Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Nguyên Hàm Tích Phân - Ứng Dung
Ôn Tập Nguyên Hàm Tích Phân - Ứng Dung
Ôn Tập Nguyên Hàm Tích Phân - Ứng Dung
Nguyên hàm
Câu 617 (Tham khảo 2021). Cho hàm số f (x) = 3x2 − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Z Z
A. f (x) dx = 3x3 − x + C. B. f (x) dx = x3 − x + C.
Z Z
1
C. f (x) dx = x3 − x + C. D. f (x) dx = x3 − C.
3
Câu 618 (Tham khảo 2021). Cho hàm số f (x) = cos 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Z Z
1 1
A. f (x) dx = sin 2x + C. B. f (x) dx = − sin 2x + C.
Z 2 Z 2
C. f (x) dx = 2 sin 2x + C. D. f (x) dx = −2 sin 2x + C.
Câu 619 (TN 2021 mđ 103). Cho hàm số f (x) = x2 + 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x3
Z Z
3
A. f (x) dx = x + x + C. B. f (x) dx = + x + C.
Z Z 3
C. f (x) dx = x2 + x + C. D. f (x) dx = 2x + C.
Câu 620 (TN 2021 mđ 103). Cho hàm số f (x) = ex + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Z Z
x
A. f (x) dx = e + 3x + C. B. f (x) dx = ex + C.
Z Z
C. f (x) dx = ex−3 + C. D. f (x) dx = ex − 3x + C.
Câu 621 (TN 2021 mđ 101). Cho hàm số f (x) = x2 + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Z Z
A. f (x)dx = 2x + C. B. f (x)dx = x2 + 4x + C .
x3
Z Z
C. f (x)dx = + 4x + C. D. f (x)dx = x3 + 4x + C.
3
Câu 622 (TN 2021 mđ 101). Cho hàm số f (x) = ex + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
Z Z
A. f (x)dx = ex−2 + C. B. f (x)dx = ex + 2x + C.
Z Z
C. f (x)dx = ex + C. D. f (x)dx = ex − 2x + C.
Câu 623 (TN 2021 mđ 102). Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
x3
Z Z
2
A. f (x) dx = x + 3x + C. B. f (x) dx = + 3x + C.
Z Z 3
C. f (x) dx = x3 + 3x + C. D. f (x) dx = 2x + C.
Câu 624 (TN 2021 mđ 102). Cho hàm số f (x) = ex + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Z Z
x−1
A. f (x) dx = e + C. B. f (x) dx = ex − x + C.
Z Z
C. f (x) dx = ex + x + C. D. f (x) dx = ex + C.
Câu 625 (TN 2021 mđ 104). Cho hàm số f (x) = x2 + 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x3
Z Z
A. f (x) dx = 2x + C. B. f (x) dx = + 2x + C.
Z Z 3
C. f (x) dx = x2 + 2x + C. D. f (x) dx = x3 + 2x + C.
Câu 626 (TN 2021 mđ 104). Cho hàm số f (x) = ex + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Z Z
A. f (x) dx = ex + 4x + C. B. f (x) dx = ex + C.
Z Z
C. f (x) dx = ex−4 + C. D. f (x) dx = ex − 4x + C.
81
2x + 5 khi x ≥ 1
Câu 627 (TN 2021 mđ 101). Cho hàm số f (x) = . Giả sử F là nguyên hàm của f trên R
3x2 + 4 khi x < 1
Câu 642 (Mã đề 108 THPT QG 2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là
A. 2x2 + 6x + C. B. x2 + 6x + C. C. 2x2 + C. D. x2 + C.
3x − 1
Câu 643 (Mã đề 108 THPT QG 2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 trên khoảng
(x − 1)
(1 ; +∞) là
1 2
A. 3 ln (x − 1) + + C. B. 3 ln (x − 1) + + C.
x−1 x−1
1 2
C. 3 ln (x − 1) − + C. D. 3 ln (x − 1) − + C.
x−1 x−1
Câu 644 (tham khảo 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + x là
A. ex + x2 + C. B. ex + 12 x2 + C. C. 1
x+1 e
x
+ 12 x2 + C. D. ex + 1 + C.
Câu 645 (tham khảo 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x (1 + ln x) là
A. 2x2 ln x + 3x2 . B. 2x2 ln x + x2 . C. 2x2 ln x + 3x2 + C. D. 2x2 ln x + x2 + C.
Câu 646 (Đề 103, THPT.QG - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn
3
F (0) = . Tìm F (x).
2
3 1 5 1
A. F (x) = ex + x2 + . B. F (x) = 2ex + x2 − . C. F (x) = ex + x2 + . D. F (x) = ex + x2 + .
2 2 2 2
Câu 647 (Đề 101, THPT.QG - 2017). Cho hàm số f (x) thỏa f 0 (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f (x) = 3x − 5 cos x + 2. D. f (x) = 3x − 5 cos x + 15.
π
Câu 648 (Đề 104, THPT.QG - 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x+cos x thỏa mãn F =
2
2.
A. F (x) = cos x − sin x + 3. B. F (x) = − cos x + sin x + 3.
C. F (x) = − cos x + sin x − 1. D. F (x) = − cos x + sin x + 1.
Câu 649 (Đề 102, THPT.QG - 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là
1 5 1 2
A. x4 + x2 + C. B. 4x3 + 1 + C. C. x5 + x2 + C. D. x + x + C.
5 2
Câu 650 (Đề 104, THPT.QG - 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là
1 4 1 3
A. x4 + x3 + C. B. x + x + C. C. 3x2 + 2x + C. D. x3 + x2 + C.
4 3
2
Câu 651 (2017 tham khảo 3). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 2 .
x
x3 x3
Z Z
2 1
A. f (x) dx = − + C. B. f (x) dx = − + C.
3 x 3 x
Z 3 Z 3
x 2 x 1
C. f (x) dx = + + C. D. f (x) dx = + + C.
3 x 3 x
Câu 652 (Đề 103, THPT.QG - 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x2 là
1 5 1 3
A. 4x3 + 2x + C. B. x + x + C. C. x4 + x2 + C. D. x5 + x3 + C.
5 3
Câu 653 (Đề 101, THPT.QG - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
Z Z
sin 3x
A. cos 3x dx = 3 sin 3x + C. B. cos 3x dx = + C.
Z Z 3
sin 3x
C. cos 3x dx = − + C. D. cos 3x dx = sin 3x + C.
3
1
Câu 654 (Đề 102, THPT.QG - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .
Z Z 5x −2
dx 1 dx 1
A. = ln |5x − 2| + C. B. = − ln(5x − 2) + C.
Z 5x − 2 5 Z 5x − 2 2
dx dx
C. = 5 ln |5x − 2| + C. D. = ln |5x − 2| + C.
5x − 2 5x − 2
Câu 655 (Đề 101, THPT.QG - 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là
1 4 1 2
A. x4 + x2 + C. B. 3x2 + 1 + C. C. x3 + x + C. D. x + x + C.
4 2
Câu 656 (Đề 103, THPT.QG - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x.
Z Z
A. 2 sin x dx = 2 cos x + C. B. 2 sin x dx = sin2 x + C.
Z Z
C. 2 sin x dx = sin 2x + C. D. 2 sin x dx = −2 cos x + C.
Câu 657 (tham khảo 2018). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 1 là
x3
A. x3 + C. B. + x + C. C. 6x + C. D. x3 + x + C.
3
Câu 658 (Đề 104, THPT.QG - 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x .
7x 7x+1
Z Z Z Z
A. 7x dx = 7x ln 7 + C. B. 7x dx = + C. C. 7x dx = 7x+1 + C. D. 7x dx = + C.
ln 7 x+1
√
Câu 659 (2017 tham khảo 1). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 1.
√ √
Z Z
2 1
A. f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. B. f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C.
3 3
√ √
Z Z
1 1
C. f (x) dx = − (2x − 1) 2x − 1 + C. D. f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C.
3 2
ß ™
1 2
Câu 660 (tham khảo 2018). Cho hàm số f (x) xác định trên R \ thỏa mãn f 0 (x) = , f (0) = 1 và
2 2x − 1
f (1) = 2. Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng
A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
1 2
Câu 661 (Đề 102, THPT.QG - 2018). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f 0 (x) = x [f (x)] với mọi x ∈ R.
3
Giá trị của f (1) bằng
11 2 2 7
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 3 9 6
Câu 662 (2017 tham khảo 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
Z Z
1 1
A. f (x)dx = sin 2x + C. B. f (x)dx = − sin 2x + C. .
Z 2 Z 2
C. f (x)dx = 2 sin 2x + C. . D. f (x)dx = −2 sin 2x + C.
Câu 663 (Đề 101, THPT.QG - 2017). Cho F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x . Tìm nguyên hàm
của hàm số f 0 (x)e2x .
Z Z
A. f 0 (x)e2x dx = −x2 + 2x + C. B. f 0 (x)e2x dx = −x2 + x + C.
Z Z
C. f 0 (x)e2x dx = x2 − 2x + C. D. f 0 (x)e2x dx = −2x2 + 2x + C.
1 f (x)
Câu 664 (Đề 103, THPT.QG - 2017). Cho F (x) = − là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên
3x3 x
hàm của hàm số f 0 (x) ln x.
Z Z
ln x 1 ln x 1
A. f 0 (x) ln x dx = 3 + 5 + C. B. f 0 (x) ln x dx =3
− 5 + C.
Z x 5x Z x 5x
ln x 1 ln x 1
C. f 0 (x) ln x dx = 3 + 3 + C. D. f 0 (x) ln x dx = − 3 + 3 + C.
x 3x x 3x
Câu 665 (Đề 102, THPT.QG - 2017). Cho F (x) = (x−1)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x . Tìm nguyên
hàm của hàm số f 0 (x)e2x .
2−x x
Z Z
A. f 0 (x)e2x dx = (4 − 2x)ex + C. B. f 0 (x)e2x dx = e + C.
Z Z 2
C. f 0 (x)e2x dx = (2 − x)ex + C. D. f 0 (x)e2x dx = (x − 2)ex + C.
Z2
Câu 666 (Tham khảo 2021). Tích phân x3 dx bằng
1
15 17 7 15
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
Z4 Z4 Z4
Câu 667 (TN 2021 mđ 103). Nếu f (x) dx = 5 và g (x) dx = −4 thì [f (x) − g (x)] dx bằng
1 1 1
A. −1. B. −9. C. 1. D. 9.
Câu 668 (TN 2021 mđ 103). Tập xác định của hàm số y = 6x là
A. [0 ; +∞). B. R \ {0}. C. (0 ; +∞). D. R.
Z3 Z3
Câu 669 (TN 2021 mđ 103). Nếu f (x)dx = 2 thì 3f (x)dx bằng
0 0
A. 6. B. 2. C. 18. D. 3.
Z4 Z4 Z4
Câu 670 (TN 2021 mđ 104). Nếu f (x) dx = 4 và g (x) dx = −3 thì [f (x) − g (x)] dx bằng
1 1 1
A. 1. B. −7. C. −1. D. 7.
Z3 Z3
Câu 671 (TN 2021 mđ 104). Nếu f (x)dx = 3 thì 4f (x)dx bằng
0 0
A. 3. B. 12. C. 36. D. 4.
Z3 Z3
Câu 672 (TN 2021 mđ 101). Nếu f (x) dx = 4 thì 3f (x) dx bằng
0 0
A. 36. B. 12. C. 3. D. 4.
Z4 Z4 Z4
Câu 673 (TN 2021 mđ 101). Nếu f (x)dx = 3 và g (x)dx = −2 thì (f (x) − g (x))dx bằng
1 1 1
A. −1. B. −5. C. 5. D. 1.
Z4 Z4 Z4
Câu 674 (TN 2021 mđ 102). Nếu f (x) dx = 6 và g (x) dx = −5 thì [f (x) − g (x)] dx bằng
1 1 1
A. −1. B. −11. C. 1. D. 11.
Z3 Z3
Câu 675 (TN 2021 mđ 102). Nếu f (x)dx = 3 thì 2f (x)dx bằng
0 0
A. 3. B. 18. C. 2. D. 6.
Z 2 Z 2
Câu 676 (TN 2021 mđ 102). Nếu f (x) dx = 3 thì [2f (x) − 1] dx bằng
0 0
A. 6. B. 4. C. 8. D. 5.
Z2 Z3 Z3
Câu 677 (Tham khảo 2021). Nếu f (x) dx = 5 và f (x) dx = −2 thì f (x) dx bằng
1 2 1
A. 3. B. 7. C. −10. D. −7.
Z3 Z3
Câu 678 (Tham khảo 2021). Nếu [2f (x) + 1] dx = 5 thì f (x) dx bằng
1 1
3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
Z2 Z2
Câu 679 (TN 2021 mđ 104). Nếu f (x)dx = 4 thì [2f (x) − 1]dx bằng
0 0
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
Z2 Z2
Câu 680 (TN 2021 mđ 101). Nếu f (x) dx = 5 thì [2f (x) − 1] dx bằng
0 0
A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
2x + 2 khi x ≥ 1
Câu 681 (TN 2021 mđ 104). Cho hàm số f (x) = · Giả sử F là nguyên hàm của f trên R
3x2 + 1 khi x < 1
13 7
A. 5. B. 3. C. . D. .
3 3
Z2
3
Câu 692 (TN 2020 mđ 102). Biết F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [2 + f (x)]dx
1
bằng
23 15
A. . B. 7. C. 9. D. .
4 4
Z3
2
Câu 693 (TN 2020 mđ 104). Biết F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx
1
bằng
26 32
A. 10. B. 8. C. . D. .
3 3
Z 1 Z 1
Câu 694 (tham khảo 2020L2). Nếu f (x)dx = 4 thì 2f (x)dx bằng
0 0
A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.
Z 2 Z 2
2 2
Câu 695 (tham khảo 2020L2). Xét xex dx, nếu đặt u = x2 thì xex dx bằng
Z 2 0 0
4
1 2 u 4
Z Z Z
1
A. 2 eu du. B. 2 eu du. C. e du. D. eu du.
0 0 2 0 2 0
Z π
Câu 696 (tham khảo 2020L2). Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f 0 (x) = cos x cos2 2x, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx
0
bằng
1042 208 242 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
x
Câu 697 (Tham khảo 2020L1). Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f 0 (x) = √ , ∀x > 0. Khi đó
x+1− x+1
Z8
f (x)dx bằng
3
197 29 181
A. 7. B. . C. . D. .
6 2 6
Câu 698 (Tham khảo 2020L1). Cho hàm số liên tục trên R và thỏa mãn
xf x3 + f 1 − x2 = −x10 + x6 − 2x, ∀x ∈ R.
Z0
Khi đó f (x)dx bằng
−1
17 13 17
A. − . B. − . . C.D. −1.
20 4 4
R1 R1 R1
Câu 699 (Mã đề 108 THPT QG 2019). Biết f (x) dx = 3 và g (x) dx = −4, khi đó [f (x) + g (x)]dx bằng
0 0 0
A. −7. B. 7. C. −1. D. 1.
Câu 700 (Mã đề 108 THPT QG 2019). Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) = 2 cos2 x + 3, ∀x ∈ R, khi
π
R4
đó f (x)dx bằng
0
π2 + 2 π 2 + 8π + 2 π 2 + 6π + 8 π 2 + 8π + 8
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 701 (Mã đề 108 THPT QG 2019). Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (5) = 1 và
R1 R5
xf (5x) dx = 1, khi đó x2 f 0 (x) dx bằng
0 0
123
A. −25. B. 15. C. . D. 23.
5
R1 R1 R1
Câu 702 (tham khảo 2019). Cho 0
f (x) dx = 2 và 0
g(x) dx = 5, khi đó 0
[f (x) − 2g(x)] dx bằng
A. −3. B. 12. C. −8. D. 1.
R1 x dx
Câu 703 (tham khảo 2019). Cho 0 (x+2)2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c
bằng
A. −2. B. −1. C. 2. D. 1.
ln x
Câu 704 (Đề 102, THPT.QG - 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) −
x
F (1).
1 1
A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1.
e 2
Z1 Å ã
1 1
Câu 705 (Đề 103, THPT.QG - 2017). Cho − dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh
x+1 x+2
0
đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + b = −2. D. a + 2b = 0.
Z2
dx
Câu 706 (Đề 103, THPT.QG - 2018). bằng
3x − 2
1
1 2
A. 2 ln 2. B. ln 2. C. ln 2. D. ln 2.
3 3
Z1
Câu 707 (Đề 102, THPT.QG - 2018). e3x+1 dx bằng
0
1 4 1 4
B. e4 − e. D. e3 − e.
A. e −e . C. e +e .
3 3
Z2
dx
Câu 708 (Đề 104, THPT.QG - 2018). bằng
2x + 3
1
7 1 7 1 7
A. 2 ln . B. ln 35. C. ln . D. ln .
5 2 5 2 5
Z2 Z2 Z2
Câu 709 (Đề 102, THPT.QG - 2017). Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = −1. Tính I = [x + 2f (x) − 3g(x)] dx.
−1 −1 −1
5 7 17 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
1
Câu 710 (2017 tham khảo 2). Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = và F (2) = 1. Tính F (3).
x−1
1 7
A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) = . D. F (3) = .
2 4
π π
Z2 Z2
Câu 711 (Đề 104, THPT.QG - 2017). Cho f (x) dx = 5. Tính I = [f (x) + 2 sin x] dx.
0 0
π
A. 7. B. 5 + . C. 3. D. 5 + π.
2
Z4
dx
Câu 712 (2017 tham khảo 2). Biết I = = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S =
x2 + x
3
a + b + c.
A. S = 6. B. S = 2. C. S = −2. D. S = 0.
Z2 √
dx √
Câu 713 (tham khảo 2018). Biết I = √√ = a − b − c với a, b, c là các số nguyên dương.
(x + 1) x + x x + 1
1
Tính P = a + b + c.
A. P = 24. B. P = 12. C. P = 18. D. P = 46.
Câu 714 (Đề 102, THPT.QG - 2018). Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến
1 2 59
thiên theo thời gian bởi quy luật v(t) = t + t (m/s), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng
chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp
A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 (m/s). B. 16 (m/s). C. 13 (m/s). D. 15 (m/s).
Z2
dx
Câu 715 (tham khảo 2018). Tích phân bằng
x+3
0
16 5 5 2
A. . B. log . C. ln . D. .
225 3 3 15
Câu 716 (2017 tham khảo 2). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2.
Z 2
Tính I = f 0 (x)dx
1
7
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = .
2
Z2
Câu 717 (Đề 101, THPT.QG - 2018). e3x−1 dx bằng
1
1 5 1 5 1 5
A. (e − e2 ). B. e − e2 . C. e5 − e2 . D. (e + e2 ).
3 3 3
Z 2 p
Câu 718 (2017 tham khảo 3). Tính tích phân I = 2x x2 − 1dx bằng cách đặt u = x2 − 1, mệnh đề nào dưới
1
đây đúng?
3 2 3 2
√ √ √ √
Z Z Z Z
1
A. I = 2 udu. B. I = udu. C. I = udu. D. I = udu.
0 1 0 2 1
Zπ
Câu 719 (2017 tham khảo 1). Tính tích phân I = cos3 x. sin x dx.
0
1 1
A. I = − π 4 . B. I = −π . 4
C. I = 0. D. I = − .
4 4
Z4 Z2
Câu 720 (2017 tham khảo 2). Cho f (x) dx = 16. Tính tích phân I = f (2x) dx.
0 0
A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4.
Z6 Z2
Câu 721 (Đề 101, THPT.QG - 2017). Cho f (x) dx = 12. Tính I = f (3x) dx.
0 0
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
Z55
dx
Câu 722 (Đề 101, THPT.QG - 2018). Cho √ = a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh
x x+9
16
đề nào dưới đây đúng?
A. a − b = −c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a − b = −3c.
Z21
dx
Câu 723 (Đề 102, THPT.QG - 2018). Cho √ = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh
x x+4
5
đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = −2c. B. a + b = c. C. a − b = −c. D. a − b = −2c.
Z1
1 1+e
Câu 724 (2017 tham khảo 3). Cho dx = a + b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a3 + b3 .
ex +1 2
0
A. S = 2. B. S = −2. C. S = 0. D. S = 1.
√
Câu 725 (2017 tham khảo 3). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)+f (−x) = 2 + 2 cos 2x, ∀x ∈ R.
3π
Z2
Tính I = f (x)dx.
3π
− 2
A. I = −6. B. I = 0. C. I = −2. D. I = 6.
Ze
Câu 726 (Đề 103, THPT.QG - 2018). Cho (1 + x ln x) dx = ae2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề
1
nào dưới đây đúng?
A. a + b = c. B. a + b = −c. C. a − b = c. D. a − b = −c.
Ze
Câu 727 (2017 tham khảo 1). Tính tích phân I = x ln x dx
1
1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4 4
Z1
Câu 728 (2017 tham khảo 3). Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x + 1)f 0 (x)dx = 10 và 2f (1) − f (0) = 2. Tính
0
Z1
f (x)dx.
0
A. I = −12. B. I = 8. C. m = 1. D. I = −8.
Ze
Câu 729 (Đề 104, THPT.QG - 2018). Cho (2 + x ln x) dx = ae2 + b · e + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề
1
nào dưới đây đúng?
A. a + b = −c. B. a + b = c. C. a − b = c. D. a − b = −c.
1 f (x)
Câu 730 (Đề 104, THPT.QG - 2017). Cho F (x) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm
2x x
của hàm số f 0 (x) ln x.
Z Å ã Z
ln x 1 ln x 1
A. f 0 (x) ln x dx = − 2
+ + C. B. f 0 (x) ln x dx =
+ 2 + C.
Z Åx 2x2ã Z x 2 x
ln x 1 ln x 1
C. f 0 (x) ln x dx = − 2
+ 2 + C. D. 0
f (x) ln x dx = 2 + 2 + C.
x x x 2x
1 2
Câu 731 (Đề 104, THPT.QG - 2018). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f 0 (x) = x3 [f (x)] với mọi
5
x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
4 71 79 4
A. − . B. − . C. − . D. − .
35 20 20 5
Z1
2
Câu 732 (tham khảo 2018). Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 0, [f 0 (x)] dx =
0
Z1 Z1
1
7 và x2 f (x) dx = . Tích phân f (x) dx bằng
3
0 0
7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
1
Câu 733 (Đề 103, THPT.QG - 2018). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f 0 (x) = 4x3 [f (x)]2 với mọi
25
x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
41 1 391 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
400 10 400 40
2 2
Câu 734 (Đề 101, THPT.QG - 2018). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f 0 (x) = 2x[f (x)] với mọi
9
x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
Câu 735 (TN 2021 mđ 102). Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + cvới a, b, clà các số thực. Biết hàm số g (x) =
f (x)
f (x) + f 0 (x) + f 00 (x)có hai giá trị cực trị là 2và −4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và
g (x) + 6
y = 1bằng.
A. 2 ln 2. B. ln 6. C. 3 ln 2. D. ln 2.
Câu 736 (TN 2021 mđ 101). Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
0 f (x)
g (x) = f (x)+f 0 (x)+f 0 (x) có hai giá trị cực trị là −3 và6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
g (x) + 6
và y = 1 bằng
A. 2 ln 3. B. ln 3. C. ln 18. D. 2 ln 2.
f (x) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f (x1 ) + f (x2 ) = 0. Gọi S1
S1 S1
và S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Ti số bằng
S2 S2
3 5
A. . B. . O x1 x2 x
4 8
3 3
C. . D. .
8 5
Câu 738 (TN 2021 mđ 103). Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm sốg (x) =
f (x)
f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và
g (x) + 6
y = 1 bằng
A. 2 ln 3. B. ln 2. C. ln 15. D. 3 ln 2.
Câu 739 (TN 2021 mđ 104). Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số g (x) =
f (x)
f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = và y = 1
g (x) + 6
bằng
A. ln 3. B. 3 ln 2. C. ln 10. D. ln 7.
Câu 740 (TN 2020 mđ 103). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x − 2 bằng
9 9π 125 125π
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 741 (TN 2020 mđ 101). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng
4 4π
A. 36. B. . C. . D. 36π.
3 3
Câu 742 (TN 2020 mđ 102). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = x2 − 1 và y = x − 1 bằng ?
π 13 13π 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 743 (TN 2020 mđ 104). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x − 3 bằng
125π 1 125 π
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
Câu 744 (tham khảo 2020L2). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2 , y = −1, x = 0 và
x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây?
Z 1 Z 1
2x2 + 1 dx. 2x2 − 1 dx.
A. S = π B. S =
Z 10 Z0 1
2
2x2 + 1 dx. 2x2 + 1 dx.
C. S = D. S =
0 0
Câu 746 (Mã đề 108 THPT QG 2019). Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Z1 Z5 Z1 Z5
A. S = − f (x) dx − f (x) dx. B. S = f (x) dx − f (x) dx.
−1 1 −1 1
Z1 Z5 Z1 Z5
C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = − f (x) dx + f (x) dx.
−1 1 −1 1
3 1
Câu 747 (Mã đề 108 THPT QG 2019). Cho đường thẳng y = x và parabol y = x2 + a (a là tham số thực
4 2
dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
Å ã Å ã Å ã Å ã
3 7 7 1 1 9 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; .
16 32 32 4 4 32 16
Câu 748 (tham khảo 2019). Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
được tính theo công thức nào dưới đây ? y
y = −x2 + 3
2
−1 O x
y = x2 − 2x − 1
R2 R2
2x2 − 2x − 4 dx.
A. −1
B. −1
(−2x + 2) dx.
R2 R2
−2x2 + 2x + 4 dx.
C. −1
(2x − 2) dx. D. −1
Câu 749 (tham khảo 2019). Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ
bên.
Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 B2
đồng/m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết M N
Q P
B1
Câu 751 (2017 tham khảo 1). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số
y = x − x2 . f
37 9 81
A. . B. . C. . D. 13.
12 4 12
Câu 752 (Đề 104, THPT.QG - 2018).
3 3 y
Cho hai hàm số f (x) = ax3 +bx2 +cx+ và g (x) = dx2 +ex− (a, b, c, d, e ∈ R).
4 4
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành
độ lần lượt là −2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
đã cho có diện tích bằng 1 3
−2 O x
253 125
A. . B. .
48 24
125 253
C. . D. .
48 24
Câu 753 (Đề 101, THPT.QG - 2018).
1 y
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − và g(x) = dx2 + ex + 1 (a, b, c, d, e ∈ R). Biết
2
rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
là −3; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện
tích bằng
9
A. . B. 8. C. 4. D. 5. 1
2
−3 −1 O x
y
Câu 754 (Đề 103, THPT.QG - 2017). Cho hàm số y = f (x). Đồ thị
3
hàm số y = f 0 (x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f (x) + x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
O 1 3
A. g(3) < g(−3) < g(1).
−3 x
−1
B. g(1) < g(3) < g(−3).
−2
Câu 758 (2017 tham khảo 2).
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0, x = ln 4. y
Đường thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2
như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2 .
2
A. k = ln 4. B. k = ln 2.
3
8 S2
C. k = ln . D. k = ln 3.
3
S1
x
O k ln 4
Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 2 và g(x) = dx2 + ex + 2 (a, b, c, d, e ∈ R). y
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ
lần lượt là −2; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho
có diện tích bằng x
37 13 9 37 −2 −1 O 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12
Câu 763 (Đề 101, THPT.QG - 2018). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0,
x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Z2 Z2 Z2 Z2
2x
A. S = π e dx. B. S = ex dx. C. S = π x
e dx. D. S = e2x dx.
0 0 0 0
Câu 768 (Đề 103, THPT.QG - 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex , trục hoành và các
đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
π e2 + 1 π e2 − 1
πe2 e2 − 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 2 2
Câu 769 (2017 tham khảo 1). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x − 1)ex , trục tung và
trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V = 4 − 2e. B. V = (4 − 2e)π. C. V = e2 − 5. D. V = (e2 − 5)π.
Câu 770 (Đề 104, THPT.QG - 2018). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 + 2, y = 0,
x = 1, x = 2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
Z2 Z2 Z2 Z2
2 2 2 2 2
A. V = π (x + 2) dx. B. V = (x + 2) dx. C. V = π (x + 2) dx. D. V = (x2 + 2) dx.
1 1 1 1
Câu 771 (2017 tham khảo 1). Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.
Zb Zb Zb Zb
2 2
A. V = π f (x) dx. B. V = f (x) dx. C. V = π f (x) dx. D. V = π |f (x)| dx.
a a a a
2
Câu 772 (Đề 103, THPT.QG - 2018). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 3, y = 0, x = 0,
x = 2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
Z2 Z2 Z2 Z2
2 2 2 2 2
A. V = π (x + 3) dx. B. V = π (x + 3) dx. C. V = (x + 3) dx. D. V = (x2 + 3) dx.
0 0 0 0
Câu 773 (tham khảo 2018). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo công thức
Zb Zb Zb Zb
2
A. V = π f (x) dx. B. V = 2π f 2 (x) dx. C. V = π 2 2
f (x) dx. D. V = π 2
f (x) dx.
a a a a
Câu 774 (2017 tham khảo 3). Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 6 x 6 3) thì được thiết
√
diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2 − 2.
√ 124π 124 Ä √ ä
A. V = 32 + 2 15. B. V = . C. V = . D. V = 32 + 2 15 π.
3 3
Câu 775 (Đề 103, THPT.QG - 2018). Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến
1 2 13
thiên theo thời gian bởi quy luật v(t) = t + t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt
100 30
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì
đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 (m/s). B. 9 (m/s). C. 42 (m/s). D. 25 (m/s).
Câu 776 (Đề 104, THPT.QG - 2018). Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến
1 2 58
thiên theo thời gian bởi quy luật v (t) = t + t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt
120 45
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có giá tốc bằng a (m/s2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì
đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25 (m/s). B. 36 (m/s). C. 30 (m/s). D. 21 (m/s).
O 1 2 3 t
Câu 778 (2017 tham khảo 1). Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
v
Câu 779 (Đề 103, THPT.QG - 2017). I
9
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể
từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) với
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng
song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó.
A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km.
C. s = 27 km. D. s = 24 km. O 2 3 4 t
O 1 1 t
2
O 2 3 t