v
b/ A (0 ; – 5) có ảnh là B(– 3; 2) qua phép tịnh tiến TV , tìm tọa độ vectơ v
7/ Cho phép tịnh tiến TV với v (2; 5) . Qua phép tịnh tiến TV ,tìm ảnh của:
a/ Đường thẳng d: 3x – 4y + 7 = 0 b/ Đường tròn x2 + y2 – 4x + 12y – 9 = 0
8/ Cho phép tịnh tiến TV với v (1;1) . Qua phép tịnh tiến TV , tìm ảnh của:
a/ Đường tròn x2+ y2 – 6x + 2y – 1 = 0 b/ Đường cong ( C) : x2 + 2y2 + 4x – 5y + 4 = 0
9/ Cho phép tịnh tiến TV với v (2; 1) . Qua phép tịnh tiến TV .
a/ Tìm pt (P’) với (P’) là ảnh của parabol ( P) : y = 2x2 – 6x + 3
b/ Tìm pt (C’) với (C’) là ảnh của đường cong ( C) : y = 2x3 –3x2 – 4x –1
10/ Cho các vectơ: v (2; 3) , u (1;3) . Xét các phép tịnh tiến TV , Tu
Tìm ảnh của điểm A( 1; 6), của đường thẳng d: 4x – y – 3 = 0 và của đường cong (C) : x3 – 2x2 + 3y + 5 = 0
lần lượt qua TV , sau đó qua Tu
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
với M , N lần lượt là trung điểm AB, AC
B
C
4/ Vẽ ảnh của đường tròn (C ) qua phép đối xứng trục Đ
(C)
5/ Tìm ảnh của điểm A( 3; –1) , B( –1; 5), đường thẳng d: x – 3y + 8 = 0 và của đường
tròn (C ): x2 + y2 – 6x – 2y – 4 = 0 qua phép đối xứng trục ĐOx
6/ Tìm ảnh của điểm A( 1; –4) , B( –3; 2) , đường thẳng d: 3x – 7y +1= 0 và của đường
tròn (C ): x2 + y2 – 8x + 4y – 16 = 0 qua phép đối xứng trục ĐOy
7/ Qua phép đối xứng trục ĐOy , tìm ảnh của
2 2
a/ Đường tròn ( C) : x + y –10x – 2y – 10 = 0
b/ Đường cong (H ): x2 + 2y2 – 8x + 4y + 4 = 0
c/ Đường cong (P ): (y + 2)2 = 6(x – 4)
8/ Cho đường thẳng : x + y – 3 = 0 . Qua phép đối xứng trục Đ , tìm ảnh của:
a/ Điểm A(4; 5)
b/ Đường thẳng d : 2x – 3y – 6 = 0
c/ Đường tròn (C ): x2 + y2 – 4x + 6y – 3 = 0
9/ Cho đường thẳng : 2x + y – 3 = 0 . Qua phép đối xứng trục Đ , tìm ảnh của:
a/ Điểm M(– 2;– 3)
a/ Đường thẳng d : x + y – 2 = 0
c/ Đường tròn (C ) : ( x –5)2 + (y + 2)2 = 64
10/ a/ A’ (1; –6) là ảnh của A ( 3 ; –4) qua phép đối xứng trục Đ . Tìm pt
b/ M’ (–1; –2) là ảnh của M ( 5 ; –8) qua phép đối xứng trục Đ . Tìm pt
11/ Đường tròn (C ) : ( x + 3)2 + (y – 2)2 = 64 có ảnh là đường tròn (C’ ) : ( x – 5)2 + (y – 6)2 = 64
qua phép đối xứng trục Đ . Tìm pt của
12/ Δ ABC nội tiếp đường tròn ( C ) tâm O. Hai điểm B, C cố định, A là điểm lưu động. Gọi
H là trực tâm của Δ ABC. Tìm quỹ tích điểm H khi A lưu động trên ( C )
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
1/ Vẽ ảnh của ABC qua phép A
đối xứng tâm ĐH . H
B C
A
2/ Vẽ ảnh của ABC qua phép đối xứng tâm ĐK với K là trung điểm BC
B
C
3/ Vẽ ảnh của ABC qua phép đối xứng tâm ĐA A
B
C
4/ Vẽ ảnh của đường tròn (C ) qua phép đối xứng tâm ĐB
.B (C)
5/ Tìm ảnh của điểm A( 6; –2) , B( –1; 2), đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và của đường tròn
(C ): x2 + y2 – 10x – 4y + 4 = 0 qua phép đối xứng tâm ĐO ( O là gốc tọa độ)
6/ Tìm ảnh của điểm A( 5; – 3) , B( –1; 4) , đường thẳng d: 4x – 3y + 5 = 0 và của đường
tròn (C ): x2 + y2 – 8x + 6y – 24 = 0 qua phép đối xứng tâm ĐI(2;3)
7/ Qua phép đối xứng tâm ĐH(4;2) , tìm ảnh của:
a/ Đường tròn ( C) : ( x + 5)2 + (y – 2)2 – 36 = 0
b/ Đường cong (H ): x2 + 2y2 – 8x + 4y + 4 = 0
c/ Đường cong (P ): (2y + 1)2 = x2 + 2(x – 1)
8/ Đường tròn (C’ ) : ( x + 3)2 + (y – 2)2 = 64 là ảnh của đường tròn (C): ): x2 + y2 – 10x – 12y – 3 = 0
qua phép đối xứng tâm K. Tìm tọa độ điểm K
9/ Δ ABC nội tiếp đường tròn ( C ) tâm O. Hai điểm B, C cố định, A là điểm lưu động. Gọi
H là trực tâm của Δ ABC. Tìm tập hợp điểm H khi A lưu động trên ( C )
PHÉP QUAY
1/ Vẽ ảnh của ABC qua phép A
quay Q (A,600 )
B C
A
2/ Vẽ ảnh của ABC qua phép
quay Q (M,900 ) với M là trung điểm BC
B C
3/ Vẽ ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay Q (M,1200 )
M. (C)
4/ Tìm ảnh của A(3; –1) , B(–2,5) qua phép quay Q
(O, )
2
5/ Qua phép quay Q , tìm ảnh của
(O, )
2
a/ Đường thẳng d: x + 3y – 4 = 0
b/ Đường tròn (C ): x2 + y2 – 2x + 8y + 1 = 0
PHÉP VỊ TỰ
1/ Vẽ ảnh của ABC qua phép A
vị tự V V(H,2) . H
B C
A
2/ Vẽ ảnh của ABC qua phép vị tự V(K,2) với K là trung điểm BC B C
3/ Vẽ ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự V(B,3/2)
(C)
B.
4/ Tìm ảnh của điểm A( 1; –2) , B( –1; 3), đường thẳng d: 3x – y + 1 = 0 và của đường tròn
(C ): x2 + y2 – 6x – 4y – 3 = 0 qua phép qua phép vị tự V(O,2) ( O là gốc tọa độ)
5/ Cho điểm M (–4; 2).Tìm ảnh của điểm A( 2; – 8) , B( –2; 6) , đường thẳng d: x – 2y + 5 = 0 và của
đường tròn (C ): x2 + y2 – 8x + 6y – 11 = 0 qua phép phép vị tự V(M,1/2)