Professional Documents
Culture Documents
Tracnghiem KTCT
Tracnghiem KTCT
Tracnghiem KTCT
Kiểu tổ chức sản xuất mà ở đó sản phẩm đc sản xuất ra nhằm mục đích trao - đổi, mua bán.
Câu 2: Sản xuất hàng hóa xuất hiện vào thời kỳ nào?
Thời kỳ tan rã của phương thức sản xuất công xã nguyên thủy
Câu 3: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
B. Có sự độc lập tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
D. A và B
Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành, nghề khác nhau
B. Lao động sản xuất hàng hóa vừa mang tính chất tự nhân, vừa mang tính chất xh C. Sản xuất
vì mục đích giá trị, lợi nhuận chứ không phải vì giá trị sử dụng
D. Cả A,B,C
A. Thúc đẩy phân công lao động xã hội và chuyên môn hóa sản xuất
B. Tạo động lực thúc đẩy năng suất lao động và lực lượng sản xuất xã hội phát triển
C. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng miền, quốc gia
D. Cả A,B,C
Câu 7: mặt trái của sản xuất hàng hóa là gì?
D. Cả A,B,C
HÀNG HÓA
Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi.
mua bán
Câu 9: Một sản phẩm chỉ là hàng hóa khi thỏa mãn các tiêu chí nào?
D. Cả A,B,C
Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Công dụng của hàng hóa nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người
Câu 14: Nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa là gì?
D. A và B
Câu 15: Giả sử trên thị trường có 3 cơ sở A,B,C cùng sản xuất và cung ứng 1 mặt hàng
vải, với NSLĐ và tổng khối lượng hàng hóa tương ứng là: Cơ sở A - 1h/1m vải và Sxuạt
đc 10.000m vải; B – 3h/1m vải và sx đc 80.000m; C - 3h/1m vải và 10.000m. Xác định thời
gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra 1m vải?
2 giờ
300000/100000 = 3
A. 2.5h
B. 3h
C. 3.5h
D. 4h
4h
4*10000+5*80000+6*10000=40.000+400.000+60000= 500.000/100.000=5
A. 4h
B. 4.5h
C. 5h
D. 5.5h
1.5*10000+2.5*80.000+3.5*10.000=15.000+200.000+35.000
=250.000/100.000=2.5
A. 1.5h
B. 2.5h
C. 3h
D. 3.5h
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22: Hình thái cao nhất của giá trị hàng hóa là gì?
Câu 24: đặc trưng của hình thái giá trị giản đơn là gì:
Giá trị của hàng hóa này đc biểu hiện 1 cách ngẫu nhiên, trực tiếp thông qua giá trị của 1
hàng hóa khác
Câu 25: đặc trưng của hình thái giá trị mở rộng là gì?
Giá trị của hàng hóa này đc biểu hiện thông qua giá trị của nhiều hàng hóa
Câu 26: Đặc trưng của hình thái giá trị chung là gì?
Giá trị của các hàng hoá đc biểu hiện thông qua giá trị của 1 hàng hóa đóng
TIỀN
A. phát triển lâu dài của sx và các hình thái phát triển từ thấp tới cao
B. PHát triển lâu dài của sx xã hội và các hình thái phát triển từ thấp tới cao
C. phát triển lâu dài của sx và các hình thái giá trị
Giá trị của mọi hàng hóa có một phương tiện biểu hiện thống nhất
C. Thể hiện lao động xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Cả A,B,C
Câu 29: chức năng thước đo giá trị của tiền được biểu hiện như thế nào?
Tiến đc dùng để đo lường giá trị của các hàng hóa khác
Câu 30: chức năng phương tiện lưu thông của tiền được biểu hiện như thế nào ?
Tiền đóng vai trò môi giới trong trao đổi hàng hóa
Câu 31: chức năng phương tiện thanh toán của tiền được biểu hiện như thế nào?
Tiền có thể đc sử dụng làm phương tiện chi trả sau khi việc giao dịch đã hoàn tất
Câu 32: tiền giấy không có chức năng nào sau đây? Phương tiện cất trữ
Câu 33: chức năng tiền tệ thế giới của tiền đc biểu hiện ntn?
Tiền đóng vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 34: giá trị hàng hóa đc biểu hiện bằng 1 lượng tiền nhất định, đc gọi là gì?
Giá cả hàng hóa
Câu 35: yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là gì? Giá trị của hàng hóa
Câu 36: quy luật lưu thông tiền tệ là gì ?
Quy luật quy định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất
định
Câu 37: số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa phụ thuộc vào các nhân tố nào?
D. Cả A,B,C.
Câu 38: khi khối lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường giảm xuống (các yếu tố khác
không đổi) sẽ gây ra ảnh hưởng nào sau đây?
Lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa giảm xuống
LẠM PHÁT
Hiện tượng xảy ra khi mức giá chung của toàn bộ nền kinh tế tăng lên trong thời gian
nhất định
Câu 40: nguyên nhân căn bản gây ra hiện tượng lạm phát là gì?
Lượng tiền giấy thực tế lưu hành trong nền kinh tế vượt quá lường tiền giấy cần thiết
Lạm phát xảy ra với mức độ tăng giá từ 1000%/năm trở lên
Câu 42: lạm phát ở mức cao có thể gây ra những tác động nào sau đây?
D. Cả A,B,C
B. Quy luật kinh tế là quy luật khách quan, phát sinh tác dụng qua hoạt động KHI
D. B và C
Câu 44: quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là gì?
Câu 45: yêu cầu của quy luật giá trị là gì?
A. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất phải thấp hơn hoặc bằng so vs hao phí lao động
xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất phải cao hơn so vs hao phí lao động xã hội cần
thiết
C. Việc trao đổi hàng hóa đc thực hiện theo nguyên tắc ngang giá
D. A và C
Câu 46: tác động của quy luật giá trị là gì?
B. Kích thích cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất, tăng năng suất lao động xã hội, | thúc đẩy
lực lượng sản xuất phát triển
C. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên, phân hóa những người sản xuất thành người giàu,
người nghèo
D. Cả A,B,C
Câu 47: quy luật giá trị điều tiết sản xuất như thế nào?
Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động,
Câu 48: quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa như thế nào?
Điều hòa lượng hàng hóa lưu thông trong nền kinh tế từ nơi này đến nơi khác
Câu 49: biểu hiện của nguyên tắc ngang giá là gì?
A. Trong trao đổi mua bán giá cả của một hàng hóa phải lấy giá trị của nó làm cơ sở
B. Trên thị trường giá cả của hàng hóa luôn biến động xoay quanh giá trị của bản
C. Giá cả của một hàng hóa luôn phải nhất trí với giá của nó
D. A và B
Câu 50: Công thức lưu thông hàng hóa công thức giản đơn là nào? H-T-H
Câu 51: công thức chung của tư bản là công thức nào? T-H-T’
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Câu 52: nhà tư bản không thu đc giá trị thặng dư trong trường hợp nào?
A. Mua rẻ
B. Bán đắt
D. Cả A,B,C
57, Giá trị thặng dư là gía trị mới dôi ra ngoài giá trị lao động của người công nhân tạo ra và
bị nhà tư bản chiếm không
60, Tỷ suất giá trị thặng dư là tỉ số % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
61, Khối lượng GTTD là tỉ số tính theo % giữ GTTD và tư bản khả biến
62. GTTD tương đối là GTTD thu được do kéo dài thời gian lao động thặng dư cách rút ngắn
thời gian lao động tất yếu thông qua tăng năng suất lao động
63. GTTD tuyệt đối là: GTTD thu được do kéo dài thời gian lao động thặng dư bằng cách kéo
dài ngày lao động
A. Địa tô TBCN là toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
B. Địa tô TBCN là một phần giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
C. Địa tô TBCN là hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư siêu ngạch do công nhân nông
nghiệp tạo ra
D. B và C
Ppsx GTTD tương đối và GTTD tuyệt đối có điểm gì giống nhau
Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối? Kéo dài ngày lao động
còn thời gian lao động cần thiết không đổi
Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở
điểm nào? Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội
Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng? Tổng giá
trị của hàng hoá cũng tăng
53, Điều kiện để lao động trở thành hàng hóa là:
Người lao động được tự do về thân thể và người lao động không có tư liệu sản xuất cơ
bản để tự tiến hành sản xuất
54, Sức lao động trở thành hàng hóa phổ biến khi xuất hiện chủ nghĩa tư bản ra đời
55,Giá trị của hàng hóa sức lao động bao gồm:
giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để sản xuất, và tái sản xuất sức lao động, phí tổn lao động
người công nhận đạt đến 1 trình độ nhất định
56, hàng hóa sức lao động có công dụng tạo ra lượng giá trị mới cho sản phẩm
58 Tư bản bất biến là bộ phận tư bản mà lượng giá trị của nó không đổi trong quá trình sản
xuất
59, Tư bản khả biến là bộ phận tu bản mà lượng giá trị tăng lên trong quá trình sản xuất
64. nhà tư bản a sở hữu xí nghiệp vs 1000 công nhận biết chi phí mua SLĐ là 5$/người/ 1
ngày, tỷ suất GTTD là 120%. Tính khối lượng GTTD mà Tư bản A thu được trong 1
ngày. 6000$
65, nhà tư bản A sở hữu VS quy mô 1500 công nhân. Chi phí mua SLĐ là 5$/người/ngày.
Tỷ suất GTTD là 120%. Khối lượng GTTD tư bản A thu được trong 1 ngày là:
9000$
66, tự bản A sở hữu 1000 công nhận biết chi phí mua SLĐ là 1200 công nhân, Chi Phí
mua SLĐ là 5$/ người/ ngày. Tỷ suất GTTD là 120%. Khối lượng GTTD tư bản A thu
được trong 1 ngày là: 7200$
67, 68
69. biết độ dài ngày lao động là 10h , tỷ suất GTTD là 100% gải sử ngày lao động kéo dài
thêm 10 ngày nữa, các yếu tố khác không thay đổi thì tỉ suất GTTD tăng 20%
70, độ dài ngày lao động là 8h, tỷ suất GTTD là 100%, giả sử ngày lao động kéo dài them
1h nữa các yếu tố khác không thay đổi thì tỉ suất GTTD
tăng 25%
TIỀN CÔNG
71, Bản chất kinh tế của tiền công trong TBCN là biểu hiện bằng tiền của giá trị hóa sức lao
động
72 Tiền công tính theo thời gian là hình thức tiền công mà số lượng của nó tùy thuộc vào thời
gian lao động của công nhân
73, Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức tiền công mà số lượng của nó tùy thuộc vào số
lượng sản phẩm được sản xuất ra
74 tiền công thực tế là số lượng hàng hóa/dịch vụ tiêu dùng mà người công nhân mua được
bằng tiền công danh nghĩa
75 Tiền công danh nghĩa là tổng số tiền mà công nhân nhận được do bán sức lao động của
mình cho nhà tư bản
Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN là giá cả sức lao động
Câu 491. ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng
a. Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhận được
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhập khác
c. Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa
d. Cả a và b
Câu 492. Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều
TƯ BẢN
76, Tích lũy tư bản là qúa trình chuyển hóa 1 phần GTTD trở lại thành tư bản và quá trình
tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa GTTD.
77, Với tỉ lệ phân chia giữa quỹ tích lũy và tiêu dùng là không đổi, quy mô tích lũy tư bản
tăng lên trong trường hợp tỉ suất GTTD tăng lên và năng suất lao động tăng lên.
80, 81
82, nhà tư bản A có tông tư ban đầu là 150.000$, sau mỗi chu kì sản xuất Nhà tư bản
dành 1 nửa số GTTD thu được để bổ sung tông tư bản cho chu kì sau. Biết cáu tạo tư bản
hữu cơ tự bản là 4/1, tỉ suất GTTD là 100% , Tổng tư bản của chu kì sau đã thay đổi
Tăng 24.000$
83, Nhà tư bản A có tổng tự bản ban đầu là 120.000$, sau mỗi chu kì sản xuất Nhà tư bản
dành 1 nửa số GTTD thu được để bổ sung tông tư bản cho chu kì sau. Biết cấu tạo tư bản
hữu cơ tự bản là 4/1 , tỉ suất GTTD là 100% , Tổng tư bản của chu kì sau đã thay đổi
tăng 24.000$
85, Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản qua các hình thái khác nhau rồi trở về
hình thái ban đầu có kèm theo GTTD
86, Tuần hoàn của tư bản là phản ánh sự vận động của tư bản xét về mặt vật chất
87, Chu chuyển của tư bản là phản ánh sự vận động của tư bản xét về mặt luợng
88, Thời gian chu chuyển của tư bản là thời gian tư bản thực hiện được 1 vòng tuần hoàn
89, Tốc độ chu chuyển của tư bản là số vòng chu chuyển của tư bản trong 1 năm
90, Tư bản cố định là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng máy móc thiết bị, nhà xưởng
91, Hao mòn vô hình với tư bản cố định là hao mòn thuần túy về mặt giá trị , hao mòn xảy ra
do tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật
Câu 111:đặc điểm của quan hệ sản xuất TBCN trong nông nghiệp là gì
A. Thừa nhận quyền sở hữu của địa chủ đối với ruộng đất
C. Phản ánh mối ghe của 3 giai cấp: địa chủ, nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
D.Cả a,b,c .
A. Phần tư bản mà nhà công nghiệp sử dụng để thực hiện việc lưu thông hàng hóa B. Tư bản
tồn tại dưới hình thức chứng khoán có giá
C. Bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra chuyên đảm nhận khâu lưu thông hàng hóa.
D. Tư bản tạm thời nhàn rỗi mà người chủ của nó cho người khác vay trong một thời
92, Một nhà tư bản úng ra 100 triệu USD trong đó 10 triệu USD dành cho nguyên vật liệu
, biết cấu tạo hữu cơ là 4/1 . giá trị của tư bản cố định là
93. Một nhà tư bản úng ra 120 triệu USD trong đó 12 triệu USD dành cho nguyên vật liệu
, biết cấu tạo hữu cơ là 4/1 . giá trị của tư bản cố định là
84 triệu USD
94, Một nhà tư bản úng ra 150 triệu USD trong đó 20 triệu USD dành cho nguyên vật liệu , biết
cấu tạo hữu cơ lag 4/1 . giá trị của tư bản cố định là
95, Nhà tư bản ứng trước 500 tr USD trong đó chi phí cho nhà xưởng là 200 tr USD, cho
máy móc thiết bị là 100 tr USD, chi phí cho nguyên liệu gấp 3 lần cho sức lao động .
Đáp án:
Tư bản cố định = 300.000 USD
Tư bản lưu thông = 200.000 USD
Tư bản bất biến = 450.000 USD
Giải thích:
- Tư bản cố định: giá trị của những máy móc, thiết bị, nhà xưởng...
=> Tư bản cố định = 200.000 + 100.000 = 300.000 USD
- Tư bản lưu thông (lưu động): bao gồm một phần tư bản bất biến (nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu phụ…) và tư bản khả biến (sức lao động, hay còn được hiểu là tiền lương).
Ta có: Tư bản ứng trước = Tư bản cố định + Tư bản lưu thông = 500.000 USD
=> Tư bản lưu thông = 500.000 - 300.000 = 200.000 USD
- Tư bản bất biến: một bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất (nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu phụ…) (1) và giá trị của những máy móc, thiết bị, nhà xưởng... (Tư bản cố định)
Ta có: Tư bản lưu thông = tư bản bất biến (1) + tư bản khả biến (*)
mà theo đề bài, ta có: nguyên liệu và nhiên liệu phụ gấp 3 lần tiền thuê công nhân.
=> Tư bản bất biến (1) = 3. tư bản khả biến
Thế vào (*), ta được:
Tư bản lưu thông = 3. tư bản khả biến + tư bản khả biến = 4. tư bản khả biến
=> Tư bản khả biến = 200.000 : 4 = 50.000 USD
=> Tư bản bất biến (1) = 3. tư bản khả biến = 3 x 50.000 USD = 150.000 USD
Vậy: Tư bản bất biến = Tư bản bất biến (1) + Tư bản cố định = 150.000 + 300.000 = 450.000
USD
96. Nhà tư bản ứng trước 400 tr USD trong đó chi phí cho nhà xưởng là 150 tr USD, cho
máy móc thiết bị là 100 tr USD, chi phí cho nguyên liệu gấp 34 lần cho sức lao động . Tư
bản khả biến là
=) tư bản lưu thông = 34 tư bản khả biến + tư bản khả biến =35 tư bản khẩ biến
97 98
99. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về tư bản bất biến và tư bản khả biến
LỢI NHUẬN
Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng?. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị
thặng dư
100, Lợi nhuận CNTB là GTTD khi được quan niệm là kết quả lao động của toàn bộ ty bnr
đầu tư vào sản xuất kinh doanh, hình thức biến tướng của GTTD, phần chênh lệch giữa giá trị
hàng hóa và chi phí sản xuất TBCN
101. Tỷ suất lợi nhuận là tỉ số tính theo % giữa GTTD và tư bản ứng trước
102. Tỉ suất lợi nhuận phản ánh mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
103. Tỉ suất lợi nhuận giảm xuống trong trường hợp cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
104. Cơ sở của sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là Cạnh tranh giữa các nhà bán
trong các ngành sản suất khác nhau
A. Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa trong giai đoạn tự do cạnh tranh của
CNTB
B. Hình thức biểu hiện của lợi nhuận trong giai đoạn tự do cạnh tranh của CNTB
C. Hình thức biểu hiện của tỷ suất giá trị thặng dư trong giai đoạn tự do cạnh tranh
của CNTB
D.Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong giai đoạn tự do cạnh tranh của CNTB
Loại giấy tờ có giá do công ty cổ phần phát hành, ghi nhận quyền sở hữu cổ phần của người sở
hữu nó
Câu 113 tác giả của học thuyết về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền cả nước là
Câu 114 chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện trong thời gian nào
Một giai đoạn phát triển của CNTB, mà ở đó xu hướng độc quyền hóa xuất hiện ở nhiều
ngành, lĩnh vực của nền kte TBCN
Câu 116 nguyên nhân cơ bản tạo nên sự chuyển biến từ CNTB tự do cạnh tranh sang
CNTB độc quyền là gì
Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ
thuật
Câu 117 trong giai đoạn CNTB độc quyền, có sự xuất hiện của điều gì
D. Cả 3 í
A. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn ngân hàng
Câu 133 trong giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước , nhà nước tư sản sử dụng những
công cụ nào để điều tiết nền kte
D. Cả 3
CNTB
Câu 134 kiểu tổ chức sản xuất phổ biến trong CNTB
Câu 135 trình độ phát triển của lực lượng sản xuất dưới CNTB biểu hiện ntn
B. Khả năng khám phá và chinh phục tự nhiên của con người ngày càng cao
C. Sự dịch chuyển từ nền kte công nghiệp sang kte tri thức
D. Cả 3
Câu 136 trình độ xã hội hóa sản xuất được biểu hiện ở điều gì
C. Mối liên kết khe giữa các đơn vị, các ngành, các lĩnh vực của nền kte
D. Cả 3
Câu 137 thực chất của quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản là gì.
A. Là quá trình tích lũy tư bản diễn ra vào thời kỳ đầu của CNTB
B. Giai cấp tư sản thực hiện tích lũy tiền tệ bằng cách tước đoạt đối với những người
C. Giai cấp tư sản thực hiện tích lũy tiền tệ bằng cách nô dịch đối với các nước nghèo
D. Cå 3
C Gây ra hố sâu ngăn cách giữa các nước giàu và các nước nghèo
D. Ca 3
Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư
nhân TBCN về tư liệu sản xuất
Câu 140 quan điểm của chủ nghĩa Mác Lenin về xu hướng vận động của CNTB là gì
A. CNTB sẽ tồn tại vĩnh viễn cùng với sự phát triển của xã hội loài người
B. Là một PTSX trong lịch sử, CNTB cũng có quá trình phát sinh, phát triển và đi
vong
C. CNTB tất yếu sẽ bị thay thế bởi một PTSX mới tiến bộ hơn
D. B và C
Câu 141 phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của CNXH khoa học?
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 142 xét về phương thức lao động, giai cấp công nhân có thuộc tính cơ bản nào?
Là tập đoàn người lao động trực tiếp hay gián tiếp lao động sản xuất trong lĩnh vực công
nghiệp
Câu 143 nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì
A. Lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ
người bóc lột người
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi
D. Cả 3
Câu 145 đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công nhân là
A. Là giai cấp tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để
B. Là giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao
C. Là giai cấp có bản chất quốc tế
D. Cå 3
Câu 146 điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
Địa vị kte- xã hội của giai cấp công nhân trong xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 147 địa vị của giai cấp công nhân trong hệ thống quan hệ sản xuất TBCN là gì
Là giai cấp không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuế cho
giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
Câu 148 cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp tầng lớp nào lãnh đạo
Giai cấp công nhân
179: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa là
A: Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa trong thời lại ngày
nay
B: Xuất phát từ sự đòi hỏi phương thức sản xuất tinh thần
C: Xuất phát từ yêu cầu: Văn hóa là mục tiêu và động lực của quá trình xây dựng CNXH
D: Cå A.B.C
ĐCSVN ra đời là sự kết hợp của chủ nghĩa Mác-Lenin với ptrao công nhân và ptrao yêu nước
Câu 149 mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội.
B. Giành chính quyền nhà nước
C. Xóa bỏ bóc lột, đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
D. Phát triển kte
Câu 150 mục tiêu cuối cùng của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì
Giải phóng con người, giải phóng xã hội và xây dựng thành công chủ nghĩa | cộng sản
Câu 151 nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì
Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
mang tính chất tư nhân TBCN về tư liệu sản xuất
Câu 152 điền từ còn thiếu vào chỗ trống:“Nếu giai cấp công nhân không thực hiện bài
đồng ca cách mạng với ... thì bài đơn ca của giai cấp công nhân bài ai điếu” (C.Mác)
Giai cấp nông dân
Câu 153 động lực của cách mạng VN là gì?
Giai cấp công nhân, công nhân, đội ngũ trí thức
Câu 154 vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa
A. Họ đông nhưng không mạnh
B. Họ không được trang bị lý luận cách mạng, khoa học
C. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến và k có hệ tư tưởng độc lập
D. Họ không có mâu thuẫn với giai cấp tư sản
E. cả A và B
GIA ĐÌNH
177: Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào:
A: Tình yêu
C: Hôn nhân một vợ một chồng
B: Tự nguyện
D: Cả A, B,C
178: Chức năng nào được coi là chức năng riêng có của gia đình?
Chức năng sản xuất con người
Câu 180: Những quan hệ nào được coi là quan hệ riêng có của gia đình
Quan hệ hôn nhân và huyết thống
182: Trong tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước”
Ph.Ănghen đã trình bày về các hình thức gia đình nào?
A: Gia đình huyết tộc
B: Gia đình Punaluan
C: Gia đình cặp đôi và gia đình một vợ một chồng
D: Cả A, B,C
TÔN GIÁO
183: Điền từ: Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường, hư
ảo..... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên
và xã hội đều trở thành thần bí Hiện thực
184: Tác giả của câu nói : Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân: C.Mác
185: Bản chất của tôn giáo là gì?
Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc con người
191: Tôn giáo nào được ra đời tại việt nam? Đạo tin lành
192: Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng trong tôn giáo có ý nghĩa gì?
Nhà nước cần phải có những chính sách tôn giáo phù hợp để giải quyết mặt chính trị và
tư tưởng của tôn giáo
193: Ở việt nam tôn giáo nào có số lượng tín đồ đông nhất? Phật giáo
194: Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật
195: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là gì:
Các tôn giáo có quyền hoạt động trong khuôn khổ pháp luật và được pháp luật bảo vệ
196: Nhận định nào sau đây không phản ánh đặc điểm của tôn giáo, tín ngưỡng ở việt
nam.
Trong lịch sử dân tộc thường diễn ra các cuộc chiến tranh tôn giáo
DÂN TỘC
186: Nội dung cơ bản của cương lĩnh dân tộc của V.I. Lênin là gì?
A: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C: liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
B: Các dân tộc được quyền tự quyết
D: A, B, C
187: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là tiên
quyết nhất
A: Tự quyết về chính trị
C: Tự quyết về văn hóa
B: Tự quyết về ngôn ngữ
D: Tự quyết về lãnh thổ
188. Trong một quốc gia đa dân tộc, vấn đề nào có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện
quyền bình đẳng giữa các dân tộc
Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc
189: Đặc điểm cơ bản của tình hình dân tộc ở Việt Nam là gì?
A: Nhiều dân tộc cùng sinh sống, cư trú xen kẽ
B: Có trình độ phát triển kinh tế- xã hội không đồng đều
C. Có bản sắc riêng tạo nên sự thống nhất trong đa dạng của nền văn hóa việt nam
D: A,B,C
190: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ việt nam có quyền tham gia thảo luận, góp ý vấn
đề chung của đất nước là biểu hiện của quyền nào?
Bình đẳng về chính trị
XHCN Ở VN
197: Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu nổ tra và thắng lợi ở đâu? Nga
198: Ai là người đầu tiên đưa CNXH từ lý thuyết thành thực tiễn sinh động
V.I.Lenin
199: Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với CNXH? Hồ chí minh
200: Trong văn kiện Đại hội IX, đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của
CNTB trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt nam
Những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ TBCN, đặc biệt về khoa học và
công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
201: Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết( liên xô) thành lập vào năm nào?
1918
202: Thời kì quá độ lên CNXH ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
1975
203: Ai là tác giả của câu nói chủ nghĩa xã hội hay là chết Phiden Castro
204: Ai là người đề xuất ra chính sách kinh tế mới V.I.Lenin
205: Tên gọi khác của quốc tế cộng sản là gì? Quốc tế III
206: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở liên xô và đông âu?
A: Duy trì quá lâu cơ chế tập trung quan liêu bao cấp
B: Sai lầm trong cải tổ
C: Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng diễn biến hòa bình
D: A,B, C
207: Nhà nước ta là nhà nước có tên gọi là Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
từ năm nào? 1975
208: Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào là nổi bật,
xuyên suốt thời đại, mang tính toàn cầu?
Mâu thuẫn giữa CNXH và CNTB
209: Chủ tịch hồ chí minh đã nêu ra con đường phát triển của cách mạng việt nam trong
chánh cường văn tắt của đảng cộng sản việt nam là gì?
Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
210. Tại sao cho rằng con đường cách mạng việt nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ
qua chế độ TBCN là một tất yêu?
B: Phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D: A, B, C
Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của vn?
Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của vn?
Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế của nền kinh tế
Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị mác lenin để?
Góp phần tạo lập nền tảng tư tưởng cộng sản cho những người lao dộng tiến bộ và yêu chuộng
tự do, hòa bình
Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị mác lenin?
Điều chỉnh hành vi cá nhân hoặc các chính sách kinh tế sẽ góp phần thúc đẩy nền kinh tế....
Cung cấp hệ thống tri thức khoa học về sự vận động của các quan hệ giữa người với người
trong trao đổi
Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
Biện pháp để xd thành công nền kte độc lập tự chủ đi đôi vs tích cực và chủ động hội
nhận kte quốc tế?
Để nghiên cứu kinh tế chính trị mac lenin sd nhiều phương pháp, phương pháp nào là
phương pháp phổ biến? Trừu tượng hóa khoa học
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ sx hàng hóa giản đơn và
hàng hóa
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền quy luật giá trị vẫn hoạt động
Đối tượng nghiên cứu của môn kinh tế chính trị Marx - Lenin? Những quan hệ xã hội của
việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội
Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gì? Sản xuất của cải vật chất