Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

 Một công ty có 3 loại máy M1;M2;M3

(mỗi loại chỉ có 1 máy) tham gia vào quá


trình sản xuất ra 1 loại sản phẩm.
 Một sản phẩm gồm 3 chi tiết C1;C2;C3 (số
lượng mỗi chi tiết là 1).
 Biết năng suất (số chi tiết/giờ) của mỗi
máy khi sản xuất ra loại chi tiết tương
ứng cho ở bảng sau:
Máy \ chi tiết C1 C2 C3

M1 25 71 50

M2 40 80 53

M3 24 90 60

 Hãy lập kế hoạch bố trí thời gian hoạt


động cho các máy sao cho số sản phẩm
làm ra nhiều nhất?
 Xét quỹ thời gian sản xuất là 1 giờ.
 Gọi xij là phần thời gian trong 1 giờ phân công
máy Mi sản xuất chi tiết Cj (xij >=0)
 Các máy phải hoạt động liên tục trong suốt
quỹ thời gian sản xuất. Do đó, điều kiện về
thời gian hoạt động của các máy là:
M1 : x11 + x12 +x13 =1 (giờ)
M2 : x21 + x22 +x23 =1 (giờ)
M3 : x31 + x32 +x33 =1 (giờ)
Số chi tiết các loại được sản xuất trong 1 giờ là:
C1 : z1 = 25x11 +40x21 +24x31
C2 : z2 = 71x12 +80x22 +90x32
C1 : z1 = 50x13 +53x23 +60x33
Gọi z là số sản phẩm sản xuất ra trong 1 giờ : z ≥ 0
Để tạo ra z sản phẩm thì số chi tiết các loại C1 ;C2 ;C3
phải có ít nhất là z chi tiết : z ≤ z1 ; : z ≤ z2 ; z ≤ z3
Vấn đề đặt ra là: Tìm (xij) sao cho z cực đại?
Mô hình bài toán:
Tìm (xij) sao cho :
z → max
x11 + x12 +x13 =1 (giờ)
x21 + x22 +x23 =1 (giờ)
x31 + x32 +x33 =1 (giờ)
z ≤ 25x11 +40x21 +24x31
z ≤ 71x12 +80x22 +90x32
z ≤ 50x13 +53x23 +60x33
z ≥0 ; xij ≥0
 Giả sử một loại sản phẩm được lắp ráp bởi n
chi tiết khác nhau C1 , C2 ,..., Cn và mỗi sản phẩm
cần đúng 1 chi tiết mỗi loại.
 Tham gia vào quá trình sản xuất ra các chi tiết
này có m loại máyM1 , M 2 ,..., M mvà mỗi loại có
đúng 1 cái.
 Gọi c là năng suất máy M i khi dùng để sản
ij
xuất chi tiết C j (quy ước trong 1 ca)
 Hãy bố trí thời gian làm việc cho các máy sao
cho tổng thành phẩm thu được trong 1 ca là
lớn nhất
 Gọi xij là khoảng thời gian (ca) máy M i khi
dùng để sản xuất chi tiết C j và z là tổng số sản
phẩm lắp ráp được.
 Tổng số sản phẩm tạo ra nhiều nhất
f ( z, x)  z  max
 Cácnmáy sử dụng hết cả ca làm việc:
x
j 1
ij  1, i  1, m
 Số sản phẩm lắp ráp được không vượt quá số
chi tiết mỗi loại sản xuất được trong ca:
m
z   cij xij , j  1, n
i 1
 Tìm (z,x) sao cho:
(1) f(z, x)  z  max
 n
 
 j 1
x ij  1, i  1, m
(2)  m
 z   c ij x ij , j  1, n

 i 1

(3) z  0; x ij  0 (i  1, m, j  1, n )

 Mỗi bộ( z, xij ) thỏa (2) và (3) gọi là một phương án.
Phương án thỏa (1)gọi là PATƯ.
 Bước 1: Xây dựng hệ thống nhân tử các ô
chọn.
 Tìm các nhân tử và ô chọn đầu tiên: chọn ô có

cij cao nhất làm ô chọn đầu tiên, là ô (p,q);


u p  c pq , vq  1
 Tìm nhân tử cột và ô chọn tiếp theo: xét trên
 
hàng k đã có nhân tử, tìm trên hàng k: ckt  max ckj
với cột j chưa có nhân tử .Khi đó nhân tử cột
tương ứng là :vt  minui / cit  
ux
(với
hàng i đã có nhân tử) . c xt
Ô (x,t) là ô chọn tiếp theo
 Tìm nhân tử hàng và ô chọn tiếp theo: xét trên
cột s đã có nhân tử tìm trên cột này crs  maxcis 
(với hàng i chưa có nhân tử).Khi đó nhân tử
hàng tương ứng là ur  max(crj v j )  cry v y
(với cột j chưa có nhân tử)
Ô (r,y) là ô chọn tiếp theo
 Thực hiện tiếp cho đến mọi hàng, mọi cột đều
có nhân tử thì qua bước 2.
BƯỚC 2: Tìm một giả phương mán ( z, xij ) của
bài toán SXĐB.  ui
Gọi S là tập các ô chọn. Đặt z  in1
Tìm xij thỏa: vj j 1
 n

 xij  1, i  1, m 
 j 1 
m  (i, j)  S
 c x  z , j  1, n 
i 1
ij ij

xij  0, (i, j)  S
 Nếu xij  0(i, j )  S thì giả phương án
là PATƯ của bài toán SXĐB
 Nếu tồn tại ô (i, j )  S mà x ij  0 thì
sang bước 4
 Tìm ô đưa ra: ô đưa ra là ô có x ij  0 nhỏ nhất. Giả sử
0 0
đó là ô , j )
(i
 Tìm hàng và cột điều chỉnh:
0
 Đánh dấu “+” vào hàng i và đánh dấu “-” vào cột j
0

 Trên hàng i đã đánh dấu “+”, ta đánh dấu “+” cho cột
có ô chọn trên hàng này và chưa được đánh dấu.
 Trên cột j đã đánh dấu “+”, ta đánh dấu “+” cho hàng
có ô chọn trên cột này và chưa được đánh dấu.
 Tiếp tục lặp lại việc đánh dấu này cho đến khi không
còn đánh dấu được thêm dấu “+” nào nữa. Tất cả các
hàng và cột chưa đánh dấu sẽ được đánh dấu “-”
 Tìm hệ số điều chỉnh và ô đưa vào

 ui 

  min  : (i, j ) là ô đánh dâ' u (-,); cij  0

 c ij v j 

ui*
 * * , ô(i * , j * ) là ô đua vào
c ij v j
 ui nê' u hàng i đánh dâ' u "-"
ui  
'
 Sửa nhân tử: ui nê' u hàng i đánh dâ' u ""
 v j nê' u côt j đánh dâ' u "-"
v 
'

v j nê' u côt j đánh dâ' u ""


j

 Quay trở lại bước 2.


 Giải bài toán SXĐB sau:

Chi tiết C1 C2 C3
Máy 1 1 1
M1 : 1 25 71 50

M2 : 1 40 80 53

M3 : 1 24 90 60
 Bước 1: Xây dựng hệ thống nhân tử các ô
chọn
 Ô có cước phí lớn nhất là (3,2) với
c32  90, u 3  90, v2  1. Ô chọn đầu tiên là ô
 
(3,2)
 Trên hàng 3: max c3 j : j  1, 3  60  c33
 ui  90
Nhân tử cột 3 là: v3  min  : i  3   1,5
Ô chọn thứ 2 là ô (3,3)  ci 3  60
 Trên cột 2: maxci 2 : i  1, 2  80  c22
Nhân tử hàng 2 là :
u2  maxc2 j : j  2,3  80  c22 v2
Ô chọn thứ 3 là ô (2,3)
Trên hàng 2: maxc2 j : j  1  40  c21
u  80
Nhân tử cột 1 là:v  min  : i  2,3   2
1
i

c  40
Ô chọn thứ 4 là ô (2,3)
i1

 Trên cột 3: maxc1 j : j  1  50  c13


Nhân tử hàng 1 là:
u1  maxc1 j : j  1,2,3  75  c13 v3
C1 C2 C3 Ui
C tiết
1 1 1
Máy

M1 : 1 25 71 50 75

M2 : 1 40 80 53 80

M3 : 1 24 90 60 90

Vj 2 1 1,5
75  80  90
z  54.44
1  2  1,5
S  (1,3); (2,1); (2,2); (3,2); (3,3), xij  0(i, j )  S
Lập hệ phương trình:
x13  1
x21  x22  1
x32  x33  1
40 x21  54.44
80 x22  90 x23  54.44
50 x32  60 x33  54.44
 Giải hệ này ta được :
x13  1 ; x33  0,07 ; x32  0,93 ; x22  0,36 ; x21  1,36
BƯỚC 3: Còn ô (2,2) có x22  0,36  0 nên giả
phương án này chưa phải là PATƯ
BƯỚC 4: Điều chỉnh nhân tử.
Ô đưa ra là ô (2,2)
Đánh dấu “+” vào hàng 2, dấu “-” vào cột 2. dựa vào
hàng 2 và ô chọn (2,1) ta đánh dấu “+” vào cột 1. các
hàng và cột còn lại đánh dấu “-”
C1 C2 C3 Ui
C tiết
1 1 1
Máy

M1 : 1 25 71 50 75 “-”
1
M2 : 1 40 80 53 80 “+”
1,36 -0,36
M3 : 1 24 90 60 90 “-”
0,93 0,07
Vj 2 1 1,5
“+” “-” “-”
75 90 u1
  min( ; )  1,5 
25  2 24  2 c11  v1
Ô đưa vào là ô (1,1)
 Nhân u cho 1,5; nhân v1 cho 1,5 ta
2
được hệ thống nhân tử và ô chọn mới là:
C C1 C2 C3 Ui
tiết 1 1 1
Máy
M1 : 1 25 71 50 75

M2 : 1 40 80 53 120

M3 : 1 24 90 60 90

Vj 3 1 1,5

S  (1,3); (2,1); (1,1); (3,2); (3,3), xij  0(i, j )  S


 Xác định giả phương án 75  120  90
z  51,82
3  1  1,5
 Lập hệ phương trình:
x11  x13  1
x21 1
x32  x33  1
90 x32  51,82
25 x21  40 x22  51,82
50 x32  60 x33  51,82
 Giải hệ này ta được
x21  1, x11  0,47 ; x13  0,53 ; x33  0,42 ; x32  0,58
 Ta có xij  0(i  1,3, j  1,3) nên giả
phương án này là PATƯ của bài toán ĐBSX.
 Vậy PATƯ của bài toán ĐBSX là:

Chi tiết C1 C2 C3
Máy 1 1 1
M1 : 1 25 71 50
0,47 0,53
M2 : 1 40 80 53
1

M3 : 1 24 90 60
0,58 0,42

 Tổng sản phẩm sản xuất được trong ca là:


z = 51,82
 Ta đi xét bài toán tổng quát : Máy M i có ri
chiếc và mỗi sản phẩm cần s j chi tiêt C j
 Cách giải: Ta đưa bài toán SXĐB tổng
quát về bài toán SXĐB mà mỗi máy có
đúng 1 chiếc và mỗi sản phẩm cần đúng
1 chi tiết mỗi loại bằng cách : nhân hàng i
cho ri , chia cột j cho sj
Phương án tối ưu 2 bài toán là như nhau sj
Giải bài toán SXĐB sau:

Chi tiết C1 C2 C3
Máy 2 1 2
M1 : 1 10 6 8

M2 : 3 8 3 6

M3 : 2 5 4 7

You might also like